Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.87 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 10 Tiết 46 </b>
<b>Bài 10, 11. Văn bản : </b>
<b>I.Mức độ cần đạt</b>
Học xong bài này,hs:
Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của anh bộ đội thời kháng chiến
chống Pháp và tình đồng chí, đồng đội của họ đợc thể hiện trong bài thơ
“Đồng chí”.
<b>II.Träng tâm kiến thức, kĩ năng</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Cm nhn đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của tình đồng chí, đồng đội và hình
ảnh ngời lính cách mạng đợc thể hiện trong bài thơ.
- Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật của bài thơ: chi tiết chân thực, hình ảnh gợi cảm
cô đúc, giàu ý nghĩa biểu tợng.
<b>2. Kĩ năng:</b> - Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật.
<b>3. Thái độ: - GD tính nhân văn cao cả trong tình đồng chí, bạn bè.</b>
<b>III.Chn bị của thầy và trò.</b>
* Thy: son bi lờn lp,vẽ tranh minh hoạ
<b>IV.Tổ chức hoạt động dạy và học</b>
<i>1<b> </b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức</b>.<b> </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
* Đọc thuộc lòng 6 câu thơ cuối trong đoạn trích Lục Vân Tiên
gặp nạn, phân tích cuộc sống của ông chài ?
<i><b> 3.Bài mới</b><b> .</b><b> </b></i>
<b>Hot ng 1: Tạo tâm thế</b>
- Thời gian : 2 phỳt
- Mục tiêu :Giúp học sinh tạo tâm thế tốt vào bài học.
- Phơng pháp : thuyết trình
- Kĩ thuật : Động nÃo
* Giíi thiƯu bµi.
<i>Từ sau cách mạng tháng Tám 1945, trong văn học hiện đại Việt Nam xuất</i>
<i>hiện một đề tài mới : Tình đồng chí , đồng đội của người chiến sỹ cách mạng </i>
<i>-anh bộ đội Cụ Hồ . Chính Hữu đã là một trong những nhà thơ đầu tiên đóng</i>
<i>góp vào đề tài ấy bằng bài thơ đặc sắc : Đồng chí .</i>
*Hoạt động 2: Tri giác
- Thêi gian dù kiÕn : 10 phót
- Mục tiêu : Nắm đợc về tác giả, tác phẩm, cảm nhận bớc đầu về văn bản
qua việc đọc.
- Phơng pháp : Đọc diễn cảm, vấn đáp, thuyết trình.
- Kĩ thuật : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn
<b>* Hoạt động 1:.</b> I/Tìm hiểu chung
1/Tác giả:
Chính Hữu? - Giới thiệu về tác giả (dựa
vào sgk).
- Tên khai sinh là Trần Đình
Đắc, sinh năm 1926.
- Quờ : Can Lc Hà Tĩnh.
- 20 tuổi tịng qn, là lính
chiến sĩ trung đồn thủ đơ.
- Đề tài chủ yếu viết về ngời
chiến sĩ.
(1926 2007) quờ ở
Can Lộc Hà Tĩnh
-Là nhà thơ quân
đội ,trởng thành
trong cuộc k/c
-Thơ ông giàu
h/a,ngôn ngữ giàu
cảm xúc
- Đề tài chủ u
viÕt vỊ ngêi chiÕn
sÜ.
<i>GV bổ sung thêm :Ơng là một chính trị viên đại đội có giọng nói truyền cảm nên là </i>
<i>một tuyên truyền viên suốt 2 cuộc k/c .Là một trong những nhà thơ ít nói nhất,viết ít </i>
<i>nhất hiền lành nho nhã điềm đạm nhất của thi ca VN đơng đại ,một số bài thơ đã </i>
<i>đ-ợc phổ nhạc nhạc: Ngọn đèn đứng gác Đồng chí .Ngày 27/11/2007 Đã tắt một </i>“ ” “ ” “
<i>ngọn đèn đứng gác ông đã mất tại nhà riêng ở HN</i>”
- GV híng dẫn HS tự nghiên
cứu từ khó. - Đọc nhịp thơ chậm., diễn tả tình cảm, cảm xúc lắng lại,
dån nÐn.
- 2 HS đọc -> Nhận xét.
H: Bài thơ đợc sáng tỏc vo
thời điểm nào? - Giíi thiƯu hoµn cảnh sángtác bài thơ (dựa vào sgk ).
<i><- Bản đồ chiến dịch VB-Thu</i>
<i>đông</i>
2/Tác phẩm:
- Tập "Đầu súng
trăng treo " (1966)
- Bài thơ Đồng chí
sáng tác 1948 sau
khi tác giả cùng
đồng dội tham gia
chiến dịch Việt Bắc
(1947)
<i>GV: Đây là thời kì mà cách mạng của ta gặp rất nhiều khó khăn .Ơng đã kể : Vào</i>“
<i>cuối 1947 tôi tham gia chiến dịch VB </i>–<i>Thu đông .P nhảy dù ở VB,hành quân từ Bắc</i>
<i>Cạn->Thái Nguyên.Chúng tơi phục kích giặc từng chặng để đánh,khi đó tơi là chính</i>
<i>trị viên đại đội,chiến dịch vơ cùng gian khổ,bản thân ngời lính chỉ có phong phanh</i>
<i>trên mình áo cánh nâu,đầu không mũ ,chân không giày,đêm ngủ lấy lá khô trải,khơng</i>
<i>chăn màn,ăn uống hết sức kham khổ,vì trên đờng truy kích địch tơi nhận n/v chăm</i>
<i>sóc thơng binh và chơn cất tử sĩ.Sau đó tơi bị ốm nằm lại trong một nhà sàn heo hút</i>
<i>gió ,tơi đã sáng tác bài thơ đ/c ->bài thơ ra đời là kết quả của những trải nghiệm</i>“ ””
<i>thực và cảm xúc sâu xa của t/g về tình đồng đội . Phần lớn các tác phẩm viết về ng ời</i>
<i>lính CM thờng khai thác cảm hứng lãng mạn anh hùng. Bài thơ Đồng chí cùng một</i>“ ”
<i>số bài khác đã mở ra khuynh hớng viết về quần chúng kháng chiến.</i>
H: Bài thơ đợc viết theo thể thơ
nào?So sánh với thể của văn
hc thi kỡ trc
- Phát hiện.
-> Thơ tự do.(không gò bó
niêm luật)
-Th th:t do
H: Bài thơ có thể chia làm mấy
phần ? Nêu néi dung chÝnh
tõng phÇn ?
* Ph¸t hiƯn -> Chia làm ba
đoạn :
- 1 : 7 dịng thơ đầu -> Cơ sở
của tình đồng chí.
- Đ2 : 10 dòng tiếp -> Những
biểu hiện cụ thể của tỡnh ng
chớ.
- Đ3: Còn lại -> Biểu tợng của
tình đồng chí.
<b>* Hoạt động 3: Phân tích </b>
- Thêi gian dù kiÕn : 30 phót
- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật
trongtruyện
- Phơng pháp : Đọc, vấn đáp, thuyết trình, bình giảng.
- Kĩ thuật : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn
<b>II. T×m hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
<i><b>1. C s ca tỡnh</b></i>
<i><b>ng chớ.</b></i>
Đọc lại 6 câu thơ đầu-đây là
những câu là cơ sở lí giải của
tình đ/c
H: Trong cảm nhận của nhà
thơ, tình đồng chí có liên quan
đến những con ngời với nhng
khụng gian c th no ?
- Phát hiện. Anh
Tôi
Nc mặn đồng
chua
Đất cày lên sỏi đá
<- quê nghèo->
Ra trận quen nhau
Chung lí tởng
Súng bên súng
chung chăn
Đồng chÝ.
=>Từ ngữ gợi cảm
mộc mạc,bp đối
ngữ nói lên những
ngời lính có chung
g/c,chung lí
t-ëng,chung mơc
đích chiến đấu
H: Có gì giống nhau trong
không gian và con ngời để tạo
thành tình đồng chí?Giải nghĩa
thành ngữ?
* Suy nghÜ.
- Họ đều là những ngời nông
dân trên các miền quê nghèo
khó -> Tình đồng chí có cội
nguồn cùng chung giai cấp
H: Vì sao những ngời xa lạ ở
khắp mọi miền tổ quốc, họ lại
trở lên thân thiết?Nói đến súng
là nói đến khía cạnh nào?đầu
sát bên đầu có nghĩa chỉ điều
gì?
?Những ngời ntn đợc gọi là tri
kỉ ?
* Ph©n tÝch:
- Vì họ cùng chung mục đích,
chung lí tởng cao đẹp.
- Tình đồng chí nảy nở và trở
nên bền chặt trong sự chan
hoà chia sẻ mọi gian lao cũng
nh niềm vui.
H: Hãy khái quát lại cơ sở hình
thành tình đồng chí?NX cách
dung từ ngữ ca t/g khi núi v
tỡnh /c?
- Khái quát.
H: Câu thơ Đồng chí ở giữa
bi th cú gỡ c bit? - Phân tích: Câu thơ chỉ có haitiếng và dấu chấm than -> nốt
nhấn, vang lên nh một sự phát
hiện, một lời khẳng định,
đồng thời nh một bản lề gắn
kết đoạn đầu với đoạn sau.
-> Tình đồng chí
sâu lắng, thiêng
liêng.
<i>GV bình: Đồng chí ! đ</i>“ ” <i>ợc lấy làm nhan đề cho bài,là tiếng gọi thiêng liêng,là biểu</i>
<i>hiện chủ đề, linh hồn của bài, tạo sự độc đáo,đ/c ở đây bật lên từ đáy lòng,từ t/c của</i>
<i>những con ngời gắn bó với nhau.Hai tiếng đ/c đến đây đã đủ đứng riêng làm một câu</i>
<i>thơ.Có ngời thắc mắc :nó liền mạch với câu thơ trên hay thuộc về những câu thơ </i>
<i>dới->sự thắc mắc này có cơ sở bởi nó là cao trào của 6 câu trớcvừa mở ra những gì ẩn</i>
<i>chứa trong những câu sau vì khi đọc có một khoảng lặng trớc và sau nó(khoảng lặng</i>
<i>khơng lời đầy ý nghĩa)</i>
Gọi hs đọc tiếp đoạn thơ (câu
8-17) - Đọc đoạn 2. <i><b>2. Biểu hiện của</b><b>tình đồng chí.</b></i>
H: Tìm những hình ảnh biểu
hiện tình đồng chí, đồng đội
làm lên sức mạnh tinh thần của
ngời lính Cỏch mng ?
- Phát hiện, phân tích.
Ruộng nơng anh..
..nhớ ng
êi ra lÝnh.
Tõ " mỈc kƯ" gióp em hiĨu
khốt, khơng vớng bận, là sự
biểu hiện 1 hy sinh lớn, 1
trách nhiệm lớn với non sông
đất nớc.
H: Em hiểu nh thế nào về hình
ảnh " Giếng nớc, gốc đa……ra
lính" ?biện pháp nt đợc s
dng?
- Phân tích.
-> Là hình ảnh nhân hoá, ẩn
dụ, chỉ quê hơng, ngời thân
nhớ về các anh, nỗi nhớ của
ngời hậu phơng.
-bp nhân hoá -> Sự
cảm thông sâu xa
những tâm t, nỗi
lòng của nhau.
H: Đọc những câu thơ tiếp ?
?Em cm nhận đợc gì qua
những cõu th trờn ?
?Nhà thơ có cờng điệu những
khó khăn ấy lên không?
GV núi thờm về căn bệnh sốt
rét thờng gặp ở những ngời đã
sống ở rừng
- HS đọc
Anh víi t«i biÕt tõng cơn ớn
lạnh.
.
Thơng nhau tay nắm lấy bàn
tay.
- Nờu cảm nhận : tình đồng
chí, đồng đội cịn đợc thể hiện
ở sự chia sẻ những khó khăn,
thiếu thốn của cuộc đời lính.
H: Tác giả đã sử dụng những
biƯn ph¸p NT nào ? Phân tích
tác dụng ?
* HS thảo luận.
- Hình ảnh cụ thể, chân thực
-> sự thiÕu thèn, khã khăn
trong thời kì cam go khốc liệt
nhất của cuéc kh¸ng chiÕn
chèng P.
- Những câu thơ sóng đơi, đối
ứng nhau -> sự gắn bó, chia
sẻ…
. -Bút pháp tả
thực,câu thơ sóng
đơi-họ chia sẻ
những khó khn,
thiu thn ca cuc
i lớnh.
H: Phân tích hình ảnh " Thơng
nhau tay nắm lấy bàn tay" ? - Phân tích-> Hình ảnh thơ mộc mạc,
giản dị vừa nói lên tình cảm
gắn bó sâu nặng gi÷a nh÷ng
ngêi lÝnh võa gi¸n tiÕp thĨ
hiƯn søc m¹nh cđa tình cảm
ấy.
-T/c gn bó sâu
nặng,tình đồng chí
<i>Trong bài thơ Gía từng th</i>“ <i>ớc đất nhà thơ đã viết:</i>”
<i> Đồng đội ta </i>“
<i> là hớp nớc uống chung,bát cơm sẻ nửa</i>
<i> là chia nhau một mảnh tin nhà ,</i>
<i> Chia nhau cuộc đời</i>
<i> chia nhau cái chết...</i>
<i>Nhà thơ Tố Hữu khi vẽ chân dung anh vệ quốc trong bài Cá n</i> <i>ớc cũng với h/a cụ thể</i>
<i>Giọt giọt mồ hôi rơi/Trên má anh vàng nghệ/Anh vệ quốc quân ơi/Sao mà yêu anh</i>
<i>thế</i>
H: Đọc 3 câu thơ cuối
? 3 câu thơ gợi cho em suy
nghĩ gì về ngời lính và cuộc
chiến đấu ?
GV treo tranh vÏ –c¸c em
quan sát dựa vào ý thơ hÃy
t-ởng tợng và dựng lại cảnh này?
- HS c
Đêm nay rõng hoang sơng
muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc
tới
<i>Đầu súng trăng treo.</i>
-quan sát tranh
(đêm đơng gió rét các anh
đang phục kích chờ giặc vào
đêm trăng sáng,vầng trăng lên
cao xuống thấp-đến thời điểm
nào đó nhìn từ 1 góc độ vầng
trăng nh treo trên đầu mũi
sóng)
- HS bộc lộ.
H: Phân tích vẻ đẹp và ý nghĩa
biểu tợng của tình ng chớ ?
?Đặt h/a khẩu súng bên cạnh
vầng trăng gợi sự liên tởng gì?
* Thảo luận.
- õy l bc tranh đẹp. Trên
nền cảnh rừng đêm giá rét là 3
- Hình ảnh " Đầu súng trăng
treo" là hình ảnh mang ý
nghĩa biểu tợng. Súng và trăng
là gần và xa, thực tại và mơ
mộng, chất chiến đấu và chất
trữ tình, chiến sĩ và thi sĩ…
-> Là bức tranh đẹp
về tình đồng chí,
đồng đội.
-> Hình ảnh cơ
đọng, gợi cảm, là
biểu tợng đẹp về
cuộc đời ngời chiến
sĩ.
<i>GV:Chiến tranh rồi sẽ qua đinăm tháng đầy gian khổ hi sinh mất mát rồi sẽ lùi dần</i>
<i>vào dĩ vãng nhng cịn đọng lại mãi một hồn thơ Chính Hữu,một tình đ/c gắn bó keo</i>
<i>sơn.Đẹp mãi những năm tháng khơng thể nào quên của DT ta.</i>
<b>* Hoạt động 4: ghi nhớ</b>
- Thêi gian dù kiÕn : 7 phót
- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật
trongtruyện
- Phơng pháp : vấn đáp, thuyết trình, bình giảng.
- Kĩ thuật : Kĩ thuật khăn trải bàn
<b>III/Tæng kÕt</b>
H: Tại sao tác giả đặt tên bài
thơ là " Đồng chí" ? - Thảo luận-> Tình đồng chí là bản chất
cách mạng của tình đồng đội
và thể hiện sâu sắc tình đồng
đội.
<i>GV: Với nhiều h/a từ ngữ gợi cảm mà gần gũi thân thuộc với biện pháp sóng đơi đối</i>
<i>ngữ sử dụng thành cơng.Chính Hữu đã viết nên một bài ca với những ngơn từ chọn</i>
<i>lọc bình dị mà có sức ngân vang với những nhân vật là những đ/c luôn sát cánh bên</i>
<i>nhau.Bài ca đã ca ngợi tình đ/c hết sức thiêng liêng nh ngọn lửa vẫn cháy mãi,bập</i>
<i>bùng,không bao giờ tắt,ngọn lửa thắp sáng đêm đen của chiến tranh.Nhà thơ Huy</i>
<i>Cận đã có lời tặng Chính Hữu : Một đời đầu súng trăng treo/Hồn thơ đeo đẳng bay</i>“
<i>theo chiến trờng/Tiếng lòng trong đọng hạt sơng/Cành hoa chiến địa mà gơng tâm</i>
<i>tình/Cho hay thơ ở lịng mình/Trăng hay súng vẫn bóng hình ngời thơ”</i>
H: Qua bài thơ, em có cảm
nhận gì về hình ảnh anh bộ đội
thời kháng chiến chống Pháp ?
- HS béc lé.
, rút ra ghi nhớ. * Ghi nhớ : sgk.
<b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b>
- Thêi gian dù kiÕn : 5 phót
- Mục tiêu : Củng cố đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật trongtruyện
- Phơng pháp : Hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
- KÜ thuËt : D¹y häc theo gãc, KÜ thuËt khăn trải bàn
-GV hoặc hs hát minh hoạ bài hát
H: Đọc diễn cảm lại bài thơ ?
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ.</b></i>
- Học thuộc bài thơ, nắm đợc ND, NT của bài thơ.
* Bài tập : Viết đoạn văn trình bày cảm nhận của em về đoạn cuối bài thơ.
- Soạn văn bản " Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính" : đọc, trả lời câu hỏi
***************************************************************
*
<i><b> Tiết 47: Bài 10 </b></i>
I.
<b> Mức độ cần đạt .</b>
HS thấy đợc vẻ đẹp hiên ngang, dũng cảm của ngời lính lái xe Trờng Sơn
thời chống Mĩ và sự độc đáo của hình ảnh, ngơn ngữ, giọng điệu trong bài
thơ “Tiểu đội xe khơng kính”.
Nắm đợc đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ : chi tiết và hình ảnh tự nhiên,
bình dị mà cơ đọng, giàu sức biểu cảm.
<b>II.Träng t©m kiÕn thức , kĩ năng</b>
<b>1. Kin thc: - Cm nhn c nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe</b>
khơng kính cùng hình ảnh những ngời lái xe Trờng Sơn hiên ngang,
dũng cảm, sôi nổi trong bài thơ. Thấy đợc những nét riêng của giọng
điệu, ngôn ngữ bài thơ.
<b>2. Kĩ năng: - RLKN phân tích hình ảnh, ngôn ngữ thơ trong thơ tự do.</b>
<b>3. Thái độ : yêu nớc và lòng tự hào dõn tc.</b>
III. <b> Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
1. Thầy: Nghiên cứu TLTK.
2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài míi.
<b>Iv Tỉ chøc d¹y- häc</b>–
<i><b>1. ổ</b><b> </b><b>n nh t chc.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:* Đọc thuộc lòng bài thơ Đồng chí ? Phân tích ND, </b></i>
NT ?
* Chọn phơng án đúng .
Bài thơ Đồng chí viết về đề tài gì ?<i>“</i> <i>”</i>
A. Tình đồng đội. B. Tình quân dân.
C. Tình anh em. D. Tình bạn bè.
<b>Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b>
- Thêi gian : 2 phút
- Mục tiêu :Giúp học sinh tạo tâm thế tốt vào bài học.
- Phơng pháp : thuyết trình
- Kĩ thuật : Động nÃo
<i>- GV giíi thiƯu bµi</i> <i>:</i>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<i> Cùng mắc võng trên rừng TS/2 đứa ở 2 đầu xa thẳm“</i> <i>…”Nghe những</i>
<i>câu thơ này của nhà thơ Phạm Tiến Duật chắc hẳn khơng ai có thể quên </i>
<i>“</i> <i>”</i>
- Thêi gian dù kiÕn : 10 phót
- Mục tiêu : Nắm đợc về tác giả, tác phẩm, cảm nhận
b-ớc đầu về văn bản qua việc đọc.
- Phơng pháp : Đọc diễn cảm, vấn đáp, thuyết trình.
- Kĩ thuật : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn
<b>I.T×m hiĨu chung </b>
Cho hs quan sát chân dung t/g <i><b>1 Tác giả.</b></i>
H: HÃy thuyết minh về tác giả
Phạm Tiến Duật ? - Giới thiệu về tác giả. -Phạm TiÕn DuËt.
(1941-2007) - Là một
trong những gương
mặt tiêu biểu của thế
hệ các nhà thơ trẻ thời
- Thơ Phạm Tiến Duật
tập trung thể hiện hình
ảnh người lính trẻ
trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ
- Giọng điệu thơ sôi
nổi, trẻ trung, hồn
nhiên tinh nghịch mà
sâu sắc
Phạm Tiến Duật sinh ở huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Cha ông là nhà giáo, dạy chữ
Hán và tiếng Pháp, còn mẹ làm ruộng, khơng biết chữ. Ơng tốt nghiệp trường Đại
học Sư phạm Hà Nội năm 1964, nhưng sau đó khơng tiếp tục với nghề giáo mà quyết
định lên đường nhập ngũ. Trong thời gian này, ông sống và chiến đấu chủ yếu trên
tuyến đường Trường Sơn. Đây cũng là thời gian ông sáng tác rất nhiều tác phẩm thơ
nổi tiếng. Năm 1970, sau khi đoạt giải nhất cuộc thi thơ báo <i>Văn nghệ</i>, Phạm Tiến
Duật được kết nạp vào Hội Nhà văn Việt Nam.Chiến tranh kết thúc, ông về làm việc
tại Ban Văn nghệ, Hội Nhà văn Việt nam. Ơng sống ở Hà Nội, là Phó trưởng Ban
Đối ngoại Hội Nhà văn Việt Nam. Ông cũng là người dÉn chương trình của một
chương trình dành cho người cao tuổi của kênh VTV3, Đài Truyền hình Việt Nam.
(Vui kh cã Ých)
Ơng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, được tặng Giải thưởng Nhà nước về
Văn học nghệ thuật năm 2001.Ngày 19 tháng 11 năm 2007, Chủ tịch Nguyễn Minh
Triết đã ký lệnh tặng thưởng Huân chương Lao động hạng nhì cho nhà thơ Phạm
Tiến Duật[1]<sub>.</sub>
chính:
<i>Vầng trăng quầng lửa</i> (thơ, 1970), nổi tiếng nhất với tác phẩm "Bài thơ về tiểu đội
xe khơng kính" <i>Thơ một chặng đường</i> (thơ, 1971) <i>Ở hai đầu núi</i> (thơ, 1981) <i>Vầng </i>
<i>trăng và những quầng lửa</i> (thơ, 1983)<i>Thơ một chặng đường</i> (tập tuyển, 1994)<i>Nhóm </i>
<i>lửa</i> (thơ, 1996) <i>Tiếng bom và tiếng chng chùa</i> (trường ca, 1997) <i>Tuyển tập Phạm </i>
<i>Tiến Duật</i> (in xong đợt đầu ngày 17-11-2007, khi Phạm Tiến Duật đang m nng)
Ông c ca tng l "con chim la của Trường Sơn huyÒn thoại", "cây săng lẻ của
rừng già”, "nhà thơ lớn nhất thời chống Mỹ”. Thơ ông thời chống Mỹ từng được
đánh giá là "có sức mạnh của một sư đoàn"[3]<sub>.</sub>
H: Hãy nêu cách đọc văn bản? - Đọc với giọng vui tơi, sôi
nổi, thể hiện tinh thần lạc
quan.
- Hai HS đọc văn bản ->
Nhn xột.
<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>
H: Nêu hoàn cảnh sáng tác bài
th ? - Giới thiệu về tác phẩm.-> Bài thơ ra đời trong hoàn
cảnh khốc liệt của chiến
tranh chống Mĩ.
- Bài thơ đợc viết vào
năm 1969, in trong tập
“Vầng trăng quầng
<i>lửa”</i>
<i>GV:Thời điểm này cuộc k/c chống Mỹ đang bớc vào gđ khốc liệt nhất,trên tuyến đờng</i>
<i>mịn HCM có hệ thống những con đờng chằng chịt phần lớn sức vóc vật chất tinh</i>
<i>thần của hậu phơng MB chuyên chở vận hành vào MN đều trên con đờng naỳ mà lực</i>
<i>lợng chủ yếu là ơ tơ trong đó tiểu đồn vận tải 61 là đv đã 2 lần đoạt danh hiệu</i>
<i>AHLLVT .PTD là một chiến sĩ trong tiểu đồn đó đã từng ngồi trên những chiếc xe</i>
<i>chở hàng và bài thơ ra đời trong một chuyến đi</i>
- GV: híng dÉn HS tù nghiªn
cứu từ khó. - Tự nghiên cứu từ khó.(bếp HC ,tiểu đội)
H: Bài thơ đợc viết theo thể
th¬ nào ?So sánh với bài
đ/c?
- Phát hiện -> Thơ tự do. -Thể loại: Thơ tự
do.
H: Nhan đề bài thơ có gì
khác lạ ? - Giải thích :-> Bài thơ có nhan đề khá dài, tởng
có chỗ thừa -> nhng thu hút ngời
đọc : Nó làm nổi bật hình ảnh của
tồn bài : Những chiếc xe khơng
kính. Qua từ “bài thơ” -> chất thơ
của hiện thực ấy, chất thơ của tuổi
trẻ.
<b>* Hoạt động 3: Phân tích </b>
- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật trongtruyện
- Phơng pháp : Đọc, vấn đáp, thuyết trình, bình giảng.
- KÜ thuËt : D¹y häc theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn
Quan sát các bức ¶nh trªn
H: Tác giả đa vào bài thơ
những hỡnh nh c ỏo no?
- Phát hiện -> Hình ảnh những
chiếc xe không kính và ngời
lính Trờng Sơn.
<b>II. Tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
<i><b>1. Hình ảnh</b></i>
<i><b>những chiếc xe</b></i>
<i><b>không kính.</b></i>
H: Hình ảnh những chiếc xe
khơng kính đợc miêu tả cụ thể
trong bài thơ nh thế nào?
- Ph¸t hiƯn.
bom giËt,rung
H: Nguyên nhân nào khiến xe
khụng có kính? -> Vì bom đạn của chiến tranh.
Vào năm này tại địa bàn binh trạm 27 lộ trình vận chuyển có những nút giao thơng
nh cua chữ A,Cổng trời,đờng 10,20 cứ sau vài tiếng lại có 1 tốp 3 chiếc B52 rải thảm
bom với hàng trăm quả.Những con đờng quang dần vì bom đạn. ĐV của PTD có
nhiều chiếc xe bị cháy ,bị lật nhào xuống vực,bị vỡ hết cửa kính…->tính chất huỷ
<i><b>diệt của chiến tranh để lại di chứng a/h đến môi tr</b><b> ờng ngày nay</b></i>
H: Nhận xét gì về những từ
ngữ đợc tác giả sử dụng trong
những câu thơ trên?
* Th¶o luËn :
- Dùng động từ mạnh, tả thực,
thực đến trần trụi, gần gũi với
văn xuôi, giọng thản nhiên pha
chút ngang tàng -> Khơi dậy
không khí dữ dội của chiến
tranh.
-Bót ph¸p tả thực
nói lên hiện thùc
khèc liƯt cđa chiÕn
tranh
H: Tr¶i qua chiÕn tranh những
?Những chiÕc xe nµy là bình
thờng hay bất bình thờng?
* Phát hiƯn.
Khơng có kính, rồi xe khơng
có đèn
Khơng có mui, thùng xe có xớc
- Liên tiếp một loạt các từ phủ
định -> diễn tả sự khơng bình
thờng trong c/t,nhng là bình
th-ờng trong h/c ác liệt của ct
.
-Tạo sự khác lạ
độc đáo
<i>- GV: Xa nay h/a xe cộ đa vào thơ thờng đợc miêu tả mĩ lệ hoá mang ý nghĩa tợng </i>
<i>tr-ng hơn tả thực nh cỗ xe tam mã,chiếc xe trotr-ng bài ca lái xe đêm của TH,con tàu</i>“ ’
<i>của CLV,đồn thuyền của HC … Hình ảnh những chiếc xe khơng kính vốn khơng</i>
<i>hiếm trong chiến tranh, nhng phải có hồn thơ nhạy cảm với nét ngang tàng, tinh</i>
<i>nghịch nh Phạm Tiến Duật mới nhận ra đợc và đa nó vào thành hình tợng thơ độc</i>
<i>đáo của chiến tranh chống Mĩ ác liệt trên tuyến đờng Trờng Sơn đầy bom n.</i>
<i><b>2. Hình ảnh ng</b><b> ời</b><b> </b></i>
khơng bình thờng nh vậy mà
vẫn hoạt động bình thờng trên
tuyến đờng ác liệt ?Cách giới
thiệu có gì đặc biệt?
- Vì ngời điều khiển nó là
những chiến sÜ l¸i xe dũng
cảm. Họ là hình ảnh tiêu biểu
cho líp trỴ VN trong chiÕn
tranh chèng MÜ.-> -Đợc giới
thiệu gián tiếp
H: Nhng chin s lỏi xe đợc
miêu tả qua những hình ảnh
nào ?
- Ph¸t hiƯn.
Ung dung buồng lái ta ngồi.
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
H: Nhận xét về nhịp điệu, bpnt
đợc sử dụng trong hai câu
thơ ?
- Nhận xét -> Ngắt nhịp 2/2,
thanh bằng nhiều hơn thanh
nhàng.đảo ngữ,điệp từ -BP .đảo ngữ,điệptừ nói lên
H: Qua đó em hình dung nh
thÕ nµo vỊ t thế ngời chiến sĩ ?
- Đánh giá -> T thÕ ung dung,
hiªn ngang, oai hïng, coi thêng
hiĨm nguy.
T thÕ ung dung,
hiªn ngang, oai
hïng, coi thêng
hiÓm nguy.
H: Từ trong những chiếc xe
khơng kính ấy ngời chiến sĩ đã
cảm nhận đợc điều gì ?
- Ph¸t hiƯn.
Những ngời lính lái xe không kÝnh
-đất trời,con đờng
-gió
-sao trời,cánh chim
Nhìn
Sảng khoái bất tận tốc độ nhanh,mạnh
đột ngột
Lòng lạc quan dũng cảm
H: NhËn xÐt vÒ từ ngữ, nhịp
điệu thơ ? Tác dụng?
?Phân tích h/a ẩn dụ con
đ-ờng?
* Phân tích.
- Điệp từ, nhịp thơ nhanh, dồn
dập, giọng khoẻ khoắn
-> Cảm nhận đợc tốc độ lao
nhanh của chiếc xe.
-Con đờng: đấu tranh vì lẽ
sống,con đờng cm
- §iƯp tõ, nhịp thơ
quan dũng
cm,yờu i
<i> õy cht hiện thực và lãng mạn đan xen thấm quyện vào nhau .Bom đạn gió ma</i>
<i>,chiếc xe đầy thơng tíchnhng trong h/c ấykhông làm tâm hồn ngời chiến sĩ chai sạn</i>
<i>khô cằn mà chiếc xe khơng kính nh giúp họ gần hơn với thiên nhiên tự do giao cảm</i>
<i>với TG bên ngồi</i>
H: V× sao ngêi lái xe phải
chy vi tốc độ nhanh? - Giải thích -> Vì phải tranhthủ từng giờ, từng phút, giữa
những trận bom đạn của kẻ thù
-> khẩn trơng.
H: Tìm những câu thơ thể hiện
sức chịu đựng phi thờng của
ngời lính lái xe?NX cách dựng
t
- Phát hiện
-dùng khẩu ngữ: õ th×,cêi ha
ha,ph× phÌo…
-Giọng điệu : ngang tàng,hài
h-ớc,phớt đời,hồn nhiên
H: Qua những hình ảnh thơ
trên, em nêu cảm nhËn cđa
m×nh vỊ ngêi lÝnh ?béc lé p/c
nµo cđa hä?
- Béc léc.
-> Ngời lính trẻ trung, yêu đời
-> tinh thần lạc quan, tình yêu
cuộc sống, sẵn sàng vợt qua
mọi khó khăn để hoàn thành
nhiệm vụ.
-> Nét hồn nhiên,
vẻ ngang tàng,
đậm chất lính -> ý
chí và sức mạnh
của tuổi trẻ.
Hóy c lại 2 khổ 5,6 - Đọc khổ thơ 5 -6.
H: Em cảm nhận đợc điều gì
qua hai khổ thơ đó?
?Quan hệ của họ ntn?Từ đó
h/a ngời lính có thêm nét đẹp
nào?
* Béc lé.
- Những chiếc xe từ bom
rơi->tiểu đội
-Chung bếp,chung bát đũa->gđ
-Bắt tay… ->bạn bè
=>cïng chung n/v,cïng chÞu
gian nguy -> tình đồng độikeo sơn gắn bó.
Đọc câu thơ này ta thấy khơng có gì khác câu thơ nói về t/c đ/c của Chính Hữu 20
năm về trớc “Đêm rét chung chăn…”t/c đ/c đồng đội đã gắn kết họ lại thành 1 khối
ngân lên câu hát nâng bớc chân ngời chiến sĩ đi tiếp chặng đờng mới “Lại đi ,lại
đi,trời xanh thêm”
Hãy Đọc khổ thơ cuối cùng - Đọc khổ thơ cuối cùng.
H: Câu kết bài thơ có gì đặc
sắc ?h/a đợc sắp xếp ntn?Phân
tích h/a “trái tim”
<i>BP hốn dụ,đối lập để khẳng</i>
<i>định :ý chí nghị lực phi thờng</i>
<i>là yếu tố hồn thiện chân</i>
<i>dung của họ</i>
* Th¶o luËn.
Kh«ng cã
KÝnh
đèn
mui
->Khó khăn
về phơng tin
Một trái tim
->Giàu ý chí
niềm tin
=>ĐÃ chiến thắng
<i>Kết thúc bài thơ là h/a trái tim ,có trái tim chiếc xe trở thành cơ thể sống để khơng có</i>
<i>1 bom đạn nào,sức mạnh QS nào,mất mát đau thơng nào có thể ngăn trở những đồn</i>
<i>xe đêm ra trận.Trái tim là nhãn tự của bài hội tụ vẻ đẹp của ngời c/s.Ta lại nhớ đến</i>
<i>chàng Đan </i>–<i>Kô xé toang lồng ngực móc trái tim làm ngon đuốc đa bộ lạc thoát khỏi</i>
<i>đầm lầy,hay nhà thơ Lâm Thị Mĩ Dạ lấy trái tim tợng trng cho sự bất tử .Phải chăng</i>
<i>trong các anh đã thấm nhuần CN yêu nớc đợc kết tụ và lu truyền qua các thế hệ cha</i>
<i>ông Một trái tim biết yêu “</i> <i>…”</i>
<b>* Hoạt động 4: ghi nhớ</b>
- Thêi gian dù kiÕn : 7 phót
- Mục tiêu : Nắm đợc nội dung, nghệ thuật, hình tợng ng lính lái xe
- Phơng pháp : vấn đáp, thuyết trình, bình giảng.
- Kĩ thuật : Kĩ thuật khăn trải bàn
H: Nhận xét về ngôn ngữ,
ging iu ca bi thơ? Những
- Tỉng kết. <b>III/Tổng kết</b>
?Qua h/a thơ này em thấy t/g là ngêi ntn?
A/Cã sù am hiĨu vỊ hiƯn thùc ctranh
B.Có sự gắn bó với đs cđ nơi ctrờng
C.Hồn thơ nhạy cảm trẻ trung s«i nỉi
<b> D .Cả 3 ý trên?</b>
H: Cảm nghĩ của em về thế hệ
trẻ thời kháng chiến chống Mĩ,
liên hệ víi thÕ hƯ trẻ ngày
hôm nay ?
Gi 1 em đọc ghi nhớ
- Tù béc lé.
- §äc ghi nhí / 133. <i><b>* Ghi nhí /sgk.</b></i>
<b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b>
- Thời gian dự kiến : 5 phút
- Mục tiêu : Củng cố đợc nội dung, nghệ thuật, các nhân vật trongtruyện
- Phơng pháp : Hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
- Kĩ thuật : Dạy học theo góc, Kĩ thuật khăn trải bàn
1. Bi th v tiu i xe khụng kớnh có sự kết hợp giữa các phơng thức biểu
đạt nào?
A. Biểu cảm, thuyết minh, miêu tả.
B. Biểu cảm, tự sự và miêu tả.
C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh.
D. Biểu cảm, miêu tả, thuyết minh.
2. Hai tỏc phm ng chớ và “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” giống nhau
ở điểm nào ?
A. Cùng viết về đề tài ngời lính. B. Cùng viết theo thể thơ tự
do.
C. Cùng nói lên sự hi sinh của ngời lính. D. Cả A và B đều đúngV
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà</b><b> . </b></i>
- HiĨu néi dung nghƯ tht cđa văn bản.Học thuộc lòng bài thơ
- BT : Tng tng mình gặp lại ngời lính lái xe trong “Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính”. Em hãy viết về cuộc gặp gỡ đó.
- Chuẩn bị tiết kiểm tra văn trung đại
*******************************************************
*
<b>I </b><b>Mc cn đạt.</b>
Qua tiết kiểm tra HS đạt được:
- Nắm được kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam : những thể
loại chủ yếu , giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm tiêu biểu
- Qua bài kiểm tra : Đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến
thức và năng lực diễn đạt
<b>II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng</b>
<b>1. Kin thc: - Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện Trung đại</b>
Việt Nam: những thể loại chủ yếu, giá trị nội dung và nghệ thuật của
những tác phẩm tiêu biểu. Qua bài kiểm tra, đánh giá đợc trình độ của
mình về các mặt kiến thức và năng lực diễn đạt.
<b>2. Kĩ năng: vận dụng, hệ thống.</b>
<b>3. Thái độ: ý thức học tập.</b>
<b>III. Chuẩn bị : </b>
- Thầy soạn bài lên lớp,ra đề phï hợp (thang ®iĨm 2/8)
- Trị ơn bài cũ (7 nội dung sgk)
<b>Iv </b>–<b> Tỉ chøc kiĨm tra</b>
<i><b>1/Ôn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2/- Kiểm tra bài cũ </b></i>: không
<i><b>3/Bài mới :</b></i>
GV phỏt phụ tụ
A.Đề bài:
<i><b>Họ và tên...điểm...</b></i>
<i><b>A. Đề bài1 :</b></i>
<b>I/Trắ c nghiệ m : (2 </b>điểm )
<i><b>Hãy khoanh trịn vào trớc chữ cái có câu trả lời đúng (1đ)</b></i>
Câu 1 –Bản chất của Lục Vân Tiên đợc thể hiện trong tác phẩm là:
A –Chính trực hào hiệp C – Mong muốn đợc đền ơn
B –Ham mê danh vọng D –Ln thích phiêu lu mạo hiểm
Cõu 2 - Dịng nào nói khơng đúng về phẩm chất chung giữa Vũ Nương, Thuý
kiều, Kiều Nguyệt Nga ?
A - Tài sắc ven toàn C - Kiờn trinh tiết liệt
B - Chung thuỷ sắt son D - Nhõn hậu bao dung
C õu 3-Nhận định n ồ nói đúng về hình tợng ngời anh hùng Quang Trung?
A-Có kiến thức sâu rộng C-Là ngời thiếu nghị lực và can đảm
B-Có vốn sống phong phú D-Là ngời có tài dùng binh,quyết đốn
C©u 5 : <i><b>Sắp xếp các văn bản sau cho đúng thể loại (1 đ)</b></i>
<b>Tên tác phẩm</b> <b>Thể loại</b>
1- Quang Trung đại phá quân Thanh
2- Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
3- Truyện Kiều
4- Người con gái Nam Xương
a - Truyện truyền kì
b - Truyện cổ tích
c - Tuỳ bút
d - Tiểu thuyết lich sử chương hồi
e- Truyện thơ nôm
II/Tù luận : (8đ)
Câu 1 : Tỡm nhng im ging nhau về thể loại ngôn ngữ và nghệ thuật xây
dựng nhân vật của hai tác phẩm :” TruyÖn Kiều” và” Lc Võn Tiờn ?(3 đ)
Câu 2: Da vo on trớch “Chị em Thuý Kiều” . Hãy viết một đoạn văn tả lại
chân dung Thuý Kiều ,Thuý Vân .(5 ®)
<i><b>B - ỏp ỏn </b></i>
<b> I/Trắc nghiệm:(2đ) C©u 1 : (0,25 điểm )A </b>
C©u 2: (0,25 điểm ) C
C©u 3 :(0,25 điểm )D
Câu 4: (0,25điểm ) D
Câu 5(1đ) 1-d; 2-c; 3-e; 4-a;
II/Tù luËn: (8®)
C©u 1 ( 3 điểm )
- Thể loại, ngơn ngữ : Truyện thơ nôm lục bát (0,5 )
- Nghệ thuật xây dựng nhân vật (2,5 )
+ Với nhân vật chính diện (0,5 )Nghiêng về ước lệ ( Hai Kiều , Kim
Trọng, Từ hải, Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga, Vương Tử Trực)
+ Với nhân vật phản diện :(0,5) Nghiêng về tả thực ( Mã Giám Sinh, Sở
Khanh, Tú bà, Trịnh Hâm, Bùi Kiệm )
+ Tính cách nhân vật : ( 1,5 ) Được thể hiện qua ngoại hìnhchân dung,
lời nói, cử chỉ , hành động đối thoại và mơt số độc thoại đơn giản trực tiếp
C©u 2 (5 điểm )
Yêu cầu đoạn văn :
- Không quá dài, độ khoảng trên dưới 15 dịng
- Theo trình tự : Tả chung hai chị em Thuý Kiều Thuý Vân -> tả Thuý Vân ->
tả Thuý Kiều
- Bám sát lời thơ của Nguyễn Du nhưng phải biến thành lời văn của bản thân
- Khơng phân tích, bình luận , nêu cảm xúc hoặc ấn tượng của người viết
<b>§Ị 2</b>
<b>A-</b> <b>Ma Trận đề kiểm tra Văn</b>
<b>Mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Văn</b>
<b>Trung đại</b>
<b>C1, C4</b>
<b>0,5</b>
<b>C7</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5,5</b>
<b>Thơ</b>
<b>Trung i</b>
<b>C2, C5</b>
<b>0,5</b>
<b>C3</b>
<b>1</b>
<b>C6</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4,5</b>
<b>Tổng câu</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>7</b>
<b>Tổng điểm</b> <b>1</b> <b> 1</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>10</b>
<b>B- Đề kiểm tra</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan:</b>
<i><b>* Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng nht</b></i>
<b>1. Văn bản </b><i><b>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</b></i> là sáng tác của tác giả?
a. Nguyễn Bỉnh Khiêm
b. Nguyễn Đình Chiểu c. Nguyễn D÷d.Ngun.Du
<b>2. Vị trí đoạn trích “</b><i><b>Quang Trung đại phá quân Thanh</b></i>” trong tác phẩm
“<i><b>Hồng Lê nhất thống chí</b></i>”
a. Håi thø 13
b. Håi thø 14 c. Håi thø 15d. Håi thø 16
<i><b>* Điền từ tơng ứng vào ô trống (</b><b>…</b><b>) để nhận định sau hồn chỉnh</b></i>
<b>3. Đoạn trích “</b><i><b>Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga</b></i>” thể hiện khát vọng (1)
………. giúp đời của tác giả và khắc họa những phẩm chất tốt đẹp của
hai nhân vật: (2)……….. tài ba, dũng cảm; (3)
………...
KiỊu Ngut Nga hiỊn hậu, (4), ân tình.
a. nết na
b. Lc Võn Tiờn c. hành đạod. trọng nghĩa khinh tài
<b>* </b><i><b>Đánh dấu (x) vào ơ Đúng, Sai để nhận định trên hồn tồn chính xỏc</b></i>
<b>4. </b><i><b>Hoàng Lê nhất thống chí </b></i>là một cuốn tiểu thuyết lịch sử viết theo lối chơng
hồi.
Đúng Sai
<b>5. Đoạn trích </b><i><b>Kiều ở lầu Ngng Bích </b></i>nằm ở phần I <i><b>Gặp gỡ đính ớc </b></i>ca tỏc
phm <i><b>Truyn Kiu</b></i>
Đúng Sai
<b>II- Trắc nghiệm tự luận</b>
<b>6. Chép lại 8 câu thơ đầu tả cảnh ngày xuân trong đoạn trích </b><i><b>Cảnh ngày xuân</b></i>
v phân tích nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của đại thi hào dân tộc Nguyễn
Du qua đoạn trích.
<b>7. Phân tích vẻ đẹp hình tợng của nhân vật Lục Vân Tiên trong on trớch </b><i><b>Lc</b></i>
<i><b>Võn Tiờn cu Kiu Nguyt Nga.</b></i>
<b>C- Đáp án Biểu điểm</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>
<i><b>Mi ý đúng đợc 0, 25 đ</b></i>
1. ý C
2. ý B
3. 1- C; 2- B; 3- D; 4- A
4. §óng
5. Sai
<b>II- Trắc nghiệm tự luận</b>
Câu 6: (3đ)
a. (1,5): - Chộp hồn chỉnh 8 câu thơ đầu của đoạn trích
- Chép đúng chính tả, đúng kết cấu câu thơ.
- Trình bày sạch, đẹp.
b. (1,5®):
mà của bức tranh xuân điểm xuyết một vài bông hoa lê trắng. Màu sắc có sự
hài hịa tới mức tuyệt diệu. Tất cả hòa quyện, gợi lên vẻ đẹp riêng của mùa
xuân mới mẻ, tinh khơi, tràn trề sức sống (<i>cỏ non</i>), khống đạt, trong trẻo
(<i>xanh tận chân trời</i>), nhẹ nhàng, thanh khiết (<i>trắng điểm một vài bông hoa</i>).
Từ <i>điểm </i>làm cho cảnh vật trở nên sinh động, có tâm hồn, khơng tĩnh tại (1đ)
- Trong đoạn thơ, cùng với bút pháp ớc lệ vừa gợi thời gian vừa gợi không gian
mùa xuân, tác giả còn dùng nhiều từ ngữ giàu chất tạo hình gợi tả màu sắc,
đ-ờng nét, cái hồn của cảnh vật (0,5đ).
Câu 7: (5đ) Vẻ đẹp hình tợng của nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trích <i><b>Lục</b></i>
<i><b>Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga: </b></i>tài ba, dũng cảm, trọng nghĩa khinh tài, thể
hiện khát vọng hành đạo cứu đời của tác giả.
- Hành động đánh cớp bộc lộ tính cách anh hùng, tài năng và tấm lòng trọng
nghĩa của Vân Tiên (1,5đ).
- Tháí độ c xử của Vân Tiên đối với Kiều Nguyệt Nga thể hiện t cách của một
con ngời chính trực, nghĩa hiệp, coi trọng danh dự và bổn phận. (1,5đ).
- Hình tợng nhân vật thể hiện lý tởng thẩm mỹ của tác giả về con ngời trong
cuộc sống đơng thời. (1đ)
=> Hình ảnh Lục Vân Tiên là hình ảnh đẹp, lý tởng mà tác giả gửi gắm niềm
tin và ớc vọng hành đạo cứu đời của mình.(1đ)
+) Yêu cầu: - Viết thành bài văn đảm bảo các nội dung trên.
- Trình bày bố cục hợp lý, sạch sẽ.
<i><b>4/Củng cố</b><b> </b></i><b> :</b>
GV thu bài,đếm bài
NX tiết làm bài
<i><b>5/Dặn dò :</b></i>
V nh hc thuc lòng các bi th
- Soạn bài tiết sau
****************************************************************
<b>Tiết 49 Tiếng Việt </b>
<b>I </b>–<b>Mức độ cần đạt.</b>
HS học xong bài có đợc :
-Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức vÒ từ vựng đã học từ lớp 6-9 (
Sự phát triển của từ vựng, từ mượn, từ hán Việt, thuật ngữ biệt ngữ xã hội , các hình thức
trau dồi vốn từ )
<b>II- träng t©m kiÕn thøc, kÜ năng</b>
<b>1- Kin thc: Nm vng hn v bit vn dng những kiến thức về từ vựng đã học</b>
<b>2- Kĩ năng: Vận dơng, hƯ thèng kiÕn thøc.</b>
<b>3- Thái độ: Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp và</b>
biết cách trau dồi vốn từ.
<b>III. Chuẩn bị : </b>
- Thầy: soạn bài lên lớp
B¶ng phơ,phiÕu häc tËp
- Trị: ơn bài cũ ,xem bài mới
-Chuẩn bị từ điển Hán –ViƯt
<b>I V.tổ chức hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1/Ơn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ </b></i>: * Hãy phân biệt sự khác nhau giữa từ đồng âm với từ đồng nghĩa và
từ trái nghĩa ?
* Cho biết các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ trái nghĩa?
A. Đầu voi đuôi chuét.
B. Sống tết chết giỗ.
C. Mèo mả gà đồng.
<i><b>3/Bài mới :</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( tạo tâm thế )</b>
- <i>Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hớng chú ý</i>
<i>-</i> <i> Phơng pháp : Vấn đáp, Thuyết trình( ? )</i>
<i>-</i> <i> Thời gian : 2 phút</i>
Hoạt động 2, 3, 4 : Tìm hiểu bài ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, và
<b>luyện tập, củng cố</b>
- Kĩ thuật : Phiêú học tập ( vở luyện tập Ngữ văn), Khăn trải bàn, Các mảnh ghép,
động não, kĩ thuật dạy học theo góc
<i><b> - Thêi gian dù kiÕn : 20 - 25p</b></i>
. <b>I. Sù phát triển của từ vựng.</b>
- Đọc yêu
cầu bài tập 1. <i><b>Bµi tËp 1.</b></i>
H: VËn dơng c¸c kiÕn thøc
đã học để điền nội dung
thích hợp vào các ô trống
theo sơ ó cho?
- Lên bảng
điền.
- Nhận xét.
- Đọc yêu
cầu bài tập 2.
* Sơ đồ
<i><b>Bµi tËp 2.</b></i>
H: Tìm dẫn chứng minh hoạ
cho những cách phát triển
của từ vựng đã nêu trong sơ
đồ?
- Lµm miƯng
-> NhËn xÐt. C1:-Thªm nghÜa míi : Kinh tÕ -Chuyển nghĩa :Ngày xuân em
hÃy còn dài ->pt AD
ChØ cÇn trong xe cã mét tr¸i
<b>tim ->pt HD</b>
H: Cã thĨ có ngôn ngữ mà từ
vựng chỉ phát triển theo cách
phát triển số lợng từ ngữ hay
không ? Vì sao ?
* Thảo luận.
- Trình bày
-> Nhận xét.
<i><b>Bài tËp 3 </b></i>
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều phát
triển từ vựng theo tất cả các cách
thức đã nêu trong sơ đồ trên.
: Híng dÉn HS hệ thống lại kiến thức về từ
mợn. <b>II. Từ m ợn .</b>
H: HÃy nhắc lại khái niệm từ
mn? - Nêu kháiniệm. 1. Khái niệm: Những từ vay mợn củatiếng nớc ngoài để biểu thị những sự
vật, hiện tợng, đặc điểm…
Bµi tËp 2 :
- Đọc yêu
cu bi tp 2.
H: Chọn nhân định đúng
trong những nhận định đã
cho?
- Lµm miƯng
-> Nhận định C.
Bài tập 3:
- Đọc yêu
cầu bài tập 3.
H: Những từ săm,
lốp,xăng,phanhcó
khác gì so với những từ mợn
nh a - xít, ra-đi-ô?
* Thảo luận.
-> Trình bày.
-> Nhận xét.
- Nhng t sm, lpl từ mợn
nay đã đợc Việt hố hồn tồn.
- Những từ “a-xít”, “ra- di- ơ”…cha
đợc Việt hố hồn tồn.
<b>III. Tõ H¸n Việt.</b>
H: HÃy nhắc lại khái niệm từ
Hán Việt? - Nhắc lạikhái niệm. 1. Khái niệm: là những từ gốc Hán đ-ợc phát âm theo cách của ngêi ViƯt.
2. Bµi tËp.
H: Chọn quan niệm đúng và
giải thích vì sao ? - Làm miệng. b. Từ Hán Việt là bộ phận quan trọngcủa lớp từ mợn gốc Hán.
* Hoạt động 4: Hớng dẫn HS h thng li
kiến thức về thuật ngữ và biệt ngữ xà hội. <b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xà hội.</b>
H: Thuật ngữ là gì? - Nêu kh¸i
niệm. 1. Khái niệm :- Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị
khái niệm khoa học, công nghệ
th-ờng đợc dùng trong các văn bản khoa
học công nghệ.
- Biệt ngữ xã hội là từ đợc dùng
trong 1 tầng lớp xã hội nhất định.
2. Bài tập.
H: Thảo luận về vai trò của
Thuật ngữ trong đời sống
hiện nay?
- Th¶o ln.
-> Trình bày. Bài 2.-> Do nhu cầu giao tiếp và nhận thức
của mọi ngời về những vấn đề khoa
học, công nghệ ngày càng tăng nên
thuật ngữ ngày càng trở nên quan
trọng.
H: LiƯt kª mét sè từ ngữ là
biệt ngữ xà hội ? - Làm miệng.-> Nhận xét. Bài 3.- ngỗng, trứng, gậy( cách gọi điểm
KT của tầng lớp HS, sinh viên ).
..
<b>V. Trau dồi vốn từ.</b>
H: Nêu lại các hình thức trau
di vn t ? - HS trả lời. - Rèn luyện để nắm vững nghĩa củatừ; rèn luyện để biết thêm những từ
cha biết.
- Đọc yêu
cầu bài tập 2.
* Bài tập 2.
H: HÃy giải thích nghĩa của
các từ bách khoa toàn th,
hậu duệ, khẩu khí?
(Hớng dÉn hs tra tõ ®iĨn)
- HS gi¶i
thích. - Bách khoa toàn th : từ điển báchkhoa, ghi đầy đủ tri thức ca cỏc
ngnh.
- Bảo hộ mậu dịch : bảo vệ sản xuất
trongnớc chống lại sự cạnh tranh của
- Dự thảo : thảo ra để thông qua
( động từ ) ; bản dự thảo để đa thông
qua ( danh từ ).
- Đại sứ quán : cơ quan đại diện
chính thức và tồn diện của nhà nớc
ở nớc ngoài do 1 đại sứ đặc mệnh
toàn quyền đứng đầu.
-Hậu duệ : con cháu của ngời đã
chết.
- KhÈu khÝ : khí phách của con ngời
toát ra từ lời nói.
- Môi sinh : môi trờng sống của sinh
vật.
- Đọc yêu
cầu bài tập 3. * Bài tập 3.
H: Sửa lỗi dùng tõ trong
những câu trên? - Thảo luận.-> Sửa lỗi. a. Sai từ “béo bổ” -> Sửa: béo bở.b. Sai từ “đạm bạc” -> Sửa: tệ bạc.
c. Sai từ “tấp lập” -> Sửa: tới tấp.
<b>Hoạt động 5 : Luyện tập , củng cố .</b>
- Phơng pháp : <i>Vấn đáp giải thích</i>
- khắc sõu kiến thức của bài bằng cỏch hệ thống lại những kiến thức cơ bản
- gv ra đề kiểm tra 15p
<i><b>V/Dặn dị :</b></i>
- Về nhµ ơn bài , Chuẩn bị bài tit sau
- -Hoàn thiện các bài tập vào vở
*************************************************************
<b>Tit 50 Tập làm văn</b>
<b>I- Mức độ cần đạt</b>
HS đạt đợc:
- Hiểu đợc vai trũ và ý nghĩa của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự
<b>Ii. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hiểu thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự, vai trò và ý nghĩa của yếu tố nghị
luận trong văn bản tự sự.
- Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết đoạn văn tự
sự có các yếu tố nghị luận.
<b>2. K năng: Phát hiện, phân tích, nhận diện.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích bộ mơn.</b>
<b>III - Chn bÞ</b>
- Thầy soạn bài lên lớp
- Trị ơn bài cũ, xem bài mới
<b>Iv </b>–<b> Tỉ chøc d¹y- häc</b>
<i><b>1/Ơn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2/- Ki</b><b>ể</b><b> m tra b i c</b><b>à</b></i> <i><b> : ?Nhắc lại thế nào là văn nghị luận?</b><b>ũ</b></i>
* Khoanh tròn vào đáp án đúng
A. Nghị luận là nêu lí lẽ, dẫn chứng để bảo vệ một quan im, t tng (lun
im) no ú.
B. Nghị luận là bày tỏ trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xóc cđa con ngêi,
tù nhiªn, x· héi, sù vËt.
C. Nghị luận là tái hiện rõ tính chất nghị luận trong đoạn trích.
Văn nghị luận thờng gặp dới dạng nào?
(Dạng:ý kiến nêu ra,cácbài xà luận bình luận)
<i><b>3/Bi mi :</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b> :- Giúp học sinh tìm hiểu đợc tác dụng của yếu tố nghị luận trong văn </i>
<i>bản tự sự.</i>
<i> Thêi gian: - 1phót.</i>
<i> <b>Phơng pháp</b> :- Thuyết trình .</i>
<i> <b>Kĩ thuật</b> :- , Kĩ thuật động não.</i>
<i>Có thể nói trong văn tự sự có hầu hết các PTBĐ vì TS là bức tranh gần gũi nhất với cs,mà</i>
<i>cs thì hết sức đa dạng phong phú với đầy đủ các tình huống,cảnh ngộ,nv,các mẫu ngời </i>
<i>th-ờng gặp hàng ngày.Để tập trung khắc hoạ những kiểu nv hay triết lí,suy nghĩ trăn trở về</i>
<i>cs về yêu ghét không thể không dùng yếu tố nghị luận để tơ đậm tính cách họ...ở cỏc lớp</i>
<i>trước, các em đã được biết thế nào là tự sự, nghị luận ... Yếu tố tự sự, miêu tả có vai trị</i>
<i>gì trong bài văn nghị luận . Trong bài học này ta sẽ tìm hiĨu xem : Nghị luận có vai trị</i>
<i>và ý nghĩa như thế nào trong văn bản tự sự </i>
<b>Hoạt Động 2, 3, 4 : Tìm hiểu bài ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các vÝ dơ, </b>
<b>kh¸i qu¸t kh¸i niƯm, hƯ thèng ho¸ c¸c tõ ghÐp )</b>
- <i><b>Phơng Pháp</b> : Vấn đáp ; Nêu vấn đề, thuyết trình...</i>
- <i><b>Kĩ thuật</b> : Phiêú học tập ( vở luyện tập Ngữ văn), Khăn trải bàn, Các mảnh ghép, </i>
<i>động não</i>
- <i><b>Thêi gian</b> : 20 phót-25phót. </i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Néi dung</b>
- Hướng dẫn tìm hiểu phần 1 qua
hai đoạn trích (chia líp 2 nhãm)
Đoạn trích thuộc văn bản " Lão
hạc " của Nam Cao và " Truyện
Kiều - Nguyễn Du
? Trong đoạn trích (a) lời văn bộc
lộ suy nghĩ. cách nhìn của ai với
ai ?
Gv: Đây là suy nghĩ nội tâm của
nhân vật ơng giáo trong truyện .
Nó như một cụơc đối thoaị ngầm,
ơng giáo đối thoại với chính mình
: “Vợ mình ...
? ở đoạn văn (b) là cuộc đối thoại
giữa ai với ai ? nhận xét
- Cuộc đối thoại như ở một phiên
tồ. ở đó , Th kiều là quan toà
buộc tội với những lời nhận định,
khẳng định, cịn Hoạn Thư là bị
cáo với những lập luận, lí lẽ boa
biện cho mình
- GV đưa nội dung yêu cầu HS
thảo luận
- Đọc ví dụ
a/ Lời của ông giáo về
người vợ của mình
-Nghe
b/ Giữa Thuý Kiều với
Hoạn Thư, cuộc đối thoại
diễn ra rât đặc biệt, đó là
dưới những câu thơ
mang tÝnh nghị luận rõ
nét
? Để thể hiện được ý trong những
cuộc đối thoại đó thì có những
luận điểm nào , luận cứ nào ?
? Nhận xét cách lập luận
- GV nhận xét -> Đưa ra kết luận
- Hoạt động nhóm
-> trả lời
( Chia lớp làm 2 nhóm,
mỗi nhóm tìm hiểu một
a, Ta thấy những người xung quanh ta tàn nhẫn vì ta khơng cố hiểu họ
Sự nhìn nhận của ơng giáo về một người quanh ơng là vợ ơng
Họ đau chân thì Họ khổ thì họ Cái tốt của họ bị
cái chân đau của họ không nghĩ đến ai buồn đau lo lắng,
ích kỷ che mất,
Biết vậy mà chỉ buồn mà không giận
Thuý kiều
b,Khẳng định Hoạn Thư là người đàn bà cay nghiệt , ghê gớm
Hoạn Thư
Biện minh cho sự ghê gớm của mình
)Đàn bà (2) Đã từng (3)Chung chồng (4)Nhún
ghen là thường đối xử tốt với cô nhường->đã
gây ... giờ mong sự
dung khoan
Thuý Kiều Công nhận tài biện minh của Hoạn thư
nên băn khoăn khó xử
?XÐt vỊ h×nh thức đoạn
văn có mang tÝnh NL
kh«ng?
? Từ những ví dụ tìm hiểu
trên em có nhận xét gì về
lời đối thoại nội tâm và lời
đối thoại?
-> Đó chính là cht ngh
lun ...
a,Những câu mang tÝnh NL :
nÕu...th×,v× thÕ ...cho
nên,khi..thì =>câu kđ ngắn gọn
khúc chiết
b,Hình thức nghị luận phù hợp
phiên toà
? Em hiu ngh lun trong
vn tự sự thực chất là như
thế nào ?
? Để đưa yếu tố nghị luận
vào văn bản tự sự ngoài
việc nêu luận điểm ta cần
sử dụng những câu những
từ như thế nào ? Vì sao ?
<i>- Tuy vậy nghị luận ở đây</i>
<i>chỉ đóng vai trị bổ trợ</i>
<i>chứ không làm mất đi bản</i>
<i>chất cửa tự sự </i>
định trở nên thành một triết lí
sâu sắc
- Những câu miêu tả khẳng
định
-Những từ có tính chất nghị
luận
Vì đó là những hình thức góp
phần là sáng tỏ những nhận xét
phán đoán ... của nghị luận
-NL trong VBTS là
các cuộc đối thoại với
các nx phán đốn,lí lẽ
nhằm thuyết phục
ng-ời nghe
<b>* Ghi nhớ </b>
<b>Hoạt động 5 : Luyện tập , củng cố .</b>
- Phơng pháp : <i>Vấn ỏp gii thớch</i>
- Kĩ thuật : <i>Khăn trải bàn, các mảnh ghép, dùng các </i>
<i>phiếu</i> .
- Thời gian : <i>15-20 phót</i>.
<b>II - Luyện tập </b>
1 Bài tập
-Là lời của ông giáo
(suy nghĩ nội tâm)
-Thuyết phục ngời
đọc,ngời nghe
2 Bài tập 2
? Xác định yêu cầu của
đầu bài ?
- Yêu cầu chỉ ra lập luận
của Hoạn Thư , tóm tắt nội
dung lập luận của Hoạn
Thư
- Giáo viên nhận xét bổ
sung
-hs đọc y/c đề bài
( Hoạt động nhúm )
+ Lời trong đoạn văn là ai ?
+ Đã thuyết phục ai ?
+ Thuyết phục điều gì ?
-hs nªu 4 ln điểm
- GV treo tranh - HS quan sát. <b>Bài tập 3</b>
H: Bøc tranh thĨ hiƯn néi
dung của văn bản nào? -> Văn bản “Trong lòng mẹ”.- Đọc yêu cầu của đề.
- 2 Nhóm thực hiện.
- §äc bµi vµ nhËn xÐt, sưa
ch÷a.
Trên đờng về mẹ con
Hồng trò chuyện với
nhau rất nhiều. Hãy
t-ởng tợng, ghi lại câu
chuyện đó( trong đó
có sử dụng yêu tố nghị
luận ).
Nghị luận có vai trị gì trong văn bản tự sự ?
? khi đưa yếu tố nghị luận vào văn bản tự sự ta làm như thế nào ?
<i><b>5/Dặn dò :</b></i>
-Lµm tiÕp bµi tËp 2
- BTVN: Xây dựng một câu chuyện ( chủ đề tự chọn trong đó em có kết hợp yếu tố nghị
luận )
- Chuẩn bị: Luyện tập viết đoạn văn Tự sù cã sư dơng u tè nghÞ ln”.
- Chn bÞ bài: Tổng kết về từ vựng (tiếp) : Đọc và trả lời các câu hỏi phần I, II.