Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số 10 NC tiết 39: Câu hỏi và bài tập ôn chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy säan:. Ngµy gi¶ng: TiÕt so¹n: 39. Câu hỏi và bài tập ôn chương III I, Môc tiªu: 1, VÒ kiÕn thøc: +Giúp cho học sinh nắm được những phương pháp chủ yếu giải biện luận các dạng phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất bậc hai đã học trong chương. 2, VÒ kü n¨ng: + Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình , hệ phương trình có chứa tham số qui được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai 3, VÒ t­ duy: - Phát triển khả năng tư duy trong quá trình giải biện luận phương trình . 4, Về thái độ:- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động. - RÌn luyÖn tÝnh tû mØ, chÝnh x¸c, lµm viÖc khoa häc. II, Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1, Thực tiễn: Học sinh đã học phương pháp giải biện luận phương trình bậc nhất, bậc 2 2, Phương tiện: - Thầy: GA, SGK, thước kẻ, các bảng phụ, bút dạ, máy chiếu. - Trò : Kiến thức cũ liên quan, SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. 3, Phương pháp:- Đàm thoại gợi mở thông qua các ví dụ, hoạt động. III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động. A, Các Hoạt động dạy học:. Hoạt động Hoạt động Hoạt động Hoạt động. 1: Phương trình bậc nhất một ẩn: 2: Phương trình bậc hai một ẩn 3: Giải biện luận Hệ phương trình bậc nhất, bậc hai hai ẩn 4: Hướng dẫn HS học ở nhà. B, TiÕn tr×nh bµi d¹y: Hoạt động 1, Phương trình bậc nhất một ẩn:: (15’) H§ cña Thµy H§ cña trß nhãm 1: §¸p ¸n cña nhãm 1 Phương trình dạng ax + b = 0 có nghiệm trong các trường hợp nào? Phương trình dạng ax + b = 0 có nghiệm trong các trường hợp sau: ¸p dông Tìm m để phương trình: a ≠ 0 pt lu«n cã nghiÖm duy nhÊt m(m-1)x = x + 1 cã nghiÖm + a = 0 và b = 0 phương trình có vô số nghiệm. m(m-1)x = x + 1  m(m-2)x=1 cã nghiÖm. Nhãm 2: Cho phương trình.  m(m-2)=0 m  0    1=0  m(m-2)  0   m  2  m(m-2)  0 §¸p ¸n cña nhãm 2 p(x+1) - 2x = p2 +p – 4 (p – 2)x = p2 - 4. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> p(x+1) -2x = p2 +p – 4 Tìm các giá trị của p để phương tr×nh a, NhËn 1 lµ nghiÖm b, phương trình đó có nghiệm c, phương trình đó vô nghiệm. a, NhËn 1 lµ nghiÖm  p- 2= p2 – 4 p2 – p – 2 = 0  p = - 1 hoÆc p = 2 b, phương trình có nghiệm  p2 0  p2 0  p  2   p  2   p  2 2    p  2   p  2  0 vµ p  4  0     p  2  p  R c, Phương trình luôn có nghiệm với mọi p R nên không có giá trị nào của p để phương trình v« nghiÖm. 2, D¹y bµi míi: Hoạt động 2: Phương trình bậc hai một ẩn ( ’) H§ cña Thµy H§ cña trß Nhóm 3: Cho phương trình Đáp án của nhóm 3 (m-1)x2 +2x+1 = 0 (m-1)x2 +2x+1 = 0 a, Giải biện luận phương - Nếu m – 1 = 0  m= 1 phương trình có dạng: 2x trình đã cho. +1=0. b, T×m c¸c gi¸ trÞ cña m sao 1 cho phương trình đã cho có Phương trình có nghiệm duy nhất x   2 hai nghiÖm tr¸i dÊu - NÕu m – 1 ≠ 0  m ≠1 c, T×m c¸c gi¸ trÞ cña m sao  '  1  (m  1) = 2 – m cho phương trình đã cho có + Nếu 2 – m < 0  m > 2 phương trình vô nghiệm hai nghiÖm vµ tæng b×nh phương các nghiệm bằng 1. + Nếu 2 – m = 0  m = 2 phương trình cã mét nghiÖm kÐp x= -1 + Nếu m < 2 phương trình có hai nghiệm phân biệt : 1  2  m x m 1 KL: 1 + Nếu m = 1 Phương trình có nghiệm duy nhất x   2 + Nếu m = 2 phương trình có một nghiệm kép x= -1 + Nếu m < 2 và m ≠ 1 phương trình có hai nghiệm phân biÖt : 1  2  m x m 1 b, Phương trình có hai nghiệm trái dấu  m- 1 < 0  m<1. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c, phương trình đã cho có hai nghiệm và tổng bình phương các nghiệm bằng 1   m  1  0 m  2    '  0 m  1   b 2 x  x    1 2  x1  x2  a m 1   c 1   x x  x x  1 2 1 2   a m 1  2  2 2 2  x1  x2  1  x1  x2  1. Nhóm 4: Cho phương trình x 2  3 x  m  1  0 (1) 2 x2  x  1  p  0 (2) a, BiÖn luËn sè nghiÖm cña phương trình trên bằng đồ thÞ b, KiÓm tra l¹i kÕt qu¶ trªn b»ng phÐp tÝnh..  m  2   m  1   m  2  2     x1  x2   m  1 m 1   2 1   2   2  1  x1 x2  m  1  m  1  m  1  2 x1  x2   2 x1 x2  1 m  2   m  1 4  2(m  1)  (m  1) 2  m 2  5  m  2   m  1 m 5  m   5 VËy víi m   5  pt cã hai nghiÖm vµ x12+ x22 = 1 §¸p ¸n cña nhãm 4. 2p= 7.74. y. M. M 1 x. 1 0 m=-0.79. 1 0. Lop10.com. 1. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 3 : Giải biện luận Hệ phương trình bậc nhất, bậc hai hai ẩn Giải các hệ phương trình sau  x 2  y 2  xy  7 Nhãm 1:  2 2  x  y  xy  3 Gîi ý tr¶ lêi cña nhãm 1: 2 LÊy pt (1) – (2) : 2xy = 4  y  x 2 2 4 LÊy pt (1) + (2): x + y = 5  x – 5 x2 + 1 = 0 §Æt x2 = t ≥ 0  t2 – 5 t + 1 = 0 2( x  y )  xy  1 Nhãm 2:  2 2  x y  xy  0 Gîi ý tr¶ lêi cña nhãm 2: Giải biện luận các hệ phương trình sau mx  3 y  m  1 Nhãm 3:  2 x  (m  1) y  3 3 x  2 y  1 Nhãm 4:  2 2 x  y  m Các nhóm thảo luận chuẩn bị 5 phút sau đó lên trình bày, các nhóm quan sát góp ý bổ sung hoµn chØnh Hoạt động 4: 3. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - HS về nhà ôn lại lý thuyết về các dạng đã học. - Giải các bài tập: còn lại của phần ôn tập chương. - Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước bài bất đẳng thức và chứng minh. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×