Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập về khái niệm Hàm Số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gv: Nguyễn Kinh Hoàng. Email: BAØI TAÄP VEÀ KHAÙI NIEÄM HAØM SOÁ 1. Tìm taäp xaùc ñònh cuûa caùc haøm soá sau : a/ y =. 2x  3 x 1. b/ y =. 2x  1 x2  3. c/ y =. 1 x 4. d/ y =. x 1 x  2x  5. e/ y =. 2 x x6. f/ y =. x2. 2. g/ y =. 4  2x x2. i/ y =. x3 +. k/ y =. x2  4x  5. 1. j/ y =. 4x. o) y =. (3x  4)(3  x) x 1 | x  2 | 1 2. 3. 2x + x 1. 3 x2. x 1 ( x  3) 2 x  1. l/ y  x 2  4 .. x 2  5x  6. p)y =. r) y =. h/ y =. 3. m) y =. 2. 2. q) y =. 3x  5. s) y =. (2x  1)(x  2) x 2  3x  2 2 ( x  2) x  1 x + 1 x. 2. Tìm m để tập xác định hàm số là (0 , +  ) a) y =. x  m  2x  m  1. b) y =. 2x  3m  4 . xm ÑS: a) m > 0 x  m 1. 4/3. 3. Định m để hàm số xác định với mọi x dương a/ y  x  m  1  4 x  m. b/ y  x  m  2 . xm xm. 4. Xét sự biến thiên của các hàm số trên khoảng đã chỉ ra : a/ y = x2  4x. (-, 2) ; (2, +). b/ y = 2x2 + 4x + 1. (-, 1) ; (1, +). c/ y =. 4 x 1. (1, +). Lop10.com. b) m >.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv: Nguyễn Kinh Hoàng. Email: d/ y =. 2 3 x. (3, +). e/ y =. 3x x 1. D = (, 1). f/ y =. x 1. 5. Xaùc ñònh tính chaün, leû cuûa haøm soá : a/ y = 4x3 + 3x c/ y = . 1 x 3 2. b/ y = x4  3x2  1 d/ y = 1  3x 2. e/ y = |1  x| + /1 + x|. f/ y = |x + 2|  |x  2|. g/ y = |x + 1|  |x  1|. h/ y = 1  x + 1  x. i/ y = | x|5.x3. k/ y . x  1 ; x  1  l/ y = 0 ;  1 x  1  2 x  1 ; x  1. x 2  m) y = 0  2 x. 2.   x  x 2+x  x ; x  1 ;  1 x  1 ;x 1. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×