Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì I - Lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, mỗi câu đúng được 0.4 điểm) Câu 1: Cơ sở dữ liệu được lưu trữ trên: a. Thiết bị nhớ b. CPU c. Giấy d. Màn hình Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ quản trị CSDL? a. Hệ quản trị CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan. b. Hệ quản trị CSDL là một phần mềm máy tính c. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành d. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp người dùng có thể: a. Cập nhật dữ liệu c. Khai báo các kiểu, khai báo cấu trúc và các ràng buộc trên dữ liệu b. Tìm kiếm dữ liệu d. Kết xuất dữ liệu. Câu 4: Việc nào trong các việc sau đây thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? a. Xem nội dung hồ sơ c. Sửa tên trong một hồ sơ b. Xóa một hồ sơ d. Thêm hai hồ sơ Câu 5: Có bao nhiêu mức hiểu CSDL? a. 2 b. 3 c. 4 b. 5 Câu 6: Để lưu cấu trúc bảng đã được thiết kế, ta thực hiện: a. File/Save/gõ tên bảng/nhấn OK c. File/New/Blank Database b. File/Open/<Tên tệp> d. Create Table by using Wizard Câu 7: Các chế độ làm việc với các đối tượng trong Access là: a. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu c. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu b. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế d. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu Câu 8: Trong Access, một CSDL thường là: a. Một tệp c. Một tập hợp các bảng có liên quan với nhau b. Một phần mềm máy tính d. Không có câu nào đúng Câu 9: Có thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? a. Bảng b. Bảng và biểu mẫu c. Mẫu hỏi d. Báo cáo Chọn phương án đúng nhất. Câu 10: Để xoá bảng, sau khi chọn bảng cần xóa, ta thực hiện a. Edit/Delete rows b. Edit/Delete c. File/Delete d. Tất cả đều sai. Câu 11: Dùng phím BackSpace có thể: a. Di chuyển sang phải một ô c. Di chuyển sang trái một ô b. Xoá một kí tự bên trái con trỏ văn bản d. Xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản Câu 12: Để sắp xếp các bản ghi theo chiều giảm dần, sau khi chọn cột sắp xếp , ta thực hiện: a. Nháy vào biểu tượng. c. Nháy vào biểu tượng d. Nháy vào biểu tượng. b. Nháy vào biểu tượng Câu 13: Access là hệ quản trị CSDL dành cho: a. Máy tính cá nhân hoặc máy tính trong mạng cục bộ c. Các máy tính trong mạng diện rộng b. Các máy tính trong mạng toàn cầu d. Không có câu nào đúng Câu 14: Để tạo cấu trúc bảng, ta thực hiện: a. Nháy đúp Create table in design view c. Nháy New/Design view b. Nháy đúp Create table by using wizard. d. Cả 3 cách trên đều đúng Câu 15: Để xoá một trường của bảng, sau khi chọn trường cần xóa, ta thực hiện: a. Edit/Delete Rows c. Format/Delete d. Cả a và c đều đúng b. Nháy nút PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 điểm) Cho bảng BAN_DOC (Bạn đọc) như sau: MaBD HODEM. TEN. NGAYSINH. GIOITINH. 001. Nguyễn Ngọc. Anh. 15/11/1989. Nam. 002. Trần Thị Hoàng. Vân. 14/03/1989. Nữ. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 003. Lê Ngọc Uyên. Phương. 15/07/1989. Nữ. 004. Nguyễn Hoàng. Anh. 14/02/1989. Nữ. 005. Trần Thị Bảo. Quyên. 11/03/1989. Nữ. Hãy trình bày các thao tác để thực hiện các yêu cầu sau: 1. Tạo cấu trúc cho bảng BAN_DOC. (2 điểm) 2. Lọc theo mẫu các bản ghi có tên là “Anh” và giới tính là “Nữ”. (2 điểm). Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 Câu. Đáp án. Câu. Đáp án. 1. a. 9. b. 2. â. 10. c. 3. b. 11. c. 4. d. 12. d. 5. đ. 13. a. 6. c. 14. d. 7. a. 15. b. 8. â. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×