Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I 1). Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin vôn ta là : A). sử dụng dung dịch điện phân khác nhau B). chất dùng làm hai cực khác nhau C). sự tích điện khác nhau ở hai cực D). phản ứng hoá học ở trong ácquy có thể xảy ra thuận nghòch 2). Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn ? A). qE B). Ed C). qd D). qEd 3). Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A). hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. B). không hút mà cũng không đẩy nhau. C). hai quaû caàu huùt nhau D). hai quả cầu đẩy nhau. 4). Moät tuï ñieän phaúng goàm hai baûn coù daïng hình troøn baùn kính 3 (cm), ñaët caùch nhau 2 (cm) trong khoâng khí. Điện dung của tụ điện đó là: A). D.C = 1,25 (F). B). A.C = 1,25 (pF). C). C.C = 1,25 (  F). D). B.C = 1,25 (nF). 5). Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100  và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1h: A). 900000 J B). 500 J C). 2500J D). 2,5kWh 6). Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do ? A). Nước cất B). Nước mưa C). Nước đường D). Nước muối 7). Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn : A). hai mảnh đồng B). hai maûnh toân C). moät maûnh nhoâm vaø moät maûnh keûm D). hai maûnh nhoâm 8). Công thức nào sau đây là công thức đúng của Đ ịnh luật Farađây? A). I . m.F .n t. A. B). t . m.n A.I .F. D). m  F. C). m = D.V. A I .t n. 9). Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A). E  9.109. Q r2. B). E  9.109. Q r. C). E  9.109. Q r2. D). E  9.109. Q r. 10). Ioân aâm laø do: A). nguyên tử mất electron B). nguyên tử mất điện tích dương C). câu A và B đều đúng D). nguyên tử nhận được electron 11). Choïn caâu phaùt bieåu sai : A). Oát (W ) là công suất B). Oát ( W ) là đơn vị đo công suất C). 1 W = 1 V.1A D). 1W = 1J/ 1s 12). Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A). D.q = 5.10-4 (C). B). B.q = 5.104 (nC). C). C.q = 5.104 (  C). D). A.q = 5.10-2 (  C). 13). Ñôn vò ñieän dung coù teân laø gì ? A). Voân treân meùt B). Voân C). Fara D). culoâng 14). Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức : A). P = EI. B). P = UI. C). P = UIt. D). P = Eit. 15). Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết. A). Thời gian sử dụng điện của gia đình B). Điện năng mà gia đình đã sử dụng C). Công suất điện mà gia đình sử dụng D). Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng 16). Định luật Junlen-Xơ cho biết điện năng biến đổi thành : A). Nhieät naêng B). Hoùa naêng C). Cô naêng D). Năng lượng ánh sáng 17). Biết hiệu điện thế UMN= 3 V.Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A). VN - VM = 3 V B). VM - VN= 3 V C). VN= 3 V D). VM= 3 V 18). Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa một điện tích aâm raát nhoû.Quaû caàu B seõ : A). nhieãm theâm ñieän döông laãn ñieän aâm B). chæ nhieãm theâm ñieän döông C). khoâng nhieãm theâm ñieän D). chæ nhieãm theâm ñieän aâm 19). Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A). q = 8.10-6 (  C).. B). q=12,5 (  C).. C). q = 1,25.10-3 (C).. D). q = 12,5.10-6 (  C).. 20). Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ ; A). taêng leân 2 laàn B). giaûm ñi 2 laàn C). tăng lên 4 lần D). không thay đổi -7 -7 21). Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 (C) và 4.10 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A). r = 0,6 (cm). B). r = 0,6 (m). C). r = 6 (cm). D). r = 6 (m). 22). Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: A). UMN = UNM.. B). UMN = -UNM.. C). UMN= . 1 . U NM. D). UMN =. 1 . U NM. 23). Câu 37.Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A). I = q2.t. q2 t. B).. q t. C). I = q.t. 24). Câu 36.Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ? A). Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời B). Trong mạch điện kín của đèn pin C). Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô D). Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là ácquy 25). Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nao ? A). P nh= =U I2 B). P nh = UI C). P nh = I2 R D). P nh = U2/R 26). Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện.Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C.Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A). Ñieän tích cuûa vaät A vaø C cuøng daáu. B). Ñieän tích cuûa vaät A vaø D traùi daáu. C). Ñieän tích cuûa vaät B vaø D cuøng daáu. D). Ñieän tích cuûa vaät A vaø D cuøng daáu. 27). Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A). q1 = q2 = 2,67.10-7 (  C). B). q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). C). q1 = q2 = 2,67.10-9 (  C). D). q1= q2 = 2,67.10-7 (C).. 28). Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A). q = 5.10-4 (  C). B). q = 2.10-4 (  C). C). q = 5.10-4 (C). D). q = 2.10-4 (C). 29). Một bếp điện có công suất định mức 1100 W và hiệu điện thế định mức 220 V.Tính điện trở của bếp ? A). 440  B). 44  C). 0,2  D). 20  -7 30). Một điện tích q = 10 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là: A). A.EM = 3.104 (V/m). B). B.EM = 3.105 (V/m). C). C.EM = 3.103 (V/m). D). D.EM = 3.102 (V/m). 31). Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A). khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B). khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. C). khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D). khaû naêng tích ñieän cho hai cực của nó. 32). Một nguồn điện có điện trở trong là 0,2  được mắc nối tiếp với điện trở 2,4  thành mạch kín.Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn ? A). 14 V B). 13 V C). 11 V D). 12 V 33). Theo định luật Junlen-Xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn : A). tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn B). tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện C). tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện D). tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn 34). Mắc một điện trở 15  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 7,5 V. Công suất của nguồn điện là A). Moät keát quaû khaùc B). 3,5 W C). 7,75 W D). 4 W 35). Phát biểu nào sau đây là đúng? Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A). Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng. B). Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng. C). Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng. D). Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng. 36). Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ : A). giaûm ñi B). taêng leân C). ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần D). không thay đổ 37). Ñieän dung cuûa tuï ñieän khoâng phuï thuoäc vaøo: A). Hình dạng, kích thước của hai bản tụ B). Khoảng cách giữa hai bản tụ. C). Bản chất của hai baûn tuï. D). Chất điện môi giữa hai bản tụ. 38). Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A). E = 0,225 (V/m). B). E = 2250 (V/m). C). E = 4500(V/m). D). E = 0,450(V/m). 39). Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi : A). Khoâng maéc caàu chì cho moät maïch ñieän kín B). Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện C). Nối hai cực của nguồn bằng một dây dẫn có điện trở nhỏ D). dùng pin hay ắcquy để mắc một mạch điện kín 40). Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4,với điện cực bằng đồng là : A). không có thay đổi gì ở bình điện phân B). Đồn bám vào catốt C). Đồng chạy từ anốt sang catốt D). Anoát bò aên moøn 41). Một tụ điện có điện dung C , được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?. 1 A). D.W = QU 2. 1 B). C.W = CU 2 2. 1 Q2 C). B.W = 2 C. 1U2 D). A.W = 2 C. 42). Hiện tượng quang điện được ứng dụng : A). trong kyõ thuaät maï ñieän B). trong ống phóng điện tử C). trong ñioát baùn daãn D). trong kyõ thuaät haøn ñieän 43). Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A). q1> 0 vaø q2 < 0 B). q1.q2 < 0. C). q1.q2 > 0. D). q1< 0 vaø q2 > 0. 44). Một tụ điện có điện dung 20  F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V.tính điện tích của tụ ? A). 8. C. B). 8.10-2 C. C). 8.102 C. D).. 8.10-4 C 45). Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A). AMN = q.UMN B). UMN = E.d C). UMN = VM - VN. D). E = UMN.d 46). Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (  C) từ M đến N là: A). A = - 1 (J).. B). A = + 1 (  J).. C). A = - 1 (  J). D). A = +1. (J). 47). Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A). Lực kế B). Nhieät keá C). Coâng tô ñieän D). Ampe keá 48). Hai điện tích điểm q1 = +3 (  C) và q2 = -3 (  C),đặt trong dầu (e = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A). lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). B). lực hút với độ lớn F = 45 (N). C). lực hút với độ lớn F = 90 (N). D). lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). 49). Đương lượng điện hoá Niken là k = 3.10-4g/C. Khi cho một điện lượng 10 C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken , thì khối lượng niken bám vào catôt là : A). 3 .10-3g B). 3 .10-4g C). 0,3 .10-3g -4 D). 0,3 .10 g. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 50). Moät vaät coù ñieän tích q1= 2.10-5 C tieáp xuùc moät vaät tích ñieän tích q2 = -8.10-5 C .Tính ñieän tích cuûa hai vaät sau khi caân baèng A). 2.10-5 C B). -6.10-5 C C). -8.10-5 C D). -3.10-5 C 51). Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10  trong khoảng thời gian là 20s.Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu / A). 2C B). 20 C C). 200 C D). 0,005 C 52). Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Cu-lông giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí ; A). Tỉ lệ nghich với bình phương khoảng cách giữa chúng B). Tỉ lệ nghich với khoảng cách giữa chúng C). Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng D). Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó 53). Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi e, điện dung được tính theo công thức: A). C . S 9.109.4 d. B). C . S 9.109.2 d. C). C . 9.109  S 4 d. D). C . 9.109.S  .4 d. 54). Điều kiện để có dòng điện là : A). chæ caàn coù nguoàn ñieän B). chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thaønh maïch ñieän kín C). chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn D). chæ caàn coù hieäu ñieän theá 55). Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của máy phát điện có hiệu điện thế 200 V.Tính điện tích cuûa tuï ñieän. A). 3,7.10-7 C B). 2,1.10-7 C C). 0,1.10-7 C D). 1,1.10-7 C 56). Một nguồn điện có suất điện động E = 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30  , mắc song song tạo thành mạch kín.Tính công suất mạch ngoài ? A). 18 W B). 17,28 W C). 14,4 W D). 4,4 W 57). Vào mùa đông, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ.Đó là do : A). hiện tượng nhiễm điện do caọ xát B). hiện tượng nhiễm điện do tieáp xuùc C). hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D). cả ba hiện tượng nhiễm ñieän neâu treân 58). Ioân döông laø do: A). nguyên tử nhận được điện tích dương B). câu A và đều C đúng C). nguyên tử mất electron D). nguyên tử nhận được electron 59). Đơn vị đo suất điện động là : A). oát ( W ) B). ampe ( A ) C). culoâng ( C) D). voân ( V ) 60). Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khẳ năng A). taïo ra caùc ñieän tích trong moät giaây B). thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. C). taïo ra ñieän tích döông trong moät giaây D). thực hiện công của nguồn điện trong một giây Khởi tạo đáp án đề số : 01 01). ---~ 16). ;--31). --=46). --=02). -/-17). -/-32). -/-47). --=03). --=18). ;--33). --=48). -/-04). -/-19). --=34). -/-49). ;--05). ;--20). ---~ 35). --=50). ---~ 06). ;--21). ;--36). -/-51). ;--07). --=22). -/-37). --=52). ;--08). ---~ 23). -/38). --=53). ;--09). ;--24). --=39). --=54). --=10). ---~ 25). ;--40). --=55). ---~ 11). ;--26). ---~ 41). ---~ 56). -/-12). ---~ 27). -/-42). ---~ 57). ;--13). --=28). --=43). --=58). --=14). ;--29). -/-44). ---~ 59). ---~ 15). -/-30). ;--45). ---~ 60). -/--. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×