Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập học kì I - Môn Toán lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10CB - NĂM HỌC 2008-2009. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. PHẦN ĐẠI SỐ. Câu1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x2+3x+1>0” với mọi x là : A. Tồn tại x sao cho x 2  3x  1  0 B. Tồn tại x sao cho x 2  3x  1  0 C. Tồn tại x sao cho x 2  3x  1  0 D. Tồn tại x sao cho x 2  3x  1  0 Câu 2.Tập xác định của hàm số y . 3 là x2. A. D = A \  2 B. D = A C. D = (2,3) Câu 3 .Cho A  1;2;34 và B  1;4;34.Thế thì A  B  A. A  B  1;2 B. A  B  2;3 C. A  B  1,34 Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Hàm số y = 2x + 3 là hàm số chẵn B. Hàm số y = 2x là hàm số lẻ C. Hàm số y = 2x là hàm số nghịch biến trên toàn trục số D. Hàm số y = -x là hàm số đồng biến trên R Câu 5.Tập xác định của hàm số y . 3. D. A  B  1;34. là. x2 A. D = A \  2 B. D   2,  C. D = (2,3) 2 Câu 6.Tập Hợp S  x  R | 4 x  3x  1  0 . Hãy chọn đáp án đúng   1  1 A. S = A B.S = 1,  C.S =  1,  4  4 . . D. D = A \ -2. . D. D = A \ -2 D.S = 1,. 1 4. Câu 7. Câu 4.Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. Hàm số y = 2x - 3 là hàm số đồng biến trên R B. Hàm số y = 2x có tập xác định là D = R C. Hàm số y = 2x là hàm số nghịch biến trên toàn trục số D. Hàm số y = |x| là chẵn Câu 8. .Cho A  Lan, Minh  và B  Minh , Nam, Cao.Thế thì A \ B  A. A \ B  Lan B. A \ B  Minh C. A \ B  Lan, Minh, Nam, Cao D. A \ B   2 Câu 9. Cho hàm số y = 3x -2x +1.Các điểm sau , điểm nào thuộc đồ thị hàm số A. M(-1;6) B. N(1;1) C.P(0;2) D.Q(-1;5) Câu 10.Cho A = 1;2;3, B= 3;4;7;8, C= 4;3.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau A. A  B  C B. A  C  B C. C  B  A D.A = B Câu 11: T ập h ợp (-2;3)\ 1;5 = ? A. (-2;3) B. 1;5 C.(-2;1) D. A Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình a. x ≥ 2. Câu 13: Hệ PT a) (-1; -1; 0). b. x < 7 y z 2 x   y z 1 2x    x y z 0. b) (1; 1; 0). x2 . x2  5 7x.  0 là :. c. 2 ≤ x ≤ 7. d. 2 ≤ x < 7. có nghiệm c) (3; 2; 0). Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. d) (2; 1; 0).. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09 Câu 14: Cho PT 2x + 3y = 5. Nghiệm của PT a) (0; -1) b) (1; 1) c) (1; 0) ; d) (-1; 1) Câu 15:Cho hàm số y = 5 .Tính giá trị của y khi x = 2008 a. y = 2003 b. y = 2013 c. y = 5 d. y = -5 Câu 16 :Cho hàm số y = x  3 .Tập xác của hàm số này là : a. D=R \ {3} b. D=(3;  ) c. D=(-  ;3] d.D=[3;+  ) Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: a. Hàm số y=3- x nghịch biến trên R b. Hàm số y=x-3 nghịch biến trên R c.Hàm số y=3-x đồng biến trên R d. Hàm số y=-2x +3 đồng biến trên R Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? a. x  (-4;17)  -4  x  17 b.x  (-4;17)  -4<x  17 c. x  (-4;17)  -4  x<17 d.x  (-4;17)  -4<x<17 Câu 19: Cho các tập số :X=(-8;19) ;Y=(-1;13) và T=(3;7) .Trong các mệnh đề sau mệnh đề nao đúng ? a.T  Y  X b.X  Y  T c. y  T  X d.T  X  Y Câu 20 :Cho các tập số : X=( 3 ;2,7);Y=(1,7; 7 ).Tập X  Y bằng: a.(1,7; 3 ) b.(1,7;2,7) c.( 3 ; 7 ) d.( 7 ;2,7) Câu 21 :Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R ? a. y= -x+5 b. y= 5x-1 c.y=3-2x d. y=x 2 +x+1 Câu 22:Cho A= {a;b;c;d}.Số tập con của A là : a. 5 b. 11 c.3 d.16 2 Câu 23 :Hàm số y= x - 8x + 12 có toạ đỉnh là: a.I(-4;6) b.I(4;-6) c.I(12;46) d.I(-8;140) 3 Câu 24 : Cho tập X = {x  N/x = k và x  200} .Chọn khẳng định đúng a. {0;1;2;3;4;5} b. {0;1;4;9;16;25} c. {0;3;9;12;15;18;…198} d. {0;1;8;27;64;125} Câu 25: Cho hàm số y  x  1 . Hàm số trên là hàm số: a. là hàm số chẵn b. là hàm số lẻ c. h/s không chẵn, không lẻ d. cả ba đều sai Câu 26: Tập xác định của hàm sô y  x  3  1  2 x là: 1 . . 1. A.  ;3 B.  ;   3;  C.  2 2   Câu 27: Cho hàm số y  x 2  5 x  3 , hàm số này là hàm sô: A. Đồng biến trên R B.Nghịch biến trên R 5 2.  . D. R. 5 2. C. Đồng biến trên  ; .  . D.Nghịch biến trên  ; . Câu 28 : Cặp x; y   1;2 là nghiệm của phương trình: A. 3x  2 y  7 B. x  2 y  5 C. 0 x  3 y  4 D. 3x  0 y  2 2 Câu 29 : Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x  5 x  3 : 5 5 C. x  2 4 3 x  4 y   5  Câu 30: Nghiệm của hệ phương trình  là:  2 x  y   4 . A. x . 5 2. A. 1 : 2. B. x  . 1 3. 7 4. B.  ; .  1  3. D. x  .  . C.   ;5 . 5 4. D.  2;1. Câu 31: Cho hàm số y= f(x)= -x 4 - 2x 2 .Trong các mệnh đề sau chọn mệnh đề đúng ? a. y=f(x) là hàm số lẻ b. y= f(x) là hàm số chẵn c. y= f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ d. y = f(x) là hàm số không chẵn không lẻ. Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09 Câu 32: Bất đẳng thức nào sau đây gọi là bất đẳng thức Côsi?. ab C. 2 ab  a  b, a, b  0 2 Câu 33: Cho phương trình x  5  x  6  5  x . Phương trình:. A.. ab . ab 2. B.. ab . D. 2 ab  a  b, a, b  0. A. Có nghiệm x=6 B. Có nghiệm x=5 C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 34: Cho phương trình : x 2  x  1  x  1 . Điều kiện của phương trình là: A. x  1 B. x  1 C. x  A D. x  1 x  y  z  1  Câu 35: Tập nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  6 là:  x  3 y  2 z  9 . A. (2;1;-2) B. (1;-2;2) C. (-2;1;2) D.(2;-2;1) 2 Câu 36: Giá trị nào của m thì phương trình x  mx  1  3m  0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m. 1 3. B. m . 1 3. C. m  2. D. m  2. Câu 37: Tập nghiệm của phương trình 3x 4  5 x  2  0 l à  6  6 6 ; C. S   1;   3  3     3 2 Câu 38: Tập nghiệm của phương trình x  2 x  8  0 là: A. 1;3 B. 0;4 C.  2;4 D. 2;4 . A. S   1;. 6 6 ;  3 3 . B. S  . D. S  . Câu 39: Cho x là số dương. Khi đó: A. x . 1 2 x. B. x . 1 2 x. 1 1 x. x+1 là x - x- 2 b) ¡ \{ 2} ; c) ¡ \{ - 1} ;. Câu 40 :Tập xác định của hàm số y = a) ¡ \{ - 1; 2} ;. C. x . D. x . 1 2 x. 2. d) ¡ \{ - 2; 1} .. Câu 41: Cho hàm số y = 2x+1.Các điểm thuộc đồ thị hs là: A. (1;6) B. (-2;5) C. (0;2) D. (-1;-1) Câu 42: Cho hàm số y = 3x-5.Các điểm thuộc đồ thị hs là: A. (1;2) B. (2;1) C. (-1;8) D. (-1;-2) Câu 43: Cho hàm số y = -4.Các điểm không thuộc đồ thị hs là: A. (0;-4) B. (2;-4) C. (- 4;- 4) D. (-1;-1) 2 Câu 45: Cho hàm số y  x  4 x  2 . Đồ thị hàm số có đỉnh là: A. (2;-3) B. (-2;-6) C. (2;3) D. (-6;-3) 2 Câu 46: Cho hàm số y   x  2 x  1 . Đồ thị hàm số có đỉnh là: A. (-1;2) B. (-2;1) C. (-1;-2) D. (-2;-1) 2 Câu 47: Cho hàm số y  x  4 x . Đồ thị hàm số có trục đối xứng là: A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = -2 2 Câu 48: Cho hàm số y  1  5 x  3x . Đồ thị hàm số có trục đối xứng là: 5 5 5 C. x = D. x = 6 3 3 2 Câu 49: Cho hàm số y  2 x  bx  c . Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x = 1 và đi qua điểm A(0;4). Khi. A. x = -. 5 6. B. x =. đó hệ số b, c là: A. 4, 4 B. -4, 4 C. -4, -4 D. 4, -4 2 Câu 50: Cho hàm số y  x  bx  c . Đồ thị hàm số có đỉnh I(-1;2). Khi đó hệ số b, c là: A. 3, 2 B. -3, 2 C. 2, 3 D. -2, 3. Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09 Câu 51:Xác định các cặp phương trình tương đương. A. x  2  0, x 2  2 x  3  0 B. x  12  0, x 2  2 x  5  0 C. x  1  0, x 2  2 x  1  0 D. x 2  2  0, x 2  7  0 Câu 52:Xác định các cặp phương trình tương đương. 1 2 3 3 3 D. 2  2 x  0, x  1  0. B. x  1  0, x 2   0. A. 2 x  2  0, 2 x 2  4 x  2  0 C. 1  5 x  0,3x 2  2 x  1  0 Câu 53: Điều kiện xác định của PT. 3x  2 x 1 C. x  3, x  1. x 3 . B. x  1, x  3. A. x  0. D. x  3. 2 x  5 x 3x  2  2 5 x x 3 A. x  R B. x  5 C. x  5 C©u 55: gi¶i PT x  3  2 x  5  x  3 5 2 A. x  3 B. x  C. x  2 5 3 3  2 C©u 56: gi¶i PT x  4x  3 4x  3 3 A. x  3 B. x  C. x  2 4. Câu 54: Điều kiện xác định của PT. 2. D. x  5 D. Tất cả đều sai. D. Tất cả đều sai. C©u 57:. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x 1. x 1  2 1 x  x 1  0. ;. b. x 2  1  0 . c. x  2  x  1  x  2   ( x  1) 2. ;. d . x 2  1  x  1, x  0. a.. 2. 0. x 1. C©u 58: Cho ba số a, b, c vói a > b, a > c. Chọn khẳng định đúng? A. a . bc 2. C. 2a 2  b 2  c 2. B. a  c  b  a. D. cả A và B đúng.. C©u 59: Cho ba số a, b, c, d vói a > b, c> d. Chọn bất đẳng thức đúng? A. a  c  b  d B. a  c  b  d C. a.c  b.d D. a 2  b 2 . x 2. 8 x. C©u 60: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)   , ( x  0) là? A. 16. B. 8. C.4. D. 2.. II. PHẦN HÌNH HỌC Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 5 , BC = 6. Độ dài của vectơ AC là A) 5 ; B) 6; C) 7; D) 9 Câu 2: Cho A(3;5), B(1;2), C(5;2). Tìm toạ độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC 2 10 ; ) C. (-2;2) D.(3;3) 3 3 Câu 3: Cho tam giác đều cạnh a 3 . Độ dài của AB  AC là. A. (2;2). B. (. A). 3 4. B) a 3 . . Câu 4: Điều kiện cần và đủ để AB  CD A. ABCD là hình bình hành C. CD và BC có cùng trung điểm. C) a. 2 3. D). a 4. B. ABDC là hình bình hành C. AB = CD và AB // CD. Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09 Câu 5: Cho 3 điểm M; N ;P thoả hệ thức MN  k MP . Giá trị nào của k để N là trung điểm của MP ? A). 1 2. B) – 1. C) 2. D) đáp án khác. Câu 6: Cho u = ( 2; -3) ; v = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ? A) u và v ngược hướng B) u + v = (10;-15 C) u  v  (6;9) D) Các câu trên đều sai. Câu 7: Cho 6điểm phân biệt A ,B, C, D, E ,F .Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không được tạo thành từ các điểm trên A. 36 B. 30 C. 6 D . 12 Câu 8 :Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Câu nào sau đây đúng ? A) ABCD là hình vuông B) ABCD là hình chữ nhật C) ABCD là hình thoi D) ABCD là hình bình hành. Câu 9: Các điểm M(2;3) ,N(0;4) ,P(-1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,CA,AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (1;5) B. (-3;-1) C . (-2;-7) D. (1;-10) Câu 10:.Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2) B(3;5). Tọa độ đỉnh C là : A. (-1;-7) B. (2;-2) C. (-3;-5) D. (1;7)     Câu11. Cho AB  0 và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả: AB  CD A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu12. Cho tam giác ABC có B(9;7) C(11;-1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ  của véc tơ MN là A. (2;-8) B.(1;-4) C. (10;6) D. (5;3) Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai: A.Hai vectơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau; B.Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài: C . Nếu IA  IB thì I là trung điểm AB; D. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểmAB là: IA  IB  0 ; Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Khẳng định nào sau đây sai? A. AD  AB  AC B. OA  OB  0C  0 D  0 C . AC  BD D. AB  DC Câu 15: Gọi I là trung điểm AB, với M bất kỳ.Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB  2 IA B . 2MI  MA  MB C. AI  IB  BA D. IA  IB Câu 16: Cho tam giác ABC,AM là đường trung tuyến trong tam giác ABC.Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB  AC  AM B . AB  AC  2 AM C. BA  CA  AM D. BA  CA  MA Câu 17: Cho 3 điểm A,B,C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BC  AB  AC B . AB  CB  CA C. BA  BC  CA D. CA  BC  BA Câu 18: Cho P  AB  CD  AC  DA  BC .Khi đó P bằng: A. AC B. 0 C. DC D. AD Câu 19: Cho tam giác ABC đều ,tâm O.Khẳng định nào sau đây đúng? A . AC  AB B. OA  OB  0C  0 C. AB  AC  3 AO D. Cả 3 đều đúng; Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD.Câu nào sau đây đúng? A. AB  BC B . AB  CD C. AB  BD. D. AB  CB. Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;2), B(3;1) .Toạ độ của vectơ BA là: A. BA  (4;3). B . BA  (4;3). C. BA  (4;3). Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. D. BA  (2;1). Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09 Câu 22: Cho ABCD là hình bình hành, O là tâm. Nếu MA  MB  MC  MD thì M trùng với điểm nào? A. A B .B C. C D. O Câu 23:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2;3), B(2;5) .Toạ độ trung điểm của AB là: A. I (2;1) B. I (4;0) C . I (0;4) D. I (1;2) Câu 24: Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AC,BC. Vectơ MP cùng hướng với vectơ nào sau đây? A. AB B. NA C. CA D . NC Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ AC là A) 5 ; B) 6; C) 7; D) 9 Câu 26: Cho A(1;3), B(-3;4), C(0;3). Tìm toạ độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC A. (2;2). B. (. 2 10 ; ) 3 3. C. (-2;2). D. kết quả khác. Câu 27: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của AB  AC là 3 4. 2 3. a 4 Câu 28: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là. A). B) a. C) a. D). A) ( -5; -3) B) ( 1; 1) C) ( -1;2) D) (4; 0) Câu 29: Cho 3 điểm M; N ;P thoả hệ thức MN  k MP . Giá trị nào sau đây ghi lại kết quả của k để N là trung điểm của MP ? A). 1 2. B) – 1. C) 2. D). Câu 30: Cho u = ( 2; -3) ; v = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ? A) u và v cùng phương B) u + v = (10;-15) C) u  v  (6;9) 4 j . toạ độ của a là 5 4 3 C) ( ; ) 5 5. D) Cả ba đều sai.. 3 5. Câu 31: Trong hệ toạ độ (O; i; j ) , cho a   i  3 4 ) 5 5. 3 4 5 5. A) ( ;. B) ( ; ). 3 4 5 5. D) ( ; ). Câu 32 :Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Khi đó tứ giác ABCD là ? A) là hình vuông B) là hình chữ nhật C) là hình thoi D) là hình bình hành. Câu 33: Cho a = ( -3 ; 9) . Vectơ nào sau đây không cùng phương với a . A) b = ( -1; 3) B) b = ( 1; -3 ) C) b = ( 1; 3 ) D) b = (-2; 6 )  Câu 34: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D. A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác     Câu 35. Cho AB  0 và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả: AB  CD A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 36. Cho . A( 1;2), B 0;-3). Tìm toạ độ điểm trung điểm của AB A. (-1;8). B. (0;3). 1 1 ) 2 2. C. ( 1;2). D( ;. Câu 37. Tam giác ABC vuông tại A và BC = 4AC; cosClà (a). 1 4. (b) . 1 4. (c). 15 4. (d) . Câu 38: Nếu hai vectơ bằng nhau thì : A) Có độ dài bằng nhau B) Cùng hướng C) Cùng phương Câu 39: Phát biểu nào đây Cho tứ giác  lồi ABCD.  sau  sai?   a. AB  BC  CD  DA  0 b. AC  BD  AB  CD. Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. 15 4. D) Cùng hướng , cùng độ dài. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09  .  .  .  . c. AB  CD  AD  CB d. AD  BC  AC  BD Câu 40: phát biểu nào  Cho hình  bình hành ABCD tâm O.    sau đây sai? AC  BD  0 OC  OB  AB a)  b)         c) OA  OC  OB  OD d) OA  OB  CD. B. PHẦN TỰ LUẬN I. PHẦN ĐẠI SỐ Bài 1: a) Cho X= (3;15] và Y = [-5;8) .Tìm X  Y; X  Y ;X\Y ; Y\X b) Cho X= (-7; 20] và Y = [20;28) .Tìm X  Y; X  Y ;X\Y ; Y\X Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số: a. y  x  1 b. y  x 5  x c. y  x 2  3 e. y . x3  x x. f. y . x2  | x | x 1. g. y . d. y  ( x  2) 2. x2  | x | x 1. h. y . x2  3 x2 1. Bài 3: Tìm tập xác định của hàm số. B) y . A) y  x 2  3x  2. 1  x2 x2. C) y  x  4 . 1 2 x. D) y . 1 12  x. Bài 4: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. a.y = x2 - 4x +1 b.y = x2 – 2x c.y = x2 -4x -3 d.y = - 2x2 + 2 Bài 5: Cho hàm số y = x 2 - 4x + m a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P) khi m=3 . b. Dựa vào đồ thị hàm số vẽ, hãy tìm tất cả giá trị x sao cho x 2 -4x+3>0 c. Tìm m để đường thẳng y= m - 2008 cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt. d.Tìm tát cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A,B với các hoành độ xA ,xB thỏa mãn điều kiện: x A2 + x B2 =9 Bài 6: Cho 2 hàm số: y = -2x + 4 (d), y = x 2 - 3x + 2 (P) a. Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm số (P). b. Xác định giao điểm của (P) và đường thẳng (d). c. Gọi A, B là 2 giao điểm trên.Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B. Bài 7: Tìm điều kiện của các phương trình sau : a.. x 1  3  x. b. x  1 . 1 x 1. . 4  3x x. c.. 2x  3 x x 4 2. Bài 8: Giải các phương trình sau đây : a/ 2x-3 = 4x+5 d/. b/ x(3x-4) - 5 = 3x(x + 1) + 2. x 2  2 5x - 1  2x 10. e). 2x 2 - 1 =2 x2  x 1. d. x  1 . 1 x 1. . 4  3x x. 2x  3 3 x2 x x  2 f/ x -1 x  2. c/. Bài 9: Giải các phương trình a) x  3 = 2 x  1. b) 3x  2 = x+1. c). e). x 2  2 x  3 =2x-1. f) x 2  3x  5 =3x 2 -9x-25. i). x 2  2x  x  3. k). n) 2 x  3  x  5. x2  x5. o) 2 x  3  5  3x. 5x  2 x3. = x2. g) | x + 3 | = 2x +1. l) x 2   x  1  4   x  1 p). 4x  9  2x  5. d) 3x  4 = x - 3 h) | 2x – 1| = 4x + 2 x 2  3x  2 x  1 x2 1  q) x  1  3x  1 3x  1. m). Bài 10: Giải các hệ phương trình sau:. Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề cương ôn tập học kì 1 - môn Toán - 10CB - năm học 08-09 2 x  3 y  1 a.   3x  y  4. 3x  4 y  6 b.  5 x  2 y  16. x  y  z  0  c. 3x  2 y  z  13 2 x  y  3z  10 . Bài 11: Giải và biện luân các phương trình sau:(theo tham số m) a. m 2 x  6  4 x  3m b. m 2 x  6  9 x  2m c. 3x 2  2(m  1) x  3m  5  0 Bài 12: Cho phương trình x 2  6 x  1  3m  0 (m là tham số ). Với giá trị nào của m thì: a.Phương trình có 2 nghiệm trái dấu; b. Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu; c. Phương trình có 2 nghiệm dương; d. Phương trình có 2 nghiệm âm; a) n  2008 thì. Bài 13: Chứng minh rằng:. 1  n  2010 . n  2008 x6 y 6 c) x 4  y 4  2  2 , ( x  0, y  0) y x. a b  a b , (a  0, b  0) b a 1 1 4 , (a  0, b  0) . Bài 14: Chứng minh rằng: a)   a b ab 1 1 1 2 1 1 1  (  ), (a  0, b  0, c  0) b) ( x   z )(   )  9, ( x  0, y  0, z  0) c) 2 x y z a  bc 2 ab ac. b). Bài 15: 16 ,x 0 x 4 , x 1 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x)  x  x 1 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x)   x 4  4 x 2 trên [-2 ; 2 ].. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x)  x . II. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Cho 6 điểm phân biệt A ; B ; C ; D; E; F.CMR: a. AB  DF  BD  FA  0 b. AD  BE  CF  AE  BF  CD Bài 2: Cho tam giác ABC và tam giác A1 B1C1 có trọng tâm lần lượt là G1 ,G2 . Chứng minh rằng: 3G1G2  AA1  BB1  CC1 Bài 3: Cho ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành.I là trung điểm của BO a. Chứng minh: AB  AD  2 AO b. Phân tích AI theo AB , AD Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1;2), B(2;1), C (2;3) . a. Chứng minh rằng 3 điểm A,B,C tạo thành tam giác b. Tìm toạ độ của vectơ AB  CB ; c. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC; d. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành; e. Tính AB. AC và | AB  AC |  Bài 5: Trong hệ trục toạ đô Oxy, Cho A(2; 2), B(3;1) , C(4; - 5) và a  (7;1) a. Tính toạ độ của vectơ: OA, AB . b. Tìm m,n sao cho: a  mOA   nOB        c. Tính : AB. AC , AB.BC và cos( AB, BC ), cos( AC , BC ) d. Tính chu vi tam giác ABC. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.. Tổ Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Lop10.com Kh¸ng - Gia Lai. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×