Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Tin học 12 - Tiết 4: Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>gi¸o ¸n tin häc 12. TRƯỜNG PTTH LÊ THẾ HIẾU Tiết thứ 04. Ngày soạn:28-8-2008. BÀI TẬP A- MỤC TIÊU 1- Kiến thức: + Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận.. 2- Kĩ năng: + Giải được bài tập liên quan đến các yêu cầu của CSDL, hê QTCSDL. 3- Thái đô + Nghiêm túc và tích cực trong quá trình làm bài tập B- PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY + Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh C- CHUẨN BỊ GIÁO CỤ 1- Giáo viên: SGK, SGV, SBT 2- Học sinh: SGK, SBT và vở ghi bài. D- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1- Ổn định lớp- Kiểm tra sĩ số: (1 phút) Lớp 12A Sĩ số. 12B1 12B2. 12B3. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình làm bài tập 2- Nội dung bài mới: a- Đặt vấn đề: (1 phút) Để nắm lại các kiến thức đã học trong bài 1 tiết hôm nay các em sẽ tiến hành giải các bài tập liên quan. b- Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CƠ BẢN Hoạt động 1 (15 phút) Câu hỏi 1: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL? Gv: Chia học sinh làm 8 nhóm. Yêu cầu: Các nhóm thảo luận rồi đưa kết quả cho một thành viên lên bảng điền thông tin vào bảng:. CSDL. Hệ QTCSDL. GVGD:. Thái Sanh. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> gi¸o ¸n tin häc 12. TRƯỜNG PTTH LÊ THẾ HIẾU. Giống nhau Khác nhau Hs: Chuẩn bị bài giải sau đó lên bảng. Gv: Gọi các nhóm khác nhau lần lượt Điểm giống và khác nhau giữa CSDL và Hệ QTCSDL: nhận xét sau đó đưa ra đáp án cụ thể : Gv: Cho điểm đại diện các nhóm có kết CSDL Hệ QTCSDL quả chính xác. Giống nhau. Khác nhau. Đều là thành phần của một hệ CSDL. Có đối tượng quản lý chung là thông tin về một tổ chức nào đó. Là các - Là tập chương trình hợp các phục vụ tạo lập, dữ liệu có cập nhật và liên quan khai thác dữ với nhau liệu được lưu trữ ở thiết bị nhớ của máy tính.. Hoạt động 2: (20 phút) Giải một số bài tập trắc nghiệm: Đáp án câu hỏi trắc nghiệm: Gv: Phát phiếu trắc nghiệm cho 8 nhóm học sinh. Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với Câu 1: Đáp án D nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: Câu 2: Đáp án D. GVGD:. Thái Sanh. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> gi¸o ¸n tin häc 12. TRƯỜNG PTTH LÊ THẾ HIẾU a. Gọn, nhanh chóng b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) c. Gọn, thời sự, nhanh chóng d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a. Bán hàng b. Bán vé máy bay c. Quản lý học sinh trong nhà trường d. Tất cả đều đúng Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a. CSDL, hệ QTCSDL b. CSDL, hệ QTCSDL, con người c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn b. Tính không dư thừa, tính nhất quán c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin d. Các câu trên đều đúng Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4 a. 2134 b. 1342 c. 1324 d. 1432 Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ. GVGD:. Câu 3: Đáp án D. Câu 4: Đáp án C. Câu 5: Đáp án B. Câu 6: Đáp án D. Câu 7: Đáp án D. Câu 8: Đáp án A. Thái Sanh. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> gi¸o ¸n tin häc 12. TRƯỜNG PTTH LÊ THẾ HIẾU QTCSDL . a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d. Tất cả đều sai Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận để đưa ra kết quả. Hs: Sau khi thảo luận đại diện nhóm lên bảng điền kết quả trắc nghiệm Gv: Nhận xét cho điểm. 4-Cũng cố: (5 phút) Qua các bài tập ở trên các em phải một lần nữa nắm lại: + Khái niệm CSDL + Khái niệm Hệ QTCSDL + Các yêu cầu của CSDL - Tính toàn vẹn - Tính nhất quán - Tính an toàn và bảo mật thông tin…. 5- Nhiệm vụ về nhà: (3 phút) Làm các bài tập từ 1.5 đến 1.20 Sách bài tập trang 7-10.. GVGD:. Thái Sanh. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×