Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.77 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN :1 Ngày dạy : ................................ ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập. 2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập 3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Tiết 1: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở, phấn…. -Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng…... -Mở SGK, cách sử dụng bảng con và bảng cài,…... Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành : - HS thực hành theo hd của GV 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Tuyên dương những học sinh học tập tốt. -Nhận xét giờ học.. - HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập. RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy : ................................ CÁC NÉT CƠ BẢN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản. 2.Kĩ năng :Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản. 3.Thái độ :Gd lòng ham học môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Tiết 1: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng. 2.Hoạt động 2 : HD hS đọc các nét cơ bản. -Gv treo bảng phụ. - Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản theo cặp:. Tiết 2:. -Nêu các nét cơ bản theo tay Gv chỉ: nét ngang, nét xổ,…….. 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện viết các nét cơ bản. +Cách tiến hành : - HS thực hành theo hd của GV. - HS viết bảng con các nét cơ bản. -HS luyện viết bảng con - GV nhân xét sửa sai. - HS thực hành cách ngồi học 3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở. và sử dụng đồ dùng học tập - HS mở vở viết mỗi nét một dòng. - Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu. -HS viết vở TV - GV thu chấm- NX 4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò -Tuyên dương những học sinh học tập tốt. -Nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày dạy : ................................ Bài 1: e I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời: be, me,xe -bé,me,xe,ve là các tiếng giống nhau đều có âm e 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm: +Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt Thảo luận và trả lời câu hỏi: sợi dây vắt chéo Hỏi:Chữ e giống hình cái gì? (Cá nhân- đồng thanh) -Phát âm: -Hướng dẫn viết bảng con : Theo dõi qui trình +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Cả lớp viết trên bàn Viết bảng con 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Luyện viết: c.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình +Cách tiến hành : Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? - Mỗi bức tranh nói về loài vật nào? - Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì? - Các bức tranh có gì chung? + Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai cũng phải đi học và học hành chăm chỉ. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Phát âm e(Cá nhân- đồng thanh) Tô vở tập viết. Các bạn đều đi học. RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy : ................................ Bài 2 : b I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi dây -Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1 :Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được chữ b và âm b +Cách tiến hành : Hỏi: Thảo luận và trả lời: bé, bẻ, bà, -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? bóng (Giải thích:bé,bẽ,bà,bóng là các tiếng giống nhau đều có âm b) 2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: +Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét khuyết trên và nét thắt Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b Hỏi: So sánh b với e? -Ghép âm và phát âm: be,b Khác: chữ b có thêm nét thắt Ghép bìa cài. -Hướng dẫn viết bảng con : Đọc (C nhân- đ thanh) 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Viết : b, be. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành: a.Luyện đọc: Đọc bài tiết 1 b.Luyện viết: c.Luyện nói: “Việc học tập của từng cá nhân” Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e? -Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không? -Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì? - Các bức tranh có gì giống và khác nhau? 3.Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò --Đọc SGK GiaoAnTieuHoc.com. Đọc :b, be (C nhân- đ thanh) Viết vở Tập viết Thảo luận và trả lời Giống :Ai cũng tập trung vào việc học tập Khác:Các loài khác nhau có những công việc khác nhau.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Củng cố và dặn dò –Nhận xét và tuyên dương. RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày dạy : ................................ Bài 3: Dấu sắc / I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé 2.Kĩ năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế -Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em) -Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em) - Nhận xét KTBC 3. Bài mới : TG. Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Bé, lá, chó, khế, cá là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu và thanh sắc) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên phải (/) Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ? b. Ghép chữ và phát âm: -Hướng dẫn ghép: -Hướng dẫn đọc: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Hoạt động của HS. Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá, chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh). Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thước đặt nghiêng Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng bé(Ghép bìa cài) bé(Cá nhân- đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết bảng con: (Cnhân- đthanh). 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GiaoAnTieuHoc.com. Phát âm bé(Cá nhân- đồng thanh).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b.Luyện viết: c.Luyện nói: +Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường gặp của các em bé ở tuổi đến trường”. +Cách tiến hành : Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy những gì? -Các bức tranh có gì chung? -Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao? Phát triển chủ đề nói: -Ngoài hoạt động kể trên, em và các bạn có những hoạt động nào khác? -Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất? -Đọc lại tên của bài này? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò -Đọc SGK, bảng lớp -Củng cố dặn dò -Nhận xét – tuyên dương. Tô vở tập viết. Thảo luận nhóm ( Các bạn đang ngồi học trong lớp.Hai bạn gái nhảy dây. Bạn gái đi học) Đều có các bạn đi học. Bé(Cá nhân- đồng thanh). RÚT KINH NGHIỆM. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN :2 Ngày dạy : ................................ Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ 2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác nông dân trong tranh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con) - Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời (Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, là các tiếng giống nhau ở Đọc tên dấu : dấu hỏi Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng chỗ đều có thanh hỏi) thanh) -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời (Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ, là các tiếng giống nhau Đọc tên dấu : dấu nặng đều có thanh nặng) Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng thanh) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng -Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ +Cách tiến hành : a. Nhận diện dấu : - Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc Thảo luận và trả lời : giống móc câu đặt ngược, cổ ngỗng Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì? - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì? b.Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ -Phát âm: -Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ -Phát âm: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) GiaoAnTieuHoc.com. Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ông sao ban đêm Ghép bìa cài Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bẻ, bẹ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:-Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các nông dân trong tranh. +Cách tiến hành: a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Bẻ” Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?. -Các bức tranh có gì chung?. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bẻ, bẹ Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường. Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động. -Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày dạy : ................................ Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã 2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) -Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ) -Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được dấu huyền, dấu ngã +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời (Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở chỗ Đọc tên dấu : dấu huyền Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh) đều có thanh huyền) -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời (Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau đều Đọc tên dấu : dấu ngã Đọc các tiếng trên (Cnhân- đthanh) có thanh ngã) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã -Biết ghép các tiếng : bè, bẽ +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu : +Dấu huyền: Quan sát Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì? Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng + Dấu ngã: Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì? Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh, làn sóng khi gió to b..Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè Ghép bìa cài : bè -Phát âm: Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh) -Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ Ghép bìa cài : bẽ -Phát âm: Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh) -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình Viết bảng con : bè, bẽ đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Bè “ Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Bè đi trên cạn hay dưới nước ? -Thuyền khác bè ở chỗ nào ? -Bè thường dùng để làm gì ? -Những người trong tranh đang làm gì ? Phát triển chủ đề luyện nói : -Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? -Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? -Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ? -Đọc tên bài luyện nói. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bè, bẽ Thảo luận và trả lời. Trả lời Đọc : bè (C nhân- đ thanh). RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày dạy : ................................ Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng 2.Kĩ năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) - Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: Thảo luận nhóm và trả lời -Các em đã học bài gì ? Đọc các tiếng có trong tranh minh hoạ -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? 2.Hoạt động 2: Ôn tập : +Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng -Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa +Cách tiến hành : a. On chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be - Gắn bảng : Thảo luận nhóm và đọc b e be b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng : - Gắn bảng : ` / ? ~ . Thảo luận nhóm và đọc be bè bé bẻ bẽ bẹ Đọc : e, be be, bè bè, be bé +Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh (C nhân- đ thanh) - Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm -Hướng dẫn viết bảng con : Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Tiết 2:. 1.Hoạt động 1:Khởi động: On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa được ôn. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: b.Nhìn tranh và phát biểu : -Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ? (Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh ) b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt các từ theo dấu thanh” Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Quan sát,thảo luận và trả lời Đọc : be bé(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bè, bẽ Quan sát vàtrả lời : Các tranh được xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ được đối lập bởi dấu thanh : dê / dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ.. Phát triển chủ đề luyện nói : -Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ Trả lời vật này chưa ? Ở đâu? -Em thích tranh nào? Vì sao ? -Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này đang làm gì ? -Hướng dẫn trò chơi Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh phù 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò hợp dưới các bức tranh. -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày dạy : ................................ Bài 7 : ê - v I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết :bé, bẻ. -Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG. Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ê, v. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ê : +Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu mũ. Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? -Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê b.Dạy chữ ghi âm v : +Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v. +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. Hỏi: Chữ v giống chữ b ? -Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Đọc lại toàn bài trên bảng. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của HS. Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống hình cái nón. (Cá nhân- đồng thanh). So sánh v và b : Giống : nét thắt Khác : v không có nét khuyết trên. (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : b, v, bê, ve. (C nhân- đ thanh).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Phát triển lời nói tự nhiên +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vẽ, be -Hướng dẫn đọc b.Đọc SGK c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé. +Cách tiến hành : Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? -Em bé thường làm nũng như thế nào ? -Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ? + Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê (C nhân- đ thanh) Đọc SGK (C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve. Quan sát và trả lời. RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày dạy : ................................ Bài 8 : l - h I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè . 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ê, v , bê, ve. -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG. Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm l, h. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm l : +Mục tiêu: nhận biết được chữ l và âm l +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược. Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?. Hoạt động của HS. Thảo luận và trả lời: giống chữ b . Giống :đều có nét khuyết trên Khác : chữ b có thêm nét thắt. (Cá nhân- đồng thanh). -Phát âm và đánh vần : l , lê b.Dạy chữ ghi âm h : +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu. Hỏi: Chữ h giống chữ l ? Giống : nét khuyết trên Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược. -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè (C nhân- đ thanh) c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Viết bảng con : l , h, lê, hè d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. Tiết 2: GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) Đọc thầm và phân tích tiếng hè -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : b.Đọc SGK: Đọc SGK(C nhân- đ thanh) c.Luyện viết: Tô vở tập viết : l, h, lê, hè. d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? Quan sát và trả lời -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? ( con vịt, con ngang, con vịt xiêm ) -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ? ( vịt trời ) + Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta. -Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò RÚT KINH NGHIỆM:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN : 3 Ngày dạy : ................................ Bài 9 : o - c I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : l, h, lê, hè -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm o, c 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm o: +Mục tiêu: nhận biết được chữ o và âm o +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì ? Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , … -Phát âm và đánh vần : o, bò +Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn (Cá nhân- đồng thanh) +Đánh vần : Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò b.Dạy chữ ghi âm c: +Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Hỏi : So sánh c và o ? Giống : nét cong Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín. -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ (C nhân- đ thanh) +Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh. +Đánh vần: Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Viết bảng con : o, c, bò, cỏ +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp -Đọc lại toàn bài trên bảng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ). Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh). -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. Đọc SGK(C nhân- đ thanh) b.Đọc SGK: Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè. +Cách tiến hành : Quan sát và trả lời Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không? -Em còn biết những loại vó bè nào khác? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày dạy : ................................ Bài 10: ô - ơ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới :. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>