Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 372 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Gi¸o án ngữ văn 7
Ngày soạn:<i>11/08/2010</i>
Ngày giảng:...
<i> </i>
Ng
ữ văn - Bài 1 - TiÕt 1 :
( - Lý Lan -)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:
Sau bài học này, học sinh cần đạt:
1. <b>VÒ KiÕn thøc</b> :
- Cảm nhận đợc và hiểu đợc những tình cảm thiêng liêng, đẹp đẽ của
cha mẹ đối với con cái.
- Thấy đợc ý nghĩa lớn lao của nhà trờng đối với cuộc sống mỗi con
ngời.
- TÝch hỵp :Víi phân môn TV ở các bài từ ghép, từ láy, với TLV ở Liên
kết trong văn bản.
2.<b>Về Kỹ năng</b> :
- Rốn k nng c, cm nhn cho học sinh.
3. <b>Về thái độ:</b>
- Gi¸o dơc cho häc sinh về tình cảm với thầy cô, bạn bè và mái trờng
<b>B. Chuẩn bị bài học</b>
1. Giáo viên:
<b>- Phng phỏp: Đàm thoại - thảo luận .</b>
- Chuẩn bị: đọc kĩ sgk, sách tham khảo.
2. Học sinh:
- Đọc kĩ bài và soạn bài.
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 .ổ n định tổ chức
* Giíi thiƯu bµi .
Từ lớp 1 đến lớp 7 em đã có 7 lần khai trờng, ngày khai trờng lần nào làm em
nhớ nhất? Trong ngày khai trờng đầu tiên ai đa em đến trờng? Em có nhớ đêm trớc
ngày khai trờng mẹ em đã làm gì và nghĩ gì khơng? Để trả lời câu hỏi đó bài học
hơm nay chỳng ta s rừ:
Một em nhắc lại văn bản nhËt dông
* Hớng dẫn HS đọc- hiểu văn bản :
Hoạt động của GV và HS
<i>Hoạt động 1</i> : H ớng dẫn đọc , tìm hiểu
chung :
Giáo viên đọc mẫu 1 đoạn.
GV hớng dẫn đọc: giọng nhẹ nhàng, tình
cảm thể hiện tâm trạng nhân vật .
2 học sinh đọc nối tiếp , 1 em đọc chú
thích.
Từ văn bản đã đọc em hãy tóm tắt đại ý
của văn bản bằng một vài câu ngắn gọn
(Tác giả viết về cái gì, việc gì?)và từ đó cho
biết văn bản này thuộc kiểu văn bản nào ?
Theo em bài này có thể chia làm mấy
đoạn?
Đêm trớc ngày khai trờng tâm trạng ngời
mẹ và đứa con có gì khác nhau?
Điều đó biểu hiện ở chi tiết nào trong bài?
(1 em đọc on)
Theo em tại sao ngời mẹ lại không ngủ
đ-ợc? Có thể mẹ lo cho con hay mẹ nghÜ vỊ
Néi dung
I. §äc và tìm hiểu chung:
1. Đọc
<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>
3. Thể loại :
- Kiểu văn b¶n : BiĨu c¶m .
2. Bè cơc: 4 đoạn
- Tõm trạng của ngời mẹ trong
đêm trớc ngày khai trờng
- Tâm trạng của ngời mẹ khi nhớ
lại ngày đầu tiên mẹ đi học
- Cảm nghĩ của ngời mẹ về ngày
khai trờng cđa níc NhËt
- C¶m nghÜ cđa mĐ về nhà trờng
3. Phân tích:
a. Tâm tr¹ng ng êi mĐ :
- MĐ: thao thøc, kh«ng ngđ, suy
nghÜ
- Con: thanh thản, nhẹ nhàng, vô t
- Mẹ: bâng khuâng, xao xuyến, lo
lắng
ngy xa của mình, hay vì 1 lý do nào khác?
Chi tiết nào chứng tỏ ngày khai trờng để
lại du n sõu m trong lũng m?
- "Cái ấn tợng khắc sâu mÃi trong lòng một
con ngời về cái ngày...", "hôm nay tôi đi
học", "ấy... lòng con"
Trong văn bản có phải mẹ ®ang nãi trùc
tiÕp víi con kh«ng? Theo em mĐ ®ang tâm
sự với ai?
- HS thảo luận
(<i>Mẹ không trực tiếp nói với ai cả, mẹ nhìn</i>
<i>con ngủ nh nãi víi con, nhng thùc ra mĐ</i>
<i>nãi víi chÝnh mình, đang tự ôn lại kỉ niệm</i>
<i>riêng của mình)</i>
Cách viết này có tác dụng gì?
Cõu no trong văn bản cho ta thấy sự
chuyển đổi tâm trạng của ngời mẹ thật tự
- <i>Thùc ra mẹ không lo...</i>
<i> - Cái ấn tợng...</i>
Câu văn nào trong bài nói lên tầm quan
trọng của nhà trờng đối với thế hệ trẻ?
GV bình giảng
Em h·y t×m mét sè tõ ghÐp?
- <i>Khai trêng, gi¸m hiƯu, phơ huynh, gi¸o</i>
<i>dơc, khai gi¶ng...</i>
- Cho häc sinh xem tranh (th¶o luËn)
Kết thúc bài mẹ nói "... bớc qua... sẽ mở
ra"? Em hiểu thế giới kì diệu đó là gì?
m×nh
Khắc sâu, làm nổi bật đợc tâm
trạng, tâm t tình cảm, những điều sâu
thẳm khó nói bằng lời trực tiếp: Hồi
hộp, trăn trở, xao xuyến, bâng
khuâng.
Tâm trạng chuyển đổi thật t
nhiờn.
b. Vai trò của nhà tr ờng :
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
Em học tập đợc gì về nghệ thuật
miêu tả ở đây? học sinh đọc.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
III. LuyÖn tËp:
E
<b> . Củng cố, dặn dò:</b>
1.Cng c: 1 em c li ghi nhớ
2. Dặn dò: - Làm bài tập số 2 sgk
bài 6 SBT
- Soạn <i>"Mẹ tôi"</i>
+ c ỳng cỏc t mn
+ Tr li theo hớng dẫn
**********************
<b> </b>
<b> TiÕt 2 </b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:
Sau bài học này, học sinh cần đạt:
1. <b>Về kiến thức</b> :
- Hiểu đợc tác dụng lời khuyên của bố về lỗi của 1 đứa con đối với mẹ.
Thấm thía những tình cảm thiêng liêng sâu nặng của cha mẹ đối với con
cái.
<b>2. VÒ kü năng:</b>
- Rốn k nng c din cm
<b>3. V thỏi :</b>
- Giáo dục lòng biết ơn và kính trọng cha mẹ
<b>B. Chuẩn bị bài học</b>:
1.Giáo viên:
- Phơng pháp: Đàm thoại - thảo luận
- Chuẩn bị: Đọc kĩ văn bản, nghiên cứu soạn bài
2.Học sinh: Đọc nhiều lần, trả lời các câu hỏi sgk
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>:
Nêu tâm trạng của ngời mẹ và vai trò của nhà trờng qua văn bản
"<i>Cổng trờng mở ra</i>"?
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>:
* Hot ng1: Gii thiu bi (3phút)
Rất nhiều nhà văn, nhà thơ ca ngợi về ngời mẹ ở nhiều khía cạnh khác
nhau. Một trong những cách biểu hiện của Et-mơn-đơ đơ Amixi đó là gì,
bài học hơm nay giúp các em hiểu rõ điều đó.
* Hoạt động 2: hớng dẫn HS đọc – Hiểu văn bản
- Et-mơn-đơ đơ Amixi (1246-1908) nhà
- Tác giả của các cuốn sách: <i>Cuộc </i>
<i>đời của các chiến binh, Những tấm </i>
<i>lòng cao cả, Cuốn truyện của ngời </i>
<i>thầy, Giữa trờng v</i>
- Đọc: dới dạng bức th tâm tình đọc
phải thể hiện đợc tình cảm, thái độ của
ngời cha đối với con.
- Chú thích: gọi 1 học sinh đọc chú
thích sgk
Em h·y tãm tắt câu chuyện trong hai
câu ngắn gọn ?
Theo em bài này có thể chia làm mấy
đoạn?
- Khi nói với mẹ ngời con đã thốt ra
một lời nói thiếu lễ độ,
Em hãy giải thích lễ độ và tởng tợng
ra ngời con đã thiếu lễ độ với mẹ nh
thế nào?
<i>- Lễ độ: thái độ đợc coi là đúng mực</i>
<i>biết coi trọng ngời khác khi giao tiếp</i>
HS có thể tởng tợng
Tìm những câu nói lên sự xúc động
của ngời bố khi nghe con hỗn láo đối
với mẹ? Nhận xét sự so sánh ở trong
câu ú? Tỏc dng ?
II.
<b> Đọc- Tìm hiểu văn bản:</b>
1. Đại ý: Thái độ của ngời
cha đối với lời nói vô lễ của
En-ri-cô đối với mẹ
2. Bố cục: 2 đoạn
- Suy nghÜ cđa bè vỊ lêi nãi
cđa con
- Lời khuyên của bố đối với
con
3. Ph©n tÝch:
a. Thái độ của ngời bố đối
với En-ri-cô qua bức th:
- So sánh ni au n ca
<i>- Sự hỗn láo của con nh một nhát dao</i>
<i>đâm vào tim bè vËy, bố không thể</i>
<i>nén... thà ...</i>
<i>- Bè rÊt yªu con nhng thµ rằng bố</i>
<i>không có con còn hơn là thấy con béi</i>
<i>b¹c</i>
Thái độ đó cịn đợc biểu hiện ở những
câu nào trong bức th? Nhận xét cách
nói và nêu tác dụng?
Ngời bố nhớ lại những việc làm của
ngời mẹ đối với con nh thế nào?
<i>- Ngời mẹ thức suốt đêm, quằn quại vì</i>
<i>nỗi lo sợ, khóc nức nở khi nghĩ rằng có</i>
<i>thể mất con</i>
<i> - Sẵn sàng bỏ hết một năm hạnh</i>
<i>phúc để tránh cho con 1 giờ đau đớn</i>
<i> - Ngời mẹ có thể hy sinh... đi ăn xin</i>
Qua những chi tiết đó ta thấy tình cảm
của ngời mẹ đối với con nh thế nào?
Từ nỗi đau mất mẹ ngời bố đã khuyên
con sửa chữa lỗi lầm nh thế nào?
Khi đọc bức th điều gì khiến En-ri-cơ
xúc động?
Theo em t¹i sao ngêi bè kh«ng nãi
trùc tiếp với En-ri-cô mà lại viết th?
<i><b></b>Tỡnh cm sõu sc thờng kín đáo, tế</i>
<i>nhị nhiều khi khơng nói trực tiếp đợc.</i>
<i>Hơn nữa viết th tức là chỉ nói riêng</i>
- So sánh hơn kém thấy
đ-ợc mức độ đau đớn và sự
nghiêm khắc của ngời bố khi
rn dy con
b. Hình ảnh ngời mÑ qua bøc
th:
<i>cho ngời mắc lỗi biết vừa giữ đợc sự</i>
<i>kín đáo, tế nhị, vừa khơng làm cho </i>
<i>ng-ời mắc lỗi mất lòng tự trọng <b>⇒</b>một</i>
<i>cách ứng xử trong gia đình, ở trờng và</i>
<i>xã hội</i>
Tại sao nội dung văn bản là 1 bức th
ngời bố gửi cho con mà nhan đề lại là
"Mẹ tôi"?
Nhan đề:
- Nhan đề do tác giả đặt
- Khi mới đọc thì hình thức
là th nhng đọc kĩ nội dung thì
hình ảnh ngời mẹ là xuyên suốt
và chủ đề cũng xoay quanh
ng-ời mẹ.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III<b>. </b>Ghi nhớ: HS đọc sgk (2 em)
*Hoạt động 4: Hớng dẫn HS luyện tập
VI. Lun tËp:
HD häc sinh lµm 2 bµi tập sgk
<b>E.Củng cố, dặn dò</b>:
1. Cng c: - Gi 1 học sinh đọc lại phần ghi nhớ
- HS tự liên hệ bản thân
3. DỈn dò :
- Học thuộc ghi nhớ.
- Nắm néi dung bµi
häc.
- Soạn "<i>Cuộc chia tay</i>
<i>của những con búp</i>
<i>b</i>ê"
+ Tóm tắt nội dung.
+ Chuẩn bị kỹ câu hỏi thảo luận.
<b> ************************** </b>
<i><b>Ngày soạn: 03/09/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>.</b></i>
<b>Tiết 3</b> <b> </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:
Sau bài học,học sinh cần đạt đợc:
<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>
- Nắm đợc cấu tạo của 2 loại từ ghép: Từ ghép chính phụ và Từ ghép
đẳng lập
- Hiểu đợc nghĩa của từ ghép v bit vn dng trong bi tp
<b>B. Chuẩn bị bài học</b>:
1.Giáo viên:
- Phơng pháp: Quy nạp, thảo luận
- Chuẩn bị:Nghiên cứu, soạn bài, bảng phụ
2.Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 6 và bài mới
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>: Ôn lại kiến thc từ ghÐp ë líp 6
<b>D. Tiến trình hoạt động :</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nắm nội dung kiến thức
- GV ghi ví dụ lên bảng
Trong các từ ghép trên bảng tiÕng
nào là tiếng chính, tiếng nào là tiếng
phụ?
<i>- Bà ngoại: bà: chính, ngoại: phụ</i>
<i>- Th¬m phøc: th¬m: chÝnh, phøc:</i>
<i>phơ</i>
VËy thÕ nµo lµ tiÕng chÝnh, thÕ nµo
lµ tiÕng phơ?
Em cã nhËn xÐt g× vÒ trËt tù các
tiếng trong các từ ấy?
HS quan sát ngữ liệu trên bảng phụ.
<i>Quần áo, trầm bổng</i>
Hai từ bên có phân ra tiếng chính,
tiếng phụ không? Vì sao?
- GV hệ thống lại và học sinh đọc
phần ghi nhớ 1 sgk
Em h·y so s¸nh nghÜa cđa tõ bà
ngoại với nghĩa của từ bà?
<i>- B: ngi đàn bà sinh ra mẹ và cha</i>
T¬ng tù nghÜa cđa từ "thơm phức"
và "thơm" (thơm phức, lừng, ngát)?
<i>- Thơm: có mùi dễ chịu làm ta thích</i>
<i>ngửi</i>
<i> - Th¬m phøc: cã mùi thơm bốc</i>
<i>mạnh và hấp dẫn</i>
Qua phân tích em có nhận xét gì vỊ
nghÜa cđa tõ ghÐp chÝnh phơ vµ
nghÜa cđa tiếng chính?
HS quan sát ngữ liệu bảng phụ
Tiếng phụ: bổ sung nghĩa
Tiếng chính: đợc bổ sung
nghĩa
Tiếng chính: đứng trớc
Tiếng phụ: đứng sau
Vớ d b:
không phân ra tiÕng chÝnh
tiÕng phơ v× chóng ngang nhau về
mặt ngữ pháp
2. Ghi nhớ 1: sgk
II. Nghĩa cđa tõ ghÐp:
1. VÝ dơ:
NghÜa cđa từ <i>bà ngoại </i>hẹp hơn
nghĩa của từ <i>bà</i>
Nghĩa của <i>thơm phøc</i> hĐp h¬n
nghÜa cđa tõ <i>th¬m</i>
So sánh nghĩa của từ "quần áo" với
nghĩa của mỗi tiếng?
<i>- Quần áo: quần và áo nói chung</i>
<i> + Quần: chỉ phần mặc dới....</i>
<i>- Trầm bổng: âm thanh lúc cao, lúc</i>
<i>thấp</i>
<i> Tơng tự: trầm bổng</i>
? Qua so sánh nghĩa chung và nghĩa
của mỗi tiếng trong từ ghép đẳng lập
em có nhận xét gì?
HS đọc ghi nhớ SGK
cđa tiÕng chÝnh
Từ ghép đẳng lập có tính chất
hợp nghĩa. Nghĩa của từ ghép
đẳng lập khái quát hơn nghĩa các
tiếng tạo nên nó.
2. Ghi nhớ: SGK
*Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
III. LuyÖn tËp
Bµi tËp 1:
- Từ ghép chính phụ: Lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, cời nụ
- Từ ghép đẳng lập: Suy nghĩ, chài lới, cây cỏ, ẩm ớt
Bµi tËp 2: HD häc sinh làm: bút (máy, mực, bi, chì, lông)
Bài tập 3: HD häc sinh lµm: VÝ dơ: nói: + rõng
+ non
<i>Bài tập 4: Có thể nói 1 cuốn sách, 1 cuốn vở vì</i> sách vở là những danh từ
chỉ sự vật tồn tại dới dạng cá thể có thể đếm đợc. Còn <i>"sách vở</i>" là từ
ghép đẳng lập có nghĩa tổng hợp chỉ chung cả loại nên khơng thể nói 1
cuốn sách vở
Bài tâp 5: <i>a. Hoa hồng</i>: với t cách từ ghép là tên một lồi hoa. Khơng
phải bất cứ thứ hoa màu hồng nào cũng đợc gọi là <i>hoa hồng</i> (b,c,đ giải
thích tơng tự)
<i>m¸t tay</i>: chØ mét phÈm chÊt nghỊ nghiƯp cã tay nghỊ giỏi dễ thành công
trong công việc (thầy thuốc mát tay)
<b>E.Củng cố, dặn dò</b>: (4s)
1. Cng c: gi 1 HS c lại nội dung bài học
2. Dặn dò: - Hc thuc ND bi hc.
- Nắm vững ghi nhớ.
- Làm bài tập 1,2 SBT
- Chuẩn bị bài <i>Từ láy</i>
+ Trả lời các câu hỏi.
+ Tìm một số từ láy tơng tự.
*************************
<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 4 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b><sub>: </sub>
Sau bài học này, học sinh cần đạt:
- Muốn đạt đợc mục đích giao tiếp thì văn bản phải có tính lên kết. Sự
liên kết ấy cần đợc thể hiện trên cả 2 mặt hình thức ngơn ngữ và nội dung
ý nghĩa
- Vận dụng những kiến thức đã học để bớc đầu xây dựng đợc những
văn bản có tính liên kt
<b>B. </b>
<b> Chuẩn bị bài học</b>:
1.Giáo viên:
- Phơng pháp: qui nạp.
- Chuẩn bị: nghiên cứu, soạn bài
2.Học sinh:
<b>C</b>
<b> . KiĨm tra bµi cị :</b> KiĨm tra chn bÞ cđa HS
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>:
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- TiÕt học mở đầu
- Hiểu văn bản là gì?
cú nhng phng thc
biu t nào?
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
- HD học sinh tìm hiểu khái niệm
Theo em nếu bố của En-ri-cô chỉ viết
những câu nh ở ví dụ a thì En-ri-cơ
đã hiểu bố muốn nói gì cha? Vì sao?
Viết nh thế thì En-ri-cơ có 1 số ý cha
hiểu đợc ý bố vì giữa các câu cịn cha
có sự liên kết
Muốn cho đoạn văn có thể hiểu đợc
thì nó phải có tính chất gì?
<i>* Gv: 1 văn bản không chỉ là sự tập</i>
<i>hợp những đoạn văn những câu văn</i>
<i>rời rạc, hỗn độn</i>
Vậy em hiểu tính liên kết văn bản có
tầm quan trọng nh thế nào?
HD học sinh thảo luận nhóm
Đọc kĩ đoạn văn và chỉ ra sự thiếu
liên kÕt cđa chóng?
Cho hs đọc lại phần văn bản "Mẹ tôi"
từ "Trớc mặt cô giáo cứu sống
I. Liên kết và ph ơng tiện liên kết
trong văn bản:
1. Tính liên kết của văn bản:
a. Ví dụ: sgk
ph¶i cã sù liên kết nó là
một trong những tính quan trọng
nhất của văn bản
b. Ghi nhớ: Liên kết là 1 trong
những tính chất quan trọng nhất
của văn bản làm cho văn bản trở
nên cã nghÜa dƠ hiĨu
2. Ph ¬ng tiƯn liên kết trong văn
bản:
a. Ví dụ:
con... Từ nay con đợc...
Hãy sửa lại để thành một đoạn văn có
nghĩa?
- <i>Thêm phần giải thích: "Vào đêm </i>
<i>tr-ớc ngày khai trờng của con mẹ không</i>
<i>ngủ đợc "Còn bây giờ"</i>
<i>Từ "đứa trẻ" </i><i><b> của con</b></i>
Tõ hai ví dụ trên em hÃy cho biết 1
văn bản có tính liên kết trớc hết phải
có điều kiện gì? Cùng với điều kiện
ấy các câu trong văn bản phải sử
dụng các phơng tiện gì?
HS nm ghi nhớ
2 HS đọc SGK
dung thế nào (vì sao?) lại khơng
ngủ đợc (ngôn ngữ dùng)
ND các câu các đoạn có tính
thống nhất và gắn bó chỈt chÏ
víi nhau (HT + ND)
- Ph¬ng tiện: ngôn ngữ (từ,
câu) thÝch hỵp
b. Ghi nhớ: Để văn bản có tính
liên kết ngời viết (ngời nói) phải
làm cho nội dung của các câu,
các đoạn thống nhất với nhau
chặt chẽ, đồng thời phải biết kết
*Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.
II. Lun tập:
Bài tập 1: Sắp xếp các đoạn văn theo một thứ tự hợp lý 1-4-2-5-3
Bài tập 2: Về hình thức các câu văn rất liên kết
VỊ néi dung: chóng kh«ng híng vỊ cïng mét ND cha có
tính liên kết
Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (bà, bà, cháu, cháu) thế là
<b>E.Củng cố, dặn dò:</b>
2. Dặn dò:
- Học thuộc ghi nhớ
- Nắm nội dung bài.
- Chuẩn bị bài <i>Bố cục</i>
<i>trong văn bản</i>
+ Trả lời câu hỏi 1;2 phần I
+ Đọc trớc phần <i>luyện tập</i>.
<i>*************************</i>
<i>Ngày soạn:..</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 5-6</b><i> </i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:
Sau bài học, học sinh cần đạt:
- Thấy đợc những tình cảm chân thành sâu nặng của 2 anh em trong
câu chuyện. Cảm nhận đợc nỗi đau đớn, xót xa của những bạn nhỏ chẳng
may rơi vào hồn cảnh gia đình bất hạnh. Biết thơng cảm và chia xẻ với
những ngời bạn ấy
<b>B. </b>
<b> Chuẩn bị bài học:</b>
1.Giáo viên:
- Phng phỏp : Nêu vấn đề, thảo luận, bình giảng.
- Chuẩn bị : Đọc kĩ văn bản, nghiên cứu, soạn bài.
2.Học sinh:
- Đọc văn bản kĩ - Soạn theo câu hỏi sgk.
Mẹ của En- ri- cô là ngời thế nào? Chi tiết nào trong bài
<b>D. Tiến trình hoạt động</b><sub>:</sub>
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (2s)
Trẻ em có quyền vui chơi học hành, quyền đợc cha mẹ
chăm sóc giáo dục nhng vẫn cịn một số trẻ em rơi vào hoàn cảnh bất
hạnh phải xa cha mẹ, tình cảm anh em bị chia rẽ. Tình cảnh của những
bạn nhỏ đó nh thế nào văn bản "Cuộc chia tay của những con búp bê"
phần nào giúp các em hiểu rõ điều đó.
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS đọc – hiểu văn bản
GV nêu yêu cầu đọc - đọc mẫu
Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp đến hết
- Gọi 1 hs đọc chú thích
Trun viÕt vỊ ai? Về việc gì? Ai là
nhân vật chính?
- <i>Trun viÕt vỊ 2 anh em Thành,</i>
<i>Thuỷ về việc 2 em phải chia tay nhau</i>
<i>vì bố mẹ phải ly dị</i>
Cõu chuyn đợc kể theo ngôi thứ
mấy? Việc lựa chọn ngôi kể này có ý
nghĩa gì?
I. Đọc văn bản và tìm hiểu chó
thÝch:
- Văn bản là 1 truyện ngắn có
nhân vật cốt truyện đọc phải
rõ ràng có giọng kể, giọng đối
thoại
- Chó thÝch: sgk
II. Tìm hiểu nội dung văn bản:
Nh©n vËt chÝnh: Thµnh
-Thủ
- Kể theo ngôi thứ 1
Tác dụng: là ngêi trong cuéc
chøng kiÕn c¸c việc xảy ra.
Cũng là ngời ®au khỉ
Tìm một số chi tiết trong truyện để
thấy tình cảm của 2 anh em Thành,
Thuỷ?
<i>- Thuỷ: mang kim chỉ ra tận sân vận</i>
<i>động vá áo cho anh</i>
<i>- Thành: giúp em học, chiều nào cũng</i>
<i>đón em, dắt tay nhau vừa đi vừa trò</i>
<i>chuyện, nhờng đồ chơi...</i>
Qua những chi tiết đó em thấy tình
cảm của 2 anh em nh thế nào?
Việc chia đồ chơi đợc diễn ra nh th
no?
<i>- Diễn ra suôn sẻ trừ việc chia 2 con</i>
<i>bóp bª</i>
Vậy khi chia đến búp bê thái độ của
Thuỷ nh thế nào?
<i>- Tru trÐo giËn gi÷ "Anh l¹i chia rÏ</i>
<i>con vƯ sÜ víi con em nhá ra à? Sao</i>
<i>anh ác thế?"</i>
<i> - Nhng nh vậy lấy ai gác đêm cho</i>
<i>anh?</i>
(Khi đợc Thành đặt lại ở đống
chi ca Thu thỡ Thu cú thỏi gỡ?)
Tăng tÝnh ch©n thùc cđa
trun, cã søc thut phơc cao
1. T×nh c¶m cđa 2 anh em
gần gũi, thơng yêu, chia sẻ và
quan tâm đến nhau
2. Việc chia đồ chơi:
Th¶o luËn: 2s
Lêi nói của Thuỷ có gì mâu thuẫn?
Theo em cú cách nào để giải quyết
đ-ợc mâu thuẫn ấy không?
Cc chia tay cđa Thủ víi líp häc
vµ víi cô giáo diễn ra nh thế nào?
<i>- Thuỷ: cắn chặt môi im lặng, mắt</i>
<i>chăm chăm nhìn khắp sân trêng </i>
<i>bËt khãc thót thÝt </i><i><b> khãc nức nở</b></i>
<i> - Cô và lớp: Ôi em Thuỷ, tiếng kêu</i>
<i>sửng sốt, ôm chặt lấy em</i>
<i> - å (tiÕng kinh ng¹c cđa líp)</i>
<i> - TỈng Thủ quyển sổ + cây bút</i>
Em có nhận xét gì về cuộc chia tay
này?
Trong cuộc chia tay này chi tiết nào
làm em cảm động nhất? Vì sao?
- <i>Thuỷ cho biết: "Em sẽ không đi học</i>
<i>nữa mẹ sẽ sắm cho em 1 thúng hoa</i>
<i>quả để bán"</i>
Khi chøng kiÕn cuéc chia tay này vì
sao tâm trạng Thành lại "<i>Kinh ngạc...</i>
<i>vàng ơm"?</i>
- Mâu thuẫn ở chỗ:
+ Một mặt Thuỷ rất giận dữ
không muốn chia rẽ hai con bóp
bª
+ Mặt khác lại rất thơng anh
sợ đêm khơng có vệ sĩ canh gác
cho anh
⇒Chỉ có cách hai anh em ở với
nhau, gia đình phải đồn tụ
3. Cc chia tay víi líp học và
Cuc chia tay diễn ra cảm
động, đầy tình cảm
Cuộc chia tay của ngời lớn đã
ảnh hởng trợc tiếp đén những
đứa trẻ
Theo em bài này tác giả sử dụng
ph-ơng thức biểu đạt nào?
NhËn xÐt c¸ch kĨ chun của tác giả
Lối kể ở đây nh thế nào?
(thảo luận nhóm)
Qua câu chuyện này tác giả muốn gửi
gắm điều gì ?
nỗi đau của hai anh em làm
cho nỗi đau càng xót xa hơn
Kể + miêu tả
- Miêu tả sự vật xung quanh
để diễn tả tâm lý nhân vật
- Lối kể giản dị, phù hợp với
tâm trạng nh©n vËt, cã søc
trun c¶m
⇒Tổ ấm gia đình rất quý giá
đừng để mất đi
*Hoạt động3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhớ: SGK
HS đọc SGK, GV chốt lại một số ý.
*Hoạt động 4: Hng dn HS luyn tp
IV. Luyện tập:
HS viết một đoạn văn ngắn nói lên cảm nghĩ của mình về tình cảm của
Thành và Thuỷ.
<b>E.Củng cố,dặn dò:</b>
1.Cng c: Qua bi hc, em rút ra đợc ý nghĩa gì?
2.Dặn dị:
- Häc và nắm nội
dung bài.
- Học thuộc ghi nhớ.
<i>dao-d©n ca</i>
+ su tầm ca dao- dân ca địa phng
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b> Tiết 7</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:
Sau bài học, học sinh cần đạt đợc:
- Tầm quan trọng của bố cục trong văn bản, trên cơ sở đó có ý thức xây
dựng bố cục khi tạo lập văn bản
- Thế nào là bố cục rành mạch và hợp lý để bớc đầu xây dựng đợc
những bố cục rành mạch, hợp lý cho cỏc bi lm
<b>B. Chuẩn bị bài học</b><sub>:</sub>
1Giáo viên:
- Phơng pháp: Qui nạp
- Chuẩn bị : Nghiên cứu, soạn bµi
- Đọc trớc bài để tiếp thu d hn
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>:
Liên kết trong văn bản có tính chất gì?
<b>D.Tiờn trỡnh hot ng</b>:
* Hot ng 1: Giới thiệu bài
một nội dung và một hình thức hợp lý trớc khi tạo lập văn bản ngời viết
phải làm gì? Một trong những cách làm đó là lập bố cục cho 1 văn bản.
Cách lập nh thế nào bài học này sẽ giúp ta
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản
Gọi hs đọc ví d a, b mc 1
- Đơn: nội dung phải tuân theo trËt tù
hỵp lý.
- Lá đơn có bố cục nhất định.
Những ND trong đơn ấy có cần sắp
xếp theo một trật tự khơng?
Vì sao khi xây dựng văn bản cần phải
HS đọc 2 câu chuyện sách giáo khoa
Hai câu chuyện trên đã có bố cục
ch-a?
C¸ch kể chuyện trên bất hợp lý ở chỗ
nào?
Theo em cần sắp xếp bè côc 2 câu
chuyện trên nh thế nào?
- Sp xếp theo nguyên bản đã học ở
lớp 6
VËy theo em bố cục hợp lý phải theo
những yêu cầu nào?
1. Bố cục của văn bản:
a. Ví dụ:
- Cần sắp xếp theo một trình
tự hợp lý đợc gọi là bố cục
b. Ghi nhớ 1: Văn bản không
2. Những yêu cÇu vỊ bè cục
trong văn bản:
a. Ví dụ:
- ĐÃ có bố cục nhng sắp xếp
lộn xộn không hợp lý tèi
nghÜa v×
- Các ý sắp xếp khơng theo
đúng trình tự thời gian, sự việc,
khiến văn bản trở nên vô lý
Nhắc lại bố cục một văn bản đã học
lớp 6?
H·y nªu nhiƯm vơ của 3 phần: mở
bài, thân bài, kết bài
a. Më bµi: (Tù sù): giíi thiƯu chung
vỊ nhân vật, sự việc
b. Thân bài: Diễn biến và phát triển
của sự việc
c. Kết bài: Kết thúc câu chuyện
a. Mở bài (miêu tả): tả khái quát
b. Thân: Tả chi tiết
c. Kết: Phát biểu cảm nghĩ
Vậy một văn bản gồm những phần
nào? Nêu rõ?
ng thi gia chỳng phi có sự
phân biệt rạch rịi
- Trình tự xếp đặt các phần,
các đoạn phải giúp ngời viết dễ
dàng đạt đợc mục đích giao tiếp
đã đặt ra
3. Các phần của bố cục:
* Ghi nh: văn bản thờng đợc
xây dựng theo 1 bố cục gồm 3
phần: mở, thân, kết
*Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập.
II. Lun tËp :
Bài tập 3: Bố cục cha thật hợp lý các điểm 1,2,3 ở thân bài mới chỉ kể lại
việc học tốt chứ cha phải trình bày khái niệm học tốt. Trong khi đó điểm
4 khơng phải nói về học tập
Để bố cục rành mạch thì sau những thủ tục chào mừng đại hội và tự
giới thiệu về mình thì bản báo cáo nên nêu lần lợt từng khái niệm học tập.
E<b>. Củng cố, dặn dũ</b>:
2. Dặn dò:
- Học thuộc ghi nhớ.
- Nắm nội dung bài.
- Chuẩn bị bài<i>: Mạch</i>
<i>lạc trong văn bản</i>
+ Tìm hiểu <i>mạch lạc</i>
+ Đọc kỹ 2(I)
****************************
TiÕt 8 <b>Mạch lạc trong văn bản</b>
<i>Soạn 12/9/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Có những hiểu biết bớc đầu về mạch lạc trong văn bản và sự cần thiết
phải làm cho văn bản mạch lạc không đứt đoạn hoặc quẩn quanh
- Chú ý đến sự mạch lạc trong các bài tập làm vn
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1Thầy:
- Phơng pháp: qui nạp.
- Chuẩn bị : Đọc kĩ bài, nghiên cứu, soạn
2. Trò: Soạn theo híng dÉn
<b>C. KiĨm tra bµi cị: (3s) </b>
Bố cục của 1 văn bản là gì? Nêu các điều kiện để bố cục đợc
rành mạch và hợp lý (2 em)
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2s)
Nói đến bố cục là nói đến sự sắp đặt sự phân chia nhng văn
bản lại không thể không liên kết, vậy làm thế nào để các phần các đoạn 1
văn bản vẫn đợc phân cắt rành mạch mà lại không mất đi sự liên kết chặt
chẽ với nhau, bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều này
Mạch lạc là từ H¸n ViƯt hay là từ
Mạch lạc là gì?
<i>- Mạch lạc: từ Hán Việt</i>
<i> - Theo đông y: Mạch </i> <i>mạch máu</i>
<i>trong cơ thể ngời; Lạc: mạng lới liên</i>
<i>lạc máu chảy bằng dòng u n</i>
HS trả lời câu hỏi 1b
HS thảo luËn c©u hái (a) (31)
GV chốt: <i>câu chuyện xoay quanh việc</i>
<i>chia tay và những con búp bê úng</i>
<i>vai trũ chớnh</i>
Nh vậy điều kiện cần có thứ nhất là
gì?
(HS trả lời câu hỏi (c) sgk)
Những mèi liªn hƯ Êy cã hỵp lý
không? (Rất hợp lý)
GV: <i>trong văn bản mạch lạc thể</i>
<i>hiện dần dần, mạch lạc và bố cục</i>
<i>không đối lập nhau</i>
Nếu ta đảo ngợc tuần tự trên thì văn
bản ra sao?
- Văn bản trở nên tối nghĩa lộn xộn.
Em thấy việc đảm bảo mạch lạc có
cần thiết khơng? Vì sao?
I. Mạch lạc và những yêu cầu về
mạch lạc:
1. Mạch lạc trong văn bản:
a. VÝ dơ: sgk
- M¹ch l¹c: tõ H¸n ViƯt
- Mạch lạc trong văn bản sự
thông suốt, liên tục không đứt
đoạn
* Lµ sù tiÕp nèi cđa các câu,
các đoạn theo một trình tự hợp
lý
b. Ghi nhí: sgk
2. Các điều kiện để một văn bản
a. VÝ dơ:
+ Điều kiện 1: Các phần, các
câu trong đoạn đều hớng về 1 đề
tài, chủ đề ấy xuyên suốt câu
chuyện
- C¸c đoạn ấy nối víi nhau
b»ng mèi liªn hƯ
:
Kiểu văn bản nào cũng cần
có sù m¹ch l¹c
+ Điều kiện 2: sgk
b. Ghi nhớ: sgk
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập.
II. Lun tËp :
Bµi tËp 1a: TÝnh mạch lạc của văn bản "Mẹ tôi"
- Các ý đều nói về hình ảnh ngời mẹ
- Các phần các đoạn đợc sắp xếp theo trình tự liên h thi
gian, liờn h tõm lý
Bài tập 1b2: Toàn đoạn văn ý xuyên suốt: sắc vàng trù phú đầm ấm cđa
làng q vào mùa đơng, 1/2 ngày mùa. ý đó đợc sắp xếp theo 1 trình tự
hợp lý phù hợp với nhận thức ngời đọc. Phần đầu giới thiệu bao quát sắc
vàng tiếp nêu những biểu hiện của sắc vàng 2 câu cuối là nhận xét
cảm xúc về mu vng
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>
1. Cng c: Gọi 1 học sinh đọc ghi nhớ
2. Dặn dò:
- Học thuộc ghi nhớ.
- Nắm nội dung bài.
- Chuẩn bị bài <i>Quá</i>
<i>trình tạo lập văn</i>
<i>bản</i>
+ Trả lời câu hỏi1;2;3;5(I)
+ Xem phÇn lun tËp
*************************
TiÕt 9 <b>Ca dao dân ca - những câu hát</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh cảm nhận
- Tình cảm yêu quý nhớ thơng và ơn nghĩa thấm thía sâu nặng giành
- Hỡnh thc th lục bát với các hình ảnh so sánh ẩn dụ quen thuc cú
th dựng hỏt ru
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Quy nạp.
- Chuẩn bị: Nghiên cứu, soạn bài
2.Trò: Đọc - trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>: (4s)
Nêu những suy nghĩ của em sau khi học bài "Cuộc chia tay
của những con búp bê"?
<b>D. Tiến trình hoạt động </b>:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (3s)
Đối với tuổi thơ mỗi ngời VN ca dao dân ca là dòng sữa ngọt
ngào, vỗ về, an ủi tâm hồn chúng ta qua lời ru của bà, mẹ, chị những buổi
tra hè nắng lửa hay những đêm đông lạnh giá. Chúng ta ngủ say, mơ
màng. Chúng ta dần dần cùng với tháng năm lớn lên và trởng thành nhờ
nguồn suối trong lành đó. Bài này giúp chúng ta đọc lại, lắng nghe, suy
ngẫm
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc- hiểu văn bản
GV nêu yêu cầu đọc - đọc mẫu - gọi 2
học sinh đọc
- Đọc: thể hiện giọng đọc thơ trữ tình
HS đọc sgk GV chốt lại
I. Đọc, tìm hiểu chú thích:
+ Ca dao: những câu văn, lời
thơ
+ Dân ca: là những sáng tác
kết hợp lời và nhạc
Bài ca dao là lêi cđa ai? Nãi víi ai? VỊ
viƯc g×?
Lêi ca "<i>Cù lao chín chữ"</i> có ý nghĩa
khái quát gì?
Theo em có gì sâu sắc trong cách ví
von, so sánh ở lời ca "<i>công cha nh núi</i>
<i>ngất trời, nghĩa mẹ..."</i>
Cách nói nh vậy nhằm muốn nói điều
gì?
Em còn nhớ câu ca dao nµo nãi về
công cha nghĩa mẹ nữa?
<i>Công cha nh núi Thái Sơn</i>
<i>Nghĩa mẹ nh nớc trong nguån ch¶y ra</i>
Bài 2 diễn tả tâm trạng của ngời con.
Tâm trạng đó diễn ra trong không
gian, thời gian nào? Khơng gian, thời
gian ở đây có đặc điểm gì?
Th¶o ln (3s)
<i>- Thêi gian: chiỊu chiỊu</i>
<i> Kh«ng gian: ngâ sau</i>
<i> - Ngõ sau là nơi kín đáo, ít ai qua</i>
<i>lại</i>
<i> - ChiỊu chiỊu lµ thêi gian cuối ngày,</i>
<i>lặp đi lặp lại</i>
Tõm trạng gợi lên trong thời gian,
khơng gian đó là tâm trạng nh thế nào?
Cảm xúc của em về lời ca "<i>Trông về</i>
nhạc diễn tả đời sống nội
tâm ca con ngi
II. Tìm hiểu nội dung:
1. Bài 1:
- Lêi mĐ ru con, nãi víi con,
nãi vỊ c«ng lao cha mĐ
- Cã ý nghÜa công lao cha mẹ
nuôi con vất vả nhiều bề
- Đặt công cha nghĩa mẹ ngang
tầm với vẻ cao rộng và vĩnh cửu
của thiên nhiên để khẳng định
công lao to lớn của cha mẹ
con cái biểu lộ lòng biết ơn
sâu nặng của con cái đối với
cha mẹ
2. Bµi 2:
<i>quê mẹ ruột đau chín chiều"?</i>
Nột c ỏo trong cỏch diễn tả nỗi nhớ
ở bài 3 là gì?
<i>- Ngó lên</i>
<i> - Nuộc lạt</i>
Theo em vì sao hình ảnh "nuộc lạt mái
nhà" lại diễn tả c tỡnh cm ú?
Cách tả nh vậy có tác dụng g×?
- <i>Hình ảnh mộc mạc "nuộc lạt mái</i>
<i>nhà" để diễn tả nỗi nhớ thơng thấm</i>
<i>thía của lịng ngời</i>
<i> - "Nuộc lạt mái nhà" gợi công sức</i>
<i>lao động bền bĩ của ơng bà để tạo lập</i>
<i>gia đình</i>
<i> - Nuộc lạt: là cái hàng ngày mọi </i>
<i>ng-ời chứng kiến trong tổ ấm gia đình </i>
"<i>Bao nhiªu nuộc lạt nhớ ông bà bấy</i>
<i>nhiêu"</i> có sức diễn tả nỗi nhớ nh thế
nào?
(Đọc một số bài ca dao su tầm có nội
dung tơng tù. HS thùc hiện. GV ghi
điểm những câu ca dao hay.)
Trong bài các từ "ngời xa", "bác mẹ",
"cùng thân" cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
<i>- Ngêi xa: ngời xa lạ</i>
<i> Bác mĐ: cha mĐ</i>
<i> Cïng th©n: cùng là ruột thịt</i>
T ú ta thy tỡnh cm anh em đợc cắt
nghĩa trên cơ sở nào?
- Đó là cách nói ẩn dụ chỉ nỗi
nhớ thơng đến xót xa cả lời
thơ diễn tả nỗi nhớ cha mẹ, nỗi
nhớ nh da dit
3. Bài 3:
gợi sự Êm cóng, nèi kÕt bỊn
chỈt
- Cách tả vừa cụ thể, dễ hiểu
lại vừa sâu sắc ch©n thùc
- Nỗi nhớ thờng xuyên, nhiều
và bền chặt khơng thể kể ra hết
đợc, có bao nhiêu nỗi nhớ ơng
bà
Nỗi nhớ thơng và niềm kính
trọng sâu sắc của con cháu đối
với ơng bà tổ tiên mình
4. Bµi 4:
Tình cảm anh em đợc ví nh thế nào?
Cách ví đó cho thấy sự sâu sắc nào
trong tình cảm anh em?
<i>- Yªu nhau nh thĨ ch©n tay</i>
<i> - Ch©n tay liền một cơ thể </i> <i>không</i>
<i>bao giờ phụ nhau, tình anh em không</i>
<i>thể chia cắt</i>
Tình anh em gắn bó còn có ý nghĩa gì
trong lời ca "<i>anh em hoµ thuận, hai</i>
<i>thân vui vầy"?</i>
máu mủ ruột thÞt
Tình anh em gắn bó hồ
thuận đem lại hạnh phúc cho
cha mẹ đó cũng là một cách
báo hiếu
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
HS đọcghi nhớ; GV chốt một số ý III. Ghi nhớ: SGK
* Hoạt động 4: Hớng dẫn HS luyện tập. (6s)
IV. Luyện tập:
Bài 1. Tỡnh cm gia ỡnh.
- Đạo lý làm con.
- Tâm sự của ngời con
gái xa quê.
- Lòng yêu kính ông
bà.
- Sự hoà thuận anh
em.
Bài 2. Kết hợp phần bình giảng.
<b>E. Củng cố, dặn dò: </b>( 4s)
1 Cng cố: Ca dao- dân ca, những câu hát ân tình thắm đợm tình
cảm chân thành ca ngi lao ng.
2.Dặn dò :
- Soạn <i>Những câu hát</i>
<i>về tình yêu quê hơng</i>
<i>đất nớc, con ngi</i>
+ Trả lời câu hỏi.
+ Su tầm những câu ca dao dịa phơng cs nội dung
tơng tự
*************************
Tiết 10 NHữNG CÂU HáT Về TìNH YÊU QUÊ
<i>Soạn 18/9/06</i> <b>HƯƠNG, ĐấT NƯớC, CON NGƯờI</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh cảm nhận:
- Tình yêu và niềm tự hào, chân thành, tinh tế, sâu sắc của nhân dân ta
trớc vẻ đẹp quê hơng, đất nớc, con ngời
- Hình thức đối đáp, hỏi mời, nhắn gửi là các phơng thức diễn hành
trong ca dao về tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngi
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: bình
giảng, nêu vấn đề.
- Chuẩn bị : nghiờn
cứu, soạn bài, tìm
thêm ca dao khác
2. Trò: Soạn bài - Su tầm tiếp
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>: (4s)
Đọc thuộc lòng 4 bài ca dao? Em thích bài nào nhất? Vì sao?
<b>D. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (3s)
những bài ca dao hay, đẹp, mợt mà, mộc mạc tô điểm cho niềm tự hào
riêng của địa phơng mình. 4 bài ca dao dới đây là ví dụ tiêu biểu
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc- hiểu văn bản
GV nªu yªu cÇu
<i>- Đọc với giọng hỏi đáp, hồ hởi,</i>
<i>phấn khởi, tự hào, nghỉ đúng nhịp</i>
<i> - HS đọc chú thích </i>
<i> - Cho hs đọc nhập vai 1 nam, 1 n</i>
Đây là lời của những ai? Bài ca dao
này có bố cục riêng nh thế nào?
Nhng địa danh nào đợc nhắc tới
trong lời đối đáp?
<i>- 5 cửa ô Hà Nội, sơng Lục Đầu,</i>
<i>sơng Thơng, núi Tản Viên, đền Sịng</i>
<i>Thanh Hố, Lạng Sơn</i>
Vì sao chàng trai, cô gái lại dùng
những địa danh với những đặc điểm
của từng địa phơng nh vậy để hỏi
đáp?
<i>- V×:</i>
<i> + Đây là hình thức trai gái thử tài</i>
<i>nhau, đo độ hiểu biết về kiến thức địa</i>
<i>lý, lịch sử</i>
<i> + Các địa danh đó gắn với những</i>
<i>địa phơng là những nơi nổi tiếng về</i>
<i>lịch sử , văn hố của miền Bắc.</i>
Sự am hiểu đó thể hiện điều gì?
Bài 2 đề cập đến địa danh nào?
I. Đọc - t×m hiĨu chó thÝch:
SGK
II. Tìm hiểu nội dung:
Bài 1: Lời của 2 ngêi (1 nam, 1
n÷)
- Bè cục 2 phần: + Phần đầu
lời ngời hỏi
+ Phần sau
lời ngời đáp
⇒Thể hiện tình yêu đối với quê
hơng đất nớc mình
Vì sao bài ca dao khơng nhắc đến Hà
Nội mà chúng ta vẫn biết?
- <i>Hồ Gơm, cầu Thê Húc, chùa Ngọc</i>
<i>Sơn, Đài Nghiên, Bút Tháp đều là</i>
<i>thắng cảnh của Hà Nội</i>
ở đây vẻ đẹp đợc nhắc theo truyền
thống lịch sử hay văn hoá?
(<i>hồ Gơm gợi truyền thuyết của vua Lê</i>
<i>Lợi, trả gơm thể hiện tinh thần</i>
<i>chuộng hồ bình. Cầu Thê Húc là nét</i>
<i>đẹp kiến trúc. Chùa Ngọc Sơn là nét</i>
<i>đẹp tâm linh. Đài Nghiên, Bút Tháp</i>
<i>là nét đẹp truyền thống học hành)</i>
<b>Th¶o ln</b> 4 nhãm (3s)
Tỉ 1: Cơm tõ "rủ nhau" trong bài có
nhiều ý nghĩa em cảm nhận theo nội
Tổ 2: trong ca dao có nhiều bài mở
đầu bằng cụm từ "Rủ nhau". Em tìm
thêm những bài ca dao nh thế?
Tổ 3: "Hỏi ai gây dựng nên non nớc
này" có nhiều cách hiĨu, em chän
c¸ch hiĨu nµo?
Tổ 4: Bài ca dao đã khơi gợi tình cảm
nào trong em?
Đó là vẻ đẹp của truyền thống
văn hố vì:
+ Truyến thống đánh giặc của
cha ông.
+ Nét đẹp tâm linh.
+ TruyÒn thèng häc hµnh.
- Rđ nhau:
+ Phản ánh khơng khí tấp nập
của khách tham quan Hà Nội
+ Sức hấp dẫn của cảnh đẹp
+ Tình cảm yêu quý, tự hào
của mọi ngời đối với HN
Khẳng định công lao dựng
n-ớc của ông cha ta
Ca ngợi bàn tay tài hoa của
ông cha ta đã tạo ra nhiều vẻ
đẹp HN
Tõ l¸y "quanh quanh" trong câu ca có
sức gợi tả một không gian nh thế nào
của xứ Huế? Các tính từ trong lời ca
"<i>Non xanh nớc biếc</i>" gợi phong cảnh
nào của xứ Huế?
<i>- Rộng, đờng uốn khúc, mềm mại</i>
<i>dẫn đến Huế</i>
<i> - Màu xanh của núi và nớc hoà lẫn</i>
<i>tạo 1 vẻ đẹp êm dịu, tơi mát, hin ho</i>
T ú x Hu hin lờn nh th no?
Đại từ ai trong bài có ý nghĩa gì?
<i>Ai: ch bt kì, chỉ số đơng</i>
<i> - Lời mời, lời nhn</i>
Bài ca dao nhắn gữi điều gì?
Nhận xét cấu trúc 2 câu đầu của bài?
<i>- Nhp 4/4/4 lp c hai dịng nhóm từ</i>
<i>dịng sau lặp lại, đảo và đối xứng với</i>
<i>các nhóm từ đằng trớc</i>
Theo em cách lặp, đảo đối có tác dụng
gì?
NhËn xÐt cđa em vỊ NT ở hai dòng
+ Yêu quý, tự hào
+ Muốn đợc đến thăm HN
Bài 3:
⇒cảnh trí mềm mại, êm dịu, tơi
mát, khoáng đạt, hứa hẹn những
điều tốt đẹp
Tình yêu với Huế, niềm tự
hào về Huế, lòng tin mọi ngời sẽ
đến Huế, con ngời Huế muốn
Bài 4:
- Lặp, đảo;
⇒+ Tạo ấn tợng cảnh cánh đồng
lúa bạt ngàn xanh tốt
+ Biểu hiện cảm xúc phấn
chấn yêu quê hơng, yêu đời của
ngời nông dân
- So sánh vẻ đẹp tràn đầy
sức sống.
sau? Nhằm mục đích gì?
<i>- Nhịp 4/4/4 lặp cả hai dịng nhóm từ</i>
<i>dịng sau lặp lại, đảo và đối xứng với</i>
<i>các nhóm từ đằng trớc</i>
Nh vậy cả bài ca dao phản ánh những
vẻ đẹp nào của làng quê biểu lộ
tình cảm gì?
HS đọc những bài ca dao su tầm băt
đầu bằng cụm từ <i>thân em</i>; GV ghi
điểm
đẹp con ngời nơi làng quê
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhớ :
HS đọc ghi nhớ ; GV chốt một số ý SGK
* Hoạt động 4 : hớng dẫn HS luyện tập
IV. Luyện tập :
Câu 1: Đều dùng hình thức đối đáp, hỏi mời, nhắn gửi
Câu 2: Phản ánh lòng tự hào chân thành của nhân dân ta trớc vẻ đẹp quê
hơng, đất nớc, con ngi
<b>E. Củng cố, dặn dò </b>: (4s)
1. Cng c: gọi hs đọc lại ghi nhớ
2.Dặn dò:
- Häc thuéc lòng
- Học thuộc ghi nhớ
- Soạn <i>Những câu hát</i>
<i>than thân</i>
+ Trả lời theo hớng dẫn
+ Su tm ca dao địa phơng cùng chủ đề
Tiết 11 <b>Từ láy</b>
<i>Soạn 19/9/06</i>
<b>A. Mục tiªu</b>: Gióp häc sinh
- Nắm đợc cấu tạo của 2 loại từ láy: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
- Hiểu đợc cơ chế tạo nghĩa của từ láy tiếng Việt
- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo và cơ chế tạo nghĩa của t
lỏy s dng tt t lỏy
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp : quy nạp.
- Chuẩn bị: nghiên cứu kĩ những điều cần lu ý
2. Trò: Đọc trớc bài mới
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>:
Từ ghép có mấy loại? Cho ví dụ
Nghĩa của các loại từ ghép?
D. Tiến trình hoạt động:
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
ở lớp 6 chúng ta đã đợc học về từ láy Nhắc lại (các từ phức
có quan hệ láy âm giữa các tiếng gọi là từ láy)
Từ láy là từ gồm 1 tiếng gốc có nghĩa và 1 tiếng láy lại tiếng
gốc đó có sự phối âm. Làm thế nào để biết từ láy có cấu tạo nh thế nào?
Nghĩa của từ láy có đặc điểm gì bài học hôm nay giúp chúng ta.
2. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
HS đọc 3 ví dụ sgk
Những từ láy trong các ví dụ đó có
đặc điểm âm thanh gì giống và khác
nhau?
<b>Nội dung ghi bảng</b>
I. Các loại tõ l¸y:
a. VÝ dơ:
<i>- Đăm đăm: láy lại hoàn toµn tiÕng</i>
<i>gèc</i>
<i> - Mếu máo: phụ âm đầu láy lại</i>
<i> - Liêu xiêu: phần vần đợc lỏy</i>
Từ phân tích ví dụ trên em cho biết có
Vỡ sao cỏc t lỏy trong vớ dụ 2 khơng
nói đợc "bật bật", "thẳm thẳm"?
<i>- Vì đây là những từ láy tồn bộ đã có</i>
<i>sự biến đổi về thanh điệu và phụ âm</i>
<i>cuối</i>
Theo em thÕ nµo lµ từ láy toàn bộ?
<i> + T láy toàn bộ: các tiếng lặp lại</i>
<i>nhau hoàn toàn. Cũng có một số </i>
<i>tr-ờng hợp tiếng đứng trớc biến đổi</i>
<i>thanh điệu hoặc phụ âm cuối (để tạo</i>
<i>ra sự hi ho v õm thanh)</i>
Thế nào là từ láy bộ phận?
<i>+ Từ láy bộ phận: giữa các tiếng có</i>
<i>sự gièng nhau vÒ phụ âm đầu hoặc</i>
<i>phần vÇn</i>
<b>Tỉ chøc trò chơi</b>: Thi nhanh ở
bảng, 4 tổ tìm (từ láy toàn bộ, láy phụ
âm đầu, phần vần, láy toàn bộ có biÕn
©m)
* Dù kiÕn
<i> - Xinh xinh, xanh xanh, nghênh</i>
<i>nghênh</i>
<i> - Vòng vèo, rậm rịch</i>
<i> - Liªu xiªu, lít thít, bån chån</i>
nghÜa và sự láy lại có sự phối
âm của các tiếng khác
- Khác: từ "đăm đăm" láy toàn
bộ, "mếu máo", "liêu xiêu" láy
bộ phận
b. Ghi nhớ: Từ láy có hai loại:
từ láy bộ phận và từ láy toàn bộ
<i> - Đo đỏ, tim tớm, khang khỏc</i>
Cào cào, chích choè không phải
từ láy mà là từ ghép chính phụ
Các từ sau có phải từ láy không?
Cỏc t lỏy bờn c to thnh do đặc
điểm gì về âm thanh?
<i>+ ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu</i>..
Các từ láy trong mỗi nhóm sau có
điểm gì chung về âm thanh và về
nghĩa? Nhận xét đặc điểm cấu tạo của
các từ láy này?
<i>+ Lí nhí, li ti, ti hí </i><i><b> hình thành trên</b></i>
<i>cơ sở miêu tả âm thanh, hỡnh khi, </i>
<i>m ca s vt</i>
Giải thích nghĩa các từ bên?
<i>+ Nhấp nhô: Lúc lên lúc xuống</i>
<i>+ phập phồng, lúc căng lúc xẹp</i>
<i>+ bập bềnh: khi nổi khi chìm</i>
<i>Hình thành trên cơ sở miêu tả ý</i>
<i>nghĩa của sự vật theo mơ hình: khi A</i>
<i>khi B </i><i><b> đặc điểm</b></i>
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của các từ
láy này?
Hãy so sánh nghĩa của từ láy: mềm
mại, đo đỏ với nghĩa các tiếng gốc:
mềm, đỏ ?
<i>+ Nghĩa giảm nhẹ hơn so với tiếng</i>
<i>gốc (nét chữ mềm mại: dáng nét lợn</i>
<i>cong, tự nhiên </i> <i>đẹp; bàn tay mềm</i>
II. NghÜa cđa tõ l¸y:
a. VÝ dơ:
đợc hình thành trên cơ sở mơ
phỏng âm thanh (từ tợng thanh)
Cã tÝnh chÊt chung: nhá bÐ
đặc điểm chung là: biểu thị
trạng thái bất động
<i>đến...) </i><i> biểu cảm</i>
HS đọc ghi nhớ
b. Ghi nhớ: SGK
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
III. Lun tËp :
Bµi tËp 1 :
- Láy toàn bộ: thăm thẳm, bần bật, chiêm chiếp
- Láy bộ phận: còn lại
Bài tập 2 : Điền các từ láy
- Ló: lo lã, lÊp lã
- Nhá: nho nhá, nhá nhĐ, nhá nh¾n, nhá nhen, nhá nhoi
- Nhøc: nhøc nhèi, nhng nhøc
- Kh¸c: khang khác
- Thấp: thấp thoáng, thâm thấp
- Chếch: chênh chếch
- ¸ch: anh ¸ch
Bµi tËp 4
- Cơ bé ấy có thân hình nhỏ nhắn.
- Nó là một đứa quá nhỏ nhặt.
- Cơ bé ấy nói năng nhỏ nhẹ thật dễ mến.
- Bạn đối xử nh thế thật quá nh nhen.
- Trong cơn dông, chú chim lạc mẹ trông thật nhỏ nhoi.
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:
1. Củng cố : Nghĩa của từ láy mang sắc thái biểu cảm
2. Dặn dò :
- Học thuộc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài <i>Đại từ</i>
+ Trả lời các câu hỏi phần I.
**********************
<b> </b>
TiÕt 12 <b> Quá trình tạo lập văn bản</b>
<i>Soạn 20/9/06</i>
<b>A. Mục tiªu</b>: Gióp häc sinh
- Nắm đợc các bớc của q trình tạo lập văn bản để có thể tập làm văn
1 cách có phơng pháp và có hiệu quả hơn
- Củng cố lại kiến thức và kĩ năng đã đợc học về liên kết, bố cục, mạch
lạc trong vn bn
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: nờu vn , quy nạp.
- Chuẩn bị: nghiên cứu, soạn bài
2. Trò: Học lại bài cũ và xem trớc bài mới
<b>C. KiÓm tra bài cũ</b>: (4s)
HÃy nêu bố cục trong 1 văn bản?
<b>D. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (3s) Các em đã đợc học về liên kết, bố
cục, mạch lạc trong văn bản. Vậy sau khi đã biết cách làm ta phải biết tạo
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới.
Khi nào thì ngời ta có nhu cầu tạo lập
văn bản?
- Cn thụng bỏo một điều gì đó
(muốn giao tiếp có hiệu quả ngời tạo
lập văn bản phải biết định hớng về nội
dung, đối tợng, mục đích)
NÕu em viÕt th cho b¹n điều gì thôi
thóc em viÕt?
-Nhu cÇu thỉ lé.
? Để tạo lập 1 văn bản (viết th) phải
xác định viết cho ai, viết để làm gì,
viết về cái gì, viết nh thế nào?
Nếu bỏ qua 4 vấn đề đó có đợc
khơng?
- Kh«ng: ngêi nghe sÏ kh«ng hiĨu râ
néi dung giao tiÕp
Sau khi xác định đợc bố cục, cần làm
những gì để viết đợc văn bản?
( Bố cục mới là ý nhất cha diễn đạt
thành lời)
- Diễn đạt bố cục thành lời văn gồm
nhiều câu, đoạn văn có liên kết với
nhau (mạch lạc + liên kết chặt chẽ)
Câu hỏi trắc nghiệm (câu 4 sgk)
Trong sản xuất ngời ta cần kiểm tra
sản phẩm? Nếu coi văn bản là loại sản
phẩm ấy có cần đợc kiểm tra lại
kh«ng? NÕu kiĨm tra dùa vào tiêu
chuẩn nào?
(õy l bc rt quan trng vì khi tạo
lập văn bản rất khó tránh khỏi sai sót.
Trong lĩnh vực kinh tế ngời ta gọi là
khâu nghiệm thu sản xuất mà văn bản
cũng đợc coi là sản xuất ngôn từ)
Muốn tạo lập văn bản tốt chúng ta cần
có những bớc nào?
HS đọc ghi nh
Định hớng văn bản
Xây dựng bố cục 1 văn bản
giúp ngời nói, viết chặt chẽ hơn,
mạch lạc hơn
Xây dựng bố cục cho văn b¶n
Diễn đạt các ý trong bố cục
thành lời văn
- Kiểm tra các bớc (định hớng
xây dựng bố cục, diễn đạt)
- Sửa chữa thiếu sót, bổ sung
những thiếu sót
KiĨm tra
* Ghi nhí: SGK
* Hoạtđộng 3 : Hớng dẫn HS luyện tập
Bµi tËp 1: Híng dÉn tr¶ lêi miƯng. Gv bỉ sung
Bài tập 2: a, Bạn đã khơng chú ý rằng mình khơng thể chỉ thuật lại công
việc học tập và báo cáo thành tích học tập. Điều quan trọng nhất là mình
phải từ thực tế ấy rút ra những kinh nghiệm học tập để giúp các bạn khác
học tốt hơn
b, Bạn đã xác định không đúng đối tợng giao tiếp, bản báo cáo
này trình bày với học sinh chứ khơng phải với thầy cơ giáo.
Bµi tËp 3:
a. Dµn bµi:
- Khơng cần viết câu trọn vẹn, đúng ngữ pháp, chỉ cần đủ ý.
- Không cần liên kết chặt ch gia cỏc cõu.
b. Phân biệt: Bảng phụ
- Mục rõ ràng
- Trình bày ý ngang hàng
+ ý lớn : ký hiệu chữ
+ ý nhỏ :Ký hiệu dấu
<b>E. Củng cố, dặn dò:</b>
1. Củng cố: Để có một văn bản hoàn chỉnh phải xuất phát từ nhu cầu
của bản thân; phải tuân theo các bớc tạo lập văn bản.
3. Dặn dò :
- Nắm đợc các bớc tạo
lập văn bản
- ViÕt bµi sè 1
Đề viết số 1: Em đã có bao giờ phạm lỗi với ngời thân cha? hãy kể lại lần
phạm li y.
*Yêu cầu:
- Thể loại : tự sự
*BiĨu ®iĨm:
- Bố cục đảm bảo 3 phần 1đ
- Kể có trình tự, có cảm xúc 6 đ
- Miêu tả có hình ảnh 2 đ
- Đảm bảo tính mạch lạc 1đ
<b> </b>
Tiết 13 <b>Những câu hát than thân</b>
<i>Soạn 23/9/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh hiểu:
- Nỗi khổ về cuộc đời vất vả và thân phận bé mọn của những ngời nông
dân, phụ nữ trong xã hội phong kiến. Niềm thơng cảm của nhân dân dành
cho họ
- Tinh thần phê phán xã hội phong kiến đày ải con ngời lơng thiện
- Rèn kĩ nng c cm th
<b>B.Chuẩn bị</b>:
- Phng phỏp: nờu vn , bình giảng.
- Chuẩn bị: nghiên cứu, soạn bài
2. Trị: soạn, tìm thêm những câu ca dao có chủ đề đó
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>:
Đọc thuộc lịng 4 bài ca dao những câu hát than thân về tình
yêu quê hơng, đất nớc, con ngời?
<b>D. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc- hiểu văn bản
Gv nêu yêu cầu đọc - Đọc mẫu - 3
học sinh đọc
- Đọc to rõ ràng, diễn tả đợc lời than
- Chú thích: hs đọc sgk
HS đọc bài 1
Cuộc đời của Cò đợc gợi tả nh thế no
trong bi ca dao ny?
<i>- Lận đận</i>
<i> - Lên thác xuống ghềnh</i>
<i> - bể đầy, ao cạn</i>
"ln n" gi lên cuộc đời cị nh thế
nào?
Em h×nh dung vỊ sù vất vả của cò qua
hình ảnh "bể cạn" "ao đầy"?
<i>(Bình: Bể và ao là nơi cò thờng kiếm</i>
<i>ăn, nhng khi bể đầy, ao cạn là khi cò</i>
<i>không còn chỗ kiếm ăn)</i>
Hỡnh nh ca cũ gi cho ta ngh n
ai?
Vy bài ca dao sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì? Nhận xét về sự chính
xác, sinh động của ẩn dụ này ?
<i>- Dân gian đã phát hiện những điểm </i>
<i>t-ơng đồng giữa cò (con vật) quen</i>
<i>thuộc với ngời nông dân lam lũ: nhỏ</i>
<i>bé, đơn độc, cặm cụi làm ăn nhng</i>
<i>cuộc sng tht thng khú nhc</i>
Nội dung bài ca dao phản ánh điều gì
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
SGK
II. Tìm hiểu nội dung:
Bài 1:
Vất vả lặn lội không kiếm đủ
miếng ăn
Nh vậy có thể hình dung cuộc
kiếm sống của cò luôn gặp khó
khăn, ngang trái
Gi ta ngh n thõn phận cơ
cực của ngời nơng dân
BiƯn ph¸p Èn dơ
(Em còn biết bài ca dao nào nh thế?)
HS đọc bài 2
Bài ca dao đề cập đến những cuộc đời
nào? Cuộc đời của tằm đợc thể hiện
qua bài ca dao nào? Em hiểu nh thế
nào về bài ca dao này? Đó là cuộc đời
hy sinh hay hởng thụ?
<i>- Kiếm ăn đợc mấy phải nằm nhả tơ</i>
<i>Cuộc đời của kiến đợc thể hiện qua</i>
<i>hình ảnh nào? Em hình dung đợc</i>
<i>cuộc sống của kiến nh th no?</i>
Nh vậy thân phận cái kiến, con tằm có
gì giống nhau?
<i> Thơng thay lũ kiến tí ti</i>
<i> Kiếm ăn đợc mấy phải đi tìm mồi</i>
<i> Lồi sinh vật nhỏ nhất, cần ít thức</i>
<i>ăn nhất, thức ăn tầm thờng nhất, nhng</i>
<i>từng đàn phải kéo đi kiếm ăn hàng</i>
<i>ngày</i>
<i>- KiÕn kiÕm sống triền miên, vất vả,</i>
<i>hởng thụ rất ít ỏi</i>
Theo em trong ca dao con t»m c¸i
kiÕn là biểu tợng cho lo¹i ngêi nào
trong xà hội mà dân gian tỏ lòng
th-ơng cảm?
Hình ảnh Hạc, Cuốc trong bài thể
hiện điều gì?
<i>- Hạc: biểu tợng cho cuộc đời phiêu</i>
<i>bạt vô định và những cố gắng tuyệt</i>
<i>vọng của ngời lao động trong xã hội</i>
ngêi
Bµi 2
* Con t»m
Cuộc đời phải rút ruột tận
cùng để làm thành tơ quý cho
con ngời
- Hy sinh nhiỊu
- Hëng thơ ít
* Con kiến
Kiếm ăn có nhiều vất vả và
h-ëng thơ Ýt
⇒Biểu tợng cho những con ngời
có thân phận nhỏ nhoi, yếu ớt,
có nhiều đức tính tốt nhng hết
sức vất vả trong cuộc sống mu
sinh
<i> - Cc: biĨu tỵng tiếng kêu vô vọng</i>
<i>thê thảm về những nỗi khổ đau oan</i>
<i>trái của những thân phận nhá nhoi,</i>
<i>bÕ t¾c trong x· héi cị</i>
Cả bài ca dao đề cập đến những vấn
đề gì?
1 em đọc lại
Tr¸i bần là thứ quả nh thế nào?
<i> - Quả cây bần mọc ở ven sông hình</i>
<i>tròn dẹt, vị chua và chát là loại quả</i>
<i>tầm thờng</i>
<i> - Một thứ quả tầm thờng nhỏ bé bị</i>
<i>quăng quất nổi trôi trong sóng gió</i>
Hình dung về trái bần trong lêi ca:
<i>Giã dËp sãng dåi biết tấp vào đâu?</i>
Từ trái bần này em có liên tởng gì về
thân phận con ngời trong xà hội cũ?
Su tÇm mét sè bµi ca dao mở đầu
bằng cụm từ "thân em"?
<i>+ Thân em nh hạt ma sa</i>
<i> Ht vo bãi cát, hạt sa ruộng cày</i>
<i> + Thân em nh giếng giữa đàng</i>
<i> Ngêi thanh röa mặt, ngời phàm rửa</i>
<i>chân</i>
<i> + Thõn em nh tm la o</i>
<i> Phất phơ giữa chợ biết rơi vào tay ai</i>
<i> + Thân em nh quả ấu gai</i>
<i> Nửa trong thì trắng, nửa ngoài thì</i>
<i>đen</i>
<i>Đều là tiếng than thân phận bất</i>
<i>hạnh của ngêi phơ n÷</i>
⇒Có vơ vàn nỗi khổ đau trong
rất nhiều những cuộc đời bé
mọn
Bµi 3
⇒Thân phận bé mọn, chìm nổi,
trơi dạt vơ định giữa sóng gió
cuộc đời của ngời phụ nữ
*NT: đều dùng nghệ thuật so
sánh
ng-Nhận xét những điểm giống nhau
trong nội dung và NT ca nhng bi
ca dao ú?
ời phụ nữ bất hạnh.
* Hot động 3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhớ: SGK
HS đọc SGK, GV chốt ý cơ bản
<b>E. Cñng cố, dặn dò:</b>
1.Củng cố: Hệ thống ND + NT 3 bài ca dao
2.Dặn dò: - Học thuộc 3 bµi ca dao
- Học ND các bài
- Soạn <i>"Những câu</i>
<i>hát ch©m biÕm"</i>
+ Su tầm những câu hát châm biếm địa phơng
+ Su tầm một số truyện cời dân gian<i> </i>
<b>****************************</b>
TiÕt 14 Những câu hát châm biếm
<i>Soạn 24/9/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh cảm nhận đợc những bài ca dao này nhằm
- Phê phán những hiện tợng khơng bình thờng trong xã hội nh lời nhác,
địi sang trọng, việc tự nhiên mà thành bí ẩn, việc buồn hố vui. Có danh
- NT gây cời trong ca dao nh: khai thác những chuyện ngợc đời, dùng
hình ảnh tợng trng, ẩn dụ, phóng đại
<b>B</b>
<b> </b>.<b> Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
2. Trò: Đọc kĩ và soạn bài, su tầm thêm
<b>C. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc thuộc lòng bài ca dao 1 trong bài "Những câu hát than
thân"? nêu nội dung chính của bài?
<b>D. Tin trỡnh hoạt động:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Ca dao dân ca cịn có một mảng đề tài chun đề cập đến
những chuyện cời, chuyện đáng chê trách. Nó tạo ra tiếng cời trào lộng
đó cũng là nội dung chúng ta tìm hiểu.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc – hiểu văn bản.
Gv nêu yêu cầu đọc, đọc mẫu - gọi 3
học sinh đọc - nhận xét
<i>- Giọng vui, hài hớc, có khi mỉa mai</i>
<i>nhng vẫn độ lợng, có khi kéo dài, có</i>
<i>khi khẩn trơng</i>
- Gi¶i thÝch chó thÝch 2,4
Bài ca dao 1 đề cập đến ai? Vấn đề gì?
Từ nào diễn tả điều này? (Thói quen,
tính nết)
<i>- Đề cập đến ngời chú lời nhác hay</i>
<i>ăn chơi</i>
<i> - Thói quen: hay tửu, hay tăm, hay </i>
<i>n-ớc chè đặc, hay ngủ</i>
<i> - Tính nết: ngày ớc ma</i>
<i> đêm ớc dài</i>
Theo em từ "hay" ở trong bài đợc hiểu
nh thế nào?
Thùc chÊt ®iỊu íc cđa ngêi chó là gì?
I. Đọc- tìm hiểu chú thích :
SGK
II. T×m hiĨu néi dung:
Bµi 1:
Qua đó em nhận xét gì về ngời chú?
<i>- Am hiĨu về thứ vui chơi, ăn uống </i>
<i>(r-ợu, chè) hay ngủ</i>
<i> - Ước mơ để khỏi đi làm, ớc đêm dài</i>
<i>để ngủ cho sớng</i>
Trong bài ngời con gái đẹp ngời đẹp
nết đợc đặt bên cạnh ngời chú có ý gì?
Bài này châm biếm hạng ngời nào
trong xã hội?
Bài ca dao này là lời của ai nói với ai?
Vì sao em xác định nh thế?
<i>- Lời thầy bói nói với cô gái đi xem</i>
<i>bói - Vì lời nói luôn gắn với số c«</i>
<i>Thầy bói đã đốn số cho cơ gái trên</i>
<i>các phơng diện nào?</i>
<i>- + Giµu nghÌo</i>
<i> + Cha mĐ</i>
<i> + Chång con</i>
Vì sao thầy bói lại quan tâm đến
Việc này chứng tỏ cô gái là ngời nh
thÕ nµo?
Trong điều đốn định của thầy bói có
điều gì thật, điều gì giả?
<i>- Thật: nói về việc cụ thể của 1 gia</i>
<i>đình</i>
<i> - Giả: nớc đơi, khơng có câu trả lời</i>
<i>cụ thể (thật ở hình thức, giả ở nội</i>
<i>dung)</i>
NgÇm ý mØa mai, giÔu cợt
ngời chú (cái xấu cạnh cái tốt)
=>Bài ca dao chế giễu những
hạng ngời nghiện ngËp, lêi
biÕng, ham hëng thơ
Bµi 2:
- Đó là những điều thân thiết
mà ai cũng muốn biết
- tinh ranh hiểu ý ngời xem
để dễ dàng hành nghề
- Ngờ nghệch, cả tin, mê tín
khơng tự quyết định đợc s
phn
Điều này cho thấy bói toán là 1 nghề
nh thế nào? Bài này phê phán hiện
t-ợng nào trong xà hội?
Tìm bài ca dao khác có nội dung tơng
tự?
<i>- Tiền buộc dải yÕm...</i>
<i> - Bãi ra ma...</i>
<i> - S thy thỡ cho rui...</i>
1 em c din cm
Mỗi con vật trong bài tợng trng cho ai?
Hạng ngời nào trong xà hội xa?
<i>- Con cò: tợng trng cho nông dân</i>
<i> - Cà cuống: kẻ tai to mỈt lín, x· </i>
<i>tr-ëng, lÝ trëng</i>
<i> - Chim ri, chào mào liên tởng đến</i>
<i>cai lệ</i>
<i> - Chim chÝch: anh má ®i rao viƯc</i>
<i>lµng</i>
Việc chọn các con vật để đóng vai nh
thế lý thú ở điểm nào?
Cảnh tợng trong bài có phù hợp với
đám tang không?
<i>Gv bình giảng: cuộc đánh chén vui</i>
<i>vẻ, chia chác diễn ra trong mất mát,</i>
<i>tang tóc của gia đình ngời chết. Cái</i>
Nghề lừa đảo, bịp bợm
⇒+ Phª phán châm biếm kẻ
hành nghề mê tín, dốt nát, lừa
bịp
+ Phê phán sự mê tín mù
quáng cđa ngêi Ýt hiĨu biết,
phản khoa học
Ngày nay chóng ta cÇn
chèng mê tín dị ®oan nhÊt lµ
trong nhµ trêng
Bµi 3:
- Vẽ lên cảnh tợng đám ma
theo tục lệ cũ. Mỗi con vật tợng
trng cho 1 loại ngời, 1 hạng
ng-ời
RÊt lÝ thó
+ Dùng thế giới lồi vật để
nói con ngời
+ Từng con vật với đặc điểm
của nó là hình ảnh sống động
tiêu biểu cho loại ngời mà nó
ám chỉ
+ Nội dung phê phán và châm
biếm trở nên kín đáo và sâu
sắc hơn
<i>chết thơng tâm của con cò trở thành</i>
<i>dịp cho cuộc đánh chén, chia chác vụ</i>
<i>li om sũm kia</i>
Bài này phê phán châm biếm điều g×?
Cậu cai ở bài 4 ở vào thời đại nào?
Chân dung cậu cai đợc miêu tả nh thế
nào? Trang phục đợc miêu tả nh th
no?
<i>- Nón dấu lông gà</i>
<i> Ngón tay đeo nhẫn</i>
<i> - áo ngắn đi mợn, quần dài đi thuê</i>
Nón (của lính), nhẫn (ra vẻ giàu) áo
quần phải đi mợn
Em có nhận xét gì về chân dung của
cậu cai?
Tìm một số bài ca dao cã néi dung nãi
vÒ cËu cai ?
<i>Cậu cai buông áo em ra</i>
<i>Để em đi chợ kẻo mà chợ tra</i>
vi ỏm tang
Phờ phỏn chõm bim hủ tục
ma chay trong xã hội cũ. Tàn
tích của hủ tục ấy đến nay đơi
khi vẫn cịn và cần phê phán
nặng nề
Bµi 4:
- Thời đại phong kin xa
mỉa mai, giễu cợt cai rởm,
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhớ: SGK
HS đọc SGK, GV chốt một số ý
* Hoạt động 4: Hớng dẫn HS luyện tập
IV.Lun tËp:
Bµi 1 Câu c
- Phê phán thói h tËt xÊu trong x· héi.
- Gièng trun ngơ ng«n.
<b>E. Cđng cố, dặn dò</b>:
4. Củng cố: 4 bài ca dao phản ánh những ND nào
4. Dặn dò :
- Học thuộc lòng
- Học thuộc ghi nhớ
- Soạn <i>"Sông núi nớc</i>
<i>Nam", Phò giá về</i>
<i>kinh</i>
+ Đọc kỹ các chú thích *
+ Nắm vững phần giải thích nghĩa của các yếu tố
****************************
Tiết 15 <b>Đại từ</b>
Ngày so¹n: 24/09/06
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh nắm đợc
- Thế nào là đại từ
- Nắm đợc các loại đại từ tiếng Việt
- Có ý thức sử dụng đại từ hợp vi tỡnh hung giao tip
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1. Thầy:
<b>- </b>Phng pháp: Quy nạp - Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên cứu, soạn bài
2. Trị: Đọc trớc bài đại từ
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>:
1, Phát hiện những từ láy có ở trong bài ca dao sau và phân loại
các từ láy đó? 5đ
Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng mênh mơng bát ngát
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng cũng bát ngát mênh mông
2, Đặt câu với mỗi từ sau: nhỏ nhắn, nhỏ bé, nhỏ nhặt ? 5đ
<b>D. Tiến trình hoạt động : </b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài SGV
* Hoạt động 2. Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
Gv ghi các từ hs tìm đợc lên bảng?
Từ "nó" ở đoạn văn đầu trỏ ai? Từ
"nó" ở đoạn văn thứ hai tả con vật gì?
hs đọc ví dụ
<i>- Nó </i><i> chỉ đứa em (Thuỷ)</i>
<i> - Nó </i><i> chỉ con gà</i>
Nhờ đâu mà em biết đợc nghĩa của 2
từ đó trong 2 đoạn trên?
<i>V× trong đoạn 1: "nó" thay thế cho</i>
<i>em tôi, trong đoạn 2 "nã" thay thÕ</i>
<i>cho con gµ anh Bốn Linh</i>
Từ "thế" đoạn 3 trỏ sự việc gì?
<i>"Th"</i><i> thay thế lời nói </i><i> bổ nghĩa</i>
<i>cho động từ nghe</i>
Từ "ai" trong bài ca dao dùng để làm
gì?
- Từ <i>ai</i>: Đối tợng khơng nói ra
Nhờ đâu em hiểu đợc?
C¸c tõ trên giữ vai trò ngữ pháp gì
trong câu?
Qua tìm hiểu em cho biết thế nào là
I. Thế nào là đại từ:
1. Ví dụ:
- Vd(a) chỉ ngời Chủ ngữ
- Vd(b) chỉ vậtPN động từ
- Vd(c) b ngha cho ng t
nghe
- Nhờ ngữ cảnh Hiểu
đại từ?
- Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò NP nh CN, VN trong câu hay
phụ ngữ của danh từ, của động từ, tính từ
* Bµi tËp nhanh:
? Cho biết từ "nó" ch i tng no?
+ Con ngựa đang gặm cỏ. <i>Nó</i> ngẩng đầu lên hí vang
+ Ci l mt hnh ng hồn nhiên của con ngời. <i>Nó</i> giúp con ngời
sảng khoái
+ Màu xanh là màu sắc của nớc biển. <i>Nó</i> khiến nhiều nhà thơ liên tởng
đến tuổi xuân
a. Chỉ con ngựa b, Chỉ hành động c, Chỉ tính chất màu sắc
? Từ nó trong các câu sau giữ chức vụ gì?
- Ngời học sinh giỏi nhất 7A là nó vị ngữ
- Mọi ngời đều nhớ nó bổ ngữ
VÝ dơ mơc a trá g×?
VÝ dơ mơc b trá gì?
Ví dụ mục c trỏ gì?
Đặt câu
Qua cỏc vớ dụ ta có thể chia thành
mấy loại đại từ?
Các đại từ <i>ai</i>, <i>gì</i>, hỏi về gì?
? Các đại từ: <i>bao nhiêu</i>, <i>bấy nhiêu</i>,
<i>mÊy</i> hái vỊ g×?
? Các đại từ <i>sao</i>, <i>thế nào</i> hỏi về gì?
II. Các loại đại từ:
1. Ví dụ
a. Trỏ ngời đại từ nhân xng
b. Trỏ số lợng
c. Trỏ hành động, tính chất, sự
việc
2. Ghi nhớ: Gồm 2 loại lớn
a. Đại từ để trỏ: dùng để
- Trỏ ngời, sự vật (đại từ xng
hơ)
- Trá sè lỵng
- Trỏ hành động, tính chất, sự
việc
- Hỏi về hành động, tính chất,
sự việc.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
Bài tp 1: Gv hng dn
Bài tập 2: <i>Cậu giúp mình víi nhÐ </i> ng«i thø nhÊt
<i>Mình về có nhớ ta chăng</i> ngôi thứ hai
Bài tập 3: Đặt câu với các từ <i>ai</i>,<i> sao</i>, <i>bao nhiêu</i> trỏ chung
- <i>Nó</i> hát hay đến nỗi ai cũng phải khen
- Biết làm <i>sao</i> bây giờ
- Có <i>bao nhiêu</i> bạn thì có bấy nhiêu tính tình khác nhau
Bài tập 5 :
VD: You--> anh
--> em
--> chó, b¸c...
Ýt hơn, không mang ý nghĩa biểu cảm
<b>E. Củng cố, dặn dß</b>:
1. Củng cố: Nắm vững đại từ để trong giao tiếp đảm bảo tính lịch sự.
2. Dặn dị:
- N¾m néi dung.
- Häc thc ghi nhí
- Chuẩn bị bài <i>Từ Hán</i>
<i>Việt</i>
+ xem các bài có từ HV
+ Soạn câu 1;2(I)
***************************
Tiết 16 <b>Luyện tập tạo lập văn bản</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp häc sinh
- Củng cố lại những kiến thức có liên quan đến việc tạo lập văn bản và
làm quen hơn nữa với các bớc của quá trình tạo lập văn bản
- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản đơn giản, gần gũi với đời sống và công
việc học tập của cỏc em
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: Trao i, thc hnh
- Chuẩn bị: đề ra, định hng
2.Trò: chuẩn bị trớc phần chuẩn bị ở nhà
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp phần nội dung
<b>D. Tin trỡnh hoạt động</b>:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài SGV (2s)
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
Gv ghi đề lên bảng, yêu cầu của đề ở
sgk (a tỡnh hung)
Yêu cầu về kiểu bài văn bản là gì? Yêu
cầu về tạo lập văn bản gồm mấy bíc?
Nªu cơ thĨ
u cầu về độ dài của văn bn?
Bớc 1 của tạo lập văn bản là gì? Nhiệm
I. Thực hành trên lớp:
ra: <i>Em hãy viết th cho 1 </i>
<i>ngời bạn để hiểu về đất nớc </i>
<i>mình</i>
1. Tìm hiểu yêu cầu của đề
- Thể loại: Viết th
- Yêu cầu tạo lập văn bản: 4
bớc
+ Định hớng xác định
- Không quá 1000 chữ
vơ cđa bíc 1
Bíc 2 cđa t¹o lập văn bản?
Nhiệm vụ của bớc 2 gồm mấy phần?
ND từng phần?
(VD: viết về cảnh sắc TN ở VN)
Bớc 3 là gì? Nhiệm vụ của phần này?
Nhiệm vụ của bớc 4 là gì?
Gv cho hc sinh c
bạn
+ VỊ ND: ViÕt vỊ trun
thèng lÞch sư
- Danh lam thắng cảnh
- Phong tơc tËp qu¸n
+ Về đối tợng: bạn cùng tuổi
ở nớc ngồi
+ Mục đích: Để bạn hiểu về
đất nớc VN
b. X©y dựng bố cục: 3 phần
+ Mở bài: giới thiệu về cảnh
sắc thiên nhiên ở VN
+ Thân bài:
Cảnh sắc mùa xuân, khí hậu,
hoa lá, chim muông
+ Kt bi: Cảm nghĩ và niềm
tự hào về đất nớc
- Lời mời hẹn và lời chúc sức
khoẻ
c. Diễn đạt các ý đã ghi trong
bố cc
Nhiệm vụ: viết thành câu,
thành đoạn, chính xác, trong
sáng, liền mạch
d. Kiểm tra: kiểm tra các bớc
và sửa chữa sai sót, bổ sung các
2. c bi tham kho sgk
* Hot ng3: Hớng dẫn HS luyện tập
<b>E. Cñng cè, dặn dò:</b>
1. Cng c: H thng li 4 bc ó học
2.Dặn dò: - Về nhà viết hoàn chỉnh 1 bức th theo đề ra
- Xem tríc lý thut<i>:</i>
<i>T×m hiểu chung về</i>
<i>văn biểu cảm</i>
+ Đọc kỹ bài 2(72)
********************
Tiết 17 <b>Sông núi nớc nam</b>
<i>Soạn 27/9/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh cảm nhận
- Nớc VN của ngời VN, không kẻ nào xâm phạm, xâm phạm sẽ bị thất
bại thảm hại
- Tình cảm tự hào dân tộc của «ng cha ta
- Bớc đầu nắm đợc những dấu hiệu cơ bản của thể thơ thất ngôn tứ
tuyệt
- Tính chất biểu cảm của văn bản này
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc, tự hào về ông cha ta
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1. Thầy:
- Phơng pháp: Gợi tìm
- Thảo luận
- Chuẩn bị: Soạn bài,
nghiên cøu kü thĨ
th¬
2.Trị: đọc - trả lời câu hỏi sgk
Ca dao là gì? đọc thuộc lịng những bài ca dao châm bim?
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>:
* Hot ng1: Gii thiu bi (2s) SGV
* Hoạt động2: Hớng dẫn HS đọc- hiểu văn bản
GVhớng dẫn đọc
<i>Giäng chËm rÃi, chắc, hào hùng, đanh</i>
<i>thép, hứng khởi.</i>
<i> Gv đọc phiên âm dịch nghĩa </i>
<i>-dịch thơ</i>
<i> Lý Thờng Kiệt 1 danh tớng đời vua</i>
<i>Trần Nhân Tông</i>
<i> - Theo: Trần Gia Trí: cha rõ tác giả</i>
<i>coi đây là bản tun ngơn độc lập</i>
<i>HS nói rõ về thể thơ SGK</i>
HS c bi 2
Trình bày những hiểu biết của em về
tác giả và thể thơ?
Gv núi thêm về tác giả, xuất xứ bài
thơ - giải thích tun ngơn độc lập
Tại sao nói đây là bản tun ngụn c
lp
ND tuyên ngôn ở bài thơ này là gì?
1 em đọc lại câu thơ 1
Dùa vµo chó thÝch 1 h·y lµm râ nghÜa
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
1. Sông núi nớc Nam
- Tác giả:SGK
- Thể thơ :Thất ngôn tứ tuyệt
2.Phò giá về kinh
- Tác giả : Trần Quang Khải
- Thể thơ : ngũ ngôn tứ tuyệt
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Phân tích :
* Tuyên ngôn độc lập :
- Lêi tuyªn bè vỊ chđ qun
cđa níc ta
+ Nªu t2<sub> chđ qun cđa d©n</sub>
téc
+ Xác định tính tất yếu của
+ Khẳng định ý chí bảo vệ
chủ quyền của ta
chữ <i>đế</i> trong <i>Nam đế c </i>?
<i>- Nam quốc sơn hà Nam đế c </i>
<i>Đế : vua; Vơng: vua; nhng đế đợc coi</i>
<i>là lớn hơn vơng. Vậy chữ đế trong lời</i>
<i>thơ có ý tơn vinh vua nc Nam. Sỏnh</i>
<i>ngang vi cỏc hong Trung Hoa</i>
Cả câu thơ 1 toát lên điều gì?
Ngi vit ó bc l tình cảm gì trong
lời thơ này ?
1 em đọc câu 2
<i>- Tiệt nhiên định phận tại thiên th</i>
Câu thơ này đợc định nghĩa nh thế
nào?
<i>- Giới phận đó đã đợc định rõ rng </i>
<i>sỏch tri</i>
Nhận xét về âm điệu lời thơ?
m điệu đó có tác dụng gì trong việc
diễn tả cảm xúc về chủ quyền?
Chân lý chủ quyền của ngời VN đợc
ghi ở sách trời điều đó có ý nghĩa gì?
C¶ câu thơ bộc lộ những t2<sub> gì cđa</sub>
tun ngơn độc lập?
Nhận xét về cách diễn đạt ở đây câu
3 ?
Từ đó ND nào của tuyên ngụn c bc
l ?
Lời cảnh báo này nhằm vào bọn x©m
- Khẳng định nớc VN
thuộc chủ quyền của ngời VN.
- Tình cảm yêu vua, yêu
n-ớc, tự hào dân tộc.
ý thøc ngang hµng, tự hào.
Câu 2 :
- Hïng hån, rắn rỏi
Diễn tả sự vững vàng của t2
+ Niềm tin sắt đá vào chân
lý này
+ Tạo hoá đã định sẵn nớc
VN là của ngời VN
⇒ Khẳng định nớc VN của
ng-ời VN là iu hin nhiờn khụng
th thay i
Câu 3:
Nói thẳng, giọng chắc nịch
ợc nớc nào?
Giọng điệu của câu thơ 4?
T ú ND no ca tuyờn ngụn c lp
c phn ỏnh?
(Lời cảnh báo ấy có chính xác không?
Gv liên hệ lịch sử)
Vn bn s dng phng thc biu t
no?
Văn bản này có ý nghĩa gì?
Trong lch s nớc ta ngồi văn bản này
cịn có văn bản nào cũng đợc coi là
<i>Tuyên ngơn độc lập</i> nữa ?
- <i>Bình Ngơ đại cáo</i> - Nguyễn Trãi
<i>Tuyên ngôn độc lập</i> - HCT
HS đọc sgk
Những chiến công nào đợc nhắc tới
trong hai cõu ny? Nú gi n nhng
của kẻ thù
Nhằm vào quân xâm lợc nhà
Tống
Câu 4:
- Dâng d¹c, chắc nịch, kiêu
hÃnh
Cảnh báo về sự thất bại nhục
nhà không thể tránh khỏi của
+ Khẳng định sức mạnh
vô địch của quân dân ta trong
cuộc chiến đấu bảo vệ chủ
quyền
2.
ý nghĩa văn bản :
- Văn bản biĨu c¶m
- Khẳng định chủ quyền
của đất nớc
- Niềm tự hào dân tộc
- Tự hào về truyền thống
đấu tranh giữ nớc của ông cha
ta
- Tin tởng vào sự bền vững
của độc lập dân tộc
* Ghi nhí: sgk
1.Phân tích:
a. Hào khí chiến thắng quân
xâm l ợc
sự kiện lịch sử nổi tiếng nào của dân
tộc ta trong quá khứ?
<i>- 2 chiÕn th¾ng: Chơng Dơng và</i>
<i>Hàm Tử </i><i> 2 trận thắng lớn trên sông</i>
<i>Hồng thời Trần. Đại thắng quân xâm </i>
<i>l-ợc Mông Nguyên</i>
Tỏc gi ó cú cỏch dùng từ nh thế nào?
Có tác dụng gì trong việc din t?
Tình cảm của tác giả?
Đọc 2 câu cuối bài ?
2 câu thơ này nói về vấn đề gì? Tác giả
đã mong ớc về một đất nớc nh thế nào?
Câu thơ thứ 3 cho thấy tác giả mong
mỏi điều gì?
§iỊu này cho thấy t2<sub> và tình cảm nào</sub>
ca tỏc giả trớc vận mệnh đất nớc?
Qua tìm hiểu những ND no c phn
- Động từ mạnh: đoạt, cầm
Khoẻ, hùng tráng
Tỏi hin khơng khí chiến
thắng oanh liệt của dân tộc ta
trong cuộc đối đầu với Mông
Nguyên. Phản ánh sự thất bi
thm hi ca k thự
Tình cảm phấn chấn tự hào
2. Khát vọng thái bình của dân
tộc:
- Nói về xây dựng đất nớc thời
bình
- Mong ớc 1 đất nớc bền vững
mãi mãi
Khi đất nớc hồ bình chúng
ta cần tập trung hết công sức
vào việc xây dựng đất nớc giàu
mạnh. Không nên quá say sa
với chiến thắng
- Chuộng hoà bình
- Hy väng vµo tơng lai tơi
sáng
- Tin tëng ë søc m¹nh xây
dựng của dân tộc
2. ý nghĩa văn bản:
ánh trong văn bản?
HS c ghi nh
ngoại x©m
- Tin tởng ở sức mạnh và khát
vọng xây dựng đất nớc
* Ghi nhớ: gọi hs đọc sgk
Hoạt động3: Hớng dẫn HS luyện tập
III. Luyện tập :
Bài tập 2 : Diễn đạt cô đúc tình cảm dồn nén bên trong
ý tởng và cảm xúc hoà qun
ThĨ hiƯn hµo khí dân tộc.
<b>E. Củng cố, dặn dò </b>:
1. Củng cố: Hệ thống lại hai bài thơ
2. Dặn dò : - Học thuộc lòng 2 bài thơ
- Nắm vững các yếu tố HV
- Soạn: <i>Côn Sơn ca </i>và
<i>Bui chiều đứng ở</i>
<i>phủ Thiờn Trng</i>
<i>trụng ra</i>
+ Đọc kỹ và nắm vững thĨ th¬
**************************
TiÕt 18 <b>Tõ Hán Việt</b>
<i>Soạn 30/9/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Hiểu thế nào là yếu tố Hán Việt
- Nm c cỏch cu tạo đặc biệt của từ ghép Hán Việt
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ Hán Việt trong nói - vit
1.Thầy:
- Phơng pháp: Quy
nạp - Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu - Soạn bài
2.Trò: Đọc lại bài xem lại bài từ mợn
<b>C. Kiểm tra bài cũ:</b>
Th no l đại từ? Nêu chức năng vai trò ngữ pháp của
đại từ? Cho ví dụ?
Có mấy loại đại từ? Nêu rõ từng loại?
<b>D. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài: ở lớp 6 chúng ta đã biết thế nào là từ
Hán Việt. ở bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị cấu tạo từ Hán Việt và
từ ghép Hán Việt
1 em đọc bi <i>Nam quc sn h</i>
Các tiếng: Nam, quốc, sơn, hà nghĩa là
gì?
- Nam ph¬ng Nam; qc níc;
s¬n nói; hà sông
Ting no cú th dựng nh 1 từ đơn để
đặt câu, tiếng nào không?
VÝ dô: ph¬ng Nam, miỊn Nam, nồm
Nam
(không thể: yêu quốc, leo sơn, lội hà)
Tiếng<i> thiên</i> trong các từ Hán Việt sau
nghĩa là gì?
- <i>Thiờn</i> niờn k, thiờn lý mó: 1000
- <i>Thiên</i> đô: dời, di, di dời
- <i>Thiªn</i> th: trêi
I. Đơn vị cấu tạo từ H¸n ViƯt
1. VÝ dơ:
- Nam: có thể dùng độc lập
- Quốc, sơn, hà không dùng độc
lập đợc (không thể: yêu quốc,
leo sơn, lội hà)
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập
III. Lun tËp :
Bµi 1: Phân biệt nghĩa của các yếu tố HV
- Hoa1: chỉ sự vật: cơ quan sinh sản hữu tính
Hoa2: chØ sù vËt: phån hoa, bãng bÈy
- Phi1: bay ; Phi2: trái lẽ phải, trái pháp luật
Phi3: vợ thø cđa vua, xÕp díi hoµng hËu
- Tham1: ham mn ; Tham2: dù vµo, tham dù vµo
- Gia1: nhµ ; Gia2: thêm vào
Bài 2: Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố: quốc, sơn, c, bại
- Quốc: quốc gia, quốc kì, quốc ca, quốc lộ, ái quèc
- Sơn: sơn hà, giang sơn, sơn hải, sơn cớc
- C: c trú, an c, c ngụ, định c, du c, nhàn c
- Bại: thảm bại, chiến bại, thất bại, đại bại, bại vong
Bài 3: Xếp
- Yếu tố chính trớc: Hậu đãi, hữu ích, phát thanh
- Yếu tố phụ trớc: Thi nhõn, i thng, tõn binh
<b>E. Củng cố, dặn dò:</b>
4. Củng cố: Gọi 1 hs đọc ghi nhớ
5. Dặn dò :
- Học thuộc ghi nhớ
- Nắm vững các yếu tè
đã học
- c bi: <i>T Hỏn Vit</i> (tip)
***************************
Tiết 19 <b>Trả bài viÕt sè 1</b>
<i>So¹n 1/10/06</i>
- Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng đã học về văn bản tự sự (hoặc
miêu tả) về tạo lập văn bản, về các tác phẩm văn học có liên quan đến đề
bài và về cách sử dụng từ ngữ đặt câu
- Đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình so với yêu cầu của đề bài,
nhờ đó có đợc những kinh nghiệm và làm bài sau tốt hơn
<b>B</b>
<b> </b>.<b> Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: Thuyết
trình, đàm thoại.
- Chuẩn bị: chấm bài
-tìm u khuyết
1. Trị: xem lại đề bài
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>:
<b>D Tiến trình hoạt động</b>:<b> </b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Tr¶ bµi lµ tiÕt häc
quan träng.
- HS nắm dàn bài, tự
đối chiếu--> u,
khuyết điểm
- Tự sữa chữa lỗi.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành
Đề: Em đã có bao giờ phạm lỗi với ngời thân cha? Hãy kể lại lần phạm
lỗi ấy.
H
íng dÉn häc sinh c¸c b ớc tạo lập văn bản :
*<i>Yêu cầu + Biểu ®iÓm</i> ( tiÕt 12)
NhËn xÐt u, khuyÕt ®iÓm :
Theo em, em đã trình bày bài viết của mình nh thế nào? (hs tự trình bày 5
em, nêu đợc u, nhợc của mình)
1. Ưu điểm: Một số ít các em đã xác định đợc yêu cầu đề ra, viết đúng
đối tợng, xây dựng đợc cốt truyện
- Một số trình bày đợc, chữ rõ rng
- Mở bài tốt: Thơng, Tiến, Đông (7/2); Dũng , Cát, Sơn (7/1)
- Viết có hình ảnh, ý mạch lạc: Thơng, Cát.
2. Nh ợc : Nhiều em cha xác định đợc kể cho ai nghe vì vậy xng hô cha
đúng
- 1 số em diễn đạt còn lúng túng, xây dựng chi tiết đơn giản
- 1 số chữ viết cha đẹp, sai chính tả nhiều.
- Dùng từ sai nhiều ; dùng nhiều từ địa phơng.
+ Tâm, Thuận(7/1) ; Thuận, Tuân, Điền(7/2)
* Trả bài: Hớng dẫn học sinh trao đổi bài, tìm, phát hiện lỗi; chữa lỗi sai
câu, sai chính tả - sửa lại bài viết về đối tợng kể và nghe.
VD: - Mặt bố em nh dao đâm --> Gơng mặt bố em thĨ hiƯn sù giËn d÷.
- Ngày nào, chúng em, cũng chơi với nhau rất thân thiết --> Ngày
nào chúng em cũng chơi cùng nhau.
*Kết quả:
Líp Giái Kh¸ TB YÕu
7/1 (37) 5 11 16 5
7/2 (39) 6 12 17 4
<b>E. Củng cố, dặn dò: </b>
1.Cñng cè:
- Đọc bài tốt cho học sinh nghe
- Hệ thống lại văn kể
chuyện, miêu tả
- Ghi điểm
2. Dặn dò : - Đọc trớc <i>Tìm hiểu chung về văn biểu cảm</i>
+ Trả lời câu hỏi phần I
<b> Tiết 20</b> <b>Tìm hiểu chung về văn biểu cảm</b>
<i>Soạn 2/10/06</i>
<b>A.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Hiểu đợc văn biểu cảm nảy sinh là do nhu cầu biểu cảm của con ngời
- Biết phân biệt biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp, cũng nh phân
biệt các yếu tố đó trong văn bản
<b>B. ChuÈn bị của thầy và trò</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Quy
nạp
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu, soạn bài
2. Trò: Đọc trớc bài ở sgk
<b>C. Kim tra bài cũ</b>: Kết hợp bài mới
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhu cÇu biĨu cảm
luôn tồn tại.
- Cn cú các phơng
tiện để biểu đạt.
Gv giải thích: nhu cầu biểu cảm
(<i>Nhu: cn có; cầu: mong muốn; biểu:</i>
<i>thể hiện bên ngồi; cảm: rung động,</i>
<i>mến phục</i>
<i>Biểu cảm: rung động đợc thể hiện</i>
<i>bằng lời thơ, lời văn)</i>
<i>Gv: Nhu cầu biểu cảm là mong muốn</i>
<i>bày tỏ những rung động của mình</i>
<i>thành những lời thơ, lời văn --> là</i>
<i>con ngời ai cũng có những phút giây</i>
<i>rung động, nhờ đó mà nhà văn, nhà</i>
Trong cuộc sống có khi nào em xúc
động trớc bài thơ, văn hoặc 1 cử chỉ
của ai đó khơng?
Gv đọc: Bài thơ Bác ơi "TH"
- Từ Cu Ba
Học sinh đọc 2 câu ca dao và trả lời
câu hỏi? Hai câu ca dao trên biểu lộ
tình cảm gì?
<i>+ Câu 1: Gợi lên tiếng kêu thơng</i>
<i>nÃo lòng, vô väng cđa con cc</i>
<i> + C©u 2: Béc lộ niềm vui hồn nhiên,</i>
<i>trong trẻo cã pha chót b©ng khuâng</i>
<i>mơ hồ</i>
Ngi ta th l tỡnh cm làm gì?
(th-ơng cảm, u q)
Khi nµo ngêi ta cã nhu cầu biểu cảm
I. Nhu cầu biểu cảm và văn
biểu cảm:
1. Nhu cầu biểu c¶m cđa con
ng
êi :
a. VÝ dô:
* Văn biểu cảm chỉ là 1 trong
vô vàn cách biểu cảm của con
ngời (ca hát, vè, múa, đàn, thổi
sáo)
Trong th göi ngêi thân, bè bạn em có
bộc lộ tình cảm không?
<i>Gv: biu cảm bằng văn là bộc lộ tình</i>
<i>cảm, cảm xúc chủ quan của mình bằng</i>
<i>ngơn ngữ. Cịn biểu cảm trong thực tế:</i>
<i>đau đớn, khóc, vui sớng, cời</i>
Gv cho hs đọc
2 em đọc kĩ 2 đoạn văn sgk
Mỗi đoạn văn biểu đạt ND gì?
Nội dung đó có đặc điểm gì khác so
với ND của văn bản tự sự và miêu tả ?
Có ý kiến cho rằng tình cảm cảm xúc
<i> Gv: Những tình cảm khơng đẹp, xấu</i>
<i>xa nh lòng đố kị, hẹp hịi, keo kiệt,</i>
<i>khơng thể trở thành nội dung biểu cảm</i>
<i>chính diện. Có chăng chỉ là đối tợng</i>
<i>để mỉa mai</i>
Em có nhận xét gì về phơng thức biểu
đạt tình cảm cảm xúc ở hai đoạn văn
trên?
<i>- Đoạn 1: Trực tiếp bày tỏ nỗi lòng</i>
<i>- Đoạn 2: Bắt đầu bằng miêu tả tiếng</i>
<i>hát đêm khuya trên đài, rồi im lặng,</i>
ngêi ta cã nhu cÇu biĨu cảm
b. Ghi nhớ: sgk
2. Đặc điểm chung của văn
biểu c¶m:
a. VÝ dơ:
+ Đoạn 1: Biểu đạt ND nhớ
bạn, nỗi nhớ gắn liền với những
kỉ niệm
+ Đoạn 2: Biểu hiện tình cảm
gắn bó với q hơng đất nớc
- Khác: cả hai đoạn đều
không kể 1 chuyện gì mặc dù
có gợi lại kỉ niệm
đoạn 2: tác giả miêu tả. Từ
miêu tả liên tởng gợi ra
những cảm xúc sâu sắc
* Đó là tình cảm đẹp, vô t,
mang lý tởng đẹp, giàu tính
nhân văn vì vậy cảm + nghĩ đi
liền nhau
* Phơng thức biểu đạt:
<i>rồi tiếng hát trong tâm hồn, trong tởng</i>
<i>tợng tiếng hát của cô gái biến thành</i>
<i>tiếng hát quê hơng</i>
Gv gợi câu hỏi ghi nhớ
Văn biểu cảm là gì?
Văn biĨu c¶m thĨ hiƯn qua thĨ loại
nào?
Tình cảm trong văn biểu cảm là tình
cảm gì?
Cách biểu hiƯn ?
b.Ghi nhí:
SGK
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập
II. Luyện tập :
Bài tập 1: HD hs: đoạn a: miêu tả; đoạn b: biểu cảm nó có các yếu tố
t-ởng tợng, lời văn khiêu gợi
Bài tập 2: Chỉ ra ND biểu cảm trong bài:
- <i>Sông núi nớc Nam</i>: lòng tự hào, tự tin vào chủ quyền dân tộc. Tinh
thần phản kháng chiến tranh xâm lợc của ngoại bang
<i>- Phò giá về kinh</i>: niềm vui chiến thắng quân xâm lợc, mong ớc, hy
vọng về đất nớc bền vng, thanh bỡnh.
<b>E. Củng cố, dặn dò:</b>
1. Cng c: Gi 1 hs đọc lại phần ghi nhớ
2. Dặn dò: - Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập 3,4
- Chuẩn bị bài <i>Đặc</i>
+ Đọc kỹ a,b,c,d (89)
+ Đọc trớc phÇn Lun tËp
Tiết 21 <b>Côn Sơn ca- Buổi chiều đứng ở phủ</b>
<i>Soạn 5/10/06</i><b> Thiên Trờng trông ra (hớng dẫn đọc thêm)</b>
<b>A</b>
<b> Mơc tiªu</b>. : Gióp häc sinh:
- Cảm nhận đợc hồn thơ thắm thiết tình q của Trần Nhân Tơng trong
bài <i>Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra</i> và sự hoà nhập, nên thơ,
thanh cao của Nguyễn Trãi với cảnh trí Cơn Sơn qua đoạn thơ trong bài
<i>Bµi ca Côn Sơn</i>
- Cỏng cố hiểu biết v thơ lục bát, thơ thất ngôn tứ tuyệt chữ Hán, văn
biểu cảm
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Nêu
vấn đề - Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên
cøu, soạn bài
2.Trò: Đọc kĩ, soạn theo yêu cầu câu hỏi
<b>C. KiĨm tra bµi cị:</b>
Đọc thuộc lịng bài Sơng núi nớc Nam . Bài thơ đợc làm theo thể thơ
nào? Tại sao gọi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên?
<b>D.Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
SGV
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc – hiểu văn bản
<b> Bài ca Côn Sơn</b>(Nguyễn Trãi)
Giáo viên đọc mẫu - HS đọc 2 em
Giọng đọc êm ái, ung dung, chậm rãi
Bài thơ thuộc thể thơ gì?
Trỡnh by hiểu biết của em về tác giả ?
Bài thơ có phơng thức biểu đạt gì? Đối
tợng trữ tình ở đây?
- Phơng thức biểu đạt: biểu cảm
Những cảnh vật nào của Cơn Sơn đợc
nhắc tới trong bài thơ? Nhận xét cách
tả ?
<i>- Suối, đá, thơng, trúc </i><i> tả suối bằng</i>
<i>âm thanh (rì rầm), tả đá bằng màu sắc</i>
<i>(rêu)</i>
Cảnh đó gợi cảnh vt thiờn nhiờn nh
th no?
Thông và trúc gợi cảm giác nh thế
nào?
T ú em cm nhận đợc ý nghĩa nào từ
lời thơ?
Qua việc miêu tả đó em hiểu gì về
ng-ời viết lng-ời thơ này?
Tìm câu thơ nào của bác Hồ cũng tả
cảnh đẹp TN?
<i>- Tiếng suối trong... </i><i> cả hai là sản</i>
<i>phẩm của tâm hồn thi sÜ cã khả...</i>
<i>"Cảnh khuya"</i>
<i>Giảng: hoà vào cảnh vật Côn Sơn là</i>
- ThĨ th¬ : lục bát : nhịp 2/2
hoặc 4/4 vần bằng
- Tác giả: Nguyễn Trãi - vị
anh hùng dân tộc vĩ đại, văn võ
song tồn có cơng lớn với dân
với nớc. Ông đợc công nhân
danh nhân văn hoá thế gii
(1980)
II. Tìm hiểu nội dung:
1. Cảnh vật Côn Sơn:
so s¸nh
- Khung cảnh thiên nhiên lâu
đời nguyên thuỷ
Gợi cảm giác thanh cao, mát
mẻ, trong lành
- Tỏc gi ca ngợi cảnh đẹp Cơn
Sơn
+ Lµ ngời yêu và hiểu TN
Côn Sơn
+ Là ngời quý trọng thiên
nhiên
2. Con ng ời giữa cảnh vật Côn
Sơn
Đại từ ta lỈp
<i>con ngêi, con ngêi Êy xng là "ta". </i>HÃy
tìm câu có "ta" ?
<i>- Ta nghe, ta ngồi, ta tìm, ta nằm, ta</i>
<i>ngâm thơ</i>
i từ <i>ta</i> đợc lặp lại nhiều lần có ý
nghĩa gì?
Tìm các động từ chỉ hành động của
con ngời trong các lời thơ ú?
<i>- Nghe, ngồi, nằm, ngâm thơ</i>
Cỏc hành động đó đáp ứng đợc nhu
cầu nào của con ngời?
Theo em nhu cầu đó đáp ứng cho p/c
tâm hồn nh thế nào?
Th¶o luËn (3s)
Bài thơ ca ngợi điều gì?
Qua bài thơ em hiểu thêm điều gì về
Nguyễn TrÃi?
Em hiu gỡ v c điểm của văn biểu
cảm qua bài thơ?
ChØ ra biƯn ph¸p nghệ thuật trong bài
và tác dụng?
tác giả ở mọi cảnh, mọi nơi đẹp
của Côn Sơn khẳng định t
thế làm chủ con ngời trớc thiờn
nhiờn.
Nhu cầu hoà hợp với thiên
nhiên, nhu cầu tìm kiếm sự
thanh thản cho tâm hồn
- Tâm hồn thanh cao, giàu cảm
xúc thi nhân
III. ý nghÜa :
- Bài thơ ca ngợi cảnh đẹp
Côn Sơn, con ngời giữa thiên
nhiên tơi đẹp
- NguyÔn Tr·i lµ ngêi yªu
quý thiªn nhiªn cã t©m hån
thanh cao, giàu cảm xúc và
- Văn biểu cảm:
+ Là phơng thức bộc lộ cảm
xúc, tâm hồn trớc đời sống
+ Cho ta hiểu thêm về tâm
hồn, nhân cách ngời viết
+ ViÕt b»ng th¬
- Điệp từ "ta" bài thơ có
giọng điệu nhẹ nhàng, thanh
thản êm tai
HS c ghi nhớ
<b>Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra</b>
<i>(Hớng dẫn đọc thêm</i>)
Hng dn HS c
- Đọc theo thể thơ biểu cảm, có phiên
âm, dịch nghĩa, dịch thơ
- Chỳ thớch: gi hs c
Bài thơ này cã h×nh thøc giống bài
<i>Sông núi nớc Nam</i>, thể thơ: thất ngôn
tứ tuyệt, hiệp vần ë tiÕng cuèi câu
1,2,4
Lời thơ tả cảnh chiều trong thôn nh thế
nào?
<i>- Sau thôn trớc thôn đều mờ mờ nh</i>
<i>khói phủ</i>
<i> Bên bóng chiều (cảnh vật) nửa nh</i>
<i>có nửa nh không</i>
Li thơ này cho thấy cảnh vật có gì
đặc biệt?
Cảnh thơn xóm hiện ra nh thế nào?
* Thảo luận (3s): Bức tranh này đợc
tạo bởi cảnh thực hay sự cảm nhận của
tác giả? Nếu cần vẽ tranh cho cảnh này
em sẽ dùng đờng nét hay màu sắc để
vẽ? Vì sao?
- <i>Chủ yếu dùng màu sắc </i><i> diễn tả </i>
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
I. Đọc- tìm hiểu chó thÝch :
SGK
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Cảnh chiều trong thôn xóm:
- C¶nh vËt hiƯn ra không rõ nét,
nửa h nửa thực mờ ảo cảnh
chiều muộn, cảnh vật nhạt nhoà
trong sơng
Vẻ đẹp mơ màng, yên tĩnh
nơi thơn dã
+ 1 phÇn do cảnh thực
<i>ợc trạng thái mơ hồ nửa h nưa thùc</i>
<i>cđa c¶nh</i>
Cảnh chiều ngoài cánh đồng đợc tả thế
nào?
<i>- Mục đồng sáo vẳng trâu về hết</i>
<i> Cò trắng từng đôi liệng xuống</i>
<i>đồng</i>
Cảnh chiều đợc diễn tả bằng ấn tợng
nào?
Từ đó em thấy không gian ở đây nh
thế nào?
Từ đó em cảm giác gì về bức tranh
sgk?
(<i>Trong thực tế nhiều ngời nghĩ rằng</i>
<i>vua ở nơi lầu son gỏc tớa khụng cú tỡnh</i>
<i>cm vi ng quờ)</i>
Qua đây em hiểu thêm gì về tác giả?
(HS khá)
<i>Mt ụng vua có tâm hồn cao đẹp,</i>
<i>bình dị, gần gũi làng quê chứng tỏ thời</i>
<i>đó ND ta sống rất cao đẹp nh lịch sử</i>
<i>đã chứng minh</i>
Gọi HS đọc
2. Cảnh chiều ngoài cánh đồng
Chiều xuống, từ cánh đồng
trâu theo tiếng sáo của trẻ về
làng, xuất hiện cánh cò bay
liệng
- + Thính giác: nghe tiếng sáo
+ Thị giác: thấy cò trắng
Khơng gian khống đãng,
n ả, cao rộng, trong sạch
-> Con ngêi víi thiªn nhiªn
chan hoà cảm giác thân quen,
gần gũi
* ý nghĩa:
- Ông vua yêu nớc, văn võ
song toàn
III. Ghi nhớ: sgk
IV. Luyện tập:
Bài đọc thêm
<b>E. Cđng cè, dỈn dò:</b>
1. Củng cố: Gv hệ thống lại toàn bài
2. Dặn dò: - Học thuộc lòng bài thơ
- Học thuộc ghi nhớ
- Soạn "<i>Sau phút chia</i>
<i>ly"</i>
+ Đọc và nắm vững thể loại
+ Trả lời các câu hỏi
****************************
Tiết 22 <b> Tõ H¸n Việt</b>
<i>Soạn 6/10/06</i>
A.
<b> Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Hiu đợc sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt
- Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng ý nghĩa, đúng sắc thái phù hợp
với hoàn cảnh giao tip, trỏnh lm dng t Hỏn Vit
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Gợi
tìm, thảo luận.
- Chuẩn bị: nghiên
cứu, soạn bài
2. Trò: xem trớc bài
<b>C. Kiểm tra bài cũ: </b>
Tõ ghÐp HV có mấy loại, nêu cụ thể?
<b>D.Tin trỡnh hot ng:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Sử dụng từ HV phải hiểu rõ ý và xác định dụng ý, hoàn cảnh
giao tiếp.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
Hs quan sát ngữ liệu
Tại sao trong c¸c vÝ dơ 1 t¸c giả lại
dùng từ HV mà không dïng tõ TV cã
nghÜa t¬ng tù?
Hd HS thay thế những từ thuần việt
t-ơng đt-ơng, nhận xét sắc thái ý nghĩa
các câu đã thay thế
<i> + Đàn bà --> th«</i>
<i> + ChÕt, chôn--> bình thờng</i>
<i> + Xác chết --> ghê, sợ </i>
<i> - Phụ nữ Việt Nam...</i>
<i> - Mai táng</i>
<i> trang trọng (tránh thô thiển)</i>
<i> - Tử thi</i>
<i> tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ</i>
<i> - Kinh đô, yết kiến, trẫm, bệ hạ</i>
<i> cảm giác xa xa</i>
Ta dïng tõ HV cã t¸c dụng gì trong
văn bản?
(HS c ghi nhớ)
I. Sử dụng từ ghép Hán Việt:
1. Sử dụng từ HV để tạo sắc
thái biểu cảm:
a. VÝ dô:
- Vd1a Để tạo sắc thái
biểu cảm, trang trọng (tránh thô
thiển)
- Vd 1b Tạo sắc thái tao
nhÃ, tránh gây cảm giác thô
- Vd 2 Tạo sắc thái cổ phù
hợp víi ngêi xa
b. Ghi nhí:
SGK
Gọi Hs đọc sgk (T.82)
Nhận xét câu nào diễn đạt hay hơn? Vì
sao
- Câu dới của mỗi ví dụ hay hơn. Vì
ở 2 ví dụ trên dùng từ HV không đúng
chỗ cần thiết nên nó làm cho câu văn
kém trong sáng
Vậy trong khi nói viết nếu gặp 1 cặp từ
thuần Việt - HV đồng nghĩa thì ta làm
thế nào? HS đọc
* Khi cần tạo sắc thái biểu cảm
thì dïng tõ H¸n ViƯt nhng
không nên lạm dụng
b. Ghi nhớ: SGK
* Hoạt đông 3: Hớng dẫn HS luyện tập
II. Lun tËp:
Bµi 1: HD häc sinh ®iỊn: - mĐ
- th©n mÉu
Bài 2: Ngời VN thích đặt tên ngời, tên địa lý vì từ HV mang sắc thỏi
trang trng
Bài 3:
Giảng hoà, cầu thân, hoà hiếu, nhan sắc, tuyệt trần--> góp phần tạo sắc
thái cổ .
Bµi 4.
- Bảo vệ – giữ gìn
- Mỹ lệ - đẹp đẽ
Phù hợp hồn cảnh nói năng: tình cảm.
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:
1. Cng c: gi 1 hs c lại phần ghi nhớ
2. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 4
+ tr¶ lời các câu hỏi1;2(I)
****************************
Tiết 23 <b>Đặc điểm của văn bản biểu cảm</b>
<i>Soạn 7/10/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Hiểu đợc các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm
- Hiểu đợc đặc điểm của phơng thức biểu cảm là thờng mợn cảnh vật,
đồ vật, con ngời để bày tỏ tình cảm khác với văn miêu tả là nhằm mục
đích tái hiện đối tợng đợc miêu tả
<b>B.ChuÈn bị</b>:
1. Thầy:
- Phng phỏp: Nờu
vn – qui nạp
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu, soạn bài
2. Trị: đọc trớc bài mới
<b>C. KiĨm tra bµi cũ</b>:
Thế nào là văn biểu cảm? Kể tên một số bài văn biểu cảm mà
em biết?
<b>D. Tin trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Văn biểu cảm cũng sử dụng phơng thức miêu tả, tuy nhiên chỉ
* Hoạt động 2: Hớng đẫn HS thực hành kiến thức mới
Đọc bài "Tấm gơng"
Bi vn "Tm gng" biu t tỡnh cảm
gì?
Để biểu đạt t/c đó tác giả bài văn đã
làm nh th no?
<i>- Tác giả mợn hình ảnh tấm gơng</i>
<i>làm điểm tựa, vì tấm gơng luôn luôn</i>
<i>phản ánh trung thµnh mäi vËt xung</i>
<i>quanh. Nói với gơng ca ngợi gơng là</i>
<i>gián tiếp ca ngợi ngêi trung thùc</i>
Bè cơc bµi văn gồm mấy phần? Mở
bài, kết bài có quan hệ với nhau nh thÕ
nµo?
Thân bài nêu những ý gì? Những ý đó
liên quan tới chủ đề bài văn nh thế
nào?
Tình cảm và sự đánh giá trong bài có
rõ ràng khơng?
Điều đó có ý nghĩa nh thế nào đối với
HS đọc đoạn 2
Đoạn văn thể hiện tình cảm gì?
Tỡnh cm ở đây đợc bộc lộ trực tiếp
hay gián tiếp? Vì sao? (Dựa vào dấu
hiệu nào nhận xét)
Nh vậy văn biểu cảm có đặc điểm nh
thế nào?
I. Tìm hiểu đặc điểm của văn
bản:
1. VÝ dô 1:
- Ngợi ca đức tính trung thực
của con ngời, ghét thói xu nịnh
dối trá
- Nói với gơng, ca ngợi gơng
--> gián tiếp ca ngợi ngời trung
thực
Biểu hiện gián tiếp
- Bè cơc: gåm 3 phÇn
Đều nói về gơng và những đức
tính trung thực của gơng.
§Ịu biĨu d¬ng tÝnh trung
thùc
- Tình cảm và sự đánh giá rất
rõ ràng chõn thc
- Hình ảnh tấm gơng có sức
khêu gợi tạo nên giá trị của bài
văn
* VÝ dơ 2:
- Tình cảm cơ đơn, cầu mong
sự giúp đỡ và thông cảm
- DÊu hiÖu: tiếng kêu, lời
than, câu hỏi biĨu c¶m
Bài văn biểu cảm đợc chia thành mấy
phần?
Hs đọc ghi nhớ 2. Ghi nhớ:
<b> </b>SGK
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
II. Luyện tập:
Bài văn
- Thể hiện t/c nỗi buồn nhớ khi phải xa trờng, xa bạn
- Tác giả mợn hoa phợng để nói đến những cuộc chia ly
- Hoa phợng thể hiện biểu tợng của sự chia ly ngày hè đối với học trò
( hoa phợng nở rộ vào dịp kết thúc năm học)
-+ Phợng nở, phợng rơi cảm xúc nỗi nhí
+ Phợng nhớ (ngời sắp xa..., tra hè...) cảm xúc trống trải
+ Phợng khóc: cảm xúc cơ đơn, nhớ bạn và pha chút hờn dỗi
- Biểu cảm gián tiếp thông qua hoa phợng (ẩn dụ) để diễn tả tình bạn,
nỗi nhớ
<b>E. Cđng cè, dỈn dò</b>:
1. Cng c: HS c li ghi nh
2. Dặn dò : - Tập viết một đoạn văn biểu cảm thể hiện nỗi nhớ trờng,
nhớ lớp khi em phải nghỉ hÌ
- Häc thuéc ghi nhí
- Chn bÞ <i>Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu</i>
<i>cảm</i>
+Soạn các ý 2 phần (I)
**************************
Tiết 24 <b>Đề văn biểu cảm và cách làm</b>
<b>A.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Nắm đợc kiểu đề văn biểu cảm
- Nắm đợc các bc lm bi vn biu cm
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Gợi tìm
- Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu, soạn kĩ bài
2.Trò: học bài cũ + xem trớc bài mới
<b>C.Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp bài míi
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động 1 :Gii thiu bi
Viết văn biểu cảm là yêu cầu mới, vì thế cần biết cách nhận
biết yêu cầu và cách làm
* Hot ng 2: Hng dn HS thực hành kiến thức mới
Gv ghi đề văn sgk lên bảng
Gọi học sinh đọc và trả lời
Đề 1: <i>Cảm nghĩ</i> về dịng <i>sơng</i>
Đề 2: <i>Cảm nghĩ</i> v <i>ờm trng</i>
Đề 3: <i>Cảm nghĩ </i>về <i>nụ cời</i> của mẹ
Đề 4: <i>Vui buồn tuổi thơ</i>
Đề 5: <i>Loài cây </i>em <i>yêu</i>
i tng biểe cảm và tầnh cảm cần
biểu hiện trong các đề văn đó là gì?
Đề văn biểu cảm trên ta cần chú ý từ
ngữ nào?
I. Đề văn biểu cảm và các b ớc
làm bài văn biểu cảm:
1. Đề văn biểu cảm:
+ Từ ngữ cần chú ý: cảm nghĩ,
vui buồn, em yªu
Cho đề: <i>Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ</i>
Đề yêu cầu phát biểu cảm nghĩ về vn
gỡ?
Hs thảo luận tìm ý theo gợi ý
Theo em nên mở bài nh thế nào?
Đối với sù tiÕn bé cđa em mĐ có
những nụ cời nh thế nào?
Cảm nghĩ của em về mĐ?
Sau khi viết xong có cần đọc và sửa
lại bài khơng? Vì sao?
Vậy đề văn biểu cảm cần có u cầu
gì? HS đọc
c¶m:
a. VÝ dô:
đề: <i>Cảm nghĩ về nụ cời của</i>
<i>mẹ</i>
*B ớc 1 : Tìm hiểu đề
- Đề yêu cầu phát biểu cảm
xúc và suy nghĩ vỊ nơ cêi cđa
mĐ
* B íc 2 : T×m ý
* B íc 3 : LËp dµn ý
- Mở bài: Nêu cảm xúc đối với
nụ cời của mẹ: Nụ cời ấm lòng
- Thân bài: Nêu các biểu hiện
sắc thái của nụ cời
+ Nụ cời vui thân yêu
+ Nụ cời khun khÝch
+ Nơ cêi an đi
+ Những khi vắng nụ cời của
mẹ
- Kết bài: Lòng yêu thơng vµ
kÝnh träng mĐ
* B íc 4 : ViÕt bµi
* B ớc 5 : Sửa bài: Viết xong
cần xem lại sửa lỗi chính tả,
tính liên kÕt trong bµi
b. Ghi nhí:
SGK
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
II. LuyÖn tập:
- Đặt tên: An Giang quê tôi
KÝ øc mét miÒn quê
Nơi ấy quê tôi
Quê hơng tình sâu nghĩa nặng
- Đề: Cảm nghĩ về quê hơng An Giang
- Dàn bài:
* Mở bài: Giới thiệu tình yêu quê hơng An Giang
* Thân bài: - Biểu hiện tình yêu mến quê hơng
- Tình yêu quê hơng từ tuổi thơ
- Tỡnh yêu quê hơng trong chiến đấu và những tấm gơng yêu nớc
* KÕt bµi: Tình yêu quê hơng với nhận thức của ngời từng trải, trởng
thành
- Phơng thức biểu cảm: trực tiếp
E. Củng cố, dặn dò:
1.Củng cố: Gv hệ thống lại các bớc làm bài biểu cảm
2.Dặn dò:
- Học thuộc ghi nhớ
- Ôn kĩ văn biểu cảm
<i>tập cách làm bài văn</i>
<i>biểu cảm</i>
+ Chuẩn bị bài 1
+ Làm đề: Loài cây em yêu
****************************
<b> TiÕt 25-26 Bánh trôi nớc- Sau phút chia ly </b>
<b>(</b>Hớng dẫn đọc thêm)
TiÕt 25 <b>Bánh trôi nớc</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh hiểu
- Thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ trong xà hội cũ
- Lòng tin của ngời phụ nữ về phẩm giá trong sạch của mình
- Bit miờu t (bỏnh trụi nc) để biểu cảm (bộc lộ cảm nghĩ con ngời)
đó là phép ẩn dụ, tợng trng nổi bật của bài thơ ny
- Giáo dục lòng biết ơn ngời phụ nữ và biết thông cảm cho ngời phụ nữ
xa
<b>B.Chuẩn bị</b>:
-Phng phỏp: Nờu vấn đề + Thảo luận nhóm
- Chuẩn bị: Nghiên cu, son bi
2. Trò: Đọc kĩ bài thơ, soạn theo câu hỏi
<b>C. Kiểm tra bài cũ:</b>
c thuc bi th "Sau phút chia ly" và nêu những nét NT đặc
sắc của bài thơ?
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Thân phận ngời phụ nữ ngày xa luôn thấp kém và lệ thuộc vào
nam giới, họ gửi gắm thân phận mình vào chồng "may nhờ rủi chịu". Bài
thơ "Bánh trôi nớc" phần nào phản ánh đợc điều đó
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc – hiểu văn bản
Trình hiểu biết của em về tác giả?
Gv nêu yêu cầu đọc
- Đọc giọng nhẹ, trầm, buồn
- Chó thÝch: sgk
GV đọc mẫu
2 em đọc nối tiếp
<b> </b>
I. Đọc- tìm hiểu chú thích :
1. Tác giả: Hồ Xuân Hơng: lai
lÞch cha râ
- Bà đợc mệnh danh là "bà
chúa thơ Nôm"
Bài thơ này thuộc thể loại gì? Biểu đạt
bằng cách?
<i>- Văn biểu cảm: bằng phơng thức</i>
<i>gián tiếp (nói bánh trơi nớc </i><i> nói đến</i>
<i>thân phận và phẩm chất ngời phụ nữ)</i>
Bánh trôi nớc đợc miêu tả nh thế nào?
Các từ trắng, trịn gợi tính chất nào ở
sự vật?
- <i>Thân em vừa trắng lại vừa tròn</i>
Hỡnh th ú ca bánh trôi nớc muốn
ám chỉ vẻ đẹp nào của ngời phụ nữ?
Với vẻ đẹp đó họ đáng đợc hởng
những quyền nào?
Nhng trong XH cũ quyền đó ca h
nh th no?
- <i>Bảy nổi ba chìm với nớc non</i>
Em hiểu thành ngữ này nh thế nào?
Theo em lời thơ này có gì đồng điệu
với các câu hát than thõn ca dao? Vớ
d
* Đồng điệu ở sự xúc cảm bi thơng,
về thân phận hẩm hiu của mình
<i>Thân em nh hạt ma rào</i>
<i> Hạt sa luống cải, hạt vào vờn hoa</i>
1 em c 2 cõu cui
HÃy hình dung về bánh trôi nơc qua
các chi tiết này?
<i> - Bề ngoài có thể là rắn, nát</i>
<i> - Bªn trong vÉn nguyªn vĐn chất </i>
<i>l-ợng</i>
Tìm ý nghĩa tợng trng ẩn dụ qua hình
tiêu biểu cho t2<sub> NT của bà</sub>
II. Tìm hiểu văn bản :
1. Ph©n tÝch :
a.Thể chất và thân phận ngời
phụ nữ qua hình ảnh <i>Bánh trôi</i>
<i>nớc</i>:
- + Trong sạch, tinh khiết
+ Khoẻ mạnh, hoàn hảo
Th cht: kho mnh, p
đợc nâng niu, trân trọng, đợc
h-ởng hạnh phúc, đợc làm đẹp
Gợi liên tởng đến thân phận
ngời phụ n trụi ni bp bờnh
b. Lòng tin vào phẩm giá trong
sạch:
nh ú?
Theo em phm cht gì đợc bộc lộ qua
2 câu thơ đó?
<i>Bánh trơi nớc </i>có 2 ND. Nội dung nào
quyết định giá trị bài thơ?
- Nghĩa thứ 2 quyết định giá trị bài
thơ
--> Tợng trng cho phẩm giá của
ngời phụ nữ dẫu bị vùi dập nhng
vẫn giữ phẩm chất trong sạch
Dù gặp cảnh ngộ gì vẫn giữ
đợc sự son sắt, thuỷ chung
2. ý nghÜa:
- Thái độ trân trọng đối với vẻ
đẹp p/c trong trắng, sắt son,
chung thuỷ vừa thơng cảm cho
thân phận chìm nổi, lệ thuộc vào
XH cũ.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhí:
HS đọc ghi nhớ ; GV chốt 1 số ý SGK
* Hoạt động 4 : Hớng dẫn HS luyện tập
IV. Luyện tập:
Hs làm bài 1 (dựa vào bài đọc thêm)
<b>E. Cñng cố, dặn dò:</b>
1. Cng c: 2 em c li bi thơ
3. Dặn dò :
- Học thuộc lòng bài thơ
- Soạn "<i>Qua đèo Ngang</i>"
+ Đọc kỹ chú giải
+ Xem lại bài <i>Từ láy</i>
Tit 26 Sau phút chia ly( Hớng dẫn đọc thêm)
<b>A. Mơc tiªu</b>: Gióp häc sinh
- Nghệ thuật: Thể song thất lục bát tạo thành ca khúc nội tâm có sức
diễn tả nỗi day dứt buồn thơng kéo dài trong lòng ngời
- Hc sinh biết cảm nhận t/c, nỗi buồn của ngời phụ nữ v bit trõn
trng cm thng cho t/c ú
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Nêu
vấn đề + Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên
cøu tµi liƯu + soạn
bài
2.Trò: Đọc kĩ bài thơ, trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>:
Đọc thuộc bài "Côn Sơn ca"? nêu ND?
<b>D. Tin trỡnh hot ng</b>:
* Hot động 1 : Giới thiệu bài
Chúng ta đã làm quen với 1 số thể loại thơ nh: Thất ngôn tứ
tuyệt, lục bát, mỗi thể thơ có cách bộc lộ t/c và nội dung khác nhau. Bài
học hôm nay chúng ta sẽ làm quen với 1 thể loại thơ đó là song thất lục
bát. Thể loại thơ này thể hiện đợc t/c nh thế nào và nội dung bài học hôm
nay ra sao chúng ta cùng tìm hiểu.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc – hiểu văn bản
* Đặng Trần Côn (nguyên văn chữ
Hán)
- Quê làng Nhân Mục nay là quận
Thanh Xuân - Hà Nội
- Sống vào khoảng đầu thế kỉ XVIII
* Đoàn Thị Điểm (1705 - 1748) Bản
dịch
I. Tìm hiểu tác giả, tác phẩm:
1. Tác giả:
3. Tác phẩm :
- Ngời làng Giai Phạm, huyện Văn
Giang, tỉnh Hng Yên.
Đọc: thể hiện rõ t/c trong bài thơ
- Chó thÝch- §äc: thĨ hiƯn râ t/c
trong bài thơ
- Chú thích
* on trớch c dch theo th th song
tht lc bỏt (gv ging gii)
* Đoạn trích thuộc kiểu văn bản biểu
cảm vì văn bản này tập trung diễn tả
nỗi nhớ nhung của lòng ngời
* on trớch đợc thể hiện qua 3 khổ
thơ (Mỗi khổ 4 câu)
C©u thơ nào nói tới cuộc chia tay trong
khổ thơ này?
- <i>Chàng thì đi cõi xa ma gió</i>
<i> Thiếp thì về buồng cũ chiếu chăn</i>
Nhận xét cách xng hô ở đây. Cách xng
hô này có ý nghĩa gì?
Em có nhận xét gì về nghệ thuật trong
đoạn thơ này?
<i>+ Chàng đi >< thiếp về (hành động</i>
<i>của ngời)</i>
<i> + Câi xa >< buång cị (kh«ng gian</i>
<i>réng hĐp)</i>
<i> + Ma giã >< chiếu chăn (lạnh, ấm) </i>
Cỏch s dng i lp trong câu thơ có
tác dụng gì?
Dấu hiệu đầu tiên của sự chia cắt đợc
gợi tả bằng hình ảnh nào? Hình dung
của em về cảnh tợng này?
- ThĨ th¬ : song thất lục bát
II. Tìm hiểu nội dung văn
bản:
1. Khóc ng©m thø nhÊt:
- Nhiều đối lập đợc tạo ra
+ Phản ánh đợc hiện thực
chia ly phủ phng
+ Biểu hiện nỗi xót xa
cho hạnh phúc bị chia cắt
- <i>Tuôn màu mây biếc, trải ngàn núi</i>
<i>xanh</i>
<i> Một bầu trời mây bay theo gió, núi</i>
<i>non tiếp núi non</i>
<i> Đó là một không gian xa lạ và vô tận</i>
Hình ảnh này có tác dụng gì trong việc
diễn t¶?
1 em đọc khổ 2 :
2 câu thơ "<i>Chốn Hàm Dơng</i>...
<i>Bn Tiờu Dng</i>...." cho ta hiểu điều gì?
Em có nhận xét gì về NT trong 2 câu
thơ này? Diễn đạt nội dung gì?
<i>Ngo¶nh lại >< trông sang</i>
Cm giỏc v s tht cỏch xa đợc diễn tả
trong lời thơ nào?
Bến và cây gợi liên tởng đến không
gian nào?
<i> + BÕn: s«ng níc --> kh«ng gian chia</i>
<i>li xa x«i</i>
<i> + C©y: rõng nói --> cách trở khó</i>
<i>gặp</i>
Theo em có gì đặc sắc trong NT thể
hiện ở khúc ngâm này? Nhằm thể hiện
nội dung gì?
Em cảm nhận đợc nỗi lòng của vợ xa
chồng ở đây nh thế nào?
Khổ thơ cuối nỗi sầu đó đợc tiếp tục
gợi tả và dâng lên nh thế nào? Từ ngữ
trong lời thơ này có gì đặc biệt?
- <i>Cïng tr«ng lại mà cùng chẳng thấy</i>
Cảm giác trống trải của
lòng ngời, nỗi buồn dâng lên,
dàn trải cùng cảnh vật
2. Khóc ng©m thø 2:
Diễn tả t/c vợ chồng lúc
chia tay không muốn rời xa
- Nghệ thuật đối lập:
phản ánh sự khắc nghiệt, nỗi
sầu trong buổi chia ly
* Biện pháp: lặp, đảo, đối, ip
t
Nỗi nhớ chồng chÊt, kÐo
dµi
Nỗi ngậm ngùi, xót xa
của tình vợ nhớ chồng trong xa
xôi, cách trở
<i> Thấy xanh xanh nh÷ng mấy ngàn</i>
<i>dâu...</i>
Phép láy và lặp từ có tác dụng gợi tả
nh thế nào trong đoạn này?
Bình: (<i>Không gian tràn ngập sắc xanh,</i>
<i>trải dài ngút ngàn (thông thờng màu</i>
<i>xanh gợi niềm vui hy väng và hạnh</i>
<i>phúc). Còn trong cái không gian xanh</i>
<i>những mấy ngàn dâu trong mắt ngời</i>
<i>chia ly gợi cảm giác buồn, thất vọng,</i>
<i>bất hạnh)</i>
Màu xanh ở đây còn gợi nỗi sầu nh thế
nào?
Trong ni su ly bit y có niềm ai ốn
nào đối với chiến tranh phi nghĩa?
Sau phút chia ly có những nỗi sầu nào
của lòng ngời chia ly?
Theo em có cách nào để giải thốt cho
ngời chinh ph khi ni bt hnh?
<i>- Không còn có các cuéc chiÕn tranh</i>
<i>phi nghÜa</i>
ở bài này đợc sử dụng nét NT nào?
- Tõ l¸y: xanh xanh
Điệp ngữ: xanh, ngàn dâu
-> Không gian tràn ngập sắc
xanh, gợi cảm giác buồn, thất
- Gợi nỗi buồn thơng cho
tuổi xuân không đợc hạnh
phúc
=> Nỗi oán hận chiến tranh
phi nghĩa làm ly gián hạnh
phúc dang dë tuæi xu©n cđa
con ngêi
- Không còn có các cuộc
chiến tranh phi nghÜa
+ Điệp từ, ngữ, đối lập
+ Dùng các hình ảnh
miêu tả để biểu hiện cảm xúc
lòng ngời
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III Ghi nhí:
Gọi 1 hs c ghi nh sgk SGK
<b>E. Củng cố dặn dò:</b>
- Soạn <i>Qua đèo Ngang</i>
****************************
<b>TiÕt 27 Quan hệ từ</b>
<i>Soạn 10/10/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Gióp häc sinh
- Nắm đợc thế nào là quan hệ từ
- Nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp bé môn; lòng tự hào về sự phong phú của
tiếng Việt.
<b>B.Chuẩn bị của thầy trò</b>:
1. Thầy:
- Phng phỏp: quy
nạp, nêu vấn đề.
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu tài liệu, soạn bài
1. Trò: Đọc trớc bài mới để tìm hiểu bài
<b>C.KiĨm tra bµi cị:</b>
Trờng hợp nào thì ngời ta sử dụng từ Hán Việt? Nêu ví dụ
Trờng hợp nào thì chúng ta khơng đợc lạm dụng từ Hán Việt?
<b>D.Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động1 : Giới thiệu bài
ở tiểu học chúng ta đã bớc đầu làm quen với 1 số từ có tên
gọi là quan hệ từ. Vậy quan hệ từ là gì, cách sử dụng cũng nh đặc điểm
của nó nh thế nào hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về vấn đề này.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
Hs quan sát ngữ liệu
Da vo KT đã học hãy xác định quan
hệ từ trong những ví dụ bên
a<i>. cđa</i>
<i> b. nh</i>
<i> c. Bëi... nªn</i>
Các quan hệ từ liên quan đến từ ngữ
hay những câu nào với nhau? Nêu ý
Qua tìm hiểu em cho biết quan hệ từ là
gì?
Hs c SGK
* Bài tập nhanh: ? Cho biết cú my
cỏch bin i cõu
<i>Ví dụ: Đây là th Lan</i>
<i>Cách 1: Đây là th của Lan</i>
<i>Cách 2: Đây là th do Lan viết</i>
<i>Cách 3: Đây là th gửi cho Lan (đâu</i>
<i>phải gửi cho tôi nên tôi không nhËn)</i>
Gv: <i>Việc dùng hay không dùng</i>
<i>quan hệ từ đều có liên quan đến ý</i>
<i>nghĩa của câu. Vì vậy, khơng thể lợc</i>
<i>bỏ quan hệ từ một cách tuỳ tiện</i>
Hs đọc kĩ mục II và trả lời (câu hỏi
trắc nghiệm)
Trong c¸c trêng hợp này trờng hợp nào
bắt buộc có quan hệ từ, trờng hợp nào
không?
(có +) (không -)
Tìm các cặp quan hÖ tõ ?
Đặt câu với các cặp quan hệ từ vừa tìm
đợc ?
+ Nếu trời ma thì tôi không đi lao
- Của: nối định ngữ với chủ
ngữ (chỉ quan hệ sở hữu)
- Nh: nối bổ ngữ với trung
tâm chỉ quan hệ so sánh
- Bởi... nên: nối 2 vế cđa c©u
ghÐp chØ quan hệ nguyên
nhân - kết quả
2.Ghi nhớ:
SGK
II. Sư dơng quan hƯ tõ :
1. VÝ dô :
động
+ Vì chăm học nên Lan đợc khen
+ Tuy nhà xa nhng Nam đi học ỳng
gi
+ Hễ gió thổi mạnh thì diều bay cao
+ Sở dĩ thi trợt là v× nã häc u
Qua vÝ dơ h·y rót ra nhËn xÐt c¸ch sư
dơng quan hƯ tõ?
Hs đọc SGK
- Nếu... thì, vì... nên, tuy...
nhng, hễ... thì, sở dĩ... là vì
Quan hƯ tõ cã thĨ dùng
thành cặp
2. Ghi nh:
SGK
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyn tp
III. Luyện tập:
Bài tập 1: Các quan hệ từ: của, còn, của, nh, là, nay
Bài tập 2: Điền quan hƯ tõ thÝch hỵp
Bài tập 3: đúng: b,d,g,i,k,l
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:
1. Cng c: 2 em c li 2 ghi nhớ
2. Dặn dò :
- Häc thuéc ghi nhí
- Xem trớc bài <i>Chữa lỗi dùng quan hệ từ</i>
+ Soạn phần I
**************************
TiÕt 28 <b> Lun tËp c¸ch làm văn bản biểu cảm</b>
<i>Soạn 14/10/06</i>
- Luyn tập các thao tác làm văn bản biểu cảm: Tìm hiểu đề và tìm ý,
lập dàn bài, viết bài
- Có thói quen suy nghĩ, tởng tợng, cảm xúc trớc 1 vn biu cm
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: Nờu vn + thảo luận
- Chuẩn bị đề: Loài cây em u
2. Trị: chuẩn bị trớc đề trên
<b>C. KiĨm tra bµi cũ</b>: Kết hợp bài mới.
<b>D. Tin trỡnh hot ng:</b>
* Hot động1 : Giới thiệu bài
- LuyÖn thao tác biểu
cảm.
- Rèn kỹ năng trình
bày.
* Hot ng2 : Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
<b> </b>
Gv ghi đề lên bảng
Đề yêu cầu viết về vấn đề gì?
Giải thích u cầu của đề qua các từ
ngữ: lồi cây, em u
Em u cây gì? Vì sao em u cây đó
hơn các cây khác
<i>- VÝ dụ: yêu cây tre</i>
<i> + Lý do: các phẩm chất của cây, sự</i>
<i>gắn bó, ích lợi</i>
Đề bài<i>:</i> <i>Loài cây em yêu</i>
I Tỡm hiu , tỡm ý :
- Viết về thái độ, t/c về 1 loài
cây cụ thể
- Loài cây: đối tợng miêu tả
- Em: ngời viết là chủ thể bày
tỏ tình cảm
Hs th¶o luËn nhãm (3s)
4 nhóm chọn 4 loài cây khác nhau,
sau đó lập dàn bài theo mẫu
a. Mở bài: Nêu lồi cây và lí do m
em yờu thớch loi cõy ú
b. Thân bài:
- Cỏc đặc điểm gợi cảm của cây
- Loài cây... trong cuộc sống con
ngời
- Loµi c©y... trong cuéc sèng cđa
em
c. Kết bài: Tình cảm của em đối với
lồi cây đó
II. LËp dµn ý :
a. Mở bài:
- ấn tợng về những cơn ma
- Lá sấu vàng ào ạt trong hơng
sấu dìu dịu thơm thơm
b. Thân bài:
- Hng v, mu sc ca cây
sấu? Hơng lá dịu dàng, hoa hình
sao màu trắng sữa, quả sấu xanh
- Tình cảm: gợi nhớ, gợi
th-ơng, đậm đà chất HN
- Kỷ niệm: + Thời thơ ấu:
nghếch cổ nhìn lên tán lá cao
vút mà ngắm
+ Lớn lên đi xa: Nỗi khát
khao...
c. Kết bài: Cây sấu đã trở
thành 1 phần máu thịt của HN
để mà nhớ, mà thơng
*Hoạt động3: Hớng dẫn HS viết phần <i>mở bài </i>và <i>kết bà</i>i.
HS trình bày trớc lớp, nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>E. Củng cố, dặn dò:</b>
1. Củng cố: hệ thống lại các bớc viết một văn bản biểu cảm
2. Dặn dò: - Xem lại bài mẫu sgk
- Học kĩ phơng pháp
- Chuẩn bị bài viết số 2
Tit 29 <b>Qua ốo Ngang</b>
<i>Soạn 14/10/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Hình dung đợc cảnh tợng đèo Ngang, tâm trạng cô đơn của bà Huyện
Thanh Quan lúc qua đèo
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích theo bố cục thơ thất ngơn tứ tuyệt
- Giáo dục học sinh lịng tự hào, yờu mn cnh p t nc
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: Nờu
vn , bình giảng
- Chuẩn bị: đọc, son
bài, ảnh Đèo Ngang
2.Trò: chuẩn bị tốt các câu hỏi hớng dẫn sgk
<b>C. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc thuộc bài "Bánh trôi nớc", nêu ND bài học?
( Dự kiến kiĨm tra: - 7a: Long, Hµ
- 7b: §iƯp, H.Lan
- 7c: HiỊn, H¬ng)
<b>D. Tiến trình hoạt động:</b>
*Hoạt động1 : Giới thiệu bài SGV
* Hoạt động2: Hớng dẫn HS đọc – hiểu văn bản
Nêu những hiểu biết của em về tác giả
tác phẩm?
Tác giả:
- Bµ hun Thanh Quan tªn thËt là
Nguyễn Thị Hinh
- Sống ở thế kỉ XIX
I. Đọc t×m hiĨu chó thÝch :
1.Tác giả:
2.Tác phẩm:
- Quê làng Nghi Tàm, nay là quận
Tây Hồ HN
- Là một trong những nữ sĩ tài danh
hiếm có trong thời đại ngày xa
3. T¸c phÈm :
- Hiện để lại 6 bài thơ Đờng luật
- Qua đèo Ngang là bài thơ thất ngôn
bát cú Đờng luật
Đọc: giọng buồn, chậm, ngắt đúng
nhịp 4/3 - 2/2/3
Chú thích: gọi 1 học sinh đọc chú
thích sgk
1 em đọc 2 câu đầu cho biết cảnh đèo
Ngang đợc gợi tả bằng những chi tiết
nào?
- <i>Cỏ, cây, đá, lá, hoa</i>
Theo em từ <i>chen</i> ở đây gợi lên điều
gì? (hình ảnh gì)
Nghệ thuật ở đây là gì? Cho biết cảnh
ở đây nh thế nào?
Da vo 2 cõu cho biết cảnh đợc tả vào
thời gian nào? Gợi 1 không gian nh th
no?
- Bóng xế tà gợi ánh nắng yếu ớt
trong chiều muộn
Qua phân tích em thấy cảnh vật ở đây
nh thế nào?
So sỏnh bc nh sgk với 2 câu trên?
<i> Giống cảnh hoang vắng nhng thiếu</i>
<i>những đờng nét cụ thể</i>
Đọc 2 câu tiếp
+ Vần gieo ë tiÕng cuèi c©u
1,2,4,6,8
+ Phép đối: câu 3 >< câu 4,
câu 5 >< câu 6
+ Bố cục: 2 câu thực, 2 câu
đề, 2 câu luận, 2 cõu kt
II. Tìm hiểu bài thơ:
1. Phân tích:
a. Hai câu đề:
chen: lẫn vào nhau, xâm
lấn nhau, không ra hàng lối
- LỈp tõ "chen" cã søc gợi tả
một cảnh tợng thiên nhiên rậm
rạp, hoang sơ
-> C¶nh vËt hoang sơ, vắng
lặng, buồn
Cảnh đèo đợc bổ sung bằng những chi
tiết nào nữa?
<i>Lom khom dới núi tiều vài chú</i>
<i> Lác đác bên sông ch my nh</i>
Nhận xét về từ ngữ và câu ở đây có gì
chú ý? Từ láy có tác dụng gì ở đây?
<i> + Lom khom gợi hình dáng vất vả nhỏ</i>
<i>nhoi của ngời tiều phu giữa núi rừng</i>
<i>rậm rạp</i>
<i> + Lác đác: gợi sự ít ỏi, tha thớt của</i>
Cách đảo ngữ, từ láy tạo hình cho ta
hình dung cảnh ở đây nh thế nào?
Tõ c¶nh tác giả chuyển sang ND gì?
Những âm thanh gì?
<i>- Cnh âm thanh, tiếngđộng của chim</i>
<i>cuốc cuốc, chim đa đa</i>
NhËn xÐt NT ở 2 câu thơ này?
- <i>i xứng về ND tình cảm (đối ý)</i>
<i> TT BB BTT</i>
<i> BB TT TBB (đối thanh)</i>
Cách đối đó có tác dụng gỡ trong 2 cõu
th ny?
ở đây còn xuất hiện NT nào nữa?
Ton cnh ốo Ngang hin lờn nh th
no trong con mắt của tác giả?
<i>- Trêi, non, níc </i><i> gợi sự mênh</i>
<i>mang, xa lạ, tĩnh vắng</i>
- Từ láy tạo hình: gợi sự
- Đảo vị trí C-V của câu:
tạo ấn tợng ngời trong cảnh
không thấy rõ nét chỉ thấy thấp
thoáng
-> Hoang sơ, tha thớt, ít ỏi tạo
nỗi buồn man mác của lòng
ng-ời trớc cảnh
c. Hai câu luận:
Làm nổi rõ 2 trạng thái cảm
xúc nhớ nớc và thơng nhà
NT n d: Mn ting chim
tỏ lòng ngời nhớ thơng 1
triều đại đã qua (nhà Lê)
d. Hai c©u kết:
Đó là 1 Ên tỵng vỊ kh«ng gian thêi
gian nh thÕ nµo?
Giữa khơng gian đó tác giả đã by t
iu gỡ?
<i>- Một mảnh tình riêng</i>
<i>- Ta với ta</i>
Em hiểu <i>tình riêng ta với ta</i> là gì?
Nêu ý nghĩa bài thơ?
cảm giác rợn ngợp.
- Con ngời: cơ đơn tuyệt đối
- t©m sù sâu kín 1 mình mình
biết. Đó là tình thơng nhà, nhớ
nớc da diết âm thầm lặng lẽ
2. ý nghÜa :
- Bức tranh đèo Ngang
tĩnh vắng thê lơng
- Béc - Bộc lộ tâm trạng khắc khoải,
ớc thơng nhà của tác giả
* Hot ng 3 : hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhí :
HS đọc SGK SGK
* Hoạt động 4 : Hớng dẫn HS luyện tập
IV. Luyện tập :
Cụm từ “ ta với ta”--> đối diện với chính lịng mình
<b>E. Cđng cố, dặn dò</b>:
1. Củng cố: Hệ thống lại toàn bài
2. Dặn dò: - Học thuộc lòng bài thơ
- Su tầm thêm thơ của bà
- Soạn <i>"Bạn đến chơi</i>
<i>nhà"</i>
+ Xem kü c¸c tõ cỉ
+ So s¸nh cơm tõ <i>ta víi ta</i> trong 2 bài thơ
************************
<b>Tit 30</b> <b>Bạn đến chơi nhà</b>
So¹n: 15/10/06
- Tình bạn đậm đà, hồn nhiên, dân dã vợt lên hồn cảnh sống eo hẹp.
Đó là một nét đẹp trong nhân cách nhà thơ Nguyễn Khuyến
- Thể thơ: TNBC đợc Việt hoá bằng lời thơ thuần Việt trong sáng, bình
dị
- Gi¸o dơc c¸c em cã 1 t/c bạn bè trong sáng
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
-Phng phỏp: Nờu vn - thảo luận- bình giảng.
- Chuẩn bị: Nghiên cứu - soạn bài
2.Trò: đọc kĩ bài thơ, trả lời câu hỏi sgk
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>:
Đọc thuộc lòng bài thơ " Qua đèo Ngang", nêu ND chính của
bài?
( Dù kiÕn kiĨm tra: - 7a: P.Oanh, Nhung
- 7b: Vi, Đông
- 7c: Hoài, Hòa)
<b>D. Tin trỡnh hot ng:</b>
* Hoạt động1 : Giới thiệu bài
Tình bạn là một trong những truyền thống và đề tài cho những
nhà văn, nhà thơ sáng tác. Bạn đến chơi nhà là 1 trong những bài thơ hay
của Nguyễn Khuyến mà chúng ta học hôm nay
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc – hiểu văn bản
Gv hớng dẫn HS đọc
Giọng đọc vui, chậm rãi. Chú ý nhp
th cõu 7
- Chỳ thớch: HS c sgk
Nêu những hiểu biết của em về tác giả,
tác phẩm?
- <i>Nguyễn Khuyến (1835 - 1909) </i>
I. Đọc- tìm hiểu chú thích:
1.Tác giả:
<i>- Quê ở thôn Vị Hạ, xà Yên Đổ nay</i>
<i>thuộc xà Trung Lơng huyện Bình lục,</i>
<i>tỉnh Ha Nam</i>
<i>- Thơng minh, học giỏi đỗ đầu cả 3</i>
<i>kì thi nên gọi là Tam Nguyên Yên Đỗ</i>
<i> Tác phẩm: Các tác phẩm của ông chủ</i>
<i>yếu đợc sáng tác vào giai đoạn ông</i>
<i>cáo quan về hu</i>
Gv treo bảng phụ
HS nêu đặc điểm bài thơ?
So với bài Qua đèo Ngang bố cục bài
thơ này có gì khác?
<i>- Giống: có 4 phần đề, thực, luận,</i>
<i>kết</i>
<i> - Khác: + 2 câu đề NK chỉ dùng 1</i>
<i>câu, 1 câu chuyển sang phần thực</i>
<i> + Phần thực và luận khơng có ranh</i>
<i>giới rõ nét</i>
<i> + Câu 7 thuộc phần kết, nhng vẫn</i>
<i>gắn víi phÇn ln ⇒ Rót ra kÕt ln</i>
Quan sát câu thơ đầu ta thấy mở đầu
bài thơ có gì thú vị?
Mnh <i>"ó by lõu nay</i>" n chứa t/c
gì của tác giả?
Cách xng hơ "<i>bác"</i> thể hiện điều gì?
Qua đó ta hình dung tâm trạng của chủ
nhà khi bạn đến chơi nh thế nào?
Vui mừng đón bạn nhà thơ đã tiếp đãi
bạn ra sao? Nhận xét giọng thơ 6 câu
2. T¸c phÈm:
- Bài thơ hay đợc truyền
tụng rộng rãi
* Thể thơ: Thất ngôn bát cú
II. Tìm hiểu văn bản :
1. Bố côc :
KÕt cÊu 1-6-1
1. Cảm xúc khi bạn đến chơi
2. Cảm xúc về gia cảnh
3. Cảm nghĩ về tình bạn
2. Ph©n tÝch :
a. Cảm xúc khi bạn đến
chơi nhà:
- Câu thơ: lời chào hết sức
tự nhiên
- ẩn chứa niềm mong đợi
bấy lâu
tiếp theo?
<i>- Trẻ đi vắng</i>
<i> chỵ - xa</i>
<i> - Mọi sản vật của gia đình đều có</i>
<i>nhng lại không (gv diễn giảng thêm)</i>
<i>(trẻ đi vắng không ngời hầu hạ...)</i>
<b>Th¶o luËn</b> nhãm (3p)
Lẽ thờng khi khách quý đến nhà phải
tiếp đãi tử tế, ở đây sau lời chào mừng
nhà thơ đặt trớc ngời bạn già và ngời
đọc 1 tình huống khó mà tin đợc đó là
gì?
<i>Cách 1: thật thà, chất phác </i><i> t/c</i>
<i>chân thực không khách sáo</i>
<i> Cách 2: nghèo khó nhng hóm hỉnh,</i>
<i>hài hớc, yờu i</i>
<i>--> Cách nói lấp lửng này có thể tạo</i>
<i>ra 2 cách hiểu</i>
1. Đó là sự thật về hoàn cảnh
2. Nói cho vui
- Mỗi cách hiểu ta hiểu chủ nhân là
Tình huống ối ăm trên không chỉ
dừng lại ở đó mà cịn đợc đẩy lên tận
cùng của cái khụng. ú l gỡ?
- <i>Trầu không có</i>
Vy c to ra 1 tình huống khó xử có
phải là nhà thơ than nghèo khơng mà
để làm gì?
<i>- Không than nghèo</i>
<i> - Đùa bạn cho vui</i>
Tất cả đang ở dạng khả năng
không thể lấy, khơng thể ăn đợc
--> vui đùa dí dỏm
Yªu bạn bằng tình cảm chân
thành dân dÃ.
- Phép đối
- Ngôn ngữ nôm na, mộc
mạc
- Hình ảnh bình dị đậm
chất quê
Vic núi thẳng, nói đùa nh vậy bộc lộ
điều gì về tính cỏch ca nh th?
Qua đây ta thấy tình bạn của họ nh
thế nào?
Núi nhiu n nhng cỏi khụng có ở
trên là để nói đến 1 cái có ở cuối bài,
theo em cái <i>có</i> đó là gì ?
<i> Ta víi ta</i>
<i>Ta víi ta</i> thĨ hiƯn mèi quan hệ gì?
Theo em có gì khác nhau trong cụm tõ
<i>ta với ta </i>ở bài thơ này so với bài <i>Qua</i>
<i>đèo Ngang</i>?
+ ở bài <i>Bạn đến chơi nhà</i> chỉ sự
hoà hợp giữa 2 con ngời trong tình bạn
chan hồ vui vẻ
+ ở bài <i>Qua đèo Ngang</i> chỉ sự
hoà hợp trong 1 nội tâm buồn khơng ai
chia sẻ
Câu cuối biểu đạt t/c gì của nhà th ?
vật chất. Là ngời tin vào sự cao
cả của tình bạn
-> Tình bạn sâu s¾c, trong
sáng đợc xây cất trên các nhu
cầu tinh thần
c. C¶m nghÜ vỊ tình bạn:
- Ta với ta quan hệ hoà
hợp đồng điệu giữa 2 tâm hồn
gắn bó với nhau
Đồng nhất
trọng vẹn giữa chủ với khách
=> Tình cảm hân hoan, phÊn
chÊn tù hµo, tin tëng ở tình bạn
trong sáng, thiêng liêng
*Hot ng 3: Hng dn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhí:
HS đọc SGK ; GV chốt ý SGK
* Hoạt động 4 : Hớng dẫn HS luyện tập
IV. Lun tËp :
Th¶o luận nhóm (3s)
Vì sao nói đây là bài thơ hay nhất về tình bạn?
- Vì nó tạo ra tình huống bất ngờ thú vị làm ngời đọc ngạc nhiên rồi kết
thúc bằng nụ cời xồ hóm hỉnh mà sâu sắc
- Thể hiện nghiêm chỉnh chặt chẽ niêm luật, giọng thơ chất phác, hồn
nhiên, câu nào cũng nh đùa cũng ấm áp niềm vui
<b>E.Cñng cè, dặn dò</b>:
1. Củng cố: Hồn thơ NK gắn bó với hồn xanh của vờn tợc.
2.Dặn dò:
- Học thuộc lòng
- Nắm nội dung
- Soạn <i>Xa ngắm thác</i>
<i>núi L, Phong kiều dạ</i>
<i>bạc</i>
+ Đọc kỹ chú giải
1. + tìm hiểu thêm về Lý Bạch
**********************
<b> </b>
Tiết 31+32 <b>Bài viết số 2</b>
Soạn 17/10/06
<b>A. Mục tiêu</b>: Gióp häc sinh
- Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng về văn biểu cảm
- Nhằm đánh giá lại quá trình tiếp thu, tổng hợp, sáng tạo của học sinh
- Học sinh có cảm xúc, nhìn nhận, đánh giỏ s vt mt cỏch tinh t nhy
cm
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Tự luận
- Chuẩn bị: Ra đề
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>D.Tiến trình hoạt động : </b>
<i> Đề</i>: Cảm nghĩ về một loài cây em yêu
(1). Yêu cầu chung:
- Chn 1 loi cõy m em yêu để làm đối tợng biểu cảm (Tuỳ học sinh
chọn)
- Xác định yếu tố miêu tả, tả cái gì để t thỏi , tỡnh cm vi loi cõy
ú
(2). Yêu cầu cơ thĨ:
a. Mở bài: Nêu đợc khái quát đối tợng mà mình biểu cảm. Lý do vì
sao yờu thớch
b. Thân bài:
- Nờu c im, p/c gn bú
- Nêu tác dụng giá trị
Có thể thơng qua kể hoặc tả để bộc lộc cảm xúc
c. Kết bài: T/c gn bú
*Biểu điểm: Mở bài, kết bài tốt: 2đ
Thân bài: mỗi ý 3đ
Bi vit cú sỏng tạo, có hình ảnh: 1đ
Trình bày sạch đẹp: 1
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:
1. Củng cố: thu bài, nhận xét giờ học.
2.Dặn dò:
- Xem li lý thuyt
gi sau lập dàn ý
- Chuẩn bị bài <i>Cách</i>
<b>TiÕt 33</b> <b>Chữa lỗi về quan hệ từ</b>
Soạn: 18/10/06
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Thấy rõ các lỗi thờng gỈp vỊ quan hƯ tõ
- Thông qua luyện tập nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ trong nói
viết văn biểu cảm
- Giáo dục HS tự hào về sự phong phú của TV
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Quy
nạp - Thảo luận.
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu bài, soạn kĩ
2.Trò: làm bài tập ở nhà
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>:
Quan hƯ tõ là gì? Cho 1 vài ví dụ? Khi sử dụng quan hệ từ cần
chú ý điều gì?
( Dự kiến kiểm tra: - 7a: Thế, Lễ
- 7b: Tiệp, Khải
- 7c: Đạt, Hßa)
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động 1: Giới thiu bi
- Chúng ta thờng phạm nhiều lỗi vỊ viƯc sư dơng quan hƯ tõ.
- Sư dơng sai --> c©u khã hiĨu.
* Hoạt động 2: hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
HS quan sát ngữ liệu bảng phụ
Phát hiện chỗ thiếu quan hệ từ và sửa
lại?
<i> - Đừng nên nhìn hình thức mà (để)...</i>
<i> - Câu TN này đối với XH xa còn</i>
<i>với</i>...
Các quan hệ từ "và", "để" trong 2 ví dụ
sau có diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa
giữa các bộ phận trong câu khơng?
Khơng thích hợp :
+ Diễn đạt sự việc tơng phản
+ Giải thích lý do
Thay tõ
<i>+ và </i><i> nhng</i>
<i> + để </i><i> vỡ</i>
Quan sát trờng hợp 3
Vì sao các câu sau thiếu chủ ngữ? HÃy
chữa lại
- Thừa quan hệ từ "qua"
- Thõa quan hƯ tõ "vỊ"
Cã quan hƯ từ thì biến chủ ngữ của
câu thành trạng ngữ
Các câu in đậm dới đây sai ở đâu?
chữa lại
+ <i>Không những </i>không có tác dụng
liên kết vì không có bộ phËn liªn kÕt
víi nã.
+ Bá quan hƯ tõ
+ Thêm thành phần câu
Sửa: + <i>... không những giỏi về môn</i>
<i>toán mà còn giỏi về môn văn và các</i>
<i>môn khác nữa</i>
<i> + Nó thích tâm sự với mẹ mà không</i>
1. Ví dụ
--> Tr¸nh dïng thiÕu quan hƯ
tõ khã hiĨu
--> Tr¸nh dïng quan hệ từ
không thích hợp về nghÜa.
--> Tr¸nh dïng thõa quan hƯ tõ
<i>thích tâm sự với chị</i>
Hs c ghi nh
2. Ghi nhí: SGK
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập
II.Luyện tập :
Bài tập 1 : - Câu đầu thiếu quan hệ từ: "Từ đầu đến cuối"
- Câu hai thiếu quan hệ từ "để" hoặc "cho"
Bµi tËp 2: Thay quan hƯ tõ víi nh; tuy dù; bằng về
Bài tập 3: Chữa lại các câu văn sau cho hoàn chỉnh
- Cõu 1 bỏ từ "đối với"
- Câu 2 bỏ từ "với"
- Câu 3 bỏ từ "qua"
E. Củng cố, dặn dò :
1. Củng cố: Hệ thống lại các quan hệ từ
2. Dặn dò :
- Làm các bài tập còn lại
- Häc ghi nhí
- Xem trớc bi "<i>T</i>
<i>ng ngha" </i>
+ Soạn câu 1;2 (I)
+ Xem kü 1;2 (II)
*******************
<b>Tiết 34</b> <b>VọNG LƯ SƠN BéC Bè - Phong kiỊu d¹ b¹c</b>
Soạn: 20/10/06 <b>Bài đọc thêm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tráng lệ, huyền ảo của cảnh thiên nhiên và tình
yêu thiên nhiên say đắm, tâm hồn hào phóng, trí tởng tợng mãnh liệt của
hai nhà thơ. Mối quan hệ giữa cảnh với tình miêu tả với biểu cảm trong
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên đất nớc
<b>B.ChuÈn bị</b>:
1. Thầy:
- Phng phỏp: Nờu
vn đề - thảo luận –
bình giảng
- Chn bÞ: Đọc văn
bản, nghiên cứu,
soạn bài
2. Trũ: c, cm th th
<b>C. Kiểm tra bµi cị</b>:
Đọc thuộc lịng bài thơ "Bạn đến chơi nhà", nêu ND bài học?
( Dự kiến: - 7a: Trờng, H. Nhung
- 7b: Nh©n, Linh
- 7c: Huy, Léc)
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Lý Bạch là nhà thơ lớn đời Đờng, mặc dù có cuộc sống ngao
Hs đọc chú thích dấu * sgk, rút ra một
số nét cơ bản
Gv nêu yêu cầu đọc - Luyện đọc biểu
cảm về 3 văn bản, phân biệt ngữ điệu
đọc đối với từng văn bản
- Chú thích: sgk
đọc mẫu
HS đọc
Hs tìm các dấu hiệu để nêu đặc điểm
I. Đọc- tìm hiểu chú thích :
- Tác giả: Lý Bạch (701-762)
là nhà thơ của Trung Quốc đời
Đờng
- Bài thơ tiêu biểu viết về đề
tài thiên nhiên
cña thĨ th¬ ?
Cái đợc miêu tả là gì? Điều gì đợc
biểu cảm?
Nh vËy cã 2 ND, ND nµo cã thÓ vÏ
b»ng tranh, ND nµo chØ thấy bằng
hồn?
<i>- Kết hợp miêu tả với biểu cảm</i>
<i> - Thác núi L</i>
<i> - Cảm giác của tác giả về thác níc</i>
Từ đó hãy nhận xét bức tranh minh
hoạ trong sách?
<i>- Bức tranh minh hoạ đợc cảnh thác</i>
<i>nớc, cha minh hoạ đợc t/c con ngời </i>
<i>tr-ớc thác</i>
Gọi 1 hs đọc 2 câu đầu
<i>Vọng</i> có nghĩa là gì? <i>Dao</i> có nghĩa là
gì? Hãy xác định vị trí ngắm thỏc ca
nh th?
Khung cảnh làm nền cho thác nớc là
gì?
<i>- Núi Hơng Lô (ngọn núi cao của d·y</i>
<i>L S¬n)</i>
Vì sao đợc gọi là Hơng Lơ
<i>Hơng Lô đợc khám phá nhờ sự tác</i>
<i>động qua lại của vũ trụ - Điều đó đợc</i>
<i>H/đ tơng tác của mặt trời và núi</i>
<i>(chiếu, sinh) </i><i> màu đỏ tía</i>
<i>(Núi Hơng Lơ đợc mặt trời chiếu sáng</i>
<i>làm nảy sinh màn khói đỏ tía)</i>
Các chi tiết đó gợi tả một cảnh tợng
nh thế nào?
- Thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt
II. Tìm hiểu văn bả<b>n</b> :
1. Phân tích :
a.Cảnh thác nớc:
Vị trí: Ngắm từ xa
--> thấy toàn c¶nh
Trên nền cảnh núi hùng vĩ đó hiện ra
một thác nớc nh thế nào? Ta cảm nhận
điều ú qua t ng no?
<i>- Quải: treo</i>
<i>- Tiền xuyên: dòng sông phía trớc</i>
<i>- Nhìn từ xa dòng thác giống nh dòng</i>
<i>sông treo trớc mặt.</i>
Lời thơ nào diễn tả sức mÃnh liệt của
thác Núi L? (cả phần dịch phiên âm và
dịch thơ)
Từ <i>ph</i>i gợi cho ta điều gì?
<i>- Phi: bay </i><i> gợi sức sống mÃnh liệt</i>
<i>của thác nớc</i>
Cnh tợng kì ảo và mãnh liệt kích
thích trí tởng tợng của nhà thơ để ơng
viết tiếp lời thơ hết sức ấn tợng đó là
lời thơ nào? (<i>Gv giải thích từ "lạc" </i>
<i>chữ dùng táo bạo)</i>
Lêi thơ này gợi tiếp một cảnh tợng nh
thế nào?
Theo em để tạo đợc cảnh trớc TN sống
động nh thế nhà thơ đã làm gì?
<i>- Quan s¸t kÜ lìng</i>
<i>- TrÝ tëng tợng phong phú mÃnh liệt</i>
Tìm trong văn bản các ngôn từ chỉ sự
có mặt của nhà thơ nơi thác núi L?
<i>- Vọng (ngắm)</i>
<i> - Dao khan (xa nhìn, xa tr«ng)</i>
<i> - Nghi (ngì, tëng)</i>
Qua các từ đó ta thấy ơng đang làm gì?
Đây là sự thởng ngon nh th no?
-> Cảnh tợng hùng vĩ, rực rỡ
lộng lẫy huyền ảo nh thần thoại
-> Thác nớc nh treo trên dòng
sông trớc mặt
- Lời thơ 3: cả phần dịch
phiên âm và dịch thơ
- Phi cảnh tợng kì ảo
mÃnh liệt của thiên nhiên
- Lời thơ cuối
- Cảnh tợng mÃnh liệt, kì vĩ của
thiên nhiên
b.Tình cảm của nhà thơ trớc
thác núi L:
Chứng tỏ ông yêu quý thiên nhiên đến
mức nào?
Từ đó em hiểu gì về vẻ đẹp tâm hồn và
tính cách của nhà thơ?
Em đọc đợc những nội dung no phn
ỏnh trong vn bn ?
Từ văn bản này em hiĨu g× vỊ mối
quan hệ giữa tình với cảnh trong thơ
cổ?
Say mờ khỏm phỏ nhng v
p m l ca TN
Đắm say, m·nh liÖt
=> Tâm hồn nhạy cảm, thiết
tha với những vẻ đẹp tráng lệ,
rực rỡ phi thờng của thiên
2.ý nghÜa :
- Cảnh thiên nhiên tráng lệ
huyền ảo
- Tình ngời đắm say
- Tình gắn với cảnh, trong
cảnh có tình, trong tình có cảnh
PHONG KIỊU D¹ B¹C
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b> </b>Học sinh đọc bài thơ
§äc chú thích b, nêu nét chính về tác
giả?
Ngi khỏch cảm nhận những điều gì về
hình ảnh và âm thanh ở bến Phong
Kiều? Chi tiết nào cho thy iu ú?
Qua cảm nhận của tác giả, đây là một
cảnh nh thế nào?
Cho ta thấy điều gì đang diễn ra trong
tâm hồn tác giả?
Qua miêu tả phong cảnh, ta thấy đợc
<b>Nội dung ghi bảng</b>
I. Đọc- Tìm hiểu chung:
- Thơ Trơng kế thờng tả phong
cảnh.
II. Tìm hiểu văn bản:
* Nội dung:
- Hình ảnh:
+ Trăng
+ Thun kh¸ch
- ¢m thanh:
+ TiÕng qu¹
+ TiÕng chu«ng
-> Cảnh đẹp, thơ mộng; Âm
thanh lan tỏa => gợi nỗi lịng
khách xa q
t©m hồn của tác giả, biện pháp nghệ
thuật gì?
Em có nhận xét thế nào về thủ pháp tả
cảnh?
- Tả cảnh ngụ tình
- Thủ pháp: Dùng động để tả
tĩnh& mợn âm thanh để truyền
hình ảnh
=> Sinh động
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhớ:
HS c ghi nh SGK
<b>E. Củng cố, dặn dò </b>:
1. Củng cố: Gv cho hs đọc lại bài thơ
Đọc ghi nh sgk - c thờm
2. Dặn dò:
- Học thuộc lòng bài thơ
- Häc thuéc ghi nhí
- Soạn bài: <i>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</i>
+ Xem kü thÓ thơ
**************************
Tit 35 <b>T ng ngha</b>
Soạn: 21/10/06
<b>A. Mc tiờu</b>: Giỳp hc sinh nắm đợc
- Thế nào là từ đồng nghĩa và việc phân loại từ đồng nghĩa hoàn toàn
và khơng hồn tồn. Biết nhận diện từ đồng nghĩa
- Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa
- Gi¸o dơc HS lòng tự hào về sự phong phú của TV
- Phơng pháp: Quy
nạp - thảo luận.
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu, soạn bài
2.Trũ: c trc bi mi
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>:
Sử dụng quan hệ từ cần chú ý tránh điều gì?
( Dự kiến: - 7a: Tâm, Thăng
- 7b: TiÕn, NghÜa
- 7c: NhËt, R¹ng)
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Có những hiện tợng phát âm khác nhau nhng nghĩa giống
nhau--> từ đồng nghĩa
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
Hs đọc văn bản "Xa ngắm thác núi L"
Tìm từ đồng nghĩa với "rọi", "trơng"?
<i>- Räi : chiếu (soi, toả...)</i>
<i>- Trông: nhìn (dòm, ngó, liếc...)</i>
Nhng t tỡm đợc có nghĩa nh thế nào
so với "rọi", "trơng" ?
<i>Trơng</i> cịn có nghĩa nào nữa? Tìm từ
đồng nghĩa với nó?
Nh vậy <i>trơng</i> ở đây có nghĩa nhìn để
nhận biết
- <i>Trơng : + Nhìn để nhận biết: dịm,</i>
<i>ngó</i>
<i> + coi sóc, giữ gìn cho yên</i>
<i>ổn (trông coi, chăm sóc, coi sãc)</i>
I. Thế nào là từ đồng nghĩa :
1. Ví dụ:
Các nghĩa giống hoặc
gần giống nhau.
<i> + mong: (hy vọng, trông</i>
<i>mong)</i>
<i> Có 3 nghĩa </i><i> gọi là tõ nhiỊu nghÜa</i>
Qua phân tích em hiểu thế nào là từ
đồng nghĩa (từ đồng nghĩa có thể phân
ra thành loại, đó là những loại nào?)
Gv treo bảng phụ
Từ ví dụ trái và quả có nghĩa nh thế
nào so với nhau?
<i>- Trái - quả: nghĩa giống nhau hoàn</i>
<i>toàn</i>
Quan sát ví dơ 2
NghÜa cđa 2 tõ "bá m¹ng", "hy sinh"
cã chỗ nào giống nhau, có chỗ nào
khác nhau?
<i> - Bỏ mạng - hy sinh </i><i> chÕt</i>
<i> + Bá m¹ng: chÕt một cách vô ích,</i>
<i>phi nghĩa </i><i> khinh bỉ</i>
<i> + Hy sinh: chÕt v× lý tëng, v× nghÜa</i>
<i>vơ </i><i> trang träng</i>
Qua tìm hiểu ví dụ em thấy có mấy
loại từ đồng nghĩa? Nói rõ
* Bµi tËp nhanh:
<i> - Ngêi mĐ: th©n mÉu</i>
<i> - Ngêi cha: th©n phơ</i>
<i> - TÝa: cha, thÇy</i>
<i> - M¸: mĐ, u...</i>
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ trong
nhóm từ trên?
Gv ph©n tÝch vỊ c¸ch sư dơng
Một từ nhiều nghĩa có
thể thuộc nhiều nhóm từ đồng
2. Ghi nhí: sgk
Gv chốt lại - Hs đọc
II. Các loại từ đồng nghĩa:
1. Ví dụ:
- Vd1 kh«ng cã sù khác
biệt về sắc thái nghĩa.
- Vd2 Sắc thái nghĩa khác
nhau.
2. Ghi nhí: sgk
Có những nhóm từ đồng nghĩa với
nhau nhng sắc thái nghĩa khác nhau
vậy nên trong nói, viết sử dụng nh thế
nào cho phù hợp?
<b>* Th¶o ln</b> nhãm:
Tỉ 1+2 : c©u 1
Tỉ 3+4 : c©u 2
- + Trái - quả: thay thế đợc cho nhau
(sắc thái trung hoà)
+ Hy sinh - bỏ mạng: không thay
thế cho nhau đợc vì sắc thái nghĩa
khác nhau
- + Chia ly: chia tay lâu dài
+ Chia tay: tạm thời, gặp lại trong
t-ơng lai gần
s dng t ng ngha nh thế nào để
thể hiện đúng thực tế KQ và sắc thái
biểu cảm?
Hs đọc - gv chốt lại
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
1. Ví dụ:
Không phải bao giờ từ
đồng nghĩa cũng có thể thay
thế cho nhau.
2. Ghi nhớ: SGK
Hs đọc - gv chốt lại
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
IV. LuyÖn tËp:
Bµi tËp 1:
- Gan dạ: dũng cảm (can đảm)
- Nhà thơ: thi sĩ, thi nhõn
- Mổ xẻ: phẫu thuật, giải phẫu..
Bài tËp 2:
- Sinh tè: Vitamin
- Xe hơi: ôtô
- Dơng cầm: pianô
Bi tp 4: Tỡm t ng ngha thay thế
- Đa : trao - Kêu: phàn nàn - Đi: từ trần (qua đời)
- §a: tiƠn - Nãi: cêi
Bài tập 5: Phân biệt nghĩa của các từ đồng ngha trong cỏc nhúm t ng
ngha sau:
* Ăn: sắc thái bình thờng
Xơi: sắc thái lịch sử, xà giao
Chén: sắc thái thân mật
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:
1. Cng c: Gi hc sinh đọc lại các nội dung ghi nhớ
2.Dặn dò:
- Häc thuéc c¸c phÇn ghi nhí
- Làm tiếp các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài <i>Tõ tr¸i</i>
<i>nghÜa</i>
+ Soạn kỹ câu 1;2(I)
*******************
Tiết 36<b> Cách lập ý của bài văn biểu cảm</b>
Soạn 22/10/06
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Tỡm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể
mở rộng phạm vi, kĩ năng lm vn biu cm
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Thảo
luận quy nạp
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu các dạng bài
biểu cảm, soạn
2.Trũ: đọc trớc các dạng bài văn biểu cảm ở sgk
<b>.C.Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp bài mới
* Hoạt động1: Giới thiệu bài
Lập ý là một thao tác cần thiết, quan trọng--> đảm bảo sự
thống nhất, hoàn chỉnh cho văn bản.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
Hs đọc đoạn "Cây tre VN" (Thép Mới)
Thực hiện yêu cầu 1
- <i>Cây tre đã gắn bó với đời sống của</i>
<i>ngời VN bởi những cơng dụng của nó:</i>
<i>bóng mát... sáo...</i>
Việc liên tởng đến tơng lai CNH đã
khơi gợi cho tác giả những cảm xúc gì
tre?
- <i>Dï cho s¾t thÐp nhiỊu h¬n nøa, tre</i>
<i>nhng tre nứa vẫn còn là niỊm vui,</i>
<i>h¹nh phóc cña cuéc sèng mới trong</i>
Tỏc gi ó biu cm th nào?
Hs đọc lại đoạn 2
1. Liên hệ hiện tại với t ơng
lai:
--> Gợi nh¾c quan hƯ với sự
vật, liên hệ với tơng lai bày tỏ
tình cảm với sự vật.
Tỏc gi đã say mê con gà đất nh thế
nào?
Say mª, dồn hơi, bắt chớc...
Vic hi tng quỏ kh ó gi lên cảm
xúc gì cho tác giả?
Đoạn 1 ? Trí tởng tợng đã giúp ngời
viết bày tỏ lịng u mến cơ giỏo nh
th no?
C<i>ô giáo: giảng bài, theo dõi lớp, thất</i>
<i>vọng, sung síng</i>..
Đoạn 2? Việc liên tởng từ Lũng Cú
đến cực nam TQ đã giúp tác giả th
hin t/c gỡ?
Qua đoạn văn em thấy quan sát có tác
dụng biểu hiện t/c nh thế nào?
Qua cỏc on văn đã tìm hiểu hãy cho
biết để tạo ý cho bài văn biểu cảm ngời
viết đã có những cách làm nào?
Nhận xét tình cảm lúc viết nh thế nào?
HS đọc ghi nh
nghĩ về hiện tại:
- Đoạn 1: Håi tëng
- Đoạn 2: Biểu hiện suy nghĩ,
--> thể hiện tình cảm trực tiếp
về đồ chơi trẻ con trong quá
khứ
- Håi tëng qu¸ khø suy nghÜ
hiƯn t¹i
3. T ởng t ợng tình huống hứa
hẹn, mong ớc:
+ Gỵi lại kỉ niệm, tởng tợng
tình huống --> bày tỏ tình c¶m
+ Thể hiện tình yêu đất nớc
và khát vọng thống nhất đất
n-ớc
4. Quan s¸t, suy ngÉm:
- Nhà văn gợi tả bóng dáng
khn mặt ngời mẹ đã già với
tất cả lòng thơng cảm và hối
hận vì mình đã thờ ơ, vơ tỡnh
Tình cảm trong bài phải chân
thật.
* Ghi nhớ: SGK
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập
II. LuyÖn tập :
Đề: Cảm xúc về vên nhµ
* LËp dµn ý:
+ Mở bài: Giới thiệu vờn và tình cảm đối với vờn
- Vờn và lao động của cha mẹ
- Vn qua 4 mựa
+ Kết bài: Cảm xúc về vờn nhà
E.Củng cố, dặn dò:
1. Củng cố: Nhắc lại 4 bớc làm bài văn biểu cảm
2. Dặn dò :
-Häc thuéc ghi nhí.
- Nắm nội dung
bài-- Làm bài vi
"Cảm xúc về mái
tr-ờng".
+ Chuẩn bị dàn ý
+ Tập nói theo tổ
******************
<b>Tiết 37</b> <b> Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>
Soạn: 25/10/06
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh cảm nhận
- Tình cảm yêu quê hơng sâu nặng của nhà thơ
- Thy c mt số đặc điểm NT của bài thơ. Hình ảnh gần gũi, ngơn
ngữ tự nhiên, bình dị, tình cảm giao hồ. Bớc đầu nhận diện bố cục thờng
gặp (2/2) trong một bài thơ tuyệt cú, thủ pháp đối và tác dụng của nó
- Giáo dục lịng u q hơng, đất nớc
- Luyện kĩ năng đọc và phân tích thơ ng ngụn t tuyt ng lut
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu bài dạy - soạn
bài
2. Trũ: c tr li trc cõu hi
<b>C. Kiểm tra bài cũ</b>:
Đọc thuộc lòng bài "Xa ngắm thác núi L"? Nêu nội dung, ý
nghĩa của bài?
( Dự kiến: -7a: Duyên, Lợi
- 7b: Nh©n, NhËt
- 7c: Sáng, Sơng)
<b>D. Tin trỡnh hot ng</b>:
* Hot ng1 : Giới thiệu bài
Trông trăng nhớ quê là đề tài phổ biến trong thơ cổ phơng
Đông và TQ, Nhật Bản, VN... Ngay đối với các nhà thơ đời Đờng ta
cũng bắt gặp khơng ít bài, ít câu cảm động. Chẳng hạn nh bài thơ của
Lý Bạch có tên gọi <i>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh </i>mà chúng ta học
hôm nay
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc- hiểu văn bản
Gv cùng học sinh đọc 3 phần
- Hs đọc chú thích
HiĨu biÕt cđa em vỊ thĨ th¬
- Có ngời chia: 2 câu đầu tả cảnh, 2
câu sau tả tình nh thế có đúng khơng?
Nh vậy phơng thức biểu đạt chính là
gì?
Vậy sự kết hợp này đợc biểu hiện cụ
thể nh thế no?
<i>+ Hai câu đầu tả cảnh có t×nh</i>
I Đọc- tìm hiểu chú thích :
Chú ý giọng đọc trầm, buồn,
* ThĨ th¬: Cổ thể
II. Tìm hiểu văn bản:
1.Phân tÝch :
<i> + Hai câu sau tả tình nhng lại có</i>
<i>cảnh</i>
<i> - Phơng thức chính: Biểu cảm</i>
<i> + Miêu tả: là phơng tiện</i>
<i> Cảnh đêm thanh tĩnh gợi tình yêu</i>
<i>quý trăng, nhất là nỗi nhớ quê của tác</i>
<i>giả</i>
Cảnh đêm thanh tĩnh đợc gợi tả bằng
hình ảnh tiêu biểu nào? Trăng xuất
hiện ở lời nào?
2 câu đầu có phải chỉ là tả cảnh
không? Nếu thay từ <i>sàng</i> bằng một số
từ khác (sân) án. trác (bàn) thì ý thơ có
thay đổi khơng?
Bình<i>: chữ sàng khiến ta hình dung</i>
<i>nhà thơ đang nằm trên giờng. Nằm mà</i>
<i>không ngủ đợc mới thấy trăng xuyên</i>
<i>qua cửa sổ. Nếu thay bằng từ khác sẽ</i>
<i>làm cho ý thơ khác đi</i>
Câu thơ 2 nói lên thái độ gì của nhà
thơ?
(<i>Hai câu đầu gợi tả cảnh đêm trăng</i>
<i>sáng mang vẻ đẹp dịu dàng mơ màng,</i>
<i>yên tĩnh)</i>
Khi ngắm trăng đẹp, mơ màng, sáng
láng nh thế, tác giả đã thể hiện tình
cảm nào đối với thiên nhiên?
<i> Trăng quá sáng chuyển thành màu</i>
<i>trắng giống nh sơng là có thật, cả bầu</i>
<i>trời mặt đất đều ngập ánh trăng</i>
T¹i sao trăng gợi nhà thơ nhớ quê?
- ánh trăng s¸ng
- Khơng đơn thuần là tả cảnh
- Ngì (nghi thÞ)
- Thái độ, tình cảm yêu quý,
thân thiện, gần gũi
(dùa vµo chó thÝch)
<i>- Thuở nhỏ Lý Bạch thờng lên núi</i>
<i>quê nhà để ngắm trăng. Lớn lên đi xa</i>
<i>và xa mãi, cứ nhìn trăng là ụng li nh</i>
<i>quờ</i>
<i>(Trông trăng nhớ quê)</i>
Ni nh quờ của nhà thơ đợc bộc lộ
qua những lời thơ nào?
<i>Ngẩng đầu nhìn trăng sáng</i>
<i> Cúi đầu nhớ cố hơng</i>
Cử chỉ cúi đầu mang ý nghĩa hình ảnh
hay tâm trạng?
<b>Thảo luận</b>: Theo em cử chỉ cúi đầu ấy
diễn tả: nỗi nhớ quê sâu nặng tha thiết
hay còn là nỗi tủi hổ của con ngời xa
quê mÃi mÃi? Vì sao?
<i>- Cú c 2 tỡnh cm ú</i>
<i> Lý Bạch là ngời nặng tình với quê,</i>
<i>phải xa quê mÃi mÃi nên tình quê cđa</i>
<i>«ng võa tha thiÕt võa tđi hỉ</i>
Hình ảnh một con ngời lặng lẽ "cúi
đầu nhớ cố hơng" gợi cho em cảm
nghĩ gì v cuc i t/c quờ hng ca
Hình ảnh vầng trăng sáng còn có ý
nghĩa gì khác ngoài khơi gợi nỗi nhớ
quê?
Qua 2 bài thơ của tác giả Lý Bạch em
- Cử, đê --> Động từ diễn
tả tâm trạng suy t của con ngời
+ Cảm thơng cuộc đời phiêu
bạt, thiếu quê hơng của nhà thơ
+ Sự bền chặt mãi mãi của
t/c quê hơng trong mỗi con
ng-ời
=> - TÊm lòng quê mÃi mÃi nh
vầng trăng sáng
- Lý Bạch mợn vầng trăng
để tỏ tấm lịng trong sáng của
mình với q hơng
2. ý nghÜa:
hiĨu g× vỊ t©m hån và tài năng nhà
thơ?
Hs c 2 em
hơng
Nghệ thuật: Lời ít ý nhiều
* Hoạt động3: Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ
III. Ghi nhí :
HS đọc SGK, GV gii thớch SGK
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:
1. Củng cố: Gv hệ thống lại nội dung bài thơ
2. Dặn dò: - Học thuộc bài thơ
- Làm bài tập phần luyện tập
- Soạn <i>"Hồi hơng ngẫu th" </i>
********************
TiÕt 38 <b>Ngẫu nhiên viết nhân buổi</b>
<i>Soạn 27/10/06 </i><b>míi vỊ quª</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>: Gióp häc sinh hiểu
- Tình yêu quê hơng thắm thiết của ngời trở về quê sau bao năm xa
cách.
- Bc u nhn biết phép đối trong câu cùng tác dụng của nó.
<b>B. ChuÈn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: Nờu
vn + Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên
cứu, soạn bài
2. Trò: đọc kĩ văn bản, soạn theo câu hỏi
Đọc thuộc lòng bài "Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh" và nêu
ND bài học?
( Dù kiÕn: - 7a: TiỊm, Liªn
- 7b: Hoan, Hiªn
- 7c: Phong, Hng)
<b> D.Tiến trình hoạt động</b>:
* Hoạt động1 : Giới thiệu bài
<b> - </b>Tình cảm nhớ quê thờng đợc bộc lộ qua nỗi sầu xa xứ
- Trong bài thơ này,
tình cảm nhớ quê lại
thể hiện khi vừa đặt
chân đến quê nhà.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc- tìm hiểu văn bản
Trình những hiểu biÕt cña em về tác
giả, tác phẩm ?
- Hạ Tri Chơng (659 - 744) - Quª
VÜnh Hng, ViƯt Châu (nay thuộc
huyện Tiêu Sơn tØnh ChiÕt Giang)
- Đỗ tiến sĩ năm 695 - làm quan hn
50 nm kinh ụ Trng An
- Là bạn của nhà thơ Lý Bạch
- Đọc: Giọng nhẹ nhàng thể hiện tình
cảm thắm thiết của nhà thơ với quê
h-¬ng
- Chó thÝch: sgk
Theo em bài thơ này đợc viết để kể
chuyện về làng hay bày tỏ tình cảm?
I. Đọc tìm hiĨu chó thÝch :
1. Tác giả :
2. Tác phẩm: Ông để lại 20
* Thể thơ: thất ngơn tứ tuyệt
* Hồn cảnh ra đời: Ghi lại sự
việc, tâm trạng của tác giả vào
cái lúc đặt chân về làng sau bao
năm xa quê
- Nhân chuyện về làng bày tỏ tình
cảm
Tìm câu thơ thể hiện cuộc đời ngời trở
về sau bao nm xa quờ?
<i>- Khi đi trẻ, lúc về già</i>
<i> Giọng quê vẫn thế, tóc đà khác bao</i>
Qua 2 câu thơ tác giả nghĩ những gì về
cuộc đời của mình?
Đọc lại câu thơ đầu trong nguyên tác
Chỉ ra phép đối trên các phơng diện:
Đối vế câu, đối từ loại, đối cú pháp?
- Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi
+ Vế: <i>thiếu tiểu li gia >< lão đại hồi</i>
+ Từ loại danh từ: <i>thiếu tiểu >< lão</i>
+ Câu: C - V >< C – V
Phép đối này có tác dụng gì?
Trong câu 2 tác giả nhắc đến giọng
quê? Giọng quê ở đây có nghĩa gì?
Giọng q khơng thay đổi có ý nghĩa
gì?
<i>- Giäng quê: giọng nói riêng</i><i> giọng</i>
<i>nói vẫn mang bản sắc quª, chÊt quª,</i>
<i>hån quª trong giäng nãi con ngêi</i>
Trong lời thơ thứ hai có sự đối lập đó
là gì? Nêu ý nghĩa của biện pháp này?
- <i>Giọng quê không đổi >< tóc đà khác</i>
<i>bao</i>
<i> Tuổi tác thay đổi nhng tình quê</i>
a. Hai câu đầu:
Ngh v tuổi trẻ của mình
trong quá khứ, nghĩ về tuổi già
trong hiện tại, nghĩ về tình q
khơng thay đổi
=> Lµm râ sù viƯc ®i, về của
tác giả
+ Nêu bật ý nghĩa trở về
của tác gi¶
+ Tạo nhạc điệu cân đối
cho lời thơ
<i>khụng h thay i </i>
Bình giảng, liên hƯ víi ca dao...
Hình ảnh đầu tiên mà tác giả bắt gặp là
gì? Tìm lời thơ diễn tả điềuđó?
<i>- Trẻ con nhìn lạ không chào</i>
<i> Hỏi rằng: Khách ở chốn nào lại chơi?</i>
Hỡnh dung cm xỳc ca tỏc giả vào lúc
đặt chân về quê lại đợc bọn trẻ chào
nh khách?
<i> + NiÒm vui vì gặp bọn trẻ hồn</i>
<i>nhiên, ngoan</i>
<i> + Buồn vì xa quê quá lâu thành ra</i>
<i>xa lạ với quê hơng trong con mắt trẻ</i>
Nh vậy hình ảnh bọn trẻ làng có ý
nghĩa gì trong việc biểu hiện t/c quê
h-ơng của nhà thơ?
Em có nhận xét gì về giọng điệu của
hai câu thơ?
Qua bi th v p no trong tâm hồn
con ngời đợc bộc lộ
Qua tiĨu sư em hiĨu thêm điều gì trong
tấm lòng quê của tác giả?
Làm quan to đợc vua nể trọng nhng
khơng qn q hơng, cuối đời xin từ
quan về làng
T×nh quê sâu nặng.
b. Hai câu cuối:
--> Gợi vui, gợi buồn và hy
vọng cho nhà thơ
- Tự sự:
+ Âm thanh tơi vui.
+Tâm trạng bồi hồi
--> Giọng bi hài
biểu hiện tình cảm quê hơng
thắm thiết
2. ý nghĩa:
- Vẻ đẹp tâm hồn thuỷ chung
với quê hơng
- Tấm lòng yêu quê hơng của
ông đáng nể trọng
III. Ghi nhớ:
Hsđọc ghi nhớ, GV nhắc một số ý SGK
* Hoạt động4 : Hớng dẫn HS luyện tập
IV. Lun tËp :
So s¸nh :
- Nội dung sát với
dịch nghĩa
- Vế 2 dùng từ có sức
gợi cảm
- Thể thơ lục bát phù
hợp thể hiện tình
<b>E. Củng cố, dặn dò</b>:
1. Củng cố: Hệ thống lại nội dung bài
2.Dặn dò:
- Học thuộc bài thơ
- Học thuộc ND ghi
nhớ
- Soạn bài: <i>Bài ca nhà</i>
<i>tranh bị gió thu phá</i>
+ Đọc kỹ chú giải
+ Nắm thể thơ
**********************
Tiết 39 Từ trái nghĩa
<i>Soạn 29/10/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:
- Củng cố và nâng cao kiến thức về tõ tr¸i nghÜa
- Biết dùng từ trái ngha ỳng ch, hp lý
<b>B Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: Nờu vấn đề + Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên cứu, soạn bi
2. Trò: học tốt bài cũ, xem trớc bài mới
<b>C. KiĨm tra bµi cị</b>:
Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ
Có những loại từ đồng nghĩa nào? Nêu rõ đặc điểm từng
loại? Cho ví dụ?
( Dù kiÕn: - 7a: Th¬ng, Nhung
- 7b: §iỊn, My
- 7c: C¶i, Quang)
<b> D. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động1 : Giới thiệu bài
- HS ôn lại khái niệm đã học ở tiểu học
- Bài học củng cố kiến thức và cách sử dụng
*Hoạt động2: Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới
Hs đọc mục 1 sgk, quan sát ngữ liệu.
<i>- NgÈng - cói</i>
<i> Trẻ - già</i>
<i> Đi - trở lại</i>
Những từ này trái nghĩa dựa trên cơ sở
tiêu chí nào?
+ <i>Ngng - cúi:</i> trái nghĩa về hoạt
động của đầu theo hớng lên xuống
+ <i>Trẻ - già:</i> trái nghĩa về tuổi tác
I. Thế nào là từ trái nghĩa:
1. VÝ dô:
+ <i>Đi - trở lại</i>: trái nghĩa về sự di
chuyển rời khỏi nơi xuất phát hay quay
trở lại nơi xuất phát
Tìm từ trái nghĩa với từ già trong trờng
hợp: rau già, cau già. Từ ví dụ em có
nhận xét gì?
Từ trái nghĩa với <i>già </i>là <i>non</i>
Từ 2 ví dụ trên cho biết thế nào là từ
trái nghĩa?
HS c SGK
Trong 2 bài thơ dịch trên việc sử dụng
các từ trái nghĩa có tác dụng gì?
Tìm một số thành ngữ, thơ có sử dụng
từ trái nghĩa và nêu tác dụng
<i>Thiếu tất cả ta rất giàu...</i>
<i> Sống chẳng cúi đầu chết vẫn...</i>
<i> Giặc muốn ta nô lệ ta lại hoá...</i>
<i> Sức nhân nghĩa mạnh hơn cờng bạo</i>
Qua tỡm hiu em cú nhận xét gì về tác
dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa ?
HS đọc SGK
Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thĨ
thc nhiỊu cỈp tõ tr¸i nghÜa
kh¸c nhau
3. Ghi nhí :
SGK
II. Sư dơng từ trái nghĩa
- Tạo các hình tợng tơng phản
gây ấn tợng mạnh
Sinh ng
2. Ghi nh: SGK
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập
III. Lun tËp :
Bài tập 1: HD học sinh tìm từ trái nghĩa: lành - rách; giàu - nghèo ; ngắn
- dài; đêm - ngày; sáng - tối
Bµi tËp 2:
- T¬i: + ¬n
+ hÐo
- Ỹu: + kh
+ kh¸
+ tèt
Bµi tËp 3: Cho 2 nhãm thi nhanh
<b>E. Cđng cè, dặn dò</b>:
1.Củng cố: Gv hệ thống lại toàn bộ kiến thức
2.Dặn dò:
- Học kĩ bài.
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài <i>Từ</i>
<i>ng âm</i>
+ Xem kỹ bài <i>Từ nhiều nghĩa; Từ đồng nghĩa</i>
********************
TiÕt 40 <b> Luyện nói: Văn biểu cảm về</b>
Soạn: 29/10/06 <b>sự vật con ngời</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Gióp häc sinh
- Rèn kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm, kĩ năng tìm ý, lập dàn ý
- Qua đó các em có tình cảm u thơng sự vật cũng nh con ngời
<b>B. Ph ơng phỏp</b>: Tho lun, m thoi
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1. Thầy :
- Phng pháp: Thảo
luận, đàm thoại
- ChuÈn bị: Nghiên
cứu, soạn bài
2. Trò: xem và chuẩn bị trớc bài
<b>C. Kiểm tra bài cũ: </b> Kết hợp bài mới
<b>D. Tin trỡnh hot ng</b>:
- Luyện nói là một tiết
học quan trọng: nói
có chủ đề; ngơn ngữ
hợp ngữ cảnh; diễn
đạt trôi chảy.
- Cần có ý thức luyện
thờng xuyên.
* Hot ng2: Hng dn HS thực hành.
1. H ớng dẫn học sinh thảo luận nhóm :
Tỉ 1: §Ị 1; tỉ 2: §Ị 2; tỉ 3: §Ị 3; tỉ 4: §Ị 4
- Thèng nhÊt dµn ý
trong tỉ.
- Luyện nói theo dàn ớ
đã thống nhất.
- Căc thành viên nhận
xét, đánh giá, rút
kinh nghiệm .
2. H ớng dẫn HS trình bày vấn đề tr ớc lớp
a. Mở đề: Kính tha thầy cơ và các bạn!
Tất cả những ai đã từng căp sách đến trờng đều có những kỉ niệm sâu
sắc về mái trờng, thầy cô, bạn bè... Một trong những kỉ niệm sâu sắc nhất
để lại cho em nhiều suy nghĩ và tình cảm là...
b. Néi dung cơ thĨ:
c. Kết thúc: Em xin đợc dừng ở đây, cảm ơn thầy cô và các bạn đã chú
ý lắng nghe
* Mẫu cụ thể của đề 1:
+ ý 1: Nªu ý nghÜa cđa viƯc häc "1 thiên tài bắt đầu bằng chữ A", "Nét
chữ nét ngêi"...
+ ý 3: Kỉ niệm sâu sắc nhất của em: khơng thuộc bài mắc khuyết điểm
nào đó...
+ ý 4: Mỗi lần nhớ lại kỉ niệm ấy em bồi hồi, xúc động. Em chỉ biết
rằng cô khơng chỉ là ngời lái đị mà cịn là ngời mẹ nhân hậu của em
* Lu ý:
- Nãi cã tha gữi
- Nói ngắn gọn, chän
chi tiÕt quan trọng,
gợi cảm.
*Tổ cử thành viên trình bày trớc lớp.
- Lp theo dõi, đánh
giá
- GV nhận xét, đánh
giá.
3. Giáo viên nhận xét, tổng kết:
Gv chốt 1: Muốn ngời nghe hiểu thì ngời nói phải lập ý, trình bµy theo
thø tù tõng ý
Chốt 2: Muốn truyền đạt đợc cảm xúc cho ngời nghe thì
- Tình cảm phải chân thành
- Từ ngữ phải chính xác trong sáng
- Bài nói phải mạch lc, m bo tớnh liờn kt
<b>E. Củng cố, dặn dò:</b>
1. Củng cố: Cổ vũ những tổ làm tốt
2. Dặn dò:
- Về nhà viết thành
- Xem lại yếu tố tự sự
và miêu tả
- Đọc trớc bài <i>Các</i>
<i>yếu tè tù sù</i>...
+ Thùc hiÖn 1 ;2(I)
+ Thùc hiÖn 1(II)
TiÕt 41 <b>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</b>
Soạn:30/10/06 (Mao ốc vị thu phong sở phá ca)
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Cảm nhận đợc tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà thơ
Đỗ Phủ.
- Bớc đầu thấy đợc vị trí và ý nghĩa của những yếu tố miêu tả và tự sự
trong thơ trữ tình.
- Bớc đầu thấy đợc đặc điểm của bút pháp Đỗ Phủ qua nhng dũng th
miờu t v t s
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. Thầy :
- Phơng pháp: Đàm
thoại, nêu vấn
- Chun b:Nghiờn
cứu, soạn bài
2.Trò: Đọc kĩ văn bản, trả lời theo câu hỏi sgk
<b>C. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc thuộc lòng bài "Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê"
và nêu ND bài học?
( Dự kiến: - 7a: Cát, Thuận
- 7b: Hoa, Đảng
- 7c: Ly, Lỵi)
* Hoạt động1 : Giới thiệu bài SGV
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc- hiểu văn bản
Híng dÉn HS t×m hiĨu chó thÝch
1. Tác giả: - Đỗ Phủ (712 - 770) là nhà
thơ nổi tiếng đời Đờng TQ
- Quê: tỉnh Hà Nam TQ
- Có một thời gian ngắn
làm quan sau đó từ quan
2. Tác phẩm: Bài ca nhà tranh bị gió
thu phá là 1 tác phẩm nổi tiếng của Đỗ
Phủ. Bút pháp hiện thực và tinh thần
nhân đạo, ảnh hởng sâu rộng đến thơ
ca TQ i sau
Tìm bố cục? Nội dung ?
- Đầu... mơng sa
- Tiếp... ấm ức
- Tiếp... cho trót
- Còn lại:
Đọc đoạn 1 bài thơ
Nh Ph bị phá trong hồn cảnh
thời tiết nào? Tìm chi tiết đó ?
Hình ảnh nhà bị phá đợc miêu tả nh
thế nào? Nó đợc miêu tả cụ thể trong
lời thơ nào? Chi tiết đó gợi lên cảnh
t-ợng nh thế nào?
- <i>Th¸ng t¸m, thu cao, giã thÐt giµ</i>
<b> </b>
I. Đọc- tìm hiểu chú thích :
. Tác giả- tác phẩm : SGK
II.Tìm hiểu nội dung bài thơ:
1.Bố cục: 4 phần
- Cảnh nhà bị phá trong gió
thu (miêu tả)
- Cảnh cíp giËt khi nhµ bị
tốc (tự sự + biểu cảm)
- Cnh trong đêm nhà bị tốc
mái (tự sự + biểu cảm)
- ¦íc mn cđa tác giả
(biểu cảm)
2. Phân tích :
a. Những nỗi khổ của nhà
thơ:
- Cảnh nhà bị gió thu phá:
Mảnh tranh lợp nhà bị gió đánh tốc
đi (tranh bay sang sông - mơng sa)
1 căn nhà khơng chống chọi đợc với
gió thu là căn nhà nh thế nào? Của 1
chủ nhân nh thế nào? Hãy hình dung
tâm trạng của chủ nhân?
T×m nh÷ng tõ ng÷, hình ảnh diễn tả
cảnh tợng bị cớp giật khi những mảnh
tranh bay ra vì bị gió thu phá?
- <i>Nỡ nhè trớc mặt xô cớp giật</i>
<i> Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre</i>
Cảnh trẻ con x« nhau cíp giËt từng
mảnh tranh ngay trớc mặt chủ nhà gợi
cho em hiểu gì về cuộc sống XH thời
Đỗ Phủ?
Tỡm mt số đặc điểm diễn tả cảnh đêm
ma thu? Em có nhận xét gì về dịng
thơ này? Gợi điều gì? Nó khác với ma
mùa hạ nh th no?
- <i>Dày hạt ma, ma, ma chẳng dứt</i>
T ma lặp liên tiếp ma triền miên
suốt đêm. Cơn ma thu (khác với ma
mùa hạ, ma tới chớp nhống, gió tới
kéo ma đi) cịn ma mùa thu: gió nổi
lên trớc, đêm ma mới tới và kéo dài
Cơn ma kéo dài đó gây ra tình cảnh
ntn? Gợi điều gì cho chủ nhân có nhà
bị tốc mái?
- <i>Mền vải lâu năm lạnh tựa sắt</i>
<i> Con nằm xấu nết đạp lót nát...</i>
-> Một căn nhà đơn sơ, khơng
ch¾c ch¾c
- Chủ nhà là ngời nghèo
-> Tâm trạng: lo, tiếc, bất lực
trớc hoàn cảnh
b. Cảnh bị cớp giật khi nhà bị
gió thu phá:
-> §ã lµ cc sèng khèn khỉ,
đáng thơng phải tranh giành
nhau để kiếm sống
c. Cảnh trong đêm nhà bị tốc
mái:
Nỗi khổ dồn dập, cay đắng
cho thân phận nghèo, đêm lạnh
mong cho chóng khỏi
Chi tiết đó gợi lên sự liên tởng đến XH
ở đây nh thế nào?
Tác giả ớc có ngơi nhà ntn? Mục đích
của điều ớc đó?
Vì sao nhà thơ ớc nh vậy?
Lời thơ nào cực tả ớc vọng đó?
- <i>Than «i! Bao giê nhµ Êy sừng</i>
<i>sững...</i>
<i> Riêng lều ta nát....</i>
Cú gỡ c bit trong cỏch th hin li
th ny?
Ước vọng tha thiết này cho em hiểu gì
về nhà thơ?
Th¶o luËn nhãm
Ước vọng thật đẹp đẽ tại sao tác giả
dùng tiếng than ôi?
Em cảm nhận đợc ND sâu sắc nào qua
bài thơ?
Em học tập đợc gì từ NT biểu cảm
đói khổ
Phê phán bế tắc của XH
đ-ơng thời, mong cho XH i
thay
2. Ước vọng của tác giả:
- Rất rộng thật vững chắc
Để che cho kẻ sĩ nghèo trong
thiên hạ, đem lại niềm vui cho
hä
- Họ có tài đức mà phải khổ
- Chính ơng là kẻ sĩ nghèo
Lời cảm thán biểu cảm
trực tiếp tâm sự của mình
=> Nhà thơ có tấm lòng nhân
o cao c, quờn i nỗi khổ cực
của bản thân, hớng tới nỗi khổ
cực của đồng loại
+ Do tác giả không tin ớc
vọng ấy thành hiện thực trong
xã hội bế tắc bt cụng ú
+ Đó là ớc vọng cao cả nhng
chua xót
*Sơ kết :
Nội dung:
- Phản ánh nỗi thống khổ cđa
kỴ sÜ nghÌo trong x· héi cị
- Biểu hiện khát vọng cao cả
của nhà thơ Đỗ Phủ
miờu t t s
* Hoạt động3: Hớng dẫn HS nắm Ghi nhớ
III. Ghi nhí:
HS đọc SGK, GV nhắc một số ý SGK
E. Cđng cè- dỈn dò :
1.Củng cố: Hệ thống lại ND toàn bài
2. Dặn dò:
- Làm BT phần luyện
tập
- Học thuộc bài
- Chuẩn bị Kiểm tra
+ Học thuộc c¸c ghi nhí
+Xem lại tồn bộ nội dung đã học
*******************
<b> TiÕt 42 Kiểm tra văn</b>
<i>Soạn 03/11/06</i>
<b>A. Mục tiêu</b>: Qua việc kiểm tra nhằm:
- Đánh giá lại việc học tập của học sinh trong việc cảm nhận các văn
bản
- Hs biết xác định các câu đúng trong số nhiều câu hỏi mà giáo viên đa
ra
- Luyện tập học sinh biết cách đánh giá, nhận xét các vấn đề đã học từ
các văn bản
- Ph¬ng pháp: Trắc
nghiệm khách quan,
trắc nghiƯm tù ln
- Chn bÞ : Nghiªn
cứu, ra đề phù hợp
với học sinh
2. Trị : Ơn tập tốt để kiểm tra
<b> C.KiĨm tra bµi cị : </b>Kết hợp bài mới
<b>D. Ni dung - Tin trỡnh</b>:
* Hot động 1: Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: HS làm bi
:
<b>I.Phần trắc nghiệm</b>: 4 điểm
ỏnh du x vo cõu tr lời đúng nhất
Câu 1. Mẹ của En- ri- cô l ngi th no?
A.Rất chiều con.
B. Rất nghiêm khắc với con.
C. Hy sinh tất cả vì con.
D. Không tha thứ cho lỗi lầm của con
Câu 2. Nhân vật chính trong <i>Cuộc chia tay của những con búp bê</i> là ai?
A. Ngời mẹ.
B. Cô giáo.
C. Hai anh em.
D.Búp bê.
Cõu 3.Thụng ip nào đợc gữi gắm qua câu chuyện trên?
A. Tôn trọng ý muốn của trẻ.
B. Để trẻ đợc sống dới một mái ấm.
C. Hãy hành động vì trẻ em.
D.Tạo điều kiện để trẻ em phát triển tài năng.
Câu4. Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao <i>Đứng bên ni đồng</i>…
B. Trong sáng, hồn nhiên.
C.Trẻ trung tràn đầy søc sèng.
D. M¹nh mÏ.
Câu 5.Bài <i>Sơng núi nớc Nam</i> của Lý Thờng Kiệt đợc làm theo thể thơ
nào?
A. Thất ngôn bát cú Đờng luật
B. Thất ngôn tứ tuyệt.
C. Ngũ ngôn.
D. Song thất lục bát.
Câu6. Bài thơ trên nổi bËt néi dung g× ?
A. Nớc Nam là nớc có chủ quyền, không kẻ thù nào đợc xâm phạm.
B. Nớc Nam là một nớc văn hiến.
C. Níc Nam lµ mét nớc rộng lớn và hùng mạnh..
D. Nc Nam cú nhiu anh hùng, sẽ đánh tan ngoại xâm.
A. Tơi tắn, đầy sức sống.
B. Kỳ ảo, lộng lẫy.
C. Yên ả thanh bình.
D. Hùng vĩ, náo nhiệt.
Câu 8. Nối với đáp án đúng
A. Qua đèo Ngang. A. Nguyễn Trãi
B. Sông núi nớc Nam. B. Nguyễn Khuyến
C. Bài ca Côn S¬n C. Lý Thêng KiƯt
D. Bạn đến chơi nhà. D. Ba Huyn Thanh Quan
<b>II. Phần tự luận</b>: 6 điểm
Cõu 1. So sánh cụm từ <i>Ta với ta </i>trong <i>Qua đèo Ngang</i> & <i>Bạn đến chơi</i>
<i>nhà. 2đ</i>
C©u 2. Viết một đoạn văn ngắn miêu tả cảnh quê em vào sáng sớm 4đ
Đáp án
Câu 2 .C
C©u 3. B
C©u 4. C
C©u 5. C
C©u 6. A
- <i>Qua đèo Ngang</i>
cơ đơn, đối diện với
chính mình.
- <i>Bạn đến chơi nhà</i>
hai ngời bạn
Câu 2. Hs làm ỳng yờu cu
<b>E. Củng cố- Dặn dò</b>
1. Cng c: Thu bi ỳng gi
2.Dặn dò: Soạn bài: <i>Cảnh khuya</i>, <i>Rằm tháng giêng</i>
+ Nắm vững về tác giả
+ Tỡm mt bi th đã học có nội dung miêu tả
cảnh thiên nhiên giống bài cảnh khuya.
So¹n: 05/11/09
Bµi 11 -TiÕt 43<b> : </b>Kiểm tra văn
<b>A. Mơc tiªu</b>:
1 . KiÕn thøc : Gióp Hs kiĨm tra kiÕn thøc, hƯn thèng kiÕn thøc mét
c¸ch chÝnh x¸c , khoa häc.
2 . TÝch hỵp : Víi TV vµ TLV.
3 Kỹ năng : Rèn kỹ năng trình bày, phân tích vấn đề .
<b>B. Chn bị của thầy và trò</b>:
- Thầy:
+ Phng phỏp: Kim tra tự luận .
+ Chuẩn bị: Nghiên cứu,ra đề .
- Trị: Ơn bài kỹ .
<b>C. Các b ớc lên lớp .</b>
<b> </b>1 .ổ n định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ:
3 . Bµi míi : Kiểm tra Văn :
Ma trận đề :
Mức
độ
LÜnh vùc
Néi dung
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
ThÊp Cao.
TN TL TN TL TN TL TN TL Số
câu
số
điểm
Văn
học
Ca
dao
Câu
3
1
câu
4
điểm
Thơ
trung
i
Câu
1a
Câu2b Câu1b Câu
2a
4
câu
Tổng số câu
Tổngsốđiểm
1
câu
1câu 1 câu 2
câu
5
câu
2
điểm
1
điểm
1
điểm
6
10
điểm
Hot ng 1 : Giỏo viờn phỏt cho HS:
Đề bài :
Câu 1 .a, Chép trầm phiên âm và dịch thơ bài Sông núi nớc Nam của
Lí Thờng Kiệt .
b, Vì sao bài thơ đợc xem là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của
dân tộc ?
Câu 2 . a , Phân tích giá trị của nghệ thuật đợc sử dụng trong hai câu kết
bài “ Qua Đèo Ngang” của Bà Huyện Thanh Quan.
b , Nêu nội dung của bài thơ ?
Câu 3 . Phân tích bài ca dao :
“ Níc non lận đận một mình .
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai lµm cho bĨ kia ®Çy ,
Cho ao kia cạn , cho gầy cò con ?
lm rừ thân phận và tâm trạng của ngời nông dân trong xã hội cũ.
Hoạt động 2 : Học sinh làm bài .
Hoạt động 3 : Giáo viên thu bài, kiểm bài .
<b>D . Dặn dò</b> : HS về nhà học bài , soạn bài tiếp theo .
Đáp án và biểu điểm chấm :
Câu 1. a , HS chép đúng phiên âm, dịch thơ : 2 điểm .
b ,Vì bài thơ là lời tuyên ngôn về chủ quyền lãnh thổ của đất nớc
và nêu cao ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trớc mọi kẻ thù xâm lợc .
( 1 điểm )
b , Nêu đợc nội dung bài thơ : 1 điểm .
Câu 3 . HS phân tích đợc :
- Thân phận : + Lận đận một mình
+ Lên thác xuống ghềnh
+ Bể đầy , ao c¹n
Cuộc sống vất vả,lận đận, gặp nhiều trái ngang, trắc trở , làm lụng vất
vả mà không đủ ăn . ( 2 điểm )
- Tâm trạng : + Tự thơng mình và thơng những ngời nh mình .
( phân tích qua âm điệu than thân , buồn thơng cđa bµi ca dao ).
+ Lên án , tố cáo xã hội PK bất cơng ( Phân tích
qua lời ốn thán, đại từ “ Ai”) ( 2 điểm ).
*****************
Soạn 07/11/09
<b> văn biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
1 . Kiến thức :Giúp học sinh:
- Hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm và có ý
thøc vËn dơng chóng
2. Tích hợp :Với phần Văn ở “ <i>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</i> ” , với
TV ở bài <i>T ng õm</i> .
3 . Kỹ năng :- Luyện tập vận dụng hai yếu tố miêu tả và tự sự trong văn
biểu cảm .
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. Thầy:
- Phơng pháp: Nêu vấn đề, qui nạp, thảo luận.
- Chun b: Nghiờn cu, son bi
2. Trò: Chuẩn bị theo híng dÉn.
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bµi míi
3 .Bµi míi :
<b> *</b> Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiÖu trùc tiÕp
<b>* </b>Hớng dẫn HS thực hành tìm hiểu kiến thức mới
Hoạt động 1 : Tìm hiểu tự sự và miêu
tả trong văn biểu cảm.
HS th¶o luËn nhãm 4 ngời:
Hớng dẫn hs thảo luận:
? Chỉ ra các yếu tố tự sự và miêu tả
trong bài: <i>Bài ca nhà tranh...</i>
Đọc đoạn văn và trả lời
Ch ra cỏc yu tố tự sự và miêu tả trong
đoạn văn và cảm nghĩ của tác giả?
Nếu khơng có yếu tố tự sự và miêu tả
thì yếu tố biểu cảm có thể bộc lộ đợc
hay không?
T/c đã chi phối tự sự và miêu tả ở đoạn
trên nh thế nào?
I. Tù sù và miêu tả trong văn
biểu cảm:
1. Ví dụ: a,
- Đoạn 1: Tự sự (2 câu đầu),
miêu tả (3 câu sau) có vai trò
tạo bối cảnh chung
- Đoạn 2: Tự sự kết hợp biểu
cảm uất ức vì già yếu
- Đoạn 3: Tự sự, miêu tả và 2
câu cuối biểu cảm cam phận
- Đoạn 4: Biểu cảm: t/c cao
thợng, lòng nhân đạo của tác
giả
VÝ dô b,
- Đoạn 1: Miêu tả bàn chân
bố cảm xúc
- Đoạn 2: Tự sự: kể chuyện
bố ngâm chân đi sớm về khuya
- Đoạn 3: Cảm xúc thơng bố
- Nếu khơng có 2 yếu tố này
thì việc thể hiện cảm xúc khó
thực hiện đợc
Muốn phát biểu suy nghĩ cảm xúc đối
với đời sống xung quanh cần có yếu tố
nào?
Yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu
cảm đóng vai trị nh thế nào?
HS đọc ghi nhớ
trong hồi tởng, khơng phải
miêu tả trực tiếp, cách đó khêu
gợi cảm xúc cho ngời đọc
1. Ghi nhí :
SGK
<b>* </b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập
II. Lun tËp:
Hd häc sinh viÕt bµi tËp 1: Kể lại nội dung <i>Bài ca nhà tranh bị gió</i>
<i>thu phá</i> bằng văn xuôi biểu cảm
<b> D. Củng cố- dặn dß:</b>
1. Củng cố: Gọi 1 hs đọc lại phần ghi nhớ
2. Dặn dị:
- Lµm tiÕp phần bài
tập 2
- Học thuộc ghi nhớ.
3
+ c li cỏc bi vn biu cảm
+ Đọc kỹ các bài thơ đã học
*******************
<b> </b><i>Soạn 9/11/09.</i>
<b> Bài 12 - Tiết 45 : C¶nh khuya - Rằm tháng giêng</b>
<i>( Hå ChÝ Minh ).</i>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Cảm nhận và phân tích đợc tình yêu thiên nhiên gắn liền với lòng yêu
nớc. Phong thái ung dung của Hồ Chí Minh biểu hiện trong hai bài thơ
- Biết đợc thể thơ và chỉ ra đợc những nét đặc sắc nghệ thuật của 2 bài
thơ.
2 . Tích hợp :Với TV ở bài “ Thành ngữ”, với TLV ở bài viết số 3.
3 . Kỹ năng : Đọc, phân tích thơ đờng luật tứ tuyệt.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phng phỏp: Nờu
- Chn bị : Nghiên
cứu, soạn bài
2.Trũ: Chun bị tốt các câu hỏi sgk; tìm đọc các bài th ca Bỏc
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
1. ổ n định tổ chức .
2 . Kiểm tra bi c:
Kiểm tra bài soạn của các học sinh
<b> </b>3 . Bµi míi : <b>* </b> Giíi thiƯu bµi:
<b>* </b> Hớng dẫn HS tìm hiểu văn b¶n
Hoạt động 1 : HD đọc, tìm hiu
chung :
HS trình bày nh÷ng hiĨu biÕt về tác
giả?
<i>- HCM (1890 - 1969) lónh t vĩ đại</i>
<i>của dân tộc và cách mạng Việt Nam</i>
<i>- Lµ mét danh nhân văn hoá thế</i>
<i>giới, một nhà thơ lớn</i>
- Gv hng dẫn cho học sinh đọc
I Đọc- tìm hiểu chung :
1 .Tác giả :SGK
2 . Tác phẩm :
a . §äc .
b . Hồn cảnh ra đời:
tõng bµi th¬
<i>- HD häc sinh xem chó thÝch sgk</i>
Hoạt động 2 : Đọc, tìm hiểu văn bản :
Bức tranh cảnh khuya đợc tạo ra bằng
lời thơ nào?
<i> TiÕng suèi trong nh tiếng hát xa</i>
<i> Trăng lồng cổ thơ bãng lång hoa</i>
Câu 1 có gì độc đáo trong cỏch miờu t
ú? (bin phỏp NT miờu t)
Cách tả này gợi cảnh tợng nh thế nào?
cõu th th hai tác giả đã sử dụng từ
ngữ nh thế nào? Nhận xét ?
<i>- Điệp từ lồng </i>“ ” <i> cỏ, cây, hoa, lá,</i>
<i>trăng hoà hợp an xen, sng ng</i>
Với câu thơ này gợi 1 cảnh tợng nh thế
nào trong sự hình dung của em ?
<i> + Có thể: ánh trăng chiếu vào vịm</i>
<i>cổ thụ bóng trăng lồng vào bóng hoa</i>
<i> + Có thể: ánh trăng chiếu rọi vào</i>
<i>các vịm lá cổ thụ in bóng xuống mặt</i>
<i>đất nh mn ngàn bơng hoa</i>
Từ đó em hiểu thiên nhiên ở đây nh
thế nào?
Trong thơ Bác con ngời hoà hợp với
c . Thể thơ : Thất ngôn tứ tuyệt
Đớng luật .
d . Từ khó .
II. Tìm hiểu văn bản:
1. <b> </b><i><b>C¶nh khuya</b></i>
a. Bøc tranh c¶nh khuya
<i> </i>
- Câu 1: Tả bằng ấn tợng
âm thanh (tiếng suối)
+ So s¸nh tiÕng si víi
tiÕng h¸t
=> Sự sống thanh bình của
thiên nhiên, rừng núi trong đêm
cảnh đẹp gợi cảm
- Câu 2: vẻ đẹp của trăng
rừng.
+ Điệp từ lớp lang,
tầng bậc; lung linh, huyền ảo.
=> Thiên nhiên trong trẻo, tơi
thiờn nhiên, con ngời say đắm thiên
nhiên, lo toan việc nớc, lời thơ nào
diễn tả điều đó? Theo em câu 1 ngời
cha ngủ vì lý do nào? Trạng thái đó
phản ánh cảm xúc tâm hồn nào của tác
giả?
- <i>C¶nh khuya nh vẽ ngời cha ngủ</i>
Ngoài ra Bác cha ngủ vì lý do nào nữa
<i>Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà</i>
Lời thơ này phản ánh cảm xúc tâm hồn
nào của Bác?
<i>- Lo cho cuộc kháng chiến chống Pháp</i>
<i>gian khổ làm sao cho đến ngày thắng</i>
<i>lợi.</i>
Qua “<i>cha ngủ</i>”, ta thấy đợc điều gì về
tâm hồn của Ngời?
Nªu néi dung chính của bài thơ?
Hình ảnh: <i>Kim dạ nguyên tiêu nguyệt</i>
<i>chính viên </i>là gì?
Vng trng trũn gi t mt khụng gian
thế nào? Hình ảnh nguyệt chính viên
đã soi tỏ cảnh tợng nào trong câu 2?
Biện pháp nghệ thật no giỳp th hin
b. Hình ảnh con ngêi trong
Thëng ngo¹n cảnh thiên
nhiên
Say m hoà hợp với thiên
Tình yêu nớc thờng trực
trong tâm hồn Bác.
- §iƯp tõ :
+ Nối kết hai tâm trạng.
+ Béc lé chiỊu s©u néi
t©m.
+ Chất nghệ sỹ : rung động
say mê.
+ Lòng yêu nớc cao cả.
thống nhất, hoà hợp giữa nhà
thơ và ngời chiến sü.
* Sơ kết : Tình yêu thiên nhiên
gắn với tình yờu t nc
2. <i><b>Rằm tháng giêng</b></i>
a. Cảnh đêm rằm tháng
giêng
- Điệp từ: Xuân
vẻ đẹp đó ?
- <i>Xu©n giang, xu©n thủ tiÕp.</i>..
Sự lặp lại của từ xn đã tạo nên sắc
thái đặc biệt nào của đêm rằm tháng
giêng?
C¶m xóc nµo cđa tác giả gợi lên từ
cảnh xuân ấy?
Gia cnh đêm rằm đẹp đó Bác Hồ
đang làm gì? Em hiểu th no v ti
y?
- <i>Bàn bạc việc quân: bàn công việc</i>
<i>kháng chiến rất khẩn trơng</i>
Hỡnh ảnh đó gợi tình cảm nào của
Bác?
C©u cuối em hình dung cảnh và ngời
nh thế nào?
S hoà hợp này cho thấy vẻ đẹp nào
trong tâm hồn Bác?
<i>Bình: Sự kết hợp hài hồ gia ngời và</i>
<i>cảnh chính là sự kết hợp giữa con </i>
<i>ng-ơid nghệ sỹ& chiến sỹ. Điều đó cho ta</i>
<i>thấy tâm hồn lạc quan, tràn đầy khí</i>
<i>thế cách mạng.</i>
2 bài thơ cho thấy vẻ đẹp nào trong
tâm hồn và phong cách sống của Bác?
Nhấn mạnh vẻ đẹp đầy
sức sống mùa xuân đang tràn
ngập cả đất trời
-> C¶m xóc nång nµn tha thiÕt
với vẻ đẹp thiên nhiên
b. Hình ảnh con ng ời giữa
đêm rằm tháng giêng
T×nh yêu nớc, yêu cách
mạng
- Con thuyền đang chở trăng
và ngời kháng chiến ngời và
cảnh vật gắn bó hoà hợp
=> Tâm hồn yêu nớc của Bác
luụn rng m vi thiên nhiên
vẻ đẹp của tình yêu đất nớc
<b>*</b> Phong th¸i cđa B¸c:
- Tâm hồn nhạy cảm, hồ
- Phong cách sống lạc quan,
giàu chất thi sÜ
III. Ghi nhí :
HS đọc ghi nhớ - Ghi nhớ1 : SGK
- Ghi nhớ 2 : SGK
* Hoạt động 4 : Hớng dẫn HS luyện tập.
IV. Lun tËp :
- T×m trong chơng trình những bài thơ thể hiện lòng yêu trăng, yêu thiên
nhiên của các tác giả khác.
+ Tĩnh dạ t - Lý Bạch.
+ Côn Sơn ca Nguyễn TrÃi
<b>D. Củng cố- dặn dò</b>:
1. Cng c: Th Bỏc va mang màu sắc cổ điển vừa mang màu sắc
hiện đại khoẻ khon, tr trung.
2. Dặn dò:
-Học thuộc hai bài thơm,học ghi nhớ,tìm thêm một số bài thơ nói về trăng
của Bác.
Soạn <i>Tiếng gà tra</i>
**********************
<i>Soạn 10/11/09</i>
<b> Bài 12 - TiÕt 46 : KiĨm tra tiÕng viƯt</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>: Qua viƯc kiĨm tra nh»m
- Đánh giá lại q trình hiểu biết các khái niệm của loại từ, việc sử
dụng các loại từ đó vào trong các bài văn viết
- Luyện học sinh nhận biết các loại câu đúng trong số nhiều câu đáp án
mà GV đa ra
- Rèn viết đoạn văn, câu văn có sử dụng các loại từ đó
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
1. Thầy: -Phơng pháp: Kiểm tra trắc nghiệm .
- Chuẩn bị : Ra đề + đáp án
<b> C. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới
3 . Bµi míi :
<i><b> Ma trận đề :</b></i>
<b> </b>Mức độ
lĩnh vực
nội dung
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng <b> </b>Tæ
ng
ThÊp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
TiÕ
ng
ViƯt
CÊu t¹o
từ
Câu:
1;2 ;
4
câu
3
4
câu
Từ
HánViệt
Câu9 câu 8 2
câu
Từ loại
câu
5; 10
câu:6
7;12
Câu
11
6
câu
Nghĩa
của từ
Câu14;
16;
17;18;19
Câu
13;15
Câu
20
8
câu
<b>Tổng</b> Số câu 6
câu
9 câu 4 câu 1
câu
20
Sốđiểm 3 đ 4,5 ® 2 ® 0,5
®
10 ®
<b> </b>Hoạt động 1 : GV phát đề cho HS .
Hoạt động 2 : HS làm bài kiểm tra .
Hoạt động 3 : GV thu bài, kiểm bài .
<b>D . Dặn dò : </b>HS về nhà xem lại bài, soạn bài tiếp theo<b> .</b>
<b> </b><i><b>Đáp án và biểu điểm chấm: </b></i>
C©u 2 :A. C©u 5 : D C©u 8 :B C©u 11 :B C©u
16 :D
C©u 3 :B. C©u 6 :A C©u 9 :B C©u 12: A C©u 17:
B
<b> </b>C©u18 : D C©u 19: B
C©u 13 : a→ 4 c → 2
<b> </b>b →3 d →1
C©u 15 : A : Nhanh chãng .
B : Nhanh nh¶u.
C : Nhanh nhÑn .
Câu 20 : Từ đồng âm là từ “ Lợi”
“ Lỵi” 1: Lỵi Ých, lỵi léc ( TÝnh tõ ).
<b> </b>“ Lợi” 2,3 : Bộ phận trong miệng, dới răng ( Danh từ ) .
Mỗi câu lựa chọn hoặc trả lời đúng đợc 0,5 điểm .
**********************
So¹n: 10/11/09
B
µi 12 <b> -</b> Tiết 47 : <b>Trả bài tập làm văn số 2</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>: Gióp häc sinh
- Thấy đợc năng lực của mình trong việc làm văn biểu cảm
- Tự đánh giá đợc đúng u, nhợc của bài tập làm văn đầu tiên về văn
biểu cảm trên các mặt kiến thức, lập ý, bố cục, vận dụng các phép tu t.
<b> B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Qui nạp.
- Chuẩn bị: Chấm bài, nhận xét u nhợc của học sinh
2.Trò: Xem lại lý thuyết
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
2 . KiĨm tra bµi cị: KÕt hợp bài mới
<b> </b>3. Bài mới :
<b>* </b>Giíi thiƯu bµi
Tiết học giúp ta tự đánh giá bài làm của bản thân từ đó có cách
chữa đúng, tránh lặp lại những sai sót trong bài.
<b>* </b> H íng dÉn HS nắm nội dung bài
Đề: Cảm nghĩ của em về hình ảnh ngời phụ nữ trong xà hội cũ qua văn
bản Bánh trôi nớc của Hồ Xuân Hơng .
Yêu cầu + dàn ý + biểu điểm ( tiết 31-32).
Hoạt động 1 : GV nhận xột chung :
-Ưu điểm : §a sè HS cã cè g¾ng, biÕt suy nghÜ khi lµm bµi .
- Nhợc điểm : Một số em ý thức kém, làm bài qua loa, đối phó. Văn
biểu cảm , song khi cảm nhận về cuộc đời phẩm chất ngời phụ nữ qua “
Bánh trôi nớc” của Hồ Xuân Hơng , các em vẫn cha thực sự có cảm xúc ,
cha thể hiện đợc đúng yêu cầu của bài .
Hoạt động 2 :GV nhận xét cụ thể:
a , Về kiểu bài : Văn biểu cảm .
Đa số HS làm đúng thể loại : Bố cục 3 phần , tình cảm , cảm xúc khá
rõ : Cờng, Trung Anh , Trác,...
b , VỊ chÝnh t¶ : Đa số HS viết rõ ràng , cẩn thận , câu văn có hình ảnh,
có cảm xúc.
- Vẫn còn một số em trình bày cẩu thả, chữ viết xấu : Tiến, Sơn ...
c , VỊ c¸ch lËp ý :
- Những em biết xác lập ý tốt : Cờng, Trung Anh , Trác, Đính....
- Cha biÕt lËp ý , viÕt dµn tr¶i, lan man : Nam, Loan, Hïng ...
d , VỊ viƯc sư dơng c¸c biƯn ph¸p tu tõ :....
Hoạt động 3 : Đọc bài .
<b>D . Dặn dò</b> : HS về nhà đọc lại bài của mình, tự sửa chữa lỗi sai . chuẩn
bị bài tiếp theo .
*********************
So¹n 13/11/09
Bµi 12 - TiÕt 48 : <b>Thành ngữ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
1 . KiÕn thøc : Gióp häc sinh
- Hiểu đợc đặc điểm về cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ
- Tăng thêm vốn thành ngữ.
2 .TÝch hỵp : Với phần văn và TLV .
3 . Kỹ năng : có ý thức sử dụng thành ngữ trong giao tiếp.
- Giáo dục HS lòng tự hào về tiêng Việt.
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Nêu vấn đề + Thảo luận
- Chuẩn bị: Nghiên cứu, soạn bài
2.Trß: Xem tríc bài mới, trả lời câu hỏi theo hớng dẫn
<b>C. Cỏc b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ:
KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS
3 . Bµi míi :
<b>*</b> Giíi thiƯu bµi
<b>* </b> Hớng dẫn HS thực hành tìm hiểu kiến thức mới.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<i> Hoạt động 1</i> : Tìm hiểu thế nào là
thàng ngữ :
Hs quan sát ng÷ liƯu
<i> Níc non lËn đận một mình</i>
<i> Thân cò lên thác xuống ghÒnh bÊy </i>
<i>nay</i>
NhËn xÐt vÒ cÊu t¹o cđa cụm từ <i>lên</i>
<i>thác xuống ghềnh?</i>
Ta không thể thay hoặc chêm thêm
1 vài từ khác vào cụm từ này đợc
Có thể thay 1 vài từ hoặc chêm xen
một vài từ trong cụm t ny c
khụng?
<i>đi thác xng ghỊnh</i>
khơng thể thay đổi vị trí của các từ
trong cụm từ đợc.
Từ nhận xét em rút ra đợc kết luận gì
về đặc điểm cấu tạo của cụm từ đó?
Thế nào là thành ngữ? Cấu to ca
thnh ng?
<i>Lên thác xuống ghềnh</i> có nghĩa là gì?
<i>Nhanh nh chớp</i> có nghĩa là gì? Nhận
xét về cách hiểu nghĩa của hai cụm tõ
trªn
<i>Lên thác xuống ghềnh</i> là nói về con
đờng đi có nhiều khó khăn, hiểm trở,
gian truân vất vả
<i>Nhanh nh chíp</i>- Cã nghÜa lµ rÊt nhanh
<b>Nội dung </b>
I. Thế nào là thành ngữ:
1. VÝ dơ:
ChỈt chÏ vỊ thø tù vµ néi
dung ý nghÜa.
=> Lµ mét cơm tõ cã cÊu t¹o
sù việc xảy ra chớp nhoáng
Em rút ra bài học gì về nghĩa của
thành ngữ?
- + Cã thĨ hiĨu trùc tiÕp theo
nghÜa ®en
+ Có thể thơng qua phép chuyển
nghĩa nh ẩn dụ, so sánh (nghĩa bóng)
HS đọc ghi nhớ SGK
Gv lu ý: Cấu tạo thành ngữ
<i>Hot ng 2</i> : HD sử dụng thành ngữ :
Xác định vai trò ngữ pháp của thành
ngữ trong câu bên?
<i>+ Thân em vừa trắng lại vừa tròn</i>
<i> Bảy nổi ba chìm với nớc non</i>
<i> Bảy nổi ba chìm là vị ngữ .</i>
<i> + Tắt lửa tối đèn (phụ ngữ cho dtừ</i>
<i>khi)</i>
<i>- Bảy nổi ba chìm: long đong vất vả</i>
<i> - Tắt lửa tối đèn: khó khăn, hoạn </i>
<i>nạn </i>
<i> Các thành ngữ này đều sử dụng </i>
<i>ph-ơng pháp ẩn dụ hoặc so sánh để bộc</i>
<i>lộ nghĩa -> cả hai thành ngữ đều có</i>
<i>tính hình tợng và tính biểu cảm cao</i>
Tìm từ đồng nghĩa với các cụm từ đó?
Từ đó nhận xét cái hay của việc dùng
các thành ngữ trong câu trên?
* NghÜa của thành ngữ có thể
bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhng
th-ờng thông qua 1 sè phÐp
chun nghÜa nh Èn dơ, so s¸nh
2. Ghi nhí:
SGK
II. Sư dơng thành ngữ:
1. Ví dụ:
- Chức năng ngữ pháp :
+ Thành phần chính : CN,
VN.
+ Phơ ng÷.
HS đọc ghi nhớ SGK
GV nhắc lại một số ý
sóc, cã tính hình tợng, tính biểu
cảm
<b> </b>2.Ghi nhớ
SGK
<b>* </b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập
II. Luyện tập :
Bài tập 1:
a. - <i>Sơn hào hải vị</i>: những món ăn có trên núi, dới biển
- <i>Nem công chả phợng</i>: các món ăn ngon, sang trọng và quý
b. <i>Tứ cố vô thân</i>: chỉ có 1 mình không nơi nơng tựa
c. <i>Da mi túc sng</i>: ch ngi già (tóc bạc, da lốm đốm)
Bài 3.
a. Lêi ăn tiếng nói.
b. Một nắng hai sơng.
c. Ngày lành tháng tốt.
d. No cơm ấm áo.
<b>D . Củng cố- dặn dò</b>:
1. Củng cố: Sử dụng thành ngữ đúng ngữ cảnh sc thuyt phc cho li
núi.
2. Dặn dò:
- Häc thuéc ghi nhí.
- Tìm thêm thành ngữ.
- Chuẩn bị bài Điệp ngữ.
******************
<i>Soạn 15/11/09</i>
Bài 13<b> - </b>Tiết 49<b>: Trả bài kiểm tra văn - tiếng việt</b>
- Rút đợc kinh nghiệm u nhợc của bản thân để phát huy và bổ sung
kiến thức mà mình bị sai
- Cã ý thøc cao h¬n trong việc làm bài kiểm tra
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thầy: chấm kĩ bài, tìm ra u nhợc
- Trò: xem lại bài của m×nh, rót kinh nghiƯm
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức :
2 . Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài míi
3 . Bµi míi :
<b> </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : Tr bi kim tra Vn:</b>
<i>Giáo viên nhận xét u khuyÕt</i>
1. ¦u :
- Đa số các em nắm đợc bài.
- Nhiều em đạt điểm khá cao.
- Viết đoạn văn có hình ảnh, bớc đầu có biểu cảm: Cờng , Trác ,
2 . Nh îc :
- 1 số em cha học thuộc bài.Sơn, Hồng, ...
- Trình bày đoạn cha đúng yêu cầu hình thức, nội dung: Yến, C,
Sơn , Hồng ,...
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : Trả bài kiểm tra Tiếng Việt:</b>
1. ¦u:
- Đa số HS nắm chắc lý thuyết, vận dụng đợc. Kết quả cao :
Trác, Cờng, Tâm , Trung Anh, ...
2. Nh ỵc :
- Nhiều em nắm bài cha chắc còn nhờ vào may rđi: Hång,
S¬n , NhÊt , ...
<i><b>Hoạt động 3.</b></i> <b>Trả bài</b>: GV trả bài cho HS .
Gv nêu đáp án đã soạn ở phần kiểm tra, học sinh tự chữa lại bài của mình
- Gv giải đáp 1 số thắc mắc cho học sinh và lấy điểm .
<b>D. Cñng cè, dặn dò</b>:
1. Củng cố: Hệ thống lại bài của học sinh
2. Dặn dò: Học lại phần lý thuyết tốt hơn
+ Trả lời câu hỏi 1,2(I,II)
+ Tỡm thờm ip ng trong các bài thơ, văn đã học.
Soạn: 17/11/09.
<b> Bài 13 - TiÕt 50 : C¸ch làm bài văn biểu cảm về</b>
<b> tác phẩm văn học</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
1. Kiến thức : Giúp học sinh
- Biết trình bày cảm nghĩ về tác phẩm văn học
- Tp trỡnh by cảm nghĩ về một số tác phẩm văn học đã học trong
ch-ơng trình.
2 . Tích hợp : Với phần Văn ở bài Cảnh khuya, Rằm tháng giêng,
với Tiếng Việt ở bài Thành ng÷”.
3 . Kỹ năng : Phân tích văn bản mẫu, lập dàn ý cho một đề văn .
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
-Nghiên cứu, soạn bài .
- Phơng pháp: Nêu vấn đề + Đàm thoi
2.Trò: Đọc trớc phần bài mới, trả lời câu hỏi ë sgk
2 .Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới
3 . Bµi míi :
<b>* </b>Giíi thiƯu bµi:
Các em đã học về cách viết một bài biểu cảm thông qua miêu
tả, tự sự để biểu cảm 1 vấn đề. Bài học hơm nay tìm hiểu thêm về cách
biểu cảm 1 tác phẩm văn học.
<b>* </b>Hớng dẫn HS thực hành kiến thức mới.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<i>Hoạt động1:</i>Tìm hiểu cách làm bài văn
biểu cảm về tác phẩm văn học :
Gọi 1 hs đọc diễn cảm
Tác giả phát biểu cảm nghĩ của mình
về bài ca dao bằng cách tởng tợng, liên
tởng, hồi tởng, suy ngẫm về các hình
ảnh, chi tiết của nó. Hãy chỉ ra các yếu
tố đó trong bài văn?
* Tởng tợng: <i>Bóng 1 ngời đội khăn</i>
<i>mặc áo dài, chắp tay sau lng, quay</i>
<i> </i>* Hình ảnh liên tởng<i>: Một ngời quen</i>
<i>thật của tôi, có thể là họ hàng ruột thịt</i>
<i>đang kiếm ăn ở một phơng xa đang </i>
<i>h-ớng về cố hơng.</i>
<i> </i>
* Hồi tởng:<i> Tôi chỉ lơ mơ nghe thầy</i>
<i>giáo giảng các nghĩa, các ý và so sánh</i>
<i>hình tợng tất cả tâm trí và mắt nhìn</i>
<i>của tôi càng nh dính vào mạng tơ...</i>
<i>đang nấc lên mà gọi trời, gọi sao, gọi</i>
<b>Néi dung </b>
I. T×m hiểu cách làm bài văn
biểu cảm về tác phẩm văn học:
1. Ví dụ: Bài văn: <i>Cảm nghĩ về</i>
<i>1 bài ca dao</i>
* Tởng tợng: <i>Bóng 1 ngời đội</i>
<i>khăn mặc áo dài, chắp tay sau</i>
<i>lng, quay mặt trông trời lấp</i>
<i>lánh sao bên cái cầu rửa ở bờ</i>
<i>ao ti m m</i>
* Hình ảnh liên tởng:<i> Một </i>
<i>ng-ời quen thật của tôi, có thể là</i>
<i>họ hàng ruột thịt đang kiếm ăn</i>
<i>ở một phơng xa đang hớng vỊ</i>
<i>cè h¬ng.</i>
<i>nhƯn.</i>
<i> </i>* Suy ngÉm về các hình ảnh<i>: Thì ra</i>
<i>các vùng sao... võa da diết vô cùng,</i>
<i>Lại con sông Tào Khê... nh thế.</i>
Gv hớng dẫn học sinh phân tích 4 bớc
theo 4 đoạn, mỗi đoạn là 2 câu ca dao
Phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm
văn học là nh thế nào?
Một bài cảm nghĩ có những phần nào?
Nêu rõ?
<i>tơ... đang nấc lên mà gọi trời,</i>
<i>gọi sao, gọi nhện.</i>
* Suy ngẫm về các hình ảnh:
<i>Thì ra các vùng sao... vừa da</i>
<i>diết vô cùng, Lại con sông Tào</i>
<i>Khê... nh thế.</i>
2. Ghi nhớ:
- Là trình bày những cảm
xúc, tởng tợng, liên tởng, hồi
t-ởng, suy ngẫm về các hình ảnh,
nội dung, hình thức của tác
phẩm đó
- Bè cơc: 3 phÇn
+ Më bµi: Giíi thiƯu tác
phẩm và hoàn cảnh tiếp xúc với
tác phẩm
+ Thân bài: Những cảm xúc,
suy nghĩ do tác phẩm gợi lên
+ Kết bài: ấn tợng chung về
tác phẩm
<b>Hot ng 2: </b>Hng dẫn HS luyện tập
II. Luyện tập:
Đề: <i>Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ Cảnh khuya</i>
- Híng dÉn häc sinh lµm theo dµn ý SGK
- Gọi 1 số em đọc đoạn mở đầu
<b>D. Cñng cè, dặn dò:</b>
1. Cng c: H thng, c mu
2. Dn dũ:
- Đọc kỹ bài <i>Kẹo mầm,</i> chú ý cách viết
Soạn: 18/11/09
<b> Bµi 12 - TiÕt 51+52 : ViÕt bµi tËp lµm văn số 3</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
1 . Kiến thức :HS viết đợc bài văn biểu cảm thể hiện tình cảm chân thật
, thể hiện suy nghĩ của mình về tác phẩm văn học .
- Lun c¸c em viết bài biểu cảm có hình ảnh, cảm xúc víi c¸c nghƯ
tht Èn dơ, so s¸nh
<b> </b>2 . Tích hợp : Với phần văn ở bài <i>Cảnh khuya, Rằm tháng giêng</i> .
3 . Kỹ năng : Rèn kỹ năng cảm thụ, phân tích thơ trữ tình .
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. Thầy :
- Nghiên cứu, ra đề phù hợp học sinh.
- Phng phỏp: T lun
2. Trò: Đọc lại lý thuyết, tham khảo tài liệu
<b>C.Các b ớc lên lớp :</b>
1 . ổ n định tổ chức :
2 . KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
3 . Bµi míi :
Hoạt động 1 : GV chép đề lên bảng :
Đề bài : Chép trầm phiên âm và bản dịch thơ bài Nguyên tiêu
của Hồ Chí Minh . Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ này ?
Hot động2 : HS làm bài .
Hoạt động 3 : GV thu bài, kiểm bài .
Đáp án và biểu điểm chÊm :
<i> </i>a . Chép đúng, chính xác phiên âm và bản dịch thơ bài “ Nguyên tiêu”
của Bác . ( 2 điểm ).
* Mở bài : Giới thiệu tác phẩm, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm .
Khái quát tình cảm , suy nghĩ của em về tác phẩm .( 1
điểm)
*Thân bài : ( 5 điểm )
- C¶m nghÜ cđa em về hai câu thơ đầu :
+ Không gian bao la, tràn ngập ánh trăng
+ Khụng gian tràn ngập sắc xuân , tràn ngập sức sống.
→ Cảm nghĩ của em về Bác : Bác là ngời yêu thiên nhiên , tinh tế, nhạy
- C¶m nghÜ vỊ hai c©u ci:
+ Khơng khí thời đại đợc hé mở, lúc trở về, khơng gian
rộng lớn, tràn ngập ánh trăng, tràn ngập sức sống , tràn ngập khí thế.
→ Cảm nghĩ về phong thái tự tin, tinh thần lạc quan cách mạng của
Bác.
*Kết bài : ( 1 điểm )
ấn tợng sâu sắc của em về bài thơ .
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, câu văn trôi chảy, có cảm xúc ( 1
điểm )
<b>D . Củng cố, dặn dò</b>
1. Củng cố:
2. Dặn dò :
- Ôn lại lý thuyết biểu cảm .
- ChuÈn bị bài Luyện nói..
+ Tổ 1,2 bài Cảnh khuya; tổ 3,4 bài Rằm tháng giêng.
+ Chuẩn bị dàn ý; luyện nãi theo dµn ý.
<i>Soạn 22/11/09</i>
<b> Bài 13 - Tiết 53+54 : </b> <i><b> </b></i><b>TiÕng gµ tra</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
1 . KiÕn thøc : Gióp häc sinh
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kỉ niệm về
tuổi thơ và tình cảm bà cháu đợc thể hiện trong bài thơ
- Thấy đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả qua
những chi tiết tự nhiên, bình dị
2. Tích hợp : Với phần TV ở bài “ Điệp ngữ”, với TLV ở bài “ Thái độ,
tình cảm trong văn biểu cảm”
3 . Kỹ năng :- Luyện đọc diễn cảm bài thơ - Giáo dục lịng kính trọng
ơng bà, cha mẹ
<b>B. Chn bÞ</b>:
1. Thầy:
- Nghiên cứu, soạn bài
- Phng pháp: Nêu vấn đề + Thảo luận
2.Trò: Đọc nhiều lần bài thơ và soạn
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức :
2 . Kiểm tra bi c:
Đọc thuộc lòng bài thơ Cảnh khuya, Rằm tháng giêng.
Nêu nội dung bài học?
3 . Bài mới : <b>.</b>
<b>* </b>Giíi thiƯu bµi
Tiếng gà gáy đã từng khơi nguồn cảm hứng cho bao bài thơ từ
xa đến nay, nhng ở trong thơ Xuân Quỳnh tiếng gà mái kêu vang sau
khi đẻ trứng chứ không phải là tiếng gà gáy. Bài học hôm nay chúng
ta tìm hiểu bài thơ này.
<b>* </b>Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Hoạt động1 :HD đọc, tìm hiểu chung :
Nêu những nét chính về tác giả,tác
<b> Néi dung </b>
phÈm ?
- §äc: Theo nhịp 2/3 và 3/2, nhấn
giọng ở những điệp từ, điệp ngữ
- Chú thích: gọi 1 hs đọc
Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ 5 chữ
xen kẽ 3 chữ thơ tơng đối tự do,
- Bố cục: 3 đoạn
+ Đầu... nghe gọi về tuổi thơ:
+ Tip... st sot: Nhng k nim tui
th c ting g khi dy
+ Còn lại:
Hoạt động 2 : HD đọc hiểu văn bản :
Tiếng gà đợc tác giả nghe thấy trong
thời điểm và hoàn cnh no?
- Buổi tra nắng, trong xóm nhỏ trên
đ-ờng hành quân
- L nh thơ nữ xuất sắc
trong nền thơ hiện đại VN
- Thơ chị thờng viết về
những tình cảm bình dị, gần
gũi trong đời sống gia đình và
đời sống thờng ngày
2. Tác phẩm: “Tiếng gà tra”
đợc viết trong thời kỳ đầu cuộc
kháng chiến chống Mỹ
- Đợc in lần đầu trong tập
thơ Hoa däc chiÕn hµo”
(1968)
- thơ tơng đối tự do, gieo vần
ở cuối câu nhng khơng cố định
và tơng đối ít vn
- Bố cục: 3 đoạn
+ Tiếng gà thức dậy t/c làng
quê
+ Những kỉ niệm tuổi thơ
đ-ợc tiếng gà khơi dËy
+ Nh÷ng suy nghÜ từ tiếng
gà tra
II. Tìm hiểu văn bản:
1. <i>Tiếng gà tr a thức dậy tình</i>
<i>cảm làng quê:</i>
ng hnh quân là đờng ra trận với
những ngời ra trận tiếng gà tra gợi
những cảm giác nào trong tâm t, tình
cảm của mình?
<i>Nghe xao động nắng tra</i>
<i> Nghe bàn chân đỡ mỏi</i>
<i> Nghe gọi về tuổi thơ</i>
Tác giả đã dùng nghệ thuật gì để biểu
đạt tình cảm của mình (tình cảm đó là
những tình cảm gì?)
Vì sao âm thanh tiếng gà tra lại có thể
gợi những cảm giác đó của tác giả?
- Buổi tra ở làng quê là thời điểm yên
tĩnh do đó tiếng gà có thể khua động
cả không gian
- Thời điểm gà đẻ quả trứng hồng
đem lại niềm vui cho con ngời
- Là âm thanh dự báo điềm tốt lành
Bình: <i>Nh vậy tác giả khơng chỉ nghe</i>
<i>tiếng gà bằng thính giác mà còn nghe</i>
<i>bằng cảm xúc tâm hồn</i>. Qua đó thể
hiện tình cảm gì?
<b>TiÕt 2</b>:
Trong tình cảm làng quê thắm thiết,
sâu nặng đó hình ảnh nào đợc khơi dậy
trong đoạn thơ thứ hai?
+ Hình ảnh những con gà mái với
+ H×nh ảnh ngời bà víi nh÷ng lo
- <i>nghe</i> §éng tõ: kh«ng
chØ nghe b»ng thính giác mà
còn nghe bằng cảm giác, bằng
tâm tởng, bằng sự nhớ lại, bằng
hồi ức tràn về .
-> Điệp từ nghe trở nên trừu
t-ợng và lan toả trong tâm hồn
tác giả
Tình cảm làng quê thắm
thiết sâu nặng
2. <i>TiÕng gµ tr a kh¬i dËy kØ</i>
<i>niƯm Êu th¬:</i>
toan
Những con gà mái và những quả trứng
hồng đợc hiện lên qua những dòng thơ
nào?
- <i>ổ rơm hồng những trứng</i>
<i> Khắp mình hoa đốm trắng</i>
Nhận xét cách dùng từ của tác giả?
Với cách dùng từ đó gợi cho em hình
ảnh gì về vẻ đẹp trong cuộc sống làng
quê? Khổ thơ này tác giả sử dụng điệp
từ nào? Điệp từ đó có tác dụng gì?
Trong âm thanh tiếng gà tra nhiều kỉ
niệm tình bà cháu hiện về đó là những
kỉ niệm nào?
(Hs đọc li cỏc on th ú)
Hình ảnh bà mắng cháu gợi cho em
cảm nghĩ gì? (Nhận xét)
Li thơ nào diễn tả hình ảnh của bà
chăm chút từng quả trứng và nỗi lo của
bà về đàn gà?
- <i>Tay bà khum soi trứng</i>
<i> Dành từng quả chắt chiu</i>
<i> Bà lo đàn gà toi</i>
<i> Mong trời đừng sơng muối</i>
NhËn xÐt vỊ c¸ch sư dơng từ ngữ hình
ảnh trong những dòng thơ gợi cho em
hình ảnh ngời bà ntn?
Nỗi lo ấy biểu hiện tình cảm g×?
Trong kÝ øc cđa cháu bà hiện lên
những phẩm chất gì?
Tớnh t ch mu sc gợi vẻ
đẹp tơi sáng, đầm ấm, hiền hồ,
bình dị
Điệp từ này 2 lần Biểu
hiện sự gần gũi thân thơng giữa
ngời và vật
b. Hình ảnh ng ời bà :
- Lời bà mắng
- Tay bà chăm chút từng
quả trứng
- Nỗi lo cđa bµ
- NiỊm vui cđa ch¸u
Lời mắng yêu, vì bà muốn
cháu xinh đẹp, còn thể hiện
chân thành
cháu đã cảm nhận đợc tình
u của bà
H×nh ảnh chân thực với
những việc làm và nỗi lo của
ngời bà bà là ngời thôn quê,
chịu thơng chịu khó, nhiều vất
vả lo toan
=> Tình thơng yêu giản dị,
thầm lỈng cđa ngêi bà quê
h-ơng
<b>Hs th¶o luËn nhãm</b>
Chi tiết niềm vui đợc quần áo mới gợi
cho em cảm nghĩ gì về tuổi th v tỡnh
b chỏu?
<i>Tuổi thơ gắn liền niềm vui</i>
<i> + Vui vì có quần áo mới bà cho</i>
<i> + Vui vì bà yêu thơng</i>
<i> + Có đợc niềm vui do sự lo toan của</i>
<i>bà</i>
T¹i sao tình cảm Êy lµ kØ niƯm khã
quªn?
1 em đọc đoạn cuối
TiÕng gµ tra trong đoạn cuối gợi lên
suy t gì
<b>Thảo luận nhóm</b>
Vì sao con ngời có thể nghĩ rằng tiếng
gà tra mang lại h¹nh phóc?
Nhận xét ý nghĩa của từ “vì” đợc lặp
lại nhiu ln?
Đây là 1 tình yêu nh thế nào?
Theo em văn bản này bộc lộ tình cảm
sâu sắc nào?
Theo em có gì độc đáo trong các chi
tiết đợc vận dụng?
hy sinh
NiÒm vui thËt thiªng liªng
khã quªn
Đó là tình cảm gia đình, tình
cảm quê hơng, tình cảm cội
nguồn không thể thiếu đợc ở
mỗi con ngời
3. Những suy nghĩ gợi lên
từ tiếng gà tr a :
- Suy t vỊ con ngêi, vỊ
h¹nh phóc cc chiÕn h«m nay
+ Tiếng gà tra gợi lên
cuộc sống chân thật, bình yên,
no ấm
+ Thức dậy bao tình cảm
+ Âm thanh bình dị của quê
hơng
- Lp từ “vì” (Khẳng định
niềm tin chân thật về mục đích
rất cao cả, rất bình dị)
1 tình yêu đất nớc gắn với
tình yêu gia đình, tình yờu quờ
hng.
=> Một tình yêu rộng lớn, sâu
sắc, cao cả.
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS nắm ghi nhớ.
* Hoạt động 4: Hớng dẫn HS luyện tập
IV. Luyện tập:
Hs c biu cm bi th
<b>D . Củng cố- Dặn dò</b>:
1.Củng cố: 1 em đọc lại bài
2.Dặn dò:
-Häc thc lßng ghi nhí.
-Nắm nội dung bài.
- Soạn: <i>Một thứ quà của lúa non: cốm</i>
<i>+ </i>Nắm vững thể tuỳ bút
Soạn:23/11/09
Bài 13 - Tiết 55<b> : </b> Điệp ngữ
<b>A. Mục tiêu</b>:
1. KiÕn thøc :Gióp häc sinh
- Hiểu thế nào là điệp ngữ và giá trị của điệp ngữ
- Biết sử dụng điệp ngữ khi cần thiết
2 .Tích hợp : với phần văn ở bài Tiếng gà tra, với phần TLV ở bµi “
Lun nãi ...”
3 . Kỹ năng : Có kĩ năng phân tích giá trị biểu cảm của điệp ngữ trong
các văn cảnh ngữ cảnh cụ thể.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Quy nạp
- Chuẩn bị: Nghiên cứu, soạn bài
2. Trò: Đọc trớc bài - Trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Cỏc b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổn định tổ chức :
2 . Kiểm tra bài cũ :
3 . Bµi míi :
<b>* </b>Giíi thiƯu bµi:
Bài thơ <i>Tiếng gà tra </i>có một câu đợc lặp lại mà nếu vắng nó bài
thơ sẽ giảm đi giá trị biểu cảm, sức thuyết phục ngời nghe về nội dung ý
nghĩa. Em cho biết đó là câu thơ nào?Câu thơ <i>Ting g tra</i>
Đây chính là phép tu từ điệp ngữ rất có tác dụng trong văn bản
nói và viết mà bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
<b>* </b>Hớng dẫn HS tìm hiểu bài
<b> Hoạt động của thầy và trị</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là điệp
ngữ và tỏc dng ca ip ng ?
Khổ thơ đầu và ci cđa <i>TiÕng gµ tra</i>
có những từ ngữ nào đợc lặp?
Ngoµi bài thơ <i>Tiếng gà tra </i>em tìm
thêm ví dụ?
* Tõ “cha ngđ” <i>C¶nh khuya</i>
- Từ xuân <i>Rằm tháng giêng</i>
- <i>Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ</i>...
Bác Hồ say ngắm cảnh, lo lắng cho
dân cho nớc
+ Nhấn mạnh vẻ đẹp đầy sức sống
mùa xuân đang tràn ngập đất trời
Qua vÝ dô em hiÓu thÕ nào là điệp
ngữ?
Tỏc dng ca ip ngữ?
Hs đọc
<b> Nội dung </b>
I. Điệp ngữ và tác dụng của điệp
ngữ:
1. Ví dụ:
- Khæ 1: “Nghe”
- Khæ cuối: vì
* Tác dụng: - Nhấn mạnh cảm
giác khi nghe tiếng gà tra
- Nhấn mạnh nguyên nhân
chiến đấu của ngời chiến s
=> + Điệp ngữ là cách lặp lại từ
ngữ (có khi cả câu) trong khi nói
và viết
+ Tác dụng: Làm nổi bật ý
gây cảm xúc mạnh
Tại sao khi phân tích có lúc dùng điệp
từ, có lúc dùng điệp ngữ?
<i>Trăng lång cỉ thơ, bãng lång hoa</i>->
mét tõ
<i><b>Th¬ng em, th¬ng em, thơng biết</b></i>
<i>mấy-> cụm từ</i>
<i>Phút giây thiêng anh gọi Bác ba lần:</i>
<i>" Hồ Chí minh muôn năm!</i>
<i> Hồ Chí minh muôn năm!</i>
<i>Hồ Chí minh muôn năm!"-> câu</i>
Hot ng 2 : Tỡm hiu cỏc dng ip
ng :
So sánh điệp ngữ trong đoạn thơ đầu
của <i>Tiếng gà tra</i> với điệp ngữ ở sgk
trang 152?
Nhận xét vị trí của các từ lặp lại?
+ Khổ 1: Tiếng gà tra : điệp từ
nghe 1 tõ ®iƯp tõ điệp ngữ
cách quÃng
Ví dụ a: + Rất lâu, rất lâu
Khăn xanh, khăn xanh
Thơng em, thơng em...
Điệp ngữ là 1 cụm từ điệp ngữ
và là điệp ngữ nối tiếp
Ví dụ b: điệp ngữ vòng
Qua tìm hiểu, em hÃy nêu các dạng
điệp ngữ?
Trò chơi nhanh: Thi tìm nhiều điệp
ngữ. 4 phót
- Tỉ chøc theo nhãm nhá 4 HS lÇn lỵt
* Chó ý:
- Điệp ngữ là 1 từ điệp từ
- Điệp ngữ là 1 cụm từ
điệp ngữ
- §iƯp ngữ là 1 câu điệp
câu
- Điệp ngữ là 1 đoạn điệp
khúc
II. Các dạng điệp ngữ:
1. VÝ dô:
- Điệp ngữ cách quÃng
( giữa các từ lặp lại có những từ
khác)
- Điệp ngữ nối tiếp( Các từ
lặp lại nối tiÕp nhau
- Điệp ngữ vòng ( Từ đứng
đầu câu sau lặp li t ng cui
cõu trc
lên bảng ghi
- Đánh giá, ghi điểm
* Hot ng 3: Hng dn HS luyện tập củng cố bài
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
a, Điệp ngữ: <i>một dân tộc, dân tộc đó</i>. muốn nhấn mạnh sự dũng cảm
của dân tộc VN và khẳng định dân tộc đó đợc hởng những thành quả của
sự dũng cảm ú
b, Điệp từ trông nhấn mạnh nỗi lo âu, trông mong thời tiết thuận
lợi cho việc làm ruộng của ngời nông dân
Bài tập 2: Điệp ngữ: xa nhau, một giấc mơ nối tiếp
Bài tập bổ trợ: Viết đoạn văn ngắn có sử dụng điệp từ, điệp ngữ (1 em
trình bày - lớp cho nhận xét)
<b>D . Củng cố- Dặn dò </b>:
1. Củng cố: - Hs đọc lại ghi nhớ
- Gv hệ thống lại bài
2. Dặn dò:
- Học thuộc ghi nhí
- Bµi tËp 3,4
- Chuẩn bị bài <i>Chơi chữ</i>
Soạn 26/11/09
<b> Bài 13 - TiÕt 56 : Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về</b>
<b> tác phẩm văn học</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
1 . KiÕn thøc : Gióp học sinh
- Củng cố kiến thức về cách làm bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm
văn học
3. Kỹ năng :- Luyện tập phát biểu miệng trớc tập thể, bày tỏ cảm xúc,
suy nghĩ về tác phẩm văn học
<b>B.Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Thảo luận; Luyện nói
- Chuẩn bị: Ra đề - Lập dàn ý
2.Trò: Chuẩn bị trớc bài nói ở nhà, các tổ thảo luận thống nhất bài nói,
cử đại diện trình bày
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức:
2 . Kiểm tra bài cũ:
ThÕ nµo là phát biểu cảm nghĩ về 1 tác phẩm văn häc?
Nªu bè cơc 1 bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn häc?
3 . Bµi míi :
<b>*</b> Giíi thiƯu bµi
Luyện nói là một tiết học quan trọng, giúp chúng ta trình bày một vấn
đề trớc đám đông một cách tự tin, mạch lạc
<b>*</b> Híng dÉn HS lun tËp
<b> Đề 1 </b> Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ: <i>Cảnh khuya</i> của Hồ Chí Minh
<b> Đề 2</b> Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ: <i>Rằm tháng giêng</i> của Hồ Chí
Minh
Hot ng 1: H ớng dẫn chuẩn bị bài luyện nói :
Gv gợi ý cụ thể dựa vào sờn chung ở sgk
1.Mở bài
- Giíi thiƯu t¸c phÈm: - Rằm tháng giêng ( Cảnh khuya)
- Hoàn cảnh sáng tác:
- Giới thiệu cảm xúc của mình: (ấn tợng)
2. Thân bài:
<b> </b>- Nêu cảm nghĩ theo từng câu thơ (các biện pháp liên tởng,
t-ởng tợng, so sánh)
3. Kết bài: Bài thơ cho ta thấy:
- Bác là một nhà cách mạng, một nhà thơ...
- Qua bài thơ, ta thấy Bác là ngời lạc quan, yêu đời...
- Qua bài thơ, ta thấy Bác là ngời yêu cái đẹp, sáng tạo cái đẹp
cho đời...
Hoạt động2 : Học sinh luyện nói:
* Gv lu ý: Nói khác với viết:
C¸ch nói:
- Phong cách: Tự tin, nhìn thẳng, có điệu bộ.
- Ngôn ngữ:
+ Lời đầu của nói phải có tha, gửi (Tha cô giáo, tha các bạn... và lời
kết thúc là: cám ơn...)
+ Câu ngắn gän, râ ý.
- Giäng nãi: To, râ, thuyÕt phôc.
* Hoạt động nhóm thống nhất cách trình bày:
- GV gọi một số em đại diện nhóm lên bảng trình bày
- HS nhận xét, bổ sung về nội dung, cách nói
- Gv nhận xét toàn bộ, ghi điểm những bài nói tốt
<b>D. Củng cố- Dặn dò</b>:<b> </b>
1. Củng cố: Gv nhận xét chung về bài nói, cách nói của học sinh
2.Dặn dò:
- Về nhà viết thành bài văn hoàn chỉnh
- Xem lại các bài thơ lục bát, nhận biÕt mét sè quy t¾c
- Chuẩn bị bài <b>Ôn tập văn bản biểu cảm</b>
<b> </b>******************
<b> </b><i>Soạn 29/11/09</i>
<b>A. Mục tiêu</b>:
1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh
- Cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá trong 1 thứ quà độc
đáo và giản dị của dân tộc
- Thấy và chỉ ra đợc sự tinh tế, nhẹ nhàng mà sâu sắc trong lời văn tuỳ
bút của Thạch Lam
2. TÝch hỵp : Víi TV ë bµi “ Chn mùc sư dơng tõ”, víi TLV ë bài
Ôn tập văn biểu cảm.
3 . Kỹ năng : - Luyện cho học sinh đọc giọng vn tu bỳt
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. Thầy :
- Phng phỏp: Nờu vấn đề đọc.
- Chuẩn bị: nghiên cứu, soạn bài.
2. Trò: đọc, cảm nhận, soạn bài
<b>C. c ác bớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức :
2 . Kiểm tra bi c:
Đọc thuộc lòng bài thơ <i>Tiếng gà tra</i>?
Nêu nội dung nghệ thuật bài thơ ?
3 . b µi míi :
<b>*</b> Giíi thiƯu bµi
<b>* </b>Híng dẫn HS tìm hiểu văn bản
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
Hoạt động1 : H ớng dẫn đọc, tìm hiểu
chung :
Trình bày những hiểu biết về tác giả và
tác phẩm ?
<b>Nội dung ghi bảng</b>
I. Đọc Tìm hiểu chung :
- Thạch Lam (1910 - 1942)
- Thành viên của nhóm Tự lực
văn đoàn
Thế nào là thể tuỳ bút ?
Tìm bố cục văn bản ?
Bố cục: 3 ý
- Đầu... thuyền rồng:
- Tiếp... nhũn nhặn:
- Còn lại:
Hot ng 2 : H ớng dẫn đọc, hiểu văn
bản :
Tìm những từ miêu tả hạt thóc nếp đầu
tiên làm nên cốm?
Cách tả của tác giả ở đây ntn?
đặc biệt trong việc khai thác thế
giới cảm xúc, cảm giỏc ca con
ngi
2. Tác phẩm: Bài <i>Một thứ quà</i>
<i>của lúa non: cốm</i> rút từ tập <i>Hà</i>
<i>Nội băm sáu phè phêng</i>
(1943)
* ThĨ lo¹i: t bót: thiªn vỊ
biĨu c¶m, chó träng thĨ hiƯn
c¶m xóc, t/c, suy nghÜ cña tác
giả. Ngôn ngữ giàu hình ảnh và
chất trữ tình
* Bè cơc: 3 ý
- C¶m nghÜ vỊ ngn gèc cđa
cèm
- Cảm nghĩ về giá trị văn hoá
của cốm
- Cảm nghĩ vỊ sù thëng thøc
cđa cèm
* Phơng thức biểu đạt: Biểu
cảm
II . Đọc , hiểu văn bản :
1. Cảm nghĩ vỊ ngn gèc cđa
cèm:
- Trong cái vỏ xanh - 1 giọt
sữa trắng thơm, dần dần đông
Trong đoạn đầu tác giả sử dụng dấu
chấm? Có dụng ý gì?
Tác giả kĨ c¸c chi tiÕt nào về cốm
làng Vòng?
Vì sao cốm gắn với tên làng Vòng?
Chi tit no vẽ nên nét đẹp của cơ gái
bán cốm làng Vịng?
Hình ảnh cô hàng cốm có ý nghĩa gì?
Chi tiết <i>đến mùa cốm, các ngời của</i>
<i>HN 36 phố phờng vẫn thờng ngóng</i>
<i>trơng cơ hàng cốm </i>có ý nghĩa gì?
Từ những lời văn trên cảm xúc nào
của tác giả đợc bc l?
Gv: Phần này tác giả viết theo phơng
thức nghị luận, bình luận
Cú 2 lời bình đó là những lời bình
- Muốn lôi kéo sự đồng cảm
và sự tởng tợng của ngời đọc
<i>lóa võa nhÊt</i>
+ C¸ch chÕ biÕn: <i>bÝ mËt trân</i>
<i>trọng và khắt khe giữ gìn</i>
+ TruyÒn thèng: cèm làng
Vòng nổi tiếng
=> Cốm làng Vòng dẻo thơm
ngon nhất
- + <i>Đòn gánh 2 đầu cong vút</i>
<i>lên nh chiếc thuyền rồng</i>
+ <i>Cô hàng cốm xinh xinh, áo</i>
<i>quần gọn ghẽ</i>
=> + Cốm gắn với vẻ đẹp của
ngời làm ra cốm
+ Cách cốm đến với mọi ngời
lịch sự duyên dáng
=> Cốm trở thành nhu cầu thởng
thức của ngời HN gia nhập
vào văn hoá ẩm thực của thủ đô
Yêu quý, trân trọng cội
nµo?
Lời 1:<i> Cốm là thứ quà riêng biệt</i> gợi
cho em cách hiểu mới mẻ nào về cốm?
? Lời 2: Hồng cốm tốt đơi... lâu bền
tác giả bình luận về vấn đề gì? Tác giả
sử dụng từ ngữ ntn? Mục đích gỡ?
Cốm còn giá trị nào nữa?
<i>* Li 2: Cm làm quà sêu tết</i>
<i> Rất nhiều tính từ miêu tả gợi cảm,</i>
<i>gợi liên tởng => cốm góp phần cho</i>
<i>nhân duyên tốt đẹp của con ngời (giỏ</i>
<i>tr tinh thn )</i>
- Giá trị văn hoá của dân tộc
=> Trõn trng, giữ gìn cốm nh 1 vẻ
đẹp văn hoá dân tộc
Qua đó tác giả muốn bày tỏ tình cảm
gì?
(Đoạn cuối tác giả bàn về 2 phơng
V× sao khi ăn cốm phải ăn từng chút,
thong thả...?
? Ăn cốm tác giả ngẫm nghĩ điều gì?
-<i> Thấy thu lại cả trong hơng vị ấy...</i>
<i>của những ngày mùa hạ trên hồ.</i>
Tác giả cảm thụ bằng giác quan nào?
<i>- Các giác quan cảm thụ</i>
<i> + Khứu giác: (mùi thơm của lóa)</i>
<i> + Xóc gi¸c (chÊt ngät cđa cèm)</i>
<i> + Thị giác (màu xanh)</i>
Tác dụng của cách cảm thụ này?
Bằng lí lẽ nào tác giả thuyết phôc ngêi
* Cốm là quà tặng của đồng quê
- Cốm là đặc sản của dân tộc
vì nó kết tinh hơng vị của đồng
q
Do đó cốm là quà quê hơng
nhng là thứ quà thiêng liêng
- Giá trị văn hoá của dân tộc
=> Trân trọng, giữ gìn cốm nh 1
vẻ đẹp văn hố dân tộc
3. C¶m nghÜ vỊ sù th ëng thøc
cña cèm:
Ăn nh thế mới cảm hết các
thứ hơng vị đồng quê kết tinh ở
cốm
- Các giác quan cảm thụ
mua cèm
<i> - Cèm lµ léc trêi</i>
<i> - Cốm là cái khéo của ngời</i>
<i> - Cèm lµ sù cè søc tiÒm tàng và</i>
<i>nhẫn nại của thần Lúa</i>
Lý lẽ đó cho thấy tác giả có thái độ ntn
đối với thứ quà của lúa?
h
oạt động3 : H ớng dẫn tổng kết :
Văn bản đã mang lại cho em những
hiểu biết gì về cốm?
Em cã nhËn xÐt g× vỊ lèi văn tuỳ bút
của Thạch Lam?
=> Cm nh 1 giá trị tinh thần
thiêng liêng đáng đợc chúng ta
trân trọng giữ gìn
III. Tỉng kÕt :
1 . Néi dung :
- Cốm là thứ quà đặc sắc vì nó
kết tinh nhiều vẻ đẹp...
+ Cốm là thứ sản vật quý của
dân tộc cần đợc nâng niu, giữ
gìn
2 . NghƯ tht :
- Lối văn giàu ấn tợng cảm giác
nên có sức gợi cảm cao
+ Kt hợp nhiều phơng thức
biểu đạt
+ Lời văn nhẹ nhàng êm ái
gần nh thơ
* Ghi nh: Gi 2 em c sgk
<b>D. Củng cố- Dặn dò</b>:
1. Củng cố: - Hệ thống lại ND và NT bài
2. Dặn dò: - Häc thc lßng ghi nhí
- Làm 2 bài tập phần luyện tập
- Soạn <i>Sài Gòn tôi yêu</i>
So¹n 1/12/09
b ài 14<b> - </b>Tiết 58<b> :</b> <b>Chơi chữ</b>
1 . Kiến thức : Giúp học sinh
- Hiểu đợc thế nào là chơi chữ
- Hiểu đợc 1 số lối chơi chữ thờng dùng
2 .Tích hợp :Với phần Văn và TLV
3. Kỹ năng :- Bớc đầu cảm thụ c cỏi hay ca phộp chi ch
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:
- Phơng pháp: Quy nạp, tích hợp.
- Chun b: nghiờn cu, tỡm tài liệu có liên quan.
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 .ổ n định tổ chức:
2 . Kiểm tra bài cũ:
ThÕ nµo là điệp ngữ? Nêu tác dụng? Có mấy dạng điệp ngữ? Nêu mỗi
dạng 1 ví dụ?
3 . Bài mới :
<b> *</b> Giíi thiƯu bµi
Tiếng Việt ta phong phú về từ, đa dạng về cách thức biểu đạt. Có
nhiều lối thể hiện ngơn ngữ tài tình, hài hớc. Một trong những cách đó là
chơi chữ. Bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu về vấn đề đó:
<b> *</b> Hớng dẫn HS tìm hiểu kiến thức mới
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
Hoạt động 1 : Tìm hiểu thế nào là chơi
chữ .
Hs đọc bài ca dao và trả lời
Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa của các từ
<i>lợi </i>trong bài ca dao?
<i> - Lợi1: lợi hại, thuận lợi, lợi lộc</i>
<i> Lợi2+3: Nơi tiếp giáp với răng, giữ</i>
<i>cho chõn rng ng vng</i>
Việc sử dụng từ <i>lợi</i> ở câu ci cđa bµi
<b> Nội dung ghi bảng</b>
<b>I</b>. Thế nào là chơi chữ ?
1 . XÐt vÝ dô :
ca dao lµ dùa vµo hiƯn tợng nào của từ
ngữ? Việc sử dụng từ <i>lợi</i> nh trên có tác
dụng gì?
T<i>ỏc dng: Cõu tr li ca thầy bói </i>
<i>đ-ợm chút hài hớc. Đây là NT đánh tráo</i>
<i>ngữ nghĩa gây cảm giác bất ngờ thú vị</i>
GV ®a thêm VD :
Đi tu phật bắt ăn chay
Tht chú n c, tht cầy thì khơng”.
Nhận xét nghĩa của hai từ “chó”“ cầy”
Sử dụng hai từ này dựa vào hiện tợng
nào của từ ng ?Tỏc dng ?
Qua tìm hiểu, em hiểu thế nào là chơi
chữ?
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc li chi ch
GV gọi HS đọc vd SGK
Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ ở các câu
vừa đọc?
Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch dïng từ
trong 2 câu thơ?
<i>(1) - Đồng âm về lời nói - có ý giễu cợt</i>
<i>tên tớng Pháp Nava (trại ©m)</i>
<i> - Nồng nặc >< tiếng tăm </i><i> gợi sự </i>
<i>t-ơng phản về ý nghĩa nhằm châm biếm</i>
<i>đả kớch</i>
Theo em ở ví dụ này tác giả dùng cách
nói ntn? Tìm thêm?
<i>(2)Phụ âm m lặp lại liên tục</i>
b . <i>Chó , cầy</i> : Từ đồng nghĩa .
Ghi nhí: SGK
II. Các lối chơi chữ:
(1) - Đồng âm về (trại ©m)
- Tõ gỵi sự tơng phản
ở ví dụ 3 tác giả dùng cách nói nào?
(<i>3) - Cách nói lái: cá đối - cối đá, mèo</i>
<i>cái - mái kèo</i>
<i> (đầu tiên - tiền đâu, bí mật - bật mí,</i>
<i>đèo ngang - đang nghèo)</i>
ë vÝ dụ 4 tác giả dùng cách nói nào?
<i>(4) - Sầu riêng </i><i> chỉ trạng thái tâm lý</i>
<i>buồn </i><i> chØ mét thø qu¶ cã ë miÒn</i>
<i>nam</i>
<i> - Vui chung </i><i> chỉ trạng thái tâm lý</i>
<i>vui</i>
<i>=> Sầu riêng trái nghĩa với vui chung</i>
<i> chơi chữ bằng nhiều nghĩa và trái</i>
<i>nghĩa</i>
Qua ví dụ em thấy có những lối chơi
chữ nào?
HS c ghi nh
T chc trị chơi: chia hai đội thi đội
nào tìm đợc nhiều ví dụ dùng các lối
chơi chữ?
(3) - C¸ch nãi l¸i
(4) - Trái nghĩa, từ đồng âm
Ghi nhí: SGK
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
III. LuyÖn tËp:
Bài 1: Chơi chữ bằng cách nêu tên 1 loạt các loài rắn: liu điu, hổ lửa, mai
gầm, ráo, lằn, Trâu Lỗ, hổ mang đồng âm và các từ có nghĩa gần gũi
nhau
Bµi 2: C1: Chơi chữ bằng việc nêu tên các loại thức ăn chế biến từ thịt:
C2: Chơi chữ bằng nêu tên họ nhà tre
Bài 3: Su tầm ë nhµ
- Cam: tên một loại quả
- Kh: ng
- Khổ: Trái với sớng
<b>D</b> <b>. Củng cố -dặn dß:</b>
1. Củng cố: Hs đọc lại ghi nhớ
2. Dặn dị:
- Häc thuéc bµi.
- Su tầm thêm 1 số lối chơi chữ
- Chuẩn bị bài <i>Chuẩn mực sử dụng từ</i>
<i>+</i> Tra từ điển các từ in nghiêng
<i>+</i> Tìm từ thay thế thích hợp
Soạn 2 / 12/09
Bµi 14 – Tiết 59 : Trả bài tập làm văn số 3
<b> A .</b> <b>Mục tiêu cần đạt :</b>
<b> </b>1 . Kiến thức : HS đánh giá đợc sự tiến bộ của bản thân ở bài viết số 3
2. Cñng cè kiến thức về văn biểu cảm , rèn kỹ năng liên kết văn bản .
<b>B . Chuẩn bị : </b>
ThÇy : Chấm bài , nhận xét u , nhợc ®iĨm cđa HS .
Trß : Đọc thuộc bài thơ , xem lại nội dung bài thơ.
<b>C . ỏc bc</b> <b> ớc lên lớp</b> :
1 . ổ n định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ .
3 . Bài mới : Trả bài kiểm tra :
GV gọi HS nhắc lại đề kiểm tra .
Hoạt động 1 : GV nhận xét chung :
- u điểm : Đa phần HS nắm đợc yêu cầu của đề, chép bài thơ chính
xác , một số có tiến bộ rõ rệt .
Hoạt động 2 : GV nhận xét cụ thể :
<b> </b>a . VỊ kiĨu bµi : Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học
- Đa số HS làm đúng yêu cầu thể loại : Bố cục 3 phần gọn, rõ : Cờng .
Đính , Tâm ...
- Một số cha biết cách lập ý , diễn đạt còn lủng củng nghèo nàn : Sơn ,
Hồng , ...
<b> b . VỊ bè cơc :Đa số lập bố cục rõ ràng , một số em lµm bµi cha xong, bè</b>
cơc cha trän vĐn : Tr¸c , ...
<b> </b>c .Về cách lập ý :Một số có tiến bộ rõ rệt trong cách lập ý , biết bám vào
văn bản để khai thác ý, rút ra đợc kết luận vềtâm hồn và phong thái Hồ
Chí Minh.
d . VỊ chÝnh t¶ :
e . Về việc sử dụng các phép tu từ
Hoạt động 3 : Đọc bài và sửa bài :
- GV chọn 2 bài tiêu biểu , đọc để HS nhận xét , bổ sung. GV khen ngợi
, biểu dơng .
- Gv đọc 2 bài non nhất, HS nhận xét , bổ sung . GV giúp các em sửa lỗi
.
Hoạt động 4 : GV trả bài, vào điểm .
Lớp trởng phát bài, HS trao đổi, rút kinh nghiệm .
<b> GV vo im .</b>
<b>D . Dặn dò : HS về nhà tự hoàn chỉnh bài làm của mình , chuẩn bị bài</b>
tiếp theo .
<b> **************************************************</b>
<b> </b><i>So¹n 07/12/09</i>
<b> Bµi 14 - TiÕt 60 : </b> <b>Làm thơ lục bát</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hiểu đợc luật thơ lục bát
- Có cơ hội tập làm thơ lục bát
2 .Tích hợp : Với phần văn ở các bài thơ lục bát đã học , với TV bi
<i>điệp ngữ .</i>
<i> </i>3 .Kỹ năng : Phân tích luật thơ lục bát
- Bớc đầu làm thơ lục bát ỳng lut v cú cm xỳc.
<b>B</b>. <b>Chuẩn bị</b>:
1. Thầy:
- Phơng pháp: Gợi tìm - Luyện tập
- Chuẩn bị: Tìm thêm 1 số bài thơ lục bát
2. Trò: Đọc trớc bài ở nhà
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
1 . ổ n định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra bµi míi
<b> </b>3 . Bµi míi :
<b>* </b> Giíi thiƯu bµi( SGV)
<b>*</b> Híng dÉn HS t×m hiĨu bµi
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<i>Hoạt động 1</i>: HD tìm hiểu luật thơ lục bát :
Hs đọc câu ca dao (155)
Cặp câu thơ lục bát mỗi dòng có mấy
tiếng? Vì sao lại gọi là lục bát?
<i>Gv giải thích: - Tiếng có dấu: \ , 0 </i><i> b»ng</i>
<i>(B)</i>
<i> - TiÕng cã dÊu: /, ? , ~ , . </i><i> tr¾c (T)</i>
Kẻ sơ đồ vào vở và điền các kí hiệu ứng với
mỗi tiếng của bài ca dao trên vào ô?
<b>B B B T B BV</b>
<b>T B B T T BV B BV</b>
<b>T B T T B BV</b>
<b>T B T T B BV B BV</b>
<b> Néi dung </b>
<b>I</b>. T×m hiĨu luật thơ lục bát:
1. Đặc điểm:
- Số lợng, cấu tạo:
+ Nhiều cặp câu nối tiếp
nhau
+ Cặp câu:1 câu 6 tiếng,
1 câu 8 tiếng
NhËn xÐt vỊ vÞ trÝ, thanh các tếng hiệp vần
của thơ lục bát?
Nhận xét các tiếng ở vị trí chẵn thờng là
thanh gì? và các tiếng ở vị trí lẻ thờng là
thanh gì?
GV c li ví dụ, nhận xét cách ngắt nhịp?
Nªu nhËn xÐt vỊ luật thơ lục bát, số câu, số
tiếng, số vần, vị trí vần, luật, nhịp?
- Vần: 1 vần lng và 1 vần
chân nối tiếp (tiếng 6 câu 6
vần với tiếng 6 câu 8. Tiếng
8 câu 8 vần với tiếng 6 câu
6)(B)
- Thanh điệu:
+ TiÕng 2,6,8(B), tiÕng
4(T)
+Tiếng 1,3,5,7 không bắt
buộc
+ C©u 8: TiÕng 6 thanh
ngang th× tiÕng 8 thanh
huyền
- Nhịp: chẵn
=>Tuân thủ nghiêm ngặt
2. L u ý :
- Đề tài: gần gũi
- Hình thức: tuân thủ các
đặc điểm
- Tình cảm kín đáo tế nhị
* Ghi nhớ: SGK
* Ph©n biƯt thơ lục bát với văn vần 6/8
- Gv đa bảng phụ
So sánh 2 bài lục bát sau
1. <i>Các bạn trong líp ta ¬i</i>
<i> Thi đua học tập phải thời tiến lên</i>
<i>Tiến lên liên tục đừng quên</i>
<i> Nhì trờng nhất khối khỏi phiền thầy cô</i>
<i>Chúc mừng các bạn hoan hô</i>
2. <i>ng vụ x nghệ quanh quanh</i>
<i> Non xanh nớc bic nh tranh ho </i>
=> Bài 1: chỉ là văn vần lục bát không phải thơ vì không có giá trị biểu
cảm
Bài 2: là thơ dân gian thể hiện niềm tự hào tình yêu quê hơng của
ngời sáng tác thơ lục bát
* Hot ng 2: Hớng dẫn HS luyện tập
II. LuyÖn tËp:
Bài 1: C2: thêm: kẻo mà C4: mới nên con ngời
Bài 2: Sửa lại - <i> Vờn cây em quý đủ loài,</i>
<i> Có cam, có quýt, có mai, có đào.</i>
<i> - Thiếu nhi là tuổi học hành,</i>
<i> Chúng em phấn đấu trở thành trò ngoan.</i>
* Tổ chức thi làm thơ theo nhóm. Chuyển thể khổ thơ đầu bài <b>Tiếng gà</b>
<b>tra</b> thành thơ lục bát. Sau đó gọi từng nhóm đọc, nhận xét
* Chia hai đội: Một đội xớng câu lục một đội họa câu bát
- u cầu: Tn thủ luật; có tình cảm cm xỳc; lụgớc
<b>D .</b> <b> Củng cố- Dặn dò:</b>
1. Cng cố: Gọi 1 hs đọc lại ghi nhớ
2. Dặn dò: - Làm tiếp thơ lục bát ở nhà, đề tài t chn
- Đọc bài tham khảo và tìm hiểu 1 số bài thơ lục bát
<i>Soạn 10/12/09</i>
<b> Bµi 14 - TiÕt 61: Chn mùc sư dơng tõ</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
1 . KiÕn thøc : Gióp häc sinh
- Nắm đợc các yêu cầu trong việc sử dụng từ
2 . TÝch hỵp : TiÕp tơc tiÕt tríc
3 . Kỹ năng :Sử dụng từ đúng chuẩn mc khi núi, vit .
<b>B</b>.<b> Chuẩn bị</b>:
1.Thầy:<b> </b>
- Phơng pháp: Quy n¹p
- Chuẩn bị: Nghiên cứu, soạn bài
2. Trò: Xem trớc bài, xem lại cách sử dụng từ của bản thân trong các
bài viết
<b>C. Cỏc b c lờn lp :</b>
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức :
2 . KiĨm tra bµi cị :<b> </b><i>KiĨm tra 15 phót :</i>
<b> Bài kiểm tra trắc nghiÖm :</b>
GV phát đề cho HS :
Đề bài ( Xem trang bên ).
3 . Bài mới :
* Híng dÉn HS thøc hµnh kiÕn thøc míi
<b> Hoạt động của thầy và trò</b>
Hs c vớ d sgk
Các từ in đậm ở sgk sai ở chỗ nào?
- Dùi: tiếng miền Nam vùi đầu
- TËp tĐ: sai chÝnh t¶ ph¶i viÕt bËp
- Khoảng khắc: sai chính tả viết:
khoảnh khắc
Nguyên nhân mà viết sai nh thÕ?
MiỊn Trung: dµ - nhµ
Miền Bắc: lên - nên
<b> Néi dung.</b>
I.Cách sử dụng từ đúng âm,
đúng chính tả:
1. VÝ dô:
+ Sai phơ ©m đầu (d-v) ở
MN
+ Gần âm nhớ không chính
xác
+ T¬ng tù
Ngồi ra: ảnh hởng yếu tố địa
phơng
Các từ in đậm ở sgk sai ntn? Hãy thay
- Sáng sủa: tơi đẹp (nhận biết bằng t
duy, cảm xúc)
- Cao cả: sâu sắc (nhận thức bằng t
duy, cảm xóc)
- Biết: có (tồn tại một cái gì đó)
Ngun nhân nào dẫn đến sai đó?
sgk sai ntn?
Em hãy chữa lại cho đúng (Động t
khụng trc tip lm CN)
(thảm hại: tính từ không làm bổ ngữ
cho tính từ <i>nhiều</i>, sai về trật tù tõ)
Các từ in đậm sai ntn? Sửa lại cho đúng
(lãnh đạo: đứng đầu các tổ chức hợp
pháp chính danh sắc thái tôn trọng)
(cầm đầu: phi pháp, phi nghĩa)
Trong trờng hợp nào thì khơng nên dùng
từ địa phơng?
T¹i sao không nên lạm dơng tõ H¸n
ViƯt?
Nguyên nhân: Không hiểu
đúng nghĩa của từ
III. Sử dụng từ đúng tính chất
ngữ pháp của từ:
- <i>Hào quang:</i> là danh từ
khơng thể biến thành tính từ
- <i>Ăn mặc</i> là động từ, thảm
hại là tính từ khơng thể dùng
nh danh từ
- <i>Sự giả tạo phồn vinh</i> trái
với quy t¾c, trËt tù tõ TiÕng
ViÖt
a. Hào quang = hào nhoáng
b. Ăn mặc = chị ăn mặc thật
giản dị
c. Thảm hại = rất thảm hại
d. Giả tạo phồn vinh = phồn
vinh giả tạo
Hs đọc 3 em - Chú hổ: con hổ, nó
V. Khơng lạm dụng từ địa ph -
ơng, từ Hán Việt:
- Không nên dùng từ địa
ph-ơng gây khó hiểu cho những
ngời ở vùng khác
- Từ Hán Việt phải sử dụng
đúng nơi, nếu khơng sẽ trở nên
khó hiểu hoặc nhm chỏn
* Ghi nhớ: sgk
<b>D. Củng cố- Dặn dò : </b>
1. Cñng cố: Gv nhắc lại 1 lần nữa phần ghi ở bảng
2. Dặn dò:
- Xem lại bài, áp dụng tốt trong lúc viÕt.
- ChuÈn bị bài <i>Ôn tập:</i>
+ Chuẩn bị đề cơng .
+ Lấy ví dụ minh hoạ .
<i>Soạn 11/12/09</i>
Bài 15 - Tiết 62<b> :</b> <b>Ôn tập văn biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh
- Ôn lại những điểm quan trọng nhất về lý thuyết làm văn biểu cảm
- Phân biệt với văn tự sự và miêu tả với yếu tố tự sự và miêu tả trong
- Cỏch lp ý v lập dàn bài cho 1 đề văn biểu cảm
- Cách din t trong bi vn biu cm
- Giải thích tại sao văn biểu cảm gần với thơ
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. ThÇy:
- Chuẩn bị : Nghiên cứu, soạn bài.
2. Trò: trả lời các câu hỏi vào vở soạn .
<b>C. Cỏc b ớc lên lớp :</b>
<b> </b>1 . ổ n định tổ chức .
2 .KiĨm tra bµi cị: KÕt hợp bài mới
<b> </b>3 . Bài mới :
* Giíi thiƯu bµi SGV
* Híng dÉn HS «n tËp
<b> Hoạt động của thầy và trò</b>
Hoạt động1 : Gợi ý trả lời các câu hỏi:
Văn miêu tả và văn biểu cảm khỏc nhau
ch no?
Hs c li bi Ko mm
Văn biểu cảm khác văn tự sự ở chỗ
nào?
<b> Néi dung</b>
I. Gợi ý trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Hs đọc lại bài biểu
cảm
* Văn miêu tả: Tái hiện lại đối
tợng (ngời, vật, cảnh) sao cho
ngời ta cảm nhận đợc nó
* Văn biểu cảm: Miêu tả đối
t-ợng nhằm mợn những đặc
điểm, phong cách của nó mà
nói lên suy nghĩ, cảm xúc của
mình. Do đó văn biểu cảm
th-ờng dùng biện pháp tu từ: so
sánh, nhân hố, ẩn dụ...
C©u 2:
Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm
đóng vai trị gì? Chúng thực hiện nhiệm
vụ biểu cảm ntn?
Hoạt động 2 : Thực hiện lập ý, lập dàn
bài:
Đề: Cảm nghĩ về mùa xuân
vic li n tng sâu đậm, chứ
không đi sâu vào nguyên nhân,
kết quả
C©u 3:
- Tự sự và miêu tả đóng vai
trị làm phơng tiện để bộc lộ
tình cảm, cảm xúc. Thiếu tự sự
và miêu tả thì tình cảm mơ hồ,
khơng cụ thể
II. Thực hiện lập ý, lập dàn bài:
- B ớc 1 : Tìm hiểu đề, tìm ý
(xác định bài văn cần biểu hiện
những tình cảm gì, đối với ngời
hay cảnh)
- B íc 2 : LËp dµn ý
- B íc 3 : ViÕt bµi
- B íc 4 : Đọc lại và sửa chữa
a, Mở bài: Giới thiệu
* Gợi ý: cảm nghĩ về mùa xuân (nên bắt đầu từ ý nghĩa của mùa xuân
đối với con ngời)
b, Thân bài: - Mùa xuân đem lại cho mỗi ngời một tuổi trong đời. Đối
với thiếu nhi, mùa xuân là mựa ỏnh du s trng thnh
- Mùa xuân là mùa đâm chồi nẩy lộc của thực vật, là mùa sinh sôi của
muôn loài
- Mựa xuõn l mựa m đầu cho 1 năm, mở đầu cho 1 kế hoạch, mt d
nh
c, Kết bài: Mùa xuân đem lại cho em biết bao suy nghĩ về mình và về
mọi ngời xung quanh
Bài văn biểu cảm thờng sử dụng những
biện pháp NT nào?
Ngi ta thờng nói ngơn ngữ văn biểu
cảm gần với thơ em có đồng ý khơng?
Vì sao?
Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập .
Hãy viết phần thân bài cho đề văn trên .
so sánh, nhân hố, điệp ngữ
- Ngơn ngữ văn biểu cảm gần
với ngơn ngữ thơ vì nó có mục
đích biểu đạt nh thơ. Trong
cách biểu cảm trực tiếp ngời
viết sử dụng ngôi thứ nhất
III. Luyện tập :
<b>D . Củng cố- Dặn dò:</b>
1. Củng cố: Chốt lại ý chính của bài ôn
2. Dặn dò: - Về nhà viết lại bài văn Cảm nghĩ về mùa xuân
- Soạn <i>Sài Gòn tôi yêu</i>
Soạn: 12/12/09
<b> Bµi 15 - TiÕt 63 : Mùa xuân của tôi</b>
T/ g : Vò B»ng .
<b>A. Mơc tiªu</b>:
1 . KiÕn thøc : Gióp häc sinh
- Cảm nhận đợc nét đặc trng riêng cảnh sắc mùa xuân ở HN và miền
Bắc đợc tái hiện trong bài tuỳ bút
- Thấy đợc tình quê hơng, đất nớc thiết tha, sâu đậm của tác giả đợc thể
hiện qua ngòi bút tài hoa, tinh tế, giàu cảm xúc và hình ảnh
2. TÝch hỵp : TiÕp tơc tiết 61, 62 .
3 . Kỹ năng : Đọc , tìm hiểu, phân tích tuỳ bút .