Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.04 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
======*======
Mơn :Toán 7
Thời gian: 90’
I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ)
<b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất </b>
<i><b>Câu 1</b></i>. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x ❑2 y là:
A. 2x ❑3 y B. 3xy ❑2 C. x ❑2 y D. 3 (xy)2
<i><b>Câu 2</b></i>. Kết quả rút gọn (4x + 4y) - (2x - y) sẽ là:
A. 2x + 3y B. 6x - 5y C. 2x - 3y D. 2x + 5y.
<i><b>Câu 3</b></i><b>. </b>Bậc của đa thức P(x) = 3x ❑5 - 2x3 + y7 - 2x3y6 + 12 là:
A. 5 B. 7 C. 9 D. 12
<i><b>Câu 4</b></i><b>.</b> Cho đa thức P(x) = 2x2<sub> - 3x + 4 thì P(-1) bằng:</sub>
A. 4 B. 9 C. 3 D. – 9
<i><b>Caâu 5</b></i>. Cho ∆ ABC coù <i>B</i>ˆ = 600
, <i>C</i>ˆ= 50° . Câu nào sau đây đúng :
A. AB > AC B. AC < BC C. AB > BC D. kết qủa khác
<i><b>Câu 6 .</b></i> Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh
của một tam giác ?
A. 3cm,4cm,5cm B. 6cm,9cm,12cm
C. 2cm,4cm,6cm D. 5cm,8cm,10cm
<i><b>Câu 7</b></i>: Tam giác ABC cân AC = 4 cm BC = 9 cm Chu vi tam giác ABC là :
A. 22 cm B. 20 cm C.17 cm D. Không xác định được
<i><b>Câu 8</b></i> : Cho tam giác ABC cân tại A biết góc A = 500<sub> thì :</sub>
A. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> = 650 B. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>A</sub></i> = 650 C. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> =600 D. <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> = 1300
<b> II . Tự luận (8đ )</b>
<b> </b>
Câu 1. ( 1 đ )
Cho hai đơn thức : ( - 2x2<sub>y )</sub>2<sub> . ( - 3xy</sub>2<sub>z )</sub>2
a/ Tính tích hai đơn thức trên
b/ Tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được
<i><b>Câu 2</b></i>. ( 1 đ ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> +6 + 4x</sub>2 <sub> Q(x) = 2x</sub>4<sub> –x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> +</sub>
1
4<sub>- x</sub>5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
<i><b>Câu 4</b></i> : (3đ)
<i><b> </b></i>Cho <i>Δ</i> <sub>ABC vuông </sub>t<sub>ại A ; Kẻ đường trung tuyến AM .cho biết AB = 8,BC =10 </sub>
a) Tính độ dài AM
b) Trên cạnh AM lấy điểm G sao cho GM =
1
3<sub> AM . Tia BG cắt AC tại N .</sub>
Chứng minh rằng NA = NC
c) Tính độ dài BN
Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : C ; Câu 4 : B ;
Câu 5 : B ; Câu 6 : C ; Câu 7 : A ; Câu 8 : B ;
<b>II . Tự luận (8đ )</b>
<i><b>Câu 1</b></i>. a) : ( - 2x2<sub>y )</sub>2<sub> . ( - 3xy</sub>2<sub>z )</sub>2<sub> </sub> = <sub>4x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> . 9.x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> = 36 x</sub>6<sub>y</sub>6<sub>z</sub>2
<i><b>Câu 2</b></i>. ( 1 đ ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a/ Cho <b>-5x+6 = 0 b/ Cho x2 – 9 = 0 </b>
<b> -5x = -6 x2 = 9 </b>
<b> x = </b>
6
5<sub> x = </sub><sub> 3 </sub>
Vậy x =
6
5<sub> là nghiệm của đa thức -5x + 6 Vậy x = </sub><sub>3</sub><sub> là nghiệm của đa thức </sub><b><sub> x</sub>2 <sub>– 9 </sub></b>
<b>c/ x2 – 3x. = x( x - 3 ) d/ x2 + 7x + 6 = x2 + x + 6x + 6</b>
Cho x( x - 3 ) = x( x + 1 ) + 6 (x +1) = (x + 1)(x + 6)
Cho (x + 1)(x + 6) = 0
0 0
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1 0 1
6 0 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 3 </b></i>. (3đ) mỗi câu đúng được 1 điểm
a) P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> +6 + 4x</sub>2 <sub> = 5x</sub>5<sub>– 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 6 </sub>
Q(x) = 2x4<sub> –x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> +</sub>
1
4<sub>- x</sub>5 <sub> = - x</sub>5 <sub> + 2x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> –x +</sub>
1
4
b) P(x) = 5x5 <sub>– 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 6 </sub>
Q(x) = - x5 <sub> + 2x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – x +</sub>
1
4
P(x) + Q(x) = 4 x5 <sub> - 2x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 2x +</sub>
25
4
P(x) = 5x5 <sub>– 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 6 </sub>
- Q(x) = x5 <sub> - 2x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x </sub>
-1
4
P(x) + Q(x) = 6 x5 <sub> - 6x</sub>4<sub> + x</sub>2 <sub> + 4x +</sub>
23
4
c) Ta có P(x) = 5x5 – 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6
Nên P(-1) = 5(-1)5 – 4(-1)4 – 2(-1)3 + 4(-1)2 + 3(-1) + 6
= -5 - 4 + 2 + 4 - 3 + 6 = 0
Vậy -1 là nghiệm của đa thức P(x)
Ta có Q(x) = - x5 + 2x4 – 2x3 + 3x2 – x +
1
4
Nên Q(-1) = - (-1)5 + 2(-1)4 – 2(-1)3 + 3(-1)2 – (-1) +
1
4
= 1 + 2 + 2 + 3 + 1 +
1
4<sub> = </sub>
37
4 <sub>0</sub>
Vậy x = -1 không phải là nghịêm của đa thức Q(x)
<i><b>Câu 4 </b></i>.
a) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
Nên AM =
1
2<sub> BC = </sub>
1
2<sub>.10 = 5cm</sub>
b) Do G là trọng tam của tam giác và N BG và N AC nên N là
trung điểm của AC => AN = NC
c) Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng ABC
Ta có BC2 <sub>= AB</sub>2<sub> +AC</sub>2<sub> (định lý Pitago) </sub>
102<sub> = 8</sub>2 <sub>+ AC</sub>2 <sub> </sub>
Do AN = NC =
1
2<sub> AC = </sub>
1
2<sub>.6 = 3cm</sub>
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng ABN
Ta có BN2 <sub>= AN</sub>2<sub> +AB</sub>2<sub> (định lý Pitago) </sub>
= 32 <sub>+ 8</sub>2 <sub>=9 + 64 = 73 </sub>
Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
======*======
Mơn :Tốn 7
Thời gian: 90’
I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ)
<i><b>Khoanh trịn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>
<i><b>Câu 1</b></i><b> : </b>. Tích 2 <i>x</i>3. 7<i>x</i>4 bằng:
A. 9x ❑7 B. 14x ❑12 C. 14x ❑7 D. 9x ❑12
<i><b>Caâu 2</b></i>. Giá trị của x2<sub>+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 vaø z = 5 laø</sub>
A. 13 B. 9 C. -13 D. -17
<i><b>Câu 3</b></i> . Kết quả của phép nhân các đơn thức :
2 1 2 2 3
( 2 )( ) ( )
2
<i>x y</i> <i>x y z</i>
laø :
A.
3 2
1
2<i>x yz</i> <sub> B.</sub>
3 6 3
1
2<i>x y z</i> <sub> C.</sub>
3 7 3
1
2<i>x y z</i>
D. Kq khaùc
<i><b>Câu 4</b></i> . Bậc của đa thức : - 15 x3<sub> + 5x </sub>4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 8x</sub>2<sub> – 9x</sub>3<sub> –x</sub>4<sub> + 15 – 7x</sub>3<sub> là </sub>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<i><b>Câu </b></i><b>5. </b>Cho tam giác ABC có góc A = 400<sub> , góc C=30</sub>0<sub> thì góc B bằng:</sub>
A. 1100 <sub>B.100</sub>0 <sub>C.90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0
<i><b>Câu 6</b></i>. Nếu a,b,c là ba cạnh của một tam giác thì
A. a b c; B. a > b > c; C. a + b c a - b; D. a + b > c > a - b
<i><b>Câu 7</b></i>. Với các bộ ba đọan thẳng có độ dài như sau :
A. 9cm, 40cm, 41cm B. 7cm, 7cm, 3cm.
C. 4cm, 5cm, 1cm. D. 6cm,6cm,6cm.
Hãy chọn bộ ba số mà với chúng, mà ta không vẽ được tam giác
<i><b>Câu 8: </b></i>Cho ∆ABC có Â=90O<sub>, AB=6, BC =10 thì:.</sub>
A. AC = 2 B. AC = 8 C. AC = 64 D. AC = 136
<b> II . Tự luận (8đ )</b>
<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (1</b></i>đ )Tính giá trị của các biểu thức sau :
2
( 2)
/ 2 <i>y x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
taïi x =0 ; y = -1
b/ xy + y2<sub>z</sub>2<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>3<sub> taïi x = 1; y =-1 ; z =2</sub>
<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b> ( 3 đ ) Cho hai đa thức:
P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x</sub>
Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x)
c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)
<i><b>Câu 4</b></i>. :(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD= BA. Kẻ AH vng góc với BC, lấy K trên AC sao cho AH = AK.
a)Chứng minh <i>BDA</i> và <i>DAC</i> phụ nhau ;
b)Chứng minh AD là phân giác của góc HAC.
c)Chứng minh AK AC <sub>.</sub>
Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : C ; Câu 4 : B ;
<b>II . Tự luận (8đ )</b>
<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (1</b></i>đ )Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) Thay x =0 ; y = -1 và biểu thức
2
( 2)
2<i>x</i> <i>y x</i>
<i>xy y</i>
Ta được
2
1(0 2) 2
2.0 2
0.( 1) ( 1) 1
Vậy -2 là giá trị của biểu thức
2
( 2)
2<i>x</i> <i>y x</i>
<i>xy y</i>
t<sub>ại x =0 ; y = -1</sub>
b) Thay x = 1; y = -1 ; z =2 vào biểu thức xy + y2z2 + z3x3
Ta được 1.(-1) + (-1)2.22 + 23.13 =-1 + 4 + 8 = 11
Vậy -2 là giá trị của biểu thức xy + y2z2 + z3x3 tại x = 1; y = -1 ; z =2
<i><b>Câu</b><b> 2</b><b> : A + ( x</b></i>2 – 4xy2 + 2xz – 3y2) = 0
A = 0 - ( x2<sub> – 4xy</sub>2<sub> + 2xz – 3y</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b>
a) P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x = 4x</sub>4 <sub>– x</sub>4 <sub>– 2x</sub>3 <sub>+ 5x – 2x +11</sub>
= 3x4<sub>– 2x</sub>3 <sub>+ 3x +11</sub>
Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> = 2x</sub>4 <sub>– 5x</sub>4 <sub>– x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>3 <sub>– x + 3x + 4</sub>
= – 3x4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub>+ 2x + 4</sub>
b) P(x) = 3x4<sub>– 2x</sub>3 <sub>+ 3x + 11</sub>
Q(x) = – 3x4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub>+ 2x + 4 </sub>
P(x) – Q(x) = 5x + 15
c) Cho 5x + 15 = 0
x = -15
x = -3
Vậy x = -3 là nghiệm của đ thức 5x + 15
<i><b>Câu 4</b></i> :
a)Chứng minh <i>BDA</i> và <i>DAC</i> phụ nhau ;
Ta có <i>Δ</i> ABD cân tại B vì AB = BD (gt)
Suy ra <i>B</i>^<i><sub>A D</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>D A</sub></i> (1)
Mà <i>BAD</i> + <i>DAC</i> = 900
(gt) (2)
Từ (1) và (2) => <i>BDA</i> + <i>DAC</i> = 900
Vậy <i>BDA</i> và <i>DAC</i> phụ nhau
b) <i>HAD DAK</i>
Trong tam giác vuông AHD
Ta có <i>HAD HDA</i> 900<sub> (HQ)</sub>
Mà <i>BDA</i> + <i>DAC</i> = 900
( câu a)
=> <i>HAD DAC</i> <sub> ( cùng phụ với </sub> <i>BDA</i><sub> )</sub>
Vậy AD là phân giác của <i>HAC</i>
c) CM : AK AC
Xét ∆ADK và ∆ADH
Có AH = AK (gt) ;
<i>HAD DAC</i> <sub> (cmt) ; </sub>
AD chung
Vậy ∆ADK = ∆ADH (cgc)
=> <i>K</i> <i>H</i> (góc tương ứng )
B
A <sub>C</sub>
H
D
Mà <i>H</i> 900 <i>K</i> 900<sub> </sub>
Vậy AK AC
Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
======*======
Mơn :Tốn 7
Thời gian: 90’
I . <b>Traéc nghiệm</b> (2đ)
<i><b>Khoanh trịn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>
<i><b> Câu 1</b></i><b> : </b>Đa thức Q(x) = x2<sub> – 4 có tập nghiệm là: </sub>
A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} D. {4}.
<b> Câu 2</b>: Giá trị của biểu thức 2x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> tại x = 1 và y = –3 là </sub>
A. 24 B. 12 C. –12 D. –24.
<b> Câu 3</b>: Kết quả của phép tính
2 2
1 3
.2 .
2 <i>x y xy</i> 4<i>xy</i>
là
A.
3
4
x4<sub>y</sub>4<sub> B. </sub>
3
4
x3<sub>y</sub>4 <sub> C. </sub>
3
4<sub>x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> D. </sub>
3
4<sub>x</sub>4<sub>y</sub>4
<b> Câu 4</b>: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A.
1
5
<i>y</i> <sub> B. </sub>
1
2<sub>x − 3 C. </sub>
-1
2<sub>(2 + x</sub>2<sub>) D. 2x</sub>2<sub>y . </sub>
<i><b>Câu 5</b></i> : so sánh các góc của tam gáic ABC biết độ dài của các cạnh như sau :
AB = 6cm ; BC = 3cm ; CA = 5cm
A. <i>C</i> <i>B</i> <i>A</i><sub> B. </sub><i>C</i> <i>A B</i> <sub> C. </sub><i>B C</i> <i>A</i><sub> D. Cả ba câu trên đều sai</sub>
<i><b>Câu 6</b></i> : Cho tam giá IJK cân tại I có <i>I</i>800<sub>. Hãy sánh các cạnh của trong tam giác</sub>
A. JK > KI > IJ C. JK > KI = IJ
B. JK < KI = IJ D. Cả ba câu trên đều sai
<i><b>Câu 7</b></i> : Cho tam giác ABC có AB = 1cm ; AC = 5cm . Nêu AB có độ dài là một số
ngun thì AB có số đo là :
A . 3cm B . 4cm C . 5cm D. Một kết quả khác
<i><b>Câu 8 </b></i><b>: </b>Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A . Trên cạnh AC lấy điểm M , trên cạnh
AB lấy điểm N ( M A và C ; N A và B ) . So sánh nào sau đây là sai
<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Tìm các đa thức A ; B biết
a/ A – ( x2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> ) = 3xy – z</sub>2<sub> + 5x</sub>2
b/. B + (x2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> +z</sub>2
<b>Câu 2</b> : (3đ ) Cho đa thức
P(x ) = 1 +3x5<sub> – 4x</sub>2<sub> +x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>3
Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x</sub>
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa
thức P(x)
<i><b>Câu3</b></i>: Cho ABC cân tại A, kẻ AH vng góc với BC. Biết AB=5cm, BC=6cm.
<b>a)</b> Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?
<b>b)</b> Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A,G,H
thẳng hàng?
<b>c)</b> Chứng minh: <sub>ABG = ACG</sub> <sub>?</sub>
Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : C ; Câu 4 : B ;
Câu 5 : B ; Câu 6 : C ; Câu 7 : A ; Câu 8 : B ;
<b>II . Tự luận (8đ )</b>
<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Tìm các đa thức A ; B biết
a/ A – ( x2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> ) = 3xy – z</sub>2<sub> + 5x</sub>2
A = 3xy – z2<sub> + 5x</sub>2<sub> + ( x</sub>2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> )</sub>
A = 3xy - 2xy +5 x2<sub> + x</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> + z</sub><sub> = xy + 6 x</sub>2
b/. B + (x2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2
B = x2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 2 z</sub>2
<b>Câu 2</b> : (3đ)
= 1 –5x2<sub> +4 x</sub>3<sub> + 4x</sub>5
Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x =– 5x – x</sub>2 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>– x</sub>4<sub> + 2x</sub>5<sub> + 4x</sub>5
= – 5x + 3x2 <sub>– x</sub>4<sub> + 7x</sub>5
b) p(x) = 1 – 5x2 + 4 x3 + 4x5
Q(x) = – 5x + 3x2 <sub>– x</sub>4<sub> + 7x</sub>5
P(x) + Q(x) = 1 - 5x – 2x2 + 4 x3 – x4 + 11x5
p(x) = 1 – 5x2 + 4 x3 + 4x5
- Q(x) = 5x - 3x2 <sub>+ x</sub>4<sub> - 7x</sub>5
P(x) + Q(x) = 1 + 5x – 8x2 + 4 x3 – x4 - 2x5
c) Thay x = -1 vào 1 - 5x – 2x2 + 4 x3 – x4 + 11x5
Ta được 1 – 5(-1) – 2(-1)2 + 4 (-1)3 – (-1)4 + 11(-1)5
= 1 + 5 - 2 - 4 -1 – 11 = -12
Vậy -12 là giá trị của đa thức P(x)
d) p(0) = 1 – 5.0 + 4.0 + 4.0 = 1
Vậy 0 không phải là nghiệm của đa thức P(x)
Q (0) = -5.0 +3.0 -0 +7.0 = 0
Vậy 0 phải là nghiệm của đa thức Q(x)
<i><b>Câu 4 : </b></i>
a) Xét ∆ vuôngABH và ∆vng ACH
Có AB = AC (gt) ;
AH chung
Vậy ∆ABH = ∆ACH (CH - GN)
BH = HC (C.T.Ư)
BH = 2
<i>BC</i>
= 6 : 2 = 3cm
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông AHB
Ta có AB2 <sub>= BH</sub>2<sub> +AH</sub>2<sub> (định lý Pitago) </sub>
52<sub> = 3</sub>2 <sub>+ AH</sub>2 <sub> </sub>
=> AH2<sub> = 5</sub>2 - <sub> 3</sub>2 <sub> = 25 - 9 = 16 </sub>
AH = 4cm
b) Ta có BH = HC (cmt)
Có AB = AC (gt) ;
<i>BAG GAC</i> <sub> (∆ABH = ∆ACH ) ; </sub>
AG chung
Vậy ∆ABG = ∆ACG (cgc) => ABG = ACG
Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
======*======
Mơn :Tốn 6
Thời gian: 90’
I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ)
<i><b>Khoanh tròn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>
<i><b>Câu 1</b></i> :. Trong các phân số
1
2
;
2
3
;
5
9
;
9
10
phân số nhỏ nhất là:
A.
1
2
B.
2
3
<i><b> Câu 2: </b></i> Đổi
1
5
3
ra phân số ta được:
A.
14
3
B.
16
3
C.
5
3
28 21
4 <i>x</i> 7
là :
A . {-7 ; -6 ; -5 ; -4 } B . {-7 ; -6 ; -5 }
C . {-6 ; -5 ; -4 } D . {-6 ; -5 }
<i><b>Câu 4:</b></i> Số đối của
1 1
4 2 <sub> là </sub>
A.
1
4<sub> </sub><sub>B. </sub>
1
4
C.
1
2<sub> D. </sub>
1
2
<i><b> Câu 5: </b></i>Cho ba tia chung gốc Ox , Oy , Oz . biết <i>xOy</i>650<sub> và </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub></sub><sub>35</sub>0
số đo
góc yOz là :
A . 300
B. 1000
C. 300
hoặc 100 0<sub> D. k</sub>
ết quả khác
<i><b> Câu 6:</b></i> Điều kiện đề có <i>xOy yOz xOz</i> <sub> là </sub>
<i><b> Câu 7: </b></i> Cho hai góc A và B phụ nhau và <i>A B</i> = 200 số đo góc A là :
A. 1000<sub> B. 80</sub>0<sub> C. 35</sub>0<sub> D.55</sub>0
<i><b> Câu 8:</b></i> <i><b>Câu 6</b></i> : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu
A. <i>xOt tOy</i> <sub> B. </sub><i>xOt tOy xOy</i>
C. <i>xOz zOy</i> <sub> và </sub><i>xOz zOy xOy</i> <sub> D. Cả ba câu trên đều sai</sub>
<b>II . Tự luận (8đ )</b>
<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
3 9 5 6
a
7 8 8 14
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> b. </sub>
7 18 4 5 19
25 25 23 7 23
c.
15 4 2 1
1, 4 : 2
49 5 3 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> d. M = </sub>
2 2 2 2
...
3.5 5.7 7.9 97.99
<i><b>Câu 2</b></i> : ( 2đ ) Tìm x biết
a.
3
4+<i>x</i>=<i>−</i>
1
2
1 1 1
4 3 .2 4
11 <i>x</i> 5 5
c.
2 1 5
3<i>x</i> 2<i>x</i>12<sub> </sub><sub>d. </sub>
5 20
28
<i>x</i>
<i><b>Câu 3</b></i>: <b>Một lớp có 52 HS bao gồm ba loại : giỏi, khá, trung bình. Số HS trung bình</b>
<b>chiếm </b> <sub>13</sub>7 <b> số HS cả lớp. Số HS khá bằng </b> 5<sub>6</sub> <b> số HS cịn lại. Tính số HS giỏi của </b>
<b>lớp.</b>
<i><b>Câu 4</b></i> : <b>Cho </b><i>xOy</i> <b>= 1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho góc </b>
<i>xOz</i><sub>= 28</sub>0<sub>. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOt. </sub>
Câu 1 : D ; Câu 2 : B ; Câu 3 : A ; Câu 4 : C ;
Câu 5 : C ; Câu 6 : B ; Câu 7 : D ; Câu 8 : C
<b>II . Tự luận (8đ )</b>
3 9 5 6
a
7 8 8 14
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
3 6 9 5 4 1
7 14 8 8 8 2
b.
7 18 4 5 19
25 25 23 7 23
<sub> = </sub>
7 18 4 19 5 5 5
1 1
25 25 23 23 7 7 7
15 4 2 1
1, 4 : 2
49 5 3 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
14 15 4 2 11 3 22 5 3 2 6
: .
10 49 5 3 5 7 15 11 7 3 21
<sub></sub> <sub></sub>
d. M =
2 2 2 2
...
3.5 5.7 7.9 97.99<sub> = </sub>
2 1 1 1 1 1 1 1 1 32
...
2 3 5 5 7 97 99 3 99 99
<i><b>Câu 2</b></i> : ( 2đ ) Tìm x biết
a.
3
4+<i>x</i>=<i>−</i>
1
2
1 1 1
4 3 .2 4
11 <i>x</i> 5 5
<i>x</i>
45 21 11
3 :
11 <i>x</i>5 5
x = -1
1
4<sub> 3x = </sub>
45 21
11 11
x =
24
11<sub>: 3 = </sub>
8
11
c.
2 1 5
3<i>x</i> 2<i>x</i>12<sub> </sub><sub>d. </sub>
5 20
28
<i>x</i>
x
2 1 5
3 2 12
<sub> 28.(-5) = x.20</sub>
x =
5 1 1
12 6 4<sub> x = 28.(-5) :20 = -7</sub>
<i><b>Câu 3</b></i>: Tĩm tắt : Một lớp có 52 HS
Số HS trung bình chiếm <sub>13</sub>7 số HS cả lớp
Số HS khá bằng 5<sub>6</sub> số HS còn lại.
<b> </b>Tính số HS giỏi của lớp.
<b>Giải </b>
Số HS trung bình của lớp là : 52 . <sub>13</sub>7 = 28 (HS)
Soá HS khá của lớp là : 24. 5<sub>6</sub> = 20 (HS)
Soá HS Giỏi của lớp là : 52 – 28 – 20 = 4 (HS)
<i><b>Câu 4</b></i> :
Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
Ta có <i>xOy</i>1100<sub> > </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>28</sub>0
Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Do đó <i>xOz zOy xOy</i>
Mà 280 + <i>zOy</i> = 1100
<i>zOy</i> = 1100 – 28 0= 820
Do Ot là tia phân giác của <i>zOy</i> nên
820 <sub>41</sub>0
2 2
<i>zOy</i>
<i>zOt tOy</i>
Và Ta có Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nên
0 0 0
41 28 69
<i>zOt zOx xOt</i>
Vậy <i>xOt</i> 690
Sở GD- ĐT Tây Ninh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Thực Nghiệm GDPT TN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
======*======
Mơn :Tốn 6
Thời gian: 90’
I . <b>Traéc nghiệm</b> (2đ)
<i><b>Khoanh trịn chữ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b></i><b>. </b>
<i><b>Câu 1</b></i> : Số nghịch đảo của
1
5<sub> là:</sub>
A.
1
5
B. 1 C. 5 D.
5
<i><b>Câu 2:</b></i> Cho
5 5
12 72
<i>x</i>
giá trị của x là :
A. 30 B. 6 C . -6 D. 5
<i><b>Câu 3: </b></i> Lấy số
2
3<sub> nhân với hai lần số nghịch đảo của nó thì được :</sub>
A.
4
9
B.
4
9<sub> C. -2 D. 2</sub>
<i><b>Câu 4</b></i> :
5
6 <sub> của 30 là:</sub>
<i><b>Câu 5</b></i> : Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nếu
A . <i>xOz zOy</i> <sub> B. </sub><i>xOz zOy</i> <sub> </sub>
C. <i>xOz zOy xOy</i> <sub> D. </sub><i>xOz zOy xOy</i>
<i><b> Câu 6</b></i> : Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu
A. <i>xOz zOy</i> <sub> B. </sub><i>xOz zOy xOy</i>
C. <i>xOz zOy</i> <sub> hoặc </sub><i>xOz zOy xOy</i> <sub> D. </sub><i>xOz zOy</i> <sub> = </sub>
1
2 <i>xOy</i>
<i><b>Câu 7</b></i> : Hình gồm tập hợp tất cả các điểm cách điểm O cho trước một khỏang 4cm là:
A. Hình trịn tâm O bán kính 4cm.
B. Đường trịn tâm O bán kính 4cm
C. Hình trịn tâm O đường kính 4cm
D. Đường trịn tâm O đường kính 4cm
<i><b> </b><b>Câu 8</b><b> : </b></i> Cho hai gĩc A và B phụ nhau và <i>A B</i> = 200 số đo gĩc B là :
A. 350<sub> B. 80</sub>0<sub> C. 100</sub>0<sub> D.55</sub>0
<b>II . Tự luận (8đ )</b>
<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a. A =
2 4 2
8 3 4
7 9 7
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> b. B = </sub>
<i>−</i>5
7 .
2
11+
<i>−</i>5
7 .
9
11+1
5
7 <sub> </sub>
4 1 3 1
6 2 3 1 :
5 8 5 4
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> d. D = </sub>
3
4 . 7+
3
7 . 10+
3
10 . 13+. ..+
3
73 . 76
<i><b>Câu 2</b></i> : Tìm x biết
a.
1 1
: 3 1
15 12
<i>x</i>
b.
1 2 1
3 2 2 5
2 <i>x</i> 3 3
c.
6
7 21
<i>x</i>
d. x + 15%.x = 115
<i><b>Câu 3</b></i> : Lan đọc một quyển sách trong ba ngày , ngày thứ nhất đọc được 1<sub>4</sub> số
trang , ngày thứ 2 đọc được 60 0 0 số trang , ngày thứ 3 đọc được hết 60trang cịn lại
. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang ?
<i><b>Câu 4</b></i> : Trên nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
<sub>100</sub>0
<i>xoy</i> <sub>; </sub><i>xoz</i>200
b) Vẽ tia OM là tia phân giác của <i>yoz</i>. Tính số đo của <i>xom</i> ?
I . <b>Trắc nghiệm</b> (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 : C ; Câu 2 : B ; Câu 3 : D ; Câu 4 : C ;
Câu 5 : D ; Câu 6 : D ; Câu 7 : B ; Câu 8 : A ;
<b>II . Tự luận (8đ )</b>
<i><b>Câu </b><b>1</b><b> : (2</b></i>đ ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a. A =
2 4 2
8 3 4
7 9 7
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
2 2 4 9 4 5
8 4 3 3 3
7 7 9 9 9 9
<sub> </sub>
b. B =
<i>−</i>5
7 .
2
11+
<i>−</i>5
7 .
9
11+1
5
7 =
5 2 9 5 5 5
. 1 1 1
7 11 11 7 7 7
<sub> </sub>
c.
4 1 3 1
6 2 3 1 :
5 8 5 4
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
16 25 8 32 18
. .4 10
5 8 5 5 5
d. D =
3
4 . 7+
3
7 . 10+
3
10 . 13+. ..+
3
73 . 76 =
3 1 1 1 1 1 1 1 1 9
...
3 4 7 7 10 73 76 4 76 38
<i><b>Câu 2</b></i> : Tìm x biết
a.
1 1
: 3 1
15 12
<i>x</i>
b.
1 2 1
3 2 2 5
2 <i>x</i> 3 3
12 15 <sub> 2x = </sub>
16 8 7 3
:
3 3 2 2
x = 3
29
90 <sub> x = </sub>
3
2
: 2 =
3
4
c.
d. x + 15%.x = 115
x.21 = 6.7 x(1 +15%) = 115 .
x = 42 : 21 x = 115 : 115%
x = 2 x = 100
Giải
Số phần trang sách ngày thứ ba lan đọc được là
1 - ( 14 + 60%) =
3
20<sub>(phần)</sub>
Số trang của quyển sách là
60 :
3
20<sub> = 400 (trang)</sub>
Đáp số : 400trang
<i><b>Câu 4</b></i> :
Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
Ta có <i>xOy</i>1000<sub> > </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>20</sub>0
Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Do đó <i>xOz zOy xOy</i>
Mà 200<sub> + </sub><i>zOy</i><sub> = 100</sub>0
<i>zOy</i> = 1000
– 20 0
= 800
Do OM là tia phân giác của <i>zOy</i> nên
800 <sub>40</sub>0
2 2
<i>zOy</i>
<i>zOM</i> <i>MOy</i>
Và Ta có Oz nằm giữa hai tia Ox và OM nên
0 0 0
40 20 60
<i>zOM zOx xOM</i>
<sub> </sub>