Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: Vật Lý 10NC( Thời gian làm bài: 45phút) Mã đề thi 209. Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................... Lớp ...................................... A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Vật có khối lượng m đứng yên trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt nằm ngang một góc 30o . Chọn cách phát biểu đúng về lực ma sát nghỉ sau: A. Fmsn  mg B. Fmsn  mgcos30o C. Fmsn = mgsin30o D. Fmsn = mgcos30o Câu 2: Lực ma sát chỉ tồn tại khi vật chuyển động là: A. Lực ma sát nghỉ. B. Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt. C. Lực ma sát lăn. D. Lực ma sát trượt. Câu 3: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc với chu kì T và tần số f cho bởi: 2 f  2 A. v  B. v  .r 2 rT 2 r f r Tr r  2 T 2 .r 2 r 2 rf C. v  D. v  T r r rf    Câu 4: Từ công thức cộng vận tốc v13  v12  v 23 ta suy ra:   A. v13 = v12 - v23 nếu v12 cùng phương và ngược chiều với v 23    B. v13 cùng chiều với v12 nếu v12 hướng theo chiều dương   2  v122 nếu v12 cùng chiều với v 23 C. v13  v 23     D. v13 cùng hướng với v12 nếu v12 cùng hướng với v 23 Câu 5: Hai vật có thể coi là chất điểm có các khối lượng m1 và m2, khoảng cách giữa chúng là r. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F. Nếu m1, m2 đều tăng gấp 2 và r giảm 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F’ sẽ: A. taêng 8 laàn B. taêng 16 laàn C. taêng 2 laàn D. không đổi Câu 6: Phải treo 1 vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó giãn ra được 10 cm? Lấy g = 10m/s2 A.100kg B. 10kg C. 1kg. D.0,1kg 2 Cđu 7: Một vật rơi tự do với gia tốc g = 10m/s . Trong giây thứ 4 vật rơi được quãng đường là: A. 45m B. 80m C. 35m D. Một kết quả khác Câu 8: Chọn câu SAI: A. Đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là hàm bậc hai của thời gian. B. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có giá trị không đổi. C. Trong chuyển động nhanh dần đều, các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng chiều. D. Trong chuyển động thẳng chậm dần gia tốc có giá trị âm. Câu 9: Chọn câu đúng : A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều . B . Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn. C . Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất. D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước. Câu 10: Gọi gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g0, Tại một nơi ở cách tâm Trái đất khoảng 4R (R : bán kính Trái đất ) gia tốc rơi tự do là g. Tỉ số g/g0 là: A. 1/16 B. 9/16 C. 1/25 D. 16/9 Câu 11: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,4m. Trong 1s chất điểm này thực hiện được 2 vòng. Lấy 2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là : Trang 1/5 - Mã đề thi 209 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 64m/s2 B. 24m/s2 C. 16m/s2 D. 36m/s2 Câu 12: Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) . Ðiều nào sau đây là sai ? A . Toạ độ chất điểm sau 1s là x = 7m. B. Gia tốc a = 8 m/s2. C . Phương trình vận tốc của vật là: v = -3 + 8t. D .Tọa độ ban đầu x0 = 7 m. Câu 13: Một vật được ném ngang ở độ cao 20m, khi chạm đất có vận tốc 25m/s. Lấy g= 10m/s2. Taàm xa cuûa vaät laø: A. 64m. B. 40m. C. 50m. D. 30m. Cđu 14: Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người có khối lượng 50kg đứng trên bàn của lực kế. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 1,2m/s2. Lấy g = 9,8m/s2. A. 546N B. 430N C. 550N D. Một giá trị khác Câu 15: Chọn câu phát biểu SAI: A. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó. B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Nếu vật đang chuyển động thẳng đều mà có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi. D. Một vật chuyển động thẳng đều nếu không có lực nào tác dụng lên nó, hoặc hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. Câu 16: Cho 2 lực đồng qui có cùng độ lớn 10 N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn baèng 10 N? A. 600 B. 00 C. 1200. D. 900 Câu 17: Một vật có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì có vận tốc 0,7m/s. Tính lực tác dụng vào vật. A. 24,5N B. 2,45N C. 49,0N D. 51N Câu 18: Câu nào đúng ? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton A. taùc duïng vaøo cuøng moät vaät B. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. C. taùc duïng vaøo hai vaät khaùc nhau. D. không cần phải bằng nhau về độ lớn Câu 19: Một vật khối lượng m = 1kg, đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và bàn là µ = 0,2.Tác dụng lên vật một lực F = 4N song song với mặt bàn . Cho g  10 m / s 2 . Gia tốc chuyển động của vật là: A. 4m/s2 B. 2 m/s2 C. -2 m/s2 D. Một giá trị khác Câu 20: Trong các đồ thị sau: x. O. v. x. Hçnh I. t. O. Hçnh II. t. O. v. Hçnh III. t. Đồ thị nào biểu thị chuyển động thẳng đều của một vật: A. Hình I, II, III; B. Hình I, III, IV; C. Hình II, III, IV.. O. Hçnh IV. t. D. Hình I, II, IV;. Trang 2/5 - Mã đề thi 209 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Tự luận: Đề: Cho hệ như hình vẽ: m1 = 2000g, m2 = 3000g, hệ số ma sát giữa m1 và mặt phẳng ngang µ = 0,3. Biết ròng rọc có khối lượng và ma sát không đáng kể, dây không giãn và đủ dài. Lấy g = 10m/s2. Ban đầu m2 cách mặt đất đoạn h. Thả nhẹ cho hệ chuyển động. a. Tìm gia tốc các vật và lực căng của dây. m1 b. Sau 2giây vật m2 chạm đất. Tìm độ cao h? Khi vật m2 chạm đất vật m1 đi được đoạn đường bao nhiêu trên mặt phẳng ngang đến khi dừng lại kể từ vị trí ban đầu? m2. h. Phần trả lời câu hỏi trắc nghiệm: Bôi đen vào đáp án đúng nhất:. Trang 3/5 - Mã đề thi 209 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Trang 4/5 - Mã đề thi 209 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án Lớp 10 Ban Nâng Cao A. Trắc nghiệm: (7điểm: mỗi câu đúng 0,35điểm) Mã đề: 209: ABCD 1ABCD 2ABCD 3ABCD 4ABCD 5ABCD. 6 7 8 9 10. ABCD ABCD ABCD ABCD ABCD ABCD. 11 12 13 14 15. ABCD ABCD ABCD ABCD ABCD ABCD. ABCD 16 A B C D 17 A B C D 18 A B C D 19 A B C D 20 A B C D. B. Tự luận: 3điểm Giải: a. b.. Gia tốc chuyển động các vật: a = (P2 – Fms1)/(m1+ m2) = 4,8m/s2 Lực căng dây: Xét vật m2: T = P2 – m2a = 15,6N. 1điểm 1điểm. Độ cao h: h =1/2at2 = 9,6m 0,25điểm Vận tốc m1 sau 2s: v1 = at = 9,6m/s 0,25điểm Gia tốc của m1 khi m2 chạm đất: a’ = -µg = -3m/s2 0,25điểm Đoạn đường m1 đi được kể từ vị trí ban đầu: S = h + S’ = h + (-v12)/2a’ = 24,96m: 0,25điểm. Trang 5/5 - Mã đề thi 209 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×