Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Art - Các họa sĩ nổi tiếng - Phùng Thanh Hải - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.04 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


======*======

<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II</b>



Mơn :Toán 7
Thời gian: 90’


<b>Đề 1:</b>



I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ)


<b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất </b>


<i><b>Câu 1</b></i>. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x ❑2 y là:


A. 2x ❑3 y B. 3xy ❑2 C. x ❑2 y D. 3 (xy)2
<i><b>Câu 2</b></i>. Kết quả rút gọn (4x + 4y) - (2x - y) sẽ là:


A. 2x + 3y B. 6x - 5y C. 2x - 3y D. 2x + 5y.


<i><b>Câu 3</b></i><b>. </b>Bậc của đa thức P(x) = 3x ❑5 - 2x3 + y7 - 2x3y6 + 12 là:


A. 5 B. 7 C. 9 D. 12


<i><b>Câu 4</b></i><b>.</b> Cho đa thức P(x) = 2x2<sub> - 3x + 4 thì P(-1) bằng:</sub>


A. 4 B. 9 C. 3 D. – 9


<i><b>Caâu 5</b></i>. Cho ∆ ABC coù <i>B</i>ˆ = 600



, <i>C</i>ˆ= 50° . Câu nào sau đây đúng :


A. AB > AC B. AC < BC C. AB > BC D. kết qủa khác


<i><b>Câu 6 .</b></i> Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh
của một tam giác ?


A. 3cm,4cm,5cm B. 6cm,9cm,12cm
C. 2cm,4cm,6cm D. 5cm,8cm,10cm


<i><b>Câu 7</b></i>: Tam giác ABC cân AC = 4 cm BC = 9 cm Chu vi tam giác ABC là :


A. 22 cm B. 20 cm C.17 cm D. Không xác định được


<i><b>Câu 8</b></i> : Cho tam giác ABC cân tại A biết góc A = 500<sub> thì :</sub>


A. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> = 650 B. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>A</sub></i> = 650 C. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> =600 D. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> = 1300
<b> II . Tự luận (8đ )</b>


<b> </b>


Câu 1. ( 1 đ )


Cho hai đơn thức : ( - 2x2<sub>y )</sub>2<sub> . ( - 3xy</sub>2<sub>z )</sub>2
a/ Tính tích hai đơn thức trên


b/ Tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được
<i><b>Câu 2</b></i>. ( 1 đ ) Tìm nghiệm của các đa thức sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> +6 + 4x</sub>2 <sub> Q(x) = 2x</sub>4<sub> –x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> +</sub>


1
4<sub>- x</sub>5


a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)


c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
<i><b>Câu 4</b></i> : (3đ)


<i><b> </b></i>Cho <i>Δ</i> <sub>ABC vuông </sub>t<sub>ại A ; Kẻ đường trung tuyến AM .cho biết AB = 8,BC =10 </sub>
a) Tính độ dài AM


b) Trên cạnh AM lấy điểm G sao cho GM =
1


3<sub> AM . Tia BG cắt AC tại N .</sub>
Chứng minh rằng NA = NC


c) Tính độ dài BN


<b>ĐÁP ÁN</b>


I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm


Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : C ; Câu 4 : B ;
Câu 5 : B ; Câu 6 : C ; Câu 7 : A ; Câu 8 : B ;
<b>II . Tự luận (8đ )</b>


<i><b>Câu 1</b></i>. a) : ( - 2x2<sub>y )</sub>2<sub> . ( - 3xy</sub>2<sub>z )</sub>2<sub> </sub> = <sub>4x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> . 9.x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> = 36 x</sub>6<sub>y</sub>6<sub>z</sub>2


b) Hệ số : 36 . Biến x6<sub>y</sub>6<sub>z</sub>2<sub> ; Bậc : 14 </sub>


<i><b>Câu 2</b></i>. ( 1 đ ) Tìm nghiệm của các đa thức sau


a/ Cho <b>-5x+6 = 0 b/ Cho x2 – 9 = 0 </b>


<b> -5x = -6 x2 = 9 </b>


<b> x = </b>
6


5<sub> x = </sub><sub> 3 </sub>


Vậy x =
6


5<sub> là nghiệm của đa thức -5x + 6 Vậy x = </sub><sub>3</sub><sub> là nghiệm của đa thức </sub><b><sub> x</sub>2 <sub>– 9 </sub></b>
<b>c/ x2 – 3x. = x( x - 3 ) d/ x2 + 7x + 6 = x2 + x + 6x + 6</b>


Cho x( x - 3 ) = x( x + 1 ) + 6 (x +1) = (x + 1)(x + 6)
Cho (x + 1)(x + 6) = 0




0 0


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 





 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> </sub>


1 0 1


6 0 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 





 <sub> </sub>  <sub></sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i><b>Câu 3 </b></i>. (3đ) mỗi câu đúng được 1 điểm


a) P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> +6 + 4x</sub>2 <sub> = 5x</sub>5<sub>– 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 6 </sub>


Q(x) = 2x4<sub> –x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> +</sub>


1


4<sub>- x</sub>5 <sub> = - x</sub>5 <sub> + 2x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> –x +</sub>
1
4
b) P(x) = 5x5 <sub>– 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 6 </sub>


Q(x) = - x5 <sub> + 2x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – x +</sub>


1
4
P(x) + Q(x) = 4 x5 <sub> - 2x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 2x +</sub>


25
4
P(x) = 5x5 <sub>– 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 6 </sub>


- Q(x) = x5 <sub> - 2x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x </sub>


-1
4
P(x) + Q(x) = 6 x5 <sub> - 6x</sub>4<sub> + x</sub>2 <sub> + 4x +</sub>



23
4


c) Ta có P(x) = 5x5 – 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6


Nên P(-1) = 5(-1)5 – 4(-1)4 – 2(-1)3 + 4(-1)2 + 3(-1) + 6
= -5 - 4 + 2 + 4 - 3 + 6 = 0


Vậy -1 là nghiệm của đa thức P(x)


Ta có Q(x) = - x5 + 2x4 – 2x3 + 3x2 – x +
1
4


Nên Q(-1) = - (-1)5 + 2(-1)4 – 2(-1)3 + 3(-1)2 – (-1) +
1
4
= 1 + 2 + 2 + 3 + 1 +


1
4<sub> = </sub>


37
4 <sub>0</sub>
Vậy x = -1 không phải là nghịêm của đa thức Q(x)


<i><b>Câu 4 </b></i>.


a) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền


bằng một nữa cạnh huyền


Nên AM =
1


2<sub> BC = </sub>
1


2<sub>.10 = 5cm</sub>


b) Do G là trọng tam của tam giác và N  BG và N  AC nên N là
trung điểm của AC => AN = NC




c) Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng ABC
Ta có BC2 <sub>= AB</sub>2<sub> +AC</sub>2<sub> (định lý Pitago) </sub>
102<sub> = 8</sub>2 <sub>+ AC</sub>2 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do AN = NC =
1


2<sub> AC = </sub>
1


2<sub>.6 = 3cm</sub>


Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng ABN
Ta có BN2 <sub>= AN</sub>2<sub> +AB</sub>2<sub> (định lý Pitago) </sub>
= 32 <sub>+ 8</sub>2 <sub>=9 + 64 = 73 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


======*======

<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II</b>



Mơn :Tốn 7
Thời gian: 90’


<b>Đề 2:</b>



I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ)


<i><b>Khoanh trịn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>
<i><b>Câu 1</b></i><b> : </b>. Tích 2 <i>x</i>3. 7<i>x</i>4 bằng:


A. 9x ❑7 B. 14x ❑12 C. 14x ❑7 D. 9x ❑12


<i><b>Caâu 2</b></i>. Giá trị của x2<sub>+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 vaø z = 5 laø</sub>


A. 13 B. 9 C. -13 D. -17


<i><b>Câu 3</b></i> . Kết quả của phép nhân các đơn thức :


2 1 2 2 3


( 2 )( ) ( )


2



<i>x y</i> <i>x y z</i>


 


laø :
A.


3 2
1


2<i>x yz</i> <sub> B.</sub>


3 6 3
1


2<i>x y z</i> <sub> C.</sub>


3 7 3
1
2<i>x y z</i>


D. Kq khaùc


<i><b>Câu 4</b></i> . Bậc của đa thức : - 15 x3<sub> + 5x </sub>4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 8x</sub>2<sub> – 9x</sub>3<sub> –x</sub>4<sub> + 15 – 7x</sub>3<sub> là </sub>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<i><b>Câu </b></i><b>5. </b>Cho tam giác ABC có góc A = 400<sub> , góc C=30</sub>0<sub> thì góc B bằng:</sub>



A. 1100 <sub>B.100</sub>0 <sub>C.90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


<i><b>Câu 6</b></i>. Nếu a,b,c là ba cạnh của một tam giác thì


A. a b c; B. a > b > c; C. a + b c a - b; D. a + b > c > a - b


<i><b>Câu 7</b></i>. Với các bộ ba đọan thẳng có độ dài như sau :


A. 9cm, 40cm, 41cm B. 7cm, 7cm, 3cm.


C. 4cm, 5cm, 1cm. D. 6cm,6cm,6cm.
Hãy chọn bộ ba số mà với chúng, mà ta không vẽ được tam giác


<i><b>Câu 8: </b></i>Cho ∆ABC có Â=90O<sub>, AB=6, BC =10 thì:.</sub>


A. AC = 2 B. AC = 8 C. AC = 64 D. AC = 136


<b> II . Tự luận (8đ )</b>


<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (1</b></i>đ )Tính giá trị của các biểu thức sau :




2
( 2)
/ 2 <i>y x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>






 taïi x =0 ; y = -1
b/ xy + y2<sub>z</sub>2<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>3<sub> taïi x = 1; y =-1 ; z =2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b> ( 3 đ ) Cho hai đa thức:


P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x</sub>
Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3


a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x)


c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)


<i><b>Câu 4</b></i>. :(3 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD= BA. Kẻ AH vng góc với BC, lấy K trên AC sao cho AH = AK.


a)Chứng minh <i>BDA</i> và <i>DAC</i> phụ nhau ;
b)Chứng minh AD là phân giác của góc HAC.
c)Chứng minh AK AC <sub>.</sub>


<b>ĐÁP ÁN</b>


I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm


Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : C ; Câu 4 : B ;


Câu 5 : A ; Câu 6 : D ; Câu 7 : C ; Câu 8 : B ;


<b>II . Tự luận (8đ )</b>


<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (1</b></i>đ )Tính giá trị của các biểu thức sau :


a) Thay x =0 ; y = -1 và biểu thức


2
( 2)
2<i>x</i> <i>y x</i>


<i>xy y</i>







Ta được


2


1(0 2) 2


2.0 2


0.( 1) ( 1) 1


 



  


   


Vậy -2 là giá trị của biểu thức


2
( 2)
2<i>x</i> <i>y x</i>


<i>xy y</i>





 t<sub>ại x =0 ; y = -1</sub>
b) Thay x = 1; y = -1 ; z =2 vào biểu thức xy + y2z2 + z3x3


Ta được 1.(-1) + (-1)2.22 + 23.13 =-1 + 4 + 8 = 11


Vậy -2 là giá trị của biểu thức xy + y2z2 + z3x3 tại x = 1; y = -1 ; z =2


<i><b>Câu</b><b> 2</b><b> : A + ( x</b></i>2 – 4xy2 + 2xz – 3y2) = 0
A = 0 - ( x2<sub> – 4xy</sub>2<sub> + 2xz – 3y</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b>


a) P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x = 4x</sub>4 <sub>– x</sub>4 <sub>– 2x</sub>3 <sub>+ 5x – 2x +11</sub>
= 3x4<sub>– 2x</sub>3 <sub>+ 3x +11</sub>



Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> = 2x</sub>4 <sub>– 5x</sub>4 <sub>– x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>3 <sub>– x + 3x + 4</sub>
= – 3x4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub>+ 2x + 4</sub>




b) P(x) = 3x4<sub>– 2x</sub>3 <sub>+ 3x + 11</sub>
Q(x) = – 3x4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub>+ 2x + 4 </sub>
P(x) – Q(x) = 5x + 15


c) Cho 5x + 15 = 0
x = -15
x = -3


Vậy x = -3 là nghiệm của đ thức 5x + 15


<i><b>Câu 4</b></i> :


a)Chứng minh <i>BDA</i> và <i>DAC</i> phụ nhau ;


Ta có <i>Δ</i> ABD cân tại B vì AB = BD (gt)
Suy ra <i>B</i>^<i><sub>A D</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>D A</sub></i> (1)


Mà <i>BAD</i> + <i>DAC</i> = 900


(gt) (2)
Từ (1) và (2) => <i>BDA</i> + <i>DAC</i> = 900
Vậy <i>BDA</i> và <i>DAC</i> phụ nhau



b) <i>HAD DAK</i> 


Trong tam giác vuông AHD
Ta có <i>HAD HDA</i>  900<sub> (HQ)</sub>
Mà <i>BDA</i> + <i>DAC</i> = 900


( câu a)
=> <i>HAD DAC</i>  <sub> ( cùng phụ với </sub> <i>BDA</i><sub> )</sub>
Vậy AD là phân giác của <i>HAC</i>


c) CM : AK AC


Xét ∆ADK và ∆ADH
Có AH = AK (gt) ;
<i>HAD DAC</i>  <sub> (cmt) ; </sub>
AD chung


Vậy ∆ADK = ∆ADH (cgc)
=> <i>K</i> <i>H</i> (góc tương ứng )


B


A <sub>C</sub>


H
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mà <i>H</i> 900 <i>K</i> 900<sub> </sub>
Vậy AK AC



Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


======*======

<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II</b>



Mơn :Tốn 7
Thời gian: 90’


<b>Đề 3:</b>



I . <b>Traéc nghiệm</b> (2đ)


<i><b>Khoanh trịn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>
<i><b> Câu 1</b></i><b> : </b>Đa thức Q(x) = x2<sub> – 4 có tập nghiệm là: </sub>


A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} D. {4}.
<b> Câu 2</b>: Giá trị của biểu thức 2x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> tại x = 1 và y = –3 là </sub>


A. 24 B. 12 C. –12 D. –24.
<b> Câu 3</b>: Kết quả của phép tính


2 2


1 3


.2 .


2 <i>x y xy</i> 4<i>xy</i>






A.


3
4


x4<sub>y</sub>4<sub> B. </sub>
3
4


x3<sub>y</sub>4 <sub> C. </sub>
3


4<sub>x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> D. </sub>
3
4<sub>x</sub>4<sub>y</sub>4
<b> Câu 4</b>: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?


A.
1


5


<i>y</i> <sub> B. </sub>


1



2<sub>x − 3 C. </sub>
-1


2<sub>(2 + x</sub>2<sub>) D. 2x</sub>2<sub>y . </sub>
<i><b>Câu 5</b></i> : so sánh các góc của tam gáic ABC biết độ dài của các cạnh như sau :
AB = 6cm ; BC = 3cm ; CA = 5cm


A. <i>C</i> <i>B</i>  <i>A</i><sub> B. </sub><i>C</i> <i>A B</i>  <sub> C. </sub><i>B C</i>    <i>A</i><sub> D. Cả ba câu trên đều sai</sub>


<i><b>Câu 6</b></i> : Cho tam giá IJK cân tại I có <i>I</i>800<sub>. Hãy sánh các cạnh của trong tam giác</sub>
A. JK > KI > IJ C. JK > KI = IJ


B. JK < KI = IJ D. Cả ba câu trên đều sai


<i><b>Câu 7</b></i> : Cho tam giác ABC có AB = 1cm ; AC = 5cm . Nêu AB có độ dài là một số
ngun thì AB có số đo là :


A . 3cm B . 4cm C . 5cm D. Một kết quả khác


<i><b>Câu 8 </b></i><b>: </b>Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A . Trên cạnh AC lấy điểm M , trên cạnh
AB lấy điểm N ( M A và C ; N A và B ) . So sánh nào sau đây là sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Tìm các đa thức A ; B biết


a/ A – ( x2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> ) = 3xy – z</sub>2<sub> + 5x</sub>2


b/. B + (x2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> +z</sub>2


<b>Câu 2</b> : (3đ ) Cho đa thức



P(x ) = 1 +3x5<sub> – 4x</sub>2<sub> +x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>3


Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x</sub>


a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)


c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1


d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa
thức P(x)


<i><b>Câu3</b></i>: Cho  ABC cân tại A, kẻ AH vng góc với BC. Biết AB=5cm, BC=6cm.
<b>a)</b> Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?


<b>b)</b> Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A,G,H
thẳng hàng?


<b>c)</b> Chứng minh: <sub>ABG = ACG</sub>  <sub>?</sub>


<b>ĐÁP ÁN</b>


I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm


Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : C ; Câu 4 : B ;
Câu 5 : B ; Câu 6 : C ; Câu 7 : A ; Câu 8 : B ;


<b>II . Tự luận (8đ )</b>


<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Tìm các đa thức A ; B biết



a/ A – ( x2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> ) = 3xy – z</sub>2<sub> + 5x</sub>2


A = 3xy – z2<sub> + 5x</sub>2<sub> + ( x</sub>2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> )</sub>


A = 3xy - 2xy +5 x2<sub> + x</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> + z</sub><sub> = xy + 6 x</sub>2


b/. B + (x2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2


B = x2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 2 z</sub>2


<b>Câu 2</b> : (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

= 1 –5x2<sub> +4 x</sub>3<sub> + 4x</sub>5


Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x =– 5x – x</sub>2 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>– x</sub>4<sub> + 2x</sub>5<sub> + 4x</sub>5


= – 5x + 3x2 <sub>– x</sub>4<sub> + 7x</sub>5




b) p(x) = 1 – 5x2 + 4 x3 + 4x5


Q(x) = – 5x + 3x2 <sub>– x</sub>4<sub> + 7x</sub>5




P(x) + Q(x) = 1 - 5x – 2x2 + 4 x3 – x4 + 11x5
p(x) = 1 – 5x2 + 4 x3 + 4x5



- Q(x) = 5x - 3x2 <sub>+ x</sub>4<sub> - 7x</sub>5




P(x) + Q(x) = 1 + 5x – 8x2 + 4 x3 – x4 - 2x5


c) Thay x = -1 vào 1 - 5x – 2x2 + 4 x3 – x4 + 11x5
Ta được 1 – 5(-1) – 2(-1)2 + 4 (-1)3 – (-1)4 + 11(-1)5
= 1 + 5 - 2 - 4 -1 – 11 = -12


Vậy -12 là giá trị của đa thức P(x)
d) p(0) = 1 – 5.0 + 4.0 + 4.0 = 1


Vậy 0 không phải là nghiệm của đa thức P(x)
Q (0) = -5.0 +3.0 -0 +7.0 = 0


Vậy 0 phải là nghiệm của đa thức Q(x)


<i><b>Câu 4 : </b></i>


a) Xét ∆ vuôngABH và ∆vng ACH
Có AB = AC (gt) ;


AH chung


Vậy ∆ABH = ∆ACH (CH - GN)
 BH = HC (C.T.Ư)


 BH = 2



<i>BC</i>


= 6 : 2 = 3cm


Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông AHB
Ta có AB2 <sub>= BH</sub>2<sub> +AH</sub>2<sub> (định lý Pitago) </sub>
52<sub> = 3</sub>2 <sub>+ AH</sub>2 <sub> </sub>


=> AH2<sub> = 5</sub>2 - <sub> 3</sub>2 <sub> = 25 - 9 = 16 </sub>
 AH = 4cm


b) Ta có BH = HC (cmt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Có AB = AC (gt) ;


<i>BAG GAC</i>  <sub> (∆ABH = ∆ACH ) ; </sub>
AG chung


Vậy ∆ABG = ∆ACG (cgc) => ABG = ACG 


Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


======*======

<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II</b>



Mơn :Tốn 6
Thời gian: 90’


<b>Đề 1:</b>




I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ)


<i><b>Khoanh tròn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>
<i><b>Câu 1</b></i> :. Trong các phân số


1
2

;
2
3

;
5
9

;
9
10


phân số nhỏ nhất là:
A.
1
2

B.
2
3



C.
5
9

D.
9
10


<i><b> Câu 2: </b></i> Đổi
1
5


3


ra phân số ta được:
A.
14
3

B.
16
3

C.
5
3


D.
16
3
<i><b>Câu 3: </b></i> Tập hợp M các số nguyên x thỏa mãn :


28 21


4 <i>x</i> 7


 


 


là :
A . {-7 ; -6 ; -5 ; -4 } B . {-7 ; -6 ; -5 }


C . {-6 ; -5 ; -4 } D . {-6 ; -5 }
<i><b>Câu 4:</b></i> Số đối của


1 1
4 2 <sub> là </sub>


A.
1


4<sub> </sub><sub>B. </sub>
1
4



C.
1


2<sub> D. </sub>
1
2


<i><b> Câu 5: </b></i>Cho ba tia chung gốc Ox , Oy , Oz . biết <i>xOy</i>650<sub> và </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub></sub><sub>35</sub>0


số đo
góc yOz là :


A . 300


B. 1000


C. 300


hoặc 100 0<sub> D. k</sub>


ết quả khác
<i><b> Câu 6:</b></i> Điều kiện đề có <i>xOy yOz xOz</i>   <sub> là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Câu 7: </b></i> Cho hai góc A và B phụ nhau và <i>A B</i>  = 200 số đo góc A là :
A. 1000<sub> B. 80</sub>0<sub> C. 35</sub>0<sub> D.55</sub>0
<i><b> Câu 8:</b></i> <i><b>Câu 6</b></i> : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu


A. <i>xOt tOy</i> <sub> B. </sub><i>xOt tOy xOy</i>  



C. <i>xOz zOy</i> <sub> và </sub><i>xOz zOy xOy</i>  <sub> D. Cả ba câu trên đều sai</sub>
<b>II . Tự luận (8đ )</b>


<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí


3 9 5 6


a


7 8 8 14


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   <sub> b. </sub>


7 18 4 5 19


25 25 23 7 23




   




c.



15 4 2 1


1, 4 : 2


49 5 3 5


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> d. M = </sub>


2 2 2 2


...


3.5 5.7 7.9   97.99


<i><b>Câu 2</b></i> : ( 2đ ) Tìm x biết
a.


3


4+<i>x</i>=<i>−</i>
1


2

b.



1 1 1



4 3 .2 4


11 <i>x</i> 5 5


 


 


 


 


c.


2 1 5


3<i>x</i> 2<i>x</i>12<sub> </sub><sub>d. </sub>


5 20
28


<i>x</i>





<i><b>Câu 3</b></i>: <b>Một lớp có 52 HS bao gồm ba loại : giỏi, khá, trung bình. Số HS trung bình</b>


<b>chiếm </b> <sub>13</sub>7 <b> số HS cả lớp. Số HS khá bằng </b> 5<sub>6</sub> <b> số HS cịn lại. Tính số HS giỏi của </b>
<b>lớp.</b>



<i><b>Câu 4</b></i> : <b>Cho </b><i>xOy</i> <b>= 1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho góc </b>


<i>xOz</i><sub>= 28</sub>0<sub>. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOt. </sub>




<b>ĐÁP ÁN</b>


I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm


Câu 1 : D ; Câu 2 : B ; Câu 3 : A ; Câu 4 : C ;
Câu 5 : C ; Câu 6 : B ; Câu 7 : D ; Câu 8 : C


<b>II . Tự luận (8đ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



3 9 5 6


a


7 8 8 14


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   <sub> = </sub>



3 6 9 5 4 1


7 14 8 8 8 2


 
   
     
   
   
b.


7 18 4 5 19


25 25 23 7 23




   


 <sub> = </sub>


7 18 4 19 5 5 5


1 1


25 25 23 23 7 7 7


 
   
       


   
   
c.


15 4 2 1


1, 4 : 2


49 5 3 5


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> = </sub>


14 15 4 2 11 3 22 5 3 2 6


: .


10 49 5 3 5 7 15 11 7 3 21




 


  <sub></sub>  <sub></sub>     


 



d. M =


2 2 2 2


...


3.5 5.7 7.9   97.99<sub> = </sub>


2 1 1 1 1 1 1 1 1 32


...


2 3 5 5 7 97 99 3 99 99


 


        


 


 


<i><b>Câu 2</b></i> : ( 2đ ) Tìm x biết
a.


3


4+<i>x</i>=<i>−</i>
1



2

b.



1 1 1


4 3 .2 4


11 <i>x</i> 5 5


 
 
 
 


1 3
2 4


<i>x</i> 




45 21 11


3 :


11 <i>x</i>5 5


x = -1
1


4<sub> 3x = </sub>



45 21
11 11


x =
24
11<sub>: 3 = </sub>


8
11


c.


2 1 5


3<i>x</i> 2<i>x</i>12<sub> </sub><sub>d. </sub>


5 20
28
<i>x</i>


x


2 1 5


3 2 12


 



 


 


  <sub> 28.(-5) = x.20</sub>


x =


5 1 1


12 6 4<sub> x = 28.(-5) :20 = -7</sub>
<i><b>Câu 3</b></i>: Tĩm tắt : Một lớp có 52 HS


Số HS trung bình chiếm <sub>13</sub>7 số HS cả lớp


Số HS khá bằng 5<sub>6</sub> số HS còn lại.


<b> </b>Tính số HS giỏi của lớp.


<b>Giải </b>


Số HS trung bình của lớp là : 52 . <sub>13</sub>7 = 28 (HS)
Soá HS khá của lớp là : 24. 5<sub>6</sub> = 20 (HS)


Soá HS Giỏi của lớp là : 52 – 28 – 20 = 4 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Câu 4</b></i> :


Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
Ta có <i>xOy</i>1100<sub> > </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>28</sub>0





Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Do đó <i>xOz zOy xOy</i> 


Mà 280 + <i>zOy</i> = 1100


<i>zOy</i> = 1100 – 28 0= 820
Do Ot là tia phân giác của <i>zOy</i> nên


   820 <sub>41</sub>0


2 2


<i>zOy</i>


<i>zOt tOy</i>   


Và Ta có Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nên


  


0 0 0


41 28 69


<i>zOt zOx xOt</i> 


 



Vậy <i>xOt</i> 690


Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


======*======

<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II</b>



Mơn :Tốn 6
Thời gian: 90’


<b>Đề 2:</b>



I . <b>Traéc nghiệm</b> (2đ)


<i><b>Khoanh trịn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Số nghịch đảo của
1
5<sub> là:</sub>
A.


1
5


B. 1 C. 5 D.


5


1


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho


5 5


12 72


<i>x</i>




giá trị của x là :


A. 30 B. 6 C . -6 D. 5
<i><b>Câu 3: </b></i> Lấy số


2


3<sub> nhân với hai lần số nghịch đảo của nó thì được :</sub>
A.


4
9


B.
4



9<sub> C. -2 D. 2</sub>
<i><b>Câu 4</b></i> :


5


6 <sub> của 30 là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu 5</b></i> : Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nếu


A . <i>xOz zOy</i> <sub> B. </sub><i>xOz zOy</i>  <sub> </sub>
C. <i>xOz zOy xOy</i>  <sub> D. </sub><i>xOz zOy xOy</i> 
<i><b> Câu 6</b></i> : Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu


A. <i>xOz zOy</i> <sub> B. </sub><i>xOz zOy xOy</i>  
C. <i>xOz zOy</i> <sub> hoặc </sub><i>xOz zOy xOy</i>   <sub> D. </sub><i>xOz zOy</i> <sub> = </sub>


1
2 <i>xOy</i>


<i><b>Câu 7</b></i> : Hình gồm tập hợp tất cả các điểm cách điểm O cho trước một khỏang 4cm là:
A. Hình trịn tâm O bán kính 4cm.


B. Đường trịn tâm O bán kính 4cm
C. Hình trịn tâm O đường kính 4cm
D. Đường trịn tâm O đường kính 4cm


<i><b> </b><b>Câu 8</b><b> : </b></i> Cho hai gĩc A và B phụ nhau và <i>A B</i>  = 200 số đo gĩc B là :
A. 350<sub> B. 80</sub>0<sub> C. 100</sub>0<sub> D.55</sub>0
<b>II . Tự luận (8đ )</b>



<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a. A =


2 4 2


8 3 4


7 9 7


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> b. B = </sub>


<i>−</i>5
7 .


2
11+


<i>−</i>5
7 .


9
11+1


5


7 <sub> </sub>


c.


4 1 3 1


6 2 3 1 :


5 8 5 4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> d. D = </sub>
3
4 . 7+


3
7 . 10+


3


10 . 13+. ..+
3
73 . 76
<i><b>Câu 2</b></i> : Tìm x biết


a.


1 1


: 3 1



15 12


<i>x</i> 


b.


1 2 1


3 2 2 5


2 <i>x</i> 3 3


 


  


 


 


c.
6
7 21


<i>x</i>




d. x + 15%.x = 115



<i><b>Câu 3</b></i> : Lan đọc một quyển sách trong ba ngày , ngày thứ nhất đọc được 1<sub>4</sub> số
trang , ngày thứ 2 đọc được 60 0 0 số trang , ngày thứ 3 đọc được hết 60trang cịn lại
. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang ?


<i><b>Câu 4</b></i> : Trên nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


 <sub>100</sub>0


<i>xoy</i>  <sub>; </sub><i>xoz</i>200


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) Vẽ tia OM là tia phân giác của <i>yoz</i>. Tính số đo của <i>xom</i> ?

<b>ĐÁP ÁN</b>



I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm


Câu 1 : C ; Câu 2 : B ; Câu 3 : D ; Câu 4 : C ;
Câu 5 : D ; Câu 6 : D ; Câu 7 : B ; Câu 8 : A ;


<b>II . Tự luận (8đ )</b>


<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a. A =


2 4 2


8 3 4


7 9 7



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> = </sub>


2 2 4 9 4 5


8 4 3 3 3


7 7 9 9 9 9


 


    


 


  <sub> </sub>


b. B =


<i>−</i>5
7 .
2
11+
<i>−</i>5
7 .
9
11+1



5
7 =


5 2 9 5 5 5


. 1 1 1


7 11 11 7 7 7


   


    


 


  <sub> </sub>


c.


4 1 3 1


6 2 3 1 :


5 8 5 4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> </sub>



16 25 8 32 18


. .4 10


5 8 5 5 5


    



d. D =


3
4 . 7+


3
7 . 10+


3


10 . 13+. ..+
3
73 . 76 =


3 1 1 1 1 1 1 1 1 9


...


3 4 7 7 10 73 76 4 76 38


 



        


 


 


<i><b>Câu 2</b></i> : Tìm x biết
a.


1 1


: 3 1


15 12


<i>x</i> 


b.


1 2 1


3 2 2 5


2 <i>x</i> 3 3


 
  
 
 


x =
13 46
.


12 15 <sub> 2x = </sub>


16 8 7 3


:


3 3 2 2




 


x = 3
29


90 <sub> x = </sub>
3
2


: 2 =
3
4


c.


6
7 21
<i>x</i>


d. x + 15%.x = 115
x.21 = 6.7 x(1 +15%) = 115 .


x = 42 : 21 x = 115 : 115%
x = 2 x = 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giải


Số phần trang sách ngày thứ ba lan đọc được là
1 - ( 14 + 60%) =


3


20<sub>(phần)</sub>
Số trang của quyển sách là


60 :
3


20<sub> = 400 (trang)</sub>


Đáp số : 400trang


<i><b>Câu 4</b></i> :



Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
Ta có <i>xOy</i>1000<sub> > </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>20</sub>0




Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Do đó <i>xOz zOy xOy</i>  


Mà 200<sub> + </sub><i>zOy</i><sub> = 100</sub>0
<i>zOy</i> = 1000


– 20 0


= 800
Do OM là tia phân giác của <i>zOy</i> nên


   800 <sub>40</sub>0


2 2


<i>zOy</i>


<i>zOM</i> <i>MOy</i>  


Và Ta có Oz nằm giữa hai tia Ox và OM nên


  


0 0 0



40 20 60


<i>zOM zOx xOM</i> 


  <sub> </sub>


</div>

<!--links-->

×