Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.17 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN SĨ SÁCH. ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 11 – LẦN II - MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2009- 2010 ( Thời gian làm bài 90 phút ). Họ và tên ………………………………………..Lớp ……………..Số báo danh ……………Mã đề thi 112 Cõu 1 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 2 .Khoảng cách ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bằng : A. 2f B. 3f C. 4f D. 5f Cõu 3 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d -15 -18 Cõu 4. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 (kg), mang điện tích 4,8.10 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V) D. U = 734,4 (V). Cõu 5 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện m«i cã h»ng sè ®iÖn m«i ε, ®iÖn dung ®îc tÝnh theo c«ng thøc: 9.109.S 9.109 S S S C C C B. C. D. .4d 4d 9.109.2d 9.109.4d Câu 6 . Đối với một thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng ? A. vật thật luôn cho ảnh thật ,cùng chiều và lớn hơn vật B. vật thật luôn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật C. vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật D. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc cho ảnh thật , ngược chiều nhỏ hơn vật Cõu 7 . Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?. A. C . 1 Q2 1 U2 1 1 A. W = B. W = C. W = CU 2 D. W = QU 2 C 2 C 2 2 Cõu 8 . Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a c¸c b¶n tô ®iÖn lµ: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V). Cõu 9 . Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Câu 10 .Một quang hệ gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f1 và f2 đặt đồng trục và ghép sát nhau . Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức nào ? f 1 1 1 A. f=f1+ f2 B. f= 1 C.f=f1.f2 D. f2 f f1 f 2. Cõu 11 . Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12 . Cho bé nguån gåm 6 acquy gièng nhau ®îc m¾c thµnh hai d·y song song víi nhau, mçi d·y gåm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). Câu 13 . Nhận định nào sau đây là sai ? A.Trong kính thiên văn , tiêu cự của vật kính lớn hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . B.Trong kính hiển vi , tiêu cự của vật kính nhỏ hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . C. Từ hai nhận xét trên ta rút ra kết luận : “ kính thiên văn có thể chuyển thành kính hiển vi và kính hiển vi có thể chuyển thành kính thiên văn nếu ta đổi thị kính và vật kính cho nhau”. D.Kính thiên văn là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt , cho phép ta quan sát các vật ở rất xa Cõu 14 . Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. §iÖn trë suÊt cña chÊt b¸n dÉn lín h¬n so víi kim lo¹i nhng nhá h¬n so víi chÊt ®iÖn m«i. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. §iÖn trë suÊt phô thuéc rÊt m¹nh vµo hiÖu ®iÖn thÕ. D. TÝnh chÊt ®iÖn cña b¸n dÉn phô thuéc nhiÒu vµo c¸c t¹p chÊt cã mÆt trong tinh thÓ. Cõu 15 . Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 4 Câu 16 . Một ngọn đèn S ở phía trên mặt nước và cách mặt nước 1,2 m , biết chiết suất của nước là n = . Một người 3 ở trong nước nhìn ngọn đèn thấy ảnh của ngọn đèn cách mặt nước bao nhiêu ? A. 1,6 m B. 0,9 m C.2 m D. 1,5 m Câu 17 . §é lín cña lùc Lorex¬ ®îc tÝnh theo c«ng thøc A. f q vB. B. f q vB sin . C. f qvB tan . D. f q vB cos . Cõu 18 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) Cõu 19 . Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song víi c¸c ®êng søc tõ. M«men ngÉu lùc tõ t¸c dông lªn khung d©y lµ: A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B Cõu 20 . Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Cõu 21 . Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh lµ: A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). Câu 22 . BiÓu thøc tÝnh hÖ sè tù c¶m cña èng d©y dµi lµ: I t A. L e B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. L e t I Câu 23 . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là : D D A. G =k2.G2 B. G = C. G = D. G = f1 f1 f 2 f Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cõu 24 . Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Câu 25 . Mét tia s¸ng tíi vu«ng gãc víi mÆt AB cña mét l¨ng kÝnh cã chiÕt suÊt n 2 vµ gãc chiÕt quang A = 300. Gãc lÖch cña tia s¸ng qua l¨ng kÝnh lµ: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Cõu 26 . Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kÝnh lµ D = + 5 (®p). B¸n kÝnh mÆt cÇu låi cña thÊu kÝnh lµ: A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm). Câu 27. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính: A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng. B.Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính. C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính D. Cả ba câu A,B,C đều đúng . Câu 28 . Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính, ở hai vị trí cách nhau 6cm, qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 4 lần vật. Tiêu cự thấu kính là: A. 24cm B. 10cm C. 30cm D. 12 cm 0 Câu 29 . Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 60 và có chiết suất n = 3 . Góc lệch cực tiểu là : A. Dmin = 300 B. Dmin = 450 C. Dmin = 600 D. Dmin = 900 Câu 30 . Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là : A. Khoảng cách từ cực cận đến vô cực . B. Khoảng cách từ cực cận đến cực viễn . C. Khoảng cách từ mắt đến cực viễn . D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận . Câu 31 . Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phân cách một góc 600. Giá trị của n là 2 A. 1,5. B. 2 . C. 3 . * D. . 3 Câu 32 . Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt chiết suất n = 3 . Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì giá trị của góc tới tia sáng là A. 600.* B. 450. C. 300. D. 530. 8 Câu 33 . Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s. Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 là A. 2.108 m/s.* B. 3.108 m/s C. 1,5.108 m/s. D. 4,5.108 m/s Câu 34 . Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm. đặt vật sáng AB vuông góc trục chính, qua thấu kính tạo ảnh thật A’B’ cách vật AB đoạn 160cm và A’B’ > AB. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là A. 120cm. B. 40cm.* C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm. Câu 35 . Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt A. Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh . B. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được . C. Đối với mắt bình thường ( không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng . D. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết . Câu 36 . Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị : A. Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc B. Mắt cận thị luôn điều tiết khi quan sát một vật . C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ sát mắt sẽ nhìn được vật ở vô cực D. Mắt cận thị khi không điều tiết có fma x > OV Câu 37 . Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm . Khi mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là : A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 3 điốp D. D = -3 điốp. Câu 38 . Đặt một bản mặt song song dày 12 cm trên tờ giấy có hình chữ M , nhìn qua bản mặt thấy ảnh M’ của M cách mặt trên của bản là 8 cm. Tính chiết suất của bản mặt song song ? A.n=1,6 B. n = 1,2 C. n=1,5 D. n=1,4 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39 . Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là: A. + 0,4điôp. B. – 0,4điôp. C. – 2,5điôp. D. + 2,5điôp. Câu 40 . Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa : A. Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm . B. Nhìn rõ vật ở cực cận . C.Nhìn rõ vật ở vô cực . D. Nhìn rõ vật ở cực viễn . Câu 41 . Một mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khi người dùng kính lúp có tụ số 10dp đặt sát mắt để quan sát ảnh của các vật nhỏ ở trạng thái mắt không điều tiết. Vật nhỏ này phải đặt cách mắt một đoạn A. 8,3cm.. *. B. 5cm.. C.7,5 cm.. D. 6 cm.. Câu 42 .Một kính lúp có độ tụ D= 20dp .Một người mắt bình thường có khoảng cực cận bằng Đ =20 cm ,dùng kính này ngắm chừng ở vô cực . Khi đó số bội giác bằng bao nhiêu ? A.4 B.5 C.10 D. 2,5 Câu 43. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 15 cm.Đặt một vật trước thấu kính , để hứng được ảnh của một vật trên màn thì vật phải đặt cách thấu kính một khoảng : A.lớn hơn 15 cm B. Lớn hơn 30 cm C. Nhỏ hơn 15 cm D.có thể đặt xa hay gần bao nhiêu cũng được gyyyh4Đặt một vật trước thấu kính Câu 44. Một vật nhỏ AB ở trước thấu kính O cho ảnh rõ nét trên màn E .Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 4 cm thì phải dịch màn E đi 6 cm thì mới thu được ảnh rõ nét ,ảnh này cao bằng 1,5 lần ảnh trước . Tiêu cự của kính là : A. 20 cm B.12 cm C.24 cm D.16 cm. Câu 45.Một kính hiển vi có khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 16 cm .Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cùng , đang quan sát một vật nhỏ đặt trước vật kính 3 cm mà không điều tiết thì độ bội giác của kính là 24 . Muốn vậy tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là : A. f1 =2,4 cm và f2 =4 cm. B.f1 = 0,5 cm và, f2 =2 cm C. f1 =1cm và f2 = 2,5 cm D. f1 = 1 cm và , f2 =2cm Câu 46.Một kính thiên văn có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 76 cm , khi kính đó được ngắm chừng ở vô cực . Nếu người ta kéo dài khoảng cách giữa vật kính và thị kính thêm một đoạn 1 cm thì ảnh của vật trở thành ảnh thật và hiện ở vị trí cách thị kính 6 cm .Tiêu cự của vật kính và thị kính là : A.f1 = 73 cm , f2 = 3 cm. B.f1 =74cm, f2 =2 cm. C.f1 =78cm, f2 = - 2 cm. D.f1 =79cm, f2 =-3 cm Cõu 47. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). Câu 48. Thấu kính mặt lồi ( rìa mỏng ) có tính phân kì khi nó được đặt trong môi trường có chiết suất : A.lớn hơn chiết suất của không khí . B.nhỏ hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . C. bằng chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . D. lớn hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . Câu 49.Vật sáng cách màn M 1,8 m chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn , thì thấu kính phải có tiêu cự bằng bao nhiêu ? A. f= 45 cm. B.f= 30 cm. C.f=60cm. D.f=15 cm. Cõu 50. . Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì ®iÖn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ là : A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN SĨ SÁCH. ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 11 – LẦN II - MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2009- 2010 ( Thời gian làm bài 90 phút ). Họ và tên ………………………………………..Lớp ……………..Số báo danh ……………Mã đề thi 114 Câu 1 . Cho bé nguån gåm 6 acquy gièng nhau ®îc m¾c thµnh hai d·y song song víi nhau, mçi d·y gåm 3 acquy m¾c nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). Cõu 2 . Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Cõu 3 . Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. §iÖn trë suÊt cña chÊt b¸n dÉn lín h¬n so víi kim lo¹i nhng nhá h¬n so víi chÊt ®iÖn m«i. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. §iÖn trë suÊt phô thuéc rÊt m¹nh vµo hiÖu ®iÖn thÕ. D. TÝnh chÊt ®iÖn cña b¸n dÉn phô thuéc nhiÒu vµo c¸c t¹p chÊt cã mÆt trong tinh thÓ. Cõu 4. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 4 Câu 5 . Một ngọn đèn S ở phía trên mặt nước và cách mặt nước 1,2 m , biết chiết suất của nước là n = . Một người ở 3 trong nước nhìn ngọn đèn thấy ảnh của ngọn đèn cách mặt nước bao nhiêu ? A. 1,6 m B. 0,9 m C.2 m D. 1,5 m Câu 6 . §é lín cña lùc Lorex¬ ®îc tÝnh theo c«ng thøc A. f q vB. B. f q vB sin . C. f qvB tan . D. f q vB cos . Cõu 7. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) Cõu 8 . Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song víi c¸c ®êng søc tõ. M«men ngÉu lùc tõ t¸c dông lªn khung d©y lµ: A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B Cõu 9 . Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Cõu 10 . Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh lµ: A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). Câu 11 . BiÓu thøc tÝnh hÖ sè tù c¶m cña èng d©y dµi lµ: I t A. L e B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. L e t I Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 12 . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là : D A. G =k2.G2 B. G = C. G = f1 f. D. G =. D f1 f 2. Cõu 13 . Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Cõu 14 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 15 .Khoảng cách ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bằng : A. 2f B. 3f C. 4f D. 5f Cõu 16 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d -15 -18 Cõu 17. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 (kg), mang điện tích 4,8.10 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V) D. U = 734,4 (V). Cõu 18 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện m«i cã h»ng sè ®iÖn m«i ε, ®iÖn dung ®îc tÝnh theo c«ng thøc: 9.109.S 9.109 S S S C C C B. C. D. .4d 4d 9.109.2d 9.109.4d Cõu 19 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). Cõu 20 . Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?. A. C . 1 Q2 1 U2 1 1 B. W = C. W = CU 2 D. W = QU 2 C 2 C 2 2 Cõu 21 . Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a c¸c b¶n tô ®iÖn lµ: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V). Cõu 22 . Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Câu 23 .Một quang hệ gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f1 và f2 đặt đồng trục và ghép sát nhau . Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức nào ? f 1 1 1 A. f=f1+ f2 B. f= 1 C.f=f1.f2 D. f2 f f1 f 2. A. W =. Cõu 24. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì ®iÖn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 25 . Mét tia s¸ng tíi vu«ng gãc víi mÆt AB cña mét l¨ng kÝnh cã chiÕt suÊt n 2 vµ gãc chiÕt quang A = 300. Gãc lÖch cña tia s¸ng qua l¨ng kÝnh lµ: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Câu 26 . Một mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khi người dùng kính lúp có tụ số 10dp đặt sát mắt để quan sát ảnh của các vật nhỏ ở trạng thái mắt không điều tiết. Vật nhỏ này phải đặt cách mắt một đoạn A. 8,3cm.. *. B. 5cm.. C.7,5 cm.. D. 6 cm.. Câu 27 .Một kính lúp có độ tụ D= 20dp .Một người mắt bình thường có khoảng cực cận bằng Đ =20 cm ,dùng kính này ngắm chừng ở vô cực . Khi đó số bội giác bằng bao nhiêu ? A.4 B.5 C.10 D. 2,5 Câu 28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 15 cm.Đặt một vật trước thấu kính , để hứng được ảnh của một vật trên màn thì vật phải đặt cách thấu kính một khoảng : A.lớn hơn 15 cm B. Lớn hơn 30 cm C. Nhỏ hơn 15 cm D.có thể đặt xa hay gần bao nhiêu cũng được gyyyh4Đặt một vật trước thấu kính Câu 29. Đối với một thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng ? A. vật thật luôn cho ảnh thật ,cùng chiều và lớn hơn vật B. vật thật luôn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật C. vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật D. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc cho ảnh thật , ngược chiều nhỏ hơn vật Câu 30. Thấu kính mặt lồi ( rìa mỏng ) có tính phân kì khi nó được đặt trong môi trường có chiết suất : A.lớn hơn chiết suất của không khí . B.nhỏ hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . C. bằng chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . D. lớn hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . Câu 31 Vật sáng cách màn M 1,8 m chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn , thì thấu kính phải có tiêu cự bằng bao nhiêu ? A. f= 45 cm. B.f= 30 cm. C.f=60cm. D.f=15 cm. Câu 32.Nhận định nào sau đây là sai ? A.Trong kính thiên văn , tiêu cự của vật kính lớn hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . B.Trong kính hiển vi , tiêu cự của vật kính nhỏ hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . C. Từ hai nhận xét trên ta rút ra kết luận : “ kính thiên văn có thể chuyển thành kính hiển vi và kính hiển vi có thể chuyển thành kính thiên văn nếu ta đổi thị kính và vật kính cho nhau”. D.Kính thiên văn là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt , cho phép ta quan sát các vật ở rất xa . Cõu 33 . Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kÝnh lµ D = + 5 (®p). B¸n kÝnh mÆt cÇu låi cña thÊu kÝnh lµ: A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm). Câu 34. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính: A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng. B.Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính. C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính D. Cả ba câu A,B,C đều đúng . Câu 35 . Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính, ở hai vị trí cách nhau 6cm, qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 4 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính? A. 24cm B. 10cm C. 30cm D. 12 cm 0 Câu 36 . Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 60 và có chiết suất n = 3 . Góc lệch cực tiểu là : A. Dmin = 300 B. Dmin = 450 C. Dmin = 600 D. Dmin = 900. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 37 . Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là : A. Khoảng cách từ cực cận đến vô cực . B. Khoảng cách từ cực cận đến cực viễn . C. Khoảng cách từ mắt đến cực viễn . D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận . Câu 38 . Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phân cách một góc 600. Giá trị của n là 2 A. 1,5. B. 2 . C. 3 . * D. . 3 Câu 39 . Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt chiết suất n = 3 . Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì giá trị của góc tới tia sáng là A. 600.* B. 450. C. 300. D. 530. Câu 40 . Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 là A. 2.108 m/s.* B. 3.108 m/s C. 1,5.108 m/s. D. 4,5.108 m/s Câu 41 . Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm. đặt vật sáng AB vuông góc trục chính, qua thấu kính tạo ảnh thật A’B’ cách vật AB đoạn 160cm và A’B’ > AB. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là A. 120cm. B. 40cm.* C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm. Câu 42. Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt A. Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh . B. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được . C. Đối với mắt bình thường ( không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng . D. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết . Câu 43 . Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị : A. Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc B. Mắt cận thị luôn điều tiết khi quan sát một vật . C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ sát mắt sẽ nhìn được vật ở vô cực D. Mắt cận thị khi không điều tiết có fma x > OV. Câu 44 . Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm . Khi mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là : A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 3 điốp D. D = -3 điốp. Câu 45 . Đặt một bản mặt song song dày 12 cm trên tờ giấy có hình chữ M , nhìn qua bản mặt thấy ảnh M’ của M cách mặt trên của bản là 8 cm. Tính chiết suất của bản mặt song song ? A.n=1,6 B. n = 1,2 C. n=1,5 D. n=1,4 Câu 46 . Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là: A. + 0,4điôp. B. – 0,4điôp. C. – 2,5điôp. D. + 2,5điôp. Câu 47 . Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa : A. Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm . B. Nhìn rõ vật ở cực cận . C.Nhìn rõ vật ở vô cực . D. Nhìn rõ vật ở cực viễn Câu 48. Một vật nhỏ AB ở trước thấu kính O cho ảnh rõ nét trên màn E .Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 4 cm thì phải dịch màn E đi 6 cm thì mới thu được ảnh rõ nét ,ảnh này cao bằng 1,5 lần ảnh trước . Tiêu cự của kính là : A. 20 cm B.12 cm C.24 cm D.16 cm. Câu 49.Một kính hiển vi có khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 16 cm .Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cùng , đang quan sát một vật nhỏ đặt trước vật kính 3 cm mà không điều tiết thì độ bội giác của kính là 24 . Muốn vậy tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là : A. .f1 =2,4 cm và f2 =4 cm. B. .f1 = 0,5 cm và, f2 =2 cm C. .f1 =1cm và f2 = 2,5 cm D. .f1 = 1 cm và , f2 =2cm Câu 50.Một kính thiên văn có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 76 cm , khi kính đó được ngắm chừng ở vô cực . Nếu người ta kéo dài khoảng cách giữa vật kính và thị kính thêm một đoạn 1 cm thì ảnh của vật trở thành ảnh thật và hiện ở vị trí cách thị kính 6 cm .Tiêu cự của vật kính và thị kính là : A.f1 = 73 cm , f2 = 3 cm. B.f1 =74cm, f2 =2 cm. C.f1 =78cm, f2 = - 2 cm. D.f1 =79cm, f2 =-3 cm Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> . SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN SĨ SÁCH. ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 11 – LẦN II - MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2009- 2010 ( Thời gian làm bài 90 phút ). Họ và tên ………………………………………..Lớp ……………..Số báo danh ……………Mã đề thi 123 Câu 1. Mét tia s¸ng tíi vu«ng gãc víi mÆt AB cña mét l¨ng kÝnh cã chiÕt suÊt n 2 vµ gãc chiÕt quang A = 300. Gãc lÖch cña tia s¸ng qua l¨ng kÝnh lµ: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Cõu 2. Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính lµ D = + 5 (®p). B¸n kÝnh mÆt cÇu låi cña thÊu kÝnh lµ: A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm). Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính: A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng. B.Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính. C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính D. Cả ba câu A,B,C đều đúng . Câu 4 . Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính, ở hai vị trí cách nhau 6cm, qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 4 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính ? A. 24cm B. 10cm C. 30cm D. 12 cm 0 Câu 5 . Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 60 và có chiết suất n = 3 . Góc lệch cực tiểu là : A. Dmin = 300 B. Dmin = 450 C. Dmin = 600 D. Dmin = 900 Câu 6 . Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là : A. Khoảng cách từ cực cận đến vô cực . B. Khoảng cách từ cực cận đến cực viễn . C. Khoảng cách từ mắt đến cực viễn . D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận . Câu 7 . Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phân cách một góc 600. Giá trị của n là 2 A. 1,5. B. 2 . C. 3 . * D. . 3 Câu 8. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt chiết suất n = 3 . Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì giá trị của góc tới tia sáng là A. 600.* B. 450. C. 300. D. 530. Câu 9. Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 là A. 2.108 m/s.* B. 3.108 m/s C. 1,5.108 m/s. D. 4,5.108 m/s Câu10 . Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm. đặt vật sáng AB vuông góc trục chính, qua thấu kính tạo ảnh thật A’B’ cách vật AB đoạn 160cm và A’B’ > AB. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là A. 120cm. B. 40cm.* C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm. Câu 11 . Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt A. Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh . B. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được . C. Đối với mắt bình thường ( không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng . D. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết . Cõu 12 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 13 .Khoảng cách ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bằng : A. 2f B. 3f C. 4f D. 5f. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 14 . Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị : A. Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc B. Mắt cận thị luôn điều tiết khi quan sát một vật . C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ sát mắt sẽ nhìn được vật ở vô cực D. Mắt cận thị khi không điều tiết có fma x > OV. Câu 15 . Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm . Khi mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là : A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 3 điốp D. D = -3 điốp. Câu 16 . Đặt một bản mặt song song dày 12 cm trên tờ giấy có hình chữ M , nhìn qua bản mặt thấy ảnh M’ của M cách mặt trên của bản là 8 cm. Tính chiết suất của bản mặt song song ? A.n=1,6 B. n = 1,2 C. n=1,5 D. n=1,4 Câu 17 . Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là: A. + 0,4điôp. B. – 0,4điôp. C. – 2,5điôp. D. + 2,5điôp. Cõu 18 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d -15 -18 Cõu 19. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 (kg), mang điện tích 4,8.10 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V) D. U = 734,4 (V). Cõu 20 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện m«i cã h»ng sè ®iÖn m«i ε, ®iÖn dung ®îc tÝnh theo c«ng thøc: 9.109.S 9.109 S S S C C C B. C. D. .4d 4d 9.109.2d 9.109.4d Cõu 21 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). Câu 22 . Một mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khi người dùng kính lúp có tụ số 10dp đặt sát mắt để quan sát ảnh của các vật nhỏ ở trạng thái mắt không điều tiết. Vật nhỏ này phải đặt cách mắt một đoạn. A. C . A. 8,3cm.. *. B. 5cm.. C.7,5 cm.. D. 6 cm.. Câu 23 .Một kính lúp có độ tụ D= 20dp .Một người mắt bình thường có khoảng cực cận bằng Đ =20 cm ,dùng kính này ngắm chừng ở vô cực . Khi đó số bội giác bằng bao nhiêu ? A.4 B.5 C.10 D. 2,5 Câu 24. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 15 cm.Đặt một vật trước thấu kính , để hứng được ảnh của một vật trên màn thì vật phải đặt cách thấu kính một khoảng : A.lớn hơn 15 cm B. Lớn hơn 30 cm C. Nhỏ hơn 15 cm D.có thể đặt xa hay gần bao nhiêu cũng được gyyyh4Đặt một vật trước thấu kính Cõu 25 . Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 1 Q2 1 U2 1 1 B. W = C. W = CU 2 D. W = QU 2 C 2 C 2 2 Cõu 26 . Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a c¸c b¶n tô ®iÖn lµ: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V).. A. W =. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cõu 27 . Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Câu 28 .Một quang hệ gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f1 và f2 đặt đồng trục và ghép sát nhau . Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức nào ? f 1 1 1 A. f=f1+ f2 B. f= 1 C.f=f1.f2 D. f2 f f1 f 2 Cõu 29. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì ®iÖn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω). Câu 30 . Cho bé nguån gåm 6 acquy gièng nhau ®îc m¾c thµnh hai d·y song song víi nhau, mçi d·y gåm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). Cõu 31. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Cõu 32 . Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. §iÖn trë suÊt cña chÊt b¸n dÉn lín h¬n so víi kim lo¹i nhng nhá h¬n so víi chÊt ®iÖn m«i. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. §iÖn trë suÊt phô thuéc rÊt m¹nh vµo hiÖu ®iÖn thÕ. D. TÝnh chÊt ®iÖn cña b¸n dÉn phô thuéc nhiÒu vµo c¸c t¹p chÊt cã mÆt trong tinh thÓ. Cõu 33 . Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 4 Câu 34. Một ngọn đèn S ở phía trên mặt nước và cách mặt nước 1,2 m , biết chiết suất của nước là n = . Một người 3 ở trong nước nhìn ngọn đèn thấy ảnh của ngọn đèn cách mặt nước bao nhiêu ? A. 1,6 m B. 0,9 m C.2 m D. 1,5 m Câu 35 . §é lín cña lùc Lorex¬ ®îc tÝnh theo c«ng thøc A. f q vB. B. f q vB sin . C. f qvB tan . D. f q vB cos . Cõu 36 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) Câu 37. Đối với một thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng ? A. vật thật luôn cho ảnh thật ,cùng chiều và lớn hơn vật B. vật thật luôn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật C. vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật D. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc cho ảnh thật , ngược chiều nhỏ hơn vật Câu 38. Thấu kính mặt lồi ( rìa mỏng ) có tính phân kì khi nó được đặt trong môi trường có chiết suất : A.lớn hơn chiết suất của không khí . B.nhỏ hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . C. bằng chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . D. lớn hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 39.Vật sáng cách màn M 1,8 m chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn , thì thấu kính phải có tiêu cự bằng bao nhiêu ? A. f= 45 cm. B.f= 30 cm. C.f=60cm. D.f=15 cm. Câu 40.Nhận định nào sau đây là sai ? A.Trong kính thiên văn , tiêu cự của vật kính lớn hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . B.Trong kính hiển vi , tiêu cự của vật kính nhỏ hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . C. Từ hai nhận xét trên ta rút ra kết luận : “ kính thiên văn có thể chuyển thành kính hiển vi và kính hiển vi có thể chuyển thành kính thiên văn nếu ta đổi thị kính và vật kính cho nhau”. D.Kính thiên văn là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt , cho phép ta quan sát các vật ở rất xa . Cõu 41 . Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song víi c¸c ®êng søc tõ. M«men ngÉu lùc tõ t¸c dông lªn khung d©y lµ: A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B Cõu 42 . Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Cõu 43 . Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh lµ: A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). Câu 44 . BiÓu thøc tÝnh hÖ sè tù c¶m cña èng d©y dµi lµ: I t A. L e B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. L e t I Câu 45 . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là : D D A. G =k2.G2 B. G = C. G = D. G = f1 f1 f 2 f Cõu 46 . Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Câu 47 . Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa : A. Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm . B. Nhìn rõ vật ở cực cận . C.Nhìn rõ vật ở vô cực . D. Nhìn rõ vật ở cực viễn . Câu 48. Một vật nhỏ AB ở trước thấu kính O cho ảnh rõ nét trên màn E .Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 4 cm thì phải dịch màn E đi 6 cm thì mới thu được ảnh rõ nét ,ảnh này cao bằng 1,5 lần ảnh trước . Tiêu cự của kính là : A. 20 cm B.12 cm C.24 cm D.16 cm. Câu 49.Một kính hiển vi có khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 16 cm .Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cùng , đang quan sát một vật nhỏ đặt trước vật kính 3 cm mà không điều tiết thì độ bội giác của kính là 24 . Muốn vậy tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là : A. .f1 =2,4 cm và f2 =4 cm. B. .f1 = 0,5 cm và, f2 =2 cm C. .f1 =1cm và f2 = 2,5 cm D. .f1 = 1 cm và , f2 =2cm Câu 50.Một kính thiên văn có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 76 cm , khi kính đó được ngắm chừng ở vô cực . Nếu người ta kéo dài khoảng cách giữa vật kính và thị kính thêm một đoạn 1 cm thì ảnh của vật trở thành ảnh thật và hiện ở vị trí cách thị kính 6 cm .Tiêu cự của vật kính và thị kính là : A.f1 = 73 cm , f2 = 3 cm. B.f1 =74cm, f2 =2 cm. C.f1 =78cm, f2 = - 2 cm. D.f1 =79cm, f2 =-3 cm Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN SĨ SÁCH. ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 11 – LẦN II - MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2009- 2010 ( Thời gian làm bài 90 phút ). Họ và tên ………………………………………..Lớp ……………..Số báo danh ……………Mã đề thi 125 Cõu 1 . Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song víi c¸c ®êng søc tõ. M«men ngÉu lùc tõ t¸c dông lªn khung d©y lµ: A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B Cõu 2 . Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Cõu 3 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện m«i cã h»ng sè ®iÖn m«i ε, ®iÖn dung ®îc tÝnh theo c«ng thøc: 9.109.S 9.109 S S S C C C B. C. D. .4d 4d 9.109.2d 9.109.4d Cõu 4 . Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Câu 5 .Một quang hệ gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f1 và f2 đặt đồng trục và ghép sát nhau . Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức nào ? f 1 1 1 A. f=f1+ f2 B. f= 1 C.f=f1.f2 D. f2 f f1 f 2. A. C . Cõu 6 . Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì ®iÖn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω). Câu 7 . Cho bé nguån gåm 6 acquy gièng nhau ®îc m¾c thµnh hai d·y song song víi nhau, mçi d·y gåm 3 acquy m¾c nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). Câu 8. Đối với một thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng ? A. vật thật luôn cho ảnh thật ,cùng chiều và lớn hơn vật B. vật thật luôn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật C. vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật D. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc cho ảnh thật , ngược chiều nhỏ hơn vật Câu 9.Thấu kính mặt lồi ( rìa mỏng ) có tính phân kì khi nó được đặt trong môi trường có chiết suất : A.lớn hơn chiết suất của không khí . B.nhỏ hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . C. bằng chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . D. lớn hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kính . Câu 10.Vật sáng cách màn M 1,8 m chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn , thì thấu kính phải có tiêu cự bằng bao nhiêu ? A. f= 45 cm. B.f= 30 cm. C.f=60cm. D.f=15 cm.. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 11.Nhận định nào sau đây là sai ? A.Trong kính thiên văn , tiêu cự của vật kính lớn hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . B.Trong kính hiển vi , tiêu cự của vật kính nhỏ hơn rất nhiều lần so với tiêu cự của thị kính . C. Từ hai nhận xét trên ta rút ra kết luận : “ kính thiên văn có thể chuyển thành kính hiển vi và kính hiển vi có thể chuyển thành kính thiên văn nếu ta đổi thị kính và vật kính cho nhau”. D.Kính thiên văn là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt , cho phép ta quan sát các vật ở rất xa . Cõu 12 . Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Cõu 13. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. §iÖn trë suÊt cña chÊt b¸n dÉn lín h¬n so víi kim lo¹i nhng nhá h¬n so víi chÊt ®iÖn m«i. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. §iÖn trë suÊt phô thuéc rÊt m¹nh vµo hiÖu ®iÖn thÕ. D. TÝnh chÊt ®iÖn cña b¸n dÉn phô thuéc nhiÒu vµo c¸c t¹p chÊt cã mÆt trong tinh thÓ. Cõu 14. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 4 Câu 15. Một ngọn đèn S ở phía trên mặt nước và cách mặt nước 1,2 m , biết chiết suất của nước là n = . Một người 3 ở trong nước nhìn ngọn đèn thấy ảnh của ngọn đèn cách mặt nước bao nhiêu ? A. 1,6 m B. 0,9 m C.2 m D. 1,5 m Cõu 16 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 17 .Khoảng cách ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bằng : A. 2f B. 3f C. 4f D. 5f Cõu 18 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d -15 -18 Cõu 19. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 (kg), mang điện tích 4,8.10 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V) D. U = 734,4 (V). Câu 20 . §é lín cña lùc Lorex¬ ®îc tÝnh theo c«ng thøc A. f q vB. B. f q vB sin . C. f qvB tan . D. f q vB cos . Cõu 21 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) Cõu 22 . Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh lµ: A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). Cõu 23. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cõu 24 . Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 1 Q2 1 U2 1 1 B. W = C. W = CU 2 D. W = QU 2 C 2 C 2 2 Câu 25 . Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính, ở hai vị trí cách nhau 6cm, qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 4 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính? A. 24cm B. 10cm C. 30cm D. 12 cm 0 Câu 26 . Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 60 và có chiết suất n = 3 . Góc lệch cực tiểu là : A. Dmin = 300 B. Dmin = 450 C. Dmin = 600 D. Dmin = 900 Câu 27 . Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là : A. Khoảng cách từ cực cận đến vô cực . B. Khoảng cách từ cực cận đến cực viễn . C. Khoảng cách từ mắt đến cực viễn . D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận Cõu 28 . Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 ( F) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a c¸c b¶n tô ®iÖn lµ: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V). Câu 29 . BiÓu thøc tÝnh hÖ sè tù c¶m cña èng d©y dµi lµ: I t A. L e B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. L e t I Câu 30. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là : D D A. G =k2.G2 B. G = C. G = D. G = f1 f1 f 2 f. A. W =. Cõu 31 . Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Câu 32 . Mét tia s¸ng tíi vu«ng gãc víi mÆt AB cña mét l¨ng kÝnh cã chiÕt suÊt n 2 vµ gãc chiÕt quang A = 300. Gãc lÖch cña tia s¸ng qua l¨ng kÝnh lµ: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Cõu 33 . Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kÝnh lµ D = + 5 (®p). B¸n kÝnh mÆt cÇu låi cña thÊu kÝnh lµ: A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm). Câu 34 Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính: A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng. B.Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính. C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính D. Cả ba câu A,B,C đều đúng . . Câu 35. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phân cách một góc 600. Giá trị của n là 2 A. 1,5. B. 2 . C. 3 . * D. . 3 Câu 36 . Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt chiết suất n = 3 . Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì giá trị của góc tới tia sáng là A. 600.* B. 450. C. 300. D. 530. Câu 37 . Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 là A. 2.108 m/s.* B. 3.108 m/s C. 1,5.108 m/s. D. 4,5.108 m/s Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 38 . Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm. đặt vật sáng AB vuông góc trục chính, qua thấu kính tạo ảnh thật A’B’ cách vật AB đoạn 160cm và A’B’ > AB. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là A. 120cm. B. 40cm.* C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm. Câu 39 . Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt A. Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh . B. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được . C. Đối với mắt bình thường ( không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng . D. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết . Câu 40 . Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là: A. + 0,4điôp. B. – 0,4điôp. C. – 2,5điôp. D. + 2,5điôp. Câu 41 . Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa : A. Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm . B. Nhìn rõ vật ở cực cận . C.Nhìn rõ vật ở vô cực . D. Nhìn rõ vật ở cực viễn . Câu 42. Một vật nhỏ AB ở trước thấu kính O cho ảnh rõ nét trên màn E .Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 4 cm thì phải dịch màn E đi 6 cm thì mới thu được ảnh rõ nét ,ảnh này cao bằng 1,5 lần ảnh trước . Tiêu cự của kính là : A. 20 cm B.12 cm C.24 cm D.16 cm. Câu 43.Một kính hiển vi có khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 16 cm .Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cùng , đang quan sát một vật nhỏ đặt trước vật kính 3 cm mà không điều tiết thì độ bội giác của kính là 24 . Muốn vậy tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là : A. f1 =2,4 cm và f2 =4 cm. B. f1 = 0,5 cm và, f2 =2 cm C. f1 =1cm và f2 = 2,5 cm D. f1 = 1 cm và , f2 =2cm Câu 44 . Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị : A. Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc B. Mắt cận thị luôn điều tiết khi quan sát một vật . C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ sát mắt sẽ nhìn được vật ở vô cực D. Mắt cận thị khi không điều tiết có fma x > OV. Câu 45. Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm . Khi mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là : A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 3 điốp D. D = -3 điốp. Câu 46 . Đặt một bản mặt song song dày 12 cm trên tờ giấy có hình chữ M , nhìn qua bản mặt thấy ảnh M’ của M cách mặt trên của bản là 8 cm. Tính chiết suất của bản mặt song song ? A.n=1,6 B. n = 1,2 C. n=1,5 D. n=1,4 Câu 47 . Một mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khi người dùng kính lúp có tụ số 10dp đặt sát mắt để quan sát ảnh của các vật nhỏ ở trạng thái mắt không điều tiết. Vật nhỏ này phải đặt cách mắt một đoạn A. 8,3cm.. *. B. 5cm.. C.7,5 cm.. D. 6 cm.. Câu 48 .Một kính lúp có độ tụ D= 20dp .Một người mắt bình thường có khoảng cực cận bằng Đ =20 cm ,dùng kính này ngắm chừng ở vô cực . Khi đó số bội giác bằng bao nhiêu ? A.4 B.5 C.10 D. 2,5 Câu 49. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 15 cm.Đặt một vật trước thấu kính , để hứng được ảnh của một vật trên màn thì vật phải đặt cách thấu kính một khoảng : A.lớn hơn 15 cm B. Lớn hơn 30 cm C. Nhỏ hơn 15 cm D.có thể đặt xa hay gần bao nhiêu cũng được gyyyh4Đặt một vật trước thấu kính Câu 50. Một kính thiên văn có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 76 cm , khi kính đó được ngắm chừng ở vô cực . Nếu người ta kéo dài khoảng cách giữa vật kính và thị kính thêm một đoạn 1 cm thì ảnh của vật trở thành ảnh thật và hiện ở vị trí cách thị kính 6 cm .Tiêu cự của vật kính và thị kính là : A.f1 = 73 cm , f2 = 3 cm. B.f1 =74cm, f2 =2 cm. C.f1 =78cm, f2 = - 2 cm. D.f1 =79cm, f2 =-3 cm Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>