Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> NGUYỄN TRUNG TRỰC </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 </b>
<b>Môn: VẬT LÝ 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
<i>(Học sinh không được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên học sinh:... Số báo danh: ...
<b>I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Một đoạn dây dẫn có dịng điện 6A đặt vng góc với cảm ứng từ B = 0,5T. Lực
điện từ tác dụng lên đoạn dây có chiều dài 10cm là :
<b>A. </b>F = 0,03 N <b>B. </b>F = 3 N <b>C. </b>F = 0,3 N <b>D. </b>F = 30 N.
<b>Câu 2:</b> Biểu tính hệ số tự cảm L của ống dây có chiều dài l, tiết diện S gồm N vòng dây là:
<b>A. </b>
2
7 N.S
L 4 .10
l
−
= <b>B. </b> 7
2
NS
L 4 .10
l
−
= <b>C. </b>
2 2
7 N S
L 4 .10
l
−
= <b>D. </b>
2
7 N S
L 4 .10
l
=
<b>Câu 3:</b> Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa
vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là . Từ thơng qua diện tích S
tính theo công thức:
<b>A. </b>Φ=BS.cotanα <b>B. </b> =<i>BS</i>tan
<b>C. </b> =<i>BS</i>sin <b>D. </b> =<i>BS</i>cos
<b>Câu 4:</b> Chọn phát biểu <b>không đúng</b>. Lực từ là lực tương tác:
<b>A. </b>Giữa nam châm và dòng điện
<b>B. </b>Giữa nam châm điện và nam châm vĩnh cữu
<b>C. </b>Giữa nam châm và điện tích đứng yên
<b>D. </b>Giữa nam châm và điện tích chuyển động
<b>Câu 5:</b> Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm
từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn
bằng:
<b>A. </b>6 (V). <b>B. </b>4 (V). <b>C. </b>2 (V). <b>D. </b>1 (V).
<b>Câu 6:</b> Trên vành kính lúp có ghi kí hiệu 2,5x. Tiêu cự của kính lúp bằng:
<b>A. </b>0,5cm. <b>B. </b>10cm. <b>C. </b>5cm. <b>D. </b>2,5cm.
<b>Câu 7:</b> Một tia sáng truyền trong khơng khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ
và tia khúc xạ vng góc với nhau. Trong các điều kiện đó, giữa góc tới i và góc khúc xạ r
có hệ thức liên hệ nào?
<b>A. </b><i>i</i> = <i>r</i>+900 <b>B. </b><i>i r</i>+ =900 <b>C. </b><i>i</i> 180 –= 0 <i>r</i> <b>D. </b><i>r</i>=180 – 20 <i>i</i>
<b>Câu 8:</b> Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
<b>A. </b>thủy dịch <b>B. </b>dịch thủy tinh <b>C. </b>thể thủy tinh <b>D. </b>giác mạc
<b>Câu 9:</b> Một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt
phẳng gọi là
<b>A. </b>lăng kính <b>B. </b>gương cầu <b>C. </b>thấu kính <b>D. </b>gương phẳng
<b>Câu 10:</b> Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường trong suốt và đồng tính truyền ánh sáng
(khơng phải là chân khơng, khơng khí)
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
<b>Câu 11:</b> Phát biểu biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?
<b>A. </b>Đường sức từ mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
<b>B. </b>Các đường sức là những đường cong kín.
<b>C. </b>Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng vẽ được một đường sức từ.
<b>D. </b>Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh là những đường thẳng.
<b>Câu 12:</b> Sắp xếp các bộ phận của mắt theo thứ tự từ ngoài vào trong lần lượt là:
<b>A. </b>giác mạc; thủy dịch; thể thủy tinh; dịch thủy tinh; màng lưới
<b>B. </b>giác mạc; dịch thủy tinh; thể thủy tinh; thủy dịch; màng lưới
<b>C. </b>giác mạc; thể thủy tinh; thủy dịch;dịch thủy tinh; màng lưới
<b>D. </b>giác mạc; thủy dịch; dịch thủy tinh; thể thủy tinh; màng lưới
<b>Câu 13:</b> Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
<b>A. </b>ln ngược chiều với vật. <b>B. </b>có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
<b>C. </b>luôn nhỏ hơn vật. <b>D. </b>luôn lớn hơn vật.
<b>Câu 14:</b> Đơn vị của hệ số tự cảm là:
<b>A. </b>H <b>B. </b>Wb <b>C. </b>V <b>D. </b>T
<b>Câu 15:</b> Điều nào sau đây <b>không đúng</b> khi nói về kính lúp?
<b>A. </b>là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ.
<b>B. </b>có tiêu cự rất lớn.
<b>C. </b>là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương.
<b>D. </b>tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.
<b>Câu 16:</b> Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2.
Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
<b>A. </b>n21 = n1/n2 <b>B. </b>n21 = n2/n1 <b>C. </b>n21 = n2 – n1 <b>D. </b>n12 = n1 – n2
<b>Câu 17:</b> Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
<b>A. </b>tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
<b>B. </b>tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
<b>C. </b>tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
<b>D. </b>tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên trong nó.
<b>Câu 18:</b> Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 12.10-4 <sub>m</sub>2<sub> được đặt trong từ </sub>
trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc </sub>
300<sub>. Từ thơng qua khung dây dẫn đó là: </sub>
<b>A. </b>3.10-3<sub> (Wb). </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>-5<sub> (Wb). </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>-7<sub> (Wb). </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.10</sub>-7<sub> (Wb). </sub>
<b>Câu 19:</b> Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng hẹp lên trên mặt nước dưới góc
tới 400<sub> thì tia sáng ló ra ngồi khơng khí hợp với mặt nước một góc là 30</sub>0<sub>. Chiết suất của </sub>
nước là
<b>A. </b>1,35 <b>B. </b>1,92 <b>C. </b>1,53 <b>D. </b>1,29
<b>Câu 20:</b> Lăng kính là một khối chất trong suốt
<b>A. </b>có dạng lăng trụ tam giác <b>B. </b>có dạng hình lục lăng
<b>C. </b>có dạng hình trụ trịn <b>D. </b>giới hạn bởi 2 mặt cầu
<b>Câu 21:</b> Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
<b>A. </b>18 N <b>B. </b>1,8 N <b>C. </b>1800 N <b>D. </b>0 N
<b>Câu 22:</b> Từ thông qua một diện tích S <b>khơng phụ thuộc</b> yếu tố nào sau đây?
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
<b>Câu 23:</b> Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công
thức:
<b>A. </b>e . t<sub>c</sub> = − <b>B. </b>e<sub>c</sub>
t
=
<b>C. </b> ec = . t <b>D. </b> c
t
e =
<b>Câu 24:</b> Trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI, T – tesla là đơn vị đo của:
<b>A. </b>Cường độ điện trường <b>B. </b>Độ từ thẩm
<b>C. </b>Từ thông <b>D. </b>Cảm ứng từ
<b>Câu 25:</b> Một khung dây dẫn hình vng cạnh 20cm có thể quay quanh trục, khung dây
được đặt trong từ trường đều độ lớn B = 1,6T sao cho các đường sức vng góc với mặt
phẳng khung dây. Từ thông cực đại qua khung dây bằng:
<b>A. </b>0 Wb <b>B. </b>0,064 Wb <b>C. </b>0,048 Wb <b>D. </b>480 Wb
<b>Câu 26:</b> Thủy tinh thể của mắt có độ tụ D = 50 đp. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn
lưới là 2,2cm. Người này đang nhìn vật cách mắt bao nhiêu?
<b>A. </b>2,2m <b>B. </b>2,2cm <b>C. </b>22cm. <b>D. </b>22m
<b>Câu 27:</b> Mơt khung dây dẫn có 1000 vịng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường
cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2<sub>. Cảm ứng từ </sub>
được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 100ms. Suất điện động trong tồn
khung dây có giá trị nào sau đây ?
<b>A. </b>0,6V <b>B. </b>6V <b>C. </b>12V <b>D. </b>60V
<b>Câu 28:</b> Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
<b>A. </b>một tam giác vng cân <b>B. </b>một tam giác cân
<b>C. </b>một tam giác đều <b>D. </b>một tam giác bất kì
<b>II. Phần tự luận (3 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 40 (cm) trong khơng khí, dịng điện
chạy trên dây thứ nhất là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây thứ hai là I2 = 1 (A) và ngược
chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại
M có độ lớn là bao nhiêu?
<b>Câu 2:</b> Một vật sáng nhỏ AB được đặt trên trục chính và vng góc trục chính của một thấu
kính phân kỳ, cách thấu kính 30 cm thì cho ảnh cách thấu kính 20 cm. Xác định tiêu cự và
độ tụ của thấu kính trên.
<b>Câu 3:</b> Nước có chiết suất 1,33. Chiếu một tia sáng từ nước ra ngồi khơng khí, với góc tới