Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

thiep 2011 tin học 8 lê quang hòa thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.54 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> HANOI ACADEMY </b> <b> THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn: TỐN - LỚP 9


Thời gian làm bài: 90 phút
<b>ĐỀ I</b>


<b>Ma trận đề</b>



<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>


<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>


<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
Căn thức bậc hai


1a


(0,25) <b>0,25</b>



Điều kiện xác định của


<i>A</i>



2a


(0,5) <b>0,5</b>


Các công thức biến đổi căn
thức. Rút gọn


2c
(0,5)


5
(0,5)


2b


(1) <b>2</b>


Định nghĩa và tính chất của
hàm số bậc nhất


1c


(0,25)
1a
(1)



3


(0,5) <b>1,75</b>


Vẽ đồ thị hàm số


1b


(1) <b>1</b>


Hệ thức lượng trong tam giác
vuông


1d


(0,25)


4
(0,5)


3d


(0,5) <b>1,25</b>


Sự xác định của đường tròn 2
(0,5)


3a
(1)



3b


(1) <b>2,5</b>
Đường kính và dây


1b


(0,25)


3c


(0,5) <b>0,75</b>


<b>Tổng</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Đề</b>



<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 và -8.


b) Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc
với dây ấy.


c) Hàm số

<i>y</i>

=0,5

<i>x</i>

là hàm số bậc nhất.
d)

<sub>sin 27</sub>

<i>o</i>


=

cos 63

<i>o</i> .



<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>


<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>


<i>A</i>

=2

<i>cm ;OB</i>

=5

<i>cm.</i>

Ta có:


<b>A. A và B nằm trong đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

3)

.


<b>B. A nằm trong đường tròn </b>

(

<i>O ;</i>

3)

và B nằm ngồi đường trịn

(

<i>O ;</i>

3

)

.
<b>C. A và B nằm ngồi đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

3)

.


<b>D. A nằm ngồi đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

3)

và B nằm trong đường tròn

(

<i>O ;</i>

3

)

.


<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>

<i>y</i>

=(

<i>m</i>

1)

<i>x</i>

−11

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

+

5

là hai đường thẳng song
song, khi:


<b>A. </b>

<i>m</i>

=

1

B.

<i>m</i>

=

2

C.

<i>m</i>

=

3

D.

<i>m</i>

=

0

.
<b>Bài 4. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có </b>

<i>AB</i>

=

6

<i>cm , AC</i>

=

8

<i>cm</i>

. Tính đường cao AH.
<b>A. </b>

<i>AH</i>

=

4,8

<i>cm</i>

B.

<i>AH</i>

=

4

<i>cm</i>

. C.

<i>AH</i>

=

8,4

<i>cm</i>

D.


<i>AH</i>

=

5

<i>cm</i>



<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>

<sub>√</sub>

7−4

3

bằng


<b>A. </b>

2+

3

B.

2−

3

C.

3−2

D.

<sub>√</sub>

3−2


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1. (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất </b>


1



3


2


<i>y</i>

<i>x</i>



a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên

R

? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị hàm số.


<b>Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức: </b>


<i>Q</i>

=

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>

−10


<i>x</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>

−6



<i>x</i>

−2


<i>x</i>

−3



1


<i>x</i>

+2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Rút gọn biểu thức Q. (1 điểm)


c) Tìm giá trị của


<i>x</i>



để <b> . (0,5 điểm)</b>

B

<b>ài 3. (3 điểm) (Vẽ hình: 0,5 điểm)</b>


Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB bằng 10 cm. Lấy hai điểm M và N thuộc đường tròn sao cho M
nằm trong cung AN. Kẻ tia

<i>Ax</i>

<i>⊥</i>

<i>AB</i>

(Ax nằm trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn bờ AB). Kéo
dài BM cắt Ax tại D.


a) Chứng minh tam giác ABN vuông tại N. (0,5 điểm)


b) Hai đường thẳng AM và BN cắt nhau tại C, AN và BM cắt nhau tại H. Chứng minh rằng 4 điểm M, C, N,
H cùng thuộc một đường trịn. (1 điểm)


c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm. (0,5 điểm)
d) Tính

<i>BM . BD</i>

. (0,5 điểm)


<b>(Học sinh khơng được phép sử dụng máy tính bỏ túi)</b>


<b>Đáp án</b>



<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: (1 điểm)</b>


<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Căn bậc hai số học của 64 là 8 và -8. X


2. Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc


với dây ấy. X


3. Hàm số

<i>y</i>

=0,5

<i>x</i>

là hàm số bậc nhất. X


4.

<sub>sin 27</sub>

<i>o</i>


=

cos 63

<i>o</i> . X


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>


<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>


<i>OA</i>

=2

<i>cm ;OB</i>

=5

<i>cm.</i>

Ta có:


<b>A. A và B nằm trong đường tròn </b>

(

<i>O ;</i>

3)

.


<b>B.</b> A nằm trong đường tròn

(

<i>O ;</i>

3)

và B nằm ngồi đường trịn

(

<i>O ;</i>

3

)

.


<b>C. A và B nằm ngồi đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

3)

.


<b>D. A nằm ngồi đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

3)

và B nằm trong đường tròn

(

<i>O ;</i>

3)

.


<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>

<i>y</i>

=(

<i>m</i>

1)

<i>x</i>

−11

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

+

5

là hai đường thẳng song
song, khi:


1


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>

<i>m</i>

=1

B.

<i>m</i>

=2

C.

<i>m</i>

=3

D.

<i>m</i>

=0

.
<b>Bài 4. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có </b>

<i>AB</i>

=6

<i>cm , AC</i>

=8

<i>cm</i>

. Tính đường cao AH.
<b>A.</b>

<i>AH</i>

=4,8

<i>cm</i>

B.

<i>AH</i>

=4

<i>cm</i>

. C.

<i>AH</i>

=8,4

<i>cm</i>

D.


<i>AH</i>

=5

<i>cm</i>



<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>

<sub>√</sub>

7−4

3

bằng


<b>A. </b>

2+

3

B.

2−

3

C.

3−2

D.

<sub>√</sub>

3−2



<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1. (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất </b>


1


3


2


<i>y</i>

<i>x</i>


a) Hàm số trên đồng biến. (0,5 điểm)


1



2

>0

(0,5 điểm)
b) Vẽ đồ thị hàm số. (1 điểm)
<b>Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức: </b>


<i>Q</i>

=

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>

−10


<i>x</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>

−6



<i>x</i>

−2


<i>x</i>

−3



1


<i>x</i>

+2


a) Điều kiện cho biểu thức có nghĩa.


{

<i>x</i>

<sub>√</sub>

<i>x ≥</i>

<i>x</i>

0

6

<i>≠</i>

0


<i>x</i>

−3

<i>≠</i>

0


<i>x</i>

+2

<i>≠</i>

0




(0,25 điểm)


<i>⇒</i>

{

<i>x ≥</i>

0



<i>x ≠</i>

9

(0,25 điểm)
b) Rút gọn biểu thức Q.


<i>Q</i>

=

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>

−10


<i>x</i>

<i>x</i>

−6



<i>x</i>

−2


<i>x</i>

−3



1


<i>x</i>

+2



¿

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>

10


(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

3

)(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

+

2

)



<i>x</i>

2



<i>x</i>

3



1



<i>x</i>

+

2

(

0,25

<i>đi</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)



¿

<i>x</i>

+2

<i>x</i>

−10


(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

−3)(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

+2

)




(

<i>x</i>

−2)(

<i>x</i>

+2)


(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

−3)(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

+2)



<i>x</i>

−3



(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

−3)(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

+2)

(0,25

<i>đi</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)


¿

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>

10

<i>x</i>

+

4

<i>x</i>

+

3



(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

3

)(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

+

2

)

=



<i>x</i>

3



(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

3

)(

<sub>√</sub>

<i>x</i>

+

2

)

=


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Tìm giá trị của

<i>x</i>

để


1


3


<i>Q</i>



<b> . </b>

1



<i>x</i>

+2

=


1



3

<i>⇔</i>

<i>x</i>

+2=3

<i>⇔</i>

<i>x</i>

=1

<i>⇔</i>

<i>x</i>

=1.(

0,5

<i>đi</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)


B

<b>ài 3. (3 điểm) (Vẽ hình: 0,5 điểm)</b>



Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB bằng 10 cm. Lấy hai điểm M và N thuộc đường tròn sao cho M
nằm trong cung AN.


a) Tam giác ABN có N thuộc đường tròn nên tam giác ABN chắn nửa đường trịn là tam giác vng
vng tại N. (0,5 điểm)


b) Hai đường thẳng AM và BN cắt nhau tại C.
Ta có tam giác ABN vng tại N nên

<i>AN</i>

<i>⊥</i>

<i>AB</i>

.
Tương tự chứng minh được:

<i>BM</i>

<i>⊥</i>

<i>AC</i>

. (0,25 điểm)
Từ đó ta có:


<i>∆ CNH</i>

vng tại N nên ba điểm C, N, H cùng thuộc đường tròn đường kính CH, bán kính bằng ½
CH. (0,5 điểm)


Tương tự:

<i>∆ CMH</i>

vuông tại M nên ba điểm C, M, H cùng thuộc đường trịn đường kính CH, bán
kính bằng ½ CH. (0,25 điểm)


Vậy 4 điểm M, C, N, N cùng thuộc đường trịn đường kính CH, bán kính bằng ½ CH. (0,25 điểm)
c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm.


Áp dụng định lí về đường kính và dây cung. Kẻ

<i>OK</i>

<i>⊥</i>

<i>BN</i>

, K thuộc BN, ta có: KB=KN. (0,25 điểm)
Xét tam giác OKB vuông tại K, áp dụng Pitago ta được: BK=3 cm. Vậy BN=6 cm. (0,25 điểm)


d) Tính

<i>BM . BD</i>



Xét hai tam giác đồng dạng
+ AMB và DAB: (0,25 điểm)


<i>BM</i>


<i>AB</i>

=




<i>BA</i>



<i>BD</i>

<i>⇔</i>

<i>BM . BD</i>

=

<i>A B</i>


2


=100(0,25

<i>đi</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)





<b> HANOI ACADEMY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Mơn: TỐN - LỚP 9</b>


Thời gian làm bài: 90 phút
<b>ĐỀ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>


<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>



<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
Căn thức bậc hai


1a


(0,25) <b>0,25</b>


Điều kiện xác định của


<i>A</i>



2a


(0,5) <b>0,5</b>


Các công thức biến đổi căn
thức. Rút gọn


2c
(0,5)


5
(0,5)


2b


(1) <b>2</b>



Định nghĩa và tính chất của
hàm số bậc nhất


1c


(0,25)
1a
(1)


3


(0,5) <b>1,75</b>


Vẽ đồ thị hàm số 1b (1) <b>1</b>


Hệ thức lượng trong tam giác
vuông


1d


(0,25)


4
(0,5)


3d


(0,5) <b>1,25</b>


Sự xác định của đường tròn 2


(0,5)


3a
(1)


3b


(1) <b>2,5</b>
Đường kính và dây


1b


(0,25)


3c


(0,5) <b>0,75</b>


<b>Tổng</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Đề</b>



<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: (1 điểm)</b>


<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Điểm M(1, 3) thuộc đồ thị của hàm số

<i>y</i>

=−2

<i>x</i>

+

1

.
4.

<sub>sin 36</sub>

<i>o</i>


=

cos54

<i>o</i> .


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>


<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 7 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>


<i>A</i>

=8

<i>cm;OB</i>

=5

<i>cm .</i>

Ta có:


<b>A. A và B nằm trong đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

7)

.


<b>B. A nằm trong đường tròn </b>

(

<i>O ;</i>

7)

và B nằm ngồi đường trịn

(

<i>O ;</i>

7)

.
<b>C. A và B nằm ngồi đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

7)

.


<b>D. A nằm ngồi đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

7)

và B nằm trong đường tròn

(

<i>O ;</i>

7)

.


<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>

<i>y</i>

=(

<i>m</i>

+1)

<i>x</i>

−11

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

+

5

là hai đường thẳng song
song, khi:


<b>A. </b>

<i>m</i>

=

1

B.

<i>m</i>

=

2

C.

<i>m</i>

=

3

D.

<i>m</i>

=

0

.
<b>Bài 4. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có </b>

<i>AB</i>

=

6

<i>cm , AC</i>

=

8

<i>cm</i>

. Tính đường cao AH.
<b>A. </b>

<i>AH</i>

=

4

<i>cm</i>

B.

<i>AH</i>

=

4,8

<i>cm</i>

. C.

<i>AH</i>

=

8,4

<i>cm</i>

D.


<i>AH</i>

=

5

<i>cm</i>



<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>

<sub>√</sub>

11+6

2

bằng


<b>A. </b>

2−3

B.

−3−

2

C.

3−

2

D.

3+

2




<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1. (1,5 điểm)</b>


Cho hàm số bậc nhất

<i>y</i>



5

<i>x</i>

2



a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên

R

? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị hàm số.


<b>Bài 2. Cho biêủ thức </b>


<i>A</i>

=

<i>a</i>

(

2

<i>a</i>

+1

)


8+2

<i>a</i>

<i>a</i>

+



<i>a</i>

+4


<i>a</i>

+2



<i>a</i>

+2


4−

<i>a</i>



a) Tìm điều kiện cho biểu thức có nghĩa. (0,5 điểm)
b) Rút gọn biểu thức Q. (1 điểm)


c) Tìm a để A nhận giá trị nguyên. (0,5 điểm)

B

<b>ài 3. (3 điểm) (Vẽ hình: 0,5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Chứng minh tam giác ABN vuông tại N. (0,5 điểm)


b) Hai đường thẳng AM và BN cắt nhau tại C, AN và BM cắt nhau tại H. Chứng minh rằng 4 điểm M, C, N,


H cùng thuộc một đường trịn. (1 điểm)


c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm. (0,5 điểm)
d) Tính

<i>BM . BD</i>

. (0,5 điểm)


<b>(Học sinh khơng được phép sử dụng máy tính bỏ túi)</b>


<b>Đáp án</b>



<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: (1 điểm)</b>


<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9. X


2. Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây khơng đi qua


tâm thì vng góc với dây ấy. X


3. Điểm M(1, 3) thuộc đồ thị của hàm số

<i>y</i>

=−

2

<i>x</i>

+

1

. X
4.

<sub>sin 36</sub>

<i>o</i>


=cos54

<i>o</i> . X


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>


<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 7 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>



<i>A</i>

=

8

<i>cm;OB</i>

=

5

<i>cm .</i>

Ta có:


<b>A. A và B nằm trong đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

7)

.


<b>B. A nằm trong đường tròn </b>

(

<i>O ;</i>

7)

và B nằm ngồi đường trịn

(

<i>O ;</i>

7)

.
<b>C. A và B nằm ngồi đường trịn </b>

(

<i>O ;</i>

7)

.


<b>D.</b> A nằm ngồi đường trịn

(

<i>O ;</i>

7)

và B nằm trong đường tròn

(

<i>O ;</i>

7)

.


<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>

<i>y</i>

=

(

<i>m</i>

+

1)

<i>x</i>

11

<i>y</i>

=2

<i>x</i>

+

5

là hai đường thẳng song
song, khi:


<b>A.</b>

<i>m</i>

=1

B.

<i>m</i>

=2

C.

<i>m</i>

=3

D.

<i>m</i>

=0

.
<b>Bài 4. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có </b>

<i>AB</i>

=6

<i>cm , AC</i>

=8

<i>cm</i>

. Tính đường cao AH.
<b>A. </b>

<i>AH</i>

=4

<i>cm</i>

B.

<i>AH</i>

=4,8

<i>cm</i>

. C.

<i>AH</i>

=8,4

<i>cm</i>

D.


<i>AH</i>

=5

<i>cm</i>



<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>

<sub>√</sub>

11+6

2

bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1. (2 điểm)</b>


Cho hàm số bậc nhất

<i>y</i>



5

<i>x</i>

2



a) Hàm số trên nghịch biến trên

R

. (0,5 điểm)

5

<

0

(0,5 điểm)


b) Vẽ đồ thị hàm số. (1 điểm)


<b>Bài 2. Cho biêủ thức </b>


<i>A</i>

=

<i>a</i>

(

2

<i>a</i>

+1

)


8+2

<i>a</i>

<i>a</i>

+



<i>a</i>

+4


<i>a</i>

+2



<i>a</i>

+2


4−

<i>a</i>



a) Tìm điều kiện cho biểu thức có nghĩa. (0,5 điểm)


{

8+2

<i>a ≥</i>

<i>a</i>

0

<i>a ≠</i>

0


<i>a</i>

+

2

<i>≠</i>

0


4−

<i>a ≠</i>

0



(0,25 điểm)


<i>⇒</i>

{

<i>a ≥</i>

0



<i>x ≠</i>

16

(0,25 điểm)
b) Rút gọn biểu thức Q. (1 điểm)


<i>A</i>

=

<i>a</i>

(

2

<i>a</i>

+1

)


8+2

<i>a</i>

<i>a</i>

+



<i>a</i>

+4


<i>a</i>

+2




<i>a</i>

+2


4−

<i>a</i>


¿

<i>a</i>

(

2

<i>a</i>

+

1

)



(

<i>a</i>

+

2

)(

4

<i>a</i>

)

+



(

<sub>√</sub>

<i>a</i>

+

4

) (

4

<i>a</i>

)


(

<i>a</i>

+

2

) (

4

<i>a</i>

)



(

<sub>√</sub>

<i>a</i>

+

2

) (

<i>a</i>

+

2

)



(

<i>a</i>

+

2

)(

4

<i>a</i>

)

(

0,25

<i>đi</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)



¿

√a

(

2

√a

+

1

)


(

<i>a</i>

+

2

)(

4−

<i>a)</i>

+



16−

<i>a</i>


(

<i>a</i>

+2

) (

4−

<i>a</i>

)



<i>a</i>

+

4

<sub>√</sub>

<i>a</i>

+

4



(

<i>a</i>

+

2

)(

4−

<i>a)</i>

(0,25

<i>đi</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)


¿

2

<i>a</i>

+

<i>a</i>

+

16

<i>a</i>

<i>a</i>

4

<i>a</i>

4



(

<i>a</i>

+

2

) (

4

<i>a</i>

)

=



12

3

<sub>√</sub>

<i>a</i>



(

<i>a</i>

+

2

)(

4

<i>a</i>

)

=




3



<i>a</i>

+

2

(

0,5

<i>đi</i>

<i>ể</i>

<i>m</i>

)


c) Tìm a để A nhận giá trị nguyên


Để A nhận giá trị nguyên thì

<sub>√</sub>

<i>a</i>

+2

phải là ước của 3. (0,25 điểm)


Ư(3)={-3; -1; 1; 3}. Thay từng giá trị ta tìm được

<i>a</i>

=1

.


B

<b>ài 3. (3 điểm) (Vẽ hình: 0,5 điểm)</b>


Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB bằng 10 cm. Lấy hai điểm M và N thuộc đường tròn sao cho M
nằm trong cung AN.


a) Tam giác ABN có N thuộc đường trịn nên tam giác ABN chắn nửa đường trịn là tam giác vng
vng tại N. (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>∆ CNH</i>

vuông tại N nên ba điểm C, N, H cùng thuộc đường tròn đường kính CH, bán kính bằng ½
CH. (0,5 điểm)


Tương tự:

<i>∆ C MH</i>

vuông tại M nên ba điểm C, M, H cùng thuộc đường trịn đường kính CH, bán
kính bằng ½ CH. (0,25 điểm)


Vậy 4 điểm M, C, N, N cùng thuộc đường trịn đường kính CH, bán kính bằng ½ CH. (0,25 điểm)
c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm.


Áp dụng định lí về đường kính và dây cung. Kẻ

<i>OK</i>

<i>⊥</i>

<i>BN</i>

, K thuộc BN, ta có: KB=KN. (0,25 điểm)
Xét tam giác OKB vuông tại K, áp dụng Pitago ta được: BK=3 cm. Vậy BN=6 cm. (0,25 điểm)


d) Tính

<i>BM . BD</i>



Xét hai tam giác đồng dạng


+ AMB và DAB: (0,25 điểm)


<i>BM</i>


<i>AB</i>

=



<i>BA</i>



<i>BD</i>

<i>⇔</i>

<i>BM . BD</i>

=

<i>A B</i>


2


</div>

<!--links-->

×