Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

hinh anh lien quan den bai phong canh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.86 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15</b>


<i>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Tiết 1 :</b> <b>chào cờ</b>


<b>_________________________</b>
<b>Tit 2: o đức:</b>


<b> Tôn trọng phụ nữ (tiếp)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- ĐÃ nêu trong tuần 14
<b>II/ dựng dy học:</b>


- Thầy: Bảng phụ ghi bài tập
- Trò : Vở bài tập đạo dức.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1 - Ổn định tổ chức 1' Hát</b>
<b> 2 - Kiểm tra : 3'</b>


- Đọc phần ghi nhớ tiết trước?
<b> 3 - Bài mới : 27'</b>
<b>a) Giới thiệu bài : Ghi bảng </b>
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>


- 1 em đọc bài tập.


- Học sinh làm việc theo
nhóm



- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả:


- Các nhóm khác nhận xét
bổ sung:


- Làm việc trên phiếu
- Gọi 1 em lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào phiếu.
- Nhận xét bổ sung.


Học sinh đọc bài tập
(2em)


- Học sinh hoạt động đóng
vai.


* Hoạt động 4


- Tổ chức lập kế hoạch tổ
chức ngày quốc tế Phụ
nữ?


Bài tập 3: Xử lí tình huống.


- Chọn trưởng nhóm phụ trách ao cần phải xem khả
năng tổ chức công việc và khả năng hợp tác với các
bạn khác trong công việc. Nếu Tiến có khả năng thì
chọn. Khơng nên chọn bạn ấy vì lí do bạn là con


trai.


- Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến. Bạn Tuấn
nên lắng nghe các bạn nữ phát biểu.


Bài 4:


- Ngày 8/3 là ngày quốc tế phụ nữ.
- Ngày 20/10 là ngày phụ nữ ViNam


- Hội phụ nữ, câu lạc bộ các nữ danh nhân là tổ chức
xã hội dành cho phụ nữ


Bài 5: (24)


- Đóng vai là các phóng viên phỏng vấn các bạn.
* Thực hành.


<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>


- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Tiết 3 :</b> <b>tập đọc</b>


<b>Bn ch lênh đón cơ giáo</b>


<i><b>Theo Hà Đình Cẩn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phát âm đúng tên ngời dân tộc trong bài. Biết đọc diễn cảm với giọng phù


hợp với nội dung từng đoạn


- Hiểu nội dung: Ngời Tây Nguyên quý trọng cố giáo, mong muốn cho con em
đợc học hành (trả li c CH 1,2,3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép đoạn 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ? Học sinh đọc bài Hạt gạo làng ta.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng, giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm.
b) Tìm hiểu nội dung.


? Cơ giáo Y Hơa đến Bn Ch Lênh
để làm gì?


? Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo
trang trọng nh thết nào?


? Những chi tiết nào cho thấy dân


làng rất hỏo hc ch i v yờu quý
cỏi ch?


? Tình cảm của ngời Tây Nguyên với
cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì?
c) Đọc diễn cảm.


- Hng dn hc sinh luyện đọc diễn
cảm đoạn 3.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? Nội dung bài.


- 1 học sinh đọc toàn bài.


- 4 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng,
đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.


- … để mở trờng dạy học.


- Mọi ngời đến rất đơng khiến căn nhà
sàn chật ních. Họ mặc quần áo nh đi hội.
Họ trải đờng đi cho cô giáo suốt từ đầu
cầu thang … thực hiện nghi thức lễ để


trở thành ngời trong buôn.


- Mọi ngời và theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ, Mọi ngời phăng
phắc khi xem Y Hoa viết … hò reo.
- Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham
hiểu biết.


- Ngời Tây Nguyên muốn cho con em
mình biết chữ, học hỏi đợc nhiều điều lạ,
điều hay.


- Học sinh đọc nối tiếp, củng cố giọng
đọc, nội dung đoạn.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


- Häc sinh nªu néi dung.


<i><b>4. Cđng cố:</b></i> - Hệ thống nội dung bài.
- Liên hệ - nhËn xÐt.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về đọc bài.


<b>TiÕt 4 :</b> <b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Biết:</b>



- Chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
- Vận dụng tìm x và giải bài toán có lời văn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i> ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (71)


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bµi 2: Híng dÉn học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viên chấm, nhận xét.


Bài 3: Híng dÉn häc sinh th¶o
luËn.


- Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ.


Bài 4:? Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viªn chÊm, nhËn xÐt.


- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.


? Học sinh đặt tính, tính.


a) 17,55 : 3,9 = 4,5
b) 0,603 : 0,09 = 6,7
c) 0,3068 : 0,26 = 1,18
d) 98,156 : 4,63 = 21,2
- Học sinh làm, chữa b¶ng.


<i>x</i> x 1,8 = 72
<i>x</i> = 72 :
1,8


<i>x</i> = 40


<i>x</i> x 0,34 = 1,19 x 1,02
<i>x</i> x 0,34 = 1,2138
<i>x</i> = 1,2138 :
0,34


<i>x</i> = 3,57
- Häc sinh th¶o luËn, trình bày.


1 l dầu hoả cân nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Cã 5,32 kg dầu hoả thì có số l là:


5,32 : 0,76 = 7 (l)


Đáp số: 7 l
- Học sinh đặt tính rồi thực hiện.



Vậy số d của phép chia trên là 0,033 (nếu lấy
đến 2 chữ số ở phần thập phân)


<i><b>4. Cñng cè:</b></i> - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về nhà làm bài tập


<b>Tiết 5 :</b> <b>Lịch sư</b>


<b>Chiến thắng biên giới thu đơng 1950</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tờng thuật đợc sơ lợc diễn biến chiến dịch Biên giới trên bản đồ:


+ Ta mở chiến dịch nhằm giải phóng một phần Biên giới, củng cố và mở rộng
căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đờng liên lạc quc t.


+ Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khª


+ Mất Đơng Khê, địch rút quan khỏi Cao Bằng theo Đờng số 4, đồng thời đa
lực lợng lên để chiếm lại Đông Khê


+ Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đóng trên đờng số 4 phải rút
chạy.


+ Chiến dịch biên giới thắng lợi, căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng
- Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ
đánh bộc phá vào lơ cốt phía Đơng bắc cứ điểm Đơng Khê. Bị trúng đạn, nát một


phần cánh tay phải nhng anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lỡi lê chặt đứt cánh
tay để tiếp tục chiến đấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ? Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc thu- đông 1947


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Ta quyết định mở chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950.


- Giáo viên dùng bản đồ Việt
Nam giới thiệu các tỉnh trong
căn cứ địa Việt Bắc.


? NhiÖm vơ cđa kh¸ng chiến
lúc này là gì?


b) Din biến, kết quả chiến
dịch Biên giới thu- đông 1950.
? Trận đánh mở màn cho chiến
dịch là trận nào? Hãy thuật lại
trận đánh đó?


? Sau khi mất Đơng Khê, địch


làm gì? Quân ta làm gì trớc
hành động đó của địch?


c) ý nghĩa của chiến thắng
Biên giới thu- đông 1950.


? Nêu điểm khác chủ yếu của
chiến dịch Biên giới thu- đông
1950 với chiến dịch Việt Bắc
thu- đông 1947.


? Nêu ý nghĩa của chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950.


d) Bác Hồ trong chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950. Gơng
chiến đấu dũng cảm của anh La
Văn Cầu.


? Em có suy nghĩ gì về anh La
Văn Cầu và tinh thần chiến đấu
của bộ đội ta.


- Häc sinh theo dâi, th¶o luËn.


- Chúng ta cần phá tan âm mu khố chặt biên giới
của địch khai thơng biên giới, mở rộng quan hệ
giữa ta và quốc tế.


- Học sinh đọc sgk, thảo luận.


- Sử dụng lợc đồ để trình bày.


- …là trận Đông Khê, ngày 16/ 9/ 1950 ta nổ song
tấn công Đông Khê. Địch ra sức cố thủ trong các
lô cốt và dùng … sáng 18/ 9/ 1950 quõn ta chim
c c im ụng Khờ.


- Mất Đông Khê, quân Pháp ở Cao Bằng bị cô lập
sau nhiỊu ngµy giao tranh quyÕt liÖt, qu©n


địch ở đờng số 4 phải rút chạy.
- Học sinh thảo luận cặp.
- Trình bay.


- Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950 ta chủ động
mở và tấn công địch. Chiến dịch Việt Bắc
thu-đông 1947 địch tấn công, ta đánh lại và giành
chiến thắng.


- Căn cứ địc Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng.
- Cổ vũ tinh thần đấu tranh của toàn dân và đờng
liên lạc với quốc tế đợc ni lin.


- Địch thiệt hại nặng nề.


- Học sinh xem hình, nêu suy nghĩ của mình.
- Bác trực tiếp ra mặt trận, kiểm tra kế hoạch, gặp
gỡ đoàn viên cán bộ chiễn sĩ, dân công.



- Bác thật gần gũi với chiÕn sÜ.
- Häc sinh nªu ý kiÕn.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<i>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</i>


<b>Tiết 1 :</b> <b> THể DụC</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn</b>
<b>______________________________</b>
<b>Tit 2: Chính tả: ( Nghe viết:)</b>


<b> Bn Chư Lênh đón cơ giáo.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm đợc BT2 a/b hoặc BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn
<b>II/ Đồ dựng học tập:</b>


Thầy: Giấy khổ to - Bút dạ.
Trò : Vở bài tập tiếng Việt.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Ổn định tổ chức 1': Hát.
2- Kiểm tra: 3'


Viết đúng: đang, vịi vọi, bn.


3- Bài mới: 33'


a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài:


- Giáo viên đọc bài viết.


- Qua đoạn cho ta biết tình cảm của
người Tây Nghuyên với cô giáo, viết
cái chữ như thế nào?


- Viết đúng các từ sau.
- Học sinh lên bảng viết.
- Dưới lớp viết vào bảng con
- Đọc cho học sinh viết bài.


- Đọc soát lỗi (học sinh đổi bài để soát)
- Chấm bài:


<b>c- Luyện tập:</b>


- Đọc yêu cầu của bài?


- Học sinh làm việc theo nhóm
- 2 nhóm làm vào giấy khổ to
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét


- Người Tây Nguyên ham học ham hiểu biết.
Thể hiện nguyện vọng tha thiết cho con em


mình được học hành.


- tiếng đập, thật đậm, bao nhiêu, Y Hoa, viết.


Bài 2: Tìm những tiếng có nghĩa:
a) âm ch/tr.


- tra (tra lúa); cha (cha mẹ)
- trà (uống trà); chà (chà sát)
- trả (trả lại); chả (chả giò)


- trao (trao cho); chao (chao cánh) ...
4- Củng cố - Dặn dò: 3'


- Nhận xét tiết học


-Về chuẩn bị cho tiêt sau


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau
<b>___________________________________</b>


<b>TiÕt 3 :</b> <b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Biết:</b>


- Thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập ph©n


- Vận dụng để tìm x


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>


? Nêu quy tắc chia 1 số thập ph©n cho 1 sè thËp ph©n.
- Gäi häc sinh bảng thực hiện phép tính:


- Nhận xét cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- 4 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.


3.3. Hoạt động 2:


- Gäi 4 học sinh lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.


3.4. Hoạt động 3: Làm
nhóm.



- Phát phiếu học tập cho các
nhóm.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
3.5. Hoạt dộng 4: Làm vở.
- Thu vở chấm.


- Nhận xét, cho điểm.


Bài 1: Đọc yêu cµu bµi.
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 100 + 7 + 8


100 = 100 + 7 + 0,08
= 107,08


c) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
d) 35 + 5


10 +
3


10 = 35 + 0,5 + 0,03
= 35,53


Bài 2: Đọc yêu càu bài 2.
4 3


5 > 4,25 2


1


25 < 2,2
14,09 < 14 1


10 7
3


20 = 7,15
Bài 3: Đọc yêu cầu bài:


Bài 4: Đọc yêu cầu bµi.
a) 0,8 x <i>x</i> = 1,2 x 10
0,8 x <i>x</i> = 12
<i>x</i> = 12 : 0,8
<i>x</i> = 15
b) 210 : <i>x</i> = 14,92 –
6,52


210 : <i>x</i> = 8,4
<i>x</i> = 210 : 8,4
<i>x</i> = 25


c) 25 : <i>x</i> = 16 : 10
25 : <i>x</i> = 1,6
<i>x</i> = 25 : 1,6
<i>x</i> = 15,625
d) 6,2 x <i>x</i> = 43,18 +


18,82



6,2 x <i>x</i> = 62


<i>x</i> = 6,2 : 62
<i>x</i> = 0,1
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4 :</b> <b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: hnh phỳc</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cầu:</b>


- Hiểu đợc nghĩa của từ hạnh phúc (BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa và trái
nghĩa với từ Hạnh phúc, nêu đợc một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2,3); xác định
đợc yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4)


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Một vài tờ giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2, 3.
- Bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>



<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>


Bµi 1:


- Giáo viên giúp học sinh nắm vững
yêu cầu cđa bµi tËp.


- Chọn 1 ý thích hợp nhất để giải
nghĩa từ hạnh phúc.


Bµi 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bài 3:


- Giáo viên nhắc häc sinh chØ tìm
những từ ngữ chứa tiÕng phóc víi
nghÜa lµ điều may mắn, tốt lành.
Bài 4:


- Giỏo viờn hc sinh dựa vào hồn
cảnh riêng của gia đình mà phát biểu.
- Giáo viên tôn trọng ý kiến của học
sinh xong hớng dẫn cả lớp đi đến 1
kết luận.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh chọn ý đúng là ý b.



b) Trạng thái sung sớng vì cảm thấy
hoàn toàn đạt đợc ý nguyên.


- Häc sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


+ Những từ đông nghĩa với hạnh phúc là:
sung sớng, may mn.


+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc là:
bất hạnh, khỉ cùc, cùc khỉ, …


- Học sinh trao đổi nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ Phỳc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc
lộc, phúc phận, …


- Học sinh trao đổi nhóm sau đó tham
gia tranh luận trớc lớp.


Để đảm bảo cho gia đình sống hạnh
phúc thì yếu tố c) Mọi ngời sống hoà
thuận là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố
hồ thuận thì gia ỡnh khụng th cú hnh
phỳc.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>_______________________________</b>
<b> TiÕt 5 : Khoa häc</b>


<b>Thuû tinh</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nhận biết 1 số tính chất của thủy tinh
- Nêu đợc công dụng của thủy tinh .


- Nêu đợc một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình ảnh trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nhóm đơi.


? Kể tên 1 số đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh?



? Những đồ dùng bằng thuỷ tinh khi va
chạm mnh vo vt rn s th no?


1. Quan sát và th¶o ln.


- li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt, ống
đựng thuc tiờm, ca kớnh


- Khi va chạm mạnh vào mét vËt r¾n sÏ
dƠ vì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.3. Hoạt động 2: Nhóm lớn.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
? Thuỷ tinh cú tớnh cht gỡ?


? Tính chất và công dụng của thủ tinh
chÊt lỵng cao?


? Cách bảo quản đồ dùng?


 kÕt luận:


2. Thực hành, xử lí thông tin.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.


Trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ,
không cháy, không hút bẩn và không bị
axit ăn mòn.



+ Rt trong; chịu đợc nóng, lanh; bèn,
khó vỡ, ợc dùng làm chai, lọ trong
phịng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính
xây dung.


+ Cần nhẹ tay, tránh va chạm mạnh


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009</i>


TiÕt 1:

MÜ thuËt



Bài 15: Vẽ tranh


Đề tài quân đội


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu một vài hoạt động của bộ đội trong chiến đấu, sản xuất và trong sinh
hoạt hằng ngày.


- Biết vẽ tranh về đề tài Quân đội.
- Vẽ đợc tranh về đề tài Quân đội.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy và học:</b>


- GV chuÈn bÞ:
+SGK - SGV



+ Tranh ảnh về quân đội.


+ Một số bài vẽ năm trớc của HS về đề tài
<i>- HS chuẩn bị: </i>


+ SGK, vở tập vẽ.
+ Bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
* Kiểm tra đồ dùng học tập của HS


* Giíi thiệu bài , ghi bảng


<i><b>* Hot ụng1: </b></i><b>: Tìm, chọn nội dung đề</b>
<i>tài</i>


- GV giới thiệu tranh ảnh về đề tài quân
đội.


- Các tranh vẽ này có hình ảnh chÝnh lµ
ai ?


- Trang phục của các cơ, chú bộ đội nh thế
nào ?


- Vũ khí và phơng tiện quân đội gồm
những gì ?


- Vẽ về đề tài quân đội các em có thể vẽ
những hoạt động nào ?



<i>* Hoạt động 2: Hớng dẫn vẽ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV vÏ nhanh lªn bảng các bớc tiến hành
bài vẽ.


- Nêu cách vẽ tranh theo đề tài ?


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các bức
tranh trong sgk để HS thấy rõ cách sắp xếp
hình ảnh, cách vẽ hình và vẽ màu.


<i>* Hoạt động 3: Thực hành</i>
- GV hớng dẫn HS thực hành.


- Yêu cầu HS vẽ một bức tranh về đề tài
Quân đội


- GV theo dõi, góp ý, hớng dẫn những HS
cịn lúng túng để hồn thành bài vẽ.


<i>* Hoạt động 4: Nhận xét - Đánh giá</i>
- GV cùng HS nhận xét chọn bài đẹp về :
+ Bố cục


+ Tỉ lệ đặc điểm của hình vẽ
+ Đậm nht


* Dặn dò:



- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau


- HS quan sát rút ra c¸ch vÏ.


- HS vẽ tranh đề tài quân đội
.


- HS chn bi tiờu biu, p theo
cm nhn.


- Su tầm bài vẽ mẫu có2 vật mẫu
của các bạn lớp trớc và tranh tĩnh
vật của hoạ sĩ trên sách báo.


<b>____________________________</b>
<b>Tit 2: K chuyện:</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi
về ý nghĩa của chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : Bảng phụ


- Trò : Sưu tầm chuyện để kể
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b> 1 - Ổn định tổ chức 1' Hát</b>
<b> 2 - Kiểm tra : 3' </b>


- Kể câu chuyện '' Pa-xtơ và em bé ''
<b> 3 - Bài mới : 33'</b>


<b>a) Giới thiệu bài : Ghi bảng </b>
b) Nội dung bài dạy:


- 1 em đọcđề bài.
- Nêu yêu cầu của đề?
- Đọc gợi ý SGK.


- Những câu chuyện nói về những người góp
sức chống lại đói nghèo lạc hậu là câu chuyện
nào?


- Học sinh kể về 1 số câu chuyện mà em biết?
- Nêu nội dung của chuyện đó?


- Giáo viên treo nội dung lựa chọn lên bảng
học sinh đọc.


Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã
nghe hay đã đọc nói về những người
đã góp sức mình chống lại đói nghèo
lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên lấy ví dụ?



- Em thích kể câu chuyện nào?
- 1 em lên bảng kể - Kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp.


- Học sinh kể chuyện:


<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>


- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị cho tiết sau.


Tiết 3:

<b>Tp c</b>


<b>Về ngôi nhà đang xây</b>


<i><b>(Đồng Xuân Lan)</b></i>


<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi
nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nớc . (trả lời đợc CH 1, 2, 3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài “Bn Ch Lênh đón cơ giáo”
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


a) Luyện đọc:


- Giúp học sinh đọc đúng và hiểu
nghĩa những từ ngữ mới và khó
trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm ton bi.
b) Tỡm hiu bi.


1. Những chi tiết nào vẽ lên hình
ảnh 1 ngôi nhà đang xây?


2. Tỡm nhng hỡnh ảnh nói lên vẻ
đẹp của ngơi nhà.


3. Tìm những hình ảnh nhân hố
làm cho ngơi nhà đợc miêu tả
sống động và gần gũi?


4. Hình ảnh những ngơi nhà đang
xây nói lên điều gì về cuộc sống
trên đất nớc ta?



- Giáo viên tóm tắt ý chính.


Nội dung bài: Giáo viên ghi
bảng.


c) Đọc diễn cảm bài thơ.


- Hng dẫn học sinh đọc diễn cảm


- Một học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Học sinh luyện đoc theo cặp.


- Một hai em c ton bi.


- Giàn giáo tự cái lồng. Trụ bê tông nhú lên.
Bác thợ nề cầm bay làm việc Ngôi nhà thở
ra mùi vôi vữa, còn nguyên màu vôi, gạch.
Những rÃnh tờng cha trát.


- Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây. Ngôi
nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngội nàh
nh bức tranh , Ngôi nhà nh trẻ nhá lín lªn
cïng trêi xanh.


- Ngơi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra
mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên
những bức tờng. Nhà lớn lên với trời xanh.
- Cuộc sống xây dung trên đất nớc ta rất náo
nhiệt, khẩn trơng. Đất nớc là 1 công trờng


xây dung lớn. Bộ mặt đất nớc đang hàng
ngày hàng giờ đổi mới.


- Học sinh đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khæ 1, 2.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


Tiết 4:

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của
biểu thức, giải tốn cú li vn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toán 5 + sgk toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:



- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm các bài tập.
Bài 1: Giáo viên viết các phép


tớnh lờn bảng, gọi 4 học sinh
lờn bng t tớnh ri tớnh.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Giáo viªn gäi häc sinh
nhắc lại về thứ t¹ thùc hiƯn
phÐp tÝnh trong biĨu thøc sè.


Bài 3: - Giáo viên đọc tồn bi.
- Giỏo viờn túm tt bi toỏn lờn
bng.


- Giáo viên gọi học sinh giải.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh lên
chữa.


- Nhận xét chữa bài.


- Học sinh làm bài vào vở- 4 học sinh lên bảng
làm kết quả là:


a) 266,22 : 34 = 7,83



c) 91,08 : 3,6 = 25,3 b) 483 : 35 = 13,8d) 3 : 6,25 = 0,48
- Häc sinh nh¾c lại.


- Học sinh làm bài vào vở rồi chữa bài.
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32


= 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32


= 4,68


b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32


= 1,8 + 6,32
= 8,18


- 1 học sinh c li.


- Học sinh làm bài vào vở.
Giải


S giờ mà động cơ đó chạy là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ.
- Học sinh làm bài rồi chữa.


a)



<i>x</i> - 1,27 = 13,5 :
4,5


<i>x</i> - 1,27 = 3
<i>x</i> = 3 +
1,27


<i>x</i> = 4,27


<i>x</i> + 18,7 = 50,5 : 2,5


<i>x</i> - 18,7 = 20,2
<i>x</i> = 20,0 –
18,7


<i>x</i> = 1,5
c) <i>x</i> x 12,5 = 6 x 2,5


<i>x</i> x 12,5 = 15


<i>x</i> = 15 : 12,5
<i>x</i> = 1,2


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 5:

<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t ngi (t hot ng)</b>
<b>I. Mc tiêu: </b>



- Nêu đợc ND chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động trong bài văn
(BT1)


- Viết đợc đoạn văn tả hoạt động của một ngời (BT2)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn lời giải bài 1b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Học sinh đọc lại biên bản cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận bài.
- Gọi đại diên các nhóm trình bày.
? bài văn có mấy đoạn?


? Néi dung chÝnh cđa tõng ®o¹n?


? Những chi tiết tả hoạt động của
bác Tâm.


3.3. Hoạt ng 2:



- Kiểm tra việc chuẩn bị của học
sinh.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


- Tho lun ụi- tr li câu hỏi.
Đoạn 1: Từ đầu … cử loãng ra mãi.


Đoạn 2: Từ “Mảng đơng … khéo nh vá áo ấy”
Đoạn 3: Phần còn lại.


- Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đơng.


- Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm.


- Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trớc mảng đơng đá
vá.


- Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những
viên đá bọc nhựa đờng đen nhánh.


- Bác đập búa đều đều xuống những viên đá, 2 tay
đa lên hạ xuống nhịp nhàng.


- Bác đứng lên, vơn vai mấy cái lion.
Bài 2:


- Học sinh nối tiếp giới thiệu ngời định tả các em
sẽ chọn tả hoạt động (là cha, mẹ hay cô giáo …)
- Học sinh viết và trỡnh by on vn ó vit.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về viết lại bài văn.


<i>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</i>


Tiết 1:

<b>Toán</b>


<b>tỉ số phẩn trăm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bớc đầu nhận biết về tỉ số phần trăm


- Biết viết một số phân số dới dạng tỉ số phần trăm
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Giáo viên chuẩn bị sẵn hình vẽ trên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Gii thiu bi:


3.2. Hot ng 1:


- Giáo viên treo bảng phụ.


? Tỉ số giữa diện tích trồng hồng và
diện tích vờn hoa bằng bao nhiêu?
- Giáo viên viết bảng.


- Cho học sinh tập viết kí hiệu %
- Yêu cÇu häc sinh:


+ viÐt tØ sè häc sinh giái so với học
sinh toàn trờng?


+ Viết tiếp vào chỗ chấm.


- Giáo viên nói: Tỉ số phần trăm 20%
cho ta biết cø 100 häc sinh trong
tr-êng th× cã 20 häc sinh giái.


3.3. Hoạt động 2: Thảo luận cặp.
- Gọi học sinh trả lời miệng theo yêu
cầu của đề bài theo 2 bớc.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Gọi học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét.


3.5. Hoạt động 4: Làm nhóm.
Phát phiếu cho các nhóm.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điể.


1. Giíi thiƯu kh¸i niƯm tØ số phần trăm
(xuất phát từ tỉ sè)


25 : 100 hay 25
100
25


100 = 25%; 25% là tỉ số phần trăm.
2. ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
80 : 400 = 80


400 =
20


100 = 20%


- Sè häc sinh giái chiÕm số học sinh
toàn trờng (20%)


- Học sinh nhắc lại.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


75
300 =


25



100 = 25%
Bài 2: Đọc yêu cầu bài 2.


T s phần trăm của số sản phẩm đạt
chuẩn và tổng số sản phẩm là:


95 : 100 = 95


100 = 95%
Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3.


a) Tỉ số % của cây lấy gỗ và cây trong vên
lµ:


540 : 1000 = 54


100 = 54%
b) Số cây ăn quả trong vờn là:


1000 540 = 460 (cây)


c) Tỉ số % của cây ăn quả và số cây trong
vờn là:


760 : 1000 = 46


100 = 46%


Đáp sè: a) 54% ; b) 46%



<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Dặn về làm lại bài và chuẩn bị bài sau.


Tiết 2:

<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tổng kết vốn từ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bạn bè theo yêu cầu của BT1, BT2. Tìm đợc một số từ ngữ miêu tả hình
dáng của ngời theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e)


- Viết đợc đoạn văn miêu tả hình dáng thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của
BT4


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi häc sinh lµm bµi 1.
- NhËn xÐt.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Học sinh làm nhóm ụi- ni tip
nhau c bi lm.


- Giáo viên ghi vào bả
ng phụ.


- Cho hc sinh c li bi lm ghi
trên bảng phục.


3.3. Hoạt động 2: Trao đổi nhóm
đơi.


- Cho häc sinh lµm vµo vë, mỗi
nhóm ít nhất 2 câu.


- Gi hc sinh c bi lm.


3.4. Hot ng 3:


- Cách tổ chức tơng tự bài 1.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


a) cha, mẹ, chú, dì, bố, cố, cụ, thím, mợ, cô,
bác, cậu, anh, chị, em, cháu, chắt,


b) thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp


trởng, anh chị lớp trên, các em lớp dới
c) Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ s,
giáo viên, thuỷ thủ,


d) Kinh, Tµy, Nïng, Mêng, Thái, Dao,
HMông, Khơ- Mú, Giáy,


Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
a) - Chị ngÃ, em nâng.


- Anh em nh thĨ tay ch©n.


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần …
- Con có cha nh nhà có nóc.


b) - Khơng thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.


- Tụn s trng o.


c) - Học thầy không tày học bạn.
- Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
- Bán anh em xa mua láng going gần.
- Bán nối khố.


Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3:


a) đen muốt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ,
b) hai mí, bồ câu, lá liễu, lờ dờ,



c) trái xoan, vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm,,
vuông chữ điền.


d) trắng trio, trắng hang, nõn nà,
e) vạm vỡ, to bè bè, thanh mảnh
Bài 4: Đọc yêu cầu bài.


- Hc sinh c on vn ó vit.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn hoàn chỉnh hoặc viết lại bài.
<b>Tiết 3: Kĩ thuật </b>


Bài 15:

<b>ích lợi của việc chăn nuôi gà</b>


I. Mục tiêu:


-Nêu đợc lợi ích của việc chăn ni gà.


- Biết liên hệ với lợi ích của việc chăn ni gà ở gia ỡnh hoc a phng
(nu cú)


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phiếu học tập. Giấy khổ A3, bút dạ.- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>A. Bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b> * Hot ng 1:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà.</b></i>


- Em hÃy kể tên các sản phẩm của chăn
nuôi gà? (thịt gà, trứng gà, lông gà, phân
gà)


- Nuụi g em li nhng lợi ích gì? (gà lớn
nhanh, đẻ nhiều trứng, cung cấp thịt, trứng
dùng làm thực phẩm, thịt trứng có nhiều
chất bổ nhất là đạm, là nguốn cung cấp
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực
phẩm, đem lại nguồn kinh tế cho ngời
dân...)


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


- Đa ra một số sản phẩm đẹp tuyờn
d-ng


<i><b>* Phơng pháp thảo luận nhóm</b></i>


- HS c sỏch, quan sát các hình ảnh
trong bài học và liên hệ thực tiễn
nuôi gà ở địa phơng, gia ỡnh.



- Cỏc nhúm c cõu hi


- Các thành viên đa ra ý kiến, nhóm
trởng chốt lại ghi vào nháp


- Đại diện từng nhóm lần lợt nêu ý
kiến , nhóm khác bổ sung ý kiến.
- Em hãy kể tên một số món ăn đợc chế


biÕn tõ trøng gµ mµ em biÕt?
(b¸nh, nem,...)


- Em hãy kể tên một số món ăn đợc chế
biến từ thịt gà mà em biết ? ( gà tần, gà
quay,...)


<i><b>*Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tp</b></i>


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


-1 HS c li phn ghi nhớ SGK
- Xem trớc bài sau


- GV bỉ sung, gi¶i thÝch theo
tranh (nÕu cã)


- GV tóm tắt lợi ích của việc
nuôi gà.


- HS nêu lại



<i><b>* Phơng pháp thực hµnh:</b></i>


- GV cho HS lµm phiÕu


- GV gọi HS chữa bài, theo dõi,
đối chiếu kết quả.


- GV đa vào đánh giá kết quả
HS.


____________________________________



TiÕt 4

âm nhạc



Giáo viên chuyên soạn


______________________________



Tiết 5:

<b>Khoa häc</b>
<b>Cao su</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cña cao su.


- Nêu đợc công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm 1 số đồ dùng bằng cao su nh quả bang dây chun, mảnh săm …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i>


? Kể tên những vật làm bằng thủ tinh


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Mời đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả?


- Kết luận: Cao su có tính đàn hồi.
3.3. Hoạt động 2:


? Kể tên các vật làm bằng cao su.
? Cao su có mấy loại? Đó là những
loại nào?


? Cao su có tính đàn hồi tốt, cao su
cịn có tính chất gì?


? Cao su đợc sử dụng để làm gì?


- Chia líp lµm 6 nhãm: lµm thùc hµnh theo
chØ dÉn trong sgk trang 63.


+ NÐm bãng cao su xuống sàn nhà, ta thấy
quả bóng lại nảy lên.



+ Kéo căng sợi dây cao su, sợi dây dặn ra.
Khi buông tay sợi dây lại trở về vị trí ban
đầu.


2. Tho lun nhúm ụi.
Lp, ga, ng


+ Có 2 loại: cao su tự nhiên, cao su nhân
t¹o.


+ ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách
điện, cách nhiệt; không tan trong nớc, tan
trong 1 số chất lợng khác.


+ Đẻ làm săm, lốp xe, làm chi tiết của 1 sơ
đồ điện …


<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</i>


<b>Tiết 1</b> <b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai sè.


- Giải đợc các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh giải tốn về tỉ số phần trăm.
* Hoạt động 1: Ví d: sgk


Tóm tắt: Học sinh toàn trờng: 600
Häc sinh n÷: 315


- Học sinh đọc sgk và làm theo yêu cầu
của giáo viên.


TÝnh tØ số phần trăm học sinh nữ và học sinh cả trờng?
+ Giáo viên hớng dẫn:


- Viết tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trờng (315 : 600)
- Thùc hiÖn phÐp chia (315 : 600 = 0,525)


- Nhân với 100 và chia cho 100 (0,525 x 100 : 100 = 525 : 100 = 52,5 %)


Giáo viên nêu: thông thờng ta viết gọn cách tính nh sau:


315 : 600 = 0,525 = 5,25%


- Muèn t×m tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm nh sau:
b1: Tìm thơng của 315 và 600


b2: Nhân thơng đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tich tìm đợc .
- Học sinh đọc lại quy tắc.
* Hoạt động 2: Giải bài toán cú ni dung tỡm t s phn trm.


Bài toán: Trong 80 kg níc biĨn cã 2,8 kg mi. T×m tØ số phần trăm của lợng muối
trong nớc biển.


- Giỏo viờn đọc đề và giải thích: Khi 80 kg nớc biển bốc hơi hết thì thu đợc 2,8 kg
muối. Tìm tỉ số phần trăm của lợng muối trong nớc biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c) Thực hành:


Bài 1: Giáo viên hớng dẫn và làm
mẫu.


0,57 = 57 %; 0,3 = 30%
Bài 2:


Giáo viên híng dÉn vµ lµm mÉu:
19 : 30 = 0,6333 … = 63,33%
Thơng chỉ lấy sau dấu phẩy 4 số.
Bài 3:



Giáo viên hớng dẫn và giúp đỡ học
sinh yếu


TØ sè phần trăm của lợng muối trong nớc
biển:


2,8 : 80 = 0,035 = 35%
Đáp số: 35%
- Học sinh đọc yêu cầu bài  làm vở.
0,234 = 23,4% ; 1,35 = 35 %


- Học sinh lên chữa và nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cu bi.


+ Học sinh quan sát làm vở bài tập và lên
bảng.


46 : 61 = 0,7377 = 73,77 %
1,2 : 20 = 0,0461 … = 4,61 %
- Học sinh đọc yêu cầu bài  làm vở.


13 : 25 = 0,52 = 52%
Đáp số: 52%


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>Tiết 2</b> <b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t ngi (t hot ng)</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu: </b>


- Biết lập dàn ý tả hoạt động của ngời (BT1)


- Dựa vào dàn ý đã lập , viết đợc đoạn văn tả hoạt động của ngời (BT2)
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


- Tranh ảnh su tầm đợc về những ngời bạn những em bé kháu khỉnh ở độ tuổi
này (nếu có)


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> - Giáo viên chấm bài trớc và nhận xÐt.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh luyện tập.
Bài 1:


- Giáo viên giới thiệu một số tranh ảnh
minh hoạ em bé.


- Giáo viên gợi ý và hoàn thiện dàn ý:



1. Mở bài: Bé Bông- em gái ròi, đang tuổi bi bô tập nói, chập chững tập đi.
2. Thân bài:


a) Ngoại hình (không phải quan tâm)
+ NhËn xÐt chung: bơ bÉm.
+ Chi tiÕt:


- Mái tóc: tha, mềm nh tơ, buộc thành một túm nhỏ trên đỉnh đầu.
- Hai má: bầu bĩnh, hồng hào.


- MiÖng: nhá, xinh, hay cêi.


- Chân tay: trắng hang, nhiều ngấn.
b) Hoạt động:


+ Nhận xét chung: nh một cô bé búp bê biết đùa nghịch, khóc, cời, …
+ Chi tiết: - lúc chơi: ôm mèo, xoa đầu cời khành khạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Lẫm chẫm từng bớc tiến về phía mẹ.
+ Ơm mẹ, rục mặt vào ngực mẹ, địi ăn.
3. Kết thúc: Em rất yêu Bông. Hết giờ học là về nhà ngay với bé.


Bµi 2: - Học sinh yêu cầu bài.


Lớp viết 1 đoạn văn.
- Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- V nh vit on vn cha t.


<b>Tiết 3</b> <b>Địa lý</b>


<b>Thơng mại và du lịch</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu một số đặc điểm nổi bật về thơng mại v du lch ca nc ta:


+ Xuất khẩu: Khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thủy sản, lâm sản; Nhập
khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu, ...


+ Ngành du lịch nớc ta ngày càng phát triển


- Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, thành phố HCM, vịnh Hạ Long, Huế,
Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu, ...


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn giao thụng Vit Nam.


- Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại và các ngành du lịch.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Em hÃy kể các loại phơng tiện giao thông?



<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Ging bài mới.
1. Hoạt động thơng mại.


* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
? Thơng mại gồm những hoạt động
nào? Thơng mại có vai trị gì?


? Níc ta xuÊt khÈu vµ nhập khẩu
những mặt hàng gì chủ yếu?


2. Ngành du lịch


* Hot ng 2: Hot ụng nhúm.
? Nêu 1 số điều kiện để phát triển
du lịch ở nc ta?


? Nêu các trung tâm du lịch lớn ở
n-ớc ta?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


- Hc sinh quan sát sgk và trả lời câu hỏi.
- Chỉ trên bản đồ các trung tâm thơng mại
lớn ở nớc ta.


- Gồm các hoạt động mua bán hàng hoá ở
trong nc v vi nc ngoi.



- Vai trò: là cầu nối giữa sản xuất với tiêu
dùng.


+ Xut khu: khoỏng sn (than đá dầu mỡ,)
hàng công nghiệp, nông sản, thuỷ sản.
+ Nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên vật
liệu, nhiệt liệu.


- Học sinh quan sát tranh ảnh sgk để trả lời
câu hỏi.


- Có nhiều phong cảnh đẹp; Vịnh Hạ Long
(Quảng Ninh), động Phong Nha (Quảng
Bình), Hoa L (Ninh Bình).


- Cã nhiỊu b·i t¾m tốt: Sầm Sơn (Thanh
Ho¸), Nha Trang (Kh¸nh Ho¸) …


- Có cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ
hội truyền thống, … Trong đó, các địa điểm
đợc cơng nhận là di sản Thế giời nh: Vịnh
Hạ Long, vờn quốc gia Phong Nhà- Kẻ
Bàng; cố đô Huế, phố cổ Hội An.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.



<b>Tiết 4</b> <b>thể dục</b>


<b>giáo viên chuyên soạn</b>
______________________________
<b>Tit 5 : </b>


<b>Sinh hot</b>


I/ Mc tiờu:


- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới
II/ Đồ dùng dạy học:


<b>III/ Nội dung sinh hoạt:</b>


1- Ổn định tổ chức: Hát
2- Nhận xét tuần


- Lớp trưởng nhận xét


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
a- Đạo đức:


-Cac em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tốt mọi nội quy quy
chế của trường lớp đề ra. Song bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượngnơ đùa q


trớn: ...


b- Học tập: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng
hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: ...



c- Các hoạt động khác:


- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chát lượng.
- Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ.


3- Phương hướng tuần tới<b> . </b>


</div>

<!--links-->

×