Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.53 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I/MỤC TIÊU:
Học xong bài này , HS :
- Nêu được một số đặc điểm của vùng biển nước ta:
+Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đơng .
+Biển có vai trị điều hịa khí hậu ,là đường giao thông quan trọng và cung cấp nguồn tài nguyên
tolowns.
+chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng : Hạ Long ,Nha Trang , Vũng Tàu
II/CHUẨN BỊ :
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Hình 1 , SGK.
III/CÁC HOẠT ĐNG TRÊN LỚP:
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
3’
28’
1/ Ổn định lớp :
Cho HS hát.
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì?
- Nêu vai trị của sơng ngịi .
GV nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới :
Giới thiệu bài :
Hơm nay chúng ta tìm hiểu về đặc điểm
a) Vùng biển nước ta
Hoạt động1: (Làm việc cả lớp)
-GV cho HS quan sát lược đồ trong SGK.
-GV vừa chỉ vùng biển nước ta vừa nói vùng
biển nước ta rộng và thuộc Biển Đông.
-Hỏi : Biển Đông phần lớn bao bọc đất liền
nước ta ở những phía nào ?
Kết luận : Vùng biển nước ta là một bộ phận
<i>của Biển Đông.</i>
b) Đặc điểm của vùng biển nước ta:
Hoạt động2: (làm việc cá nhân)
-GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thành
bảng sau vào vở .
Đặc điểm của vùng biển
nước ta Ảnh hưởng củabiển đối với
đời sống và
sản xuất
Nước không bao giờ đóng
- 2 HS trả lời; lớp nhận xét.
- HS quan sát lược đồ.
- HS lắng nghe.
- Một số HS trả lời.
- Lớp nhận xét
-HS đọc và làm vào vở.
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
1’
băng
Miền Bắc và miền Trung
hay có bão
Hằng ngày nước biển có
lúc dâng lên, có lúc hạ
xuống .
c) Vai trò của biển
Hoạt động3: (làm việc theo nhóm)
- Dựa vào vốn hiểu biết và đọc SGK , từng
nhóm thảo luận để nêu vai trị của biển đối
với khí hậu , đời sống , sản xuất của nhân dân
ta .
-GV chữa và giúp HS hoàn thiện phần này.
<i>Kết luận : Biển điều hồ khí hậu , là nguồn tài</i>
<i>ngun và là đường giao thơng quan trọng .</i>
<i>Ven biển có nhiều nơi du lịch , nghỉ mát.</i>
4/ Củng cố :
-GV tổ chức trò chơi “ Hướng dẫn viên du
lịch”.
- GV đưa ra luật chơi.
5/ Nhận xét , dặn dò :
- Về nhà xem lại bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau: Đất và rừng
- Nhận xét tiết học.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận nhóm .
-HS khác bổ sung.
-HS tham gia trò chơi .
...
...
...
...
<i><b>MƠN:TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b>BÁI:MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>
<i><b>- Đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện được cảm xúc về tình</b></i>
<i><b>bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.</b></i>
<i><b>- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chun gia nước bạn với cơng nhân Việt nam.</b></i>
<i><b>( trả lời được các câu hỏi 1,2,3)</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i>
<i>- Thầy: Tranh phóng to (SGK) - Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước</i>
<i>ngồi hỗ trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hịa Bình. </i>
<i>- Trò : Vẽ tranh (SGK). Sưu tầm tranh ảnh.</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>
<i>2. Bài cũ: Bài ca về trái đất</i>
<i>- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và trả</i>
<i>lời câu hỏi.</i>
<i>cánh hải âu vờn trên sóng.</i>
<i>- Bài thơ muốn nói với em điều gì?</i> <i>- Phải chống chiến tranh, giữ cho trái đất</i>
<i>bình yên và trẻ mãi.</i>
<i>- Giáo viên ghi điểm, nhận xét</i> <i>- Học sinh nhận xét </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>- Có rất nhiều quốc gia trên thế giới đã</i>
<i>giúp đỡ, ủng hộ chúng ta khi chúng ta</i>
<i>chiến đấu chống thực dân Pháp và đế</i>
<i>quốc Mỹ. Trong sự nghiệp xây dựng đất</i>
<i>nước, chúng ta cũng nhận đựơc sự giúp</i>
<i>đỡ tận tình của bạn bè năm châu. Bài học</i>
<i>“ Một chuyên gia máy xúc” các em học</i>
<i>hôm nay thể hiện phần nào tình cảm hữu</i>
<i>nghị, tương thân tương ái đó.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</i>
<i>đọc </i> <i>- Hoạt động lớp, cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Thực hành </i>
<i>- Luyện đọc </i>
<i>- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn</i>
<i>chia đoạn</i> <i>- Học sinh lắng nghe - Chia 2 đoạn:</i>
<i>+ Đoạn 1: Từ đầu …. giản dị, thân mật </i>
<i>+ Đoạn 2: Còn lại</i>
<i>- Sửa lỗi đọc cho học sinh</i>
<i>- Dự kiến: “tr - s”</i> <i> Học sinh gạch dưới từ có âmtr - s</i>
<i>- Giáo viên đọc tồn bài, nêu xuất xứ</i> <i>- Lần lượt học sinh đọc từ đoạn.</i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</i>
<i>hiểu bài </i> <i>- Hoạt động nhóm, lớp</i>
<i>Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại</i>
<i>- Tìm hiểu bài</i>
<i>- u cầu học sinh đọc đoạn 1</i> <i>- Học sinh đọc đoạn 1</i>
<i>+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?</i> <i>- Dự kiến: Công trường, tình bạn giữa</i>
<i>những người lao động. </i>
<i>+ Tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây?</i> <i>- Học sinh tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây</i>
<i>bằng tranh.</i>
<i>- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.</i>
<i>+ Vì sao người ngoại quốc này khiến anh</i>
<i>phải chú ý đặc biệt?</i>
<i>- Dự kiến: Học sinh nêu lên thái độ, tình</i>
<i>cảm của nhân vật</i>
<i>+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt</i>
<i>+ Có vẻ mặt chất phác</i>
<i>+ Dáng người lao động</i>
<i>+ Dễ gần gũi </i>
<i>- Giáo viên chốt lại bằng tranh của giáo</i>
<i>viên: Tất cả từ con người ấy gợi lên ngay</i>
<i>từ đầu cảm giác giản dị, thân mật.</i>
<i>- Nêu ý đoạn 1</i> <i>- Những nét giản dị thân mật của người</i>
<i>ngoại quốc</i>
<i>- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2</i> <i>- Học sinh lần lượt đọc đoạn 2</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận</i>
<i>nhóm đơi các câu hỏi sau: </i>
<i>- Học sinh nhận phiếu + thảo luận + báo</i>
<i>cáo kết quả </i>
<i>+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp</i>
<i>diễn ra như thế nào?</i> <i>- Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời-Dự kiến: ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại</i>
<i>như quen thân</i>
<i>bạn đồng nghiệp (VN và Liên Xô trước</i>
<i>đây) diễn ra rất thân mật. Giáo viên chốt</i>
<i>lại</i>
<i>- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2</i> <i>- Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu</i>
<i>nghị giữa Nga và Việt Nam</i>
<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc</i>
<i>diễn cảm, rút đại ý. </i> <i>- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp</i>
<i>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại</i>
<i>- Rèn đọc diễn cảm</i> <i>- Học sinh lần lượt đọc từng đoạn</i>
<i>- Rèn đọc câu văn dài “ Anh nắng … êm</i>
<i>dịu”</i> <i>- Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trongđoạn</i>
<i>Ánh nắng ban mai nhạt loãng/ rải trên</i>
<i>vùng đất đỏ công trường/ tạo nên một hòa</i>
<i>sắc êm dịu.//</i>
<i>- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm câu,</i>
<i>đoạn, cả bài</i>
<i>- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm</i>
<i>-Nêu ý nghĩa.</i>
<i> Giáo viên chốt lại</i> <i><b>- Ca ngợi tình hữu nghị, hợp tác của</b></i>
<i><b>nhân dân ta và nhân dân các nước.</b></i>
<i>- Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về những</i>
<i>công trình hợp tác</i>
<i>- Học sinh quan sát, trưng bày thêm tranh</i>
<i>ảnh sưu tầm của bản thân.</i>
<i>* Hoạt động 4: Củng cố</i>
<i>- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em</i>
<i>thích nhất </i>
<i>- Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)</i>
<i> Giáo viên nhận xét, tuyên dương</i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Đọc diễn cảm</i>
<i>- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li-con”</i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>MƠN : TỐN</b></i>
<i><b> BÀI:ÔN TẬPBẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>:<b> </b></i>
<i><b>Biết tên gọi, ký hiệu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dàii thông dụng.</b></i>
<i><b>Biết chuyển đổi các số đo độ dài.Giải các bài có liên quan đến đơn vị đo độ</b></i>
<i><b>dài.BT1,2(a,b),3</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ viết nội dung BT1.</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GVIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 3/22</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài .</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i><b>2-1-Giới thiệu bài </b></i>
<i>-Hôm nay chúng ta cùng ôn tập các đơn vị</i>
<i>đo độ dài và giải các bài tập có liên quan</i>
<i>đến đơn vị đo độ dài.</i>
<i><b>2-2-Hướng dẫn ôn tập </b></i>
<i>Bài 1 :</i>
<i>-Gv treo bảng phụ </i>
<i>-1m bằng bao nhiêu dam ?</i>
<i>-Gv vừa nói vừa viết, đặt câu hỏi và viết kết</i>
<i>quả vào bảng phụ như SGK/22.</i>
<i><b>b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền</b></i>
<i><b>nhau :</b></i>
<i><b>- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.</b></i>
<i><b>-Đơn vị bé bằng </b></i> 1
10 <i><b>đơn vị lớn</b></i>
<i>Bài 2 :Viết số hoặc phân số thích hợp vào</i>
<i>chỗ chấm.</i>
<i>-Hs đọc đề, làm bài . </i>
<i>- GV nhận xét ghi điểm.</i>
<i>Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</i>
<i>-Hs đọc đề, làm bài.</i>
<i>- GV nhận xét ghi điểm</i>
<i> 3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>-Dặn hs về nhà làm lại BT.</i>
<i>-Chuẩn bị: Ôn tập: bảng đơn vị đo khối</i>
<i>lượng.</i>
<i>-1m = ………….dam</i>
<i>-HS nhắc lại nhận xét.</i>
<i>a)135m=1350dm c)1mm = 1/10cm</i>
<i>342dm=3420cm 1cm = 1/100.m</i>
<i>15cm=150mm 1m =1/1000km</i>
<i> - Cả lớp nhận xét, sửa bài</i>
<i>a)4km 37km = 4037m</i>
<i>8m 12cm = 812 dm</i>
<i>354dm = 35m 4dm</i>
<i>3040m = 3km 040m</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>MƠN: Tốn</b></i>
<i><b> BÀI:ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>
<i><b>Biết tên gọi, ký hiệu mối quan hệ giữa các đơn khối lượng thông dụng.</b></i>
<i><b>Biết chuyển đổi các số đo độ dài.Giải các bài có liên quan đến đơn vị đo khối</b></i>
<i><b>lượng.BT1,2,4</b></i>
<i><b> II-CHUẨN BỊ</b><b> - </b>Bảng phụ viết nội dung BT1.</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i> GV nhận xét, ghi điểm.</i>
<i>-2 hs lên bảng làm bài tập 3/23</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài.</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i><b>2-1-Giới thiệu bài </b></i>
<i>-Hôm nay chúng ta cùng ôn tập về các đơn</i>
<i>vị đo khối lượng và giải các bài tốn có liên</i>
<i>quan đến các đơn vị đo khối lượng.</i>
<i><b>2-2-Hướng dẫn ôn tập </b></i>
<i>Bài 1 :</i>
<i>-Gv treo bảng phụ BT1.</i>
<i>-1kg bằng bao nhiêu hg ?</i>
<i>-1 kg bằng bao nhiêu yến ?</i>
<i>-Hs làm tiếp vào các cột còn lại để hình</i>
<i>-Hai đơn vị đo khối lượng liên quan thì đơn</i>
<i>-Bằng 10 hg </i>
<i>-Bằng </i> 1
10 <i> yến </i>
<i>vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ? </i>
<i>Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>
<i> -GV nhận xét.</i>
<i> Bài 4 :</i>
<i>-Hs đọc đề, phân tích đề và làm bài.1HS</i>
<i>giải ở bảng phụ</i>
<i>- GV nhận xét, ghi điểm</i>
<i>1/10 đơn vị lớn </i>
<i> -Hs làm bài (nhóm).</i>
<i>a)18 yến = 180 kg b)430kg = 43 yến</i>
<i>200 tạ = 20000 kg 2500kg = 25 tạ </i>
<i>25 tấn = 35000 kg 16000kg = 16 tấn </i>
<i>c)2 kg 326 g = 2326 g </i>
<i> 6 kg 3 g = 6003 </i>
<i>d)4008g = 4kg 8g</i>
<i> 9050kg = 9tấn50kg</i>
<i> -Cả lớp nhận xét, sửa bài</i>
<i> Bài giải</i>
<i>1 tấn = 1000kg </i>
<i>Ngày thứ 2 cửa hàng bán được :</i>
<i> 300 x 2 = 600 (kg)</i>
<i>Ngày thứ 3 cửa hàng bán đựơc :</i>
<i> 1000 – (300 + 600) = 100 (kg)</i>
<i> Đáp số : 100 kg</i>
<i> -Cả lớp nhận xét, sửa bài</i>
<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>-Dặn hs về nhà làm BT2/24</i>
<i>- Chuẩn bị : Luyện tập</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
Kó thuật :
MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH (1Tiết)
I.- Mục tiêu:
HS cần phải:
-Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thường trong
gia đình.
-Biết giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn uống.
II.- Đồ dùng dạy học:
-Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình.
-Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thường.
-Phiếu học tập.
III.- Các hoạt động dạy – học:
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’ 1) Kiểm tra bài cũ :
-GV nhận xét, đánh giá sản phẩm HS làm được ở
tiết học trước.
1’
27’
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Ở nhà các em thường giúp đỡ bố
mẹ những cơng việc gì? À! Tiết học hơm nay, cô sẽ
giúp các em biết thêm một số dụng cụ nấu ăn và ăn
uống trong gia đình.
b) Giảng bài:
HĐ1: Xác định dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông
<b>thường trong gia đình.</b>
- Cho HS quan sát hình 1. Thảo luận nhóm
H: Em hãy kể tên những loại bếp đun được sử
dụng để nấu ăn trong gia đình?
-GV ghi tên các dụng cụ đun, nấu lên bảng theo
từng nhóm.
-GV nhận xét và nhắc lại tên các dụng cụ đun, nấu,
ăn uống trong gia đình
HĐ2: <b>Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo</b>
<b>quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia</b>
<b>đình</b>
-GV phát phiếu học tập cho các nhóm thảo luận.
-GV hướng dẫn HS cách ghi kết quả thảo luận
nhóm vào các ơ trong phiếu
-Gợi ý: Ngồi tên các dụng cụ đã nêu trong sách,
các em có thể bổ sung thêm các dụng cụ khác mà
các em biết.
-GV sử dụng tranh minh họa để kết luận từng nội
dung theo SGK.
HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập.
Câu hỏi trắc nghiệm:
Em hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở
cột B cho đúng tác dụng của mỗi dụng cụ sau.
GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của học sinh.
A B
Bếp đun có tác dụng Làm sạch, làm nhỏ
và tạo hình thực
phẩm trước khi chế
biến.
Dụng cụ nấu dùng để Giúp cho việc ăn
uống thuận lợi, hợp
vệ sinh.
Dụng cụ dùng để bày
thức ăn và ăn uống có
tác dụng
Cung cấp nhiệt để
làm chín lương thực,
thực phẩm.
Dụng cụ cắt, thái thực
phẩm có tác dụng chủ
yếu là
Nấu chín và chế biến
thực phẩm.
-HS quan sát hình 1
-Các nhóm thảo luận theo câu hỏi
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhận phiếu học tập
-Các nhóm thảo luận ghi kế quả vào
phiếu học tập
HS đối chiếu kết quả làm bài tập với
đáp án để tự đánh giá kết quả học
tập của mình.
2’ 3) Củng cố :
H: Muốn thực hiện cơng việc nấu ăn cần phải làm
gì?
H: Khi sử dụng dụng cụ nấu ăn và ăn uống ta cần
chú ý những gì?
-Muốn thực hiện công việc nấu ăn
cần phải có các dụng cụ thích hợp
-Khi sử dụng dụng cụ nấu ăn và ăn
uống cần chú ý sử dụng đúng cách,
đảm bảo vệ sinh,an tồn.
1’ 4) Nhận xét, dặn dò:
Khen ngợi những HS có ý thức học tập tốt.
-Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về các thực phẩm
thường được dùng trong nấu ăn để học bài” Chuẩn
bị nấu ăn” và tìm hiểu cách thực hiện một số cơng
việc chuẩn bị trước khi nấu ăn ở gia đình
...
...
...
MƠN:K CHUY N<b>Ể</b> <b>Ệ</b>
<i><b> BÀI: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b></i>
<i><b>Kể được câu chuyện đã được nghe, được đọc ca ngợi hồ bình , chống</b></i>
<i><b>Trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện .</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b><b> </b> - Sách , báo , truyện gắn với chủ điểm Hịa bình .</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu truyện phim </i>
<i>-Gv nêu mục đích yêucầu của tiết học </i>
<i>-Hs kể lại ranh 2-3 đoạn của câu chuyện</i>
<i>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai .</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs kể chuyện </i>
<i> a)Hướng dẫn Hs hiểu đúng yêu cầu của giờ</i>
<i>học. </i>
<i>Gv nhắc Hs : SGK có một số câu chuyện</i>
<i>các em đã học ( Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ ,</i>
<i>Những con sếu bằng giấy ) về đề tài này .</i>
<i>Em cần kể chuyện mình nghe được , tìm</i>
<i>được ngồi SGK, em mới kể những chuyện</i>
<i>đó .</i>
<i>b)Hs thực hành kể chuyện và trao đổi về nội</i>
<i>dung câu chuyện </i>
<i> -Một số Hs giới thiệu câu chuyện mình sẽ</i>
<i>kể ( VD : Tơi sẽ kể câu chuyện về ba nàng</i>
<i>công chúa thông minh tài giỏi , đã giúp vua</i>
<i>cha đuổi giặc ngoại xâm ra khỏi đất nước ...</i>
<i>)</i>
<i>-Hs kể theo cặp .</i>
<i>-Thi kể trước lớp .</i>
<i>4-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học </i>
<i>-Dặn Hs về nhà đọc trước hai đề bài của tiết</i>
<i>kể chuyện tuần sau để tìm một câu chuyện</i>
<i>em đã chứng kiến hoặc một việc em đã làm</i>
<i>thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta và</i>
<i>nhân dân các nước hoặc nói về một nước</i>
<i>mà em biết qua truyền hình .</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>………</i>
LỊCH SỬ
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này HS biết :
- Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.(giứi thiệu đơi nét về
cuộc đời hoạt của Phan Bội Châu ) :
Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An .Phan bội Châu
lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đơ hộ .ơng day dứt lo tìm con đường giải phóng dân tộc .
+ Từ 1905-1908 ơng vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp cứu
nước Đây là phong trào Đông Du.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Aûnh trong SGK phóng to - Bản đồ thế giới
- HS : SGK .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
3’
28’
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : “ Xã hội Việt Nam
cuối thế kỉ XIX -đầu thế kỉ XX.
- Những biểu hiện về chuyển biến kinh tế
- Những biểu hiện chuyển biến về xã hội?
- GV nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới :
Giới thiệu bài : “ Phan Bội Châu và
phong trào Đông Du.”
Hoạt động :
a) HĐ 1 : Làm việc cả lớp
- GV kể kết hợp giảng từ khó
- Gọi 1 HS kể lại .
b) HÑ 2 : Làm việc theo nhóm .
- Nhóm1 : Phan Bội Châu tổ chức phong
trào Đơng Du nhằm mục đích gì ?
- Nhóm2 : Phong trào Đông Du diễn ra
như thế nào ?
-Nhóm3:Ý nghóa của phong trào Đông
Du?
c) HĐ 3 : Làm việc cả lớp .
- GV cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc .
- GV cho học sinh thảo luận :
Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương dựa
vào Nhật Bản để đánh đuổi giặc Pháp ?
- Haùt
- HS trả lời.
- HS nghe .
HS lắng nghe
- 1 HS kể lại ..
- N.1 Mục đích : cử người sang Nhật nhờ
chính phủ Nhật giúp đào tạo nhân tài để cứu
nước
- N.2 : Nm 1905 có 9 người Vit Nam sang
Nht nhờ chính phụ Nht giúp đào táo cho
người Vit Nam .Đeẫn nm 1907 có khoạng
200 thanh nieđn du hóc ở Nht …
- N.3 Thể hiện lòng yêu nước của nhân dân
ta .Giúp cho người Việt hiểu rằng : không
thể dựa vào nước ngồi mà phải tự cứu lấy
mình .
- Các nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình .
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
2’
1’
- Phong trào đông du kết thúc như thế
nào?
d) Hoạt Động 4: Làm việc cả lớp.
- GV nhấn mạnh những nội dung chính cần
nắm.
- Ở địa phương em có những di tích về
Phan Bội Châu hoặc đường phố , trường
học mang tên Phan Bội Châu không
4/ Củng cố : Gọi HS đọc nội dung chính
của bài .
5/Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau :”Quyết chí ra đi tìm
đường cứu nước”
cho rằng :Nhật Bản cũng là một nước châu
-HS laéng nghe.
- HS liên hệ & trả lời .
- 2 HS đọc .
- HS lắng nghe .
- Xem bài trước .
...
...
...
<i>Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>
<i>.<b> </b></i>
<i><b>MÔN:TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b> BÀI: Ê-MI-LI , CON ...</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b></i>
<i><b>Đọc đúng các tên riêng nước ngoài ( Ê-mi-li , Mo-ri-xơn , Giôn-xơn , Pô-tô-mác ,</b></i>
<i><b>Hiểu ý nghĩa của bài thơ : ca ngợi hành động dũng cảm của một côngdân Mĩ ,</b></i>
<i><b>dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ( trả lời được</b></i>
<i><b>các câu hỏi 1,2,3,4-. Học thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài)</b> .</i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ </b>- Tranh minh họa bài đọc SGK . </i>
<i>- Tranh ảnh về những cảnh đau thương mà đế quốc Mĩ đã gây ra trên đất nước Việt</i>
<i>Nam . VD : máy bay B52 rải thảm ; bệnh viện , trường học bốc cháy .</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNGCỦA HSINH </i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-Hs đọc lại bài Một chuyên gia máy xúc .</i>
<i>-Trả lời câu hỏi về bài đọc .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI :</i>
<i>1-Giới thiệu bài : </i>
<i>cảm của những người lính Mĩ chống lại hành</i>
<i>động tàn bạo của quân đội nước họ . Bài thơ</i>
<i>Ê-mi-li , con . . . Chúng ta học hôm nay cũng</i>
<i>kể về hành động dũng cảm của một công dân</i>
<i>Mĩ – chú Mo-ri-xơn . Ngày 02-11-1965 , chú</i>
<i>Mo-ri-xơn đã tự thiêu giữa thủ đô nước Mĩ để</i>
<i>phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam . Xúc</i>
<i>động trước hành động của chú , nhà thơ Tố</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs luyện đọc , tìm hiểu bài </i>
<i>a)Luyện đọc </i>
<i>-Giới thiệu tranh minh họa ; ghi lên bảng các</i>
<i>tên riêng phiên âm để Hs cả lớp luyện đọc ;</i>
<i>Ê-mi-li , Mo-ri-xơn , Giôn-xơn , Pô-tô-mác ,</i>
<i>Oa-sinh-tơn </i>
<i>-Hướng dẫn Hs đọc theo từng khổ .</i>
<i>- Khổ 1 : lời chú Mo-ri-xơn nói với con , giọng</i>
<i>đọc trang nghiêm , nén xúc động ; lời bé </i>
<i>Ê-mi-li ngây thơ , hồn nhiên .</i>
<i>- Khổ 2 : lời chú Mo-ri-xơn lên án tội ác của</i>
<i>chính quyền Giơn–xơn , giọng phẫn nộ , đau</i>
<i>thương .</i>
<i>- Khổ 3 : lời chú Mo-ri-xơn nhắn nhủ từ biệt vọ</i>
<i>con , giọng yêu thương , nghẹn ngào , xúc</i>
<i>động .</i>
<i>- Khổ 4 : mong ước của chú Mo-ri-xơn thức</i>
<i>tỉnh lương tâm nhân loại – giọng đọc chậm ,</i>
<i>-Hs đọc những dòng nói về xuất xứ bài thơ</i>
<i>và tồn bài thơ .</i>
<i>-HS đọc 2 lượt. </i>
<i>b)Tìm hiểu bài </i>
<i>Đọc diễn cảm khổ thơ đầu để thể hiện tâm</i>
<i>trạng của chú Mo-ri-xơn và bé Ê-mi-li .</i>
<i>Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm khổ thơ đầu .</i>
<i>-Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến</i>
<i>tranh xâm lược của đế quốc Mĩ ?</i>
<i>-Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ</i>
<i>biệt ?</i>
<i> - Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con “ Cha đi</i>
<i>vui , xin mẹ đừng buồn” ?</i>
<i>-Em có suy nghĩ gì về hành động của chú </i>
<i>Mo-ri-xơn ?</i>
<i><b>GV : Quyết định tự thiêu , chú Mo-ri-xơn</b></i>
<i><b>mong muốn ngọn lửa mình đốt lên sẽ thức</b></i>
<i><b>tỉnh mọi người , làm mọi người nhận ra sự</b></i>
<i><b>thật về cuộc chiến tranh xâm lược phi</b></i>
<i>-Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa –</i>
<i>không “ nhân danh ai” – và vô nhân đạo – “</i>
<i>đốt bệnh viện , trường học” , “ giết trẻ em” ,</i>
<i>“giết những cánh đồng xanh” .</i>
<i>-Chú n : Trời sắp tối , khơng bế Ê-mi-li về</i>
<i>được . Chú dặn con : khi mẹ đến , hãy ơm</i>
<i>hơn mẹ cho cha và nói với mẹ “ Cha đi vui ,</i>
<i>xin mẹ đừng buồn” .</i>
<i>-Chú muốn động viên vợ con bớt đau buồn,</i>
<i>bởi chú đã ra đi thanh thản , tự nguyện .</i>
<i>+Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu để địi hịa bình</i>
<i>cho nhân dân Việt Nam . Em rất cảm phục</i>
<i>trước hành động cao cả đó .</i>
<i>+Hành động của chú Mo-ri-xơn là hành</i>
<i>động rất cao đẹp , đáng ca ngợi .</i>
<i><b>nghĩa , tàn bạo của chính quyền Giơn-xơn</b></i>
<i><b>ở Việt Nam , làm mọi người sẽ cùng nhau</b></i>
<i><b>hợp sức ngăn tội ác .</b></i>
<i>c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ </i>
<i>-4 Hs đọc diễn cảm </i>
<i>-Thi học thuộc lòng .</i>
<i>HS đọc thuộc lòng1 khổ thơ . </i>
<i>3-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học . Khen những Hs học tốt. </i>
<i>-Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ .</i>
<i>-Chuẩn bị bài sau .</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> MƠN:Tốn </b></i>
<i><b> BÀI: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH U CẦU:</b></i>
<i><b>Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.</b></i>
<i><b>Biết giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo.Khối lượng.BT1,3</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b><b> </b> - Hình vẽ BT3 vẽ sẵn trên bảng lớp.</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNGCỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i> - GV nhận xét, ghi điểm.</i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 4/24-Cả lớp nhận xét, sửa bài .</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i><b>2-1-Giới thiệu bài </b></i>
<i>-Giới thiệu : Luyện tập.</i>
Bài 1:<i> -Hs đọc đề, phân tích đề và làm</i>
<i>bài vào vở 1HS giải ở bảng phụ</i>
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 2:<i> -Hs đọc đề, phân tích đề và làm</i>
<i>bài.</i>
<i>-HS giải ở bảng phụ(nhóm)</i>
- Quan sát hình và cho cô biết: Mảnh đất
được tạo bởi các mảnh có kích thước,
hình dạng như thế nào ? Hãy so sánh
diện tích của mảnh đất với tổng diện tích
của hai hình đó.
<i> Bài giải </i>
<i>Cả hai trường thu đựơc :</i>
<i> 1tấn300kg + tấn700kg = 3tấn1000 kg</i>
<i> 3tấn1000 kg = 4 tấn </i>
<i>4 tấn gấp 2 tấn số lần :</i>
<i> 4 : 2 = 2 (lần)</i>
<i>Số quyển vở sản xuất được là :</i>
<i> Bài giải </i>
<i>Diện tích hình chữ nhật ABCD :</i>
<i> 14 x6 = 84 (m2)</i>
<i>Diện tích hình vng CEMN :</i>
<i> 7 x 7 = 49 (m2)</i>
<i>Diện tích của mảnh đất là :</i>
<i> 84 + 49 = 133 (m2)</i>
<i> Đáp số : 133 m2.</i>
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i> 3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>-Dặn hs về nhà làm BT3/24</i>
<i>-Chuẩnbị :Đề -ca –mét vuông.Héc- </i>
<i>tô-mét vuông.</i>
<i>-Cả lớp nhận xét</i>
<i>...</i>
...
<i><b>MƠN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<i><b>BÀI:MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b></i>
<i><b>BÀI:MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH U CẦU </b></i>
<i><b>Hiểu được từ Hịa bình (BT1), tìm được từ đồng nghĩa với từ Hồ bình(BT2)</b></i>
<i><b>Mở rộng , hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hịa bình </b></i>
<i><b>Viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành</b></i>
<i><b>phố .(BT3)</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b><b> </b> - Bảng phụ viết nội dung của BT1,2 .</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</b></i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>- GV nhận xét ,ghi điểm.</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài :Mở rộng vốn từ: Hịa bình</i>
<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .</i>
<i>-Hs đặt câu phân biệt một cặp từ trái nghĩa.</i>
<i> - Cả lớp nhận xét</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs làm bài tập </i>
<i>Bài tập 1 :Dòng nào dưới đây nêu đúng</i>
<i>nghĩa của từ hòa bình?</i> <i>Lời giải : ý b ( trạng thái khơng có chiến tranh)</i>
<i>-Các ý khơng đúng :</i>
<i>+Trạng thái bình thản : không biểu lộ xúc</i>
<i>động . Đây là từ chỉ trạng thái tinh thần của</i>
<i>con người , khơng dùng để nói về tình hình</i>
<i>đất nước hay thế giới .</i>
<i>+Trạng th hiền hịa n ả : Yên ả là trạng</i>
<i>thái của cảnh vật ; hiền hồ là trạng thái của</i>
<i>cảnh vật hoặc tính nết con người .</i>
<i>Bài tập 2 :Những từ đồng nghĩa với từ hịa</i>
<i>bình?</i>
<i>-Giúp Hs hiểu nghĩa các từ : thanh thản </i>
<i>(tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, khơng có</i>
<i>điều gì áy náy, lo nghĩ); thái bình ( n ổn </i>
<i>khơng có chiến tranh , loạn lạc).</i>
<i>-Các từ đồng nghĩa với hồ bình : n</i>
<i>bình, thanh bình, thái bình .</i>
<i>Bài tập 3 :Em hãy viết đoạn văn khoản 5-7</i>
<i>câu miêu tả cảnh thanh bình của một làng</i>
<i>quê hoặc thành phố mà em biết..</i>
<i>- GV chấm một số bài HS nhận xét</i>
<i>-Hs viết đoạn văn khoản 5-7 dịng , khơng</i>
<i>cần viết dài hơn .</i>
<i>-Hs có thể viết cảnh thanh bình ở địa phương</i>
<i>các em hoặc thành phố các em thấy trên ti vi</i>
<i>.</i>
<i>3-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học , biểu dương những Hs</i>
<i>tốt .</i>
<i>-Yêu cầu những Hs viết chưa đạt hoặc</i>
<i>chưa viết xong về nhà tiếp tục hoàn chỉnh</i>
<i>đoạn viết .</i>
<i>Chuẩn bị: Từ đồng âm.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>BÀI: THỰC HÀNH</b><b>NĨI “KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN(T1)</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>
<i><b>- Nêu được một số tác hại của các chất gây nghiện: rượu, bia, thuốc lá, ma túy.</b></i>
<i><b>- Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy.</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<i>- HS sưu tầm tranh ảnh, sách báo về tác hại của rượu, bia thuốc lá, ma túy.</i>
<i>- Hình minh họa trang 22, 23 SGK.</i>
<i>- Giấy khổ to, bút dạ.</i>
<i>- Phiếu ghi các tình huống, phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của các chất gây nghiện.</i>
<i>Tác hại của thuốc</i>
<i>lá</i> <i>Tác hại của rượu,bia</i> <i>Tác hại của các chấtma túy</i>
<i>Đối với người sử dụng</i>
<i>Đối với người xung quanh</i>
<i>-</i> <i>Cây cảnh to, cốc, chai, bao thuốc lá, gói giấy nhỏ, ...</i>
<i><b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b><b> </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>+ Hoạt động : Khởi động</i>
<i>+ KTBC: Gọi 3 HS lên bảng trả lời các</i>
<i>câu hỏi về nội dung bài 8.</i>
<i>+ Nhận xét, ghi điểm.</i>
<i>- Kiểm tra việc sưu tầm tranh ảnh, sách</i>
<i>báo về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma</i>
<i>tùy, ...</i>
<i>+ GTB: Bài học hôm nay sẽ giúp các em</i>
<i>hiểu biết về tác hại của các chất gây</i>
<i>nghiện: rượu, bia, thuốc lá, ma túy.</i>
<i>+ Hoạt động 1: Trình bày các thông tin</i>
<i>sưu tầm</i>
<i>- Yêu cầu HS giới thiệu thơng tin mà mình</i>
<i>đã sưu tầm được.</i>
<i>- Nhận xét khen ngợi những HS đã chuẩn</i>
<i>bị tốt.</i>
<i>+ Hoạt động 2: Tác hại của các chất gây</i>
<i>nghiện</i>
<i>- GV chia HS thành 6 nhóm, phát bảng</i>
<i>phụ cho HS và nêu yều cầu hoạt động:</i>
<i>+ Đọc thơng tin trong SGK.</i>
<i>+ Kẻ bảng và hồn thành bảng về tác hại</i>
<i>của rượu bia hoặc thuốc lá hoặc ma túy.</i>
<i>- Gọi 3 nhóm làmbài bảng phụ treo lên</i>
<i>- Gọi HS đọc lại phiếu hoàn chỉnh.</i>
<i>- Gọi HS đọc lại thông tin trong SGK.</i>
<i>* Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK trang</i>
<i>21.</i>
<i>+ Hoạt động 3: Thực hành kĩ năng từ chối</i>
<i>khi bị lôi kéo, rủ rê sử dụng chất gây</i>
<i>- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời các câu hỏi:</i>
<i>+ Để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì, em nên</i>
<i>làm gì?</i>
<i>+ Chúng ta nên và khơng nên làm gì để bảo</i>
<i>vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi</i>
<i>dậy thì? </i>
<i>+ (Nữ) Khi có kinh nguyệt, em cần phải làm</i>
<i>gì?</i>
<i>- Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của các</i>
<i>thành viên.</i>
<i>- HS lắng nghe, nhắc lại, ghi vở.</i>
<i> - 5 – 7 HS tiếp nối nhau đứng dậy giới thiệu </i>
<i>thông tin mà mình đã sưu tầm được.</i>
<i>- HS hoạt động theo nhóm: Nhóm 1-2 hồn</i>
<i>thành phiếu về tác hại của thuốc lá; nhóm </i>
<i>3-4 hồn thành phiếu về tác hại của rượu-bia;</i>
<i>nhóm 5-6 hoàn thành phiếu về tác hại của</i>
<i>các chất ma túy.</i>
<i>- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận trước</i>
<i>lớp, các nhóm khác theo dõi và bổ sung ý</i>
<i>kiến.</i>
<i>- 3 HS tiếp nối nhau đọc.</i>
<i>nghiện</i>
<i>- Yêu cầu HS quan sát hình minh họa</i>
<i>trang 22, 23 SGK và hỏi: Hình minh họa</i>
<i>có các tình huống gì?</i>
<i>- Trong cuộc sống hằng ngày mỗi chúng</i>
<i>ta đều có thể bị rủ rê sử dụng các chất gây</i>
<i>nghiện. Để bảo vệ mình các em cần phải</i>
<i>biết cách từ chối. Sau đây chúng ta cùng</i>
<i>thực hành cách từ chối khi bị rủ rê sử</i>
<i>dụng các chất gây nghiện.</i>
<i>- GV chia HS thành 3 nhóm yêu cầu mỗi</i>
<i>nhóm cùng thảo luận tìm cách từ chối cho</i>
<i>mỗi tình huống trên, sau đó xây dựng</i>
<i>đoạn kịch để đóng vai và biểu diễn trước</i>
<i>* Kết luận : Mục Bạn cần biết SGK.</i>
<i>+ Hoạt động 4: Trò chơi “Hái hoa dân chủ”</i>
<i>- GV viết các câu hỏi về tác hại của ma túy</i>
<i>và các chất gây nghiện vào từng mảnh</i>
<i>giấy cài lên cây và phổ biến cách chơi,</i>
<i>luật chơi.</i>
<i>- Tổng kết cuộc chơi và nhận xét, tuyên</i>
<i>dương.</i>
<i>+ Hoạt động 6: Trò chơi “Chiếc ghế nguy</i>
<i>hiểm”</i>
<i>- Giới thiệu trò chơi và yêu cầu lớp cử 5</i>
<i>HS quan sát, ghi lại những điều em nhìn</i>
<i>thấy.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc kết quả quan sát và</i>
<i>nhận xét.</i>
<i>- Yêu câu HS thảo luận các câu hỏi:</i>
<i>+ Em cảm thấy thế khi đi qua chiếc ghế?</i>
<i>+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế em đi cậm</i>
<i>lại và rất thận trọng?</i>
<i>+ Tại sao em lại đẩy mạnh làm bạn ngã</i>
<i>chạm vào ghế?</i>
<i>+ Tại sao khi bị xô vào ghế, em cố gắng</i>
<i>để không ngã vào ghế?</i>
<i>+ Tại sao em lại thử chạm tay vào ghế?</i>
<i>+ Sau khi chơi trò chơi “Chiếc ghế nguy</i>
<i>hiểm” em có nhận xét gì?</i>
<i>- GV nhận xét, tổng kết trò chơi.</i>
<i>+ Hoạt động : Kết thúc</i>
<i>- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS</i>
<i>hăng hái tham gia xây dựng bài.</i>
<i>- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần</i>
<i>biết, sưu tầm vỏ bao, lọ các loại thuốc.</i>
<i>- HS cùng quan sát tranh minh họa và trả lời.</i>
<i>- HS làm việc theo nhóm để xây dựng và</i>
<i>đóng kịch theo hướng dẫn của GV.</i>
<i>- HS chia theo tổ, cử đại diện mỗi tổ làm</i>
<i>BGK, bốc thăm và trả lời các câu hỏi.</i>
<i>- HS dưới lớp theo dõi và cổ vũ.</i>
<i>-5 HS đứng quan sát, HS cả lớp xếp hàng đi</i>
<i>từ hành lang vào trong lớp, vào chỗ ngồi của</i>
<i>mình.</i>
<i>- HS nói những gì mình quan sát được.</i>
<i>- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả </i>
<i>lời các câu hỏi, lớp nhận xét.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
MÔN:T P LÀM V N<b>Ậ</b> <b>Ă</b>
<i><b> BÀI:LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b></i>
<i><b>Để trình bày kết quả học tập trong tháng của từng thành viên và cả tổ .</b></i>
<i><b>Học sinh khá giỏi hiểu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả</b></i>
<i><b>tổ.</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> <b> </b>- Sổ điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm của từng Hs .</i>
<i>- Một số bảng phụ kẻ bảng thống kêT2 .</i>
<i>- Bảng thống kê kết quả học tập </i>
<i>( tháng . . . , tổ . . . )</i>
<i>STT</i> <i>HỌ VÀ TÊN</i> <i>SỐ ĐIỂM</i>
<i>1</i> <i>0-4</i> <i>5-6</i> <i>7-8</i> <i>9-10</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>. . .</i>
<i>TỔNG CỘNG</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNGCỦAHSINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>Gv tự chọn nội dung kiểm tra .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài </i>
<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của bài học </i>
<i>- HS trả lời.</i>
<i>- HS nhắc lại, ghi tựa.</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs luyện tập </i>
<i>Bài tập 1 :</i>
<i>Đây là thống kê đơn giản ( kết quả học tập</i>
<i>của một người trong một tháng ) nên Hs</i>
<i>không cần lập bảng thống kê mà chỉ cần trình</i>
<i>bày theo hàng . VD :</i>
<i>Điểm trong tháng 10 của Nguyễn Trường An ,</i>
<i>tổ 1 :</i>
<i>-Số điểm dưới 5 : 0</i>
<i>-Số điểm từ 5 đến 6 : 1</i>
<i>-Số điểm từ 7 đến 8 : 4</i>
<i>-Số điểm từ 9 đến 10 : 3</i>
<i>Bài tập 2 </i>
<i>Để lập được bảng thống kê theo yêu cầu của</i>
<i>BT , GV lưu ý HS :</i>
<i>+Trao đổi bảng thống kê kết quả học tập mà</i>
<i>mỗi Hs vừa làm ở BT1 để thu thập đủ số liệu</i>
<i>về từng thành viên trong tổ .</i>
<i>+Kẻ bảng thống kê có đủ số cột dọc ( ghi</i>
<i>điểm số như phân loại ở BT 1 ) và dòng</i>
<i>ngang ( ghi họ tên từng Hs )</i>
<i>-Bảng phụ cho từng tổ điền nội dung vào</i>
<i>bảng thống kê .</i>
<i>-Làm việc cá nhân .</i>
<i>-Hai Hs lên bảng thi kẻ bảng thống kê .</i>
<i>-Cả lớp nhận xét ( mẫu ở phần chuẩn bị )</i>
<i> -Từng Hs đọc thống kê kết quả học tập</i>
<i>của mình .</i>
<i>-Đại diện các tổ trình bày bảng thống kê </i>
<i>-Cả lớp nhận xét .</i>
<i>3-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Tác dụng của bảng thống kê ?</i>
<i>-Nhận xét tiết học .</i>
<i>-Chuẩn bị trả bài văn tả cảnhi .</i>
<i>-Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin ; có</i>
<i>điều kiện so sánh số liệu .</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>BÀI:MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH U CẦU </b></i>
<i><b>Viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng một đoạn văn .</b></i>
<i><b>Tìm được các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm được cách đánh</b></i>
<i><b>dấu thanh ở các tiếng chứa ngun âm đơi / ua( BT2)</b></i>
<i><b>Tìm được tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để điền vào 2 trong 4 câu</b></i>
<i><b>thành ngữ ở BT3- Học sinh khá giỏi làm đầy đủ BT3</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần .</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-Hs chép vần các tiếng tiến , biển , bìa , mía</i>
<i>vào mơ hình vần ; sau đó nêu qui tắc đánh</i>
<i>dấu thanh trong từng tiếng .</i>
<i>Sau đó nói rõ vị trí đặt dấu thanh trong từng</i>
<i>tiếng .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài : </i>
<i>Gv nêumục đíchyêu cầu của tiết học </i>
<i>2-Hướng dẫn Hs nghe - viết </i>
<i>-Đọc đoạn cần viết .</i>
<i>-Nhắc các em chú ý những từ ngữ dễ viết</i>
<i>sai : khung cửa , buồng máy , tham quan ,</i>
<i>ngoại quốc , chất phác </i>
<i>-GV đọc bài.</i>
<i>-Chấm 7, 10 bài .</i>
<i> </i>
<i>-Cả lớp theo dõi , ghi nhớ và bổ sung , sửa</i>
<i>chữa nếu cần .</i>
<i>-Hs luyện viết đúng</i>
<i> -Hs viết bài </i>
<i>-Hết thời gian qui định , yêu cầu Hs tự soát</i>
<i>lại bài .</i>
<i>3-Hướng dẫn Hs làm BT chính tả </i>
<i>Bài tập 2 :Tìm các tiếng có chứa ,ua</i>
<i>trong bài văn</i>
<i>-Cách đánh dấu thanh :</i>
<i>+Trong các tiếng có ua ( tiếng khơng có</i>
<i>âm cuối ) : dấu thanh đặt ở chữ cái đầu</i>
<i>của âm chính ua – chữ u .</i>
<i>+Trong các tiếng có (tiếng có âm cuối):</i>
<i>dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của âm</i>
<i>chính – chữ ô .</i>
<i>-Hs viết vào vở những tiếng chứa : ua , uô</i>
<i>+Các tiếng chứa ua : của ,múa.</i>
<i>+Các tiếng chứa uô: cuốn , cuộc , buôn , </i>
<i>muôn</i>
<i>-Hai Hs lên viết bảng , nêu nhận xét về cách </i>
<i>đánh dấu thanh .</i>
<i>Bài tập 3 :Tìm tiếng có chứa hoặc ua</i>
<i>thích hợp với mỗi chỗ trống trong mỗi</i>
<i>thành ngữ sau:</i>
<i>-Muôn người như một</i>
<i>-Chậm như rùa</i>
<i>-Ngang như cua</i>
<i>-Cày sâu cuốc bẫm</i>
<i>Gv giúp Hs tìm hiểu nghĩa các thành ngữ .</i>
<i>-Muôn người như một: ý nói đồn kết một</i>
<i>lòng .</i>
<i>-Chậm như rùa quá chậmchạp.</i>
<i>-Ngang như cua: tính tình gàn dở, khó nói</i>
<i>chuyện, khó thống nhất ý kiến .</i>
<i>-Cày sâu cuốc bẫm: chăm chỉ làm việc trên</i>
<i>ruộng đồng .</i>
<i>4-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học , biểu dương những Hs</i>
<i>tốt .</i>
<i>-Nhớ qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng</i>
<i>chứa nguyên âm đơi ua / </i>
<i>-Chuẩn bị:mi-li,con(học thuộc lịng từ </i>
<i>Ê-mi-li, con…đến hết) .</i>
<i>...</i>
MƠN: Tốn
<i><b> BÀI: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VNG</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH U CẦU:</b></i>
<i> - <b>Biết tên gọi, ký hiệu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. dam2 , hm2</b></i>
<i><b>- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị là dam2 , hm2 - Biết được mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa dam2 và m2 , dam2 và hm2 </b></i>
<i><b>- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản.Làm BT1,2,3</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ- </b></i>
<i>- Hình vẽ biểu diễn hình vng cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ) như SGK.</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i> GV nhận xét, ghi điểm.</i>
<i>-1 hs lên bảng làm bài tập 3/25</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài.</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i>2-1-Giới thiệu bài </i>
<i>-Nêu các đơn vị đo diện tích đã học.</i>
<i>-Liên hệ thực tế.</i>
<i>-cm2 , dm2 , m2</i>
<i>2-2-Giới thiệu đơn vị đo diện tích dam2</i>
<i>a)Hình thành biểu tượng về dam2</i>
<i>-Gv treo lên bảng hình biểu diễn hình vng</i>
<i>có cạnh 1dam như SGK.</i>
<i>-Hình vng có cạnh dài 1 dam, tính diện tích</i>
<i>hình vng ?</i>
<i>- dam2 chính là diện tích hình vng có cạnh</i>
<i>dài 1 dam.</i>
<i>- Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2, đọc là </i>
<i>đề-ca-mét vuông.</i>
<i>b)Mối quan hệ giữa dam2 và m2 </i>
<i>-1 dam bằng bao nhiêu mét ?</i>
<i>-Gv : chia cạnh hình vng 1 dam thành 10</i>
<i>phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo</i>
<i>thành hình vng nhỏ.</i>
<i>-Được bao nhiêu hình vng nhỏ ?</i>
<i>-Mỗi hình vng nhỏ có diện tích bao nhiêu</i>
<i>m2?</i>
<i>-dam2 gấp bao nhiêu lần m2 ?</i>
<i>2-3-Giới thiệu đơn vị đo diện tích hm2</i>
<i>a)Hình thành biểu tượng về hm2</i>
<i>-Gv treo lên bảng hình biểu diễn hình vng</i>
<i>có cạnh 1 hm như SGK.</i>
<i>-Tính diện tícvh hình vng ?</i>
<i>-Héc-tơ-mét vng viết tắt là hm2 , đọc là</i>
<i>héc-tô-mét vuông .</i>
<i>b)Mối quan hệ giữa hm2 và dam2</i>
<i>-1 hm bằng bao nhiêu dam ?</i>
<i>-GV : chia cạnh hình vng 1 hm thành 10</i>
<i>phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo</i>
<i>-Mỗi hình vng nhỏ có cạnh dài bao nhiêu</i>
<i>dam ?</i>
<i>-Được bao nhiêu hình vng nhỏ ?</i>
<i>-Mỗi hình vng nhỏ có diện tích bao nhiêu ?</i>
<i>-1 đề-ca-mét vng</i>
<i>-1 dam = 10 m</i>
<i> -100 hình vng nhỏ </i>
<i>-Diện tích là 1m2</i>
<i>-1 dam2 = 100 m2</i>
<i>- 1 hm2</i>
<i>- hm2 gấp 100 lần dam2 </i>
<i>2-4-Luyện tập , thực hành </i>
<i>Bài 1 </i>
<i>-Gv viết các số đo diện tích lên bảng, yêu cầu</i>
<i>hs đọc.</i>
<i>Bài 2 </i>
<i>-Viết các số đo diện tích.</i>
<i>Bài 3 </i>
<i>-Hs làm bài vào vở </i>
<i>- 1HS làm bài bảng phụ. </i>
<i>- GV nhận xét . </i>
<i>- Cạnh dài 1 dam </i>
<i>-100 hình </i>
<i>-100 dam2 </i>
<i> -Hsđọc .</i>
<i> -HS viết vào bảng con.</i>
<i>a)271dam2 b) 18954dam2</i>
<i>c)603hm2 d)34620hm2</i>
<i>a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: </i>
<i>2 dam2 = 200 m2 </i>
<i>30 hm2 = 3000dam2 </i>
<i>3 dam2 15 m2 = 315 m2 </i>
<i>12 hm2 5dam2 = 1205 dam2 </i>
<i>200 m2 = 2 dam2 </i>
<i>760 m2 = 7 dam2 60 m2 </i>
<i>b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: </i>
<i>1m </i> 1
100 <i>dam2; 3m2= </i>
3
100 <i>dam2</i>
<i>27m2= </i> 27
100 ❑❑ <i>dam2</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài.</i>
<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>-Chuẩn bị : Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo</i>
<i>diện tích.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> MƠN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<i><b> BÀI: TỪ ĐỒNG ÂM</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:</b></i>
<b>- </b><i><b>Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ) .</b></i>
<i><b>- Biết phân biệt nghĩa các từ đồng âm (BT1 mục III)</b></i>
<i><b>- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm( 2 trong 3 số từ BT2)</b></i>
<i><b>- Bước đầu hiểu được tác dụng của từ đồng âm qua mâu chuyện vui và trong câu</b></i>
<i><b>đố.</b></i>
<i><b>- HS khá giỏi làm đủ BT3</b>, <b>nêu tác dụng BT3, BT4 </b>.</i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - Một số tranh ảnh về các sự vật , hiện tượng , hoạt động . . . có tên gọi</i>
<i>giống nhau </i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GVIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ :</i> <i>-Đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của</i>
<i>một miền quê hoặc thành phố . </i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài </i>
<i>Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học . </i>
<i>2-Phần nhận xét </i>
<i>-Chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ</i>
<i>câu ?</i>
<i>Chốt lại : Hai từ câu ở hai câu văn trên phát</i>
<i>âm hoàn toàn giống nhau ( đồng âm ) song</i>
<i>nghĩa rất khác nhau . Những từ như thế</i>
<i>đươc gọi là từ đồng âm .</i>
<i>- Câu ( cá ) : bắt cá , tơm . . . bằng móc sắt</i>
<i>nhỏ , thường có mồi .</i>
<i>- Câu ( văn ) : đơn vị của lời nói diễn đạt</i>
<i>một ý trọn vẹn .</i>
<i>3-Phần Ghi nhớ </i> <i>-Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ SGK .</i>
<i>-2,3 Hs nhắc lại nội dung ghi nhớ .</i>
<i>4-Phần luyện tập </i>
<i>Bài tập1 :Phân biệt nghĩa của các từ đồng</i>
<i>âm trong các cụm từ sau:</i>
<i>a)Cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng.</i>
<i>b)Hịn đá, đá bóng.</i>
<i>c) Ba và má, ba tuổi</i>
<i>-GV nhận xét.</i>
<i>-Làm việc theo cặp .</i>
<i>Lời giải :</i>
<i>+Đồng trong cánh đồng : khoảng đất rộng</i>
<i>và bằng phẳng dùng để cày cấy , trồng</i>
<i>trọt . Đồng trong tượng đồng : kim loại có</i>
<i>màu đỏ , dễ dát mỏng và kéo sợi , thường</i>
<i>dùng làm dây điện và chế hợp kim . Đồng</i>
<i>trong một nghìn đồng : đơn vị tiền Việt Nam</i>
<i>.</i>
<i>+Đá trong hịn đá : chất rắn cấu tạo nên vỏ</i>
<i>trái đất , kết thành từng mảng từng hòn. Đá</i>
<i>trong đá bóng : đưa nhanh chân và hất</i>
<i>mạnh bóng cho ra xa hoặc đưa bóng vào</i>
<i>khung thành đối phương .</i>
<i>+Ba trong ba và má : Bố , cha , thầy . Ba</i>
<i>trong ba tuổi : số tiếp theo số 2 trong dãy</i>
<i>số tự nhiên.</i>
<i>- Cả lớp nhận xét</i>
<i>Bài tập2 :Đặt câu để phân biệt các từ đồng</i>
<i>âm bàn, cờ, nước.</i>
<i>-GV nhận xét.ghi điểm</i>
<i>-Hs làm việc độc lập .</i>
<i>VD :</i>
<i>+Lọ hoa đặt trên bàn trông thật đẹp</i>
<i>+Chúng em bàn nhau quyên góp ủng hộ</i>
<i>*Cờ đỏ sao vàng là Quốc kì của nước ta </i>
<i>*Từ trên máy bay nhìn xuống , những thửa</i>
<i>ruộng trơng như những ô bàn cờ .</i>
<i>-Nước con suối này rất trong .</i>
<i>-Nước ta có bờ biển dài hơn 2000 km .</i>
<i>Bài tập3 :Đọc mẫu chuyện vui dưới đây và</i>
<i>cho biết vì sao Nam tưởng ba mình đã</i>
<i>chuyển sang làm việc tại ngân hàng.</i>
<i> -GV nhận xét. </i>
<i>Bài tập 4 :Đố vui</i>
<i>-Làm việc độc lập .</i>
<i>Lời giải: Nam nhầm lẫn từ tiêu trong cụm</i>
<i>tiền tiêu ( tiền để chi tiêu ) với tiếng tiêu</i>
<i>trong từ đồng âm : tiền tiêu ( vị trí quan</i>
<i>trọng , nơi có bố trí canh gác ở phía trươc</i>
<i>khu vực trú quân , hướng về phía địch )</i>
<i> - Cả lớp nhận xét</i>
<i>-Làm việc độc lập .</i>
<i>Lời giải :</i>
<i>+Câu a : con chó thui ; từ chín trong câu đố</i>
<i> -GV nhận xét.</i>
<i>3.Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học .</i>
<i>-Yêu cầu thuộc 2 câu đố để đố bạn bè và</i>
<i>người thân </i>
<i>- Chuẩn bị :MRVT Hữu nghị- hợp tác.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b> MƠN:TỐN</b></i>
<i> BÀI:MILIMÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</i>
<i><b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b></i>
<i>- Biết được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của milimét vuông. Quan hệ giữa milimét vuông</i>
<i><b>và xăngtimét vuông. </b></i>
<i><b>- Biết được tên gọi, ký hiệu và , mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng</b></i>
<i><b>đơn vị đo diện tích Làm BT1,2a cột1.3 </b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
<i>- Thầy: Phấn màu - Bảng đơn vị đo diện tích chưa ghi chữ và số </i>
<i>- Trò: - Bảng đơn vị đo diện tích - ký hiệu - tên gọi - mối quan hệ - Hình vng có</i>
<i>100 ơ vng.</i>
<i><b> III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCHỦ YẾU</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i> GV nhận xét, ghi điểm.</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i>Hoạt đông 1 : Giới thiệu đơn vị đo diện </i>
<i>tích milimet vuông</i>
<i>GV gợi ý để HS nêu những đơn vị đo diện </i>
<i>tích đã được học (cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2<sub>).</sub></i>
<i>GV nêu : “Để đo những diện tích rất bé </i>
<i>người ta cịn dùng đơn vị milimet vng”.</i>
<i>GV có thể cho HS tự nêu cách viết kí hiệu </i>
<i>milimet vng : mm2<sub> (tương tự như đối với </sub></i>
<i>các dơn vị đo diện tích đã học).</i>
<i>Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng đơn vị đo </i>
<i>diện tích </i>
<i>GV hướng dẫn HS hệ thống hố các đơn </i>
<i>vị đo diện tích đã học thành bảng đơn vị </i>
<i>đo diện tích, chẳng hạn :</i>
<i>Hướng dẫn HS nêu lại các đơn vị đo diện </i>
<i>-1 hs lên bảng làm bài tập 3/25</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài.</i>
<i>HS dựa vào những đơn vị đo diện tích đã </i>
<i>học để tự nêu được : “Milimet vuông là diện</i>
<i>tích của hình vng có cạnh dài 1mm”.</i>
<i>HS quan sát hình vẽ biểu diễn hình vng </i>
<i>có cạnh dài 1cm được chia thành các hình </i>
<i>vng nhỏ như trong phần a) SGK, tự rút </i>
<i>ra nhận xét : Hình vng 1cm2<sub> bao gồm </sub></i>
<i>100 hình vng 1mm2<sub> . Từ đó, HS tự phát </sub></i>
<i>hiện ra mối quan hệ giữa milimet vuông và </i>
<i>xăngtimet vuông.</i>
<i>1cm2<sub> = 100 mm</sub>2</i>
<i>1 mm2 = </i> 1
100 <i>cm2</i>
<i>tích theo thứ tự (chẳng hạn, từ lớn đến </i>
<i>bé). GV điền vào bảng kẻ sẵn (đã nêu ở </i>
<i>mục Đồ dùng dạy học).</i>
<i>gv giúp HS quan sát bảng đơn vị đo diện </i>
<i>tích vừa thành lập, nêu nhận xét :</i>
<i>Mỗi đơn vị đo diện tích đều gấp 100 lần </i>
<i>đơn vị nhỏ hơn, liền sau nó.</i>
<i>Mỗi đơn vị đo diện tích đều bằng </i> <sub>100</sub>1
<i>đơn vị lớn hơn, liền trước nó.</i>
<i>Nên đặc biệt lưu ý HS nhận xét này để </i>
<i>thấy rõ sự khác biệt với bảng đơn vị đo độ </i>
<i>dài (hay khối lượng) đã học.</i>
<i>Hoạt động 3 : Thực hành </i>
<i>GV tổ chức cho HS làm các bài trong vở </i>
<i>bài tập và chữa bài.</i>
<i>Bài 1 : </i>
<i>Nhằm rèn luyện cách đọc, viết số đo diện </i>
<i>tích với đơn vị mm2<sub>.</sub></i>
<i>Bài 2 : Nhằm rèn cho HS kĩ năng đổi đơn </i>
<i>vị đo.</i>
<i>Phần a : Đổi đơn vị từ lớn sang đơn vị nhỏ</i>
<i>(bao gồm cả những số đo với 2 tên đơn vị)</i>
<i>Phần b : Đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn</i>
<i>(bao gồm cả những số đo với 2 tên đơn </i>
<i>vị).</i>
<i>GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan hệ </i>
<i>giữa các đơn vị đo diện tích để làm bài rồi </i>
<i>Bài 3 : Viết phân số thích hợp vào chỗ </i>
<i>chấm</i>
<i>- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài lần lượt</i>
<i>theo từng cột </i>
<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>- Chuẩn bị :Luyện tập</i>
<i>(HS có thể nêu không theo thứ tự).</i>
<i>HS nhận xét : những đơn vị nhỏ hơn mét </i>
<i>vuông là : dm2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2<sub> – ở bên phải cột </sub></i>
<i>m2<sub>; những đơn vị lớn hơn mét vuông là </sub></i>
<i>dam2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2<sub> – ở bên trái cột m</sub>2<sub>.</sub></i>
<i>HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị với </i>
<i>đơn vị kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẻ </i>
<i>sẵn để cuối cùng có bảng đơn vị đo diện </i>
<i>tích giống như bảng trong SGK.</i>
<i>HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích để ghi </i>
<i>nhớ bảng này.</i>
<i>HS tự làm bài, rồi có thể đổi vở cho nhau </i>
<i>đề kiểm tra chéo và chữa bài.</i>
<i>HS có thể đổi đơn vị như sau :</i>
<i>Một đơn vị đo diện tích ứng với hai chữ số </i>
<i>trong số đo diện tích 5 cm2<sub> = 500mm</sub>2 </i>
<i>12km2<sub>=1200hm</sub>2</i>
<i>1hm2 <sub>=10000m</sub>2</i>
<i>7hm2<sub>=70000m</sub>2 </i>
<i>800mm2<sub>=8cm</sub>2</i>
<i>12000km2<sub>= 120hm</sub>2</i>
<i>150cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub>50cm</sub>2</i>
<i>1mm2<sub>=</sub></i> 1
100 <i>cm2 1dm2= </i>
1
100 <i>m2</i>
<i>8mm2<sub>=</sub></i> 8
100 <i> cm2 7dm2= </i>
7
100 <i> m2</i>
<i>29mm2<sub>= </sub></i> 29
100 <i> cm2 34dm2= </i>
34
100 <i> m2</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> Môn:TẬP LÀM VĂN</b></i>
<i><b> BÀI: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU </b></i>
<i><b>Nhận biết đươc lỗi trong bài làm của mình và biết tự sửa chữa lỗi..</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ: </b></i>
<i>- Bảng lớp ghi các đề bài của tiết Kiểm tra viết ( tả cảnh ) cuối tuần 4 ; một số lỗi vế</i>
<i>chính tả , dùng từ đặt câu , ý . . . cần chữa chung trước lớp - Phấn màu , VBT Tiếng</i>
<i>Việt 5 , tập một .</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCHỦ YẾU</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>GV chấm bảng thống kê trong vở Hs </i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài : </i>
<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .</i>
<i>2-Nhận xét chung và sửa một số lỗi điển</i>
<i>hình </i>
<i>Gv sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề</i>
<i>bài và một số lỗi điển hình để :</i>
<i>-Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết</i>
<i>của cả lớp .</i>
<i>-Hướng dẫn Hs chữa một số lỗi điển hình vế</i>
<i>ý và cách diễn đạt theo trình tự như sau:</i>
<i>+Một số Hs lên bảng lần lượt chữa lỗi . cả lớp</i>
<i>tự chữa trên nháp .</i>
<i>+Hs cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng .</i>
<i>3-Trả bài và hướng dẫn Hs chữa bài </i>
<i>-Trả bài cho Hs , hướng dẫn các em chữa</i>
<i>lỗi theo trình tự :</i>
<i>*Sửa lỗi trong bài :</i>
<i>+Hs đọc lại bài làm của mình và tự sửa lỗi </i>
<i>+Hs đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát</i>
<i>lỗi sửa .</i>
<i>*Học tập những đoạn văn hay , bài văn</i>
<i>hay :</i>
<i>+Gv đọc một số đoạn văn hay , bài văn</i>
<i>hay .</i>
<i>+Hs trao đổi thảo luận để tìm ra cái hay ,</i>
<i>cái đáng học của đoạn văn , bài văn .</i>
<i>*Viết lại một đoạn văn trong bài :</i>
<i>+Mỗi Hs tự chọn một đoạn văn viết chưa</i>
<i>đạt trong bài để tìm ra cái hay của đoạn</i>
<i>văn đó .</i>
<i>+Một số Hs trình bày lại đoạn văn vừa viết</i>
<i>4-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Gv nhận xét tiết học .</i>
<i>-Dặn những Hs viết bài chưa đạt về nhà</i>
<i>viết lại bài .</i>
<i>-Cả lớp quan sát một cảnh sông nước</i>
<i>(một vùng biển , một dịng sơng , một con</i>
<i>suối, một mặt hồ ...) ghi những đặc điểm</i>
<i>của cảnh đó để chuẩn bị bài sau .</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
MÔN:Khoa h c<b>ọ</b>
<i><b>BÀI : THỰC HÀNH </b><b>NĨI “KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (tt)</b></i>
A . Mục tiêu: Sau bài học HS có khả naêng:
B . Đồ dùng dạy học :
- Thông tin và hình trang SGK .
- Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rượu , bia , thuốc lá , ma tuý sưu tầm được .
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu , bia , thuốc lá , ma tuý .
C . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
3’
28’
I – Ổn định lớp :
II – Kiểm tra bài cũ : “ Thực hành : Nói “ Khơng! “
đối với các chất gây nghiện “
-Nêu tác hại của thuốc lá? ( gây bệnh gì, gây hại cho
người hút như thế nào ? ảnh hưởng đến người xung
- Nêu tác hại của rượu,bia ( ma túy) ?
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : “ Thực hành : Nói “ Khơng! “ đối
với các chất gây nghiện .
2 – Hoạt động :
c) HĐ 3 : Trò chơi “ Chiếc ghế nguy hiểm “
@Mục tiêu: HS nhận ra : Nhiều khi biết chắc hành
vi nào đó sẽ gây nguy hiểm cho bản thân hoặc người
khác mà có người vẫn làm . Từ đó , HS có ý thức
tránh xa nguy hiểm .
@Cách tiến hành:
-Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn . Có thể sử dụng
ghế của GV để dùng cho trò chơi .
- Bước 2: Tổ chức HS chơi .
- Bước 3: Thảo luận cả lớp .
- Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế ?
- Tại sao khi đi qua chiếc ghế một số bạn đã đi chậm
lai và rất thận trọng để không chạm vào ghế ?
- Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm mà
- Tại sao khi bị xơ đẩy, có bạn cố gắng tránh để
không ngã vào ghế ?
- Tại sao có người lại tự mình thử chạm tay vào ghế ?
Kết luận:
- Trị chơi đã giúp chúng ta lí giải được tại sao có
nhiều người biết chắc là nếu họ thực hiện một hành
vi nào đó có thể gây nguy hiểm cho bản thân hoặc
người khác mà họ vẫn làm , thậm chí chỉ vì tị mị
xem nó nguy hiểm đến mức nào . Điều đó, cũng
tương tự như việc thử và sử dụng thuốc lá , rượu , bia,
ma tuý .
- Trøo chơi cũng giúp chúng ta nhận thấy roê , số
người thử như trên là rất ít , đa số mọi người đều rất
- Haùt
- 2 HS trả lời .
- HS nghe .
- HS lắng nghe.
-HS chơi .
- Khi đi qua chiếc ghế em rất hồi
hợp sợ chạm vào ghế .
- Chiếc ghế rất nguy hiểm vì nó
đã nhiễm điện cao thế ,ai chạm
vào sẽ bị điện giật chết
- HS trả lời.
2’
1’
thận trọng và mong muốn tránh xa nguy hiểm .
c) HĐ 4 : Đóng vai :
@ Mục tiêu : HS biết thực hiêïn kĩ năng từ chối ,
không sử dụng các chất gây nghiện .
- Bước 1 : Thảo luận
- GV nêu vấn đề :Khi chúng ta từ chối ai một điều gì
,( ví dụ từ chối bạn rủ hút thuốc lá) các em sẽ nói gì ?
- GV ghi tóm tắt các ý HS nêu rồi rút ra kết luận .
- Bước 2 : Tổ chức và hướng dẫn :
GV chia lớp thành 6 nhóm & phát phiếu ghi 3
tình huống cho các nhóm.( như SGV)
- Bước 3:
GV theo dõi, giúp đỡ.
- Bước 4: Trình diễn và thảo luận.
-Việc từ chối hút thuốc lá,rượu ,bia,sử dụng ma t
có dễ dàng khơng?
-Trong trường hợp bị doạ dẫm,chúng ta nên làm gì?
- Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu khơng tự
giải quyết được ?
* Kêùt luận:Như mục bạn cần biết (Trang23)SGK.
IV – Củng cố :
Các chất gây nghiện có hại như thế nào?
V – Nhận xét – dặn do:ø
- Nhận xét tiết học .
-Bài sau” Dùng thuốc an tồn”
- Thảo luận .
+ Hãy nói rõ rằng bạn khơng
muốn làm việc đó.
+ Nếu người kia vẫn rủ rê, hãy
giải thích các lí do khiến bạn
quyết định như vậy.
+ Nếu người kia vẫn cố tình lơi
-Cả nhóm đọc tình huống, một
vài học sinh trong nhóm xung
phong nhận vai.
-Từng nhóm lên đóng vai theo
các tình huống trên.
-Không.
-Tìm cách từ chối,bỏ đi.
-HS trả lời.
- Lắng nghe.
...
...
...
<i><b>MƠN:Đạo đức : </b></i>
<i><b>BÀI :CÓ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 1 )</b></i>
<i><b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU: </b></i>
<i><b>Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.</b></i>
<i><b>Biết được người có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những</b></i>
<i><b>người tin cậy, thì sẽ có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc</b></i>
<i><b> Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở</b></i>
<i><b>thành những người có ích cho gia đình, cho xã hội.</b></i>
<i> -Một số mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó như : Nguyễn Ngọc ký, Nguyễn Đức</i>
<i>Trung, … </i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </i>
<i>A-Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>B-Bài mới :</i>
<i>1-Giới thiệu bài :</i>
<i> 2-Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</i>
<i>Hoạt động 1:Tìm hiểu thơng tin về tấm</i>
<i>gương vượt khó của Trần Bảo Đồng.</i>
<i>*Mục tiêu:HS biết được hoàn cảnh và</i>
<i>những biểu hiện vượt khó của Trần Bảo</i>
<i>Đồng.</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>
<i> GV tổ chức cho cả lớp cùng tìm hiểu</i>
<i>thông tin về anh Trần Bảo Đồng.</i>
<i> -Gọi HS đọc thông tin trang 9, SGK.</i>
<i> +Trần Bảo Đồng đã gặp những khó</i>
<i>khăn gì trong cuộc sống và trong học</i>
<i>tập?</i>
<i> +Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn</i>
<i>để vươn lên như thế nào ?</i>
<i> +Em học được điều gì từ tấm gương của</i>
<i>anh của anh Trần Bảo Đồng ?</i>
<i>-GV nhận xét các câu trả lời của HS.</i>
<i>* GV kết luận : Từ tấm gương Trần Bảo</i>
<i>Đồng ta thấy : Dù gặp phải hồn cảnh rất</i>
<i>khó khăn, nhưng nếu có quyết tâm cao</i>
<i>và biết sắp xếp thời gian hợp lí thì vẫn có</i>
<i>thể vừa học tốt, vừa giúp được gia đình.</i>
<i>Hoạt động 2: Xử lí tình huống</i>
<i>*Mục tiêu: HS chọn được cách giải quyết</i>
<i>tích cực nhất, thể hiện ý chí vượt lên khó</i>
<i>khăn trong các tình huống.</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>
<i> GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao</i>
<i>cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống.</i>
<i>-Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai</i>
<i>-Tình huống 2: Nhà Thiên rất nghèo. Vừa</i>
<i>qua lại bị lũ lụt cuốn trơi hết nhà cửa, đồ</i>
<i>đạc. Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên</i>
<i>có thể làm gì để có thể tiếp tục đi học ?</i>
<i>-GV mời đại diện các nhóm lên trình bày.</i>
<i>* GV nhận xét cách ứng xử của HS và</i>
<i>kết luận: trong những tình huống như</i>
<i>trên, người ta có thể tuyệt vọng, chán</i>
<i>nản, bỏ học,… Biết vượt mọi khó khăn để</i>
<i>sống và tiếp tục học tập mới là người có</i>
<i>chí.</i>
<i>- Kiểm tra bài học của tiết trước.</i>
<i>- HS nhắc lại, ghi tựa.</i>
<i>- HS đọc thông tin trang 9, SGK.</i>
<i>- HS thảo luận cả lớp để trả lời câu hỏi 1, 2, 3</i>
<i>SGK.</i>
<i> - Lắng nghe.</i>
<i>- HS thảo luận nhóm.</i>
<i>Hoạt động 3: Làm bài tập 1-2 SGK</i>
<i>*Mục tiêu: HS phân biệt được những biểu</i>
<i>hiện của ý chí vượt khó và những ý kiến</i>
<i>phù hợp với nội dung bài học.</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>
<i>-GV cho 2 HS ngồi gần nhau cùng trao</i>
<i>đổi từng trường hợp của bài tập 1.</i>
<i>-GV lần lượt nêu từng trường hợp, HS giơ</i>
<i>tay để thể hiện sự đánh giá của mình .</i>
<i>-GV khen những em biết đánh giá đúng</i>
<i>và hỏi:</i>
<i> +Trước những khó khăn của bạn bè ta</i>
<i>nên làm gì ?</i>
<i> * Kết luận: Các em đã phân biệt rõ đâu</i>
<i>là biểu hiện của người có ý chí. Những</i>
<i>biểu hiện đó được thể hiện trong cả việc</i>
<i>nhỏ và việc lớn, trong cả học tập và đời</i>
<i>sống.</i>
<i>Hoạt động tiếp nối: </i>
<i> - Hai HS ngồi liền nhau thành một cặp cùng </i>
<i>trao đổi từng trường hợp của bài tập 1.</i>
<i> -HS tiếp tục làm bài tập 2 theo cách trên.</i>
<i>- HS trả lời.</i>
<i>-HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.</i>
<i> Sưu tầm một vài mẩu chuyện nói về những</i>
<i>gương HS “Có chí thì nên” hoặc trên sách báo</i>
<i>ở lớp, trường, địa phương.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>1.</i> <i>Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải </i>
<i>quyết phù hợp. </i>
<i>2. Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.</i>
<i>3.</i> <i>Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn</i>
<i>II. CHUẨN BỊ:</i>
<i>1.</i> <i>GV : Công tác tuần.</i>
<i>2. HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ.</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </i>
<i>1. Ổn định: Hát </i>
<i>2. Nội dung:</i>
<i>-</i> <i>GV giới thiệu:</i>
<i>-</i> <i>Phần làm việc ban cán sự lớp:</i>
<i>-</i> <i>GV nhận xét chung: Nề nếp học tập và </i>
<i>vệ sinh </i>
<i>-</i> <i>Động viên và giúp đỡ những học sinh </i>
<i>khó khăn </i>
<i>-</i> <i>Cơng tác tuần tới: </i>
<i>-</i> <i>Thực hiện chương trình học 6 LĐVS </i>
<i>trường lớp.</i>
<i>-</i> <i>Nhắc nhở HS giữ gìn vệ sinh cá nhân, </i>
<i>ăn uống đầy đủ dinh dưỡng để nâng </i>
<i>cao sức đề kháng phòng chống dịch </i>
<i>bệnh.( cúmA H1N1; sốt xuất huyết )</i>
<i>-</i> <i>Sinh hoạt 15 phút đầu giờ</i>
<i>* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt</i>
<i>Hát tập thể</i>
<i> - Lớp trưởng điều khiển </i>
<i> - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt :</i>
<i>+ Chuyên cần</i>
<i>+ Kỷ luật</i>
<i>+ Phong trào </i>
<i>HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,</i>
<i>…theo chủ điểm mùa thu ngày khai</i>
<i>trường tuần, tháng </i>