Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài 1: Phương trình bậc cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>M2 – Phương trình bậc cao. Bài 1: Phương trình bậc cao Các dạng toán thường gặp: 1. Phương trình bậc hai; 2. Phương trình qui về bậc hai: a) ax 4  bx 2  c  0, a  0 ; b) ( x  a ) 4  ( x  b) 4  c ; c) ( x  a )( x  b)( x  c)( x  d )  e với a  b  c  d ; d) ( x  a )( x  b)( x  c)( x  d )  ex 2 với ab  cd ; e) Đẳng cấp bậc hai aX 2  bXY  cY 2  0, a  0 ; f) Đối xứng, hồi qui; g) Chứa ẩn ở mẫu, đặt ẩn phụ… 3. Phương trình bậc cao (có nghiệm nguyên hay hữu tỉ) Giải các phương trình sau: VD1: 2 2 a) x  (3  2 2) x  4  3 2  0 ; b) x  2(1  2) x  3  2 2  0 ; 2 2 2 2 2 2 c) (a  b) x  (a  b)(a  b ) x  2ab(a  b )  0, a  b  0 ; 2 2 2 d) (a  b) x  (a  4ab  b ) x  2ab(a  b)  0, a  b  0 ; 2 2 2 e) 2( x  1)  3( x  1)  4( x  1)  0 ;. f) 1 . 2 10 50   ; x  2 x  3 (2  x)( x  3). g). x 1 2  x 2x 1   . x  2 4  x x 1. VD2:(Giải bằng cách phân tích thành nhân tử) 2 2 a) x  6 x  8  0 ; b) 3 x  5 x  2  0 ; 2 3 2 c)  x  5 x  6  0 ; d) x  2 x  6 x  3  0 ; 3 2 3 2 e) 2 x  5 x  x  2  0 ; f) 2 x  3 x  8 x  3  0 ; 3 3 2 g) x  9 x  80  0 ; h) 2 x  x  5 x  2  0 ; 3 2 3 2 i) x  3 x  3 x  1  0 ; k) x  6 x  12 x  8  0 . VD3: 3 3 2 a) x  12 x  16  0 ; b) 2 x  7 x  28 x  12  0 ; 3 2 4 3 2 c) 3 x  13 x  13 x  3  0 ; d) x  x  7 x  x  6  0 ; 4 3 2 4 3 2 e) x  2 x  4 x  5 x  6  0 ; f) x  2 x  13 x  14 x  24  0 ; 4 3 2 6 4 2 g) x  x  2 x  x  1  0 ; h) x  4 x  x  4  0 .. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> M2 – Phương trình bậc cao VD4*: 4 2 a) 4 x  7 x  5 x  1  0 ; 4 3 2 c) x  4 x  3 x  2 x  1  0 ; 2  x  2 e) x     1;  x 1 VD5: 4 2 a) x  4 x  1  0 ; 6 3 c) x  19 x  216  0 ;.  f) x. 4 3 2 b) ( x  4)  ( x  3)  ( x  2)  2 ;. d) ( x  1) 2 x  1  2 x  8  0 ;. 6 3 b) x  5 x  24  0 ; 8 3 d) x  97 x  1296  0 .. . 2. 4 2 4 2 e) x  x  1  38( x  x  1)  105  0 ; 2.  x x 2  x  1 42 ;. 2 2 g) 2( x  2 x)  x  2 x  3  9  0 ; 2 2 h) 3 x  21x  18  2 x  7 x  7  2 ; 21 3x x2  5x  5 i)  x 2  4 x  6  2  0; k) 2   4  0. x  4 x  10 x  5x  5 x VD6: 1 1 x4  x2  1 x2  x  1 a) x 2  2  2( x  )  10 ; b) ;  x x x2 x x 2 18 x 3 x 2 48 x 4 c)  2  13(  2 ) ; d)  2  10(  2 ) ; 2 x 2 x 3 x 3 x 4 1 1   x 1 1  6  0; e) x   4  x  f)  ;  x x ( x  1) 4 2 . g*) x 2 . 9 x2  40 . ( x  3) 2. VD7: 1 1 1 1 2 3 a) ; b) ;     x 1 x  2 x  2 x 1 x  3 x  2 1 1 1 1 c) 2  2  2  ; x  9 x  20 x  11x  30 x  13 x  42 18 1 1 1 1 1 d) 2  2  2  2  . x  4 x  3 x  8 x  15 x  12 x  35 x  16 x  63 5. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> M2 – Phương trình bậc cao VD8: 4 4 a) x  1  x  1  2 ;. b) x  3  x  5   2 ; 4. c) x  3  x  1  626 ; 4. 4. 4. e) x  3  x  5   1 ; 4. 4. g) x 2  3 x  5   x 2  3 x  4   1377 . 4. 4. 4. 4. 5  3  d)  x     x    17 ; 2  2  4 4 f) x  5   x  1  80 ;. VD9: a) x 4  10 x 3  26 x 2  10 x  1  0 ; b) 2 x 4  13 x 3  24 x 2  13 x  2  0 ; c) 3 x 5  10 x 4  3 x 3  3 x 2  10 x  3  0 ; d) 6 x 4  5 x 3  38 x 2  5 x  6  0 ; e)10 x 4  27 x 3  110 x 2  27 x  10  0 ; f) x 4  3 x 3  4 x 2  3 x  1  0 ; g) x 5  4 x 4  3 x 3  3 x 2  4 x  1  0 ; h) 2 x 5  3 x 4  5 x 3  5 x 2  3 x  2  0 . VD10: Cho 3 x 4  mx 3  16 x 2  mx  3  0 . (1) a) Giải phương trình với m = 7; b) CMR (1) có nghiệm với mọi m. VD11: a) x 4  5 x 3  10 x 2  15 x  9  0 ; b) x 4  5 x 3  14 x 2  20 x  16  0 ; c) 2 x 4  21x 3  74 x 2  105 x  50  0 ; d) x 4  4 x 3  9 x 2  8 x  4  0 ; e)* x 7  2 x 6  3 x 5  x 4  x 3  3 x 2  2 x  1  0 . VD12: a) x  1x  3x  5 x  7   9 ; b) x  2 x  5 x  6 x  9   280 ;. c) x  1( x 2  8 x  15) x  7   15 ; d) ( x 2  7 x  12) x 2  15 x  56  180 ; e) 4 x  112 x  13 x  2 x  1  4 . VD13: a) ( x 2  16 x  60) x 2  17 x  60  6 x 2 ; b) ( x 2  5 x  8) x 2  6 x  8  2 x 2 ;. c) x  4 x  5 x  8 x  10   72 x 2 ;. d) x  10 x  12 x  15 x  18   2 x 2 ;. e) x  90 x  35 x  18 x  7   1080 x 2 ; f) 6 x  12 x  6 4 x  33 x  2   56 x 2 .. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> M2 – Phương trình bậc cao VD14: 1 1 5 a) 2   ; 2 x ( x  1) 4. b). 2. 1 1 10  2  ; 2 2 ( x  1) ( x  3) 9 2. 2. 1 1     13 c)  2   2   .  x  x  1   x  x  2  36 VD15:. a) x 2  1  9( x 2  1) x  2   20( x  2) 2  0 ; 2. b) x 2  2 x  2   20 x 2 x 2  2 x  2   64 x 4  0 ; 4. 2. c) 2 (1  x) 2  3 1  x 2  (1  x) 2  0 ; 2. 2. x2  9  x3  x3 d) 3   168  46.  0;    x2  4  x2  x2 2 2 x2  4  x2  x2 e) 20   0.   5   20. 2 x 1  x 1   x 1 . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×