Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án kiem tra hoa 9 tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.36 KB, 3 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 20
Kiểm tra một tiết
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức học sinh về mối quan hệ giữa các loại hợp chấtvô cơ
Biết vận dụng lí thuyết làm bài tập định tính,định lợng
2. Kĩ năng:
- Biết viết phơng trình hoá học biết thực hiện dãy chuyển hoá giữa các chất,tính toán
hoá học
3. Thái độ
- Nghiệm thúc trung thực ,phát huy trí thuệ
II. Chuẩn bị:
- Gv ma trận đề,đề bài,đáp án và biểu điểm
III. Tiến trình dạy học
MA TRN KIM TRA 1 TIT NM HC 2010 - 2011
Mụn: Hoỏ hc 9. Tit PPCT 20
----------------------------------------------------------------------
S


NHN BIT THễNG HIU VN DNG
TN TL TN TL TN TL
1
Tớnh cht hoỏ hc ca oxit.
Khỏi quỏt v s phõn loi oxit
2 cõu
2-3
1 im
1 cõu


1
0,5im
3 cõu
1,5 im
2
Mt s oxit quan trng:
CaO; SO
2
1 cõu
7
2 im
1 cõu
2 im
3 Tớnh cht hoỏ hc ca axit.
1 cõu
4
0,5im
1 cõu
9
3 im
2 cõu
3,5 im
4
Mt s axit quan trng:
HCl; H
2
SO
4
1 cõu
5

0,5im
1 cõu
8
2 im
1 cõu
6
0,5im
3 cõu
3 im
TNG S:
4 cõu
2 im
1 cõu
2im
1 cõu
0,5i
m
1 cõu
2 im
1 cõu
0,5
im
1 cõu
3 im
9 cõu
10 im
4 im 2,5 im 3,5 im
MA TRN CHI TIT
NI DUNG
CC CP NHN THC

TNG S
NHN BIT THễNG HIU VN DNG
1. Tớnh cht hoỏ
2TN 1 1TN 0,5 3 cõu
Cõu 2: T/c ca oxit Cõu 1: T/c ca oxit
hc ca oxit.
Khỏi quỏt v s
phõn loi oxit
Cõu3: Phõn loi oxit
2. Mt s oxit
quan trng:
1TL 2
Cõu 7: Vit PTHH
3. Tớnh cht hoỏ
hc ca axit.
1TN 0,5 1TL 3 2 cõu
Cõu 4: T/c ca axit Cõu 9: Viờt PTHH,
tớnh th tớch H
2
; tớnh
nng ca dd HCl
4. Mt s axit
quan trng:
1TN 0,5 1TL 2 1TN 0,5 3 cõu
Cõu 5: Nhn bit axit
sunfuric v mui
sunfat
Cõu 8: Nhn bit
axit, baz, mui.
Cõu 6: PP pha loóng

axit Sunfuric c
TNG
5 cõu
4im
2 cõu
2,5im
2 cõu
3,5
9 cõu
10 im
A : Đề bài
Trắc nghiệm khách quan(4đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1- Tính chất hoá học quan trọng nhất của kiềm là
a. Tác dụng với axit,oxitaxit và muối
b. Tan trong nớc,tác dụng với axit và muối
c. Tham gia phản ứng trung hoà và phân huỷ bởi nhiệt
d. Tác dụng với phi kim
2- Trong số các cặp chất sau đây cặp nào có thể phản ứng với nhau
a. NaCl và KNO
3
b. BaCl
2
và H
2
SO
4
c. BaCl
2
và HNO

3
d. Na
2
CO
3
và HCl e. MgCl
2
và NaOH
câu 2:Có những chất sau : KOH,BaSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
,NaOH, KCl. Hãy chọn chất thích
hợp điền vào mỗi sơ đồ sauvà cân bằng phơng ttrình phản ứng
1, HNO
3
+ ......... NaNO
3
+ H
2
O
2, ........ + CO
2
K
2
CO

3
+ H
2
O
3, CuSO
4
+ Al . + Cu
4, BaCl
2
+ K
2
SO
4
. + ...
Tự luận (6đ)
Câu 3: Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt 3 dd muối: KNO
3
, KCl, K
2
SO
4
Câu 4: Viết các phơng trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá hoá học sau
CaO Ca(OH)
2
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2


CaSO
4
Câu 5: Có 200 mldung dịch HCl 2M . để trung hoà axits này cần bao nhiêu ml dung
dịch NaOH 0,1M ? Yýnh nồng mol của dung dịch muối sinh ra
B: đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 (2đ)
1. câu đúng (a) (0,5đ)
2. cặp chất có thể tác dụng với nhau:
b. (0,5đ)
d. (0,5đ)
e. (0,5đ)
Câu 2. (2đ) Mỗi câu điền đúng và cân bằng đúng đợc (0,5đ)
1. Điền NaOH (0,5đ)
2. Điền KOH (0,5đ)
3. Điền Al
2
(SO
3
)
3
(0,5đ)
4. Điền BaSO
4
+ KCl (0,5đ)
Tự luận (6đ)
Câu 3. (1đ). Để phân biệt 3 dung dịch muối KNO
3
,KCl,K

2
SO
4
có thể dùng dd BaCl
2
cho vào 3 dd, nếu dung dịch nào có kết tủa trắng là K
2
SO
4
. Hai muối còn lại lấy mỗi loại
một ít dd cho vào ống nghiệm, nhỏ dung dd AgNO
3
vào, ống snào có kết tủa trắng là KCl
ống còn lại là KNO
3
Câu 4. (2đ)
1. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(0,5đ)
2. Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O (0,5đ)
3. CaCl
2

+ 2AgNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
2
(0,5đ)
4. CaO + H
2
SO
4
CaSO
4
+ H
2
O (0,5đ)
Câu 5: (3đ)
Đổi 200ml = 0,2l
n
HCl
= C
M
. V = 2. 0,2 = 0,4 mol (0,5đ)
HCl + NaOH NaCl + H
2
O (1đ)
Theo pt: 1 mol 1 mol 1 mol
Bài ra: 0,4 mol 0,4 mol 0,4 mol

V
NaOH
= n/c
M
=0,4/0,1 =4(l) = 400 ml (0,5đ)
-Thể tích dung dịch sau phản ứng: 4(l) + 0,2(l) = 4,2 (l) (0,5đ)
C
M
NaCl = n/v = 0,4/4,2 = 0,095(M) (0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×