Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đồng hồ kim 133 (CM năm mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……….………Lớp: 4……


<b>BÀI KIỂM TRA </b>


<b>MÔN : TIẾNG ANH 4</b>
<i><b>( Thời gian làm bài: 40 phút )</b></i>


I. ( <i><b>2 điểm</b></i> ): Khoanh trịn 1 từ khơng cùng nhóm với những từ cịn lại.


1. May April June Mai


2. birthday when how what


3. in on it for


4. he she your you


II. <i><b>( 4 điểm )</b></i><b>: Hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.</b>


<i><b>1</b></i>. Where / he / is / from ?


->______________________________________________________
2. from / is / He / England.


->______________________________________________________
3. milk / you / Would / some / like ?


->______________________________________________________
4. There / thirty students / in the class / are.


->______________________________________________________



<b>III. ( </b><i><b>4 điểm</b></i><b> ): Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu</b>


<b>sau.</b>


1. ... is her name ( <i>How / What / Who </i>)
2. His books are ... the table ( <i>at / in / on</i> )


3. Would you like ... apple ( <i>a / an / some </i>)
4. How old ... she? (<i> is / are / am )</i>


<b>IV. ( </b><i><b>2 điểm</b></i><b> ): Đọc và tìm câu hỏi cho các câu trả lời sau.</b>


<i><b>Hello. I’m Peter. I’m nine years old. I’m in group 4C. I’m from</b></i>
<i><b>London. My school is PoseWood Primary. It’s in England.</b></i>


1. What is his name?


->______________________________________________________
2. Where is he from?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên:……….………Lớp: 4……


<b>BÀI KIỂM TRA </b>


<b>MÔN : TIẾNG ANH 4</b>
<i><b>( Thời gian làm bài: 40 phút )</b></i>


<b>I. Chọn một từ phù hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống (</b><i> 3 điểm</i> ):


1. My name ...Phong. ( am/ is / are )
2. I’m ... Vietnam. ( in / on / from )


3. He is ... years old. ( fine / nine / nice )


4. Would you like ... ice – cream ? ( an / a / some )
5. ... are you from? ( What / How / Where )


6. How ... books do you have? ( are / many / much )


<b>II. Hãy nối một câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B ( </b><i>2,5 điểm</i> ):


<b>A</b> <b>B</b>


1. What is your name? a, No, thanks.


2. Where are you from? b, My name’s John.


3. How old are you? c, Yes, they are.
5. Would you like some milk? d, I’m from Sydney.


6. Are these your books? f, I’m ten years old.
1 + ...; 2 + ... ; 3 + ...; 4 + ...; 5 + ...; 6 + ...
<b>III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh ( </b><i>2 điểm</i><b>):</b>


1. apple / you / Would / an / like?


->______________________________________________________
2. name / is / What / your?


->______________________________________________________
3. from / England / He / is.



->______________________________________________________
4. Peter / name / His / is.


->______________________________________________________
<b>IV. Hoàn thành câu sau:</b>


</div>

<!--links-->

×