Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10.</b>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>Caâu 1</b> a)Cho mệnh đề :”Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành”.
Hãy phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
b)Dùng kí hiệu , để viết các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó:
* “Lập phương mọi số đều khơng dương.”
* “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.”
<b>Câu 2:</b> Cho A={1;5 } B={x<sub>Z / -3</sub><sub> x </sub><sub>2}</sub>
a)Liệt kê các phần tử của B
b)Tìm tất cả các tập con của A
c) Tính A<sub>B; A</sub><sub>B; A\B</sub>
<b>Câu 3: </b>Viết số quy tròn của số gần đúng sau:
a= 37,18542 biết <i>a</i>37,18542 0,001
<b>Câu 4:</b> a)Tìm tâp xác định hàm số y = 2
1
4 3
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
b) Cho hàm số y = 7 <i>x</i> <i>x</i>7<sub> .Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số. </sub>
<b>Câu 5:</b> a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x+3
b) xác định hàm số y=ax+ b biết dồ thị của nó đi qua hai điểm A (3;4) và B (-2;-1)
<b>Câu 6 </b> a)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 <sub>+ 2x -3</sub>
b)xác định Parabol (P) y=ax2<sub>+bx+4 biết đỉnh của nó là (2;1)</sub>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10.</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Caâu 1</b> a)Cho mệnh đề :”Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành”.
Hãy phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.
b)Dùng kí hiệu , để viết các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó:
* “Bình phương mọi số đều khơng âm.”
* “Có một số hữu tì mà bình phương của nó bằng 3.”
<b>Câu 2:</b> Cho A={1;-6 } B={x<sub>Z / -4</sub><sub> x </sub><sub>1}</sub>
a)Liệt kê các phần tử của B
b)Tìm tất cả các tập con của A
c)Tính A<sub>B; A</sub><sub>B; A\B</sub>
<b>Câu 3:</b> Viết số quy tròn của số gần đúng sau:
a= 24,17344 biết <i>a</i>24,17344 0,001
<b>Câu 4: </b> a)Tìm tâp xác định hàm số y = 2
1
5 6
<i>x</i> <i>x</i> <sub> ;</sub>
b) Cho hàm số y = 2 <i>x</i> 2<i>x</i><sub> Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số. </sub>
<b>Câu 5:</b> a) Vẽ đồ thị hàm số y= -2x + 4
b) xác định hàm số y = ax+b biết dồ thị của nó đi qua hai điểm A (1;4) và B (-4;-1)
<b> </b>
<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <i><b>Tổng</b></i>
Mệnh đề 1
0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5
Tập hợp 1
0,25
1
0,5
1
0,25
3
1,0
Các phép tốn tập hợp 1
0,75
1
0,5
1
0,5
3
1,75
sai số 1
0,75 1 0,75
Haøm số(TXĐ,tính chẵn
lẻ) 1<sub> 0,5</sub> 1 <sub> 1</sub> 2<sub> 1,5</sub>
Hàm số bậc nhất 1
1
1
0,75
2
1,75
Haøm số bậc 2 1
0,5
1
0,5
1
0,75
3
1,75
<i><b>Toång</b></i> <b>5</b>
<b> 3</b>
<b>7</b>
<b> 4</b>
<b>5</b>
<b> 3</b>
<b>17</b>
<b> 10 </b>
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Câu 1:(1,5đ)
a) Phát biểu đúng 0.5ñ
b)xR:x30 Sai 0.5ñ
xR:x2= 2 Đúng 0.5đ
a) <i>B</i>
số quy trịn của số a=37,18542 là 37,19 0.75đ
Câu 4: (1,5đ)
a)HSXĐ <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 0 <i>x</i>1;<i>x</i>3<sub> 0.25đ </sub>
TXĐ: <i>D R</i> \ 1;3
+ Tìm đúng TXĐ :D =[-7;7] 0.5ñ
+ <i>x D</i>: <i>x D</i>
+ <i>f</i>(<i>x</i>) 7 ( <i>x</i>) 7 ( <i>x</i>) 7<i>x</i> 7 <i>x</i>
= - f(x) Vaäy hàm số lẻ 0.5đ
Câu 1:(1,5ñ)
a) Phát biểu đúng 0.5ñ
b)xR:x20 Đúng 0.5ñ
xQ:x2= 3 Sai 0.5đ
Câu 2:(1đ)
a) <i>B</i>
số quy tròn của số a=24,17344 là 24,17 0.75đ
Câu 4: (1,5đ)
a)HSXĐ <i>x</i>25<i>x</i> 6 0 <i>x</i>2;<i>x</i>3<sub> 0.25đ </sub>
TXĐ: <i>D R</i> \
+ Tìm đúng TXĐ :D =[-2;2] 0.5ñ
+ <i>x D</i>: <i>x D</i>
+ <i>f</i>(<i>x</i>) 2 ( <i>x</i>) 2 ( <i>x</i>) 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
Câu 5:(1.75đ)
a) vẽ chính xác đồ thị hs y =2x + 3 1đ
b) Lập hệ:
3 4 1
2 1 1
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
0,5đ
kết luận hàm số cần tìm y = x+1 0.25đ
Câu 6:(1.75đ)
a) –Tìm được tọa độ đỉnh: I(-1; -5) 0.25đ
-Trục dối xứng: x= -1
-Lập bảng biến thiên đúng: 0.25đ
- Vẽ đồ thị đúng đẹp 0.5đ
b)<i>I</i>( )<i>P</i> 4<i>a</i>2<i>b</i> 4 1<sub> 0.25ñ</sub>
-Trục đối xứng : 2 2 2 4
<i>b</i>
<i>x</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
-Lập hệ:
3
4 2 3
4
4
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
0.25đ
-Kết luận: (P):
2
3
3 4
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
0.25ñ
Câu 5:(1.75đ)
a) vẽ chính xác đồ thị hs y = -2x + 4 1đ
b) Lập hệ:
4 1
4 1 3
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
0.5ñ
kết luận hàm số cần tìm y = x+3 0.25đ
Câu 6:(1.75đ)
a) –Tìm được tọa độ đỉnh: I(2; 9) 0.25đ
-Trục dối xứng: x=2
-Lập bảng biến thiên đúng: 0.25đ
- Vẽ đồ thị đúng đẹp 0.5đ
b)<i>I</i>( )<i>P</i> 9<i>a</i>3<i>b</i> 3 1<sub> 0.25ñ</sub>
-Trục đối xứng : 3 2 3 6
<i>b</i>
<i>x</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
-Lập hệ:
2
9 3 2 <sub>9</sub>
6 4
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
0.25đ
-Kết luận: (P):
2
2 4
3
9 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
0.25đ
<b>Đề</b>
<b> : </b>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm khách quan(4 điểm)</b></i>
<b>1.</b> Cho hàm số
2 2
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> , tập xác định của f(x) laø:</sub>
a) D = R\ {1} b) D = R c) D = R\ {x ≥ 0 | x ≠ 1} D = R+ \ {1}
<b>2.</b> Cho hàm số y = -x2<sub> + 3x + 4. Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số:</sub>
a) M1(-1; 6) b) M2(2; -3) c) M3(-1; 0) d) M4(2; 4)
<b>3.</b> Cho hàm số y = -5x – 3, tìm hàm số có đồ thị song song với đồ thị của hàm số đã cho.
a) y = -3x + 4 b) y = -(-2x + 5) c) y = 1 - 5x d) y = -(4x + 3)
a) f(2007) = f(2006) b) f(2007) < f(2006)
c) f(2007) > f(2006) d) Cả ba câu trên đều sai.
<b>5.</b> Cho hàm số y = 9 - x2<sub> và điểm M(1, 8), điểm đối xứng với M qua trục Oy là: </sub>
a) M1(0 ; 8) b) M2(-1 ; 8)
c) M3(8 ; -1) d) M4(-8 ; 1)
<b>6.</b> Cho đường thẳng d: 2x - 3y + 5 = 0. hệ số góc của đường thẳng d là.
a) 3 b)
2
3 <sub>c) </sub>
3
2
d)
2
3
<b>7.</b>Đồ thị hàm số y = 3x2 + 13x nhận đường thẳng:
a) x =
3
2
làm trục đối xứng b) x =
3
4<sub> làm trục đối xứng</sub>
c) x = 1 làm trục đối xứng d) x=
-13
6
<b>8</b>. Cho hàm số y = -x2<sub> + x +1. Khẳng định đúng là</sub>
a) Đồng biến (-∞; 0 ) và ngịch biến (0 ; ∞) b) Nghịch biến (-∞; 0 ) và đồng biến (0; +∞)
c) Đồng biến
1
( ; )
2
và nghịch biến
1
( ; )
2 <sub>d) Nghịch biến </sub>
1
( ; )
2
và đồng biến
1
( ; )
2
<b>9 . </b> <sub>Cho taäp </sub> <i><sub>A</sub></i><sub>=</sub>
a) [-3;3] b) [1;3]
c) ¿<i>∪</i>¿ d) ¿<i>∪</i>¿
<b>10.</b> <sub>Cho mệnh đề </sub> <i><sub>∀</sub><sub>x</sub><sub>∈</sub></i><sub>¿</sub><i><sub>,</sub></i>
a) ¿
<i>∃x∈</i>
¿
¿<i>,</i>
¿
<i>∃x∈</i>
¿
¿<i>,</i>
c) ¿
<i>∃x∈</i>
¿
¿<i>,</i>
¿
<i>∃x∈</i>
¿
¿<i>,</i>
<b>Bài 1 :</b> Tìm TXĐ của các hàm số sau :
a) y= 2x2<sub> + x</sub><sub>+ 1</sub>
b) y=
<b>Bài 2: </b>a) vẽ đồ thị (P ) của hàm số y = 3x2<sub> – 6x - 2 </sub>
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol nói trên với đường thẳng y = 2x-2
c) Vẽ đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ với parabol
<b>Bài 3 :</b> Tìm parabpol y = ax2<sub> + bx +1 biết parabol đi qua 2 điểm A(1 ; -3) và B (2 ; -6)</sub>
ĐÁP ÁN
I Phần trắc nghiệm khách quan(5 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a c c b b b d c b a
<i><b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b></i>
<b>Bài 1</b> (1đ: 0,5đ/câu)
a) D = R ; b) Hàm số có nghóa khi
¿
2<i>x</i>+3<i>≥</i>0
3<i>− x ≥</i>0
<i>⇔</i>
¿<i>x ≥ −</i>3/2
<i>x ≤</i>3
¿{
¿
(0;75đ). Vậy D = [-3/2 ; 3] (0,25đ)
<b>Bài 2</b> (2đ)
a) Đỉnh I (1 ; -5)
Đồ thị :
b) Pt hoành độ gđ của đường thẳng và parabol là :
3x2<sub> – 6x – 2 = 2x-2 (0;25) </sub>
x = 0 ; x = 8/3 (0;5đ).
Vậy có hai giao điểm là A (0;-2) và B(8/3 ; 10/3) (0;25)
c) 0,5 đ
<b>Bài 3</b> (2đ)
Thay x = 1 và y = -3 vào pt parabol ta được : a+ b = -4 (0;5đ)
Thay x = 2 và y = -6 vàpt parabol ta được : 4a+ 2b = -7 (0;5đ)
Giải hệ
¿
<i>a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>4
4<i>a</i>+2<i>b</i>=<i>−</i>7
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=1/2
<i>b</i>=<i>−</i>9/2
¿{
¿
(0;75đ)
Vậy parabol cần tìm là : y = x2<sub> .1/2 –x. 9/2 + 1 (0,25đ)</sub>
<i><b>3. Củng cố</b></i>: