Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.31 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kế hoạch sử dụng thiết bị</b>
<b>Môn: Hoá Khối: 8</b>
<i><b>Tháng</b></i>
<i><b>Tiết theo</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>
<i><b>phải sử</b></i>
<i><b>dụng</b></i>
<i><b>thiết bị</b></i>
<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i>
<i><b>Mợn</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>danh</b></i>
<i><b>mục</b></i>
<i><b>TB</b></i>
<i><b>Giáo</b></i>
<i><b>viên tự</b></i>
<i><b>làm</b></i> <i><b>Su tầm</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
1 Mở đầu môn Hoá học
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh , bơm hút, giá TN , 3
ống ng0
- Hoá chất : dd NaOH , dd CuSO4 , định sắt , dd
HCl
2 ChÊt
- Dụng cụ :Đo nhiệt nóng chảy của lu huỳnh,
dơng cơ thư tÝnh dÉn ®iƯn, nhiƯt kÕ
Hố chất : Lu huỳnh, photpho đỏ, nhôm, đồng,
muối.
3 ChÊt
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh , ống hút, 2 ống nghiệm
,đèn cồn, tấm kính ,nhiệt kế, kiềng.
- Ho¸ chÊt : muối ăn, nớc cất, nớc khoáng, nớc TN
4 Bµi thùc hµnh1
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, ống hút, 10 ống
nghiệm, đèn cồn, phễu lọc, giấy lọ, nhiệt kế, kẹp
gỗ.
- Ho¸ chÊt : muèi ăn, lu huỳnh, parafin
Tranh một số thao tác cơ bản trong phòng thí
nghiệm.
5 Nguyên tử
6 Nguyờn t hoỏ hc Tỉ lệ % về thành phần khối lợng các nguyên tố <sub>trong vỏ Trái đất</sub>
7 Nguyên tố hoá học
<i><b>Tháng</b></i> <i><b>Tiết theo</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>
<i><b>phải sử</b></i>
<i><b>dụng</b></i>
<i><b>thiết bị</b></i>
<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i>
<i><b>Mợn</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>danh</b></i>
<i><b>mục</b></i>
<i><b>TB</b></i>
<i><b>Giáo</b></i>
<i><b>viên tự</b></i>
<i><b>làm</b></i> <i><b>Su tầm</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
10 Bài thực hành2
-Dng cụ: Cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bơng
- Hố chất : Thuốc tím (KMnO4 ), Amoniac
(NH3 )
11 Bµi luyện tập 1
12 CTHH
13, 14 Hoá trị
15 Bài luyện tập 2
16 KiÓm tra viÕt
17 Sự biến đổi chất - Dụng cụ : Nam châm, thìa, đèn cồn, ống nghiệm, kẹp gỗ, kiềng, cốc thuỷ tinh, đĩa thuỷ tinh.
- Hoá chất : Fe, S, đờng, nớc, muối ăn.
18, 19 PƯHH
20 Bài thực hành3
+Dng c : 5 b, mi bộ gồm : ống nghiệm 5
chiếc, ống thuỷ tinh hình chữ L, đèn cồn, giá, đế
sứ, ống hút.
+ Hoá chất : KMnO4 , Na2CO3 , Ca(OH)2 .
21 Định luật BTKL + Dụng cụ: Bình tam giác, ống hút, cân điện tử, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ.
+ Hoá chất : Dung dịch BaCl2 và Na2SO4
22,23 PTHH
24 Bài luyện tËp 3
25 KiÓm tra viÕt
26 Mol
27
28
Chuyển đổi giữa khối
lợng, thể tớch v lng
<i><b>Tháng</b></i> <i><b>Tiết theo</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>
<i><b>phải sử</b></i>
<i><b>dụng</b></i>
<i><b>thiết bị</b></i>
<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i>
<i><b>Mợn</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>danh</b></i>
<i><b>mục</b></i>
<i><b>TB</b></i>
<i><b>Giáo</b></i>
<i><b>viên tự</b></i>
<i><b>làm</b></i> <i><b>Su tầm</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
34 Bài luyện tập 4
35 Ôn tËp häc k× I
36 KiĨm tra häc k× I
37 Tính chất của oxi - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, mi đốt, diêm, đèn cồn, que đóm, lọ thuỷ tinh
- Hố chất : 3 lọ đựng khí oxi, S, P
38
Tính chất của oxi -Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, mi đốt, diêm, đèn
cồn, lọtt - Hố chất : 3 lọ đựng khí oxi, dây Fe, khí
metan
39
Sù oxi hoá. Phản ứng
hoá hợp. ứng dụng của
oxi
Tranh: Điều chÕ vµ øng dơng cđa oxi
40 Oxit
41 Điều chế oxi. Phản ứng phân huỷ Dụng cụ : kẹp gỗ, đế sứ, 4 ống nghiệm,đèn cồn, ống dẫn (L S ), lọ chứa khí oxi
+ Hố chất : KMnO4 ,KClO3 , MnO2 .
42 Khơng khí. Sự cháy + Dụng cụ : ống thuỷ tinh hình trụ, chậu thuỷ tinh,nút cao su, mi sắt, mi thuỷ tinh
+ Hố chất: photpho đỏ
43 Kh«ng khí. Sự cháy
44 Bài luyện tập 5
45
Bi thc hnh4 + Dụng cụ : 3 nhóm, mỗi nhóm gồm: ống dẫn, 2 lọ
thu khí oxi, ống nghiệm, đèn cồn, bơng, giấy lc,
úm .
<i><b>Tháng</b></i>
<i><b>Tiết theo</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>
<i><b>phải sử</b></i>
<i><b>dụng</b></i>
<i><b>thiết bị</b></i>
<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i>
<i><b>Mợn</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>danh</b></i>
<i><b>mục</b></i>
<i><b>TB</b></i>
<i><b>Giáo</b></i>
<i><b>viên tự</b></i>
<i><b>làm</b></i> <i><b>Su tầm</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
47, 48 TÝnh chÊt. øng dơng<sub>cđa hi®ro</sub>
Dụng cụ : Dụng cụ điều chế H2 cải tiến , ống dẫn
thuỷ tinh(V và L),ống cao su, 2 lọ thu khí oxi, ống
nghiệm, đèn cồn, cốc thuỷ tinh .
+ Ho¸ chÊt : HCl, Zn, O2, CuO, H2 .
Tranh: Điều chế và ứng dụng của hiđro
49 Phản ứng oxi hoá- khử
50 iu ch hiđro. Phản<sub>ứng thế</sub> + Dụng cụ : Dụng cụ điều chế Hiđrơ cải tiến, mơ hình bình điện phân, ống vót nhọn và lọ đựng khí
+ Hố chất : Zn , HCl
51 Bµi lun tËp 6
52 Bµi thùc hµnh5
Dụng cụ : 3 nhóm, mỗi nhóm gồm : 3 ống nghiệm,
ống dẫn thuỷ tinh (Cong ,thẳng ) có nút, kẹp gỗ,
giá, đèn cồn, cốc bơm.
+ Ho¸ chÊt : HCl, Zn, CuO .
53 Kiểm tra viết
54,55 Nớc
Mô hình bình ®iƯn ph©n níc.
+Dụng cụ: ống nghiệm, cốc, phễu T, đế sứ.
+ Hóa chất: Na, CaO
Sơ đồ phân huỷ nớc bằng dịng điện.
56,57 Axit. Bazơ. Muối
58 Bµi lun tËp 7
59 Bµi thùc hµnh 6
+Dơng cơ :GiÊy läc,chÐn sø ,cèc níc,lä TT có
nút,muôi sắt
+ Húa cht: Na, CaO, P , qu tớm
<i><b>Tháng</b></i>
<i><b>Tiết theo</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>
<i><b>phải sử</b></i>
<i><b>dụng</b></i>
<i><b>thiết bị</b></i>
<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tên thiết bị sử dụng</b></i>
<i><b>Mợn</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>danh</b></i>
<i><b>TB</b></i>
<i><b>Giáo</b></i>
<i><b>viên tự</b></i>
<i><b>làm</b></i> <i><b>Su tầm</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
64,65
Pha ch dung dịch Dụng cụ: cân, cốc các loại, đũa thủy tinh, thỡa, ng
ong, cõn
+ Hóa chất: CuSO4, muối ăn, Na2SO4, níc
66 Bµi lun tËp 8
67 Bài thực hành7 Dụng cụ : cân, cốc các loại, đũa thủy tinh, thìa, ống đong.
+ Hóa chất : đờng, muối ăn, nớc
68, 69 Ơn tập học kì II
70 Kiểm tra học kì II
Tổng số tiết phải sử dụng thiết bị trong năm học:
Trong đó: - Mợn trong danh mục TB: ... tiết
- Giáo viên tự làm và su tầm: ... tiết
Nhµ trờng duyệt <i>Gia Khánh ngày ... tháng ... năm 2009</i>
Sổ sử dụng thiết bị dạy học
<b>Môn: Hoá Khối: 8</b>
<i>Tiết</i>
<i>PPCT </i> <i>Tên bài</i> <i>Ngày dạy </i> <i><sub>Tên thiết bị sử dụng</sub></i> <i>Tình trạngkhi mợn</i> <i>Ngày m-ợn </i>
<i>Tình</i>
<i>trạng</i>
<i>khi</i>
<i>trả</i>
<i>Ngày</i>
<i>trả </i>
1 Mở đầu môn Hoá<sub>học</sub>
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh , bơm hút,
gi¸ TN , 3 èng ng0
- Hố chất : dd NaOH , dd CuSO4 ,
định sắt , dd HCl
2 ChÊt
- Dông cô :Đo nhiệt nóng chảy của lu
huỳnh, dụng cụ thử tÝnh dÉn ®iƯn, nhiƯt
kÕ
Hố chất : Lu huỳnh, photpho đỏ,
nhôm, đồng, muối.
3 ChÊt
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh , ống hút, 2
ống nghiệm ,đèn cồn, tấm kính ,nhiệt
kế, kiềng.
- Ho¸ chÊt : mi ăn, nớc cất, nớc
khoáng, nớc TN
4 Bài thực hành1
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, ống hút, 10
ống nghiệm, đèn cồn, phễu lọc, giấy lọ,
nhiệt kế, kẹp g.
- Hoá chất : muối ăn, lu huỳnh, parafin
Tranh một số thao tác cơ bản trong
phòng thí nghiệm.
5 Nguyªn tư
6 Ngun tố hố <sub>học</sub> Tỉ lệ % về thành phần khối lợng các <sub>nguyên tố trong vỏ Trái t</sub>
7 Nguyờn t hoỏ <sub>hc</sub>
<i>Tiết</i>
<i>PPCT </i> <i>Tên bài</i> <i>Ngàydạy </i> <i><sub>Tên thiết bị sử dụng</sub></i> <i>Tình trạngkhi mợn</i> <i>Ngàymợn </i>
<i>Tình</i>
<i>khi</i>
<i>trả</i>
<i>Ngày</i>
<i>trả </i>
8 Đơn chất và hợp chất – <sub>Phân tử</sub> Mô hình phóng đại tợng trng một số mẫu chất <sub>Sơ đồ một số mẫu đơn chất và hợp chất</sub>
9 Đơn chất và hợp chất – <sub>Phân tử</sub> . Mô hình phóng đại tợng trng một số mẫu chất <sub>Sơ đồ một số mẫu đơn chất và hợp chất</sub>
10 Bài thực hành2
-Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bơng
- Hố chất : Thuốc tím (KMnO4 ), Amoniac
(NH3 )
12 CTHH
13, 14 Hoá trị
15 Bi luyện tập 2
16 Kiểm tra viết
17 Sự biến đổi chất
- Dụng cụ : Nam châm, thìa, đèn cồn, ống
nghiệm, kẹp gỗ, kiềng, cốc thuỷ tinh, đĩa thuỷ
tinh.
- Hoá chất : Fe, S, đờng, nớc, muối n.
18, 19 PƯHH
20 Bài thực hành3
+Dng c : 5 b, mỗi bộ gồm : ống nghiệm 5
chiếc, ống thuỷ tinh hình chữ L, đèn cồn, giá, đế
sứ, ống hút.
+ Ho¸ chÊt : KMnO4 , Na2CO3 , Ca(OH)2 .
21 Định luật BTKL + Dụng cụ: Bình tam giác, ống hút, cân điện tử, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ.
+ Hoá chất : Dung dịch BaCl2 và Na2SO4
22,23 PTHH
24 Bài lun tËp 3
25 KiĨm tra viÕt
26 Mol
27
28
Chuyển đổi giữa khối
l-ợng, thể tích và lợng chất.
LT
29 TØ khèi cđa chÊt khÝ
30, 31 TÝnh theo CTHH
32, 33 TÝnh theo PTHH
34 Bài luyện tập 4
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, muôi đốt, diêm, đèn
cồn, que đóm, lọ thuỷ tinh
- Hố chất : 3 lọ đựng khí oxi, S, P
38 Tính chất của oxi -Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, muôi đốt, diêm, đèn cồn, lọtt - Hoá chất : 3 lọ đựng khớ oxi, dõy Fe, khớ
metan
39 Sự oxi hoá. Phản ứng hoá <sub>hợp. ứng dụng của oxi</sub> Tranh: Điều chế và ứng dụng của oxi
40 Oxit
41 Điều chế oxi. Phản ứng <sub>ph©n hủ</sub>
Dụng cụ : kẹp gỗ, đế sứ, 4 ống nghiệm,đèn cồn,
ống dẫn (L S ), lọ chứa khí oxi
+ Hoá chất : KMnO4 ,KClO3 , MnO2 .
42 Không khÝ. Sù
ch¸y + Dơng cơ : èng thủ tinh hình trụ, chậu thuỷ tinh, nút cao su, muôi sắt,
mu«i thủ tinh
+ Hố chất: photpho đỏ
43 Khơng khí. Sự
44 Bµi lun tËp 5
45 Bµi thùc hành4 + Dụng cụ : 3 nhóm, mỗi nhóm gồm:
ống dẫn, 2 lọ thu khí oxi, ống nghiệm,
đèn cồn, bơng, giấy lọc, đóm .
+ Ho¸ chÊt: KMnO4, S
46 KiÓm tra viÕt
47, 48 TÝnh chÊt. øng
dụng của hiđro Dụng cụ : Dụng cụ điều chế H2 cải tiến, ống dẫn thuỷ tinh(V và L),ống cao su,
2 lọ thu khí oxi, ống nghiệm, đèn cồn,
cốc thuỷ tinh .
+ Hoá chất : HCl, Zn, O2, CuO, H2 .
Tranh: Điều chế và ứng dụng của hiđro
49 Phản ứng oxi
hoỏ- khử + Dụng cụ : Dụng cụ điều chế Hiđrơ cải tiến, mơ hình bình điện phân, ống
vót nhọn và lọ đựng khí
+ Ho¸ chÊt : Zn , HCl
50 Điều chế hiđro.
Phản ứng thế
51 Bài luyện tËp 6
52 Bµi thùc hµnh5 Dơng cơ : 3 nhãm, mỗi nhóm gồm : 3
ng nghim, ng dn thu tinh (Cong
,thẳng ) có nút, kẹp gỗ, giá, đèn cồn,
cốc bơm.
+ Ho¸ chÊt : HCl, Zn, CuO .
53 Kiểm tra viết
54,55 Nớc Mô hình bình điện phân nớc.
+Dng cụ: ống nghiệm, cốc, phễu T,
đế sứ.
+ Hãa chÊt: Na, CaO
Sơ đồ phân huỷ nớc bằng dòng điện.
56,57 Axit. Bazơ. Muối
58 Bµi lun tËp 7
59 Bµi thùc hµnh6 +Dơng cơ :GiÊy läc, chÐn sø ,cèc níc,
lä TT có nút, muôi sắt
+ Húa cht: Na, CaO, P , quỳ tím
60 Dung dịch +Dụng cụ: cốc thủy tinh, đũa thủy tinh,
đờng .
+ Hãa chÊt : §êng kÝnh
61 §é tan cđa mét
chất trong nớc Tranh: Bảng tính tan.ảnh hởng của nhiệt độ đến độ tan của
các chất
62, 63 Nồng độ dung
dịch
64,65 Pha chÕ dung
dịch Dụng cụ: cân, cốc các loại, đũa thủy tinh, thìa, ống đong, cân
+ Hóa chất: CuSO4, muối ăn, Na2SO4,
nớc
66 Bµi lun tập 8
tinh, thìa, ống đong.
+ Húa cht : đờng, muối ăn, nớc
68, 69 Ơn tập học kì II
70 KiĨm tra häc k× II