Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.54 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> HANOI ACADEMY </b> <b> THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn: TỐN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
<b>ĐỀ I</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
Căn thức bậc hai
1a
(0,25) <b>0,25</b>
Điều kiện xác định của
2a
(0,5) <b>0,5</b>
Các công thức biến đổi căn
thức. Rút gọn
2c
(0,5)
5
(0,5)
2b
(1) <b>2</b>
Định nghĩa và tính chất của
hàm số bậc nhất
1c
(0,25)
1a
(1)
3
(0,5) <b>1,75</b>
Vẽ đồ thị hàm số
1b
(1) <b>1</b>
Hệ thức lượng trong tam giác
vuông
1d
(0,25)
4
(0,5)
3d
(0,5) <b>1,25</b>
Sự xác định của đường tròn 2
(0,5)
3a
(1)
3b
(1) <b>2,5</b>
Đường kính và dây
1b
(0,25)
3c
(0,5) <b>0,75</b>
<b>Tổng</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 và -8.
b) Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc
với dây ấy.
c) Hàm số
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>
<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>
<b>A. A và B nằm trong đường trịn </b>
<b>B. A nằm trong đường tròn </b>
<b>D. A nằm ngồi đường trịn </b>
<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>
<b>A. </b>
<b>Bài 1. (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất </b>
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên
<b>Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức: </b>
b) Rút gọn biểu thức Q. (1 điểm)
c) Tìm giá trị của
để <b> . (0,5 điểm)</b>
Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB bằng 10 cm. Lấy hai điểm M và N thuộc đường tròn sao cho M
nằm trong cung AN. Kẻ tia
a) Chứng minh tam giác ABN vuông tại N. (0,5 điểm)
b) Hai đường thẳng AM và BN cắt nhau tại C, AN và BM cắt nhau tại H. Chứng minh rằng 4 điểm M, C, N,
H cùng thuộc một đường trịn. (1 điểm)
c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm. (0,5 điểm)
d) Tính
<b>(Học sinh khơng được phép sử dụng máy tính bỏ túi)</b>
<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: (1 điểm)</b>
<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Căn bậc hai số học của 64 là 8 và -8. X
2. Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc
với dây ấy. X
3. Hàm số
4.
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>
<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>
<b>A. A và B nằm trong đường tròn </b>
<b>B.</b> A nằm trong đường tròn
<b>C. A và B nằm ngồi đường trịn </b>
<b>D. A nằm ngồi đường trịn </b>
<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>
<b>A. </b>
<b>Bài 1. (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất </b>
Vì
(0,25 điểm)
c) Tìm giá trị của
<b> . </b>
Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB bằng 10 cm. Lấy hai điểm M và N thuộc đường tròn sao cho M
nằm trong cung AN.
a) Tam giác ABN có N thuộc đường tròn nên tam giác ABN chắn nửa đường trịn là tam giác vng
vng tại N. (0,5 điểm)
b) Hai đường thẳng AM và BN cắt nhau tại C.
Ta có tam giác ABN vng tại N nên
Tương tự:
Vậy 4 điểm M, C, N, N cùng thuộc đường trịn đường kính CH, bán kính bằng ½ CH. (0,25 điểm)
c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm.
Áp dụng định lí về đường kính và dây cung. Kẻ
d) Tính
Xét hai tam giác đồng dạng
+ AMB và DAB: (0,25 điểm)
<b> HANOI ACADEMY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Mơn: TỐN - LỚP 9</b>
Thời gian làm bài: 90 phút
<b>ĐỀ II</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
Căn thức bậc hai
1a
(0,25) <b>0,25</b>
Điều kiện xác định của
2a
(0,5) <b>0,5</b>
Các công thức biến đổi căn
thức. Rút gọn
2c
(0,5)
5
(0,5)
2b
(1) <b>2</b>
Định nghĩa và tính chất của
hàm số bậc nhất
1c
(0,25)
1a
(1)
3
(0,5) <b>1,75</b>
Vẽ đồ thị hàm số 1b (1) <b>1</b>
Hệ thức lượng trong tam giác
vuông
1d
(0,25)
4
(0,5)
3d
(0,5) <b>1,25</b>
Sự xác định của đường tròn 2
3a
(1)
3b
(1) <b>2,5</b>
Đường kính và dây
1b
(0,25)
3c
(0,5) <b>0,75</b>
<b>Tổng</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: (1 điểm)</b>
<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9.
3. Điểm M(1, 3) thuộc đồ thị của hàm số
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>
<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 7 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>
<b>A. A và B nằm trong đường trịn </b>
<b>B. A nằm trong đường tròn </b>
<b>D. A nằm ngồi đường trịn </b>
<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>
<b>A. </b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. (1,5 điểm)</b>
Cho hàm số bậc nhất
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên
<b>Bài 2. Cho biêủ thức </b>
a) Tìm điều kiện cho biểu thức có nghĩa. (0,5 điểm)
b) Rút gọn biểu thức Q. (1 điểm)
c) Tìm a để A nhận giá trị nguyên. (0,5 điểm)
a) Chứng minh tam giác ABN vuông tại N. (0,5 điểm)
b) Hai đường thẳng AM và BN cắt nhau tại C, AN và BM cắt nhau tại H. Chứng minh rằng 4 điểm M, C, N,
c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm. (0,5 điểm)
d) Tính
<b>(Học sinh khơng được phép sử dụng máy tính bỏ túi)</b>
<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: (1 điểm)</b>
<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9. X
2. Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây khơng đi qua
tâm thì vng góc với dây ấy. X
3. Điểm M(1, 3) thuộc đồ thị của hàm số
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>
<b>Bài 2. (0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 7 cm. Lấy hai điểm A và B sao cho</b>
<b>A. A và B nằm trong đường trịn </b>
<b>B. A nằm trong đường tròn </b>
<b>D.</b> A nằm ngồi đường trịn
<b>Bài 3. (0,5 điểm) Đồ thị của hai hàm số </b>
<b>A.</b>
<b>Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn </b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. (2 điểm)</b>
Cho hàm số bậc nhất
a) Hàm số trên nghịch biến trên
b) Vẽ đồ thị hàm số. (1 điểm)
a) Tìm điều kiện cho biểu thức có nghĩa. (0,5 điểm)
(0,25 điểm)
Để A nhận giá trị nguyên thì
Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB bằng 10 cm. Lấy hai điểm M và N thuộc đường tròn sao cho M
nằm trong cung AN.
a) Tam giác ABN có N thuộc đường trịn nên tam giác ABN chắn nửa đường trịn là tam giác vng
vng tại N. (0,5 điểm)
Tương tự:
Vậy 4 điểm M, C, N, N cùng thuộc đường trịn đường kính CH, bán kính bằng ½ CH. (0,25 điểm)
c) Tính BN biết khoảng cách từ tâm đến BN bằng 4 cm.
Áp dụng định lí về đường kính và dây cung. Kẻ
d) Tính
Xét hai tam giác đồng dạng