Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.45 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Thứ hai ngày 19 tháng11 năm 2012 TẬP ĐỌC. Bài:. BÔNG HOA NIỀM VUI. I. Mục tiêu: - Biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Qua bài học giáo dục cho HS các kĩ năng sống cơ bản: + Biết thể hiện sự cảm thông với hoàn cảnh khó khăn của người khác. + Tìm kiếm sự hỗ trợ II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL A.K/tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Mẹ. -Nhận xét, đánh giá.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.. B.Bài mới. 1. GTB 2. Nội dung *Luyện đọc. -Dẫn dắt ghi tên bài -Tranh vẽ gì? -Đọc mẫu và HD cách đọc -HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ. -HD đọc câu dài. - Tổ chức HS luyện đọc đoạn -Giúp HS giải nghĩa từ -Cúc đại hoá là loại hoa NTN?. -Quan sát tranh. -Nêu. -Nghe. -Phát âm từ khó. -Đọc CN.. *Tìm hiểu bài. -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Nêu nghĩa các từ SGK -Loại hoa cúc to bằng cái bát ăn -Chia lớp thành các nhóm theo bàn cơm. -Luyện đọc theo nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 -Cử đại diện nhóm thi đọc ? Mới sáng tinh mơ Chi đã vào -N/xét, bình chọn HS đọc tốt -Đọc đoạn 1. vườn hoa để làm gì? + Tìm bông hoa niềm vui để tặng -Yêu cầu HS đọc đoạn 2. bố đang bị bệnh… ? Vì sao chi không dám tự ý hái -Đọc đoạn 2. bông hoa Niềm vui? - Vì Chi không giám hái theo nội -Yêu cầu HS đọc đoạn 3. quy của nhà trường…. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, -Đọc đoạn 3: + Cô cho em hái 3 bông hoa… cô giáo đã làm gì? -Câu nói đó cho biết thái độ của cô -Cô cảm động trước tấm lòng giáo như thế nào? hiếu thảo của Chi và rất khen -Theo em, bạn Chi có những đức ngợi Chi. -Thương bố, mẹ, tôn trọng nội tính gì đáng quý? quy của nhà trường, thật thà. -Y/C HS luyện đọc theo nhóm.. - Luyện đọc theo nhóm. -3-4 nhóm HS thực hành đọc *Luyện đọc -Em có nhận xét gì về Chi và cô -Nhận xét bạn đọc. -Vài HS cho ý kiến lại giáo? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Tập kể lại câu chuyện. 3. Củng cố, dặn dò.. TOÁN. Bài 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài tóan có một phép trừ dạng 14 - 8. - Các bài tập HS cần làm: Bài 1 ( cột 1, 2), Bài 2 ( 3 phép tính đầu), Bài 3 ( a, b), Bài 4 II. Đồ dùng dạy- học: - 14 que tính. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL A.K/tra bài cũ 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Yêu cầu HS làm bài tập.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Chữa bài tập về nhà. -Đọc bảng trừ 12-13.. -Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới 30’ 1. GTB -Dẫn dắt ghi tên bài 2. Nội dung *Phép trừ 14 trừ đi một Yêu cầu HS lấy 14 que tính. Muốn số. bớt đi 8 que tính ta làm NTN?. Lop4.com. -Làm theo yêu cầu của GV -Nêu cách thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -HD cách đặt tính:. - Tổ chức HS học thuộc bảng trừ: 14 trừ đi một số *Thực hành. Bài1: Tính nhẩm a.Yêu cầu HS hoạt động theo cặp. BaØi 2: Tính. Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu... Bài 4: Giải toán có lời văn. 3.C/cố dặn dò. - Gọi HS nêu kết quả GV ghi bảng 9 + 5 = 14 5 + 9 = 14 14 - 9 = 5 14 - 5 = 9 - HDHS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 14 14 14 - 6 - 9 - 7 Yêu cầu HS làm vào SGK - Gọi HS nêu kết quả và cách thực hiện tính - Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS nêu cách tìm hiệu. - Tổ chức HS làm bài vào bảng con 14 và 5 14 và 7 - Nhận xét, chốt nội dung - Gọi HS đọc bài toán - HDHS tìm hiểu bài toán - Yêu cầu HS giải bài vào vở -Chấm vở HS -Cho HS chơi trò chơi thành lập nhanh bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.. Lop4.com. 14 – 8 = 6 -Vài HS nêu -Tự lập bảng trừ 14 – 5 14 – 7 14 – 6 14 – 8 -Đọc theo cặp -Đọc theo nhóm. 14 – 9 14 – 10. -HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại - HS nêu kết quả, kiểm tra bài làm. - Nhận biết mối quan hệ... -Đọc đề bài. - Làm bài vào SGK - HS nêu -Làm vào vở -1HS đọc - HS nêu - Làm vào bảng con - Theo dõi, chữa bài - Đọc bài toán - Phân tích bài toán -Giải vào vở Cửa hàng đó còn lại số quạt là: 14-6=8 (quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện. -2nhóm mỗi nhóm 5 HS -Nhóm nào thành lập nhanh đúng thì thắng. -Về làm lại bài tập..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> LTV:LUYỆN ĐỌC: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc trôi chảy, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.Bước đầu đọc phân biệt được lời kể với lời các nhân vật. - Giúp HS nắm chắc nội dung bài qua đó cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn nhỏ trong câu chuyện. II. Hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên Học sinh 1/ G thiệu bài: 2/ Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài (giọng kể HS: Tập đọc ngắt, nghỉ hơi ở các câu thong thả, lời cô giáo dịu dàng, trìu dài (cá nhân, đồng thanh) HS: + Đọc nối tiếp đoạn (3 lượt) mến) GV: Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ ở + Đọc đoạn trong nhóm + Đọc phân vai thi đua giữa các các câu dài: Những bông hoa màu xanh/ tổ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi + Đọc toàn bài (cá nhân, đồng sáng.// thanh) Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ / đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.// GV: Hướng dẫn giọng đọc của các nhân vật: - Giọng Chi: cầu khẩn - Giọng cô giáo : dịu dàng, trìu mến 3/ Tìm hiểu bài: GV: Hướng dẫn HS nắm lại nội dung bài: 1.Sáng sớm tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì? 2. Vì sao Chi không dám hái - Vì cô giáo dạy, hoa để mọi người bông hoa Niềm Vui? 3. Theo em, bạn Chi có những cùng ngắmkhông được ngắt hoa. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4/ Củng dặn dò:. đức tính gì đáng quý? trong vườn. cố- GV : Qua câu chuyện, em học tập d, Thương bố, tôn trọng nội quy, thật ở bạn Chi điều gì? thà.. LUYỆN TOÁN: Luyện 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc bảng trừ có nhớ (dạng 14 học để làm tính và giải toán có lời văn. - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ cho HS. II Hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên 1/ Ôn bảng trừ: 2/ Thực hành: T: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT (trang 63) Bài 1: Tính nhẩm - T ghi bảng kết quả cột 1 và yêu cầu H nêu nhận xét như các tiết trước: 8 + 6 = 14 14 - 8 = 6 6 + 8 = 14 14 - 6 =8 14 - 7 = 14 - 4 - 3 ; 14 - 6 = 14 - 4 - 2 ; 14 - 9 = 14 - 4 - 5 Bài 2: Đặt tính rồi tính T: nhận xét , sửa sai. Bài 3: HS đọc bài toán (3 em) T: Cửa hàng có mấy xe đạp? Cửa hàng đã bán đi bao nhiêu xe? Bài toán yêu cầu tìm gì?. trừ đi một số). Vận dụng bảng trừ đã. Lop4.com. Học sinh H: Đọc lại bảng trừ (cá nhân, đồng thanh) H: Nhẩm nhanh kết quả câu a H: 3 tổ đồng thanh kết quả 3 cột. - 2 em nêu cách làm và kết quả câu b So sánh kết quả , nhận xét cách thực hiện phép trừ dạng 14 trừ đi một số H: làm bài vào vở và chữa bài trước lớp 14 xe đạp 8 xe đạp ...tìm số xe đạp của cửa hàng còn lại H: Đặt lời giải và giải vào vở - 1HS chữa bài ở bảng lớp, lớp đối chiếu, nhận xét. Bài giải Số xe đạp cửa hàng còn lại là: 14 - 8 = 6 (xe) Đáp số : 6 xe.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: - GV theo dõi chung. 3/ Củng cố dặn dò:. H đọc thầm, nêu yêu cầu của bài H: Tô màu theo yêu cầu - H: Viết tiếp câu trả lời vào chỗ chấm: - Hình ABCD đặt trên hình MNPQ - Hình MNPQ đặt dưới hình ABCD. H: Đọc lại bảng trừ. BD TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu: - Tiếp tục rèn cho HS kỹ năng tìm số bị trừ (dạng nâng cao). - Củng cố cách giải toán có lời văn và so sánh số. - Vận dụng nhanh, chính xác, trình bày đẹp. II. Hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên Học sinh 1/ Ôn bài Tìm x : x- 27 = 12 + 28 HS: Làm vào bảng con HS: Nhắc lại cách tìm số bị trừ cũ: - T nhận xét, sửa sai Hướng dẫn H làm các bài tập 2/Thực - Xác định yêu cầu và làm vào vở Bài 1: Tìm x hành: - 3H chữa bài ở bảng lớp x- 9 = 45 + 18 x- 13 = 82 - 36 x - 9 = 63 x - 13 = 46 x = 63 + 9 x = 46 + 13 x = 72 x = 59 Bài 2: Điền dấu thích hợp 23 + 16 > 70 - 37 6 + 45 = 45 + 6 28 + 19 < 42 +8 53 +17 < 18 + 69 Bài 3: Toàn có 42 que tính, Toàn H: Đọc bài toán, nêu tóm tắt rồi giải. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3/ Củng cố dặn dò. cho bạn 25 que tính. Hỏi Toàn còn vào vở. lại bao nhiêu que tính? H: Nêu bài giải Số que tính của toàn còn lại là 42 - 25 = 17 (que) Đáp số : 17 que Bài 4: Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có hai chữ số. Số trừ là 34. Tìm số bị trừ? T gợi ý: Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào? Vậy hiệu là bao nhiêu? 10 - Biết hiệu, số trừ, muốn tìm số bị 10 + 34 = 44 H: Trình bày bài vào vở trừ em làm thế nào? - GV theo dõi chung T: thu vở chấm bài và nhận xét. Thứ ba, ngày20 tháng 11 năm 2012 TOÁN. Bài: 34. - 8.. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. - Biết giải bài tóan về ít hơn. * Các bài tập HS cần làm: Bài 1 ( cột 1, 2, 3), Bài 3, Bài 4 (a) II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL A.K/tra bài cũ 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV . 64 84 94 6 8 9 58 76 85. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -3, 4 HS đọc. -Lớp đọc đồng thanh.. -Nhận xét đánh giá. B.Bài mới. 1. GTB 2. Nội dung *Phép trừ. -Dẫn dắt và ghi tên bài. -Nhắc lại tên bài.. - Giới thiệu phép trừ: 34 - 8. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Thực hành. Bài 1: Tính. - Yêu cầu HS thao tác trên que -Thực hiện. tính rồi nêu kết quả - Nhận xét - yêu cầu HS nêu cách đặt tính và -Nêu cách đặt tính và thực hiện tính. tính -HS làm bảng, nhận xét.. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -Y/C HS thực hiện tính vào SGK - Gọi HS nêu kết quả Bài 3: Giải - Nhận xét toán có lời văn -Gọi HS đọc bài toán. -GV HD phân tích bài toán. Bài 4: Tìm x. - HS đọc -Nêu -2HS đọc đề bài. -Giải vở. Nhà bạn Ly nuôi số gà là: 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà.. X + 7 = 34 -2HS nêu -Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng, x + 7 = 34 - Yêu cầu HS giải vào bảng con x = 34 – 7 x = 27 3.Củng cố dặn -Chấm một số bài. -Nhận xét tiết học. dò: -Hoàn thành bài tập còn lại ở nhà -Dặn HS.. KỂ CHUYỆN:. BÔNG HOA NIỀM VUI I.Mục tiêu: - Biết kể đoạn mở đầu của câu chuyện theo 2 cách: Theo trình tư và thay đổi trình tự câu chuyện. - Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2 –3 - Kể được đoạn cuối câu chuyện. II. Các hoạt động dạy – học. A. Kiểm tra. - Nêu ý nghĩa câu chuyện Sự tích cây vú sữa B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Kể chuyện. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo viên a) Kể đoạn mở đầu theo hai cách. +HD HS tập kể theo cách 1 (Kể đún g trình tự câu chuyện) - T/C HS kể. - GV và HS khen những bạn kể tốt, có tiến bộ. + HD HS kể theo cách 2: (Kể đảo vị trí các ý của đoạn 1: ý cuối đoạn kể trước, ý ở đầu đoạn kể sau) - T/C HS kể như cách 1. b) Dựa vào tranh kể lại đoạn 2,3 theo. - Y/C HS quan sát tranh, nêu ý chính được diễn tả trong mỗi tranh. -T/C HS kể trong nhóm, thi kể trước lớp. * Lưu ý HS: kể bằng lời của mình. - GV và HS nhận xét, góp ý về cách dùng từ, diễn đạt, cách biểu cảm khi kể. c) Kể lại đoạn cuối tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi. - T/C HS nói tiếp nhau kể. - GV và HS nhận xét, khen những HS kể sáng tạo, bình chọn người kể theo trí tưởng tượng hay nhât. C. củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, giao BTvề nha. Học sinh - Chú ý theo dõi. - Cá nhân:(G,K,TB,Y) nối tiếp kể trước lớp.. - Quan sát nhận xét. -N2: Thực hiện. Đại diện một số N thi kể trước lớp.. - HS(K,G): Thực hiện(3 em). -Về nhà tập kể lại câu chuện. CHÍNH TẢ (Tập chép). Bài:. BÔNG HOA NIỀM VUI. I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm đúng BT2; BT3a, b II. Đồ dùng dạy- học: - Chép sẵn bài chép. - Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, … III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND - TL A.K/tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Đọc: lặng lẽ, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru.. Lop4.com. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Nhận xét đánh giá. B.Bài mới. 1. GTB 2. Nội dung * HD tập chép.. -Dẫn dắt ghi tên bài học. -Treo bài viết. -Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai? Vì sao? -Trong bài những chữ nào được viết hoa? -Yêu cầu HS tìm từ khó. -Nhắc HS tư thế ngồi viết. - Yêu cầu HS chép bài vào vở -Đọc lại bài. -Chấm 8 – 12 bài. Nhận xét.. * Luyện tập. Bài 2:. Nêu yêu cầu. -Trái nghĩa với khoẻ? -Chỉ con vật nhỏ sống thành từng đàn rất chăm chỉ? -Cùng nghĩa với bảo ban?. Bài 3a,b:. -Bài tập yêu cầu gì? -HD làm bài miệng.. - Tương tự với bài 3b 3. Củng cố dặn dò.. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.. -Nhắc lại tên bài học. -2, 3 HS đọc bài viết. -Cho Chi và cho mẹ. -Nêu. -Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa. -Tìm và phân tích từ khó. -Viết bảng con. -Viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -HS làm vở. -Yếu. -Kiến. -Khuyên. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -Đặt câu để phân biệt các cặp từ sau: Rối – dối. Rạ – dạ -Nối tiếp nhau đặt câu. -Cuộn chỉ bị rối ... -Chị đun rạ vào bếp .... - Đặt câu dể phân biệt các cặp từ sau: mỡ - mở nữa - nửa - Lắng nghe. ÔN TOÁN:. LUYỆN DẠNG: 53 - 15. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15 - Biết tìm số bị trừ dạng x - 27 = 39. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TG * KTBC * Luyện tập Bài 1: Tính. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Kiểm tra bảng trừ 13 - Nhận xét, ghi điểm - HDHS làm các bài tập 83 73 93 63 43 23 - 9 - 56 - 15 - 42 - 27 - 8. - yêu cầu HS nêu cách tính - Gọi HS nêu kết quả bài - Nhận xét, chốt nội dung Bài 2: Đặt tính * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập rồi tính biết số 73 và 24 63 và 39 53 và 27 bị trừ và số trừ - Y/C HS làm bài tập vào bảng con lần lượt là: - Huy động kết quả - GV cùng HS nhận xét Bài 3: Tìm x * x - 27 = 39 x - 45 = 83 - Gọi Hs nêu tên các thành phần của phép tính rồi nêu cách tìm số bị trừ - Tổ chức HS làm bài - Huy động kết quả. Nhận xét Bài 4: Giải * Nhà Hoa nuôi 43 con gà, nhà Lan toán có lời văn nuôi ít hơn nhà Hoa 12 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con gà? - HDHS tìm hiểu bài toán - yêu cầu HS làm bài - Nhận xét , chốt dạng toán Bài 5: Dành * Tìm một số, biết rằng nếu đem số cho HS K - G đó trừ đi 34 thì được hiệu là 67 - Gọi HS nêu cách làm - Huy động kết quả - Nhận xét * Củng cố, - Nhận xét tiết học dặn dò - Dặn dò HS LTV: LUYỆN ĐỌC :. Lop4.com. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS đọc bảng trừ 13 - Lắng nghe. - HS nêu cách thực hiện tính - Tính nhẩm, nêu kết quả - Lắng nghe - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào bảng con - Nêu kết quả và cách thực hiện - Nhận xét bài bạn - HS nêu tên các thành phần và cách tìm số bị trừ - HS làm bài - Nêu kết quả bài làm - 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm - Tìm hiểu bài toán - Làm bài tập vào vở - Trình bày bài, theo dõi sữa sai - HS K - G làm bài - 1 HS nêu cách làm bài - Trình bày bài - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HÁ MIỆNG CHỜ SUNG I. Mục tiêu: 1/ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.Biết đọc truyện với giọng vui, khôi hài. 2/ Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới: mồ côi cha mẹ, chàng. - Hiểu sự khôi hài của truyện: Kẻ lười nhác lại chê người khác lười. Qua đó phê phán kẻ lười biếng, chỉ chờ ăn sẵn. II. Hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên Học sinh 1/ G thiệu bài: 2/ Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài + Đọc tiếp sức câu 3/ Tìm hiểu bài: * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp + Đọc đoạn trước lớp : 2HS H: Tập đọc ngắt, nghỉ hơi ở các giải nghĩa từ khó câu dài (cá nhân, đồng thanh) T: Hướng dẫn cách đọc một số câu: Hằng ngày,/ anh ta cứ nằm ngửa + Đọc đoạn trong nhóm : dưới gốc cây sung,/ há miệng ra thật Nhóm 2 to,/ chờ cho sung rụng vào thì ăn.// + Thi đọc giữa các nhóm Ôi chao!// Người đâu mà lười thế!// + Đọc toàn bài (3 em) T: Anh chàng lười nằm dưới gốc cây sung để làm gì? T: Sung có rụng trúng vào mồm anh ta không? Vì sao? T: Chàng lười nhờ người qua đường làm Nhặt sung bỏ hộ vào miệng giúp việc gì? - Người qua đường giúp chàng lười cách nào? - Ôi chao! Người đâu mà lười thế! Chàng lười nói người qua đường thế nào? H: Mình lười còn chê người T: Câu nói của anh chàng lười có gì khác lười. đáng buồn cười? 4/ Luyện đọc lại: H: Luyện đọc theo hình thức T: Hướng dẫn giọng đọc các nhân vật. phân vai. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/ Củng cố dặn dò:. T: Câu chuyện này phê phán điều gì?. BDTV: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Biết tạo lập câu theo mẫu : Ai - làm gì? để nói về sự chăm sóc của mẹ dành cho con. - Biết sử dụng dấu phẩy để ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu. - Bồi dưỡng khả năng sử dụng Tiếng Việt cho HS. II. Hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên Học sinh 1/ G thiệu bài: 2/ Thực hành: GV: H dẫn H làm và chữa các bài tập Bài 1: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ H: Lựa chọn từ để điền cho phù trống để tạo thành câu: hợp a. Cha mẹ rất … con cái. H: Nêu kết quả b. Trong nhà, các con phải …. cha mẹ. a. thương yêu (yêu mến, yêu c. Cha mẹ thường …. con lẽ phải, điều quý,..) b. kính trọng (kính yêu, quý hay. mến…) - GV nhận xét, kết luận c. dạy bảo (khuyên bảo, dạy, bảo…) Bài 2: Viết 3 đến 5 câu theo mẫu : H: Viết bài vào vở H: Đọc bài trước lớp – Lớp nhận Ai – làm gì? nói về những việc bố, xét, chữa lỗi mẹ thường làm để chăm sóc con. - GV theo dõi chung Ví dụ : Mẹ hát ru em ngủ. Bố làm chong chóng cho chị em con. Bố mẹ dạy con học bài ở nhà. Bài 3: Đặt dấu phẩy vào các chỗ H: Làm bài vào vở – 3HS chữa thích hợp trong các câu sau: bài trên bảng lớp. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3/ Củng cốdặn dò:. a. Sau giờ học , Nam giúp mẹ nấu cơm lau chùi bàn ghế và xếp quần áo. b. Các cô các chú các bác đều đến chúc thọ ông bà. c. Đi làm về, mẹ nấu cơm, rửa bát, giặt giũ… T: Nhận xét , ghi điểm T: Dấu phẩy dùng để làm gì?. Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 TẬP ĐỌC. Bài: QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu: - Biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL A.K/tra bài cũ 5’ B.Bài mới 30’ 1. GTB 2. Nội dung * Luyện đọc. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đọc mẫu và Hd cách đọc.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3HS đọc bài: “Bông hoa Niềm Vui” và trả lời câu hỏi SGK.. -Nhắc lại tên bài học. -Theo dõi. -Nối tiếp đọc câu. -Ghi những từ HS đọc sai lên -Phát âm từ khó. bảng. -HD đọc câu dài. -Luyện đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc theo 2 đoạn -Nêu nghĩa các từ SGK. -Em hiểu như thế nào là thơm -Hương thơm đậm, mạnh. lừng? -Mắt mở thao láo có nghĩa thế -Mắt mở to, tròn xoe … nào?. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Chia nhóm. -Nêu yêu cầu đọc trong nhóm.. *Tìm hiểu bài. -Luyện đọc trong nhóm. -Các nhóm thi đua đọc theo bàn. -Cử đại diện thi đọc. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét. - Tổ chức lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc -Gọi HS đọc đoạn 1. -Đọc đoạn 1: -Bố đi đâu về có quà gì? -Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối. -Vì sao có thể gọi đó là thế giới -Những con vật sống ở dưới nước dưới nước? -Quà của bố đi cắt tóc về gồm -Những con vật sống trên mặt đất -Kể thêm: cào cào, châu chấu. có những gì? -Vì sao gọi đó là thế giới mặt -Hấp dẫn nhất … đất? -Hấp dẫn, -Những câu nào cho thấy em rất -Quà của bố …..giàu quá thích món quà của bố? -Vì sao món quà của bố giản dị - Vì trẻ con rất thích những món đơn sơ mà các em rất thích và quà ấy... cảm thấy rất giàu -Bài văn nói lên điều gì? -Tình cảm yêu thương của người bố qua nhưng món quà đơn sơ dành cho con -vài HS nhắc lại -3, 4HS đọc -Chọn HS đọc hay nhất.. * Luyện đọc -Tổ chức thi đọc. lại. 3.Củng cố dặn -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS. dò:. TOÁN. Bài: 54 - 18 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18 - Biết giải bài toán về ít hơn với các số đo có kèm đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác cho sẳn 3 đỉnh. * Các bài tập học sinh cần làm: Bài 1 (a), Bài 2 (a, b), Bài 3, Bài 4 II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ND – TL A.K/tra bài cũ 5’ B.Bài mới. 1. GTB 2. Nội dung * phép trừ 5418 * Thực hành Bài1: Tính. Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu... Bài 3: Giải toán có lời văn Bài 4: Vẽ hình theo mẫu 3)Củng cố dặn dò ( 3’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV -GV viết bảng bài tập. Yêu cầu HS làm bảng: X + 7 = 34 X - 15 = 45 -Nhận xét đánh giá Nêu yêu cầu của bài. -Nêu phép trừ 54 - 14 -Muốn thực hiện được phép trừ ta phải làm gì? -Ta trừ như thế nào? -Yêu cầu HS làm vào SGK 74 24 84 64 44 - 26 - 17 - 39 - 15 - 28 - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét chốt nội dung - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và nêu số bị trừ, số trừ. a, 74 và 47 b, 64 và 28 - Nhận xét bài làm của HS -Gọi học sinh đọc yêu cầu - HDHS tìm hiểu bài toán - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét bài làm của HS - yêu cầu HS vẽ hình tam giác theo mẫu vào SGK - Gọi 1 HS lên bảng vẽ. -Thu vở chấm và nhận xét -Nhăùc học sinh làm bài tập về nhà. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Làm bảng con -Nêu quy tắc tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết. -Đặt tính ST dười số bị trừ sao cho các hàng thẳng cột với nhau -Trừ từ phải sang trái -Vài học sinh nêu cách trừ -Làm vào SGK. -Nêu lại cách trừ -2 học sinh đọc. -Nêu lần lượt số bị trừ, số trừ -Làm bài vào vở. -2 HS đọc -Giải vào vở - 1 HS trình bày bài giải -Vẽ hình tam giác - Nộp vở chấm - Làm các bài tập còn lại. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Bài: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tìm được các bộ phận câu, trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẳn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3). II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết bài tập 2. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL A.K/tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Nêu bài tập: Đặt dấu phẩy a)Núi rừng, thung lũng, bản làng b)Sách vở bút thước bảng là đồâ dùng học tập của em. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -2HS lên bảng làm -Nêu tên mộït số đồ dùng trong gia đình và dùng đó để làm gì?. -Nhận xét, đánh giá chung B.Bài mới. 1. GTB 2. Nội dung (Bài 1) *Từ chỉ công việc trong gia đình (Bài 2) *Kiểu câu: Ai làm gì. -Giới thiệu bài -Gọi học sinh đọc -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét, tuyên dương học sinh biết giúp đỡ gia đình -Gọi hoc sinh đọc -Bài tập yêu cầu gì? -Dựa vào câu mẫu ai có thể đặït câu hỏi để tìm ra bộ phận chỉ ai làm gì?. -Tương tự với câu b, c, d. Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi. Bài 3:. -Bài tập yêu cầu gì?. Lop4.com. -2HS đọc -Tìm và kể tên nhưng công viêc em đã làm trong gia đình -kể theo cặp -Nối tiếp nhau kể trước lớp -2HS đọc -Nêu -Đọc câu mẫu -2HS nêu -Ai đến tìm bông cúc màu xanh ?(Chi) -Chi làm gì?(đến tìm bông cúc màu xanh) -Nêu miệng. -Cây xoà cành ôm cậu bé. -Em học thuộc đoạn thơ. -Em làm 3 bài tập toán. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Lớp đọc từ 3 nhóm. -Với các từ trên chọn và xếp thành câu theo mẫu. Ai làm gì? -Đọc câu mẫu và phân tích..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Củng cố – dặn dò.. -Với các từ trên các em có thể ghép được rất nhiều câu -Bài học hôm nay học những gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò hS. -Nêu miệng vài câu. -Làm vào vở bài tập - HS nêu -Về nhà làm bài vào vở bài tập. CHÍNH TẢ (Nghe – viết).. Bài: QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu: - Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được bài tập 2; BT 3a,b. II. Đồ dùng dạy- học: -Vở bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL A.K/tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Yêu cầu HS tự tìm 2 từ viết bằng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Thực hiện theo yêu cầu. -Viết vào bảng con.. vần có iê/yê. B.Bài mới. 1. GTB 2. Nội dung *HD chính tả.. * Luyện tập. Bài 2:. -Nhắc lại tên bài học.. -Nhận xét. -Giới thiệu mục tiêu giờ học. -Đọc bài viết. -Quà của bố đi câu về có những gì? -HD HS nhận xét. + Bài chính tả có mấy câu? + Chữ đầu câu viết thế nào? + Câu nào có dấu (:)? -Đọc lần 2. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Bài tập yêu cầu gì?. Lop4.com. -Nghe – 2 HS đọc. -Cà cuống, niềng niễng, hoa sen,…. 4 câu. -Viết hoa. -Mở thúng câu… -Phân tích từ khó và viết bảng con: -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Điền iê/yê -Làm bảng con: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> tập. Bài 3:. -Đi với u – đứng tạo thành tiếng. -2HS đọc. -Điền d/gi -Làm bài tập vào vở. -4, 5 HS đọc lại bài. -Làm miệng. -Thực hiện theo yêu cầu GV.. -Khi nào điền yê -Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? a. 3. Củng cố dặn dò.. b. -Nhận xét bài viết của HS. -Nhắc HS viết lại từ sai.. LTV: LUYỆN VIẾT:. HÁ MIỆNG CHỜ SUNG I. Mục tiêu: - Nghe – viết lại chính xác một đoạn trong bài “Há miệng chờ sung” (Từ đầu đến …ra ngoài) - Làm đúng các bài tập về điền d/ gi ; điền dấu hỏi/ dấu ngã. - Rèn luyện chữ viết cho HS , giáo dục HS tính cẩn thận. II. Hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên Học sinh 1/ G thiệu bài: - 2 H đọc lại 2/ Hướng dẫn T: Đọc đoạn cần viết H: Chờ sung rụng vào miệng để viết chính tả: T : Anh chàng lười nằm dưới gốc ăn. cây sung để làm gì? T : Anh ta có ăn được sung không? H: …vì bao nhiêu quả rụng xuống đều rơi chệch ra ngoài. Vì sao? T: Trong đoạn cần viết, những chữ nào có dấu hỏi? Những chữ nào có dấu ngã? H: Luyện viết chữ khó vào bảng con: sung, chệch T: Nhận xét, sửa sai T: Đọc chậm từng cụm từ. - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi và chữa lỗi H: Làm bài vào vở và chữa bài. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả:. 4/ Củng cố dặn dò:. T: Đọc dò bài a, Điền vào chỗ trống : d hay gi? - …ó thổi nhè nhẹ ; …òng sông ; …ữ gìn ; …ạo phố ; …u lịch ; - … ũng cảm ; …iếng khơi ; cơn …ông ; hạt …ẻ ; rau …ền ; quả …âu. b, Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm Nhưng lời cô giáo giang Ấm trang vơ thơm tho Yêu thương em ngắm mai Những điêm mười cô cho. T kết luận. HS: Nêu kết quả - Lớp nhận xét, Những ; giảng ; vở ; mãi ; điểm. L.TOÁN : LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34- 8. Tiếp tục củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ. -Rèn kỹ năng giải toán có lời văn. (bài toán về ít hơn) - Vận dụng nhanh, chính xác, trình bày đẹp. II. Hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên Học sinh 1/ Gthiệu bài: 2/ Thực hành: T: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT (trang 64) Bài 1: Tính H: Vận dụng cách trừ đã học để hoàn thành bài tập vào vở H: Nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính – Lớp đối chiếu Bài 2: Đặt tính rồi tính H: Nhắc lại cách đặt tính, cách tính T: Theo dõi chung, gọi H chữa bài ở rồi làm vào vở. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>