Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.94 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>MÜ thuËt</b>
<i><b> Bµi 9: Xem tranh phong cảnh</b></i>
<i><b>(GV chuyên soạn giảng)</b></i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt</b>
- c c: uụi, i, ni chui, múi bởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu øng dơng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, cả lớp.
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1.Khởi động</b></i> : Hát tập thể.
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
-Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi .
-Đọc câu ứng dụng: Dì Na võa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
<i><b>3.Bài mới : </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :<b>Dạy vần uôi -ươi</b>
a.Dạy vần uôi:
- Nhận diện vần :Vần i được tạo
bởi: và i .
- GV đọc mẫu.
Hỏi: So sánh uôi và ôi?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>chuối,</i>
<i>nải chuối</i>
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : i bắt đầu bằng u
- Đọc lại sơ đồ:
<b> uôi</b>
<b>chuối</b>
<b> nải chuối</b>
b. Dạy vần ươi: ( Qui trình tương
tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng:
- HS đọc Gv kết hợp giảng từ
<b> tuổi thơ túi lưới</b>
<b> buổi tối tươi cười</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn
qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
<i><b>4. Củng cố,dặn dò.</b></i>
Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh).
HS đọc ( caự nhãn - ủồng thanh).
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: i, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.
TiÕt2
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố</b>
<b> chữ.</b>
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo dịng.
Hoạt động 3: Luyện nói:
- Trong ba thứ quả em thích
loại nào?
- Vườn nhà em trồng cây gì??
- Chuối chín có màu gì? Vú sữa
chín có màu gì?
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
- Bưởi thường có nhiều vào
mùa nào?
<b>Củng cố dặn dò: đọc viết lại bài, </b>
chuẩn bị bài sau:ay-ây
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thể dục</b>
- Bớc đầu biết cách thực hiện đứng đa hai tay dang ngang và đứng đa
hai tay lên cao chếch chữ V ( thực hiện bắt chớc theo GV).
<b>II- Địa điểm- phơng tiện: còi, kẻ sân chơi.</b>
III- Nội dung- phơng pháp .
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
<i><b>1. Phần mở đầu.</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2, 1-2.
- Đi thờng và hít thở sâu theo vòng tròn.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
<i><b>2. Phần cơ bản.</b></i>
a. ễn i hỡnh i ng.
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
b. Thể dục rèn luyện TTCB.
- Ôn t thế đứng cơ bản.
- Ôn đứng 2 tay đa ra trớc.
- Học ĐT: Đứng đa 2 tay dang ngang, đứng
đa 2 tay lên cao chếch chữ V.
- Tập phối hợp.
<i><b>3. Phần kết thúc.</b></i>
- Chơi TC: Diệt các con vật có hại.
- Nhận xét giê vµ giao bµi tËp vỊ nhµ.
*********
*********
*********
* GV
*********
*********
*********
* LT
*********
*********
*********
* GV
*********
*********
*********
* GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tốn</b>
<b>Bµi 33: Lun tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi
các số đã hc.
*Bi tp cn lm:1,2.3 tr 52
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
<b>GV:</b>Bộ Thực hành. SGK.
<b>HS: SGK, vở bài tập Tốn.</b>
<i><b>1.Ổn Định</b></i>: Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Một số cộng với 0 thì kết quả thế nào ? 0 cộng với 1 số kết quả thế
nào ?
- Học sinh lên baûng : <i> 4 +2 = 0 + 5= 3 + 0 = </i>
- HS làm bảng con: 2 + 0 =
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Củng cố các phép cộng 1
số với 0 .
- Giáo viên giới thiệu bài .
- Gọi HS đọc các công thức đã học.
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
- Cho học sinh mở SGK.
- GV hướng dẫn HS lần lượt làm toán .
Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả vào chỗ
chấm :
- Cho học sinh nêu cách làm bài
- Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán
- GV xem xét, sửa sai học sinh yếu.
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả vào chỗ
chấm.
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính để
thấy được tính giao hốn trong phép cộng
Bài 3 : Điền dấu <, > = vào chỗ chấm
- Giáo viên chú ý 1 học sinh yếu để
nhắc nhở thêm.
Hoạt động 3: Trò chơi
- Tổ chức cho học sinh chơi hỏi đáp
nhanh.
– Giáo viên hỏi trước : <i> 3 + 1 = ?</i>
chỉ định 1 em trả lời. Em học sinh trả lời
xong sẽ hỏi tiếp. Vd : <i> 2 + 3 = ? </i> chỉ định
1 em khác trả lời. Nếu em nào trả lời
- Học sinh nhắc lại tên bài 4 em
- Cho học sinh mở sách
- Học sinh nêu cách làm bài – tự làm
bài và chữa bài
- Học sinh tự nêu cách làm – rồi tự
làm bài và chữa bài
- <b>Trong phép cộng nếu đổi chỗ các</b>
<b>số cộng thì kết quả khơng thay đổi </b>
- Học sinh nêu cách làm : <i> 0 + 3 … 4 </i>
<i>0 cộng 3 bằng 3. 3bé hơn 4 . Vậy</i>
<i> 0 +3<4 </i>
<i>- </i>Học sinh tự làm bài vào toán.
<i>- </i>Tự sửa bài tập
nhanh, đúng tức là em đó thắng cuộc.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò : </b></i>
- Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về ôn lại bài . Làm bài tập còn thiếu.
- Chuẩn bị bài cho ngày hoõm sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Ting Vit(LT)</b>
Cng c đọc viết tiếng từ có chứa vần i-ơi.
HS làm vở luyện T.Việt tr 31.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1/ Bài cũ:
HS đọc sgk bài 35: i-ơi.
Viết bảng con: bờ suối, lị sởi.
GV nhận xét đánh giá.
2/ LuyÖn tËp:
Bài 1: Đọc từ nối đúng tranh: bờ suối, lò sởi, bụi chuối, tơi cời.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu nghĩa của từ.
Bµi 2: Điền vần:uôi-ơi
Trái b. ,cá t cá đ..
Bài 3:Nối từ thành câu:
Chú nai qua suối.
HS đọc lại câu vừ ghép đợc- GV giảng nội dung
Bài 4: Viết theo mẫu:
3/ Củng cố dặn dị:HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị bài sau:ay-â-ây.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tốn(LT)</b>
<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Củng cố phép cộng phạm vi đã học.
HS làm vở luyện tốn tr32.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
Bài 1/ Trị chơi “ Bỏ bom dây”
HS hỏi nhau đọc kết quả lần lợt các phép cộng .Củng cố phép cộng trong
phạm vi 5.
Bài 2/ Thi nối đúng- Nối nhanh:
1 + 1 3 + 1 2 + 3 4 + 0 1 + 4
Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 5 đã học và phép cộng với 0.
Bài 3/ >< =?
1+1…2 4…4+1 2+3…3+2
3+2…5 3…2+2 4+0…0+4
4+0…4 5…1+4 0+5…4+1
GV gợi ý cho Hs tính kết quả của phép cộng ở 2 vế trước khi so sánh.
Bài 4 Viết phép tính thích hợp :
Giúp
HS phân tích cấu tạo số và củng cố phép cộng phạm vi 5.
<b>III.Củng cố dặn dò: Làm bài tập ( nếu còn).</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Âm nhạc</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Ting Vit Bài 36: ay, â- ây</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- c c: ay, õ, ây, mỏy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ay, â, ây, mỏy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ
ra chơi, bé trai thi …
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
1. <i><b>Khởi động : </b></i>Hát tập thể
<i><b>2. Kieåm tra bài cũ :</b></i>
- Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ( 2 – 4 em đọc, cả
lớp viết bảng con)
3 + 2
0 + 5
1 + 2
4 + 1
0 + 1
+ 1 2 3 4
1 2
5 1 2 3 4 5
- Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1 : <b>Dạy vần</b> ay- â- ây
a. Dạy vần ay:
- Nhận diện vần : Vần ay được tạo bởi: a
và y.
- GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ay và ai?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>bay, máy</i>
<i>bay</i>
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ay</b>
<b>bay</b>
b. Giới thiệu âm â:
- GV phát âm mẫu
c. Dạy vần ây: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng:
- HS đọc Gv kết hợp giảng từ
<b> coái xay vây cá</b>
<b> ngày hội cây cối</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối).
<i><b>4.Củng cố, dặn do.ø</b></i>
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ay
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bay
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Phaựt ãm ( caự nhãn - ủồng thanh)
ẹóc xuõi – ngửụùc ( caự nhãn - ĐT)
HS đọc ( caự nhãn - ủồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ay, â, ây,máy bay,
nhảy dây.
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi</b>
<b>nhảy dây</b>.
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
- Em gọi tên các hoạt động trong
tranh?
- Khi nào thì phải ñi maùy bay?
- Hằng ngày em đi bằng gì?
- Ngồi ra, người ta cịn dùng cách
nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác?
<b>Củng cố dặn dò:Đọc viết bài và làm vở bài</b>
tập T.Việt.
Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
( bơi, bò, nhảy,…)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b> Tốn</b>
<b>Bµi 34 Lun tËp chung</b>
I/ <i><b>Mục tiêu:</b></i>
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
* Bài tập cần làm: 1,2 ,4 tr 53.
II/<i><b> Chuẩn bị:</b></i>
GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập
HS: SGK, bảng con
Dự kiến hoạt động ; cả lớp thực hành luyện tập.
III/ <i><b>Hoạt động dạy và học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên:</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh:</b></i>
1.<i><b> Bài cũ:</b></i>
- HS làm bài tập:
1 + 2 = 3 + 1 =
2 + 0 ... 2 4……1 + 2
- H»ng ………, Thaûo:…..
3 + 1 ... 1 + 3 4 + 1 ... 2 + 1
2.<i><b>Bài mới</b></i>:<i><b> </b></i>
a.<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu bài “ Luyện tập
b.<i><b>Hoạt động 2</b></i>:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
-Nêu cách làm?
-Gọi học sinh lần lượt nêu kết quả.
*Bài 2: HS nêu u cầu bài
-Giáo viên nhận xét
*Bài 3: HS nêu yêu cầu
-Bước đầu làm phép tính, sau đó so sánh.
-Mời 2 em khá lên bảng
<b>*Chữa bài:</b> cho học sinh đổi chéo bài để kiểm
tra
<i>*Nghỉ giữa tiết:</i>
*Bài 4: HS nêu yêu cầu
-Hướng dẫn học sinh nhìn tranh để nêu bài tốn
-Có 2 con ngựa thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu con ngựa?
-Có 4 con ngan thêm 1 con ngan. Hỏi có tất cả
bao nhiêu con ngan?
*<i>Chữa bài</i>: mời 2 em khá lên bảng làm 2 cách
khác nhau
-Cả lớp cùng giáo vên nhận xét
4/<i><b> Củng cố</b></i>:<i><b> </b></i>
-Trò chơi nối tiếp: Một em nêu phép tính và chỉ
bất kỳ bạn nào nêu kết quả.
-Nhận xét, tuyên dương
5/ <i><b>Dặn dò:</b></i>
-Chuẩn bị thi giữa kì I.
-1em
-Học sinh làm bài
-Cả lớp cùng kiểm tra
-Học sinh làm bảng con
-Điền dấu >, < vào chỗ
chấm
-Học sinh làm bài
-Hát múa
-Học sinh lần lượt nêu
-Học sinh làm bài
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ôn luyện bài 36: ay-ây
<b>I.Mục tiêu:</b>
Củng cố đọc viết bài 36: ay-ây và từ ngữ ứng dụng.
HS làm vở luyện T.Việt tr 33.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ:
Gọi HS đọc sgk bài 36:ay- ây.
Viết bảng con: cối xay, thợ may, cây đa.
GV nhận xét đánh giá.
2. Luyện tập
<b>Bài 1: Nối đúng từ vào tranh: gà gáy, cây đa, may vá.</b>
Củng cố kỹ năng quan sát tranh và đọc hiểu.
<b>Bài 2: Điền vần ay-ây:</b>
HS quan sát tranh và điền đúng –phân biệt vần dễ lẫn:
Thầy cô, nhà máy giấy, đi cấy.
<b>Bài 3: Nối chữ thành câu:</b>
Mẹ sửa lại dây giầy cho bé.
Chị Kha tưới cây.
Chú Tư là thợ xây.
HS đọc trơn cá nhân, nhóm ,đồng thanh.
GV đọc mẫu và giải nghĩa từ.
<b>Bài 4: Viết theo mẫu:</b>
3.Củng cố dặn dò: đọc viết lại bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau 37: ôn tập
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b> Toán(LT)</b>
<i><b>Luyện tập </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Ôn luyện củng cố tiết 34 luyện tập chung.
HS làm vở bài tập toán tr33
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
HS làm và chữa bài tập tr33( vở luyện Tốn)
<b>Bài 1: Tính( yêu cầu Hs điền kết quả sao cho thẳng cột)</b>
<b>Bài2: Nối phép tính có cùng kết quả vớí nhau</b>
1+1 <sub>3+2</sub> 2+2
2+1 0+1
<b>Bài 3 Dúng ghi đ,sai ghi s( theo mẫu)</b>
2+3=5 1+4>4+1
2=2>3 5+0=0+5
3+1<4 2+2<3+1
<b>Bài 4 Viết phép tính thích hợp:</b>
3.Củng cố dặn dị : làm bài tập ( nếu chưa xong).
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thủ cơng</b>
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán đợc hình tán lá cây, thân cây. Đờng xé có thể bị răng ca.
Hình dán tơng đối phẳng, cân đối.
<b>*Bổ sung:Như tiết 1( đã soạn)</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>
- GV : Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
- HS : Giấy màu,vở,bút chì,thước,hồ dán,khăn.
-Dự kiến hoạt động : HS thực hành luyện tập.
<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>
<i><b>2. KT bài cu</b></i>õ : Kiểm tra đồ dùng học tập : HS đặt đồ dùng học thủ công
lên bàn.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Học sinh thực hành xé
dán.
- HS lấy giấy màu xanh lá cây đếm ô
đánh dấu vẽ và xé hình lá trịn,lá dài.
- Hướng dẫn xé hình thân cây : Giấy
màu nâu xé 2 thân cây mỗi cây dài
- HS lấy giấy ra thực hành theo
yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh thực hành xé thân cây.
0+2 1+4 1+1+1 3+1
6x1 ô và 4x1 oâ.
Họat động 2 : Hướng dẫn dán hình.
- Bước 1 : Bôi hồ và lần lượt sắp xép
- Bước 2 : Dán phần thân ngắn với
tán lá tròn. Dán phần thân dài với tán
lá dài.
- Sau đó cho học sinh quan sát hình 2
cây đã dán xong.GV xuống kiểm tra
và hướng dẫn cho 1 số em còn lúng
túng.
Học sinh thực hành bơi hồ và dán
vào vở.
<i><b>4. Chấm bài</b></i> : 10 em. Công bố điểm nhận xét.
<i><b>5. Cđng cố, dặn dò. </b></i>
- Nhắc học sinh làm vệ sinh.
- Nhắc lại quy trình xé dán cây đơn giản.
- NhËn xÐt tinh thần,thái độ học tập.
- Chuẩn bị : Xé dán hình con gaø con.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Thể dục(LT)</b>
<i><b>Luyện tập </b></i>
- ễn luyện cách thực hiện đứng đa hai tay dang ngang và đứng đa hai
tay lên cao chếch chữ V ( thực hiện bt chc theo GV).
<b>II- Địa điểm- phơng tiện: Trang phục, còi, kẻ sân chơi.</b>
<b>III- Nội dung- phơng pháp .</b>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
<i><b>1. Phần mở đầu.</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2, 1-2.
- Đi thờng và hít thở sâu theo vòng tròn.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
<i><b>2. Phần cơ bản.</b></i>
a. Ôn đội hình đội ngũ.
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
b. Thể dục rèn luyện TTCB.
- Ôn t thế đứng cơ bản.
- Ôn đứng 2 tay đa ra trớc.
- Học ĐT: Đứng đa 2 tay dang ngang, đứng
**********
**********
*********
* GV
*********
*********
*********
- TËp phối hợp.
<i><b>3. Phần kết thúc.</b></i>
- Đi thờng và hát.
- Chơi TC: Diệt các con vật có hại.
- Nhận xét giờ vµ giao bµi tËp vỊ nhµ.
* GV
**********
**********
**********
* GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt</b>
I/ <i><b>Mục tiêu:</b></i>
-Học sinh đọc viết chắc chắn những vần kết thúc bằng i, y đã học.
-Nhận biết các vần kết thúc bằng i, y trong các tiếng từ mới. Đọc được từ,
câu ứng dụng.
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện: Cây khế.
<b>* Bổ sung: HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.</b>
II/<i><b> Các hoạt động dạy và học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
1/ <i><b>Ổn định lớp:</b></i>
2/ <i><b>Bài cũ:</b></i>
-Học sinh đọc bài 36/74
-Viết: ngày hội, vây cá
3/<i><b>Bài mới</b><b> </b></i>: <i>Tiết 1</i>
a.<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i><b> </b></i> Ôn các vần vừa học.
-Gọi học sinh chỉ chữ và đọc âm.
b.<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Ghép chữ thành vần.
-Gọi học sinh đọc vần.
c.<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<i><b> </b></i> Đọc từ ứng dụng:
đôi đũa tuổi thơ mây bay
-Nhận biết tiếng có vần vừa ơn trong 3 từ
trên
-GV đọc mẫu.
d.<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Viết từ ứng dụng:
-Giáo viên viết mẫu:
-Trang:…….., Đức:……..
-Lớp viết bảng con
- Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân , lớp
-Cá nhân đọc
tuổi thơ mây bay
*<i>Nghỉ chuyển tiết: hát</i>
<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện tập</b>
a<i><b>.Hoạt động 1:</b></i> Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1.
-Xem tranh SGK/77
-Giới thiệu bài ứng dụng
-Cho học sinh nhận biết 1 số tiếng có vần
vừa ơn trong câu úng dụng.
b.<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Nhận xét kỹ năng viết của học sinh
*<i>Trò chơi giữa tiết: TD 1 phút</i>
c<i><b>.Hoạt động 3</b></i>:<i><b> </b></i> Kể chuyện Cây khế.
-Giới thiệu câu chuyện
-GV kể chuyện lần 1.
-GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
-Mời học sinh kể
-Cả lớp cùng giáo viên nhận xét
d.<i><b>Hoạt động 4</b></i>:<i><b> </b></i>
-HS đọc bài trong SGK.
*<i>Ý nghóa</i>: Không nên tham lam
4/<i><b> Củng cố:</b></i>
-Chơi trị chơi tìm tiếng mới.
<i>5/ Dặn dò:</i>
-Về luyện đọc, luyện viết
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Thảo luận nhóm 2
-2 em đọc.
-Thi đua nêu
-Viết vở tập viết: tuổi thơ,
mây bay
-Lắng nghe.
-Lắng nghe, quan sát tranh.
-Lên chỉ vào tranh và kể (mỗi
em kể1 tranh)
-Cá nhân , đồng thanh
-Thi đua theo 2 nhóm
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tự nhiên- Xã hội</b>
<b>*Bổ sung: HS nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ </b>
SGK
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>
- <b>GV</b>: Tranh minh hoạ cho bài hc
- <b>HS</b>:SGK Tự nhiên và xà hội.
D kin hot động: Thảo luận nhúm đụi, quan sỏt hỏi đỏp.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kieåm tra bài cũ: </b></i>
- Hằng ngày các con ăn những thức ăn gì? (HS nêu)
3. Bài mới:
<b>Hoát ẹoọng cuỷa GV</b> <b>Hoaùt ẹoọng cuỷa HS</b>
Hoạt động 1: Troứ chụi “Hửụựng dn giao
thông”
- GV hướng dẫn cách chơi và làm mẫu
- Khi quản hô “đèn xanh” người chơi sẽ
phải đưa 2 tay ra phía trước và quay
nhanh lần lượt tay trên-tay dưới theo
chiều từ trong ra ngồi.
- Khi quản trị hơ đèn đỏ người chơi phải
dừng tay.
- Ai làm sai sẽ bị thua.
Hoạt động 2: Troứ chụi
- Bước 1: Cho HS thảo luận nhóm đơi kể
những trị chơi các em thường hay chơi
mà có lợi cho sức khoẻ.
- Bước 2: Mỗi 1 số em xung phong lên kể
những trò chơi cuả nhóm mình
- Em nào có thể cho cả lớp biết trị chơi
của nhóm mình.
- Những hoạt động các em vừa nêu có lợi
hay có hại?
<b>Kết luận: </b>
- Các em chơi những trị chơi có lợi cho
sức khoẻ là: đá bóng, nhảy dây, đá cầu.
Hoạt động 3: Laứm vieọc vụựi SGK
- HS tiÕn hµnh vui ch¬i.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Nói với bạn tên các trị chơi mà các
em hay chơi hằng ngày
- HS neâu leân
- HS neâu
- Cho HS lấy SGK ra
- GV theo dõi HS trả lời.
<b> - GV kết luận:</b> Khi làm việc nhiều hoặc
hoạt động quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc
đó phải nghỉ ngơi cho lại sức.
<b>HĐ4</b>: Làm việc với SGK
- GV hướng dẫn HS quan sát SGK.
<b>GV kết luận:</b>
- Các em ngồi học và đi đứng đúng tư
thế. Để trỏnh cong v vo ct sng.
<i><b>4. Cuỷng coỏ, dặn dò: </b></i>
- Vừa rồi các con học bài gì?
- Nêu lại những hoạt động vui chơi có
ích.
<b>- </b>Về nhà và lúc đi đứng hàng ngày phải
đúng tư thế. Chơi các trị chơi có ích.
- HS quan sát trang 20 và 21. chỉ và
nói tên tồn hình.
- Hình 1 các bạn đang chơi: nhảy dây,
đá cầu, nhảy lò cò, bơi
- Trang 21: tắm biển, học bài
- Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn.
- Quan sát nhóm đôi.
- Quan sát các tư thế đi đứng, ngồi
- Bạn áo vàng ngồi đúng
- Bạn đi đầu sai tư thế
- HS neâu
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt(LT)</b>
<i><b>Ôn luyện bài 37: Ôn tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS đọc viết tốt các từ có chứa vần kết thúc i-y trong bài ôn tập.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1/ Bài cũ:
HS đọc sgk bài ôn tập.
Phân biệt ai-ay-ây.
HS viết: chú nai nhảy, gà gáy, bay nhảy.
GV nhận xét đánh giá.
2/ Luyện tập:
Bài 1. Nối từ vào tranh: cây chuối, đôi tay, trái núi.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu.
Cô dạy bài mới.
Bé đã ngủ dậy.
Bài 3/ Nối chữ thành câu:
Chú nai nhảy qua khe suối.
Chú cò bay vội về tổ.
Bài 4/ Viết theo mẫu:
Gà gáy bay nhảy
3. Củng cố dặn dò:
Đọc viết lại bài, chuẩn bị bài sau :ao-eo.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Luyện viết bài 33,34,35,36</b></i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Đạo đức</b>
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
- Yêu q anh chị em trong gia đình.
- BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá trong cc sèng
h»ng ngµy.
<b>*Bổ sung:</b>
-Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép
với anh chị, nhường nhịn em nh.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
HS- V BT 1 .
GV- Đồ dùng để chơi đóng vai . Các truyện , ca dao , tục ngữ , bài hát về
chủ đề bài học.
Dự kiến hoạt động dạy học : quan sỏt , thảo luận.
<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1.Ổn Định</b></i> : Hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
<i><b>2.Kieåm tra bài cũ :</b></i>
- Được sống hạnh phúc bên cha mẹ , em cảm thấy thế nào ? Từ đó
em cần có bổn phận gì đối với ơng bà , cha mẹ ?
- Đối với trẻ em cơ nhỡ em cần đối xử như thế nào ? Cần có thái độ
gì ?
- Em đã làm gì để cha mẹ vui lịng ?
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho học sinh quan sát tranh .
<i>Giáo viên kết luận</i> :
<i>T1 : Anh cho em quả cam , em nói cảm ơn .</i>
<i>Anh rất quan tâm đến em , cịn em thì rất </i>
<i>lễ phép .</i>
<i>T2: Hai chị em đang chơi đồ hàng . Chị </i>
<i>giúp em mặc áo cho búp bê . Hai chị em </i>
<i>chơi với nhau rất hoà thuận , chị biết giúp </i>
- Anh chị em trong gia đình sống với nhau
phải như thế nào ?
Hoạt động 2 : Thảo luận .
- Hướng dẫn quan sát BT2
Giáo viên hỏi :
+ Nếu em là Lan , em sẽ chia quà như thế
nào ?
+ Nếu em là Hùng , em sẽ làm gì trong
tình huống đó ?
- Cho học sinh phân tích các tình huống
và chọn ra cách xử lý tối ưu .
Kết luận : Anh chị em trong gia đình phải
ln sống hồ thuận , thương u nhường
nhịn nhau , có vậy cha mẹ mới vui lịng ,
gia đình mới n ấm , hạnh phúc .
HS trao đổi với nhau về nội dung
tranh . Từng em trình bày nhận xét
của mình
- Lớp nhận xét bổ sung ý kiến .
- HS quan sát tranh , lắng nghe .
- Phải yêu thương hòa thuận , giúp đỡ
lẫn nhau .
- HS quan sát và nêu nội dung tranh
Cho em phần nhiều hơn .
- Học sinh có thể nêu ý kiến :
+ Cho em mượn
+ Khơng cho em mượn
+ Cho em mượn nhưng dặn dị em
phải giữ gìn đồ chơi cẩn thận .
- HS thảo luận nêu ý kiến chọn cách
xử lý tốt nhất .
<i><b>4.Củng cố, dặn dò : </b></i>
- Đối với anh chị , em phải như thế nào ? Đối với em nhỏ , em phải thế
nào ?
- Anh em hồ thuận thì bố mẹ và gia đình thế nào ?
- Chuẩn bị BT3 và chuẩn bị đóng vai các tình huống trong BT2 .
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thứ nm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>
<b>M thut(LT)</b>
<i><b>Luyn tp</b></i>
<i><b>( GV chuyờn son ging)</b></i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Ting Vit </b>
- c c: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: eo, ao, chú mèo, ngơi sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, ma, bão, lũ.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV: - Tranh minh hoạ.SGK.Bé đồ dïng TiÕng ViƯt.
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1.Khởi động : </b></i>Hát tập thể.
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động : <b>Dạy vần</b> eo-ao
a. Dạy vần eo:
- Nhận diện vần : Vần eo được tạo bởi:
e và o.
- GV đọc mẫu
- Hoûi: So sánh eo và e?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>mèo, chú</i>
<i>mèo</i>
-Đọc lại sơ đồ:
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eo
Giống: e
Khác : o
<b> eo</b>
<b> meøo</b>
<b>b. </b>Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự).
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> cái kéo trái đào</b>
<b> leo trèo chào cờ</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối).
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xi ,ngược ( c nhân– đ thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi sao
TiÕt 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
<b> “ Suối chảy rì rào</b>
<b> Gioù reo lao xao</b>
<b> Bé ngồi thổi sáo” </b>
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo dịng.
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:- Trên đường đi học về, gặp mưa em
làm gì?
- Khi nào em thích có gió?
- Trước khi mưa to, em thường thấy
những gì trên bầu trời?
- Ngoài ra, người ta còn dùng cách
Củng cố dặn dò: đọc lại bài chuẩn bị bài
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc(cnhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
sau: au-âu.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tốn</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Ting Vit(LT)</b>
- Củng cố luyện đọc, viết lại eo, ao, các từ ứng dụng.
- Luyện làm BTTV, vở luyện Tiếng Việt tr 35
<b>II- Đồ dùng dạy học: SGK, vở ô li.</b>
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>
<i><b>3. Bài mới. a. Giới thiệu bài.</b></i>
b. Nội dung.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV hớng dẫn luyện đọc bài trong SGK.
- GV kiểm tra, nhận xét.
Hoạt động 2:Luyện viết.
- GV hớng dẫn luyện viết bài.
- GV kiểm tra, nhận xét.
Hoạt động 3: Làm BTTV.
- GV hớng dẫn làm BT.
<i><b>4. Củng cố, dặn dị.</b></i>
- GV cđng cè, nhËn xÐt giê.
HS h¸t TT.
HS chuẩn bị đồ dùng.
HS đọc bi trong SGK.
HS viết vở ô li.
HS làm bài chữa bài.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Th cụng(LT)</b>
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán đợc hình tán lá cây, thân cây. Đờng xé có thể bị răng ca.
Hình dỏn tng i phng, cõn i.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
- HS : Giấy màu,vở,bút chì,thước,hồ dán,khăn.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. OÅn ủũnh lụựp :</b></i>
<i><b>2. KT bài cu</b></i>õ : Kiểm tra đồ dùng học tập : HS đặt đồ dùng học thủ công
lên bàn.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Hoạt động 1 : Học sinh thực hành xé
dán.
- HS lấy giấy màu xanh lá cây đếm ô
Họat động 2 : Hướng dẫn dán hình.
- Bước 1 : Bôi hồ và lần lượt sắp xếp
để dán.
- Bước 2 : Dán phần thân ngắn với
tán lá tròn. Dán phần thân dài với tán
lá dài.
- Sau đó cho học sinh quan sát hình 2
cây đã dán xong.GV xuống kiểm tra
và hướng dẫn cho 1 số em còn lúng
túng.
- HS lấy giấy ra thực hành theo
yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh thực hành xé thân cây.
Học sinh thực hành bơi hồ và dán
vào vở.
<i><b>4. Chấm bài</b></i> : 10 em. Coõng boỏ ủieồm nhaọn xeựt.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- Nhắc học sinh làm vệ sinh.
- Nhắc lại quy trình xé dán cây đơn giản.
- NhËn xÐt tinh thần,thái độ học tập.
- Chuẩn bị : Xé dán hình con gà con.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tự nhiên-Xã hội(LT)</b>
- Kể đợc các hoạt động, trị chơi mà em thích.
- Biết t thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- <b>GV</b>: Tranh minh hoaù cho baứi hoùc
- <b>HS</b>:SGK Tự nhiên và xã hội.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Oồn ủũnh toồ chửực:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c: KT sự chuẩn bị bài ca HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
Hoạt động 2: Troứ chụi
- Bước 1: Cho HS thảo luận nhóm đơi kể
- Bước 2: Mỗi 1 em xung phong lên kể
những trò chơi cuả nhóm mình.
- Những hoạt động các em vừa nêu có lợi
hay có hại?
- Thảo luận nhóm đôi.
- Nói với bạn tên các trị chơi
mà các em hay chơi hằng
ngaøy
- HS nêu lên
<b>Kết luận: </b>
- Các em chơi những trị chơi có lợi cho sức khoẻ là: đá bóng, nhảy dây,
đá cầu.
Hoạt động 3: Laứm vieọc vụựi SGK
- Cho HS lấy SGK ra
- GV theo dõi HS trả lời.
<b>- GV kết luận:</b> Khi làm việc nhiều hoặc hoạt
động quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc đó phải
nghỉ ngơi cho lại sức.
Hoạt động 4: Laứm vieọc vụựi SGK
- GV hướng dẫn HS quan sát SGK.
<b>GV kết luận:</b>
- Các em ngồi học và đi đứng đúng tư thế. Để
tránh cong và vẹo cột sống.
<i><b>4. Củng cố, dỈn dß: </b></i>
- Nêu lại những hoạt động vui chơi có ích.
<b>- </b>Về nhà và lúc đi đứng hàng ngày phải đúng
tư thế.
- Chơi các trò chơi có ích.
- HS neâu
- Làm việc với SGK
- HS quan sát trang 20 và 21. chỉ
và nói tên tồn hình.
- HS neâu
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 nm 2010</b>
<b>m nhc(LT)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>( GVchuyên soạn giảng)</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Ting Vit</b>
Viết đúng các chữ: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái,kiểu chữ viết
th-ờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
<b>*Bổ sung: HS khá giỏi viết đủ s dũng quy nh. </b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp thực hành.
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. Oån định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- Nhận xét vở Tập viết.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu xưa kia, mùa</b>
<b>dưa, ngà voi, gà mái </b>
- Ghi đề bài
Bài 7: <i>xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái</i>
Hoạt động 2 : Quan <b>sát chữ mẫu và </b>viÕt
b¶ng con.
- GV đưa chữ mẫu
- Đọc va øphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tơ chữ mẫu
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn viết bảng con:
HS quan saùt
4 HS đọc và phân tích
Hoạt động 3: <b>Thực hành </b>
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại
thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
<i><b>4. Củng cố , dặn do:ø</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà.
HS viết bảng con: <b>xưa kia, mùa dưa</b>,
<b>ngà voi, gà mái.</b>
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>TËp viÕt</b>
Viết đúng các chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ,kiểu chữ viết
th-ờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
<b>*Bổ sung: HS khá giỏi viết đủ số dũng theo quy nh v Tp vit.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy häc:</b>
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
Dự kiến hoạt động : cá nhân thực hành.
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. </b><b>Ổn </b><b>định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kieåm tra bài cũ:</b></i>
- Viết bảng con: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, gà mái
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu đồ chơi, tươi</b>
<b>cười, ngày hội, vui vẻ. </b>
- Ghi đề bài
Bài 8: <i>đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.</i>
Hoạt động 2 : <b>Quan sát chữ mẫu và viết</b>
<b>bảng con</b>
- GV đưa chữ mẫu
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: <b>Thực hành </b>
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở cịn
lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
<i><b>4. Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà.
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:<b>đồ chơi, tươi cười</b>,
<b>ngày hội, vui vẻ.</b>
2 HS nêu
HS quan sát
2 HS nhắc lại
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tốn</b>
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng
vµ phÐp trõ.
Bài tập cần làm: 1,2,3 tr 54.
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>
GV- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1
- Tranh như SGK phóng to.
HS- sgk, que tính…
Dự kiến hoạt động: cả lớp, cỏ nhõn.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Ổn Định</b></i> : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Kieåm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 3 : (Học sinh sai nhiều )
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 3
- Hướng dẫn học sinh xem tranh – Tự
nêu bài tốn
- Giáo viên hỏi :
- 2 con ong bớt 1 con ong còn mấy con
ong ?
- Vậy 2 bớt 1 còn mấy ?
- GV : hai bớt 1 còn 1. Ta viết như sau.
- GV viết : <i>2 – 1 =1 ( hai trừ 1 bằng 1 )</i>
-Hướng dẫn HS quan sát tranh tiếp theo
để hình thành phép tính <i>3 - 1 = 2 ,</i>
<i> 3 - 2 =1 Tương tự như trên </i>
-Giĩp HS nhận biết bước đầu về mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
-Treo hình sơ đồ lên cho học sinh nhận
xét và nêu lên được.
-Giáo viên hướng dẫn : <i> 2 + 1 = 3</i>
<i>nếu lấy 3 – 1 ta sẽ được 2 , Nếu 3 trừ 2</i>
<i>ta sẽ được 1 .Phép trừ là phép tính</i>
<i>ngược lại với phép tính cộng </i>
Hoạt động 2 : Thực hành .
- Cho HS mở SGK – Hướng dẫn phần
bài học.
- Cho học sinh làm bài tập
Bài 1 : Tính
- Học sinh nêu cách tính và tự làm bài
- Gọi 1 em chữa bài chung
Bài 2 : Tính ( theo cột dọc )
- Cho học sinh làm vào bảng con
- Giáo viên sửa bài chung cả lớp
-“Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bơng
hoa sau đó 1 con ong bay đi.Hỏi còn lại
mấy con ong ? “
- Còn 1 con ong
- 2 bớt 1 còn 1
- Gọi HS lần lượt đọc lại <i>2 – 1 = 1 </i>
-HS lần lượt đọc lại : <i> 3 – 1 = 2 </i>
<i> 3 – 2 = 1 </i>
- Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là
3 chấm tròn : <i> 2 + 1 = 3 . </i>Có 1 chấm
tròn thêm 2 chấm tròn là 3 chấm tròn
<i>1 + 2 = 3.</i> Có 3 chấm trịn bớt 1 chấm
trịn cịn 2 chấm tròn: <i>3 - 1 = 2 . </i>Có
3 chấm trịn bớt 2 chấm tròn còn 1
chấm tròn : <i> 3 – 2 = 1 </i>
- Học sinh mở SGK
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- Cho học sinh quan sát và nêu bài toán
- Khuyến khích học sinh đặt bài tốn có
lời văn gọn gàng, mạch lạc và ghi phép
tính phù hợp với tình huống của bài
toán
- Giáo viên nhận xét , sửa bài
- Lúc đầu có 3 con chim đậu trên cành.
Sau đó bay đi hết 2 con. Hỏi trên cành
còn lại mấy con chim ?
<i> 3 - 2 = 1 </i>
- 1 Học sinh lên bảng viết phép tính
<i><b>4.Củng cố, dặn dò : </b></i>
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương Học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở bài tập .- Chuẩn bị bài
ngày hơm sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tốn(LT)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-HS thực hiện thành thạo các phép cộng, trừ trong phạm vi, hiểu được mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-HS làm bài tập luyện toán tr 33-34
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1/ Bài cũ: HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3( viết bảng)
GV nhận xét –đánh giá.
2/ Luyện tập
HS làm bài và chữa bài tr33-34
3/ Củng cố dặn dị
HS thuộc các cơng thức cộng, trừ trong phạm vi 3( 2 chiều)
Tập nêu bài toán theo tranh vẽ rồi viết phép tính.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt(LT)</b>
<i><b>Luyện tập bài 38:ao eo</b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
Củng cố đọc viết bài 38: ao-eo
Luyện kỹ năng viết từ viết câu ứng dụng. kỹ năng nghe viết chính tả.
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>
1/ Bài cũ:
HS đọc sgk bài 38 ao-eo và bài thơ ứng dụng.
Luyện viết chữ hoa: s g b
2/ Luyện tập:
Giới thiệu bài viết: Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
3-5HS đọc trơn. HD viết bảng con: suối chảy, lao xao, thổi sáo.
GV hỏi tại sao các chữ: Suối, Gió, Bé lại viết hoa ( chữ đầu câu)
HD viết vở:
HS đọc lại 1 lượt
Nghe GV đọc( 1-2 chữ) viết vài vở ô li.
Gv đọc chậm cho HS soát lỗi.
GV chấm chữa nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò:
Đọc viết lại bài , viết lại chữ sai.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~