Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.62 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. TUAÀN 25 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 CHAØO CỜ. Sinh ho¹t ngoµi trêi ***************************** Tập đọc. Trường em I. môc tiªu: - HS đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ:cô giáo. dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn hS - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong (SGK) * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hói đáp theo mẫu về trường, lớp của mình. II. §å dïng d¹y - häc: - GV :Bài tập đọc viết sẵn ở bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: đọc câu ứng dụng của bài 103 - Cá nhân, đồng thanh đọc. - ViÕt b¶ng con - ViÕt: ủy ban , hòa thuận - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - GV treo tranh và hỏi. Trong tranh vẽ cảnh - Tranh vẽ ngôi trường , cô giáo ,học sinh. gì? - 3 -> 5 em đọc tên bài: Trường em - GV ghi tên bài lên bảng b. Luyện đọc - GV gắn bài tập đọc lên bảng, đọc mẫu toàn - 1 em đọc lại bài. bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng , tình cảm + Luyện đọc tiếng, từ. - GV cho HS đọc tiếng trường rồi dùng phấn màu gạch chân dưới 1 tiếng trường. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần. - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các tiếng - GV gọi 1 em đọc từ trường em và gạch chân, kết hợp giải nghĩa từ.. - HS phân tích, đánh vần CN- Đt - Cá nhân nối tiếp nhau đọc.. - Trường em, Thứ hai, mái trường, cô giáo, dạy em, bạn bè, thân thiết, anh em, + Ngôi nhà thứ hai :Trường học giống như một ngôi điều hay, rất yêu nhà vì ở đây có nhiều người gần gũi, thân yêu. + Thân thiết: Rất thân, rất gần gũi.. - Lượt đọc lần 2: - GV cho HS đọc theo dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. + Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn HS chia câu: Để chia câu. Chữ đầu câu viết hoa và cuối mỗi câu có dấu chấm. Và cô sẽ viết số ở mỗi đầu câu. - Câu 1 :Trường học...... của em. - GV viết kí hiệu số 1 và gọi HS nối tiếp nhau đọc trơn câu 1. - Vậy câu 2 được bắt đầu từ đâu đến đâu? - GV đánh dấu và hướng dẫn HS đọc câu khó: - GV tiếp tục chia các câu còn lại và HD HS đọc tương tự câu 1,2. - GV cho HS đọc nối tiếp từng câu. + Luyện đọc đoạn: - GV hướng dẫn cách chia đoạn: Đoạn 1: Trường học .... của em. Đoạn 2 : Ở trường .... điều hay. §oạn 3 : Em rất thích đến hết. - GV HD cách đọc và gọi HS đọc. + Luyện đọc cả bài. - GV cho 2 HS thi nhau đọc cả bài - GV nhận xét chấm điểm. - Cho HS đọc lại cả bài. - GV cho HS đọc lại bài. * Ôn các vần ai. ay - GV nêu yêu cầu 1 .. - Mỗi dãy bàn đọc 2 từ.. - Câu 2: Ở trường ….. Như anh em. - Ở trường có cô giáo hiền như mẹ,/ có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.// - Cả lớp đọc. - HS đọc nối tiếp từng câu.. - HS đọc nối tiếp từng ®o¹n.. - Cả lớp đọc. - 1 HS đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay - HS tìm: thứ hai, mái trường, dạy em, điều hay. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. - GVgọi HS nối tiếp nhau phân tích , đánh vần , đọc trơn từng tiếng. - GV gắn yêu cầu 2 lên cho HS đọc to. + Trong tranh vẽ gì? -GV ghi bảng từ con nai và gọi HS đọc. - GV chỉ vào tranh bên và hỏi. - Tranh vẽ gì? GV nhận xét từ máy bay ghi bảng và gọi HS đọc. - GV giải thích từ máy bay.. - HS đọc và phân tích các tiếng có vần ai hoặc ay. - 1 HS đọc. Tìm tiếng ngoài bài + Có vần ai hặc ay: - Tranh vẽ con nai - 2 HS đọc nối tiếp: con nai. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - Tranh vẽ máy bay. - 2 HS đọc nối tiếp: máy bay.. + Máy bay: Là phương tiện giao thông đi nhanh nhất.. Bài tập 3 : GV đính tranh lên bảng và gọi HS nêu yêu cầu. - GV cho HS dựa vào các từ vừa tìm trong bài 2 và làm mẫu + GV cho HS quan sát tranh 1 và hỏi : Trong tranh bạn nhỏ đang làm gì? - GV rút ra câu mẫu ghi lên bảng và cho HS đọc. - GV nhận xét. - Chỉ bảng cho HS đọc trơn cả bài.. + Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay.. - Vẽ bạn làm máy bay chở khách và tai để nghe bạn nói. + M:Tôi là máy bay chở khách Tai để nghe bạn nói. - 4 HS đọc . - Cả lớp đọc.. TIẾT 2 * Hướng dẫn luyện đọc lại - GV cho HS nối tiếp nhau luyện đọc câu, đoạn, cả bài nhiều lần. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn - GV cho HS nhìn sách đọc trơn toàn bài. * Hướng dẫn tìm hiểu bài - GV cho HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi: + Trong bài trường học được gọi là gì? - GV gọi HS nhận xét bổ sung và nhắc lại. - GV cho HS đọc đoạn 3 và hỏi: + Trường học là ngôi nhà thứ 2 của em vì sao? - GV cho HS nhận xét bổ sung. - GV nhận xét * Hướng dẫn HS luyện nói. - HS nối tiếp đọc theo hướng dẫn của gv: Cá nhân, dãy bàn, cả lớp. - 2 HS nối tiếp nhau thi đọc. - HS đọc đồng thanh cả lớp. - HS đọc và nêu: + Trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em. + Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì: ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em, trường học dạy em thành người tốt, trường học dạy em những điều hay.. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. - GV cho HS mở SGK và đọc tên chủ đề. - GV gọi 2 HS đọc và làm mẫu. - GV cho HS dựa vào các câu mẫu đó em hãy hỏi nhau về trường lớp. - GV nhận xét và mời 1 số nhóm lên bảng hỏi trước lớp. - GV cùng HS nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò + Theo em bạn nhỏ có yêu mái trường không? - GV cho HS nhìn SGK đọc lại cả bài - GV nhận xét tiết học. - GV dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Tặng cháu.. - HS: hỏi nhau về trường lớp. - HS: Bạn học lớp nào? - Tôi học lớp 1A - HS làm việc theo nhóm đôi - HS theo dõi nhận xét. - Bạn HS rất yêu mái trường.. ***************************** To¸n. TiÕt 97: LuyÖn tËp I. môc tiªu: - Biết đặt tính, làm tính và trừ nhẩm các số tròn chục ( trong phạm vi 100). - Biết giải toán có phép cộng. - BT cÇn lµm: baøi 1, 2, 3, 4 II. §å dïng d¹y - häc: + Bộ thực hành toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập. - HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào - GV nhận xét cho điểm. bảng con. 2. Bài mới. 40 – 10 = 30 60 – 20 = 40 a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng; Luyện - HS nhắc lại tên bài: Luyện tập tập b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: + Bài này yêu cầu gì? - Đặt tính rồi tính: + Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì? - Viết các số thẳng cột với nhau. Chục Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. thẳng với chục, đơn vị thẳng với đơn vị. - Thực hiện từ phải sang trái. ( Cộng hàng đơn vị trước, rồi đến hàng chục) - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. 70 – 50 60 – 30 80 – 40. + Ta thực hiện tính thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. - 70. - 60. - 80. 40 – 10 - 40 10 30. 90 – 50 - 90 50 40. 90 – 40 - 90 40 50. 50 20. - GV cùng HS nhận xét sữa sai.. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Trước khi điền số ta cần làm gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài.. 30 30. 40 40. - Điền số. - Ta cần tính. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. 90. - GV cùng HS nhận xét sữa sai. Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Muốn điền đúng vào ô trống em cần làm gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. - GV cùng HS nhận xét sữa sai. Bài 4: - GV gọi 2 em đọc đề bài + Bài cho biết gì?. - 20. 70. - 30. 40. - 20. 20 + 10. 30. - Đúng ghi Đ sai ghi S - Ta cần thực hiện tính. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. S a) 60cm – 10cm = 50 b) 60cm – 10 cm = 50cm. Đ. c) 60cm – 10cm = 40cm. S. - HS đọc đề bài - Bài toán cho biết có 20 cái bát, thêm. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. + Bài toán hỏi gì? + Ta cần thực hiện phép tính gì?. - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng hs nhận xét sữa sai.. 1chôc cái bát. - Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát? - Phép tính cộng. Tóm tắt Có : 20 cái bát Thêm : 1 chục cái Tất cả : . . . cái bát? -1 HS lên bảng làm bài, còn lại làm vào vở. Bài giải 1 chục = 10 cái Số bát nhà Lan có tất cả là: 20 + 10 = 30 (cái ) Đáp số: 30 cái bát. 3. Củng cố dặn dò - Khi thực hiện phép tính ta thực hiện thế - Ta thực hiện từ phải sang trái. nào? - GV nhận xét tiết học. - GV dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. *********************************************************************. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 ChÝnh t¶. Trường em. I. môc tiªu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là ... anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, hoặc ay chữ c hay chữ k, vào chỗ trống. * Làm được bài tập 2,3 SGK II. §å dïng d¹y - häc: - Bảng phụ và nam châm III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. - GV kiểm tra vở HS và hướng dẫn cách trình bày. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Tập chép bài trường em b. Hướng dẫn HS viết bảng con. - GV đính bảng phụ lên đọc lần 1 rồi cho 2 đọc lại . + Trong bài trường học còn được gọi là gì? - GV đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.. - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tên bài. Trường em - 2 HS nối tiếp đọc lại .. - Là ngôi nhà thứ 2 của em - Trường, ngôi, giáo, nhiều, thắm thiết. - GV cùng HS phân tích 1 số từ khó Trường: Tr + ương + Dấu huyền Thiết : th + iêt + dấu sắc. - GV cho vài HS nối tiếp đọc lại các từ khó viết. - HS nối tiếp đọc. c. Hướng dẫn hs chép bài. - GV cho Hs mở vở chính tả và hướng dẫn HS - HS mở vở chính tả làm theo hướng cách trình bày tên bài, kẻ lỗi vào vở. dẫn của GV. - GV lưu ý HS chữ đầu đoạn văn viết lùi vào1 ô. - HS nghe. Sau mỗi dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu câu. - GV hướng dẫn các em tư thế ngồi viết - GV tổ chức cho HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở. - GV bao quát lớp nhắc nhở giúp đỡ HS. * GV hướng dẫn HS soát lỗi - GV lưu ý cho các em : Cầm bút chì trong tay, - HS đổi vở cho nhau để tự kiểm tra. chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại GV dừng lại ở những chữ khó viết đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi HS có viết sai chữ nào không, hướng dẫn các em gạch châm chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV thu 8 - 10 vở chấm sữa lỗi chính trên bảng. d. HD HS làm bài tập * Bài 2 - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2 - Điền vần ai hay ay? + Trong tranh vẽ gì? - Vẽ con gà mái, máy ảnh + Vậy ta điền vần ai hay ay vào chổ chấm tranh - HS nêu: Điền vần ai vào tranh 1, ay 1? vào tranh 2 - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm - GV cho HS nhận xét sữa sai. vào vở bài tập. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. * Bài 3: GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 2. - GV cùng HS nhận xét sữa sai. 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị , thái độ học tập của HS. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Tặng cháu.. gà mái máy ảnh * Bài 3: Điền chữ c hay k? - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập cá vàng thước kẻ lá cọ - HS nghe.. ********************************** TËp viÕt. T« ch÷ hoa: A, ¡, ¢, B. I. môc tiªu: - Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; Các từ ngữ: mái trường điều hay , sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) * HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 2. II. §å dïng d¹y - häc: - GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ hoa, các vần - HS: Vở , bảng con,... III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng đọc cho HS viết các từ - 2 HS lên bảng viết ,cho HS cả lớp sau vào bảng con: huỳnh huỵch, luýnh quýnh. viết các từ sau vào bảng con: - GV nhận xét sữa chữa. - huỳnh huỵch, luýnh quýnh. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Tô chữ hoa: - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tên A, Ă, Â, B bài. b. Hướng dẫn HS tô chữ hoa. - GV gắn chữ A mẫu lên bảng và hỏi: - HS nêu: + Chữ hoa A gồm 3 nét, 1 nét ngang + Chữ a hoa gồm những nết nào? Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. 2 nét móc ngược. + Chữ a hoa cao mấy đơn vị? Ứng với mấy ô li? + Cao 2,5 đơn vị ứng với 5 ô li - GV nhận xét và vừa viết vừa nêu quy trình viết - HS viết bảng con: A - GV cho HS viết bảng con. - GV gắn chữ Ă, Â và hỏi: + Chữ hoa Ă, Â có gì giống và khác với chữ a - Có cấu tạo giống nhau chỉ khác hoa? nhau là chữ Ă có thêm dấu á, chữ â có thêm dấu ớ - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết. - HS theo dõi - GV cho HS viết vào bảng con. - HS viết bảng con:¡, ¢ - GV gắn chữ B hoa lên bảng và hỏi: + Chữ B hoa gồm những nét nào? - Gồm nét móc dưới và 2 nét cong phải có thắt ở giữa. + Độ cao cả chữ B hoa thế nào? - Cao 5 ô li - GV nhận xét và nêu quy trình viết - HS theo dõi - GV cho HS viết vào bảng con. - HS viết bảng con: B - GV nhận xét - GV hướng dẫn HS viết vần ai, ay, ao, au - Vần ai, ay con chữ nào viết thấp nhất - GV nhận xét viết mẫu. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét, sữa sai. + Từ mái trường - GV viết mẫu và cho HS viết bảng con. - GV nhận xét sữa chữa và nêu quy trình viết. - GV hướng dẫn HS viết các từ còn lại theo quy trình tương tự. - GV nhận xét sữa chữa.. * Hướng dẫn HS tập viết vào vở. - GV cho hs mở vở tập viết và hướng dẫn HS viết vào vở. - GV quan sát lớp – giúp đỡ em yếu kém - GV nhắc nhở các em các ngồi viết hợp vệ sinh. - GV thu 1 số vở chấm và nhận xét. 3. Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại các chữ vừa viết.. - Con chữ y - HS viết bảng con: ai, ay. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở A, Ă, Â, B mỗi chữ 1 dòng - Mỗi vần viết 2 lần, mỗi từ viết 1 lần.. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. - GV nhận xét tiết học. - GV dặn HS về luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau: Tiếp theo. ********************************* TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Baøi 25 : Con c¸ I. Môc tiªu: + Kể tên và nêu ích lợi của cá + Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. *HS kh¸ giái: Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn. II. §å dïng d¹y häc: - GV đem đến lớp 1 con cá, các tranh vẽ con cá. - HS giấy vẽ con cá. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gv nêu câu hỏi cho HS trả lời. + Cây gỗ gồm có những bộ phận chính nào? + Gồm có thân , lá, rễ, cành. + Cây gỗ dùng để làm gì? - GV nhận xét đánh giá. + Dùng để lấy gỗ, che bóng mát…. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi bảng. Con cá. - Gọi HS nhắc lại. - HS nối tiếp nhắc lại tên bài b. Hoạt động 1: Quan sát con cá - GV cho HS để cá lên bàn thảo luận theo nhóm - HS thảo luận nhóm 4. 4 theo yêu cầu sau: - Hãy nêu tên con cá của em mang đến? - Cá bống, cá phi,.... + Cá sống ở đâu? - Cá sống ở dưới nước. + Con cá gồm những bộ phận nào? - Con cá có đầu, mình, đuôi, các vây. - GV bao quát giúp đỡ các nhóm. - GV mời đại diện các nhóm lên trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày, các - GV hỏi: nhóm khác nhận xét bổ sung. + Cá sử dụng bộ phận nào để bơi? - Cá bơi bằng đuôi, vây. + Cá thở như bằng gì? - Cá thở bằng mang. - GV nhận xét và chốt lại. - HS nghe và nối tiếp nhắc lại. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. Con cá có đầu, mình, đuôi, các vây. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển, cá sử dụng vây để giữ thăng bằng. Cá thở bằng mang. c.Hoat ®ộng 2: Làm việc với SGK - HS quan sát tranh SGK thảo luận - GV cho HS quan sát tranh SGK thảo luận nhóm đôi trả lời : nhóm đôi: + cá sống dưới nước như ao hồ, sông , + Cá sống ở những nơi nào? suối, biển,…. - Cá rô, cá lóc, cá phi,cá đối, cá nâu... + Hãy kể tên 1 số loài cá mà em biết? - Bắt bằng tay, lưới, đó, đăng, chài, + Em hãy kể tên 1 số cách bắt cá mà em biết. vó,câu ….. - GV cùng HS nhận xét và hỏi: - Làm thức ăn. + Trong bức tranh cá dùng để làm gì? - Cá kho, cá chiên, cá nấu canh + Hãy kể tên 1 số loài thức ăn làm từ cá?. chua,…… - GV nhận xét và kết luận: - HS nghe và nối tiếp nhắc lại. - Có nhiều cách bắt cá, bắt cá bằng lưới, trên tàu, thuyền kéo, vó, dùng cần câu để câu cá - Cá có nhiều chất đạm rất tốt cho sức khoẻ, ăn cá giúp xương phát triển, chóng lớn d. Hoạt động 3: Vẽ cá - GV chia nhóm ( Nhóm 4 ) phát phiếu cho HS và yêu cầu các nhóm vẽ con cá em thích. - HS vẽ cá sau đó trình bày trước lớp. - GV bao quát giúp đỡ các nhóm. - GV cho các nhóm trình bày sản phẩm. - GV cùng HS nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò + Cá sống ở đâu? + Con cá gồm những bộ phận nào? + Hãy kể tên 1 số loài thức ăn làm từ cá?. - GV nhận xét tiết học. - GV dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Con gà. *********************************** TOÁN. TiÕt 98: §iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi mét h×nh Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. I. môc tiªu: - Nhận biết bước đầu về điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình. Biết vẽ mộtđiểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; - Biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. - BT cÇn lµm: bµi 1, 2, 3, 4 II. §å dïng d¹y - häc: - GV: Hình vuông, hình tròn và các điểm có gắn nam châm III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, cả - 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào lớp làm vào bảng con. bảng con. 50 + 10 = 50 + 10 = 60 70 – 40 = 70 – 40 = 30 - GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng b.Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình vuông - GV gắn 1 hình vuông lên bảng và hỏi - Hình vuông đây là hình gì? - GV gắn 1 bông hoa ở trong hình vuông, con bướm ở ngoài hình vuông. - Các em hãy nhận xét xem bông hoa và - Bông hoa nằm trong hình vuông, con Thỏ con bướm nằm ở đâu? ở ngoài hình vuông. - GV dính 1 điểm ở trong hình vuông: Hỏi - HS 1 cái chấm (1 điểm) cô vừa đính cái gì? - Trong toán học người ta gọi đây là 1 điểm. Để gọi tên điểm đó, người ta dùng 1 chữ cái in hoa. Ví dụ cô dùng chữ A( GV đính chữ A bên cạnh dấu chấm trong hình vuông). - Đọc là điểm A - Điểm A ở trong hình vuông. - GV đính tiếp điểm N ở ngoài hình vuông và hỏi: + Ngoài hình vuông có điểm gì? - Điểm N (ở ngoài hình vuông). - GV nhận xét ghi bảng và cho nhiều HS - HS nối tiếp nhắc lại điểm N ở ngoài hình Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. nhắc lại. vuông. A. - GV gắn hình tròn và điẻm O, P và cho HS chỉ và nói.. . - HS chỉ và nói:. - GV cho HS nhận xét sữa sai. P c. Luyện tập Bài 1: - GV vẽ hình tam giác lên bảng và gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 1. C. E D. B. A. I. . - GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa sai Bài 2 - GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài - GV gọi HS lên bảng làm bài.. N. . O. Điểm 0 ở trong hình tròn, Điểm P ở ngoài hình tròn - Đúng ghi Đ sai ghi S - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Điểm A ở trong hình tam giác. Đ. Điểm B ở ngoài hình tam giác. S. Điểm E ở ngoài hình tam giác. Đ. Điểm C ở ngoài hình tam giác. Đ Đ S. Điểm I ở ngoài hình tam giác Điểm D ở ngoài hình tam giác. Đ. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. a. Vẽ 2 điểm trong hình vuông - Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông H A 0 C. B. . D. b. Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn - vẽ 2 diểm ở ngoài hình tròn Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. G N. - GV bao quát giúp đỡ HS Yếu.. i. - GV cùng HS nhận xét sữa sai. . . . H. Bài 3: + Bài 3 yêu cầu gì? + Khi thực hiện cộng hay trừ các số tròn chục ta làm thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa sai Bài 4 - GV cho HS đọc đề bài và hỏi: + Bài toán cho biết gì?. L. - TÝnh + Thực hiện từ trái sang phải - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 - 10 = 30 30 + 30 + 10 = 70 70 + 10 – 20 = 60. - HS đọc đềvà trả lời câu hỏi Tóm tắt Có : 10 nhãn vở + Bài toán hỏi gì? Thêm : 20 nhãn vở + Muốn tìm số nhãn vở ta làm tính gì? Có tất cả: . . nhãn vở? - GV gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. vở. Bài giải - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. Số nhãn vở hoa có tất cả là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) - GV cùng HS nhận xét sữa sai Đáp số : 30 nhãn vở 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - GV dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bi bài sau: Luyện tập chung *****************************************************************. Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013 - §ång chÝ Ngµ d¹y *****************************************************************. Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013 TOÁN Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. Tieát 100: KiÓm tra gi÷a häc k× II I. MUÏC TIEÂU : Tập trung vào đánh giá: - Céng trõ c¸c sè trßn chôc trong ph¹m vi 100 - Tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh céng - NhËn biÕt ®iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi mét h×nh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vë kiÓm tra III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. ổn định lớp 2. GV chép đề lên bảng cho HS làm bài Bµi 1. §Æt tÝnh råi tÝnh 30 + 40 90 – 30 70 – 30 50 + 30 Bµi 2. §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng +20 +10 - 20 +30 Bµi 3: Thïng thø nhÊt cã 30 gãi kÑo, thïng thø hai cã 10 gãi kÑo. Hái c¶ hai thïng cã bao nhiªu gãi kÑo? Bµi 4: VÏ hai ®iÓm ë trong h×nh vu«ng. VÏ 3 ®iÓm ë ngoµi h×nh vu«ng 3. §¸p ¸n , thang ®iÓm Bµi1: 4 ®iÓm Bµi1: 2 ®iÓm :mçi sè 0,5 ®iÓm Bài1: 2 điểm :- Viết đúng câu lời giải :1 điểm - Viết đúng phép tính và đáp số : 1điểm Bµi1: 2 ®iÓm : - VÏ 2 ®iÓm ë trong h×nh vu«ng :1 ®iÓm - VÏ 3 ®iÓm ë ngoµi h×nh vu«ng :1 ®iÓm 4. Cñng cè- DÆn dß - Thu bµi, nhËn xÐt giê häc ****************************** mÜ thuËt. GV chuyªn d¹y ********************************* Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. chÝnh t¶. TÆng ch¸u I. môc tiªu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 -> 17 phút. - Điền đúng chữ l,n vào chỗ trống. Điền dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng. Bài tập (2) a hoặc b. II. §å dïng d¹y - häc: - GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng - HS viết; Ngôi nhà, cô giáo, thân thiết con. - GV nhận xét sữa sai. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Tập chép bài - HS nghe và nhắc lại tên bài:Tặng cháu trường em b. Hướng dẫn HS viết bảng con. - GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 - 2 HS nối tiếp đọc lại . HS nối tiếp đọc lại . + Trong bài tặng cháu Bác Hồ mong các - Ra công học tập để sau này giúp ích cháu thiếu nhi điều gì? cho nước nhà. - GV đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng - HS viết: Tặng cháu, yêu ta,nước non con. - GV cho vài hs nối tiếp đọc lại các từ khó - HS nối tiếp đọc. viết. c. Hướng dẫn HS chép bài. - GV hướng dẫn HS cách trình bày tên bài, - HS mở vở chính tả làm theo hướng kẻ lỗi vào vở. dẫn của GV. - GV lưu ý HS chữ đầu đoạn văn viết lùi vào - HS nghe. 1 ô. Sau mỗi dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu câu. - GV hướng dẫn các em tư thế ngồi viết - GV tổ chức cho HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở. - GV bao quát lớp nhắc nhở giúp đỡ HS. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. *GV hướng dẫn HS soát lỗi - GV lưu ý cho các em : Cầm bút chì trong tay, chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại GV dừng lại ở những chữ khó viết đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi HS có viết sai chữ nào không, hướng dẫn các em gạch châm chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV thu 8-10 vở chấm sữa lỗi chính trên bảng. d. HD HS làm bài tập * Bài 2 - GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc to yêu cầu 2 + Trong tranh vẽ gì? + Vậy ta điền âm n hay âm l vào chổ chấm tranh 1? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập. - GV cho HS nhận xét sữa sai. 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị , thái đợ học tập của HS. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Bàn tay mẹ.. - HS so¸t lçi theo HD cña GV - §æi chÐo vë KT. Bài 2: Điền âm n hay âm l? - HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 - Tranh vẽ nụ hoa, cò bay lả bay la - HS nêu: Điền âm n vào tranh 1, l tranh 2 - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập. Nụ hoa Con cò bay lả bay la. ***************************** KÓ chuyÖn. Rïa vµ Thá I. môc tiªu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ chủ quan kiêu ngạo. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện. II. §å dïng d¹y - häc: - GV : Tranh minh hoạ thuyện kể trong phóng to ( nếu có) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng.. - HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài : Rùa và thỏ. b. Hướng dẫn kể chuyện - GV cho HS mở SGK và kể mẫu: + Lần 1: Không chỉ vào tranh + Lần 2: GV treo tranh kết hợp kể chỉ vào tranh. *Hướng dẫn HS kể từng đoạn trong câu chuyện. - GV cho HS quan sát từng tranh SGK và nêu yêu cầu - GV hỏi: + Tranh 1 vẽ những con vật nào? + Rùa đang làm gì? + Thỏ nói gì với rùa? - GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung tranh 1 - GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 và kể cho nhau nghe. - GV bao quát giúp đỡ các nhóm còn lúng túng. - GV mời đại diện nhóm lên kể từng tranh.. - GV cùng lớp nhận xét. - Rùa trả lời thỏ ra sao? - Rùa cố chạy còn thỏ thì làm gì?. - Ai đã tới đích trước? - GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS nghe. - HS nghe kết hợp quan sát tranh.. - HS quan sát và nêu: Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới mỗi tranh hãy kể lại nội dung của từng tranh. + Vẽ 1 con thỏ và 1 con rùa + Rùa đang cố sức tập chạy + Chậm như rùa mà cứ đòi tập chạy . Lời vào chuyện khoan thai Lời của Thỏ đầy kiêu căng ngạo mạn Lời Rùa chậm rãi, khiên tốn nhưng đầy tự tin * Tranh 1 Rùa tập chạy, thỏ vẻ mỉa mai, coi thường nhìn theo rùa và nói “chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à” * Tranh 2 Rùa nói “anh đừng có giễu tôi, tôi với anh thi chạy xem ai nhanh hơn” * Tranh 3: Thỏ nghĩ mình chạy nhanh, nó chẳng việc gì phải vội cứ nhởn nhơ, hái hoa bắt bướm, còn rùa thì biết mình chậm chạp nó cố sứa chạy thật nhanh * Tranh 4; Thỏ nhớ đến cuộc thi thì rùa đã đến đích, nó ba chân bốn cẳng phóng đi, nhưng rùa đã về đến đích trước nó. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. - GV cho 3 HS đóng vai người dẫn chuyện, thỏ, rùa và kể lại câu chuyện. - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. + Vì sao thỏ lại thua rùa? + Câu chuyện trên khuyên ta điều gì? - GV cho vài HS nhắc lại 4. Củng cố dặn dò - Em cần học tập gì ở rùa? + Câu chuyện trên khuyên ta điều gì? - GV nhận xét tiết học và dặn HS về kể lại chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài sau: Cô bé trùm khăn đỏ.. - 3 HS đóng vai người dẫn chuyện, thỏ, rùa và kể lại câu chuyện. - Vì thỏ chủ quan và kiêu ngạo. * Ý nghĩa: Câu chuyện khuyên ta chớ chủ quan, kiêu ngạo như thỏ sẽ thất bại. - Tính kiên trì chịu khó. - Câu chuyện khuyên ta chớ chủ quan, kiêu ngạo như thỏ sẽ thất bại. - HS nghe.. *********************************************************************. Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2012 Tập đọc. C¸i nh·n vë I. môc tiªu: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, năn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong SGK. * HS khá giỏi biết tự viết được nhãn vở. II. §å dïng d¹y - häc: - GV :Bài tập đọc viết sẵn ở bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc bài tặng cháu và trả lời câu - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi hỏi: + Bác Hồ tặng vở cho ai? - Bác Hồ tặng vở cho các cháu thiếu niên nhi đồng. + Bác mong các cháu điều gì? - Bác mong các cháu ra công mà học tập, để mai sau giúp nước non nhà. 2. Bài mới: Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n buæi 1 – Líp 1. a. GV giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng. b. Luyện đọc - GV viết sẵn bài tập đọc lên bảng, đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng , tình cảm * Luyện đọc tiếng, từ. - GV dùng phấn màu gạch chân dưới các tiếng khó trên bảng rồi gọi HS nối tiếp nhau đọc kết hợp phân tích , đánh vần và đọc trơn. - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại. - GV gạch chân dưới các từ khó sau đó hướng dẫn và cho hs đọc trơn từ khó. - GV giải nghĩa từ: + Trang trí: Vẽ thêm hoa, lá,…. cho đẹp. - GV cho HS đọc lại từ lần 2: - GV cho HS đọc theo dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. * Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn HS chia câu: Để chia câu. Chữ đầu câu viết hoa và cuối mỗi câu có dấu chấm. Và cô sẽ viết số ở mỗi đầu câu. - GV viết kí hiệu số 1 và gọi HS nối tiếp nhau đọc trơn câu 1. - Vậy câu 2 được bắt đầu từ đâu đến đâu? - GV tiếp tục chia các câu còn lại và HD HS đọc tương tự câu 1,2. - GV đánh dấu và hướng dẫn HS đọc câu khó: - GV vạch nhịp, đọc mẫu, cho HS đọc lại. - GV HD HS đọc: Ở câu này đọc chậm rãi ,nhấn mạnh vào từ n¾n nãt . - GV cho hs đọc nối tiếp từng câu. - GV theo dõi sửa sai. * Luyện đọc đoạn: - GV hướng dẫn cách chia đoạn: + Đoạn 1 : Bố cho .... nhãn vở.. - 4->5 em nối tiếp đọc tên bài: Tặng cháu - 1 em đọc lại bài.. - HS nối tiếp đọc các tiếng khó: vở, trang, nắn, khen kết hợp phân tích. - HS nối tiếp đọc các từ khó: Nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - HS nghe. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - HS đọc theo dãy bàn,mỗi dãy bàn đọc 2 từ.. - HS nối tiếp đọc câu 1 - Cõu 2: Giữa trang ….. rất đẹp - HS nối tiếp đọc câu 2 Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tªn líp, hä vµ tªn cña em vµo nh·n vë. - HS nối tiếp đọc cá nhân . - HS nối tiếp đọc từng câu theo HD của GV. - HS theo dõi và dùng bút chì đánh dấu từng đoạn.. Gi¸o viªn : T¹ ThÞ Quyªn GiaoAnTieuHoc.com. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>