Tải bản đầy đủ (.docx) (246 trang)

Xử trí khi ngộ độc so biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.09 KB, 246 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY</b>
<i><b>Mơn: Ngữ văn 6 - Tuần 1</b></i>
Tiết 1 : Con rồng, cháu tiên


Tiết 2 : Bánh chưng, bánh giâøy


Tiết 3 : Từ và cấu tạo từ của tiếng Viết


Tiết 4 : Giao tiếp văn bản và phương thức biểu đạt


<b>Tiết 1 : Tuần 1 - Lớp dạy 6a2,a3 - Ngày soạn 20 .8 .2010</b>

Văn bản:



<b>CON RỒNG CHÁU TIÊN</b>



<i>" Truyền thuyết"</i>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


Bước đầu nắm được truyền thuyết là gì: Hiểu nội dung, ý nghĩa và những chi tiết tưởng
tượng, kỳ ảo của truyện con rồng, cháu tiên và bánh chưng bánh giầy trong bài học - kể được
hai truyện này.


Nắm được định nghĩa về từ và ôn lại các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt đã học ở tiểu học
Nắm được mục đích giao tiếp và các dạng thức của văn bản.


<b>II/ CHUẨN BỊ : SGK, SGV, GIAÙO AÙN</b>


Bức tranh vẽ con rồng, cháu tiên ở SGK
<b>III/ KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS đầu năm


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>




<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động </b>


- Mỗi con người sinh ra đều thuộc
về một dân tộc. Mỗi dân tộc lại
có nguồn gốc riêng của mình gửi
gắm trong những thần thoại,
truyền thuyết kỳ diệu. Dân tộc
Kinh (Việt) chúng ta đời đời sinh
sống trên dải đất hẹp và dài hình
chữ S trên bờ biển Đông, bắt
nguồn từ một truyền thuyết xa
xăm, huyền ảøo "Con rồng, cháu
tiên"


<b>Hoạt động 2:</b>


- Giáo viên đọc mẫu bài văn lần 1
- Hướng dẫn HS đọc.


- Gọc 2 HS đọc bài


- Cho HS kể lại câu chuyện con


<b>HĐ của HS</b>
Chú ý lắng nghe,



chuẩn bị sẵn
SGK, vở ghi, vở


soạn bài.


Chú ý lắng nghe
Chú ý nghe bạn
đọc và nhận xét


<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

rồng, cháu tiên bằng nhiều cách
- Em hiểu truyện con rồng,cháu
tiên thuộc thề loại nào?


- Truyền thuyết là gì ?
- Gọi 1 HS đọc chú thích*


-Gọi 1 HS đọc mục từ khó (SGK)
<b>Hoạt động 3:</b>


- Truyền thuyết "Con rồng cháu
tiên " do dân gian ta tái tạo nên
nhằm giải thích vấn đề gì?


- Cội nguồn dân tộc được giải
thích thơng qua câu chuyện đề
cập đến những nhân vật nào?
- Em hiểu về Lạc Long Qn và


u Cơ như thế nào?


- Việc kết duyên của Lạc Long
Quân và u Cơ như thế nào?


- Việc sinh nơ của u Cơ có gì lạ?
- Qua việc sinh nở con của Aâu
Cơ. Em hiểu gì vể nguồn gốc của


Kể lại cốt truyện
Trả lời
Trả lời
Đọc rõ ràng


Đọc rõ ràng


HS suy nghĩ trả
lời


Trả lời


Suy nghĩ trả lời


Suy nghĩ trả lời


Suy nghĩ trả lời


<b>1/ Định nghĩa về truyền thuyết:</b>
- Loại truyện dân gian kể về các nhân
vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử


thời quá khứ,thường có yếu tố tưởng
tượng kỳ ảo. Truyền thuyết thể hiện
thái độ và cách đánh giá của nhân dân
đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử
được kể lại.


- Truyền thuyết thời đại Hùng Vương
gắn với thời đại mở đầu lịch sử Việt
Nam gắn với nguồn gốc dân tộc và
công cuộc dựng nước, giữ nước qua các
thời kỳ của vua Hùng.


<b>2/ Từ khó (SGK)</b>


<b>II/ HƯỚNG DÂN TÌM HIỂU VĂN</b>
<b>BẢN</b>


1/Giải thích cội nguồn của dân tộc
<b>Việt Nam.</b>


a/ H/ảnh Lạc Long Quân và u
<i><b>Cơ</b></i>


+ Lạc Long Qn:Con trai thần Biển
vốn nịi Rồng - Khơi ngơ - Tài năng vô
địch,diệt trừ yêu quái dạy dân làm ăn.
+ Hình ảnh u Cơ: Con gái thần nơng
thuộc dịng tiên, sống ở trên mặt đất,
trên núi cao, rất sinh đep, duyên dáng.
<i><b>b/Kết duyên của Lạc Long Quân và</b></i>


<i><b>Aâu Cơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dân tộc ta


- Việc chia con của Lạc Long
Quân và u Cơ thể hiên điều gì?


- Em hiểu thế nào về những chi
tiết tưởng tượng, kì ảo, nói rõ vai
trị các chi tiết đó.


<b>Hoạt động 4:</b>


- Nêu những hiểu biết của em về
truyền truyết con rồng cháu tiên.
- Gọi 2 học sinh ghi nhớ.


<b>Hoạt động 5:</b>
- Đọc diễn cảm
- Kể lại câu chuyện
<b>Hoạt động 6:</b>


Học nắm vững bài - đọc các bài
tham khảo




Thảo luận nêu ý
tưởng



Thảo luận nêu ý
tưởng


Thảo luậnû nhóm


- Đẻ ra cái bọc trăm trứng đẻõû ra trăm
đứa con.


- Nguồn gốc dân tộc Viêt Nam ,sinh ra
từ trong cùng một cái bọc trăm trứng
của Aâu Cơ - sự tưởng tưởng mộc mạc
mà cao đẹp (Con cháu tiên rồng)
<i><b>d/ Ước nguyện muôn đời của dân tộc</b></i>
<i><b>Việt Nam.</b></i>


-Nửa theo cha về biển, nửa cùng mẹ
lên rừng - đây chính là cái lõi của lịch
sử là sự phát triển của cộng đồng dân
tộc, mở mang đất nước thời vua Hùng
<b>3/ Giá trị nghệ thuật:</b>


Chi tiết kỳ lạ,mang tính chất hoang
đường nhưng rất thú vị và giàu ý
nghĩa.


<b>III/ GHI NHỚ (SGK)</b>


<b>IV/ LUYỆN TẬP</b>


<b>V/ VỀ NHÀ:</b>



Soạn bài bánh giầy,bánh chưng


<b>Tiết 2 : Tuần 1 - Lớp dạy 6a2,a3 - Ngày soạn 21 . 8 . 2010</b>

Văn bản:



<b>BÁNH CHƯNG, BÁNH GIẦY</b>


<i>" Truyền thuyeát"</i>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


Truyền thuyết bánh chưng, bánh giầy vừa giải thích nguồn gốc của bánh chưng, bánh
giầy; vừa phản ánh thành tựu văn minh nông nghiệp ở buổi đầu dựng nước với thái độ đề cao
lao động, đề cao nghềâ nông, thờ kính trời đất.


Nhân vật chính của truyện - Lang Liêu trải qua cuộc thi tài, được thần giúp đỡ và được
nối ngơi vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Kể lại truyền thuyết "Con rồng, cháu tiên"; Nêu cảm xúc của em sau khi đọc xong câu
chuyện trên.


Nêu ý nghĩa sâu xa của cái bọc trăm trứng là gì?
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


Khởi động
- Mỗi khi tết
đến, xuân sang:
Người Việt
Nam chúng ta
lại nhớ tới đôi
câu đối quen
thuộc " Thịt
mỡ, dưa hành,
câu đối đỏ


Cây nêu,
tràng pháo,
bánh chưng
xanh"


Bánh chưng,
bánh giầy là
hai thứ bánh
không những
ngon, bổ không
thể thiếu được
trong mâm cổ
tết của dân tộc
Việt Nam, mà
còn mang bao
nhiêu ý nghĩa
sâu sa, lí thú.
Hai thứ bánh
đó được bắt


nguồn từ một
truyền thống
nào?


<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên


<b>Hoat động</b>
<b>của HS</b>


- HS chú ý
lắng nghe
thầy giới thiệu
bài, chuẩn bi
SGK, vở để
chuẩn bị cho
bài học.


Lắng nghe và
nhận xét


Tóm tắt


truyện
Giải nghĩa từ


Suy nghó đưa
ra ý kieán


<b>Nội dung kiến</b>


<b>thức cơ bản</b>


I/ HƯỚNG
<b>DẪN ĐỌC, </b>
<b>KỂ, GIẢI </b>
<b>NGHĨA TỪ </b>
<b>KHĨ:</b>


<b>1. Tóm tắt</b>
<b>truyện:</b>


<b>2. Từ khó:</b>
<b>(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đọc mẫu một
lần


- Gọi hai HS
đọc bài


- Cho HS tóm
tắt lại câu
chuyện


- Gọi một HS
giải nghĩa các
từ khó.


<b>Hoạt động 3:</b>
- Vua Hùng


chọn người nối
ngơi trong hồn
cảnh như thế
nào? Điều kiện
và hình thức
thực hiện?


- Việc truyền
ngôi của Vua
Hùng theo em
ý nghĩa đổi mới
như thế nào?


- Em hãy nêu
những chi tiết
nói về cuộc đua
tài dâng lễ vật
của các Lang.
< 1 HS đọc
đoạn" Các
Lang ai cũng
muốn....Tiên


<b> 1. Vua Hùng</b>
<b>chọn người</b>
<b>nối ngơi : </b>
- Hồn cảnh:
vua đã già,
giặc ngoài đã
dẹp yên, thiên


hạ thái bình,


các con


đơng(20 con)
- Tiêu chuẩn:
nối chí Vua
khơng nhất là
con trưởng
- Thử thách:
nhân ngày lễ


tế Tiên


Vương, các
lang dâng lễ
vật sao cho
vừa ý Vua
cha.


-> Không tuân
theo tục lệ
truyền ngôi
của đời trước (
chỉ truyền cho
con trưởng)
chú trọng đức,
tài có ý chí để
nối nghiệp
cha.



<b>2. Cuộc đua</b>
<b>tài dâng lễ</b>
<b>vật:</b>


<i><b> a. Caùc</b></i>
<i><b>Lang:</b></i>


Đủ các thứ
sản hào, hải
vị, các lễ vật
thật quý, thật
hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vương">


- Lễ vật dâng
Vua của Lang
Liêu là gì? Gọi
1 HS đọc đoạn
"Người buồn
nhất... hình
trịn".


- Em hãy nêu
kết quả của
cuộc thi tài và
nêu cảm nhận
chủ quan về
kết quả ấy.


<b>Hoạt động 4:</b>
- Truyền thuyết
bánh chưng,
bánh giầy có ý
nghĩa gì?


- gọi hai HS
đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 5:</b>
- Tai sao nói
đây là một
truyền
thuyết-cổ tích rất tiêu
biểu? Có thể
nhận xét ntn về
nhân vật Lang
Liêu với tư
cách nhân vật
truyền thuyết
cổ tích.


<b>Hoạt động 6:</b>
- Học nắm chắc
bài


-Đóng vai
Hùng Vương kể


<i><b>Liêu:</b></i>



Dâng lên Vua
hai thứ
bánh-sau khi nếm
thử vua đã đặt
cho 2 thứ bánh
ấy cái tên là
bánh chưng,
bánh giầy.
<b>3. Kết quả</b>
<b>cuộc thi tài : </b>
- Lang Liêu
được làm Vua
- Hoàn toàn
xứng đáng
phù hợp với ý
nguyện của
trời, đất, con
người.


<b>III/ GHI</b>
<b>NHỚ:</b>


<SGK>


<b>IV/ LUYỆN</b>
<b>TẬP : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lại truyền
thuyết...



- Đọc thêm tài
liệu


- Soạn bài
"Thánh Gióng"


tạo, tình


nghóa.


<b>V/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC Ở</b>
<b>NHÀ : </b>


<b>Tiết 3 : Tuần</b>
<b>1 - Lớp dạy</b>
<b>6a2,a3 - Ngày</b>


<b>soạn 23 . 8 .</b>
<b>2010</b>


Tiếng việt:



<b>TỪ VÀ</b>


<b>CẤU TẠO</b>



<b>CỦA TỪ</b>


<i>Tiếng việt</i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>

Giúp HS nắm:
- Cũng cố và
nâng cao một
bước kiến thức
về tiếng và từ
đã học ở bậc
tiểu học cụ
thể là:


+ Tiếng là
đơn vị tạo nên
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

và phương
thức biểu đạt>
- Luyện kĩ
năng nhận
diện và sử
dụng từ


<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ : SGK,</b>
SGV, GIAÙO
AÙN



Sơ đồ các
mẫu câu để
phân tích từ
<b>III/ KIỂM</b>


<b>TRA BAØI</b>
<b>CŨ:</b>



Kiểm tra sự
chuẩn bị đồ
dùng đầu năm
của HS


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VÀ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>thầy:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
khởi động
- Giáo viên giới
thiệu bài mới
<b>Hoạt động 2</b>
< Tìm hiểu
kiến thức>
- Trong câu
sau:



"Thần/ dạy/
dân/ caùch/


<b>Hoạt động</b>
<b>của HS:</b>
Lắng nghe


Trả lời
Trả lời


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trồng trọt/,
chăn nuô/ và/
cách/ ăn ở/
- Câu sau có
mấy từ


- 9 từ kết hợp
với nhau để tạo
nên đơn vị gì?
- Như vậy đơn
vi từ trong
tiếng việt dùng
để tạo nên câu
- Goi 2 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>


- Em hãy điền
các từ trong
câu sau vào
bảng phân loại
dưới đây?
" Từ đấy nước
ta chăm nghề
trồng trọt, chăn
nuôi và có tục
ngày tết làm
bánh chưng,
bánh giầy".
- Hãy tìm từ 1
tiếng trong câu
sau?


- Hãy tìm từ 2
tiếng trong câu
sau?


- Từ chỉ có một
tiếng gọi là từ
gì?


- Từ có 2 tiếng
gọi là từ gì?
- Hai từ phức
trồng trọt và
chăn ni có gì
giống và khác



Đọc to rõ ràng


Thảo luận
nhóm và đề


xuất ý kiến


Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Thảo luận
nhóm


Giải bài bập
theo nhóm


Giải bài tập
theo nhóm, tổ


- 9 từ
- Tạo nên
câu


* Ghi nhớ: <
xem sách
SGK>


<b>II/ TỪ ĐƠN</b>



<b>VAØ</b> <b>TỪ</b>


<b>PHỨC:</b>
Bảng phân


loại
Kiểu tạo từ
ví dụ


Từ đơn


từ/đấy/nước/ta
/chăm vv
Từ phức từ
ghép chăn
nuôi, bánh
chưng, bánh
giầy


Từ láy


trồng trọt
Từ một tiếng:
từ, đấy, nước,


ta, chăm


,nghề, và, có,
tục, ngày, tết,


làm


- Trồng trọt,
chăn nuôi,
bánh chưng,
bánh giầy


Từ đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhau?


- Đơn vi cấu
tạo từ của tiếng
việt là gì?
- Đ/n thế nào là
từ đơn? Từ
phức?


- Hãy phân biệt
từ ghép nà từ
láy?


<b>Hoạt động 4:</b>
- Hướng dẫn
HS giải bài tập
1


- Hướng dẫn
bài tập 2



Hướng dẫn giải
bài tập 3


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học thuộc


Giải theo
nhóm


- Giống:


gồm 2 tiếng
- Khác:


Chăn nuôi/
gồm 2 tiếng
quan hê về
nghóa


Trồng trọt/
gồm 2 tiếng
quan hệ láy
âm


* Ghi nhớ:
<SGK>


<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>



<b>Bài 1:</b>
<i><b>. Từ phức</b></i>
<i><b>a con cháu,</b></i>
anh chị, cha
mẹ, ơng bà,
cơ dì, cậu mợ,
chú thím, anh
em, cha con,
vợ chồng...
<b>b. cội nguồn,</b>
tổ tiên, gốc
gác, cha ơng,
nịi giống, gốc
rễ, huyết
thống.


<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bài- làm bài
tập 4,5


Xem bài: Từ
mượn


vợ chồng.


Quy taéc


2:<Theo tôn
ti, trật tự


- Bậc trên
trước, bậc
dưới sau>
- Ông cháu,
bà cháu, cha
con, mẹ con,
anh em, chị
em, chú cháu,
cậu cháu, cha
anh.


<b>Baøi 3:</b>


a. Cách chế
biến/ bánh
rán, nướng
b. Chất liệu/
bánh tẻ, gai,
bánh khúc
,bánh khoai,
tôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 4 : Tuần</b>
<b>1 - Lớp dạy</b>
<b>6a2,a3 - Ngày</b>


<b>soạn . 24. 8 .</b>
<b>2010</b>

Tập làm




văn:



<b>GIAO</b>


<b>TIẾP VĂN</b>



<b>BẢN VÀ</b>


<i>Phương thức</i>


<i>biểu đạt</i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS hiểu
- Mục đích
của giao tiếp
trong đời sống
hàng ngày của
con người,
trong xã hội.
- Khái niệm
về văn bản.
- Sáu kiểu văn
bản. Sáu
phương thức
biểu đạt trong
giao tiếp ngôn
ngữ của con
người.


- Rèn luyện kĩ
năng nhận


biết đúng các
kiểu văn bản
đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tranh và phân


tích tình


huống giao
tiếp


<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Em hãy đặt
một câu văn
ngắn và phân
tích rõ các
tiếng, các từ
trong câu đó?
- 1 HS giải bài
tập 5


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>


<b>VÀ HỌC:</b>


<b>H.Đ của HS</b>
Chú ý lắng


nghe


Trả lời
Trả lời
Trả lời


Thảo luận


<b>Những nội</b>
<b>dung kiến</b>
<b>thức cơ bản</b>


<b>I/ TÌM HIỂU </b>
<b>CHUNG VỀ </b>
<b>VĂN BẢN </b>
<b>VÀ PHƯƠNG</b>
<b>THỨC BIỂU </b>
<b>ĐẠT:</b>


<b>1.Văn bản là </b>
<b>mục đích giao </b>
<b>tiếp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thảo luận



Trả lời


Trả lời


Thảo luận
nhóm


Trả lời
Đọc to rõ ràng


- Câu ca dao:
Ai ơi bưng
bát cơm đầy
Dẻo thơm một
hạt, đắng cay
muôn phần.
- Lời Bác Hồ
dạy thanh
niên:


" Không có
<i>việc gì khó</i>
<i> Chỉ sợ lịng</i>
<i>khơng bền</i>
Đào núi và
<i>lấp biển</i>
<i> Quyết chí ắt</i>
<i>làm nên"</i>
- Giao tiếp là


hoạt động
truyền đạt tiếp
nhận tư tưởng
tình cảm bằng
phương tiện
ngơn từ. Trong
cuộc sống
giao tiếp đóng
vai trị vơ
cùng quan
trọng không
thể thiếu.
- Văn bản là
chuổi lời nói
hoặc viết có
chủ đề thông
nhất, được
liên kết mạch
lạc nhằm mục
đích giao tiếp.
<b>2. Kiểu văn</b>


<b>bản</b> <b>và</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>a. Tự sự:</b></i>
Trình bày diễn
biến sự việc
<i><b>b. Miêu tả:</b></i>
Tái hiện trạng
thái sự vật,


con người.
<i><b>c. Biểu cảm:</b></i>
Bày tỏ tình
cảm, cảm xúc
<i><b>d. Nghị luận:</b></i>
Nêu ý kiến,
đánh giá bản
luận


<i><b>e. Thuyết</b></i>
<i><b>minh: </b></i> Giới
thiệu đặc
điểm tính
chất, phương
pháp


<i><b>g.</b></i> <i><b>Hành</b></i>


<i><b>chính cơng</b></i>
<i><b>vụ: Trình bày</b></i>
ý muốn, quyết
định nào đó


thể hiện


quyền hạn,
trách nhiệm.
<b>3. Bài tập:</b>
a. Văn bản
hành chính


công vụ


b. Thuyết
minh hoặc
tường thuật,
kể chuyện
c. Miêu tả
d. Thuyết
minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/</b> <b> LUYỆN</b>
<b>TẬP : </b>


a. Tự sự
e. Nghị luận
b. Miêu tả
d. Biểu cảm
c. Thuyết
minh


<b>CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>GIẢNG DẠY</b>


<i><b>Mơn: Ngữ</b></i>
<i><b>văn 6 - Tuần</b></i>


<i><b>2</b></i>

Tiết 5 :


Bài:
Thánh gióng

Tiết 6 :
Bài: Từ
mượn



Tiết 7-8
Bài: Tìm
hiểu chung về
văn tự sự


<b>Tiết 5 : Tuần</b>
<b>2 - Lớp dạy</b>
<b>6a2,a3 - Ngày</b>


<b>soạn 26 . 8 .</b>
<b>2010</b>

Văn bản:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>thuyeát></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Nắm được
nội dung, ý
nghĩa và một


số nét nghệ
thuật tiêu biểu
của truyện
Thánh gióng.
Kể lại được
truyện này.
- Hiểu thế nào
là từ mượn<
Hán Việt>
bước đầu biết
cách sử dụng
từ mượn.
- Nắm được
những hiểu
biết chung về
văn tự sự.
<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>


<b> : SGK,</b>
SGV, Giáo án
<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Kể lại truyền
thuyết "Bánh
chưng, bánh
giầy"



- Qua truyền
thuyết ấy dân
tộc ta mơ ước
điều gì?


- Cảm nhận
của em về
nhân vật Lang
Liêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên:</b>
<b>Hoạt động1:</b>
<giới thiệu
bài>


Đầu những
năm 70, thế kỉ
20 giữa lúc
cuộc sống
chống Mĩ cứu
nước đang sôi
sục khắp hai
miền Nam, Bắc


Việt Nam. Nhà
thơ Tố Hữu đã
làm sống lại
hình tượng
<Xem tranh
minh hoạ>
nhân vật Thánh
gióng qua đoạn
thơ:


"Ôi sức trẻ xưa
<i>trai Phù Đổng</i>
<i>Vươn vai lớn</i>
<i>bổng dậy ngàn</i>
<i>cân</i>


<i>Cưởi lưng ngựa</i>
<i>sắt bay phun</i>
<i>lửa</i>


<i>Nhổ bụi tre</i>
<i>làng đuổi giặc</i>
<i>Ân"</i>


Truyền thuyết
"Thánh Gióng"
là một trong
những truyện
cổ hay đẹp



<b>Hoạt động</b>
<b>của HS:</b>


Chuù yù laéng
nghe


Chú ý lắng
nghe
Đọc to, rõ


ràng
Đọc
Suy nghĩ, trả


lời


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/</b> <b> HƯỚNG</b>


<b>DẪN ĐỌC,</b>
<b>KỂ TÓM</b>
<b>TẮT, GIẢI</b>
<b>THÍCH TỪ</b>
<b>KHĨ:</b>


<b>1. Đoc: ngạc</b>
nhiên, hồi
hộp, dõng dạc,


đĩnh đạc,
trang nghiêm.
<b>2. Kể tóm tắt</b>
<b>truyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhất, bài ca
chiến thắng
ngoại xâm hào
hùng nhất của
nhân dân Việt
Nam xưa.
<b>Hoạt động 2:</b>
-Giáo viên đọc
mẫu 1lần
< Hướng dẫn
HS cách đọc>
-Gọi 2 HS đọc
bài


- HS đọc phần
từ khó ở SGK
Hoạt động 3:
- Mạch kể của
truyện có thể
ngắt làm mấy
đoạn nhỏ? ý
chính của mỗi
đoạn


- Em hãy cho


biết nguồn gốc
ra đời của
Thánh Gióng?


-Câu nói đầu
tiên của Gióng
là câu nói nào?
Với ai? Trong
hoàn cảnh nào?
Ý nghĩa của
câu nói đó?


Trả lời
Thảo luận
nhóm
Thảo luận
nhóm
Kể
Thảo luận
nhóm
Tổng kết kiến


thức


Thảo luận
nhóm đưa ra ý


kiến tra lời


<SGK>



<b>II/</b> <b> TÌM</b>


<b>HIỂU VĂN</b>
<b>BẢN:</b>


<b>1. Bố cục:</b>
4 đoạn


a. Sự ra đời kì
lạ của Thánh
gióng


b. Gióng gặp
sứ giả, cả làng
ni gióng
c. Gióng cùng
nhân dân
chiến đấu và
chiến thắng
giặc Aân.
d. Gióng bay
về trời.


<b>2. Hình tượng</b>
<b>nhân vật</b>
<b>Gióng:</b>


<i><b>a. Nguồn gốc</b></i>
<i><b>ra đời:</b></i>



- Bà mẹ giẫm
lên vết chân
to, lạ ngoài
đồng và thụ
thai.


- Ba năm
khơng biết
nói, cười, đặt
đâu nằm đấy
<kì lạ>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Vì sao Gióng
lớn nhanh như
thổi.


- Gọi 1 HS kể
lại đoạn Gióng
đánh giặc


Câu truyện đã
được kết như
thế nào? Nêu ý
nghĩa của nó?
- Hướng dẫn
HS tự tổng kết
kiến thức bài
học.



- Gọi 2 HS đọc
ghi nhớ


Hoạt động 4:
- Theo em chi
tiết nào trong
truyện để lại
trong tâm trí
em những ấn
tượng sâu đậm
nhất? Vì sao?
Hoạt động 5:
- Kể lại truyện
mạch lạc


- Phân tích
được các nội


dung của


truyện.


- Vẽ tranh minh
hoạ


xâm.


<i><b>c. Cả làng, cả</b></i>
<i><b>nước giúp đỡ</b></i>
<i><b>Gióng chuẩn</b></i>


<i><b>bị ra trận:</b></i>
- Sức sống
mãnh liệt và
kì diệu của
dân tộc ta mỗi
khi gặp khó
khăn.


- Sức mạnh
của tình đồn
kết tương
thân, tương ái
của các tầng
lớp nhân dân
mỗi khi Tổ
Quốc bị đe
doạ


<i><b>d. Gióng cùng</b></i>
<i><b>tồn dân</b></i>
<i><b>chiến đấu và</b></i>
<i><b>chiến thắng</b></i>
<i><b>giặc ngoại</b></i>
<i><b>xâm:</b></i>


- Đoạn kể và
thật hào hùng,
chủ động tìm
giặc mà đánh,
tiến cơng


khơng ngừng.
- Cánh giặc
thua thảm hại
- Cả nước
mừng vui đón
chiến thắng.
<i><b>e. Kết truyện:</b></i>
- Gióng cùng
với ngựa bay
lên trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nêu ý nghĩa
của" hội khoả
phù động"
- Soạn bài" Sơn
tinh thuỷ tinh"


nguyện,


khơng bởn
chút công
danh.


* Ghi nhớ:
<Xem SGK>
<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


<b>IV/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC</b>


<b>BAØI Ở NHAØ:</b>


<b>Tiết 6 : Tuần</b>
<b>2 - Lớp dạy</b>
<b>6a2,a3 - Ngày</b>


<b>soạn</b>
<b>27.8.2010</b>

Tiếng



việt:


<b>TỪ MƯỢN</b>


<b>I/ KẾT QUẢ </b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Hiểu thế nào
là từ mượn
- Hiểu các
hình thức từ
mượn


- Tích hợp
phần văn ở
văn bản
"Thánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

làm văn ở tìm
hiểu chung về
văn tự sự.
- Luyện kĩ


năng sử dụng
từ mượn trong
nói, viết
<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>


<b> : SGK,</b>
SGV, Bảng
phụ < ghi ví
dụ về từ
mượn>, giáo
án


<b>III/ KIEÅM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Nêu kiến
thức bài học "
từ và cấu tạo
từ của từ tiếng
việt"


- Goi 1 HS lên
bảng giải bài
tập 3


- Goi 1 HS lên
bảng giải bài
tập 4



<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VÀ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên:</b>
<b>Hoạt động1:</b>
Khởi động
Giáo viên giới
thiệu bài mới.
<b>Hoạt động 2: </b>
<Tìm hiểu kiến


<b>Hoat động</b>
<b>của HS</b>


Laéng nghe


Trả lời


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/</b> <b>TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thức>


Dựa vào chú
thích ở bài
Thánh Gióng,
hãy giải thích
từ trượng, tráng


- Hai từ mượn ở
đây tạo nên sắc
thái như thế
nào?


- Nguồn gốc
của từ mượn
trên là của
nước nào?
- Trong các từ
dưới đây từ nào
mượn chữ Hán?
Những từ nào
mượn của ngôn
ngữ khác.
<Sứ giả, ti vi,
xà phịng,
buồm, mít tinh,
rađiơ, gan,
điện, ga, bơm,
xô viết, giang


sơn, intơnét.>
- Nhận xét về
cách viết


Hướng dẫn HS
tổng kết kiến
thức mục I.
Gọi 2 HS đọc


Trả lời
Thảo luận
nhóm
Trả lời
Thảo luận
nhóm
Đọc
Đọc to rõ ràng


Thảo luận
nhóm
Thảo luận
nhóm
Thảo luận
nhóm


- Trượng: Đơn
vi đo độ dài
bàng 10 thước
Trung Quốc
cổ <0,33 mét>


ở đây hiểu là
rất cao.


- Tráng sĩ:
Người có sức
lực cường
tráng, chí khí
mạnh mẽ, hay
làm việc lớn.
<Tráng: khoẻ
mạnh, to lớn,
cường tráng
Sĩ: Người tri
thức thời xưa
-> Trang
trọng phù hợp
cho câu văn
- Nguồn gốc
từ mượn:
Trung Quốc


Tiếng Hán
-Sứ giả, gan,
buồm, giang
sơn, điện.
-Tiếng nước
khác: Aán- Aâu
<Pháp, Anh,
Nga>



- Nếu từ mượn
nào có tính
thuần việt hố
cao thì viết
như từ thuần
việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ghi nhớ
Hoạt động 3:
- Gọi 2 HS đọc
ý kiến của Hồ
Chí Minh
- Em hiểu ý
kiến của Hồ
Chí Minh như
thế nào?


- Vậy chúng ta
cần mượn từ
Mượn khi nào?
Hoạt động 4:
- Hướng dẫn
HS giải bài tập
1


- Hướng dẫn
HS giải BT2


- Hướng dẫn
HS giải BT3



Thảo luận
nhóm


cao thì viết.
Cần có gạch
nối giữa các
tiếng


<i><b>* Ghi nhớ: <</b></i>
Xem SGK>
<b>II/ NGUYÊN</b>
<b>TẮC TỪ</b>
<b>MƯỢN:</b>
- Tích cực:
Làm giàu cho
vốn từ tiếng
việt


- Tiêu cực:
Làm cho tiếng
việt kém trong
sáng


- Mượn: Khi
cần thiết
<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>
<Xem SGK>
<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>a. Mượn tiếng</b></i>
<i><b>Hán: Vơ </b></i>
cùng, ngạc
nhiên, tự
nhiên, sính lễ
<i><b>b. Mượn tiếng</b></i>
<i><b>Hán: Giai </b></i>
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Người


giả
: Người/ xem
<i><b>b. Thính giả:</b></i>
Thính: nghe/
Người


gi
ả: Người/
nghe


<i><b>c. Độc giả:</b></i>
Độc: đọc/
Người


giả
: Người/ đọc


<i><b>d. Yếu điểm:</b></i>
yếu: quan
trọng /chổ
điể
m: chổ/ quan
trọng


<i><b>đ. Yếu lược:</b></i>
yếu: quan
trọng



ợc: tóm tắt
<i><b>e. Yếu nhân:</b></i>
Người quan
trọng


<i><b>Bài 3: Tên gọi</b></i>
đơn vị đo
lường


- Mét, lít,
kilơmét,
kilơgam
- Ghi_đơng,
gác_đờ_bu,
pê_đan


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

xoong
<b>Tieát 7-8 :</b>



<b>Tuần 2 - Lớp</b>
<b>dạy 6a2,a3 </b>


<b>-Ngày soạn</b>
<b>27 . 8 .2010</b>

Tập làm



vaên:


<b>TÌM HIỂU</b>



<b>CHUNG</b>


<b>VỀ VĂN</b>


<b>TỰ SỰ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
-Hiểu thế nào
là văn tự sự,
vai trò của
phương thức
biểu đạt này
trong cuộc
sống, trong
giao tiếp.
- Nhận diện
văn bản tự sự
trong các văn
bản đã học,
bước đầu tập

viết, tập nói
kiểu văn bản
tự sự


<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>


<b> : SGK,</b>
SGV, giáo án,
chuẩn bị 1 số
đoạn văn tự
sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Thế nào là
mục đích giao
tiếp và văn
bản?


-Nêu các kiểu
văn bản và
phương thức
biểu đạt của
văn bản?


<b>IV/</b> <b>TOÅ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>


<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<Khởi động>
- Em có thể
giải nghĩa được
khái niệm về
văn tự sự là gì?
- Văn tự sự
khác gì với văn
miêu tả? Trong
những tình
huống nào
người ta phải
dùng đến văn
tự sự


<b>Hoạt động 2:</b>
- Gọi 1 HS đọc
các tình huống
nêu ở trên SGK
-Gặp những
tình huống như
thế, theo em
người nghe


muốn biết điều


<b>H.Đ của HS</b>


Thảo luận trả
lời 2 câu hỏi
trên


Đọc rõ ràng


Thảo luận đưa
ra ý kiến


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/ Ý NGHĨA</b>
<b>VÀ ĐẶC</b>
<b>ĐIỂM</b>


<b>CHUNG</b>
<b>CỦA</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>THỨC TỰ</b>
<b>SỰ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

gì? Người kể
phải làm gì?
- Đọc và nghe
truyền thuyết


Thánh Gióng,
em hiểu được
những điều gì.


Qua việc tìm
hiểu ở trên em
hãy cho biết
văn bản tự sự
là gì?


- Gọi 2 HS đọc
mục ghi nhớ
<b>Hoạt động 3:</b>
- Gọi 2 HS đọc
mẫu chuyện
" Ông già và
thần chết"
- Hãy cho biết
trong truyện
này, phương
thức tự sự được
thể hiện như
thế nào ở câu
chuyện này?
Có ý nghĩa như
thế nào?


- Gọi 2 HS đọc


Thảo luận


nhóm
Đọc rõ ràng


Thảo luận
nhóm


Đọc rõ ràng
Thảo luận


nhóm


Đọc rõ ràng
Thảo luận


nhóm


- Thanh Gióng
ra đời trong
hồn cảnh
nào?


- Lời nói đầu


tiên của


Thánh Gióng
là gì?


- Khi nói
chuyện vơí sứ


giả, từ đấy
Thánh Gióng
như thế nào?
- Gióng được
dân làng giúp
đỡ như thế
nào?


- Gióng chiến
đấu với giặc
như thế nào?
- Roi sắt gãy,
Gióng đã làm
gì?


- Sau khi
thắng giặc,
Gióng làm gì,
đi đâu?


- Tại sao
Gióng được
gọi là Phù
Đổng Thiên
Vương?


- Dân nhớ ơn
đời đời.


* Ghi nhớ: <


Xem SGK>
<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bài" Sa bẫy"
- Bài thơ sau
đây phải tự sự
không?


- Gọi 2 HS đọc
2 văn bản ở bài
tập 3


<b>Hoạt động 4:</b>
- Học thuộc bài
- Làm bài tập
4,5


- Xem bài mới


Kể theo trình
tự thời gian,
sự việc nối
tiếp nhau, kết
thúc bấtá ngờ,
ngôi kể thứ 3.
- Ý nghĩa câu
chuyện:



ca ngợi trí
thơng minh,
biến hố linh
hoạt của ông
già.


2.


- Bài thơ tự sự,
diễn đạt bằng
thơ 5 tiếng, đã
kể lại một câu
chuyện có
đầu, cuối, có
nhân vật, có
chi tiết, có
diễn biến sự
việc nhằm
mục đích chế
giễu tính tham
ăn của mèo đã
khiến mèo tự
mình sa bẫy
của chính
mình.


3.


- Cả hai văn


bản đều có
nội dung tự sự
với nghĩa kể
chuyện, kể
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC</b>
<b>BAØI Ở NHAØ:</b>


<b>Tiết 9 : Tuần</b>
<b>3 - Lớp dạy</b>
<b>6â2,a3 - Ngày</b>
<b>soạn 28 . 08.</b>


<b>2010</b>

Văn bản:



<b>SƠN</b>


<b>TINH,</b>


<b>THỦY</b>


<b>TINH</b>


<i> </i>
<i>" Truyền </i>
<i>thuyết"</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

phần văn với
tiếng việt
"Nghĩa của từ"
tập làm văn


"Các yếu tố sự
việc và nhân
vật, vai trò
của các yếu tố
đó trong văn
kể chuyện.
- Rèn luyện kĩ
năng vận dụng
liên tưởng,
tưởng tượng
sáng tạo để
tập kể chuyện
sáng tạo theo
cốt truyện dân
gian.


<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ </b> <b>: SGK,</b>
SGV, giáo án
Tr
anh vẽ minh
hoạ


<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Em hãy tóm
tắt câu chuyện
Thánh Gióng


- Hãy nêu ý
nghĩa và hình
tượng Thánh
Gióng.


<b>IV/</b> <b>TOÅ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
Dọc dải đất
hình chữ S, bên
bờ biển đơng,
Thái Bình
Dương, nhân
dân VN chúng
ta, nhất là nhân
dân Miền Bắc,
hàng năm phải
đối mặt với
mưa bão lụt lội,
khủng khiếp.
Để tồn tại


chúng ta phải
sống, chiến đấu
và chiến thắng
giặc nước.
Cuộc chiến đấu
trường kì đã
được thần thoại


hố trong


truyền thuyết "
Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh"


Hoạt động 2: <
Tìm hiểu kiến
thức mới>
- Giáo viên đọc
mẫu- hướng
dẫn cách đọc
cho HS.


- Gọi 2 HS đọc
- Gọi 1 HS giải
thích các từ khó
ở SGK.


- Em hãy nêu
bố cụ của



truyện và


nhiệm vụ của
mỗi phần


Chú ý lắng
nghe
Đọc rõ ràng,


mạch lạc


Trả lời


Trả lời


Thảo luận
nhóm
Trả lời


<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN ĐỌC</b>
<b>VÀ TÌM</b>
<b>HIỂU CHÚ</b>
<b>THÍCH TẬP</b>
<b>KỂ BỐ CỤC:</b>


<b>1.</b> <b>Đọc:</b>



Chậm, bình
tónh


<b>2. Từ khó:</b>
<Xem SGK>


<b>3. Bố cục</b>
<b>truyện:</b>


<i><b>a. Mở truyện:</b></i>
- Hùng Vương
chọn rể


<i><b>b.</b></i> <i><b>Thân</b></i>


<i><b>truyện:</b></i>


- Vua Hùng ra
điều kiện kén
rể


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 3:</b>
Hồn cảnh xảy
ra câu chuyện
và các nhân vật
đã được giới
thiệu ntn?


- Hãy nêu
những hiểu biết


của em về hai
nhân vật chính?
- Em hãy nêu
những điều
kiện kén rễ của
Vua Hùng?


Em hãy nêu
diễn biến cuộc
chiến đấu của
hai thần


Em hãy nêu ý
nghóa của câu
truyện Sơn
Tinh, Thuỷ
Tinh


Trả lời


Thảo luận
nhóm


Thảo luận đưa
ra ý kiến của
từng nhóm


về khơng, nổi
giận đánh Sơn
Tinh.



- Trận quyết
chiến giữa hai
thần


c. Kết truyện:
- Cuộc chiến
vẫn tiếp tục
hàng năm


<b>II/</b> <b>TÌM</b>


<b>HIỂU VĂN</b>
<b>BẢN:</b>


- Hùng Vương
kén rễ


- Xuất hiện
hai nhân vật
chính


< Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh>
1. Giới thiệu
hoàn cảnh và
nhân vật:
- Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh
- Cả hai đều


có tài lạ.
<b>2. Vua Hùng</b>
<b>kén rễ:</b>


- Thi tài dâng
lễ vật sớm
"Lễ vật vừa
trang nghiêm,
giản dị, q
hiếm, kì lạ" Ai
hồn thành
sớm sẽ lấy
được vợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Em hãy nêu
những hiểu biết
của em sau khi
học xong câu
chuyện Sơn
Tinh, Thuỷ
Tinh


- Goi 2 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Đọc diễn cảm
văn bản


- Keå tóm tắt


truyện


- Nêu ý nghĩa
của truyện
<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm chắc
bài


- Soạn bài " Sự
tích hồ gươm"


đến sau nỗi
giận đánh Sơn
Tinh để cướp
Mị Nương
<b>3Cuộc chiến</b>
<b>đấu giư a hai</b>
<b>than</b>


- Cuộc chiến
đấu hết sức
quyết liệt giữa
Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh.
- Kết quả: Sơn
Tinh đã chiến
thắng vẻ
vang.


<b>4. Ý nghĩa</b>


<b>của truyện:</b>
- Dân gian đã
tưởng tượng ra
bức tranh
hoành tráng
vừa hiện thực
vừa giàu chất
thơ, nhằm
khẳng định
sức mạnh của
con người, đắp
đê ngăn lũ và
chống bão.
- Giải thích
hiện tượng lũ
lụt, bão hàng
năm xảy ra
trong đời sống
của nhân dân
ta, gây hậu
quả vô cùng
nghiêm trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<Xem SGK>
<b>5. Luyện tập:</b>
<b>6. Hướng dẫn</b>
<b>về nhà</b>


<b>:</b>
<b>Tieát 10 :</b>



<b>Tuần 3 - Lớp</b>
<b>dạy 6a2,a3 </b>
<b>-Ngày soạn 8 .</b>


<b>9. 2010</b>

Tiếng



việt:



<b>NGHĨA</b>


<b>CỦA TỪ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm
vững:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tinh. Với
phần tập làm
văn " Sự việc
và nhân vật
trong văn tự
sự"


- Rèn luyện kĩ
năng giải
thích nghĩa
của từ


<b>II/ CHUẨN</b>


<b>BỊ</b>


<b> : - SGK,</b>
SGV, giáo án

-Lập mô hình
từ và nghĩa
của từ


<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Thế nào là
từ mượn, cho 1
vài ví dụ
- Nêu tác
dụng của việc
mượn từ nước
ngồi? Cho ví
dụ




<b>IV/</b> <b>TOÅ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>


<b>VAØ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên ghi


<b>H.Đ của HS</b>


Chú ý ghi
chép


Đọc


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ví dụ lên bảng
- Gọi HS đọc
bài


- Em hãy cho
biết mỗi chú
thích trên có
mấy bộ phận.
- Trong các chú
thích trên nghĩa
của từ đã được


giải thích bằng
cách nào?


- Qua phân tích
ví dụ em hãy
cho biết nghĩa
của từ là gì?
- Gọi 2 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc
lại chú thích ở
phần I


- Nêu các cách
giải thích nghĩa
của từ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Hướng dẫn
HS giải bài tập
1


Trả lời
Trả lời


Thảo luận


Đọc rõ ràng


Trả lời


Giải theo
nhóm


Giải theo
nhóm
Giải theo


nhóm


Giải theo
nhóm


- Tập quán:
Thói quen của
mỗi cộng
đồng, dân tộc
được hình
thành từ lâu
đời trong đời
sống, được
mọi người làm
theo.


- Lẫm liệt:
Hùng dũng,
oai nghiêm
- Nao núng:
Lung lay,


không vững
lòng tin.
+ 2 bộ phận
<i><b>a. Từ cần giải</b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>


<i><b>b. Nội dung </b></i>
<i><b>giải thích </b></i>
<i><b>nghĩa của từ</b></i>


* Ghi nhớ:
<SGK>


<b>II/ CÁCH</b>
<b>GIẢI THÍCH</b>
<b>NGHĨA CỦA</b>
<b>TỪ:</b>


Có hai cách:
- Trình bày
khái niệm
- Dùng từ
đồng nghĩa và
trái nghĩa
* Ghi nhớ: <
SGK>


<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hướng dẫn HS
giải bài tập 2


Hướng dẫn giải
bài tập 3


Hướng dẫn HS
giải bài tập 4


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học thuộc bài
- Đọc các chú
thích ở cá văn
bản đã học
- Làm bài tập 5
- Xem bài: từ
nhiều nghĩa


Chú thích 1:
Sơn Tinh:
Thần núi
Thuỷ
Tinh: Thần
nước


Sơn/
núi-Thuỷ/
nước-Tinh/ thần linh
Dịch từ Hán
việt sang từ


thuần việt
Chú thích 2:
Cầu hơn: Xin
lấy vợ


Trình bày khái
niệm


Chú thích 3:
Tản viên: nuùi
cao


Miêu tả đặc
điểm của sự
vật


Chú thích 4:
phán: truyền
bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

lấy nước
ăn.<Trình bày
khái niệm>
Rung rinh:
Chuyển động
nhẹ, liên tục <
Trình bày khái
niệm>


Hèn nhát:


Trái với dũng
cảm


<Dùng từ trái
nghĩa>


<b>V/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC Ở</b>
<b>NHAØ:</b>


<b>Tiết 11-12:</b>
<b>Tuần 3 - Lớp</b>


<b>dạy 6a2,a3 </b>
<b>-Ngày soạn 10.</b>


<b>09 . 2009</b>


Tập làm


văn:



<b>SỰ VIỆC </b>


<b>VÀ NHÂN</b>


<b>VẬT</b>



<b> </b>

<b>trong văn </b>


<b>tự sự</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm
vững:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

và cách thể
hiện sự việc
và nhân vật
trong tác
phẩm tự sự.
Hai loai nhân
vật chủ yếu:
nhân vật
chính, phụ
- Quan hệ
giữa sự việc
và nhân vật
- Tích hợp
phần văn ở
văn bản Sơn
Tinh, Thuỷ
Tinh, với phần
tiếng việt bài:
Nghĩa của từ
- Kĩ năng
nhận diện,
phân loại
nhân vật, tìm
hiểu xâu
chuổi các sự
việc, chi tiết


trong truyện.
<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ : - SGK,</b>
SGV, giáo án

<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BAØI</b>
<b>CŨ:</b>


- Thế nào là
văn tự sự
- Em hãy kể
tên một số
văn bản tự sự
mà em biết


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VÀ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
< Gv giới thiệu
bài mới>



Hoạt động 2:
Em hãy chỉ rõ
cao trào của 7
sự việc trong
truyện Sơn
Tinh, Thuỷ
Tinh?


- Mối quan hệ
nhân quả của
các sự việc trên
ntn?


- Theo em
trong 7 sự việc
nêu ở trên, ta
có thể đạo vị trí
hoặc lược bỏ
bớt đi 1 sự việc
nào đó được
khơng? Vì sao?
<b>Hoạt động 3:</b>
- Em hãy kể
tên các nhân


vật trong


truyện Sơn
Tinh, Thuỷ


Tinh và cho


<b>H.Đ của HS</b>


Thảo luận
nhóm


Trả lời


Thảo luận
nhóm


Trả lời


Trả lời


Thảo luận
nhóm


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/</b> <b>ĐẶC</b>


<b>ĐIỂM SỰ</b>
<b>VẬT VAØ</b>
<b>NHÂN VẬT</b>
<b>TRONG VĂN</b>
<b>TỰ SỰ:</b>



<b>1. Sự việc</b>
<b>trong văn tự</b>
<b>sự:</b>


- Sự việc
khởi
đầu:
Vua
Hùng
kén rể
- Sự việc phát
triển: 2,3,4
- Sự việc cao
trào: 5,6
- Sự việc kết
thúc: 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

biết ai là nhân
vật chính, ai là
nhân vật phụ.


- Em hãy cho
biết nhân vật
trong văn tự sự
được kể như
thế nào?


- Em hiểu thế
nào là sự việc
trong văn tự


sự?


- Em hiểu thế
nào về nhân
vật trong văn tự
sự?


- Goi 2 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
Hướng dẫn HS
làm bài tập 1


Thảo luận
nhóm
Đọc rõ ràng
Thảo luận
nhóm


Thảo luận
nhóm


để nhằm làm
nổi bật nội
dung


<b>2. Nhân vật</b>
<b>trong văn tự</b>
<b>sự:</b>



<i><b>a.Nhaân vật</b></i>
<i><b>trong truyện</b></i>
<i><b>Sơn Tinh,</b></i>
<i><b>Thuỷ Tinh có:</b></i>
nhân vật
chính: Sơn
Tinh, Thuỷ
Tinh


Nhân vật phụ:
Hùng Vương,
Mị Nương tuy
phụ nhưng rất
cần thiết
không thể bỏ
đi được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Nhận xét vai
trò ý nghóa của
các nhân vật?


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm
vững lí thuyết
- Đọc nhiều
văn bản tự sự
- Xem bài tuần
tới



* Ghi nhớ: <
Xem SGK>
<b>II/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


<i><b>Baøi 1:</b></i>


- Vua Hùng:
Kén rể, mời
các lạc hầu
bàn bạc, gả
Mị Nương cho
Sơn Tinh
- Mị Nương:
theo chồng về
núi


- Sơn Tinh:
Đến cầu hơn,
đem sính lễ
tới trước, rước
Mị Nương về
núi, dùng
phép lạ đánh
nhau với Thuỷ
Tinh


- Thuỷ Tinh
đến cầu hơn,
đem sính lễ


đến muộn,
đem quân
đuổi theo
đánh Sơn
Tinh, hơ mưa,
gọi gió làm
thành dông
bão, dâng
nước sông
cuồn cuộn;
sức kiệt thần


đánh rút


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Mị Nương:
nhân vật phụ
nhưng không
thể thiếu được
- Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh: 2
nhân vật chính
đối lập nhau.
<b>III/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC</b>
<b>BAØI Ở NHAØ:</b>


<b> </b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH </b>
<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>TUẦN 4</b>
<i><b> </b></i>
Tiết 13 : Sự
tích hồ gươm
< hướng dẫn
đọc thêm>

Tiết 14 :
Chủ đề và dàn
bài của bài
văn tự sự

Tiết 15-16:
Tìm hiểu đề
và cách làm
bài văn tự sự


<b>Tiết 13 :</b>
<b>Tuần 4 - Lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>SỰ TÍCH </b>


<b>HỒ </b>



<b>GƯƠM</b>


<b> </b>
<i><b>Truyền thuyết</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:

- Bằng những
chi tiết tưởng
tượng, kì ảo,
giàu ý nghĩa <
như rùa vàng,
gươm thần>
Truyện sự tích
Hồ gươm ca
ngợi tính chất
chính nghĩa,
tính chất nhân
dân và chiến
thắng vẻ vang
của cuộc khởi
nghĩa Lam
Sơn chống
giặc Minh
xâm lược do
Lê Lợi lãnh
đạo ở đầu thế
kĩ XV. Truyện
nhằm giải
thích tên gọi


hồ Hồn


Kiếm, đơng
thời thể hiện
khát vọng hồ
bình của dân


tộc.


<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

hồ gươm.
<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Em hãy kể
tóm tắt truyện
Thánh Gióng
- Nêu ý nghóa
của truyện
Thánh Gióng.


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
< Gv giới thiệu


bài mới>


<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên đọc
mẫu 1 lần<
Hướng dẫn
cách đọc>
- Gọi 2,3 HS
đọc


- Em haõy nêu
bố cục của
truyện


<b>Hoạt động 3:</b>
- Em hãy nêu
hoàn cảnh nảy


sinh câu


chuyện.


<b>H.Đ của HS</b>
Lắng nghe


Đọc
Đọc
Trả lời


Thảo luận


nhóm


Kể tóm tắt


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/ HƯỚNG </b>
<b>DẪN ĐỌC, </b>
<b>KỂ, GIẢI </b>
<b>THÍCH TỪ </b>
<b>KHĨ, BỐ </b>
<b>CỤC:</b>


<b>1. Đọc: chậm</b>
rãi


<b>2. Từ khó:</b>
<xem SGK>
<b>3. Bố cục: 3</b>
phần


<i><b>a. Mở truyện:</b></i>
giới thiệu Lê
Lợi và cuộc
khởi nghĩa
Lam Sơn


<i><b>b.</b></i> <i><b>Thân</b></i>



<i><b>truyện:</b></i>


diễn biến câu
truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- HS kể lại
đoạn Lê Thận
bắt được lưỡi
gươm, gia nhập
nghĩa quân; Lê
Lợi bắt được
chuôi gươm. Lê
Thân dâng lưỡi
gươm lên cho
Lê Lợi


- Vì sao Long
Quân quyết
định cho Lê
Lợi mượn
gươm? Vì sao
lại tách lưỡi và
chi ra hai
nơi? Nêu ý
nghĩa của các
sự việc trên?


- Trong tay Lê
Lợi gươm thần
đã được phát


huy như thế
nào?


- Vì sao Long
Quân trao
gươm báu?
- Vì sao địa
điểm trả gươm
là ở hồ lục thuỷ
chứ không
phải ở Thanh
Hố


Thảo luận


Thảo luận


Trả lời
Trả lời


Đọc diễn cảm


gươm-> Hồ
Hồn Kiếm


<b>II/</b> <b>TÌM</b>


<b>HIỂU</b>
<b>TRUYỆN:</b>
1. Hồn cảnh


<b>xảy ra câu </b>
<b>chuyện:</b>
-Giặc Minh
đặt ách đô hộ
- Khởi nghĩa
Lam Sơn buổi
đầu chống
quân Minh
- Đức Long
quân quyết
định cho nghĩa
quân mươn
thanh gươm
thần để giết
giặc.


<b>2. Lê Lợi</b>
<b>nhận gươm:</b>


- Cuộc khởi
nghĩa trứng
nước, quân
yếu, đánh
thua luôn
- Các chi tiết
khá rắc rối
trên làm cho
câu chuyện
trở nên li kì,



hấp dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động 4:</b>
- Đọc diễn cảm
truyện


Hoạt động 5:
- Kể tóm tắt
truyện


nghĩa qn là
chính nghĩa
nên được thần
giúp đỡ.
- Đi đến đâu
thắng lợi đến
đấy


<b>2. Lê Lợi trả</b>
<b>gươm và sự</b>
<b>tích hồ gươm:</b>
- Chiến tranh
đã kết thúc
- Nơi ấy là nơi
kết thúc cuộc
kháng chiến
chống quân
Minh; là trung
tâm chính trị,
kinh tế, văn


hố của cả
nước.


<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


<b>IV/ VỀ NHAØ:</b>


<b>Tiết 14 :</b>
<b>Tuần 4 - Lớp</b>


<b>dạy 6a2,a3 </b>
<b>-Ngày soạn16.</b>


<b>09 . 2010</b>

Tập làm



văn:


<b>CHỦ ĐỀ </b>


<b>VAØ DAØN </b>


<b>BAØI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Nắm vững
các khái niệm
về chủ đề, dàn
bài, mở bài,
thân bài,kết


bài trong một
bài văn tự sự.
- Tích hợp với
phần văn ở:
Sự tích hồ
gươm, với
phần tiếng
việt ở khái
niệm: nghĩa
của từ.


- Kỉ năng tìm
chủ đề, làm
dàn bài về bài
văn tự sự
trước lúc viết
bài.


<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ</b>


<b> : - SGK, </b>
SGV, giaùo án,
một số dàn bài
mẫu.


<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>



- Em hiểu thế
nào về sự việc
trong văn tự
sự


- Em hiểu như
thế nào về
nhân vật trong
văn tự sự.


<b>IV/</b> <b>TOÅ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
Muốn hiểu một
bài văn tự sự,
trước hết người
đọc cần nắm
được chủ đề
của nó, sau đó
là tìm hiểu bố
cục của bài
văn- Vậy chủ


đề là gì? Bố
cục là gì? Làm
thế nào để có
thể xác định
được.


<b>Hoạt động 2:</b>
- Gọi 2 HS đọc
bài văn


- Ý chính của
bài văn đươc
thể hiện ở lời
nào? Vì sao em
biết những lời
ấy nằm ở đoạn
nào?


- Sự việc trong
phần tiếp theo
thể hiện chủ đề
như thế nào?
- Có thể đặt tên
cho truyện


được hay


không?


<b>HĐ của HS</b>



Lắng nghe


Đọc rõ ràng
Thảo luận


Trả lời
Thảo luận tổ


Thảo luận tổ


Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng
Thảo luận


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/ TÌM HIỂU</b>
<b>CHỦ ĐỀ VÀ</b>
<b>DÀN BÀI</b>
<b>CỦA BAØI</b>
<b>VĂN TỰ SỰ:</b>
<b>1. Đọc bài</b>
<b>văn:</b>


- Ý chính nằm


ở 2 câu đầu ở
phần mở bài
- Chủ đề là ý
chính, vấn đề
chính, chủ yếu
của bài văn
- Triển khai ý
của chủ đề
- Đặt nhan đề:
+ Tuệ Tĩnh
với hai người
bênh


+ Tấm lòng
thầy Tuệ Tĩnh
+ Y đức Tuệ
Tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Em hãy cho
biết chủ đề của
bài văn tự sự là
gì?


<b>Hoạt động 3:</b>
- Bài văn trên
có mấy phần ,
mỗi phần măng
tên gọi là gì,
nhiệm vụ của
mỗi phần; có


thể thiếu một
phần nào được
hay không?
- Em hiểu ntn
về dàn bàn
của bài văn tự
sự


- Gọi 2 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 4: </b>
- Gọi 2 HS đọc
truyện"Phần
thưởng"


- Xác định chủ
đề của truyện


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm


nhóm viết muốn đặt


ra trong


truyện


<b>II/</b> <b>TÌM</b>



<b>HIỂU DÀN</b>
<b>BÀI:</b>


- 3 phần:
a. Mở bài:
Giưới thiệu
chung về nhân
vật, sự việc.
b. Thân bài:
Diễn biến của
các sự việc
c. Kết bài: Kết
thúc truyện


* Ghi nhớ: <
xem SGK>
<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


- Ca ngơi trí
thơng minh và
lịng trung
thành với vua
của người
nơng dân, chế
giểu tính tham


lam, cậy


quyền thế của


viên quan nọ
- Chủ đề được
toát lên từ
toàn bộ nội
dưng câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

vững lí thuyết
- Đọc nhiều các
văn bản tự sự
- Tập xác định
chủ đề


- Tập làm dàn
ý


với vua


- 3 phần của
truyện


+ Mở bài: câu
1


+ Thân bài:
các câu tiếp
theo


+ Kết bài: câu
cuối cùng


<b>IV/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC</b>
<b>BAØI Ở NHAØ:</b>


<b>Tiết 15-16 :</b>
<b>Tuần 4 - Lớp</b>


<b>dạy 6a2,a3 </b>
<b>-Ngày soạn</b>
<b>16 . 09 . 2010</b>

Tập làm



văn:


<b>TÌM HIỂU</b>


<b>ĐỀ VÀ </b>


<b>CÁCH</b>


<b> </b>
<i><b>Làm bài văn </b></i>
<i><b>tự sự</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm
vững:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

lập dàn ý và
viết thành bài
văn


- Tích hợp với


phần văn,
tiếng việt
- Luyện tập
tìm hiểu đề và
làm dàn ý trên
một đề văn cụ
thể


<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>


<b> : - SGK,</b>
SGV, giáo án,
một số đề văn
và một số dàn
bài


<b>III/ KIEÅM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Kiểm tra vở
tập viết ở nhà
của 4 HS


<b>IV/</b> <b>TOÅ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>



<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
Gv giới thiệu
bài


<b>Hoạt động 2:</b>


- Gọi 3 HS đọc
các đề bài ở
SGK


- Lời đề văn
"1" nêu ra
những u cầu


<b>H.Đ của HS</b>
Lắng nghe


Đọc rõ ràng
Thảo luận


Trả lời


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>



<b>I/ ĐỀ, TIØM</b>
<b>HIỂU ĐỀ VAØ</b>
<b>CÁCH LAØM</b>
<b>BAØI VĂN TỰ</b>
<b>SỰ:</b>


<b>1. Đề văn tự</b>
<b>sự:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

gì?


- Các đề 3,4,5,6
khơng có từ kể;
nhưng có phải
là văn tự sự
không?


- Các đề yêu
cầu làm nổi bật
điều gì?


<b>Hoạt động 3:</b>


- Em hãy cho
biết đề nêu ra
những yêu cầu
gì, em hiểu yêu
cầu ấy như thế
nào?



- Chọn câu
chuyện nào?
Thích nhân vật
n, sự việc
nào, thể hiện
chủ đề như thế
nào?


- Em hiểu thế
nào là viết
bằng lời văn
của em


- Thế nào là
cách làm văn
tự sự


Trả lời


Suy nghĩ để
lập dàn ý


Trả lời


cuûa em


- Vẫn là đề tự
sự vì vẫn có
u cầu về



việc, có


chuyện ngày
thơ ấu, ngày
sinh nhật, quê
em đổi mới...
Câu chuyện
từng làm em
thích thú
- Những câu
nói, việc làm
chứng tỏ bạn
ấy rất tốt
- Kĩ niệm
khiến em
không thể
quên


- Sự việc và
tâm trạng của
em trong ngày
sinh nhật
<b>2. Cách làm</b>
<b>bài văn tự sự:</b>
Đề văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Goi 2 HS đọc
mục ghi nhớ
<b>Hoạt động 4:</b>
- HS lập dàn ý


đề bài trên
- HS tìm hiểu
đề 2


- HS lập dàn ý
đề 3


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm
vững lí thuyết
- Tìm hiểu đề 4
- Làm dàn ý đề
5


- Viết bài văn
hồn chỉnh đề 6


chuyện


<i><b>c. Viết bằng</b></i>
<i><b>lời văn của</b></i>
<i><b>em:</b></i>


- Suy nghĩ kĩ
càng rồi viết
ra bằng lời
văn của mình,
khơng sao
chép của
người khác,


bất kể là ai;
Nếu cần viện
dẫn phải nằm
trong ngoặc
kép.


* Ghi nhớ: <
SGK>


<b>II/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


<b>III/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC</b>
<b>BÀI Ở NHÀ:</b>


<i><b> Tập làm </b></i>
<i><b>văn: </b></i>

<b>BÀI VIẾT </b>


<b>SỐ 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>TUẦN 4</b></i>
<i><b> Đề ra: Kể lại</b></i>
một truyện
bằng lời văn
của em


<b>CHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b>
<b>GIẢNG DAÏY</b>


<b>TUẦN 5</b>
<i><b> Tiết</b></i>
17-18: Bài
viết số 1 văn
tự sự
Tiết
19: Từ
nhiều nghĩa
và hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ
Tiết
20: Lời văn,
đoạn văn tự sự


<b>Tiết 17-18 :</b>
<b>Tuần 5 - Lớp</b>


<b>dạy </b>
<b>6c,d-Ngày soạn</b>
<b>16 . 09 . 2009</b>

Tập làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

về thể loại
văn tự sự. Kết
hợp với việc 6


văn bản trong
chương trình
văn học 6; bên
cạnh đó là
cách sự dụng
vốn từ ngữ
tiếng việt đã
được học trong
chương trình
tiếng việt.
- Với kiến
thức tổng hợp
của 3 phần
môn, các em
HS linh hoạt,
sáng tao trong
việc dùng lời
văn của mình
để kể lại một
kĩ niệm thời
thơ ấu.


- Rèn luyện kĩ
năng viết văn,
thông qua việc
thực hiện tốt 4
bước trong
quy trình làm
bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>III/ TIẾN</b>
<b>TRÌNH LÀM</b>
<b>BÀI:</b>



<b>Hoạt động </b>
<b>của thầy:</b>
- Hoạt động
<b>1: khởi động</b>
nhắc nhở các
em tinh thần
làm bài


Hoạt động 2:
Gv ghi đề lên
bảng


Hoạt động 3:
Gv quan sát,
kiểm tra việc
làm bài của
hoc sinh.


<b>Hoạt động 4:</b>
-Về nhà viết
lại bài hoàn
chỉnh hơn.


<b>Hoạt động </b>
<b>của trò:</b>



<b>I/ ĐỀ RA: Kể</b>
lại một kỉ
niệm thời thơ
ấu cịn đọng
lại trong em
<b>II/ VIẾT </b>
<b>BÀI: < Thực </b>
hiện đủ 4
bước>


<i><b>a. Tìm hiểu đề</b></i>
<i><b>b. Lập dàn ý</b></i>
<i><b>c. Viết bài</b></i>
<i><b>d. Đọc sửa </b></i>
<i><b>chữa</b></i>
<b>III/ THU </b>
<b>BÀI:</b>


<b>IV/ DẶN DÒ:</b>
<b>Tiết 19:</b>


<b>Tuần5 - Lớp</b>
<b>dạy 6c,d </b>
<b>-Ngày soạn</b>
<b>20 . 9. 2009</b>

Tiếng



vieät




<b>:</b>

<b> </b>

<b>TỪ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>của từ</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Khái niệm
của từ nhiều
nghĩa.


- Hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ


- Nghĩa gốc và
nghĩa chuyển
của từ


- Tích hợp với
phần văn ở
văn bản
truyện cổ tích
sọ dừa, với
phần tập làm
văn ở khái
niên: Lời văn,
đoạn văn tự
sự.



- Luyện kĩ
năng: Nhân
biết từ nhiều
nghĩa, phân
biệt từ nhiều
nghĩa với từ
đồng âm, giải
thích hiện
tượng chuyển
nghĩa.


<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ</b>


<b> : - SGK, </b>
SGV, giáo án,
bảng từ


<b>III/ KIEÅM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

từ; cho ví dụ?
- Nêu một số
chú thích ở
các văn bản
đã học


<b>IV/</b> <b>TOÅ</b>



<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
<b>Hoạt động 2:</b>
- Gọi 2,3 HS
đọc bài thơ
- Trong bài thơ
có mấy sự vật


có chân?


Những cái chân
ấy có nhìn thấy
hoặc sờ thấy
được khơng?
- Có mấy sự
vật khơng có
chân


- Trong 4 sự vật
có chân, nghĩa
của chân có gì


giống nhau và
khác nhau?


- Hãy tìm thêm


<b>HĐ của HS:</b>


Đọc diễn cảm
Trả lời


Thảo luận


Trả lời
Thảo luận tổ


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>
<b>I/ TỪ NHIỀU</b>
<b>NGHĨA:</b>
<b>1. Đọc bài thơ</b>
<b>sau:</b>


Những cái
chân


< Vũ Quần
Phương>
- Có 4 sự vật
có chân



<Chiếc gậy,
compa, kiềng,
cái bàn> có
thể sờ và nhìn
thấy.


- 1 sự vật <
cái võng>
- Giống: chân
là nơi tiếp xúc
với đất


- Khaùc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

một số nghĩa
khác của từ
chân


Em hiểu từ"
chân" là từ như
thế nào?


- Em hãy tìm
thêm một số từ
nhiều nghĩa?
- Gọi 2 HS đọc
ghi nhớ


- Tìm một số từ
chỉ một nghĩa


<b>Hoạt động 3:</b>
- Em hãy cho
biết nghĩa đầu
tiên của từ
chân là nghĩa
nào?


- Nêu một số
nghĩa chuyển
của từ chân mà
em biết?


- Gọi 2 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Hướng dẫn
HS làm bài tập
1


Đọc


Đọc rõ ràng
Thảo luận


nhóm


Thảo luận
nhóm



kiềng dùng để
đở thân kiềng
và xoong nồi
đặt trên kiềng
- Thân của cái
bàn dùng để
đỡ thân bàn,
mặt bàn
- Bộ phận tiếp
xúc với đất:
< chân gường,
chân tủ, chân
bàn>


- Bộ phận gắn
liền với đất
hoặc sự vật
khác


< Chân tường,
chân răng,
chân núi>
-> Chân: từ
nhiều nghĩa.
- Mũi: mũi
người, mũi
hổ...


mũi tàu, mũi
thuyền, mũi


dao, mũi súng,
mũi kim, mũi
cà mau


* Ghi nhớ: <
SGK>


- Xe đạp- xe
máy-
compa-hoa nhài- toán
học- cà pháo...
<b>II/ HIỆN</b>
<b>TƯỢNG</b>
<b>CHUYỂN</b>
<b>NGHĨA CỦA</b>
<b>TỪ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Gợi ý HS giải
bài tập 2


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm chắc
bài


- Laøm baøi taäp
4,5


- Xem bài mới


đất của cơ thể


người, động
vật.< gọi là
nghĩa gốc,
đen>


- Chân bàn,
chân giường,
chân tủ...
chân núi,
chân trời,
chân răng,
chân thành,
chân chính...
* Ghi nhớ:
<SGK>


<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


1. Ba từ... có
sự chuyển
nghĩa


a. Từ đầu:
- Bộ phận cơ
thể chứa não,
ở trên cùng
Đau đầu, cái
đầu người
- Bộ phận trên


cùng, đầu tiên
Đầu danh
sách, đầu
bảng


- Bộ phận
quan trọng
nhất


Đầu đàn, đầu
đảng, thủ lĩnh
- Bộ phận
hoạt động:
vung tay,
khoát tay,
nắm tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

vật


tay ghế, tay
vịn, tay cầu
thang


2.


Lá: lá phổi, lá
gan, lá gan, lá
lách...


Quả: quả tim,


quả thận...
Búp: búp ngón
tay


Hoa: hoa cái
Lá liễu, lá
răm: măt lá
liễu, lá răm.
<b>3. Sự </b>
<b>vật-hành động:</b>
Cái cưa-> cưa
gỗ, cái hái->
hái rau, cái
bào-> bào gỗ,
cân muối->
muối dưa.
<b>IV/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN VỀ</b>
<b>NHAØ:</b>


<b>Tiết 20: Tuần</b>
<b>5 - Lớp dạy</b>
<b>6c,d - Ngày</b>
<b>soạn 22. 9 .</b>


<b>2009</b>

Tập làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>SỰ</b>


<b>I/ MỤC </b>

<b>ĐÍCH YÊU </b>
<b>CẦU: </b>
Giúp HS nắm
vững:


- Đặc điểm lời
văn, đoạn văn
tự sự khi sử
dụng để kể về
người, kể việc
- Tích hợp
phần văn với
văn bản sọ
dừa và phần
tiếng việt với
bài từ nhiều
nghĩa


- Bước đầu
rèn kĩ năng
viết câu, dựng
đoạn văn tự sự
<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ</b>


<b> : - SGK, </b>
SGV, giáo án,
một số đoạn
văn mẫu
<b>III/ KIỂM</b>


<b>TRA BAØI</b>
<b>CŨ:</b>


Kiểm tra việc
viết bài ở nhà
của 5 HS


<b>IV/ TỔ</b>
<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC:</b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Khởi động
< Gv giới thiệu
bài>


<b>Hoạt động 2:</b>
- Gọi 2 HS đọc
2 đoạn văn
SGK


- Đoạn văn 1,2
đã giới thiệu về
những nhân vật


nào?


Đoạn văn 1,2
giới thiệu sự
việc gì?


Em hãy cho
biết mục đích
giới thiệu để
làm gì?


- Đoạn văn 1
có bao nhiêu
lời, mỗi lời đều
có tác dụng
ntn?


- Đoạn văn 2
có bao nhiêu
lời và tác dụng
của mỗi lời giới
thiệu điều gì?


- Em có nhận
xét gì về thứ tự
của các câu
trong lời?
<b>Hoạt động 3:</b>
- Goi 2 HS đọc



Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng
Trả lời
Trả lời
Thảo luận
nhóm
Trả lời
Đọc
Thảo luận
nhóm cử 1 bạn


<b>I/ LỜI VĂN,</b>
<b>ĐOẠN VĂN</b>
<b>TỰ SỰ:</b>


<b>1. Lời văn</b>
<b>giới thiệu</b>
<b>nhân vật</b>
+ Ví dụ
<SGK>



- Nhân vật:
Hùng Vương
thứ 18, Mị
Nương, Sơn
Tinh, Thuỷ
Tinh


+ Sự việc:
Vua Hùng
muốn kén rể
ûhai thần đến
cầu hôn Mị
Nương


+ Để mở
truyện, chuẩn
bi cho diễn
biến chủ yếu


của câu


chuyện


<b>Đoạn1: 2 câu</b>
< lời>


<b>- Câu 1: giới</b>
thiệu về vua
Hùng, con gái


Mị Nương
- Câu 2: Vua
muốn kén rể <
khả năng sự
việc>


<b>Đoạn 2: 6 lời</b>
<câu>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

đoạn văn 3
- Em hãy nêu
về các hành
động của nhân
vật?


- Các hành
động ấy được
kể theo thú tự
như thế nào?
- Các đoạn văn
1,2,3 có bao
nhiêu câu; câu
nào là câu quan
trọng, nêu ý
chính của đoạn;
Mối quan hệ
giữa các câu
trong đoạn ntn?
- Em hiểu thế
nào là đoạn


văn tự sự?
- 1 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- HS làm bài
tập theo nhóm


Hướng dẫn HS
làm bài tập
theo nhóm


trình bày tiếp nối và 2
nhân vật chưa
rõ tên.


- Câu 2,3:
Giới thiệu cụ
thể về Sơn
Tinh


- Câu 4,5:
Giới thiệu cụ
thể về Thuỷ
Tinh


- Câu 6: Nhận
xét chung về
hai chàng
-> Không thể


đảo lộn


<b>2.Lời văn giới </b>
<b>thiệu về sự </b>
<b>việc:</b>


- Thuỷ Tinh:
Đến
muộn-không lấy


được Mị


Nương- đem
quân đuổi
theo- hơ mưa
gọi gió- làm
giơng bão,
dâng nước
- Trước- sau,
nguyên
nhân-kết quả, thời
gian


- Đoạn 1: câu
2


- Đoạn 2: câu
6


- Đoạn 3: câu


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS giải bài tập
theo nhóm


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm chắc
lí thuyết


- Làm bài tập
3,4,5


- Xem bài mới


* Ghi nhớ:
<b>II/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


<b>1. SọDừa làm</b>
<b>thuê trong</b>
<b>nhà phú ông</b>
- Câu chốt:
Cậu chăn bò
rất giỏi


- Mạch lạc
của đoạn
<b>Câu 1: Hành</b>
động bắt đầu
<b>Câu 2: Nhận</b>


xét chung về
hành động.
<b>Câu 3,4: Hành</b>
động cụ thể.
<b>Câu 5: Kết</b>
quả và ảnh
hưởng của
hành động.
<b>Đoạn 2: Thái</b>
độ của con gái
Phú ông đối
với sọ Dừa.
- Câu chủ
chốt: câu 2 <
đoạn 3>
- Mạch lạc
của đoạn:
<b>Câu 1,2: quan</b>
hệ nối tiếp
<b>Câu 3,4: đối</b>
xứng


<b>Caâu 2,3,4:</b>
quan hệ giải
thích


<b>Câu 5,4: đối</b>
xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bài 2:</b>



Câu b: đúng vì
đúng mạch lạc
Câu a: Sai <
lộn xộn>
<b>III/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC Ở</b>
<b>NHÀ:</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>TUẦN 6</b>
<i><b> Tiết</b></i>
21,22:
Thạch Sanh
Tiết
23: Chữa
lỗi dùng từø
Tiết
24: Trả
bài tập làm
văn số 1


<b>Tiết 21,22:</b>
<b>Tuần 6 - Lớp</b>


<b>dạy 6c,d </b>


<b>-Ngày soạn</b>
<b>26 . 9 . 2009</b>

Văn bản

<b>:</b>



<b>THAÏCH </b>


<b>SANH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

trang 67 sách
giáo khoa ngữ
văn b


- Thạch sanh
truyện cổ tích
ca ngợi người
dũng sĩ diệt
chằn tinh, đại
bàng, cứu
người bị hại,
vạch mặt kẻ
vong ân bội
nghĩa, chiến
thắng quân
xâm lược, thể
hiện ước mơ
niềm tin đạo
đưc, cơng lí xã
hội và lí tưởng
nhân đạo, u
hồ bình của
nhân dân ta


- Tích hợp với
phân môn
tiếng việt ở
các lỗi dùng
và cách chữa;
với phân môn
tập làm văn ơ
ûdàn ý, lời văn
và đoạn văn
trong văn tự
sự


- Rèn kó năng
kể chuyện cổ
tích một cách
diễn cảm
II/


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Thạch Sanh
<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


1. Truyện cổ
tích là gì? Các
truyện cổ tích
đã học mà em
biết


2. Hãy nêu


những ý nghĩa
chính của
truyện Sọ
Dừa?


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VÀ HỌC: </b>

<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
< Gv giới thiệu
bài>


thật khó tìm
trong kho tàng
truyện cổ dân
gian VN có một
tác phẩm vừa
lớn về đè tài và
nơi dung vừa
phong phú về
nhân vật, chặt
chẽ về kết cấu


nghệ thuật như
truyện Thạch
Sanh; ở đây
vừa có đấu
tranh chống
TN, đấu tranh
chống giai cấp,


<b>H.Đ của HS:</b>


Học sinh lắng
nghe gv giới
thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

có cả đấu tranh
chơng giai cấp,
có cả đấu tranh
chống ngoại
xâm, rồi đấu
tranh cho tình
u đơi lứa.
Chưa có nhân
vật nào có
nhiều mặt hoạt
động rộng lớn,
gặp nhiều loại
kẻ thù và lập
nhiều chiến
công đến như
vậy. Để hiểu rõ


điều đó hơm
nay chúng ta
cùng tìm hiểu
câu truyện cổ
tích Thạch
Sanh.


<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên đọc
mẫu một đoạn
<Hướng dẫn
cách đọc>
- Gọi 4 HS đọc
từ đoạn của sự
việc


- Em hãy nêu
bố cục của bài
văn, nêu nội
dung của từng
phần?


Chú ý nghe


Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời
Trả lời



Thảo luận
nhóm


<b>II/ HƯỚNG </b>
<b>DẪN ĐỌC, </b>
<b>KỂ, CHÚ </b>
<b>THÍCH, BỐ </b>
<b>CỤC CỦA </b>
<b>TRUYỆN:</b>
<b>1. Đọc: < Rõ</b>
ràng mạch
lạc, diễn
cảm>


<b>2. Từ khó: <</b>
SGK>


<b>3 Kể tóm tắt</b>
<b>truyện:</b>


<b>4. Bố cục:</b>
<i><b>a. Mở truyện:</b></i>


Lai lịch,


nguồn gốc của
Thạch Sanh


<i><b>b.</b></i> <i><b>Thân</b></i>



<i><b>truyện: 1 số</b></i>
chặng


- Thạch Sanh
kết nghĩa với
Lí Thơng
- Thạch Sanh
diệt chằn tinh,
bị Lí Thơng
cướp cơng
-Thạch Sanh
diệt đại bàng,
cứu công chúa
lại bị cướp
công


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Hoạt động 3:</b>
- Theo em điều
đầu tiên cần
tìm hiểu câu
truyện này đó
là tìm hiểu về
ai, sự việc gì?
- Nguồn gốc
xuất thân của
nhân vật Thạch
Sanh được giới
thiệu như thế
nào?



- Xuất thân
trong hoàn
cảnh éo le như
vậy nhưng
chàng đã lập
được nhiều
chiến công, em
hãy liệt kê và
nêu cảm nhận
của em về
những chiến
cơng đó?


- Em hãy nêu
mục đích các
cuộc chiến đấu
của Thach Sanh
là gì


Thảo luận
nhóm
Trả lời


Thảo luận tổ


Thảo luận
nhóm


Trả lời



được giải oan
- Thạch Sanh
chiến thắng
quân 18 nước
chư hầu


<i><b>c. Kết truyện:</b></i>
Thạch Sanh
lấy công chúa,
nối ngôi vua


<b>II/</b> <b>TÌM</b>


<b>HIỂU VĂN</b>
<b>BẢN:</b>


<b>1. Nhân vật</b>
<b>Thạch Sanh:</b>
<i><b>a. Nguồn gốc</b></i>
<i><b>xuất thân:</b></i>
- Vốn là Thái
tử con trai
ngọc Hoàng
xuống đầu
thai-> Nguồn
gốc: Thần tiên
- Mồ côi từ
tấm bé


- Cuộc sống tự


lập quá nghèo
khổ


<i><b>b. Những</b></i>
<i><b>chiến công</b></i>
<i><b>thần diệu:</b></i>
- Chém Chằn
Tinh, trừ hại
cho dân


- Diệt đại
bàng, cứu
công chúa
- Diệt Hồ tinh
cứu thái tử con
vua Thuỷ tề,
được nhà vua
tặng cây đàn
thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Vì sao Thạch
Sanh chiến
thắng


- Trong các vũ
khí kì diệu ấy,
em thấy có
phương tiện
nào đặc biệt
nhất? Tại sao?



- Em hãy nêu ý
nghĩa của cây
đàn, niêu cơm
thần?


Nêu những
hiểu biết của
em về nhân vật
Lí Thơng? Và
cho biết sự
tương phản đối
lập với nhân
vật thạch Sanh
như thế nào?


Trả lời


Thảo luận
nhóm


xâm lược 18
nước chư hầu
bằng tiếng
đàn và niêu
cơm.


-> Kẻ thu
càng xảo
quyệt, hung


ác, thử thách
càng to lớn,
chiến cơng
càng rực rỡ vẻ
vang..


- Sáng ngời
chính nghĩa,
cứu người bị
hại, cứu dân,
bảo vệ đất
nước


- Có sức khoẻ
vơ địch


- Có vũ khí kì
diệu


+ Cây đàn
thần


+ Nieâu cơm
thần


+ Rìu sắt,
cung tên vàng
- Với cây đàn
thần: Thạch
Sanh đã trở


thành người
anh hùng đấu
tranh cho cơng


- Với rìu sắt,


cung teân


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Nêu hiểu biết
của em về
nhân vật Công
chúa trong câu
truyện này?
Nêu những
hiểu biết của
em sau khi học
xong truyện cổ
tích Thạch
Sanh


- Goi 2 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Kể tóm tắt
câu truyện
- Nêu cảm
nhận của em
về hai nhân vật


Thạch Sanh, Lí
Thơng.


<b>Hoạt động 5:</b>
- Đọc kĩ truyện
- Tóm tắt đầy
đủ các sự việc
trong câu
truyện


- Phân tích làm
nổi bật hai
nhân vật chính
- Soạn bài " Em
bé thơng minh"


cơm, cũng là
vũ khí diệu kì
" Qn 18
nước chư hầu
ăn mãi mà
không hết
niêu cơm"
<i><b>c. Ý nghĩa</b></i>
<i><b>của cây đàn,</b></i>
<i><b>niêu cơm</b></i>
<i><b>thần:</b></i>


- Tiếng đàn
thức tỉnh nổi



nhớ quê


hương, kêu
gọi hồ bình,
là miếng cơm
ấm lịng, mát
dạ-> Phải
chăng đó là
niêu cơm của
tình thương, ý
thức tiết kiệm,
lịng nhân ái,
đồn kết
<b>2. Các nhân</b>
<b>vật khác:</b>
<i><b> a. Lí Thơng:</b></i>
- Kẻ thù chủ
yếu, nguy
hiểm, lâu dài


nhất của


Thạch Sanh
- Triệt để lợi
dụng tình
nghĩa anh em
kết nghĩa<
bốc lột sức lao
động, cướp


công...>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nhẫn đến mất
hết cả lương
tâm. Có thể
nói đây là một
nhân vật phản
diện cao thủ
khó có nhân
vật nào trong
truyện cổ tích
sánh nổi->
những đấng
tối cao vẫn ra
tay trừng trị
<i><b>b. Công chúa:</b></i>
nhân vật phụ
nhưng đóng
vai trị quan
trọng để phát
triển cốt
truyện


* Ghi nhớ:
<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


<b>IV/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN HỌC Ở</b>
<b>NHAØ:</b>



<b>Tiết 23: Tuần</b>
<b>6 - Lớp dạy</b>


<b>6c,d- 29. 9.</b>
<b>2009</b>

Tiếng



việt



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>DỪNG TỪ</b>


<b> </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>YÊU CẦU: </b>
Giúp HS nắm:
- Phép lặp và
lỗi lặp từ
- Các từ gần
âm khác nghĩa
- Tích hợp với
phần văn
trong văn bản
Thạch Sanh,
với phần tập
làm văn ở kết
quả bài viết số
1


- Luyện kĩ
năng: + Phát


hiện lỗi, phân
tích nguyên
nhân mắc lỗi

+ Các cách
chữa lỗi
II/


<b> CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo án</b>
<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


1. Thế nào là


từ nhiều


nghóa; cho ví
dụ.


2. Thế nào là
hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ, cho ví
dụ?


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>ĐỘNG DẠY</b>


<b>VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
- Gọi 2 HS đọc
2 đoạn văn ở
Sgk


- Gạch dưới
những từ ngữ
giông nhau
trong các đoạn
văn trên


- Cũng là hiện
tượng lặp,
những tác dụng
của nó khác
nhau như thế
nào?


- Em hãy chữa
lại lổi lặp từ ở
đoạn b


<b>Hoạt động 2:</b>
- Gọi 2 HS đọc
ví dụ



- Em hãy cho
biết các từ
dùng sai trong
các câu trên?
- Nêu nguyên
nhân của việc
mắc lỗi trên
<b>Hoạt động 3:</b>
- Hướng dẫn
HS làm bài tập
1


<b>H.Đ của HS:</b>


Trả lời


Thảo luận tổ


Sửa chữa
Đọc
Trả lời
Trả lời
Giải theo
nhóm
Giải theo
nhóm


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>
<b>I/ Lặp từ:</b>


<b> 1. Đoạn văn:</b>
- Đoạn văn a:
Từ tre: 7 lần;
tư; anh hùng:
2 lần


- Đoạn b:
Truyện dân
gian: 2 lần
- Trong a:
phép lặp được
tạo ra với mục
đích tạo ra
nhịp điệu hài
hồ cho đoạn
văn xi giàu
chất thơ


- Trong b: là
lỗi lặp do diễn
đạt kém
<b>Sữa chữa:</b>
Em rất thích
đọc truyện
dân gian vì
truyện có
nhiều chi tiết
tưởng tượng kì
ảo



<b>II/ SŨA LỖI</b>
<b>LẪN LỘN</b>
<b>TỪ GẦN</b>
<b>ÂM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Hướng dẫn
HS làm bài tập
2


<b>Hoạt động 4:</b>


mấp máy
Từ gần âm
Không hiểu
nghĩa của từ
<b>III/ LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>


<b> 1. Lược bỏ</b>
<b>từ:</b>


<b>Câu a: bỏ:</b>
Bạn, ai, cũng,
rất, lấy làm,
bạn, Lan
- Lan là một
lớp trưởng
gương mẫu
nên cả lớp
đều rất quí


mến


<b>Câu b: Bỏ:</b>
câu chuyện ấy
- Thay câu
chuyện này
bằng những
câu chuyện ấy
- Thay những
nhân vật ấy
bằng đại từ họ
- Thay những
nhân vật bằng
những người
<b>Câu c: Bỏ:</b>
lớn lên


<b>2. Thay từ:</b>
Câu a: Linh
động= sinh
động


Baøng
quang= baøn
quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

bài- làm bài
tập


<b>Tiết 24: Tuần</b>


<b>6 - Lớp dạy</b>
<b>6c,d - Ngày</b>
<b>soạn 29 . 9 .</b>


<b>2009</b>

Tập làm



văn:


<b>TRẢ BAØI </b>


<b>VIẾT SỐ I</b>


<b> </b>
<i><b>văn tự sự </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>YÊU CẦU: </b>
Giúp HS nắm
vững:


- Thấy được
ưu điểm,
nhược điểm
trong bài viết
của mình và
biết cách chữa
lỗi


- Củng cố một
bước về cách
xây dựng cốt
truyện, nhân


vật, tình tiết,
lời văn và bố
cục của câu
chuyện


II/ <b> THIẾT</b>


<b>KẾ </b> <b>BÀI</b>


<b>DẠY:</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Gv chép đề


<b>HĐ của HS:</b> <b>Nội dung cần </b>
<b>đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

bài lên bảng


<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên
nhận xét
chung


<b>Hoạt động 3:</b>
- Đọc và bình
<b>Hoạt động 4:</b>


một câu


chuyện < cổ
tích, truyền
thuyết> bằng
lời văn của
em.


<b>I/ NHẬN </b>
<b>XÉT CHUNG</b>
<b>VỀ ƯU </b>
<b>ĐIỂM, </b>
<b>NHƯỢC </b>
<b>ĐIỂM:</b>


- Việc chon đề
tài, chủ đề:
còn hạn chế,
chưa phong
phú


- Thái độ tình
cảm của người
kể cịn nhạt,
thiếu cảm xúc
- Rất ít bài có
nội dùng chưa
đạt chiếm 1/3
- Hệ thống sự
việc chưa thật
mạch lạc
- Lời văn cịn


khơ khan,
vụng về
- Lỗi chính tả
khá phổ biến
- Còn khá
nhiều lỗi dùng
từ, đặt câu,
viết đoạn văn.
<b>II/ ĐỌC ĐOẠN </b>
<b>HAY, BAØI VĂN</b>
<b>HAY: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>IV/ HƯỚNG </b>
<b>DẪN VỀ </b>
<b>NHÀ:</b>
Viết lại
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b>
<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>TUẦN 7</b>
<i><b> Tiết</b></i>
25-26: Em
bé thông minh
Tiết
27: Chữa
lỗi dùng từø <
tiếp theo>
Tiết


28: Kiểm
tra văn


<b>Tiết 25-26:</b>
<b>Tuần 7 - Lớp</b>
<b>dạy 6D- Ngày</b>


<b>soạn 15 . 10 .</b>
<b>2007</b>

Văn bản:


<b>EM BÉ </b>


<b>THÔNG </b>


<b>MINH</b>


<b> </b>
<i><b>< Truyện cổ </b></i>
<i><b>tích> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thông minh
trong truyện.
Kể lại được
câu chuyện
- Có ý thức
tránh mắc lỗi
và biết chữa
lỗi về nghĩa
của từ


- Hiểu được
ngơi kể và vai


trị của ngơi
kể trong văn
tự sự. Biết
cách diễn đạt
miệng một
câu chuyện
đời thường.
- Rèn kĩ năng
kể chuyện
<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo án </b>
- Tranh vẽ như
trong Sgk
<b>III/ KIỂM</b>
<b>TRA BAØI</b>
<b>CŨ:</b>


- Nêu những
sự việc chính
trong truyện
cổ tích Thạch
Sanh


- Phân tích
nhân vật
Thạch Sanh
trong truyện
Thạc Sanh
- Nêu ý nghóa
của truyện


Thạch Sanh.


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Khởi động
< giáo viên giới
thiệu bài>
<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên đọc
mẫu một đoạn
- Gọi 2,3 HS
đọc bài


- Em hãy nêu
bố cục của câu
chuyện


- Phần mở
truyện giới
thiệu vấn đề
gì?


- Phần thân
truyện nêu lên
những sự việc


gì?


<b>Hoạt động 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc
câu đố của
quan và lời giải
của em bé
- Câu đố này
có khó khơng?
Vì sao? Câu trả
lời của em bé
như thế nào?


<b>H.Ñ của HS:</b>
HS lắng nghe


Chú ý lắng
nghe
Đọc to rõ ràng


Trả lời
Trả lời


Đọc rõ ràng
Thảo luận


nhóm


Thảo luận
nhóm



Thảo luận


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức cần đạt:</b>


<b>I/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN ĐỌC,</b>
<b>KỂ, GIẢI</b>
<b>THÍCH TỪ</b>
<b>KHÓ, BỐ</b>
<b>CỤC:</b>


<b>1. Đọc:</b>


<b>2. Từ khó:</b>
<xem Sgk>
<b>3. Bố cục:</b>
<i><b>a. Mở truyện:</b></i>
Vua sai quan
đi khắp nước
để tìm người
hiền tài giúp
nước.


<i><b>b. </b></i> <i><b>Thân</b></i>


<i><b>truyện:</b></i>


- Em bé giải


câu đố của
quan


- Em bé giải
câu đố của
vua lần thứ
nhất, thứ hai
- Em bé giải
câu đố của sứ


giả nước


ngoài.
<i><b>c. Kết luận:</b></i>
- Em trở thành
Trạng Nguyên


<b>II/</b> <b>TÌM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Câu đố này so
với câu đố 1 có
khó hơn khơng?
Tại sao


- Cách giải của
em bé có gì
giống với cách
giải câu đố 1


- Gọi 1 HS đọc


câu đố và lời
giải


- So sánh với
hai câu đố trên
câu đố 3 và lời
giải hay chổ
nào?


- Gọi 1 HS giải
câu đố 4 và lời
giải


Đọc rõ ràng
Thảo luận


nhoùm


Đọc rõ ràng
Thảo luận


nhóm


Thảo luận
nhóm


Thảo luận


<b>1. Câu đố 1</b>
<b>và lời giải:</b>


- Không phải
là câu đố mà
hỏi điều vớ
vẫn mà khơng
ai chú ý; cộng
vào đó là cách
nói hách dịch
của tên quan
có thói quen
bắt nạt kẻ yếu
- Em không
trả lời thẳng
vào câu hỏi,
mà lập tức
phản công
lại-bằng cách ra
câu đố khác,
cũng theo lối
hỏi của viên
quan- dồn nó
vào thế bí
- Em bé thơng
minh đã dùng
gậy ông đập
lưng ông
<b>2. Câu đố 2</b>
<b>và lời giải:</b>
- Khó hơn
nhiều, như
một bài tốn

khó, một tình
huống rắc rối
chưa có cách
giải quyết
- Trâu đực
không đẻ
- 3 thúng gạo
nếp để làm
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- So với câu đố
trên câu đố này
dễ hay khó?


Cách giải của
em bé có gì đặc
biệt?


- Trí thơng
minh của em
bé được thể
hiện ở bài này
ntn?


- Qua 4 lần giải
câu đố, câu đố
oái oăm, rắc
rối-> đều được
vượt qua bằng
trí tuệ sắc sảo.


- Gọi 1 HS đọc
ghi nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Kể tóm tắt
câu chuyện
- Nêu một
trong các câu
đố và cách giải
câu đố của em


Hoạt động 5:
- HS nắm chắc
bài


- Soạn bài"
Cây bút thần"


câu đố của
viên quan->
câu đố không
thể giải theo
cách thông
thường-> bằng
cách phản
đề-> dồn vua vào
thế bí


- Em bé rất


sáng tạo trong
việcä tạo tình
huống và đưa
vua vào bẫy->
khẳng định
việc làm đúng
của mình- lời
lẽ đĩnh đạc, lẽ
phép


<b>3. Câu đố 3</b>
<b>và lời giải:</b>
- Lí thú: Đưa
ra lúc ăn cơm
và phải trả lời
ngay


- Em đã biết
chọn dúng
phương án tối
ưu " Em bé trả
lại vua một
câu hỏi khác
như lời thách
thức của vua"
- Vua đã thừa
hiểu cách giải
thông minh
của em bé->
tin và phục


hẳn


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>và lời giải:</b>
- Hắc búa vì
nó mang ý
nghĩa chính
trị, ngoại giao;
giải được thì
tự hào, khơng
giải được thì
nhục nhã, sĩ
diện quốc gia
bị tổn thương
- Giải dễ dàng
giống như một
trò chơi


- Giải câu đố
bằng cách hát
bài đồng dao
lục bát hồn
nhiên


- Làm theo lời
đồng dao thì
sẽ xâu đươc
sợi chỉ qua vỏ
ốc ngoằn
ngoèo



- Sứ thần tâm
phục, khẩu
phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>IV/ HƯỚNG</b>
<b>DẪN VỀ</b>
<b>NHAØ:</b>


<b>Tiết 27: Tuần</b>
<b>7 - Lớp dạy</b>


<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 15 . 10 .</b>


<b>2007</b>

Tiếng



việt



:



<b>CHỮA </b>


<b>LỖI </b>



<b>DÙNG TỪ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Các lỗi về
dùng từ sai

nghĩa


- Mối quan hệ
giữa các từ
gần nghĩa
- Tích hợp với
phần văn bản
truyện cổ tích
em bé thơng
minh với phần
luyện nói kể
chuyện
- Luyện kĩ
năng: Có ý
thức dùng từ
đúng nghĩa

Sữa được các
lỗi dùng từ sai
nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ:</b>


- Gọi 1 HS lên
bảng sữa bài
tập 1


- Gọi 1 HS lên
bảng sữa bài


tập 2


- Nêu ý nghóa
của truyện
Thạch Sanh.


<b>IV/</b> <b>TỔ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG DẠY</b>
<b>VAØ HỌC: </b>

<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
< giáo viên
giới thiệu
bài>


<b>Hoạt động 2:</b>
- Gọi 2 HS
đọc bài
- 1 HS chỉ ra
các lỗi dùng
từ sai trong
các câu trên
- 1 HS hãy


thay thế các từ
dùng sai bằng
những từ khác


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Trả lời
Trả lời


Thảo luận
nhóm


Thảo luận


<b> Nội dung </b>
<b>kiến thức: </b>


<b>I/ DÙNG TỪ </b>
<b>KHÔNG </b>
<b>DÚNG </b>
<b>NGHĨA:</b>
<b>1. Chỉ ra các </b>
<b>lỗi dùng từ </b>
<b>sai:</b>


- Yếu điểm:
Điểm trọng


yếu


Thay bằng:
nhược điểm
- Đề bạt:
cấp có thẩm
quyền cử một
người nào đó
giữ chức vụ
cao hơn
<b>Thay bằng: </b>
Bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Hướng dẫn HS
làm bài tập 1


HS làm bài
tập 2


HS làm bài
tập 3




<b>Hoạt động 4:</b>
- Học nắm
vững lí thuyết
- Làm bài tập
4



- Xem bài:
Danh từ


nhóm bài 2


Thảo luận
nhóm bài tập


3


đúng sự thật
<b>Thay bằng: </b>
Chứng kiến
Tận mắt nhìn
thấy sự việc
<b>II/ LUYỆN </b>
<b>TẬP:</b>


<b>Bài 1: Sữa lỗi </b>
dùng từ sai
Dùng sai
Dùng đúng
Bảng
Bản


<tuyên ngôn>
Sáng lạng
Xán lạn
Buôn ba
Boân ba



Thuỷ mặc
Thuỷ mạc
Tự tiện
Tuỳ tiện
<b>Bài 2: Điền từ</b>
Dùng từ đúng
a. Khinh khỉnh
b. Khẩn
trương


c. Băn khoăn
Bài 3: Sữa lỗi
dùng từ chưa
chính xác:
- Tống bằng
tay tương ứng
với một cú
đấm


- Tung bằng
tay tương ứng
với một cư đá
Vậy câu này
có hai cách
chữa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

đấm giữ
nguyên "
tống"


- Thay tống
bằng tung, giữ
nguyên cú đá
b.Thay thực
thà=thànhkhẩ
n


Bao biện=
Nguỵ biện
c. Thay Tinh
tú= Tinh tuý
Tinh
tú= Tinh hoa
<b>III/ HƯỚNG </b>
<b>DẪN HỌC Ở </b>
<b>NHAØ:</b>


<b>Tiết 28: Tuần</b>
<b>7 - Lớp dạy</b>


<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 15 . 10 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

trắc nghiệm
và viết bài tự
luận đúng với
yêu cầu của
đề ra.


- Rèn luyện tư


duy, trau dồi
kĩ năng viết
<b>II/ ĐỀ RA: </b>
-Bộ đề của
chuyên môn
nhà trường <
với 2 đề chẵn,
lẻ>



-Phát cho mỗi
em mỗi đề


<b>CHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b>


<b>GIẢNG</b>


<b>DẠY</b>


<b>TUẦN 8</b>


<i><b> Tiết</b></i>
29:
Luyện nói kể
chuyện
Tiết
30-31: Cây
bút thần
Tiết
32: Danh
từ




<b>Tiết 29: Tuần</b>


<b>8 - Lớp dạy</b>
<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 16 . 10 .</b>


<b>2007</b>

Tieáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>NÓI KỂ </b>


<b>CHUYỆN</b>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Hướng dẫn,
động viên HS
dựa vào dàn
bài tập nói kể
chuyện dưới
hình thức đơn
giản, ngắn
gọn


- Bước đầu
luyện kĩ năng
nói, kể trước
tập thể sao
cho to, rõ
ràng, mạch
lạc, chú ý


phân biệt
người kể
chuyện và lời
nhân vật nói
trực tiếp
<b>II/ CHUẨN</b>
<b>BI:</b>


- HS chuẩn bị
dàn ý sơ lược,
tập nói, kể ở
nhà


- Trên lớp gv
chia nhóm tổ
HS tập nói, kể
và tập nhận
xét lẫn nhau


<b>III/</b> <b>TOÅ</b>


<b>CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Gọi 2 HS
đọc đề ra
- Cho HS xác


định yêu cầu
của đề ra


<b>Hoạt động 2:</b>
- HS lập dàn
bài của các đề
ra trên


<b>Hoạt động 3:</b>
- Gọi 1 HS đại
diện cho tổ 1
lên tập nói về
đề 1


- Gọi 1 HS đại
diện cho tổ 2
lên tập nói về
đề 2


- Gọi 1 HS đại
diện cho tổ 3


<b>HĐ của HS:</b>


Lắng nghe,
nhận xét
Lắng nghe,
nhận xét
Lắng nghe,
nhận xét


Lắng nghe,
nhận xét
Chú ý


<b> Nội dung </b>
<b>kiến thức: </b>
<b>I/ ĐỀ RA:</b>
<i><b>a. Tự giới </b></i>
<i><b>thiệu về bản </b></i>
<i><b>thân</b></i>


<i><b>b. Giới thiệu </b></i>
<i><b>người bạn mà</b></i>
<i><b>em quý mến</b></i>
<i><b>c. Kể về gia </b></i>
<i><b>đình mình</b></i>
<i><b>d. Kể về một </b></i>
<i><b>hoạt động của</b></i>
<i><b>gia đình mình</b></i>
<b>II/ LẬP DÀN </b>
<b>Ý:</b>


<i><b>a. Tự giới </b></i>
<i><b>thiệu về bản </b></i>
<i><b>thân</b></i>


- Mở bài: Lời
chào và lí do
tự giới thiệu
- Thân bài:


+ Tên, tuổi
+ Gia đình
gồm những ai
+ Cơng việc
hàng ngày
+ Sở thích và
nguyện vọng
- Kết bài: cảm
ơn mọi người
chú ý nghe
<i><b>b. Kể về gi </b></i>
<i><b>đình mình:</b></i>
- Mở bài: Lời
chào và lí do
kể


- Thân bài:
+ Giới thiệu
chung về gia
đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

lên tập nói về
đề 3


- Gọi 1 HS đại
diện cho tổ 4
lên tập nói về
đề 4


<b>Hoạt động 4:</b>


- HS nhận xét
bài nói của
từng tổ, rút ra
được điểm
mạnh, yếu
của từng tổ
<b>Hoạt động 5:</b>
- Tập nói
nhiều ở nhà
theo từng
nhóm, tổ


+ Kể về anh,
chị, em


<b>III/ LUYỆN </b>
<b>NĨI TRÊN </b>
<b>LỚP:</b>


- Đại diện
nhóm 1
- Đại diện
nhóm 2
- Đại diện
nhóm 3
- Đại diện
nhóm 4
<b>IV/ NHẬN </b>
<b>XÉT:</b>



<b>V/ VỀ NHÀ:</b>
<b>Tiết 30-31:</b>


<b>Tuần 8 - Lớp</b>
<b>dạy 6D </b>
<b>-Ngày soạn</b>
<b>20 . 10 . 2007</b>

Văn bản:


<b>CÂY BÚT </b>


<b>THẦN</b>


<b> </b>
< Truyện cổ
<i><b>tích Trung </b></i>
<i><b>Quốc></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

ham vẽ, say
mê tự học,
thành tài,
được thưởng
bút thần
+ Mã Lương
đem tài phục
vụ nhân dân,
trừng trị kẻ ác
- Ý nghĩa tư
tưởng:
+ Ngợi ca
chú bé hoạ sĩ
nhân dân vì
dân diệt ác


<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
Là một trong
những truyện
cổ tích thần
kì, thuộc tiểu
loại truyện kể
về những con
người thông
minh tài giỏi "
Cây bút thần"
đã trở thành
truyện bình
dân quen
thuộc đối với
hàng trăm
triệu người
dân Trung
Quốc và Việt
Nam từ bao
đời nay. Câu
chuyện khá li
kỳ xoay quanh
số phận của
Mã Lương, từ


<b>HĐ của HS:</b>
Chú ý lắng



nghe


Đọc


Kể lại câu
chuyện


Trả lời


<b> ND kiến </b>
<b>thức cần đạt: </b>


<b>I/ HƯỚNG </b>
<b>DẪN ĐỌC, </b>
<b>KỂ, CHÚ </b>
<b>THÍCH BỐ </b>
<b>CỤC:</b>


<b>1. Đọc: chậm </b>
rãi, bình tĩnh
<b>2. Từ khó: < </b>
Sgk>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

một em bé
nghèo khổ trở
thành một hoạ
sĩ lừng danh
<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên


đọc mẫu một
đoạn <
Hướng dẫn
cách đọc cho
HS>


- Gọi HS đọc
tiếp cho hết
truyện
- Gọi HS kể
lại tồn truyện
một lần


- HS tìm hiểu
bố cục cuả
truyeän


<b>Hoạt động 3:</b>


- Mở đầu câu
truyện dân
gian đã giới
thiệu hồn
cảnh nảy sinh


Trả lời


Trả lời


Trả lời



Thảo luận
nhóm


Trả lời


Trả lời


Trả lời
Trả lời


<b>4. Bố cục: 3 </b>
phaàn


<i><b>a. Mở truyện: </b></i>
Giới thiệu câu
chuyện


<i><b>b. Thân </b></i>
<i><b>truyện:</b></i>
- Mã Lương
dốc lịng hoc
vẽ được thần
thưởng bút
thần


- Mã Lương
đem tài năng
phục vụ nhân
dân



- Mã Lương
dùng bút thần
trừng trị địa
chủ và vua ác
<i><b>c. Kết truyện:</b></i>
- Mã Lương
về sống ø giữa
lòøng dân
<b>II/ TÌM </b>
<b>HIỂU VĂN </b>
<b>BẢN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

như thế nào?
- Nhân vật
chính của câu
truyện cổ tích
này được giới
thiệu như thế
nào?


- Cây bút thần
đã đến với Mã
Lương trong
hoàn cảnh
nào?


- Việc thần
thưởng bút
cho Mã Lương


có ý nghĩa như
thế nào?


- Mã Lương
đã sử dụng
cây bút thần
để làm gì?
- Vì sao Mã
Lương không
vẽ vàng bạc,
tiền của cho
người lao
động nghèo,
mà chỉ vẽ
những đồ
dùng cần thiết
cho họ


-Mã Lương đã
dùng cây bút
thần để làm
việc gì nữa?
- Mã Lương
đã dùng cây
bút thần để


Trả lời
Thảo luận tổ


Thảo luận



Thảo luận
Đọc rõ ràng


khổ, rất ham
thích học vẽ,
mong ước có
được một cây
bút vẽ.


- Trong giấc
mơ thần
thưởng cho
một cây bút
thần


- Phần thưởng
xứng đáng cho
cậu bé thông
minh, khổ học
thành tài
<b>2. Hình tượng</b>
<b>Mã Lương </b>
<b>với cây bút </b>
<b>thần:</b>


<i><b>a. Vẽ đồ dùng</b></i>
<i><b>cần thiết cho </b></i>
<i><b>người lao </b></i>
<i><b>động nghèo.</b></i>


- Mã Lương
rất hiêủ về
bản chất của
người nông
dân lao động
- Họ sống gắn
bó với lao
động, khơng
thích dựa dẫm
vào người
khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

đối phó với
tên địa chủ
như thế nào?


- Mã Lương
đã dùng cây
bút thần để
làm việc gì
nữa


- Việc Mã
Lương dùng
cây bút thần
trừng trị bọn
địa chủ, quan
lại, nhà vua
có dụng ý gì
- Phần kết của


câu truyện
nêu lên vấn
đề gì?


<b>Hoạt động 4:</b>
- Hướng dẫn
HS tổng kết
kiến thức bài
học


- Goi 2 HS
đọc ghi nhó
<b>Hoạt động 5:</b>
- Kể tóm tắt
câu chuyện
cây bút thần
<b>Hoạt động 6:</b>
- Học nắm
chắc kiến thức
bài học


- Xem bài ông


mình và nghệ
thuật chân
chính


<i><b>c. Chống lại </b></i>
<i><b>tên vua gian </b></i>
<i><b>tham độc ác</b></i>


- Ước mơ của
hàng trăm
triệu nông dân
Trung Quốc
thời phong
kiến< niềm
mơ ước tự do>
<b>3. Kết </b>


<b>truyện:</b>
- Nghệ thuật
và nghệ sĩ chỉ
có sức mạnh
to lớn và kì
diệu khi và
chỉ khi được
tắm mình
trong đời sống
của nhân dân,
phục vụ nhân
dân và mãi
mãi thuộc về
nhân dân
<b>III/ GHI </b>
<b>NHỚ:</b>


<b>IV/ LUYỆN </b>
<b>TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

lão đánh cá và


con cá vàng


<b>Tiết 32: Tuần</b>
<b>8 - Lớp dạy</b>


<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 23 . 10 .</b>


<b>2007</b>


Tiếng


việt:


<b>DANH TỪ</b>


<b> </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm
vững:


- Cũng cố và
nâng cao một
bước kiến thức
về danh từ đã
học ở bậc tiểu
học cụ thể là:
+ Đặc điểm
và danh từ
+ Các
nhóm danh từ
chỉ đơn vị, chỉ


sự vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Luyện kĩ
năng thống
kê, phân loại
danh từ
<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo </b>
án


<b>III/ KIỂM </b>
<b>TRA BÀI </b>
<b>CŨ:</b>


- Gọi 2 HS lên
bảng chữa bài
tập 3,4


<b>IV/ TỔ </b>
<b>CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG DẠY </b>
<b>VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
< Gv giới
thiệu bài
mới>



<b>Hoạt động 2:</b>
- Em hãy xác
định danh từ
trong cụm
danh từ in
đậm trong ví
dụ trên?
- Ngồi danh
từ trên cịn có
danh từ nào
khác?


- Danh từ biểu
thị những gì
- Em hãy đặt
câu những


<b>HĐ của HS:</b>


Trả lời


Trả lời
Trả lời
Đặt câu


Trả lời


Đọc
Thảo luận



nhóm
Trả lời


<b>ND kiến thức</b>
<b>cần đạt: </b>


<b>I/ ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM CỦA </b>
<b>DANH TỪ:</b>
<b>1. Xác định </b>
<b>danh từ:</b>
- Con trâu
( Danh từ)
Con (danh từ
đơn vị)


Trâu ( danh
từ chung)
- Vua, làng,
gạo, nếp,
thúng


- Danh từ chỉ
người, vật, sự
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

danh từ vừa
tìm được
- Thế nào là


danh từ
<b>Hoạt động 3:</b>
- HS đọc ví dụ
- Nghĩa của
các danh từ in
đậmdưới đây
có gì khác với
các danh từ
đứng sau?
- Thử thay thế
các từ in đậm
trên rồi rút ra
nhận xét


Em hiểu thế
nào về danh
từ đơn vị và
danh từ sự vật
<b>Hoạt động 4:</b>
Hướng dẫn HS
làm bài tập


Hướng dẫn HS
làm bài tập


Thảo luận
Thảo luận


nhóm



Giải bài tập
theo nhóm


nối ngôi
Làng tôi sau
luỹ tre mờ xa
<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>
<b>II/ DANH TỪ</b>
<b>CHỈ ĐƠN VỊ </b>
<b>VAØ DANH </b>
<b>TỪ CHỈ SỰ </b>
<b>VẬT:</b>


<b>1. Nghĩa của </b>
<b>các danh từ </b>
<b>in đậm:</b>
- Các từ chỉ
loại , đơn vị đi
với các danh
từ đứng sau
chỉ người, sự
vật


-Ba con trâu
Ba chú trâu
(thay
được,đúng)
Ba bác trâu
- Ba viên quan
Ba ông quan


( được, đúng)
Ba tên quan
- Ba thúng
gạo


Ba rá gạo
(Sai)


Ba đấu gạo
- Ba tạ thóc
Ba tấn thóc
( Sai)


Ba cân thóc
<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>
<b>III/ LUYỆN </b>
<b>TẬP:</b>


<b>Baøi 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động 5:</b>
- Học thuộc
bài


- Làm bài tập
4,5


- Xem bài-
danh từ tiếp
theo



cửa, chó, mèo
- Chú mèo
nhà em rất
lười


<b>Bài 2:</b>
a. Chuyên
đứng trước
danh từ chỉ
người


Ông, bà, chú,
bác, cơ, dì,
cháu..
b. chun
đứng trước
danh từ chỉ đồ
vật


Cái, bức, tấm,
quyển, pho,
bộ, tờ..
<b>Bài 3:</b>


a. Chỉ đơn vị
quy ước chính
xác:


Mét, gam, lít,


ha, dặm..
b. Đơn vị chỉ
quy ước
chừng:
Nắm, mớ,
đàn, thúng,
đấu, đoạn
<b>IV/ VỀ NHÀ:</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>GIẢNG DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ngơi kể và lời
kể trong văn


tự sự
Tiết 34-35:
Ông lão đánh


cá và con cá
vàng
Tiết 36:
Thứ tự kể
trong văn kể


chuyện
<b>Tiết 33: Tuần</b>


<b>3 - Lớp dạy</b>


<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 26 . 10 .</b>


<b>2007</b>

Tập làm



văn:


<b>NGƠI VÀ </b>


<b>LỜI KỂ</b>


<b> </b>
<i><b>trong văn tự </b></i>
<i><b>sự</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

ngơi kể thích
hợp trong bài
viết của mình
- Tích hợp văn
bản cây bút
thần


<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo </b>
án


<b>III/ KIỂM </b>
<b>TRA BÀI </b>
<b>CŨ:</b>
- Kiểm tra
việc chuẩn bị
bài ở nhà của


học sinh
<b>IV/ TỔ </b>
<b>CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG DẠY </b>
<b>VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
- Khi kể
chuyện người
kể đứng ở
ngơi nào?
- Vì sao người
kể xưng tơi có
khi khơng?
Khi xưng tơi
tác giả và
người kể có
phải là một
khơng?
- Khi kể
chuyện tác giả
nên chọn ngơi
kể ntn?


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe và
thảo luận





Trả lời


<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động 2:</b>


- Ngôi kể là
gì?


- Người kể
xưng tơi đó là
ngơi thứ mấy
- Người kể
dấu mình, gọi
sự vật bằng
tên, kể như
người ta kể
gọi là ngôi thứ
mấy?


- Gọi 1 HS
đọc đoạn văn
trong Sgk
- Người kể gọi
tên các nhân
vật là gì?


Gạch dưới các
tên ấy


- Khi kể người
kể ở đâu


- Nêu tán
dụng của cách
kể này?


- Gọi 1 HS
đọc đoạn văn
2


- Trong đoạn


Đọc rõ ràng


Đọc rõ ràng


Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng


- Vị trí người
kể sử dụng khi
giao tiếp và
kể chuyện


- Ngôi thứ
nhất


- Ngôi thứ ba
<b>1. Ngôi kể </b>
<b>thứ ba:</b>


- Người kể gọi
các nhân vật
bằng chính
tên của
chúng< vua,
thằng bé, hai
cha con, sứ
giả, chim sẻ,
họ, em bé,
cha, mình, sứ
nhà vua> tự
giấu mình đi
như khơng có
mặt


- Ở khắp nơi
trong toàn
truyện


- Người kể đã
sự dụng ngôi
thứ ba



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

văn này người
kể tự xưng
mình là gì?
Gạch chân
dưới các từ
xưng hơ ấy,
và nó thuộc
ngơi kể nào?
- Nêu tác
dụng của ngôi
kể thứ nhất


- Hãy thử thay
đổi ngôi kể
trong đoạn
văn trên


<b>Hoạt động 3:</b>
Gọi 2 HS đọc
ghi nhớ
<b>Hoạt động 4:</b>


<b>Hoạt động 5:</b>


Mèn tự xưng
"tôi"


- Ngôi thứ
nhất



- Trực tiếp kể
ra những gì
mình nghe
những gì mình
thấy, tự nói ra
những cảm
tưởng, suy
nghĩ, tình cảm
của mình
- Đoạn văn 1:
Ngơi kể thứ 3
thay bằng
ngơi kể thứ
nhất


Ví du:ï Sứ giả
kể chuyện
- Đoạn văn 2:
ngôi kể thứ
nhất thay
bằng ngơi kể
thứ 3


Ví dụ: Tơi
thay bằng Dế
Mèn người kể
Dế Trũi
<i><b>* Ghi nhớ: < </b></i>
Xem Sgk>
<b>III/ LUYỆN </b>


<b>TẬP:</b>


<b>1. Thay đổi </b>
<b>ngôi kể</b>
- Thay tất cả
từ "Tôi" bằng
Dế Mèn hoặc
Mèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

khách quan,
như là đã xảy
ra


- Đoạn cũ
nhiều tính chủ
quan, như là
đang xảy ra,
hiển hiện
trước mắt
người đọc qua
giọng kể của
người trong
cuộc


<b>2. Thay tất cả</b>
<b>những từ </b>
<b>Thanh bằng </b>
<b>"Tơi"</b>


<b>IV/ VỀ NHÀ:</b>


<b>HỌC NẮM </b>
<b>CHẮC BÀI </b>
<b>LÀM BÀI </b>
<b>TẬP 3,4,5,6 </b>


<b>Tiết 34-35:</b>
<b>Tuần 9 - Lớp</b>


<b>dạy 6D </b>
<b>-Ngày soạn</b>
<b>29 .10 . 2007</b>

Văn bản:


<b>ÔNG LÃO </b>


<b>ĐÁNH CÁ</b>


<b> </b>
<i><b>Và con cá </b></i>
<i><b>vàng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Giúp HS
nắm :


- Bằng những
tưởng tượng kì
diệu, cách kể
theo cách đối
lập- tương
phản, lặp lại
và tăng tiến
các tình huống
cốt truyện;


Nhà thơ ca
ngợi lòng biết
ơn những
người nhân
hậu, tốt bụng
và những bài
học đích đáng
cho những kẻ
tham lam, bội
bạc, bài học
thấm thía cho
những người
hiền lành
nhưng nhu
nhược, những
kẻ cậy quyền,
cậy thế, vong
ơn bội nghĩa
- Nắm vững
cốt truyện,
biết cách tóm
tắt, kể chuyện
một cách diễn
cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo </b>
án - bức
tranh vẽ
<b>III/ KIỂM </b>


<b>TRA BÀI </b>
<b>CŨ:</b>


- Liệt kê các
sự việc chính
trong truyện
cổ tích " Cây
bút thần"
<b>IV/ TỔ </b>
<b>CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG DẠY </b>
<b>VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
< Gv giới
thiệu bài
mới>


<b>Hoạt động 2:</b>
- Gv đọc mẫu
một đoạn <
Hướng dẫn HS
đọc>


- Gọi 3 HS
đọc



- Đọc phần
giải nghĩa từ
- Em hãy nêu
bố cục của
truyện:


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc rõ ràng


mạch lạc
Đọc
Trả lời


Trả lời


Thảo luận


<b>Nội dung</b>
<b>kiến thức: </b>


<b>I/ ĐỌC VÀ</b>
<b>TÌM HIỂU</b>
<b>VĂN BẢN:</b>
<b>1. Đọc và chú</b>
<b>thích:</b>


<i><b>a. Đọc:.</b></i>



<i><b>b. Từ khó: <</b></i>
Sgk>


<b>2. Bố cục: 3</b>
phần


<i><b>a. Mở truyện:</b></i>
- Giới thiệu
nhân vật và
hồn cảnh


<i><b>b.</b></i> <i><b>Thân</b></i>


<i><b>truyện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Hoạt động 3:</b>
- Truyện có
bao nhiêu
nhân vật
< Ơng lão, bà
lão, cá vàng,
biển xanh>
- Qua lời nói,
hành động
việc làm của
ông lão. Em
có nhận xét gì
về nhân vật
ông lão



- Thái độ và
hành động của
ông lão trước
những đòi hỏi
của mụ vợ
như thế nào?


- Qua thái độ
cư xử với ông
lão, em thấy
mụ vợ là
người đàn bà
như thế nào?


- Em có nhận
xét gì về cách
kết thúc của
truyện?


- Cá vàng
tượng trưng
cho cái gì?


Thảo luận


Thảo luận


Thảo luận


Thảo luận



Thảo luận
Đọc rõ ràng


thả cá vàng
- Cá nhiều lần
đền ơn


<i><b>c. Kết truyện:</b></i>
Ông bà trở về
cuộc sống
ngày xưa


<b>II/</b> <b>TÌM</b>


<b>HIỂU VĂN</b>
<b>BẢN:</b>


<b>1. Nhân vật</b>
<b>ông lão:</b>


- Nghèo khổ,
chăm chỉ,
lương thiện,
rất nhân hậu
- Nhu nhược,
vơ tình đã tiếp
tay, đồng lỗ
cho tính tham
lam, lăng lồn


của mụ vợ
nảy nở và
phát triển.
Oâng đã trở
thành nạn
nhân khốn
khổ của chính
vợ mình.
<b>2. Nhân vật</b>
<b>mụ vợ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-Biển cả có ý
nghĩa ntn?
- Gọi 3 HS
đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3:</b>
- Đọc kĩ
truyện
- Tóm tắt
được những
nội dung chính
của truyện
- Phân tích
được các nơi
dung


- Soạn bài mới


đầy tớ khốn
nạn



- Kết thúc độc
đáo theo lối
vịng trịn, gia
đình ông lão
lại trở về cảnh
xưa


<b>3. nhân vật</b>
<b>cá vàng, biển</b>
<b>cả:</b>


- Khả năng kì
diệu của con
người; làm ra
thoả mãn mọi
yêu cầu, ước
muốn


- YÙ nghóa biểu
trưng cho công


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>
<b>III/ HƯỚNG</b>
<b>SẪN HỌC Ở</b>
<b>NHAØ:</b>


<b>Tiết 36: Tuần</b>
<b>9 - Lớp dạy</b>



<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 01 . 11 .</b>


<b>2007</b>


Tập làm


văn:


<b>THỨ TỰ </b>


<b>KỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm
vững:


- Thứ tự kể
chuyện qua
hai cách:
1. - Theo trình
tự thời gian
- Theo trình
tự khơng gian
2. - Khơng
theo trình tự
thời gian


- Ưu nhược
điểm của từng
cách



- Bước đầu
vận dụng hai
cách kể vào
bài viết của
mình


- Văn bản tích
hợp: Cây bút
thần, Em bé
thơng minh,
Ơng lão đánh
cá và con cá
vàng.


<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo </b>
án


<b>III/ KIỂM </b>
<b>TRA BÀI </b>
<b>CŨ:</b>


- Ngơi kể là
gì, các ngơi kể
thường gặp
trong văn tự
sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

kể trong văn


tự sự


<b>IV/ TỔ </b>
<b>CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG DẠY </b>
<b>VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
- Để làm tốt
bài văn kể
chuyện người
viết không chỉ
chọn đúng
ngôi kể, sử
dụng tốt lời kể
mà còn cần
phải chọn thứ
tự kể phù hợp
nữa. Vậy thứ
tự kể là gì?
<b>Hoạt động 2:</b>
- Em hãy tóm
tắt sự việc
trong truyện
ơng lão đánh
cá và con cá
vàng



- Sự việc
trong truyện
được kể theo
trình nào?


- Gọi 2 HS


<b>HĐ của HS:õ</b>


Lắng nghe


Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời
Trả lời


Trả lời


<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức: </b>


<b>I/ THỨ TỰ </b>
<b>KỂ TRONG </b>
<b>VĂN TỰ SỰ:</b>


<b>1. Phân tích </b>
<b>các ví dụ:</b>
- Giới thiệu
ông lão đánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

đọc đoạn
văn< chuyện
thắng Ngỗ>
- Các sự việc
trong đoạn
văn này có
được trình bày
theo thứ tự
thời gian hay
không?


- Nêu ưu điểm
của cách kể
này là gì?
- Thế nào là
kể theo trình
tự thời gian?
- Thế nào là
kể khơng theo
trình tự thời
gian


- Goi 2 HS
đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>
- Hướng dẫn
HS làm bài
tập 1


<b>Hoạt động 4:</b>
- Học nắm
vững lí thuyết
- Làm bài tập
2


- Xem bài,


Đọc rõ ràng
Làm bài tập


- Không kể
theo trình tự
thời gian mà
theo mạch
cảm xúc, tâm
trạng của
nhân vật,
người kể
chuyện ngôi
thứ 3 < hiện
tại- quá
khứ-hiện tại>
- Sự việc
phong phú


mang tính
khơng gian
- Kể các sự
việc liên tiếp
nhau theo thứ
tự. Tự nhiên
trước sau
- Kể theo
mạch cảm
xúc, tâm trạng
của nhân vật
< Hiện tại,
quá khứ, hiện
tại, xáo trộn>
<i><b>* Ghi nhớ: < </b></i>
Sgk>


<b>II/ LUYỆN </b>
<b>TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

chuẩn bị bài
luyện nói


- Hồi tưởng
đóng vai trị
chất keo dính,
xâu chuỗi các
sự việc quá
khứ hiện tại
thống nhất với


nhau


<b>III. VỀ NHÀ:</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b>
<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>TUẦN 10</b>
<b> Tiết </b>
37-38: Bài
viết số 2


Tiết
39-40: ch ngồi


đáy giếng,
thầy bói xem
voi, đeo nhạc


cho mèo
<b>Tiết 37-38:</b>


<b>Tuần 10 </b>
<b>Lớp dạy 6D </b>


<b>-Ngày soạn</b>
<b>03 . 11 . 2007</b>


Tập làm



văn:



<b>BÀI VIẾT </b>


<b>SỐ 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

dựng đoạn
văn- Cách làm
một bài văn tự
sự


- Học sinh biết
kể một câu
chuyện có ý
nghóa


- Học sinh làm
bài viết có bố
ục rõ ràng, lời
kể mạch lạc
trôi chảy
<b>II/ TIẾN </b>
<b>TRÌNH TỔ </b>
<b>CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG:</b>
1. Đề ra: Kể
về một lần em
mắc khuyết
điểm làm thầy
cô giáo buồn


2. Học sinh
tập trung làm
bài


<b>Tiết 39-40:</b>
<b>Tuần 10 </b>
<b>Lớp dạy 6D </b>


<b>-Ngày soạn</b>
<b>03 . 11 . 2007</b>


Văn bản:



<b>ẾCH </b>


<b>NGỒI </b>


<b>ĐÁY </b>


<b>GIẾNG</b>



<b> </b>
<b>THẦY BÓI </b>
<b>XEM VOI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>ĐEO NHẠC </b>
<b>CHO MÈO</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:


- Hiểu thế
nào là truyện


ngụ ngôn
- Hiểu được
nội dung ý
nghĩa và một
số nét nghệ
thuật đắc sắc
của các
truyện trên
- Biết liên hệ
các truyện
trên với
những tình
huống, hoàn
cảnh thực tế
phù hợp
<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo </b>
án


<b>III/ KIEÅM </b>
<b>TRA BÀI </b>
<b>CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>BÀI 1: ẾCH </b>
<b>NGỒI ĐÁY </b>
<b>GIẾNG</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động


Gv giới thiệu
bài mới
<b>Hoạt động 2:</b>
- Em hãy nêu
một số hiểu
biết của em
về truyện ngụ
ngôn


<b>Hoạt động 3:</b>


- Tại sao ếch
tưởng bầu trời
chỉ bé bằng
cái vung và nó
thì oai như vị
chúa tể?


- Nguyên
nhân nào dẫn
đến cái chết
của ếch


- Truyện đã


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe
Thảo luận


Trả lời



Trả lời


Thảo luận


<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức: </b>


<b>I/ ĐỌC VÀ </b>
<b>TÌM HIỂU </b>
<b>CHÚ </b>
<b>THÍCH:</b>
<b>1. Truyện </b>
<b>ngụ ngơn là </b>
<b>gì?</b>


- Kể bằng văn
xi, văn vần
mượn lồi vật,
đồ vật hoặc
con người để
nói bóng gió,
kín đáo
chuyện con
người, nhằm
khuyên nhủ,
răn đe người
ta bài học nào
đó



<b>2. Từ khó: < </b>
xem Sgk>
<b>II/ TÌM </b>
<b>HIỂU VĂN </b>
<b>BẢN:</b>


<b>1. Eách tưởng </b>
<b>bầu trời chỉ </b>
<b>bé bằng cái </b>
<b>vung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

nêu ra nhưng
bài học gì?


- Em hãy nêu
ý nghóa của
truyện


- Hai câu quan
trọng nhất
trong văn bản
thể hiện nội
dung, ý nghóa
của truyện


Thảo luận


quanh vô cùng
hạn hẹp, nhỏ
bé, ít hiểu biết


kéo dài lâu
ngày


- ch q chủ
quan, kêu
ngạo đã thành
thói quen,
thành bệnh
của nó


<b>2. ch bị con</b>
<b>trâu giẫm</b>
<b>bẹp vì một</b>
<b>lần ra khỏi</b>
<b>giếng:</b>


- Sự kiêu
ngạo, chủ
quan


<b>3. Những bài </b>
<b>học:</b>


- Mở rộng sự
hiểu biết bằng
nhiều hình
thức


- Phải biết
được những


hạn chế của
mình, biết
nhìn xa, trơng
rộng khơng
chủ quan, kiêu
ngạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

ngạo sẽ bị trả
giá


<b>III/ LUYỆN </b>
<b>TẬP:</b>


- " Eách cứ
tưởng bầu trời
chỉ bé bằng
cái vung và nó
thì như một vi
chúa tể"
- " Nó nhâng
nháo đưa cặp
mắt nhìn lên
bầu trời... qua
giẫm bẹp"


<b>Hoạt động 1:</b>
Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2:</b>
- Gv đọc mấu
một đoạn, gọi


HS đọc tiếp
- Gọi HS đọc
chú thích
<b>Hoạt động 3:</b>
- Truyện có
mấy nhân vật
và cùng có
chung điểm
gì?


- Cách xem
voi của 5 ông
thầy bói như
thế nào?


<i><b>Văn bản 2</b></i>


Lắng nghe


Đọc


Trả lời


Trả lời


Trả lời


<b>THẦY BÓI </b>
<b>XEM VOI</b>



<b>I/ ĐỌC VÀ </b>
<b>TÌM HIỂU </b>
<b>CHÚ </b>
<b>THÍCH:</b>


<b>1. Đọc: rõ </b>
ràng, mạch
lạc


<b>2. Từ khó: < </b>
Sgk>


<b>II/ TÌM </b>
<b>HIỂU VĂN </b>
<b>BẢN:</b>


<b>1. Cách các </b>
<b>thầy bối xem </b>
<b>voi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Tìm những
chi tiết đặc tả
con voi bằng
hình thức từ
láy nêu giá trị
nghệ thuật
của nó


- Thái độ của
5 thầy boi khi


phán voi như
thế nào?


- Qua câu
truyện em rút
ra bài học gì?


- Goi 3 HS
đọc và suy
ngẫm ghi nhớ
<b>Hoạt động 4:</b>
- Nêu những
điểm chung
về bài học
trong hai
truyện vừa
học


Trả lời


Trả lời


Thảo luận


đều mù, chưa
biết gì về con
voi, nên họ
cùng xem voi
- Dùng tay sờ,
mỗi người chỉ


sờ một bộ
phận.- Sờ
được bộ phận
nào thì phán
ln hình thù
con voi như
vậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

phải xem xét
một cách toàn
diện


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>
<b>III/ LUYỆN </b>
<b>TẬP:</b>


- Đều nêu ra
những bài học
về nhận thức<
tìm hiểu đánh
giá sự vật,
hiện tượng>
nhắc người
không được
chủ quan
trong việc
nhìn nhận
- Truyện ếch
ngồi đáy
giếng nhắc


nhở con người
phải biết mở
rộng tầm nhìn,
tầm hiểu biết,
khơng nên
kiêu ngạo, coi
thường đối
tượng xung
quanh


- Truyện thầy
bói xem voi là
bài học về
phương pháp
tìm hiểu sự
vật, hiện
tượng


<b>Hoạt động </b>
<b>1:Khởi động</b>
Gv giới thiệu
bài mới


<i><b>Vaên bản 3</b></i>
Lắng nghe


Lắng nghe


<b>ĐEO NHẠC </b>
<b>CHO MÈO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Hoạt động 2:</b>
- Gv đọc mẫu,
hướng dẫn đọc
- Goi 3 HS
đọc bài


<b>Hoạt động 3:</b>
- Em hãy tóm
tắt truyện đeo
nhạc cho mèo


- Lúc đầu
cảnh họp làng
chuột như thế
nào?


- Tình huống
khi cử người
đi đeo nhạc
cho mèo diễn
ra như thế
nào?


- Những tình
huống đối lập
ấy chứng tỏ
điều gì?


- Việc tả các


loài chuột
trong truyện
sinh động như
thế nào?


Đọc


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


<b>TÌM HIỂU </b>
<b>CHÚ </b>
<b>THÍCH:</b>
<b>1. Đọc:</b>
<b>2. Từ khó:</b>
<b>II/ TÌM </b>
<b>HIỂU </b>
<b>TRUYỆN:</b>
<b>1. Tóm tắt </b>
<b>truyện:</b>



<b>2. Những đối </b>
<b>lập cảnh họp </b>
<b>làng chuột </b>
<b>lúc đầu và lúc</b>
<b>cử người đi </b>
<b>đeo nhạc cho </b>
<b>mèo:</b>


- Khí thế, hội
đủ cả từ người
có vai vế cao
nhất đến
người có vai
vế thấp


- Tất cả họ
hàng nhà
chuột ai cũng
thán phục ý
kiến của ông
cống


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Tại sao nói
cuộc họp làng
chuột giống
với cuộc họp"
Việc làng"
của nông thơn
thời phong
kiến



- Em rút ra bài
học gì qua câu
truyện trên


<b>Hoạt động 4:</b>
- Đọc kĩ 3 văn
bản vừa học
- Phân tích
được cái nội
dung cơ bản
- Soạn bài "
Chân, tay, tai,
mắt, miệng


<b>rất sinh động</b>
- Tả vai nào
ra vai ấy, ứng
với tầng hạng
người trong xã
hội


<b>4. Cuộc họp </b>
<b>làng chuột </b>
<b>chẳng khác gì</b>
<b>cuộc họp </b>
<b>"làng" ở </b>
<b>nông thôn </b>
<b>Việt Nam </b>
<b>ngày xưa</b>


- Quyền
xướng việc,
sai bảo thuộc
về tằng lớp có
vai vế, quyền
lực


Khi các vị
phán dù có là
việc viễn
vong thì dân
chỉ là " phục
chí lí"


Những việc
khó thì đùn
đẩy


<b>5. Bài học:</b>
- Phê phán ý
tưởng vu vơ
- Nhắc tính
thực tiễn, khả
thi


- Phê phán kẻ
đại diện, đạo
đức giả


<b>III/ HƯỚNG </b>


<b>DẪN VỀ </b>
<b>NHÀ:</b>
<b>CHƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>GIẢNG DẠY</b>
<b>TUẦN 11</b>


Tiết 41:
Danh từ <tiếp


theo>
Tiết 42:
Trả bài kiểm


tra văn

Tieát 43:
Luyện nói kể
chuyện



Tiết 44:
Cụm danh từ
<b>Tiết 41: Tuần</b>


<b>11 - Lớp dạy</b>
<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 08 .11.</b>


<b>2007</b>



Tiếng việt:



<b> </b>

<b>DANH TỪ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Ôn lại đặc
điểm của
nhóm danh từ
chung và danh
từ riêng
- Cách viết
hoa danh từ
riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>II/ CHUẨN </b>
<b>BỊ: Giáo </b>
án


<b>III/ KIỂM </b>
<b>TRA BÀI </b>
<b>CŨ:</b>


- Danh từ là
gì, cho ví dụ
- Liệt kê một
số loại danh từ


mà em biết,
đặt câu với
danh từ đó
- Liệt kê
những danh từ
chỉ đơn vị, quy
ước khơng
chính xác cho
ví dụ


<b>IV/ TỔ </b>
<b>CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG DẠY </b>
<b>VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Khởi động
Gv giới thiệu
bài mới
<b>Hoạt động 2:</b>
- HS điền
danh từ vào
các bảng sau


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe


Làm bài



Trả lời
Trả lời


<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức: </b>


<b>I/ DANH TỪ </b>
<b>CHUNG VAØ </b>
<b>DANH TỪ </b>
<b>RIÊNG:</b>
<b>1. Điền danh </b>
<b>từ:</b>


- Vua, công
ơn, tráng sĩ,
đền thờ, làng,
xã, huyện
< Danh từ
chung>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Em hãy nhận
xét cách viết
các danh từ
riêng ở trên
- Em hãy nhắc
lại quy tắc
viết hoa


- Gọi 2 HS


đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3:</b>
- Hs tập trung
suy nghĩ giaỉ
bài tập


- Hướng dẫn
giải bài tập 2


- Hướng dẫn
làm bài tập 3


Đọc to rõ ràng
Giải bài tập


theo nhóm


Giải theo
nhóm


Giải theo
nhóm


Thiên Vương,
Gióng, Phù
Đổng, Gia
Lâm, Hà Nội
< Danh từ
riêng>



<b>2. Nhận xét </b>
<b>cách viết:</b>
- Viết hoa
<b>3. Quy tắc </b>
<b>viết hoa:</b>
- Tên người,
địa lí Việt
Nam


- Tên người,
địa lí nước
ngồi


- Tên cơ quan,
tổ chức, các
danh hiệu,
giải thưởng,
huận chương
<i><b>* Ghi nhớ: < </b></i>
Sgk>


<b>II/ LUYỆN </b>
<b>TẬP:</b>


<b>1. Tìm danh </b>
<b>từ riêng và </b>
<b>chung:</b>
+ Danh từ
chung: ngày
xưa, miềm,


đất, nước,
thần, nòi,
rồng, con trai ,
tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Hoạt động 4: </b>
- Học nắm
chắc bài
- Làm bài tập
4


- Xem bài "
Cụm danh từ"


<b>danh từ riêng</b>
<b>hay không:</b>
<i><b>a. Chim, Mây,</b></i>
<i><b>nước, Hoạ mi</b></i>
<i><b>b. Uùt</b></i>


<i><b>c. Chaùy</b></i>


Điều là danh
từ riêng vì
chúng được
dùng để goi
tên riêng của
1 sự vật cá
biệt, duy nhất
mà không


phải dùng để
goi chung một
loại sự vật
<b>3. Đoạn thơ</b>
<b>viết lại:</b>
viết hoa các từ
còn thiếu của
DT riêng
trong bài
giang, hậu


Giang ,


Thành, Đồng
Tháp, Pháp,
Khánh Hoà,
Phan Rang,
Phan Thiết,
Tây


Nguyeân,Kom
Tum,


ĐăkLăk,Trun
g, Hương, Bến
Hải, Cửa
Tùng, Việt
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Tiết 42: Tuần</b>


<b>11 - Lớp dạy</b>


<b>6D - Ngày</b>
<b>soạn 08 . 11 .</b>


<b>2007</b>


<b> </b>


<b>TRẢ BAØI </b>


<b>KIỂM </b>


<b>TRA VĂN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>
Giúp HS nắm:
- Qua tiết
kiểm tra văn,
HS tự đánh
giá được khả
năng làm bài
và tự nhận
thấy việc học
tập bộ môn
văn học của
mình trong cả
một thời gian;
từ đó rút ra
được bài học
kinh nghiệm
và có phương
hướng học tập

đúng đắn
- HS tự sửa
chữa các lỗi
trong bài văn,
làm lại một
cách hoàn
chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Gv chọn 4
bài <kém,
yếu, trung
bình, khá>
- Gv đọc 4
loại bài trên
cho HS nghe
- Lần lượt cho
hs nhận xét
từng loại bài
- GV ghi lên
bảng một số
lỗi cơ bản của
từng loại bài
cho HS tự sửa
chữa


- Gv trả bài
cho HS, lấy
điểm vào sổ
- HS đọc lại
bài và tự sửa


chữa



<b>KẾT QUẢ </b>
<b>ĐIỂM SỐ</b>


Điểm


Lớp 012 3,4 5,6 7,8 9,10 Ghi chú


Lớp 6A


6B 14 137 2728 188


<b>III/ DẶN DÒ: </b>Về nhà làm lại bài kiểm tra


<b>Tiết 43: Tuần 11 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 08 . 11 . 2007</b>


Tập làm văn:



<b> LUYỆN NÓI VỀ VĂN</b>


<b> KỂ CHUYỆN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Biết lập dàn bài cho một bài văn miệng theo yêu cầu của đề ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>II/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC: </b>
<b>1. Chuẩn bị: HS đã làm dàn bài trước ở nhà</b>



Đề ra: Em hãy kể về một việc tốt mà em đã làm
<b>2. Dành 10 phút bổ sung hoàn chỉnh dàn bài:</b>
- Cho 1 HS chép dàn bài của mình lên bảng
- HS nhận xét và bổ sung


- Giáo viên gợi ý và hoàn chỉnh dàn bài


<b>3. Dành 30 phút cho HS các tổ kể cho nhau nghe</b>
- Gv theo giỏi việc kể của HS ở các tổ


<b>4. Còn 15 phút gv gọi 2 HS lên kể trước cả lớp, gv theo giỏi nhận xét và cho điểm</b>
<b>5. Trong quá trình theo dõi HS kể, gv theo giỏi sửa chữa các mặt sau:</b>


- Phát âm rõ ràng, đúng âm điệu


- Sửa chữa cách diễn đạt vụng về, khô khan, lủng củng


- Biểu dương những bài nói diễn đạt trơi chảy, có nhiều ý diễn đạt hay, gọn
<b>III/</b>


<b> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:</b>
- Tập nói hiều ở nhà; tập nói ở nhóm, tổ
- Xem bài luyện tập


<b>Tiết 44: Tuần 11 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 10 . 11 . 2007</b>


Tiếng việt:



<b> CỤM DANH TỪ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Đặc điểm của cụm danh từ


- Cấu tạo của cụm danh từ < phần trung tâm, phần trước, phần sau>
<b>II/ CHUẨN BỊ: Giáo án</b>


Bảng phụ sơ đồ cụm danh từ
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Danh từ là gì, cho ví dụ


- Thế nào là danh từ chung, cho ví dụ
- Thế nào là danh từ riêng, cho ví dụ
- Nêu quy tắc viết hoa danh từ riêng


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
Gv giới thiệu bài mới
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe


<b>Nội dung kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Các từ ngữ im đậm trong câu bổ
sung ý nghĩa cho những từ nào?
- So sánh cách nói sau rồi rút ra
nhận xét về nghĩa của một cụm


danh từ so với nghĩa của một danh
từ


- Tìm cụm danh từ rồi đặt câu với
cụm danh từ ấy, rút ra nhận xét
hoạt động trong câu của cum danh
từ


- Em hãy cho biết cấu tao của cụm
danh từ


Gọi 1 HS đặt ví dụ


<b>Hoạt động 3:</b>


- Tìm các cụm danh từ trong đoạn
văn sau


- Liệt kê các phụ ngữ đứng trước
danh từ


- Liệt kê các phụ ngữ đứng sau
danh từ


- Sắp xếp thành loại


Trả lời


Trả lời



Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời
Trả lời
Trả lời


- Ông lão đánh cá- Vợ chồng
- Một, nát -> túp lều


<b>2. So sánh cách nói sau:</b>


- Cách nói đầy đủ hơn, cụ thể hơn
<b>3. Tìm cụm danh từ và đặt câu:</b>
- Ba thúng gạo nếp


- Vua sai ban cho làng ấy ba thúng
gao nếp


-> Hoạt động của danh từ trong câu
làm cho nội dung y nghĩa hồn
chỉnh và đầy đủ hơn


<i><b>* Cấu tạo:</b></i>



- Đầy đủ có ba phần < phần trước+
trung tâm+ phần sau>


- khơng đầy đủ có hai phần
+ Phần trước + trung tâm
+ Trung tâm+ phần sau
<b>Ví dụ:</b>


- Một túp lều nát < đầy đủ>
- Một túp lều { không
- Túp lều nát { đầy đủ
<i><b>* Ghi nhớ: <Sgk></b></i>


<b>II/ CẤU TẠO CỦA CỤM DANH </b>
<b>TỪ:</b>


- Làng ấy


- Ba thúng gạo nếp
- Ba con trâu đực
- Ba con trâu ấy
- Chín con
- Cả làng
- Cả- ba- chín
- Ấy, nếp, đực, sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Hoạt động 4:</b>


- Hướng dẫn HS giải bài tập 1



<b>Hoạt động 5:</b>


- Học năm vững lí thuyết
- Đặt câu có cụm danh từ
- Xem bài: Chỉ từ


Thảo luận
nhóm


T2- T1- trung tâm- S1- S2
T1 T2


Làng ấy
Ba thúng gạo nếp
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 1: Các cụm danh từ</b>


a. Một người chồng thật xứng đáng
b. Một lưỡi búa của cha nó để lại
c. Một con yêu tinh ở trên núi, có
nhiều phép lạ


<b>Bài 2: Mơ hình cụm danh từ</b>
Phần trước, trung tâm,phụsau
T2 T1 T1 T2 S1 S2
Một người chòâng thật xứng đáng
Một lưỡi búa của cha nó để lại
Một con yêu tinh ở trên núi
<b>Bài 3: Tìm phụ ngữ</b>



Aáy <1>
Vừa rồi <2>
Cũ <3>


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 12</b>


Tiết 45: Chân, tay, tai, mắt, miệng


Tiết 46: Kiểm tra tiếng việt


Tiết 47: Trả bài tập làm văn soá 2


Tiết 48: Luyện tập xây dựng bài văn tự sự, kể chuyện
<b>Tiết 45: Tuần 12 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 26 . 11 . 2007</b>


Vaên baûn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Hiểu được nội dung ý nghĩa của truyện chân, tay, tai, mắt, miệng
- Biết ứng dụng nội dung của truyện vào thức tế cuộc sống


- Tích hợp kiến thức với phần tiếng việt, bài cụm danh từ và bài tập làm văn " Luyện tập xây
dựng bài văn tự sự


<b>II/</b>


<b> CHUAÅN BỊ: SGK, SGV, Sách tham khảo, giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



- Thế nào là truyện ngụ ngôn; kể tên các văn bản đã học
- Kể tóm tắt một truyện ngụ ngơn đã học


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
Gv giới thiệu bài mới
<b>Hoạt động 2:</b>


- Gv đọc mẫu một đoạn
< Hướng dẫn HS cách đọc>
<b>Hoạt động 3:</b>


- Goi 2 HS đọc bài


- Em hãy nêu sự việc chính xảy ra
trong câu truyện đó lag sự việc gì?
- Em hãy nêu cơng việc chính của
từng bộ phận qua cái nhìn bề ngồi


- Tại sao lại có sự so bì như vậy


- Qua câu truyện này em rút ra bài
học gì?


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe


Chú ý lắng


nghe đọc
Đọc rõ ràng ,
mạch lạc
Thảo luận


Trả lời


Trả lời


Thảo luận
nhóm


<b>Nội dung kiến thức cần đạt: </b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ </b>
<b>THÍCH:</b>


<b>1. Đọc:</b>
<b>2. Từ khó:</b>


<b>II/ ĐỌC, TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>


<b>1. Cô mắt, cậu chân,cậu tay, bác </b>
<b>tai so bì lão miệng:</b>


- Mắt: nhìn
- Chân: đi
- Tay: làm
- Tai: nghe



- Miệng thì được ăn, miệng hưởng
thụ tất cả


-> Vì chỉ nhìn bề ngồi, chưa nhìn
thấy sự chặt chẽ, thống nhất bên
trong< Nhờ miệng ăn mà nhờ đó cơ
thể khoẻ mạnh>


-Miệng khơng được ăn thì chân tay
tai, mắt rã rời, cất mình khơng nổi
<b>2. Bài học:</b>


- Cá nhân không thể tồn tại nếu
tách rời khỏi cộng đồng, đây là mối
quan hệ vô cùng quan trọng giữa
người với người, cá nhân với cộng
đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3:</b>


- Kể tóm tắt truyện ngụ ngôn:
Chân, tay, tai, mắt, miệng


- Phân tích diễn biến của sự việc
trong câu truyện


- Qua câu truyện trên em rút ra bài
học gì?



<b>Hoạt động 4:</b>


- Đọc kĩ truyện, kể tỉ mỉ câu truyện
- Phân tích được diễn biến của sự
việc trong câu truyện


- Đọc tham khảo các truyện ngụ
ngơn ngồi chương trình


- Soạn bài: Treo biển, lợn cưới áo
mới


<i><b>* Ghi nhớ: < xem Sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>Tiết 46: Tuần 12 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 16 . 11. 2007</b>


Tiếng việt:



<b> KIỂM TRA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS:</b>


- Vận dụng những kiến thức đã học vào việc làm bài kiểm tra


- Qua việc làm bài kiểm tra các em thấy được những lỗ hỏng kiến thức từ đó có kế hoạch học
tập.


II/ CHUẨN BỊ: Đề kiểm tra < tổ chuyên môn ra đề, in đề và phát đề cho từng HS>


III/ TIẾN TRÌNH LÀM<b> KIỂM TRA:</b>


- Gv phát đề kiểm tra cho HS


- Gv quán triệt tinh thần làm bài kiểm tra phải đảm bảo đúng quy chế, tuyệt đoiá nghiêm túc
- HS tập trung làm bài


- Hết giờ thu bài


- Gv nhận xét tiết kiểm tra


<b>Tiết 47: Tuần 12 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 17 . 11 . 2007</b>


Tiếng việt:



<b> TRẢ BAØI VIẾT SỐ 2</b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>II/ THIẾT KẾ BÀI DẠY: </b>


- Cho HS đọc lai yêu cầu trả bài trong Sgk


- Gv nhận xét bài làm của HS theo yêu cầu nêu ở Sgk
- Gv tập trung sửa chữa cho các bài đạt điểm yếu, kém, TB
- Gv đọc 1 số bài viết khá cho HS nghe


- Trả bài viết


-Giành nhiều thời gian cho HS sữa chữa bài viết < HS có thể trao đổi bài cho nhau để sửa
chữa>



- Lấy điểm vào sổ


- Gv dặn dị HS: Về nhà sửa chữa lại bài viết, luyện viết nhiều ở nhà


<b>Tiết 48: Tuần 12 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 17 . 11 . 2007</b>


Tập làm văn:



<b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG BAØI VĂN</b>
<b> tự sự kể chuyện đời thường</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Hiểu được các yêu cầu bài văn tự sự, thấy rõ hơn vai trò, đặc điểm của lời văn tự sự, sửa
những lỗi chính tả phổ biến


- Nhận thức được đề văn kể chuyện đời thường, biết tìm ý và lập dàn ý
- Thực hành lập dàn ý


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, giáo án, đề bài</b>
<b>III/</b>


<b> KIEÅM TRA BÀI CŨ:</b>
- Thế nào là văn bản thuyết minh


- Nêu các phương pháp làm bài văn thuyết minh
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>


<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Goi HS đọc các đề
bài tự sự ở sgk


- Cho HS thảo luận
xác định yêu cầu của
các đề bài


<b>Hoạt động 2:</b>
- HS thảo luận lập
dàn bài


<b>HÑ của HS:õ </b>


Đọc rõ ràng
Thảo luận


Thảo luận


<b>Nội dung kiến thức: </b>


<b>1. Cho các đề bài tự sự sau:</b>
7 đề < Sgk>


<b>2. Thực hiện một đề văn tự sự sau:</b>
Đề ra: Kể chuyện ông < hay bà> của em
<i><b>a. Tìm hiểu đề:</b></i>



- Kể chuyện đời thường, người thật, việc thật
- Kể về tính tình, phẩm chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Hướng dẫn HS tìm
hiểu đề


- Hướng dẫn HS lập
dàn ý


- Goi 1 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 3 HS đọc diễn
cảm 3 bài làm tham
khảo, Sgk


<b>Hoạt động 4:</b>


- Đọc nhiều các bài
tham khảo


- Tập xây dựng dàn ý
cho đề văn tự sự
- Chuẩn bị tốt để làm
bài viết số 3


Thảo luận nhóm



+ Mở bài:


Giới thiệu chung về ơng em
+ Thân bài:


-Ýù thích của ông em
+ Ông thích trồng cay


+ Cháu thắc mắc, ông giải thích
- Ông yêu các cháu


+ Chăm sóc việc học hành cho các cháu
+ Kể chuyện cho các cháu


+ Ơng chăm lo cho sự bình yên của gia đình
+ Kết bài:


Nêu tình cảm, ý nghĩ của em đối với ông
<i><b>* Ghi nhớ: < Sgk></b></i>


<b>3. Bài làm tham khảo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 13</b>
Tiết 49-50: Bài viết số 3


Tiết 51: Treo biển, lợn cưới áo mới
Tiết 52: Số từ và lượng từ


<b>Tiết 49-50: Tuần 13 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 22 . 11 . 2007</b>



Tập làm văn:



<b> VIẾT BAØI TẬP LAØM VĂN SỐ 3</b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS:</b>


- Qua việc nắm vững lí thuyết về kiểu văn tự sự- HS vận dụng vào một bài viết cụ thể
- HS biết kể chuyện đời thường có ý nghĩa


- Biết viết một bài văn theo bố cục, đúng văn phạm
<b>II/ TIẾN TRÌNH LÀM BÀI: </b>


<b>Đề ra: Kể về một người thân của em</b>
- HS tập trung làm bài


- Gv theo dõi nhắc nhở HS làm bài


<b>Tiết 25-26: Tuần 13 - Lớp dạy 6D,E - Ngày soạn 06 . 09 . 2007</b>


Văn bản:



<b>TREO BIỂN</b>


<b>LƠN CƯỚI, ÁO MỚI</b>


<i><b>< Truyện cười></b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS hiểu:</b>
- Hiểu được thế nào là truyện cười


- Hiểu nội dung ý nghĩa, nghệ thuật gây cười trong hai văn bản < treo biển- lơn cưới, áo mới>
- Kể mạch lạc 2 truyện cười trên



- Tích hợp kiến thức với tập làm văn bài " Kể chuyện đời thường" với tiếng việt bài " số từ,
lượng từ"


<b>II/ CHUAÅN BỊ: SGK, SGV, Sách tham khảo, giáo án- tranh vẽ</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Liệt kê các truyện ngụ ngơn đã học; tóm tắt sự việc trong truyện Eách ngồi đáy giếng
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: khởi </b>
động


< GV giới thiệu bài


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe
Lắng nghe


<b>Nội dung kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

mới>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Gv đọc mẫu 1 lần <
hướng dẫn HS cách


đọc>


- Gọi 1 HS nêu định
nghĩa về truyện cười


<b>Hoạt động 3:</b>


- Em hãy cho biết nội
dung tấm biển treo ở
cửa hàng có những
yêu cầu nào?


- Em có nhận xét gì
về nội dung tấm
biển?


- Có mấy người góp ý
kiến cho tấm biển?
Họ đã góp ý kiến
ntn?


- Em có nhận xét gì
về việc góp ý của 4
người trên


- Những tình huống
nào làm cho em gây
cười và tại sao?


Trả lời



Trả lời


Trả lời


Trả lời


Thảo luận


Trả lời


Trả lời


<b>1. Định nghĩa về truyện cười:</b>


- Kể về những hiện tượng đáng cười trong đời
sống nhằm mua vui và phê phán


<b>2. Từ khó: < Sgk></b>


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>
<b>1. Nội dung tấm biển:</b>
- Ở đây -> địa điểm


- Có bán-> thơng báo hoạt động
- Cá-> mặt hàng


- Tươi-> chất lượng
-> Đầy đủ về ý nghĩa



2. Nhận xét về việc góp ý kiến:
- 4 người góp ý kiến


- Người thứ nhất góp ý bỏ chữ " tươi"
- Người thứ hai góp ý bỏ chữ " ở đây"
- Người thứ ba góp ý bỏ chữ " có bán"
- Người thứ tư góp ý bỏ chữ " cá"


-> Họ khơng thấy hết ý nghĩa tầm quan trọng
của tấm biển quảng cáo nên họ góp ý theo
cách hiểu chủ quan cũng chính từ đấy tạo ra
tiếng cười


<b>3. Những chi tiết gây cười:</b>
- Người góp ý làm ta gây cười


- Người tiếp thu làm ta đáng gây cười hơn
<b>4. Ý nghĩa:</b>


- Truyện hài hước, tạo nên tiếng cười vui vẻ,
phê phán nhẹ nhàng người thiếu sự suy nghĩ
khi nghe ý kiến


<i><b>* Ghi nhớ: <xem Sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


<b>Bài 2: LỢN CƯỚI </b>
<b> ÁO MỚI</b>
< Tự học có hướng dẫn>



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Em hãy nêu ý nghóa
của câu truyện


- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>


- Hướng dẫn luyện
tập theo Sgk


<b>Hoạt động 1:</b>


- Gv đọc < Hướng
dẫn HS cách đọc>
- Gọi 2 HS đọc bài
<b>Hoạt động 2:</b>


- Tính hay khoe của
đã được thể hiện
trong câu truyện ntn?
- Em có nhận xét gì
về tình tiết trong câu
hỏi của anh đi tìm lợn
- Anh có áo mới thì
khoe như thế nào?


- Em có nhận xét về
tình huống trên?



- Em hãy nêu những
tình huống đáng cười
qua câu truyện trên


- Em hãy rút ra ý


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>
<b>1. Tính hay khoe của:</b>


- Anh đi tìm lợn "Anh có thấy con lợn cưới
của tôi chạy qua đây không"


- Thông tin thừa, có ý khoe đám cưới của anh
rất sang trọng-> khoe cả những lúc việc nhà
đang bối rối, bận rộn


Anh khoe áo mới



" Cầm và giơ vạt áo lên từ lúc tôi mặc cái áo
mới này không thấy con lợn nào chạy qua đây
cả


- Đứng hóng từ sáng đến chiều để khoe một
chiếc áo mới-> Đúng là quá mực tưởng tượng;
biến chàng trai trở thành một đứa trẻ nhỏ.
<b>2. Tình huống đáng cười:</b>


- Cười về hành động, ngơn ngữ của từng nhân
vật thích khoe của


< Của chẳng đáng là bao mà cũng thích
khoe>


<b>3. Ý nghóa:</b>


- phê phán tính hay khoe của một tính xấu
khá phổ biến trong xã hội; tính xấu ấy đã
biến thành trò cười cho mọi người


<i><b>* Ghi nhớ: < Sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

nghiac của câu truyện


- Gọi 2 HS đọc mục
ghi nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>



- HS thảo luận những
kiến thức chính đã
học ở 2 bài


<b>Hoạt động 5:</b>


- Kể mạch lạc cả hai
truyện


- Phân tích được
những tình huống gây
cười trong 2 câu
truyện


- Soạn bài " ôn tâp"


<b>Tiết 52: Tuần 13 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 28 . 11 . 2007</b>


Tiếng việt:



SỐ TỪ VAØ SỐ LƯỢNG TỪ
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>
- Nắm được công dụng và ý nghĩa của số từ và lượng từ
- Biết dùng số từ và lượng từ khi nói viết


- Tích hợp với phần văn bài ôn tạp văn học dân gian- với tiếng việt bài: Số từ và lượng từ với
tập làm văn < văn tự sự>


<b>II/</b>



<b> CHUẨN BỊ : SGK, SGV, giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Cụm danh từ là gì? Cho ví dụ


- Nêu cấu tạo của cụm danh từ, cho ví dụ


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< Gv giới thiệu bài
mới>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Các từ in đậm bổ
sung ý nghĩa cho từ
nào, chúng đứng ở vị
trí nào và bổ sung ý
nghĩa gì?


- Từ "Đơi" trong câu
a có phải là số từ
khơng?



- Tìm thêm 1 số ví dụ
khác


- Em hãy cho biết số
từ là gì?


- Goi 2 HS đọc mục
ghi nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>


- Nghĩa của các từ in
đậm trong câu có gì
giống và khác nghĩa
của số từ


Trả lời


Trả lời


Trả lời
Trả lời
Đọc to rõ ràng


Trả lời


Trả lời


Trả lời



<b>I/ SỐ TỪ:</b>
<b>1. Ví du:</b>
- Hai / chàng


- Một trăm / ván cơm nếp
- Một trăm/ Nệp bánh chưng
- Chín / Ngà


- Chín / Cựa
- Một / Đôi


- Thứ / sáu< đứng sau danh từ>


- Các số từ và từ chỉ lượng đứng trước danh từ
bổ sung ý nghĩa về số lượng và thứ tự của sự
vật


<b>2. Từ " đôi"</b>


- Không phải là số từ
- "Đơi" danh từ đơn vị
<b>3. Tìm thêm:</b>


- Đôi- tá- chục- cặp


<i><b>* Ghi nhớ: < Sgk></b></i>
<b>II/ LƯỢNG TỪ: </b>
<b>1. Ví dụ: < Sgk></b>
Các - những- mấy



- Giống: Đứng trước danh từ
- Khác:


+ Số từ: chỉ số lượng hoặc số thứ tự của sự vật
+ Lượng từ: chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật
* Phân nhóm lượng từ:


- Các Hoàng tử
- Những kẻ thua


trận-- Cả mấy vạn tướng lĩnh,quan sĩ
Có hai nhóm


- Nhóm chỉ ý nghĩa tồn thể < tất cả..>


- Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp, phân phối < mỗi,
mọi...>


<i><b>* Ghi nhớ: < xem Sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>1. Tìm số từ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Sắp xếp các từ in
đậm trên vào cụm
danh từ


- Lượng từ chia làm
mấy nhóm?


- Gọi 2 HS đọc mục


ghi nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>


- Hướng dẫn HS thảo
luận bài tập 1


- Hướng dẫn HS thảo
luận bài tập 2


<b>Hoạt động 5:</b>


- Học nắm vững kiến
thức bài học


- Làm bài tập 3,4,5
- Xem bài chỉ từ


Đọc mạch lạc
Thảo luận nhóm


Thảo luận nhóm


- Một canh, hai canh, ba canh, năm canh
-> Số từ chỉ lượng


- Canh bốn, canh năm-> Số từ chỉ thứ tự
<b>2. Tìm lượng từ:</b>


- Trăm, ngàn, mn


< Chỉ số lượng nhiều>
<b>IV/ VỀ NHÀ</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 14</b>
Tiết 53: Kể chuyện tưởng tượng
Tiết 54-55: Ôn tập truyện dân gian
Tiết 56: Trả bài kiểm tra tiếng việt


<b>Tiết 53: Tuần 14 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 04 . 12. 2007</b>


Tập làm văn:



<b>KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Hiểu sức tưởng tượng và vai trò của tưởng tượng trong văn tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

trong một số văn bản


- Tích hợp với phần văn ở các văn bản truyện dân gian đã học và phần tiếng việt đã học
- Rèn luyện kĩ năng kể chuyện tưởng tượng


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Tóm tắt truyện ngụ ngơn " Chân, tay, tai, mắt, miệng"
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên:</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi</b>
động


< Gv giới thiệu bài
mới>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Goi HS toùm tắt
truyện


- Trong truyện này
người ta tưởng tượng
những gì?


- Tưởng tượng có
phải tuỳ tiện khơng?
<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 2 HS đọc truyện
ở Sgk


- HS tóm tắt truyện
và bổ sung những
điều cần thiết


- Trong câu chuyện
tưởng tượng ra những
gì?



<b>HĐ của HS:õ </b>


Lắng nghe


Thảo luận nhóm


Trả lời


Trả lời


Đọc to, rõ ràng, mạch
lạc


Trả lời
Trả lời


Trả lời
Trả lời


Đọc rõ ràng, mạch
lạc


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>1. Tóm tắt truyện ngụ ngôn:</b>
" Chân, tay, tai, mắt, miệng"


- Lão miệng chẳng làm gì mà tồn ăn ngon.
Cuối cùng cả bọn khơng chịu làm gì để cho


lão miệng khơng có gì ăn


- Sau đố cả bọn mới vỡ lẽ< hối hận>


- Các bộ phận của cơ thể tưởng tượng thành
các nhân vật


- Không được tuỳ tiện dựa vào lôgic tự nhiên,
nhằm thể hiện một tư tưởng


<b>2. Đọc và suy nghĩ cách kể câu chuyện</b>
<b>tưởng tượng sau:</b>


- Saùu con gia súc so bì công lao


- Sáu con gia súc nói được tiếng người
- So bì kể khổ


- Sự thật về cuộc sóâng và cơng việc của
giống vật


- Thể hiện tư tưởng các giống vật ni tuy
khác nhau nhưng đều có ích cho con người,
khơng nên so bì


* Ghi nhớ: < Sgk>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>Truyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Những tưởng tượng


ấy dựa trên cơ sở sự
thật nào?


- Tưởng tượng như
vậy nhằm mục đích
gì?


- Goi 2 HS đọc to rõ
ràng mục ghi nhớ
<b>Hoạt đơng 4:</b>


- Goi 2 HS đọc truyện
" Giấc mơ trị chuyện
của Lang Liêu"
- HS tóm tắt câu
truyện - Nêu những
tình tiết tóm tắt trong
câu truyện


- Ý nghĩa tưởng tượng
của câu truyện đó
như thế nào?


<b>Hoạt động 5:</b>


- HS nắm được thế
nào là kể chuyện
tưởng tượng


- Đọc các câu truyện


tưởng tượng


- tập viết bài văn kể
chuyện tưởng tượng


Đọc truyện


Làm bài


<b>IV/ HƯỚNG DÃN HỌC Ở NHÀ:</b>


<b>Tiết 54-55: Tuần 14 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 05 . 12 . 2007</b>

Văn:



ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Nắm được đặc điểm chung của truyện dân gian đã học


- Kể trôi chảy, mạch lạc và hiểu được nội dung, ý nghĩa của các truyện đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Rèn luyện kí năng cảm thụ và phân tích các thể loại truyện dân gian
<b>II/</b>


<b> CHUẨN BỊ : SGK, SGV, giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của <5 HS>


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>



<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< Gv giới thiệu bài
mới>


<b>Hoạt động 2: Tìm </b>
hiểu kiến thức
- Nêu định nghĩa về
truyền thuyết


- Nêu định nghóa về
truyện cổ tích


- Nêu định nghĩa về
truyện ngụ ngôn
- Nêu định nghĩa về
truỵên cười


<b>Hoạt động 3: </b>
- Nêu tên các bài đã
học về truyền thuyết


- Nêu tên các bài đã
học về truyện ngụ
ngôn


- Nêu tên các bài đã
học về truyện cổ tích



- Nêu tên các bài đã


Lắng nghe


Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


<b>1. Hệ thống kiến thức đã học về truyện dân</b>
<b>gian:</b>


<b>2. Kể tên các truyện dân gian đã học:</b>
<i><b>a. Truyền thuyết:</b></i>


- Con rồng cháu tiên
- Bánh chưng, bánh giầy
- Thánh Gióng


- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Sự tích hồ gươm


<i><b>b. Ngụ ngơn:</b></i>


- ch ngồi đáy giếng
- Thầy bói xem voi
- Đeo nhac cho mèo


- Chân, tay ,tai, mắt, miệng
<i><b>c. Truyện cổ tích:</b></i>


- Sọ dừa
- Thạch Sanh
- Em bé thơng minh
-Cây bút thần


- Ông lão đánh cá và con cá vàng
<i><b>d. Truyện cười:</b></i>


- Treo bieån


- Lượn cưới áo mới


<b>3. Những đặc điểm nổi bật của thể loại </b>
<b>truyện kể dân gian:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

học về truyện cười
<b>Hoạt động 4:</b>


- Neâu đặc điểm tiêu
biểu của truyền
thuyết



- Nêu những đặc
điểm cơ bản của
truyện cổ tích


- Nêu những đặc
điểm tiêu biểu của
truyện ngụ ngôn


- Nêu những đặc
điểm tiêu biểu của
truyện cười


<b>Hoạt động 5:</b>
- Hãy so sánh sự
giống nhau và khác
nhau giữa truyền
thuyết và cổ tích


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


- Có cơ sở lịch sử, cốt lõi của lịch sử



- Người kể người nghe tin câu chuyện có thật
- Thể hiện thái độ đánh giá của nhân dân đối
với các nhân vật, sự kiện lịch sử


- Kể về cuộc đời và số phận của nhân vật
- Có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo


- Người kể người nghe khơng tin câu chuyện
là có thật


- Thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về
chiến thắng của cái thiện


- Mượn chuyện loài vật nói về con người
-Có ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý


- Nêu những bài học răn dạy, khuyên nhủ con
người


- Kể về hiện tượng đáng cười xảy ra trong
cuộc sống xã hội


- Có yếu tố gây cười


- Gây cười nhằm mua vui và phê phán
<b>4. So sánh:</b>


- Giống: Đều có yếu tố tưởng tượng kì ảo
Có nhiều chi tiết giống nhau < sự ra đời thần


kì, nhân vật chính đều có những tài năng, phi
thường


- Khác:


Truyền thuyết là kể về nhân vật sự kiện lịch
sử và thể hiện cách đánh giá


Truyện cổ tích kể về cuộc đời nhân vật thể
hiện quan niệm, ước mơ về cuộc đấu tranh
giữa cái thiện và cái ác


- Gioáng:


Cả hai thường chế giễu, phê phán, răn dạy,
thường gây cười


- Khác:


Mục đích của truyện ngụ ngôn là răn dạy
khuyên răn


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Hãy so sánh sự khác
nhau giữa truyện ngụ
ngôn và truyện cuời


<b>Hoạt động 6:</b>


- Học nắm chắc các
kiến thức cơ bản về


phần truyện dân gian
- Đọc tìm hiểu truyện
dân gian


Trả lời


<b>Tiết 56: Tuần 14 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 06 . 12 . 2007</b>


Tiếng việt:



<b>TRẢ BAØI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Thấy được nhược điểm của bài kiểm tra


- Có phương pháp học tập để nâng cao hiểu quả bài kiểm tra
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Dự kiến sữa chữa những thiếu sót trong các dạng bài kiểm tra
<b>III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>


1. Trả bài kiểm cho HS


2. Gv nhận xét kết quả bài làm
3. Sữa chữa bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Gọi 1 HS nhận xét phần trả lời của bạn và bổ sung ý kiến cho hoàn chỉnh
- Goi 1 HS đọc câu hỏi 2 của phần tự luận và đưa ra ý kiến trả lời


- Gọi 1 HS nhận xét phần trả lời của bạn và bổ sung ý kiến cho hoàn chỉnh


- Goi 1 HS đọc câu hỏi 3 của phần tự luận và đưa ra ý kiến trả lời


- Gọi 1 HS nhận xét phần trả lời của bạn và bổ sung ý kiến


4. Từng cá nhân HS sửa chữa lại bài kiểm tra trong bài làm của mình
5. Lấy điểm vào sổ


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 15</b>
Tiết 57: Chỉ từ


Tiết 58: Luyện tập kể chuyện tưởng tượng
Tiết 59: Con hổ có nghĩa


Tiết 60: Động từ


<b>Tiết 57: Tuần 15 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 12 . 12 . 2007</b>


Tiếng việt:



<b>CHỈ TỪ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>
- Hiểu được chỉ từ là gì? Cơng dụng, ý nghĩa của nó
- Biết cách dùng chỉ từ trong khi nói và viết


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Số từ là gì, cho ví dụ
- Lượng từ là gì, cho ví dụ



<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


<b>Hoạt động 2:</b>
- Goi 2 HS đọc ví dụ
- Những từ in đậm
trong câu trên bổ
sung ý nghĩa cho từ
nào?


- So sánh các từ và
cụm từ sau


<b>HĐ của HS:õ </b>


Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời


<b>Nội dung kiến thức:</b>
<b>I/ CHỈ TỪ LÀ GÌ?</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


ấy - Viên quan ấy


nọ - Ông vua nọ
kia - Làng kia
nọ - nhà nọ


-> Đi kèm danh từ
Ông vua - Ông vua nọ
Viên quan - Viên quan ấy
Làng - Làng kia


Nhà - nhà nọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Nghĩa của từ ấy,nọ
có điểm gì giống và
khác nhau?


< hồi ấy- đêm nọ/
viên quan ấy, nhà
nọ.>


-Goi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>


- ấy, kia, nọ trong ví
dụ 1 giữ chức vụ gì
trong câu?


- Xác định chỉ từ
trong đoạn văn sau


- Từ "đó","đây" giữ
chức vụ gì trong câu?
- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>


- HS thảo luận nhóm
bài tập 1


- HS thảo luận bài tập
2


- HS thảo luận bài tập
3


Trả lời


Đọc rõ ràng


Thảo luận nhóm


Thảo luận nhóm


- Giống: chỉ từ
- Khác:


hồi ấy: Định vị thời gian xa xưa mang tính hồi
tưởng



đêm nọ: Định vị thời gian cụ thể vừa xảy ra
<i><b>* Ghi nhớ: < Sgk></b></i>


<b>II/ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỈ TỪ TRONG</b>
<b>CÂU:</b>


<b>Câu 1: Phụ ngữ cho cụm danh từ</b>
Câu 2: " đó - đây" chỉ từ


" Đó" giữ chức vụ chủ ngữ


" đây" gữi chức vụ làm trạng ngữ
<i><b>* Ghi nhớ: < Sgk></b></i>


<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>1. Tìm chỉ từ:</b>


- Hai thứ bánh ấy / định vị sự vật trong không
gian- làm phụ ngữ sau


- Đấy - đây / Định vị sự vật trong không gian.
Làm chủ ngữ


- Nay / Định vị sự vật trong thời gian- Làm
trạng ngữ


- Đó/ Định vị sự vật trong thời gian- Làm
trạng ngữ


<b>2. Thay:</b>



- Đến chân nuí Sóc = đến đấy
- Làng bị lửa thiêu cháy= Làng ấy
3.


- Khơng thay được-> Vai trị quan trọng.
- Chúng có thể chỉ ra sự vật thời điểm giúp ta
định vị được sự vật, thời điểm ấy. Trong chuỗi
sự vật và thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Hoạt động 5:</b>


- Học nắm vững kiến
thức


- Làm bài tập


- Xem bài " Động từ"


<b>Tiết 58: Tuần 15 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 12 . 12 . 2007</b>


Tập làm văn:



<b>LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Tập giải quyết một số đêø bài tự sự tưởng tượng sáng tạo
- Tự làm được dàn bài cho đề bài tưởng tượng


<b>II/ CHUẨN BỊ: Giáo án - Một vài dàn ý về đề bài kể chuyện tưởng tượng</b>


<b>III/ KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>


- Thế nào là kể chuyện tưởng tượng; Em hãy kể một số chuyện tưởng tượng mà em đã học
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viện giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2:</b>
- Giáo viên ghi đề
luyện tập lên bảng
- Gọi 2 HS đọc đề bài
<b>Hoạt động 3:</b>


- Giáo viên gợi ý một
số nét cơ bản để giúp
HS tìm hiểu đề


<b>HĐ của HS:õ </b>


Đọc rõ ràng
Chú ý nghe


<b>Nội dung kiến thức:</b>



<b>1. Đề bài luyện tập:</b>


kể chuyện 10 năm sau về thăm lai mái trường
<b>2. Tìm hiểu đề:</b>


- HS phải dựa vào con người, sự việc có thật
để tưởng tượng ra câu chuyện nhưng không
ghi tên


- Tưởng tượng cụ thể 10 năm sau về lại mái
trường mà hiện nay em đang học


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Hoạt động 4:</b>


- Thảo luận nhóm để
làm dàn ý


<b>Hoạt động 5:</b>


Thảo luận nhoùm


<b> Ý 1: tiền đề của câu chuyện tưởng tượng</b>
Ví dụ: giờ đây học lớp 6 <12 tuổi> mười năm
sau <22t> làm gì tự tưởng tượng ra


<b>Ý 2: thăm trường vào dịp nào lí do</b>
Ý 3: Tưởng tượng tương lai cuả trường
<b>4. Lập dàn ý:</b>



<i><b>a. Mở bài: giới thiệu khái quát về đối tượng</b></i>
<i><b>b. Thân bài: tưởng tượng chi tiết về các sự </b></i>
việc xảy ra


<i><b>c. Kết bài: cảm nghĩ về đối tượng</b></i>
<b>5. Viết đoạn văn:</b>


<b>Tiết 59: Tuần 15 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 13 . 12 . 2007</b>


Văn bản:



<b>CON HỔ CÓ NGHĨA</b>


<i><b>< truyện cổ trung đại></b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Hiểu được giá trị đạo làm người trong truyện con hổ có nghĩa


- Sơ bộ hiểu được trình độ viết truyện và cách viết truyện hư cấu ở thời trung đại
- Kể lại được truyện


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án - Bức tranh vẽ</b>
<b>III/ KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viện giới thiệu


bài>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Gv đọc mẫu một
đoạn< Hướng dẫn HS
cách đọc>


- Goi 2 HS đọc bài
- Gọi 1 HS đọc phần
chú thích Sgk


- Em hãy cho biết thế
nào là truyện trung
đại Việt Nam


- HS kể tóm tắt
truyeän


<b>Hoạt động 3:</b>


- Em hãy cho biết sự
vật thứ nhất xảy ra
trong câu chuyện này
là gì? Em hãy kể lại


- Truyện kể với biện


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe


Chú ý lắng nghe
Đọc rõ ràng


Đọc rõ ràng mạch lạc


Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


<b>Nội dung kiến thức:</b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ THÍCH:</b>


<b>1. Định nghĩa: Truyện trung đại VN, là loại</b>
truyện văn xuôi chữ Hán đã ra đời có nội
dung phong phú thường mang tính chất giáo
huấn có cách viết khơng giống truyện hiện
đại< ở đây vừa có hư cấu vừa có loại truyện
giống với kí- ghi chép sự việc- với sự ghi
chép sự thật; Cốt truyện hầu hết còn đơn
giản. Nhân vật thường được miêu tả chủ yếu
qua ngôn ngữ trực tiếp của người kể chuyện,
qua hành động ngơn ngữ của người đối thoại
<b>2. Kể tóm tắt truyện:</b>


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>



<b>1. Chuyện xảy ra giữa bà đỡ Trần với con </b>
<b>hổ thứ nhất:</b>


- Xông tới cõng bà đỡ Trần đi đến đỡ đẻ cho
hổ cái


- Sau khi đưa bà đỡ Trần đến đỡ đẻ cho hổ
cái. Hổ đực đã đền ơn bà đỡ Trần bằng cách
tặng bà một cục bạc để bà sống qua năm mất
mùa đói kém


- Nghệ thuật nhân cách hố
< Con hổ giống như con người>


<b>2. Chuyện xảy ra giữa Bác tiều với con hổ </b>
<b>thứ hai</b>


- Hổ bị hốc xương


- Bác tiều móc xương ra và cứu sống


- Hổ đền ơn đáp nghĩa Bác tiều< Bác tiều qua
đời, hổ đến bên quan tài tỏ lịng thương xót.
Mỗi lần giỗ Bác tiều, Hổ đem dê hoặc lợn
đến tế


- Nhân cách hoá: Thể hiện tấm lòng chung
thuỷ bền vững của hổ đối với ân nhân
<b>3. Ý nghĩa của truyện:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

pháp nghệ thuật gì?
- Sự việc thứ hai xảy
ra trong câu chuyện
đó là gì? Em hãy kể
lại sự việc đó?


- Em hãy nêu biện
pháp nghệ thuật kể
chuyện


- Em hãy nêu ý nghóa
của câu chuyện?


- Em hãy nêu giá trị
nội dung và nghệ
thuật của câu truyện?
<b>Hoạt động 4:</b>


Hãy kể về một con
vật có nghĩa với chủ
<b>Hoạt động 5:</b>


- Đọ kĩ truyện, kể lại
được câu truyện
- Phân tích được giá
trị nội dung nghệ
thuật của câu truyện
- Soạn bài " Mẹ hiền
dạy con"



Trả lời


Thảo luận nhóm


Trả lời


<i><b>* Ghi nhớ: Sgk</b></i>


<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


<b>IV/ VỀ NHÀ:</b>


<b>Tiết 60: Tuần 15 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 13 12 . 2007</b>


Tiếng việt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng
- Biết sử dụng động từ khi nói, viết


- Tích hợp phần văn với con Hổ có nghĩa, với phần tập làm văn ở kiểu bài kể chuyện tưởng
tượng


- Luyện kĩ năng nhận biệt, phân loại động từ, sử dụng đúng động từ
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án - mơ hình động từ</b>


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Danh từ là gì, cho ví dụ


- Thế nào là cụm danh từ, cho ví dụ



<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viện giới thiệu
bài>


<b>Hoạt động 2:</b>
- Goi 1 HS đọc ví dụ
- Em hãy cho biết các
động từ trong những
câu sau


- Em hãy nêu ý nghĩa
khái quát của động từ
trên


<b>Hoạt động 3:</b>


- HS xếp các động từ
vào bảng ở Sgk sao
cho hợp lí


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe



Đọc rõ ràng
Trả lời


Thảo luận


Làm bài


Đọc rõ ràng


<b>Nội dung kiến thức:</b>


<b>I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:</b>
<b>1. Tìm động từ trong những câu sau:</b>
a. Đi, đến, ra, hỏi


b. Lấy, làm, lễ


c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề
- Chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Có khả năng kết hợp với đã sẽ đang, hãy,
đừng, nhớ,cũng, vẫn


- Làm chủ ngữ


- Làm chủ ngữ, mất khả năng kết hợp với<
đã, sẽ, hãy..>


<b>II/ CÁC LOẠI ĐỘNGTỪ CHÍNH:</b>
<b>1. Xếp động từ vào bảng:</b>



<i><b>a. Động từ khơng địi hỏi có từ đi kèm :</b></i>
Đi, chạy, cười, đọc, ngồi, đứng, hỏi
Trả lời câu hỏi: làm gì?


<i><b>b. Động từ địi hỏi có từ đi kèm: dám, toan, </b></i>
định


- Động từ khơng địi hỏi từ đi kèm: Buồn,
gãy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu


<i><b>* Ghi nhớ: < Sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 1: Tìm động từ</b>


- Có, khoe, được, đem, ra, mặc, đứng, ở, đợi,
có, đi, khen, đừng, đến, hỏi, đang, chợt, thấy,
khoe, chạy, đến, hỏi, chạy, mặc, thấy.


<b>Baøi 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Gợi ý HS giải bài
tập 1


- Gợi ý HS giải bài
tập 2



<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm chắc bài
- Làm bài tập 3
- Xem bài cụm động
từ


Thảo luận nhóm


Thảo luận


<b>IV/ HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ:</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 16</b>
Tiết 61: Cụm động từ


Tiết 62: Mẹ hiền dạy con
Tiết 63: Tính từ, cụm tính từ
Tiết 64: Trả bài viết số 3


<b>Tiết 61: Tuần 16 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 15 . 12 . 2007</b>


Tieáng vieät:



<b>CỤM ĐỘNG TỪ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Khái niệm và cấu tạo của cụm động từ


- Rèn kĩ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói, viết



- Tích hợp với văn bản mẹ hiền dạy con và kể chuyện tưởng tượng, sáng tạo
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án - mơ hình về động từ</b>


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Động từ là gì, cho ví dụ


- Động từ chia làm mấy loại, cho ví dụ


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>vieân:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viện giới thiệu
bài>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Các từ in đậm trong
câu bổ sung ý nghĩa
cho từ nào?


- Em hãy chỉ ra các
phụ ngữ trong các
cụm động từ nói trên


- Em hãy chỉ ra vai


trò của phụ ngữ trong
câu


- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>


- Em hãy chỉ 1 số ví
dụ về cụm động từ
và nêu rõ mô hình
cấu tạo của các cụm
động từ đó


- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Gợi ý HS giải bài
tập 1


Lắng nghe
Trả lời


Trả lời


Trả lời
Đọc rõ ràng


Trả lời



Thảo luận nhóm


Thảo luận nhóm


<b>I/ CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ?</b>
- Đã đi nhiều nơi <Cụm động từ>
- Bổ sung ý nghĩa cho từ đi
- Cũng ra nhiều câu đố oái oăm
Bổ sung ý nghĩa cho từ "ra"
- Để hỏi mọi người


Bổ sung ý nghĩa cho từ "hỏi"
Đã / phụ ngữ trước


Nhiều nơi/ phụ nghĩa sau
Cũng / phụ nghĩa trước


Nhiều câu đố oái oăm/ phụ ngữ sau
Để / phụ ngữ trước


Mọi người / phụ ngữ sau


-> Chúng không thể thiếu được trong cụm
động từ


<i><b>* Ghi nhớ: <sgk></b></i>


<b>II/ CẤU TẠO CỦA CỤM ĐỘNG TỪ:</b>
Đã đi nhiều nơi



P/trước- TT - P/ sau


<i><b>* Ghi nhớ: <sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>1. Tìm cụm động từ:</b>


a. Cịn đang đùa nghịch ở sau nhà
b. Yêu thương Mị Nương hết mực


c. Muốn kén cho con cho một người chồng
thất xứng đáng


d. Đành tìm cách gữi sứ thần ở cơng qn
đ. Để có thì giờ


e. Đi hỏi ý kiến em bé
<b>2. Điền vào bảng:</b>


- Cịn đang / phụ ngữ trước
ở sau nhà/ phụ ngữ sau


- Mị Nương hết mực/ phụ ngữ sau
- Muốn / phụ ngữ trước


- Cho con một người chồng thất xứng
đáng / phụ ngữ sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Gợi ý HS giải bài
tập 2



<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm chắc bài
- Làm bài tập 3,4
- Xem bài: Tính từ,
cụm tính từ


Gữi sứ thần ở cơng qn/ phụ ngữ sau
Để / phụ ngữ trước


Thì giờ / phụ ngữ sau
Đi / phụ ngữ trước


Yù kiến em bé / phụ ngữ sau
<b>IV/ HƯỚNG SẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>Tiết 62: Tuần16 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 16 . 12 . 2007</b>


Văn bản:



<b>MẸ HIỀN DẠY CON</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Hiểu thái độï và tính cách và phương pháp dạy con trở thành bậc vĩ nhân của bà mẹ Thầy
Mạnh Tử


- Cách kể chuyện rất giản dị, hàm súc, từng chi tiết đều có ý nghĩa sâu sắc, kết cấu câu truyện
đơn giản, mạch lạc, bài học được rút ra nhẹ nhàng, thấm thía


- Tích hợp với bài tính từ và cụm tính từ với bài kĩ năng viết bài văn kể chuyện sáng tạo ngắn


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Thế nào là truyện trung đại VN
- Kể lại câu truyện Con Hổ có nghĩa


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>
<b>Hoạt động của giáo </b>


<b>vieân:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viện giới thiệu
bài>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Giáo viên đọc mẫu
bài văn


< Hướng dẫn HS cách
đọc>


-Gọi 2 HS đọc bài
- 1 HS giải phần từ
khó trong Sgk
<b>Hoạt động 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc lại
câu truyện



- Em hãy kể lại 3 sự
việc đầu của câu
truyện và cho biết ý
nghĩa giáo dục của nó


- Em hãy nêu ý nghĩa
giáo dục của sự việc
thứ 4


- Nêu ý nghĩa,
phương pháp giáo
dục lần thứ 5 qua câu
truyện trên


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc rõ ràng, mạch


laïc


Đọc rõ ràng, mạch
lạc


Trả lời


Trả lời


Trả lời



<b>Nội dung kiến thức:</b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ THÍCH:</b>


<b>1. Từ khó: Xem sgk</b>
<b>2. Kể lại câu truyện:</b>
<b>III/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>


<b>1. Nội dung dạy con của bà mẹ:</b>


- Chọn mơi trường sống có lợi nhất cho việc
hình thành nhân cách của trẻ thơ, của con cái
< Đó chính là mơi trường học đường>


<b>2. Ý nghĩa của lần thứ 4:</b>
- Khơng được nói dối


- Với trẻ em phải dạy chữ tín, đức tính thật
thà


<b>3. Ý nghóa giáo dục của lần 5:</b>


- Động cơ: Vì thương con, muốn con nên
người


- Thái độ: Cương quyết, dứt khốt khơng một
chút nương nhẹ


- Tính cách: Quyết liệt



- Tác dụng: Hướng con vào việc học tập
chuyên cần để sau này trở thành bậc đại hiền
<i><b>* Ghi nhớ: < sgk></b></i>


<b>III/ LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Goi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>


- Viết đoạn văn cảm
nghĩ qua bài mẹ hiền
dạy con


<b>Hoạt động 5:</b>


- Kể lại được câu
truyện


- Phaân tích tốt cac
tình huống có ý nghóa
giáo dục


- Soạn bài: Thầy
thuốc giỏi


<b>Tiết 63: Tuần 16 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 18 . 12 . 2007</b>



Tiếng việt:



<b>TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Nắm được đặc điểm tính từ và một số loại tính từ cơ bản
- Nắm được cấu tạo của cụm tính từ


- Tích hợp với bài thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng với tập làm văn kĩ năng viết bài văn kể
chuyện sáng tạo


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giaùo aùn - Saùch tham khảo </b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Thế nào là cụm động từ, cho ví dụ
- Nêu mơ hình cấu tạo cụm động từ


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viện giới thiệu
bài>


<b>Hoạt động 2: </b>



<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe


Đọc
Trả lời


<b>Nội dung kiến thức:</b>


<b>I/ ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH TỪ:</b>
1. Tìm tính từ trong các câu sau:
a. Bé, oai


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Gọi 2 HS đọc ví dụ
- Em hãy tìm các tính
từ trong các câu sau
- Em hãy kể thêm 1
số tính từ mà em biết


- Em hãy so sánh
động từ với tính từ?


- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


- Cho HS thảo luận
câu hỏi 1,2 sgk phần
II


- Goi 1 HS đọc mục
ghi nhớ



<b>Hoạt động 3:</b>


- Tìm tính từ trong
cụm in đậm


- Tìm các từ đứng
trước, đứng sau bổ
nghĩa cho tính từ


- Goi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- HS thảo luận tìm
cụm tính từ ở bài tập


Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng


Đọc rõ ràng
Trả lời
Trả lời


Thảo luận


Thảo luận



tươi


- Xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen...
- Đắng, cay, ngọt, bùi,chua, chát..
- Cao, thấp, gầy, béo, mập, lùn..
- Xấu, tốt, lành, dữ


<b>* So saùnh:</b>


- Kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫnđể
tạo thành cụm tính từ


Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu
<i><b>* Ghi nhớ: <sgk></b></i>


<b>II/ CÁC LOẠI TÍNH TỪ:</b>


<b>1. Tính từ tương đối: Có khả năng kết hợp </b>
với những từ chỉ mức độ < râùt, hỏi, khá...>
<b>2. Tính từ tuyệt đối: không kết hợp với các </b>
từ chỉ mức độ


<i><b>* Ghi nhớ: <sgk></b></i>
<b>III/ CỤM TÍNH TỪ:</b>


- Tính từ: n tĩnh, nhỏ, sáng


- Vốn, đã, rất, lại, vằng vặc, ở trên không
Phụ trước Trung tâm Phụ sau



Vốn, đã yên tĩnh
Rất nhỏ lại
Sáng vằng vặc
<i><b>* Ghi nhớ: < sgk></b></i>


<b>IV/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>1. Tìm cụm tính từ:</b>
- Sun sun như con đĩa
Chần chẫn như cái địn càn
Bè bè như cái quạt thóc
Sừng sững như cái cột đình
Tun tun như cái chỗi sễ cùn


-> Các từ đều là từ láy có tác dụng gợi hình,
gợi cảm


2.


Hình ảnh mà bài tập đưa ra đó là tính từ gợi
ra sự vật tầm thường không giúp cho việc
nhận biết sự vật to lớn


3.


Sóng gợn êm ả
Nổi sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

1



- HS thảo luận bài tập
2


- HS thảo luận bài tập
3


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học thuộc bài
- Làm bài tập 4
- Xem bài ơn tập


Thảo luận


Nỗi sóng ầm ầm
<b>V/ VỀ NHÀ:</b>


<b>Tiết 64: Tuần 16 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 18 . 12 . 2007</b>


Tập làm văn:



<b>TRẢ BÀI VIẾT SỐ 3</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Thấy được những ưu điểm và nhược điểm qua bài viết hoàn chỉnh tại lớp
- Đánh giá chính xác khả năng viết bài của HS


- Rèn luyện kĩ năng tự sữa chữa bài viết của mình
<b>II/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>


<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Đối với bài viết của
HS lớp 6A phần đông
các em hiểu đề ra;
Có 1 số bài viết đạt
chất lượng khá


- Đối với lớp 6B. số
bài viết đạt điểm trên
trung bình chưa cao.


<b>HĐ của HS:õ </b>
Lắng nghe


<b>Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Phần lớn bài viết đạt
điểm dưới 5


- Điểm cần phải khắc
phục và sữa chữa
ngay < viết sai chính
tả, chữ viết cẩu thả>
<b>Hoạt động 2:</b>


- HS đọc kĩ bài làm
- Phát hiện lỗi và sữa


chữa


<b>Hoạt động 3:</b>
- Gọi HS đọc bài
<b>Hoạt động 4:</b>
- Giáo viên đọc bài
sưu tầm


Sữa chữa các lỗi theo
yêu cầu của gv


Đọc rõ ràng
Lắng nghe


<b>2. Chữa một số lỗi tiêu biểu:</b>
- Chính tả


- Dùng từ
- Đặt câu


- Xây dựng đoạn văn


<b>3. Đọc bài văn, đoạn văn hay:</b>


<b>4. Đọc bài sưu tầm của các cây bút chuyên </b>
<b>nghiệp:</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 17</b>
Tiết 65: Thầy thuốc gioiû cốt ở tấm lòng
Tiết 66: Ôn tập tiếng việt



Tiết 67-68: Kiểm tra học kì I


<b>Tiết 65: Tuần 17 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 20 . 12 . 2007</b>


Văn bản:



<b>THẦY THUỐC GIỎI CỐT NHẤT Ở TẤM LÒNG</b>


<b>< Hồ Nguyên Trừng></b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Cảm phục phẩm chất vô cùng cao đẹp của một bặc Lương Y chân chính, chẵng những đã
giỏi về nghề nghiệp mà quan trọng hơn là lịng nhân đức, thương xót và đặt sinh mạng của
đám con đỏ, lúc ốm đau lên tất cả. Mặt khác cũng hiểu thêm cách viết truyện gần với viết kí,
viết sử thời trung đại VN


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án - Sách tham khảo </b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Kể lại câu truyện Con Hổ có nghóa


- Em hãy phân tích một số sự việc trong truyện mẹ hiền dạy con
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>



<b>HĐ của HS:õ </b>
Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

động


< Gv giới thiệu bài
mới>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Gv đọc mẫu- hướng
dẫn HS cách đọc
- Goi 2,3 HS đọc
- Goi 1 HS đọc chú
thích


- Tóm tắt truyện
<b>Hoạt động 3:</b>


- Em hãy nêu tình
huống gay go đối với
vị Thái Y lệnh


- Trước thử thách gay
go Thái Y lệnh đã
chọn giải pháp nào?


- Ngoài Y đức, bản
lĩnh ở Thái Y lệnh
cịn có điều gì nữa?


<b>Hoạt động 4:</b>


Lắng nghe
Đọc rõ ràng
Trả lời
Trả lời


Thảo luận nhóm


Thảo luận


Trả lời
Trả lời
Trả lời


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ THÍCH:</b>


<b>1. Từ khó: <sgk></b>
<b>2. Tóm tắt truyện:</b>


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>


<b>1. Thử thách gay go và bản lĩnh của vị Thái </b>
<b>Y lệnh:</b>


- người dân thường lâm bệnh nguy cấp khơng
cứu ngay thì chết


- Lệnh của Vương triệu vào cung để chữa
bệnh cho quý nhân trong triều bị cảm sốt


-> Giữa tính mệnh của người dân thường lâm
bệnh nguy cấp với tính mệnh của chính mình
trước quyền uy của nhà Vua, sẽ chon bên
nào?


- Đi cứu người dân bị bệnh nguy cấp trước
- Sau vào cung yết kiến Vua và xem bệnh
tình cho quý nhân


-> Ông đã vượt qua thử thách nhẹ như không,
lời đáp của ông đã bộc lộ nhân cách, bản lĩnh
- Quyền uy khơng thắng nổi y đức


- Tính mệnh của người được đặt dưới tính
mệnh của người dân thường lâm bệnh nguy
cấp


- Sức mạnh của trí tuệ trong phép ứng xử
<b>2. Thái Y lệnh đến Yết kiến nhà Vua:</b>
- Vua: tức giận


- Hết tức giận, ca ngợi Y đức
- Có lịng nhân ái


<i><b>* Ghi nhớ: <sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Thái độ của Vua
Trần Anh Vương lúc
đầu ntn?



- Qua giải trình của
Thái Y về sau nhà
Vua đã ntn?


- Nhà Vua là người
ntn?


- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 5:</b>
- Kể lại câu chuyện
- Phân tích tình huống
gay go của vị Thái Y
lệnh


<b>Hoạt động 6:</b>
- Học nắm được bài
- Soạn bài rèn chính
tả


Đọc rõ ràng


Trả lời


<b>Tiết 66: Tuần 17 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 22. 12 . 2007</b>


Tiếng việt:




<b>ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


-Cũng cố những kiến thức đã học trong chương trình ngữ văn 6
- Cũng cố kĩ năng vận dụng, tích hợp với cả 3 phần môn
II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- HS nêu định nghĩa
truyền thuyết là gì?
- Các văn bản đã học
về truyền thuyết
- Nêu nội dung của
từng văn bản


- Nêu giá trị nghệ
thuật của từng văn
bản


<b>HĐ của HS:</b>
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời



Trả lời


<b>Nội dung:</b>
<b>1. Về phần văn:</b>


<i><b>a. Truyện truyền thuyết:</b></i>
- Định nghóa về truyền thuyết
- Các văn baûn


- Nội dung của từng văn bản


- Nêu giá trị nghệ thuật của từng văn bản
<i><b>b. Truyện cổ tích:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Nêu định nghĩa
truyện cổ tích là gì?
- Kể tên các văn bản
đã học


- Nêu nội dung của
từng văn bản


- Nêu giá trị nghệ
thuật của từng văn
bản


- Neâu định nghóa
truyện ngụ ngôn là
gì?



- Truyện ngụ ngơn có
những văn bản nào
đã học


- Nêu giá trị nội dung
và nghệ thuật của
từng văn bản


- Nêu định nghĩa về
truyện cười


- Kể tên các văn bản
đã học


- Nêu giá trị nội
dung, nghệ thuật của
từng văn bản


<b>Hoạt động 2:</b>
- Từ là gì?


- Em hiểu thế nào về
từ mượn?


- Thế nào là hiện
tượng chuyển nghĩa
của từ


- Danh từ là gì?


- Động từ là gì? Có
mấy loại
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời


- Teân các văn bản


- Nội dung của từng văn bản


- Giá trị nghệ thuật của từng văn bản
<i><b>c. Truyện ngụ ngôn:</b></i>


- Định nghóa
Tên các văn bản



- Giá trị nội dung, nghệ thuật của từng văn
bản


<i><b>d. Truyện cười:</b></i>
- Định nghĩa
- Tên văn bản


- Giá trị nội dung và nghệ thuật của từng văn
bản


<i><b>e. Truyện trung đại VN:</b></i>
- Định nghĩa


- Tên các văn baûn


- Giá trị nội dung nghệ thuật của từng văn
bản


<b>2. Phần tiếng việt:</b>
<i><b>a. Cấu tạo từ:</b></i>
<i><b>b. Từ mượn:</b></i>


<i><b>c. Nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ</b></i>
<i><b>d. Các loại từ:</b></i>


+ Danh từ là gì?


+ Động từ là gì, có mấy loại
- Tính từ là gì?



- Số từ là gì?
- Chỉ từ là gì?
- Lượng từ là gì?
<i><b>đ. Cụm từ:</b></i>


- Cụm danh từ là gì?
- Cụm động từ là gì?
- Cụm tính từ là gì?
<b>3. Phần tập làm văn:</b>


<i>a. Tìm hiểu chung về văn tự sự:</i>
- Thế nào là tự sự, mục đích của tự
- Dàn bài của bài văn tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

-Tính từ là gì? Có
mấy loại tính từ?


- Cụm danh từ là gì
cho ví dụ


- Cụm động từ là gì?
- Cụm tính từ là gì?
- Thế nào là văn tự
sự


- Nêu dàn bài của bài
văn tự sự


<b>Hoạt động 4:</b>
- Học nắm chắc bài


- Chuẩn bị tốt cho bài
kiểm tra học kỳ


Trả lời


- Thứ tự kể trong văn tự sự


<i><b>b. Biết cách làm một bài văn tự sự:</b></i>
- Kể lại một câu chuyện dân gian


- Kể lai một câu chuỵen đời sống hàng ngày
- Kể một câu chuyện tưởng tượng


<b>IV/ VỀ NHÀ:</b>


<b>Tiết 67-68: Tuần 17 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 24 . 12 . 2007</b>


<b>KIỂM TRA BAØI NGỮ VĂN HỌC KỲ I</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS:</b>


-Bài viết số 4 nhằm đánh giá HS một cách tổng hợp về những phương diện sau


+ Vận dụng theo hướng tích hợp cả ba phân môn Văn- Tiếng việt - Tập làm văn của môn ngữ
văn trong một bài kiểm tra


+ Năng lực vận dụng phương thức tự sự < kể chuyện> noi riêng và các kĩ năng tập làm văn
nói chung để tạo lập một bài viết


- Kĩ năng làm bài kiểm tra theo kiểu kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>II/ TỔ CHỨC KIỂM TRA:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Đề thi: Phòng giáo dục đào tạo
- Chấm thi: Tập trung về văn phòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b> CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY HỌC KỲ II</b>
<b>TUẦN 19</b>


Tiết 73-74: Bài học đường đời đầu tiên
Tiết 75: Phó từ


Tiết 76: Tìm hiểu chung về văn miêu tả
<b>Tiết 73-74: Tuần 19 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 02 . 01 . 2008</b>


Văn bản:




<b>BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦØU TIÊN</b>


<b>< Trích: Dế mèn phiêu lưu kí- Tơ Hoài></b>
<b> </b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>
- Hiểu được nội dung ý nghĩa bài học đầu tiên


- Nắm được những đặc điểm nghệ thuật đặc sắc < miêu tả và kể chuyện>


- Tích hợp với tiếng việt bài "Phó từ" với tập làm văn bài "Tìm hiểu chung về văn miêu tả"
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án </b>


Tranh vẽ- theo bức tranh ở sgk
<b>III/ KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>



- Kiểm tra phương tiện đồ dùng, bài soạn của <5 HS>
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
< giáo viên giới thiệu bài mới>
<b>Hoạt động 2: <Tìm hiểu kiến thức </b>
bài mới>


- Giáo viên đọc mẫu một đoạn <
Hướng dẫn HS cách đọc>


- Gọi HS đọc bài


- Em hãy nêu một số nét chính về
tác giả, tác phẩm


- Gọi 1 HS giải nghĩa một số từ khó
- Em hãy nêu bố cục của đoạn
trích:


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Lắng nghe
Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời



<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ </b>
<b>THÍCH:</b>


<b>1. Tác giả, Tác phẩm:</b>


- Tơ Hồi tên khai sinh là Nguyễn
Sen <1920> Hà Tiên


- Văn bản trích từ chương I truyện Dế
mèn phiêu lưu kí


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Goi 1 HS tóm tắt câu truyện
<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn miêu tả
đặc sắc về Dế Mèn


- Em hãy nêu những tình tiết miêu
tả về ngoại hình của Dế Mèn?


- Em hãy nêu những chi tiết miêu tả
cử chỉ, hành động của Dế Mèn


- Việc miêu tả ngoại hình bộc lộ
tính nết của Dế Mèn như thế nào?


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn nói về bài


học đường đời đầu tiên của Dế
Mèn


- Hãy tìm những từ ngữ, hình ảnh
thể hiện cách xưng hô, lời lễ giọng
điệu của Dế Mèn đối với Dế Choắt


Tóm tắt truyện


Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng


a. Từ đầu....đứng đầu thiên hạ rồi->
Miêu tả vẻ đẹp cường tráng của chú
Dế Mèn


b. Còn lại: Câu chuyện bài học
đường đời đầu tiên của Dế Mèn
<b>4. Tóm tắt truyện:</b>


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>
<b>1. Hình ảnh Dế Mèn:</b>
<i><b>a. Ngoại hình:</b></i>



- Đơi càng mẫm bóng, những cái vốt
nhọn hoắt


- Cái đầu nổi tầng tảng trong rất
bướng


- Hai cái răng đen nhánh nhai ngoàn
ngoặp như hai lưỡi liềm máy


- Sợi râu dài và uốn cong


=> Bút pháp miêu tả độc đáo, tài tình
làm nổi bật vẻ đẹp cường tráng
<i><b>b. Cử chỉ, hành động:</b></i>


- Co cẳng đạp phăng phác vào các
ngọn cỏ


- Lúc đi bách bộ cả người rung lên
một màu nâu bóng mỡ soi gương
được


=> Bộc lộ vẻ đẹp sống động cường
tráng, và cả tính nết của Dế Mèn
<i><b>c. Tính nết:</b></i>


- Vẻ đẹp cường tráng, trẻ trung của
người tuổi mới lớn; chưa hồn thiện
trong tính nết, nhận thức và hành
động. Đó là tính kiêu căng, tự phụ về


vẻ đẹp sức mạnh của mình, xem
thường mọi người, hung hăng, xốc
nổi


<b>2. Bài học đuờng đời đầu tiên của </b>
<b>Dế Mèn:</b>


- Dế Choắt là tên do tôi đặt


- Cái gã Dế Choắt người gầy gò, và
dài lêu khêu như cái gã nghiện thuốc
phiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Tìm những tình tiết kể về việc Dế
mèn trêu chọc chị cốc?


- Bài học được thể hiện rõ qua lời
khuyên nào của Dế choắt


- Em hãy nêu ý nghóa của câu
truyện?


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 4:</b>


- Đọc phân vai đoạn trích trên
<b>Hoạt động 5:</b>


- Đọc kĩ văn bản, kể tóm tắt
- Phân tích được các nội dung


- Xem bài: "Sông nước cà mau"


Trả lời


Trả lời


Trả lời
Đọc rõ ràng
Đọc diễn cảm


lúc nào cũng ngẩn ngẩn, ngơ ngơ
- Tính ăn xổi ở thì


- Sao chú mày ăn ở cẩu thả như thế
- Ngộ nhở chết ngay đuôi


- Chú mà có lớn mà khơng có khơn
- Lúc đầu thì hunh hoang


- Sau chui tọt vào hang


- Khi Dế Choắt bị cốc mổ thì nằm im
thin thít, sau khi cốc bay đi thì mới
mon men bị ra khỏi hang.


- Trước cái chết của Dế Choắt Dế
mèn rất hối hận. Và thấm thía bài
học đường đời đầu tiên


" Ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ


có vé mà khơng biết nghĩ sớm muộn
rồi cũng vạ vào thân"


<b>3. Ý nghóa:</b>


Nêu bài học đạo đức ln lí như trong
truyện ngụ ngơn.


<i><b>* Ghi nhớ: <sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>Tiết 75: Tuần19 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 15 . 01 . 2008</b>


Tiếng việt:



<b>PHĨ TỪ </b>


<b> </b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>
- Nắm được khái niệm về phó từ


- Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ


- Biết đặt câu có chứa phó từ để thực hiện các ý nghĩa khác nhau
- Tích hợp với bài "Sơng nước cà Mau" và bài tìm hiểu về văn miêu tả
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Kiểm tra vở bài tập của 5 HS



<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
< giáo viên giới thiệu bài mới>
<b>Hoạt động 2: </b>


- Gọi 2 HS đọc ví dụ ở Sgk


- Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
các từ nào? Những từ được bổ sung
ý nghĩa thuộc loại nào?


- Các từ bổ sung ý nghĩa đứng ở vị
trí nào?


<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 2 HS đọc ví dụ trong sgk
- Tìm những từ bổ sung ý nghĩa cho
động từ, tính từ


- HS điền vào bảng theo mẫu sau.


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Đọc to rõ ràng
Trả lời



Trả lời


Trả lời
Điền từ


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ PHĨ TỪ LÀ GÌ?</b>
a. Đã / đi


Cũng / ra
Vẫn chưa / thấy
Thật / lỗi lạc


<b>Cột 1: từ bổ sung ý nghĩa</b>
<b>Cột 2: Loại từ<Động- tính từ></b>
b. Được / soi


rất / ưa nhìn
rất / to
rất / bướng


từ bổ sung ý Động và
nghĩa tính từ


-> Đứng trước hoặc sau động và tính
từ


<b>II/ CÁC LOẠI PHĨ TỪ:</b>



<b>1. Tìm từ bổ sung ý nghĩa cho động </b>
<b>từ, tính từ:</b>


- Lắm, đừng, vào, khơng, đã, đang
<b>2. Điền các phó từ ở phần I,II vào </b>
<b>bảng sau</b>


Các loại phó từ


<b>Ý nghĩa</b>
Chỉ quan hệ thời gian
Chỉ mức độ


Chỉ sự tiếp diễn
tương tự


Chỉ sự phủ định
Chỉ sự cầu khiến
Chỉ kết quả và hướng
Chỉ khả năng


<b>Đứng trước</b>
Đã , đang


Thật, rất
Cũng, vẫn
Không, chưa


đừng



<b>Đứng sau</b>


Vào, ra
được
- Qua phân tích ví dụ


êm hãy cho biết phó
từ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>
- Tìm phó từ trong
đoạn văn sau


<b>Hoạt động 5:</b>


- Học thuộc lí thet
- Trích dẫn nhiều
đoạn văn có sử dụng
phó từ


- Làm bài tập 3
- Xem bài: So sánh


Thảo luận tổ


Thảo luận tổ


<b>Bài 1: Đã, khơng, đều, đương,lại sắp, cúng</b>


sắp, đã, cũng sắp- đã- được


<b>Bài 2: Viết đoạn văn có dùng phó từ:</b>


Một hơm, thấy chị Cốc đang kiếm mồi, Dế
Mèn cất giọng đọc một câu thơ cạnh khoé rồi
chui tọt vào hang. Chị Cốc rất bực, đi tìm kẻ
dám trêu mình. Khơng thấy Dế Mèn, nhưng
chị Cốc trơng thấy Dế Chốt đang loay hoay
trước cửa hang. Chị Cốc trút cơn giận lên đầu
Dế Choắt


<b>IV/ HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ:</b>


<b>Tiết 76: Tuần 19 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 17 . 01 . 2008</b>


Tập làm văn:



<b>TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN BẢN MIÊU TẢ </b>


<b> </b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Nắm được những hiểu biết chung về văn miêu tả trước khi đi sâu vào một số thao tác chính
nhằm tạo lập văn bản này


- Nhận diện được những đoạn văn, bài văn miêu tả


- Hiểu được trong những tình huống nào thì người ta dùng văn miêu tả
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Sách tham khảo, Giáo án </b>



<b>III/ KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: </b>


- Gọi HS đọc tình
huống 1 và nêu cách
giải quyết tình huống
đó


- Gọi 1 HS đọc tình
huống 2


- Nêu cách giải quyết
tình huống 2


- Gọi 1 HS đọc tình
huống 3



- Nêu cách giải quyết
tình huống


- Qua các tình huống
trên em cần sử dụng
loại văn bản nào?
- Em hãy nêu một vài
tình huống sử dụng
văn miêu tả?


- Thế nào là văn
miêu taû.


<b>Hoạt động 3:</b>


- HS đọc lại văn bản
và chỉ ra các đoạn
văn


- Đoạn văn miêu tả
làm nổi bật điều gì?
- Gọi 1 HS đọc đoạn
văn miêu tả Dế
Choắt.


- Đoạn văn miêu tả


Laéng nghe



Đọc- trả lời


Đọc rõ ràng
Trả lời


Đọc rõ ràng
Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng
Trả lời
Đọc rõ ràng


Đọc suy ngẩm mục
ghi nhớ


Thảo luận tổ
Thảo luận tổ


Thảo luận tổ


<b>I/ THẾ NÀO LÀ VĂN MIÊU TẢ:</b>


<b>1. Hãy đọc và suy nghĩ các tình huống sau:</b>
Tình huống 1:



- Sử dụng văn miêu tả để làm nổi bật các đặc
điểm, để người khách nhận ra nhà của em
<b>Tình huống 2:</b>


Sử dụng văn miêu tả đồ vật làm nổi bật đặc
điểm của chiếc áo


< màu sắc, hoa văn, kiểu dáng ...>
<b>Tình huông 3:</b>


Sử dụng văn miêu tả chân dung
<b>* Văn bản miêu tả</b>


- Bạn của em chưa đến thăm ngôi trường một
lần nào cả, làm thế nào cho bạn hình dung
được ngôi trường của em


- Làm nổi bật các đặc điểm, tính chất làm cho
người đọc, nghe hình dung ra điều ta muốn
miêu tả


<b>2. Chỉ ra các đoạn văn miêu tả.</b>
- Miêu tả Dế Mèn


- Đặc điểm: To khoẻ, mạnh mẽ


- Miêu tả Dế Choắt làm nổi bật đặc điểm gầy
gò, ốm yếu


<i><b>* Ghi nhớ: sgk</b></i>



<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


1. Dế Mèn vào độ tuổi thanh niên cường
tráng- to khoẻ- mạnh mẽ


2. Miêu tả nhân vật Lươm, nhỏ bé, ngây thơ,
hồn nhiên, hoạt bát, dũng cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

làm nổi bật điều gì?
- Goi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>


- HS thảo luận nhóm
bài tập 1


- HS thảo luận nhóm
bài tập 2


- HS thảo luận bài tập
3


<b>Hoạt động 5:</b>


- Học thuộc lí thuyết
- Đọc tham khảo một
số bài văn miêu tả để
học tập cách viết


- Tập viết nhiều ở
nhà


- Xem bài: xem xét,
tưởng tượng, so sánh
trong văn miêu tả


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 20</b>
<b> Tiết 77: Sông nước cà Mau</b>


Tieát 78: So saùnh


Tiết 79-80: Quan sát, tưởng tượng, so sánh trong văn miêu tả


<b>Tiết 77: Tuần 20 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 22 . 01 . 2008</b>


Văn bản:



<b>SƠNG NƯỚC CÀ MAU</b>


<b>< Đất rừng phương nam- Đoàn giỏi> </b>


<b> </b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Cảm nhận được sự phong phú độc đáo của thiện nhiên vùng sông nước Cà Mau
- Nắm được nghệ thuật miêu tả cảnh sông nước Cà Mau của tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

trong văn miêu tả


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án - Bức tranh vẽ cảnh sông nước Cà Mau</b>


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Kể tóm tắt đoạn trích bài học đường đời đầu tiên trích Dế Mèn phiêu lưu kí của nhà văn Tơ
Hồi


- Nêu những tình tiết miêu tả về Dế Mèn, Dế Choắt


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: < Tìm </b>
hiểu kiến thức bài
mới>


- Gv đọc mẫu một
đoạn


< Hướng dẫn HS cách
đọc>


- Gọi 2 HS đọc bài
- Em hãy nêu những
nét chính về tác giả,
tác phẩm



<b>Hoạt động 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc bài
- Bài văn miêu tả
cảnh gì?


- Em hãy nêu lên
trình tự miêu tả của
đoạn trích?


- Nêu ấn tượng chung
ban đầu về cảnh quan


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Lắng nghe
Đọc rõ ràng
Trả lời


Đọc rõ ràng


Trả lời


Trả lời


<b>Nội dung kiến thức:</b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ THÍCH:</b>
<b>1. Tác giả: Đoàn Giỏi sinh năm 1925- 1989;</b>


quê Tiền Giang


- Đất phương năm là truyện dài nổi tiếng
<1957> Kể về cuộc đời lưu lạc của bé
An-nhân vật chính tại vùng đất u minh- miền tây
Nam Bộ


<b>2. Từ khó: Xem sgk</b>


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>
<b>1.Bài văn miêu tả cảnh gì?</b>


- Bài văn miêu tả khá hồn chỉnh, về cảnh
quan vùng sơng nước cà mau cực Nam của Tổ
Quốc


- Ấn tượng chung về thiên nhiên sông nước
Cà Mau


<b>2. Ấn tượng chung ban đầu về cảnh quan </b>
<b>vùng sông nước Cà Mau:</b>


- Nêu lên những hình ảnh khái qt " Sơng
ngịi, kênh rạch, bủa giăng chi chít, trời xanh
nước xanh, chung quanh chỉ một sắc màu
xanh cây lá


- Ấn tượng nổi bật ban đầu:


không gian rộng lớn mênh mông thông qua sự


cảm nhận của thị giác, thính giác đặc biệt là
cảm giác về màu xanh bao trùm


<b>3. Nhận xét về địa danh và đặc điểm của </b>
<b>vùng đất này:</b>


- Thiên nhiên vùng đất này cịn hoang dã
phơng phú, con người sống rất gần gũi với
thiên nhiên, giản dị chất phác


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

thiên nhiên vùng Cà
Mau


- Em có nhận xét gì
về địa danh, qua cách
đặt tên cho các con
sông, kênh rạch


- Em hãy chỉ ra
những chi tiết đặc tả
về con sông Năm
Căn và em hình dung
ra con sơng đó như
thế nào?


- Cảnh chợ Năm Căn
được miêu tả như thế
nào?


- Nêu cảm nhận của


em về vùng đất Cà
Mau?


<b>Hoạt động 4:</b>


- HS làm bài tập 1,2
vào giấy


<b>Hoạt động 5:</b>
- Đọc kĩ đoạn trích
- Kể tóm tắt văn bản
- Phân tích được các
nội dung của bài văn
- Xem bài: Bức tranh
của em giá tơi


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Thảo luận nhóm


<b>5. Cảnh chợ Năm Căn:</b>
- Họp ngay trên sông nước


- Sự đa dạng về sắc màu, trang phục tiếng nói


<b>6. Cảm nhận về vùng đất:</b>


- Cảnh thiện nhiên rộng lớn, hoang dã, hùng


<b>III/ LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>Tiết 78: Tuần 20 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 22 . 01 . 2008</b>


Tieáng vieät:



<b> SO SÁNH</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>
- Nắm được cấu tạo và khái niệm của so sánh


- Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những so sánh đúng, tiến đến
những so sánh hay


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án - biểu đồ so sánh</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Phó từ là gì; cho ví dụ


- Sắp xếp các phó từ ở phầnI vào bảng các loaik phó từ
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>


động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: </b>


- Gọi HS đọc ví dụ
- Em hãy tìm những
hình ảnh so sánh
trong những ccâu
rên?


- Trong các phép so
sánh trên những sự
vật, sự việc nào được
so sánh với nhau? Vì
sao có thể so sánh
được như vậy, để làm
gì?


- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b> Hoạt động 3:</b>
- HS điền vào bảng


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe



Đọc rõ ràng
Trả lời


Thảo luận nhoùm


Đọc to, rõ ràng
Làm bài tập


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ SO SÁNH LÀ GÌ?</b>


<b>1. Tìm những hình ảnh so sánh:</b>
- Trẻ em,/ như/ búp trên cành


- Rừng được dựng lên cao ngất/ như/ hai dãy
trường thành vô tận


- So sánh sự vật này với sự vật khác có nét
tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm
<i><b>* Ghi nhớ: <xem sgk></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Vế A< Sự vật được so
sánh>


Phương diện so sánh Từ so sánh Vế B< sự vật dùng
làm so sánh>
Trẻ em


Rừng đước Dựng lên cao ngất Nhưnhư dãy trường thành vơBúp trên cành hai


tận


HS tìm thêm những ví
dụ và nêu những từ
so sánh.


Cấu tạo phép so sánh
ở ví dụ


3 có gì đặc biệt
- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 4:</b>


- Tìm thêm các ví dụ
so sánh đồng loại


HS làm bài tập 2 theo
tổ


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học thuộc bài


Thảo luận nhóm


Thảo luận tổ


Đọc rõ ràng



Thảo luận nhóm


Thảo luận nhóm


<b>2. Nêu thêm các từ so sánh:</b>


- Là, như là, y như, giống như, tựa như, tựa
như là, bao nhiêu bấy nhiêu.


<b>3. Khơng có từ so sánh:</b>
Đảo vị trí A,B


=> nhấn mạnh, gợi hình
<i><b>* Ghi nhớ: < sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Thầy thuốc như mẹ hiền <so sánh đồng loại
người với người>


- Sơng ngịi, kênh rạch bủa vây chi chít như
mạng nhện< vật với vật>


- Cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp
xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng
trắng < so sánh khác loại người với vật>
- Sự nghiệp của chúng ta giống như rừng cây
đang lên, đầy nhưạ sống và ngày càng lớn
mạnh nhanh chóng



< so sánh cái trìu tượng với cái cụ thể>
<b>Bài 2:</b>


- Khoẻ như voi, trâu, hùm, Trương Phi
Đen như bồ hóng/ cột nhà cháy/ cũ súng/ củ
tam thất/ than


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Tìm nhiều hình ảnh
so sánh


- Làm bài tập 3,4


<b>Tiết 79-80: Tuần 20 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 22 . 01 . 2008</b>


Tập làm văn:




<b> QUAN SÁT TƯỞNG TƯỢNG</b>
<b>so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>
<b>I/ KẾT QUẢ CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Thấy được vai trò và tác dụng của quan sát, tưởng tượng, nhận xét, so sánh trong văn miêu
tả


- Bước đầu hình thành cho HS kĩ năng quan sát, tưởng tượng, nhận xét, so sánh trong văn miêu
tả


- Nhận diện và vận dụng được những thao tác cơ bản trên trang đọc và viết văn miêu tả
<b>II/ CHUẨN BỊ: - Giáo án -Tìm phong cảnh để HS quan sát</b>



<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Thế nào là văn miêu tả


- Em hãy đem ra một số tình huống phải sử dụng đến văn miêu tả?
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: <tìm </b>
hiểu kiến thức bài
mới>


- Gọi 2 HS đọc đoạn
văn


- Đoạn văn(a) Giúp
em hình dung những
đặc điểm nổi bật gì?


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Đọc to rõ ràng


Trả lời


Trả lời


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG, SO</b>
<b>SÁNH, NHẬN XÉT TRONG VĂN MIÊU</b>
<b>TẢ:</b>


<b>1. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:</b>


- Hình dung được nhân vật Dế Choắt với
những đặc điểm nổi bật về ngoại hình, sức
khoẻ <xấu và ốm yếu> tội nghiệp của Dế
Choắt, nhằm đối lập với hình ảnh khoẻ
khoắn, mạnh mẽ của Dế Mèn.


- Đặc tả quang cảnh vừa đẹp vừa thơ mộng
vừa mênh mong vừa hùng vĩ của sông nước
Cà Mau


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Đoạn văn b giúp em
hình dung được
những đặc điểm gì
nổi bật


-Đoạn văn 3 giúp em
hình dung được đặc
điểm gì nổi bật?


- Những hình ảnh làm
nổi bật đặc điểm
trong mỗi đoạn


- Tìm những hình ảnh
từ ngữ làm nổi bật
đặc điểm ở đoạn văn
2


Tìm những từ ngữ
hình ảnh làm nổi bật
đặc điểm ở đoạn văn
3


- Tìm những câu có
sự liên tưởng trong
mỗi đoạn sự so sánh
trong các đoạn


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời



Đọc to rõ ràng


của cây gạo
<b>Đoạn 1: </b>


Gầy gò, dài lêu khêu, cánh ngắn củi đến
lưng, hở cả mạng sườn, càng bè bè nặng
nề-râu ria cụt có một mẫu, mặt ngẩn ngẩn, ngơ
ngơ.


<b>Đoạn 2:</b>


Từ "càng dổ dần...gió muối" tả vẻ đẹp thơ
mộng


Phần sau tả sự hùng vĩ, vẻ đẹp mênh mông
của sông nước Cà Mau


<b>Đoạn 3:</b>


Cây gạo sừng sừng như một tháp đèn khổng
lồ, hàng ngàn bông hoa, hàng ngàn ngọn lửa
hồng tươi, hàng ngàn búp nõn, hàng ngàn ánh
nến trong xanh, lóng lánh, lung linh... tranh
cải, ồn mà vui.


<b>Đoạn 1:</b>


So sánh dáng vẻ của Dế Choắt với gã nghiện


thuốc phiện; gợi lên hình ảnh Dế Choắt đứng
xiêu vẹo, lờ đờ, ngật ngưỡng,trông rất bệ rạc
- So sánh cánh của Dế Choắt với người cởi
trần mặc áo gilê => gợi lên đôi cánh ngắn và
xấu


- Những từ ngữ bị lược bỏ đi đều là những
hình ảnh so sánh, liên tưởng thú vị. Khơng có
những hình ảnh ấy đoạn văn mất đi sự sinh
động, khơng gợi trí tưởng tượng trong người
đọc


<i><b>* Ghi nhớ: < sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


<b>1. Miêu tả cảnh Hồ Gươm:</b>


- Tác giả đã lựa chọn được những hình ảnh rất
tiêu biểu, đặc sắc" Mặt hồ sáng long lanh,
cầu thê Húc màu son..


- Đền ngọc sơn gốc đa già rễ xum xuê. Tháp
rùa xây trên gò đất giữa hồ. Đặc điểm nổi bật
mà hồ khác khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Tìm những chữ đã
bị lược bỏ đi trong
đoạn văn và so sánh
với nguyên bản



- Gọi 2 HS đock ghi
nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>
- Cho HS thảo lận
nhóm


HS thảo luận nhóm
bài tập 2


<b>Hoạt động 4:</b>


- Học nắm vững lí
thuyết


- Tập quan sát, tưởng
tượng, nhận xét, so
sánh để làm tốt bài


Thảo luận nhóm


Thảo luận nhóm


khác thay vào đều khơng hợp
2.


- Cả người tơi rung lên một màu nâu bóng mở
soi gương được


- Đầu to nổi từng tảng trông rất bương



- Hai răng đen nhánh nhai ngoăm ngoặp như
hai lưỡi liềm máy sợi râu dài uốn cong


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

vaên miêu tả cảnh
- Làm bài tạp 3,4,5
- Xem bài: Phương
pháp tả cảnh


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 21</b>
<b> Tiết 81-82: Bức tranh của em gái tôi</b>


Tiết 83-84: Luyện nói quan sát, tưởng tượng, so sánh nhận xét
trong văn miêu tả


<b>Tiết 81-82: Tuần 21 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 23 . 01 . 2008</b>


Văn bản:



<b> BỨC TRANH CỦA EM GÁI TÔI</b>
<b>< Tạ Duy Anh></b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Hiểu được nội dung ý nghĩa của truyện: Tình cảm trong sáng, lành mạnh và lịng nhân hậu
của người em gái có tài năng hội hoạ đã giúp cho người anh nhận ra phần hạn chế của chính
mình và vượt lên lịng tự ái./ từ đó hình thành thái độ và cách ứng sử đúng đắn, biết thắng
được sự ghen tị trước tài năng hay thành công ở người khác


- Nắm được nghệ thuật kể chuyện: miêu tả tâm lí nhân vật trong tác phẩm


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Sách tham khảo- giáo án</b>


Bức tranh vẽ về em gái
<b>III/ KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>


- Cảnh vùng đất Cà Mau được tác giả miêu tả như thế nào?
- Tác giả đặc tả con sông Năm Căn như thế nào?


- Tác giả đặc tả chợ Năm Căn như thế nào?


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: <tìm </b>
hiểu kiến thức mới>
- Giáo viện đọc mẫu
một đoạn


< hướng dẫn HS cách
đọc>


<b>HĐ của HS:</b>


Lắng nghe


Chú ý


Đọc to, rõ ràng
Trả lời


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ THÍCH:</b>
<b>1. Tác giả, tác phẩm:</b>


- Tạ Duy Anh sinh 1959 quê Huyyện Thương
Mó, Tỉnh Hà Tây


- Bức tranh em gái tơi là truyện ngắn đạt giải
nhì trong cuộc thi viết" Tương lai vẫy gọi"
của báo thiếu niên tiền phong


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

- Gọi 2 HS đọc bài
- Gọi 1 HS nêu những
nét chính về tác giả,
tác phẩm


- Em hãy tóm tắt
truỵên bức tranh của
em gái tôi


<b>Hoạt động 3:</b>



- Truyện được kể
theo ngôi thứ mấy và
lời người kể ở đây là
ai?


- Nhân vật chính
trong truyện là ai?


- Em hãy tìm những
tình tiết thể hiện tâm
trạng thái độ của
người anh đối với em
gái mình?


- Sự biến đổi tâm
trạng và thái độ của
người anh từ lúc nào?
Những chi tiết nào
chứng tỏ điều đó?


- Tại sao người anh


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời



Trả lời


Trả lời


Trả lời


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>
<b>1. Nhân vật chính trong truyện:</b>


- Truyện kể theo ngơi thứ nhất bằng lời của
người anh


- Cả hai anh em đều là nhân vật chính. Song
nhân vật người anh có có vị trí quan trọng hơn
trong việc thể hiện tư tưởng chủ đề của câu
truyện


< truyện không nhằm vào việc ca ngợi những
nét phẩm chất tốt đẹp của người em, mà
hướng người đọc tới sự tự thức tĩnh của người
anh


<b>2. Diễn biến tâm trạng và thái độ của người</b>
<b>anh</b>


- Thoạt đầu:


Mày mò chế tạo màu vẽ-> coi đó là trị
nghịch ngợm ủa trẻ con với cái nhìn kẻ cả
khơng cần để ý đến " Mèo con" đã vẽ những




- Xuất hiện khi tài năng hội hoạ của em gái
được phát hiện " Bố, mẹ, chú Tiến Lê đều
ngạc nhiện vui mừng... khơng thể thân với em
gái như trước"


- Lịng tự ái, mặc cảm, tự ti khi thấy tài năng
người khác nỗi bật hơn mình


- Song vẫn lén xem những bức tranh và thầm
cảm phục tài năng của em gái


- Bức tranh em gái vẽ chính về người anh của
mình


=> Nhìn thấy bức tranh em gái vẽ về mình.
Lương tâm của người anh đã thức tỉnh


Người anh ngạc nhiên, hạnh diện rồi xấu hổ
Người anh đã hiểu bức chân dung của mình
được vẽ bằng cả " tâm hồn và lịng nhân hậu"
<b>3. Hình ảnh cơ em gái:</b>


Hồn nhiên, hiếu động, có tài năng hội hoạ;
tình cảm trong sáng, lịng nhân hậu


<b>4. Ý nghóa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

lại có thái độ và tâm


trạng như vậy?


- Tình huống quan
trọng nào dẫn đến sự
thay đổi tâm trạng và
thái độ của người anh
khác với thái độ ở
trên?


- Em có cảm nhận
như thế nào về hình
ảnh cơ em gái; điều
ấy thể hiện qua
những tình tiết nào?


- Em hãy nêu ý nghóa
của câu truyện trên?


- Gọi 2 HS đọc mục
ghi nhớ


<b>Hoạt động 5:</b>


- Viết đoạn văn thuật
lại tâm trạng của
người anh


<b>Hoạt động 6:</b>
- Đọc kĩ và tóm tắt
được truyện



- Phân tích được nghệ
thuật miêu tả và nội
dung của các phần


Thảo luận nhóm


Trả lời


Đọc to rõ ràng
Viết bài


lòng nhân hậu và sự độ lượng giúp con người
vượt lên tất cả


<i><b>* Ghi nhớ: <sgk></b></i>
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>
Viết đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Soạn bài:" Vượt
thác"


<b>Tiết 83-84: Tuần 21 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 24 . 01 . 2008</b>


Tập làm văn:




<b> LUYỆN NĨI VÀ QUAN SÁT</b>
<b>tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong văn miêu tả</b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>



- Biết cách trình bày và diễn đạt một vấn đề bằng văn nói trước tập thể
< Rèn luyện kĩ năng nói>


- Từ những nội dung luyện nói, nắm chắc hơn kiến thức đã học về quan sát, tưởng tượng, so
sánh và nhận xét trong văn miêu tả


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Nêu tác dụng của việc quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong văn miêu tả
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Nêu vai trò và tầm
quan trọng của việc
luyện nói





<b>Hoạt dộng 3:</b>


- Goi các nhóm cử
đại diện lên trình bày
- Cho HS nhận xét
bài nói của bạn
<b>Hoạt động 4:</b>


- HS đọc nội dung bài
tập 1


- Thảo luận nhóm về
nọi dung bài tập 1


<b>HĐ của HS:</b>


Trả lời


Lên nói trước lớp


Đọc rõ ràng


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>1. Tìm hiểu bài học:</b>


- Rèn kĩ năng nói về một vấn đề trước tập thể
- Khơng viết thành văn; nói rõ ràng, mạch lạc
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà



<b>2. Thực hành luyện nói:</b>


- Yêu cầu: 12 HS của 12 nhóm được lên nói
trước lớp


<b>3. Gợi ý giải bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


a. Nhân vật Kiều Phương là một hình tượng
đẹp. Các nhận xét của HS làm sáng lên tài
năng và đặc biệt là vẻ đẹp của một tâm hồn
trong sáng, tấm lòng vị tha nhân hậu


b. Nhận xét về người anh của Kiều Phương:
Ý kiến có thể khác nhau. Nhiều HS có thể
phê phán là chính, nhưng cần lưu ý để thấy
được người anh cũng có phẩm chất tốt đẹp
- Biết hối hận và nhận ra được tấm lòng cao
đẹp của em gái mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- HS đọc u cầu của
bài tập 2


- Thảo luận nhóm về
nội dung của bài tập
2


HS đọc u cầu của
bài tập 3



Thảo luận nhóm yêu
cầu của bài tập 3


Đọc to rõ ràng
Thảo luận tổ


Đọc to rõ ràng
Thảo luận nhóm


Đọc to, rõ ràng
Thảo luận nhóm


- Cần làm rõ:


làm nổi bật đặc điểm bằng các hình ảnh so
sánh và nhận xét


<b>Bài tập 3: Nói về một đêm trăng</b>
- Đêm trăng đó phải như thế nào?


Đêm trăng đó ở đây chủ yếu nói về một đêm
trăng đẹp


<b>Ví dụ:</b>


- Đó là một đêm trăng đẹp vơ cùng< trăng
rằm>


- Một đêm trăng kì diệu; một đêm trăng mà
cả loài vật, con người, đất trời như được tắm


gội bởi ánh trăng đẹp


- Đêm trăng ấy có gì đặc biệt.


< HS cụ thể hố cách miêu tả bằng cách so
sánh, liên tưởng đẹp>


Ví dụ: Trăng là cái liềm vàng giữa đồng sao.
Trăng là cái tấm đĩa bạc tên tấm thảm nhung
da trời, Trăng toả ánh sáng, rọi vào các gợn
sóng lăn tăn tựa hồ hàng mn vàn con rắn
vàng bị trên mặt nước


<b>Bài 4: Quang cảnh mặt trịi</b>
<b>Ví dụ: mặt trời mọc</b>


- Những tia lửa toả ra đằng đông báo hiệu
mặt trời mọc. Đám cháy ngày càng lớn. Chân
trời đỏ rực những lửa, người ta đợi vầng hái
dương chưa xuất hiện, mãi sau "chiềng" lửa
mới lừng lững nhô lên


- Một điểm sấng như chớp nhoáng tung ra và
bao trùm mọi vật, trong khoảng đát trời, tấm
màn đen tối bị cuốn hẳn đi. Chúng nhân lại
thấy rõ cảnh vật quanh mình, có vẻ xinh tươi
vì ánh triều dương tơ điểm


- Sau một đêm trăng mát mẻ, cây cối tăng lên
sinh lực, nhờ ánh sáng sớm mai vàmuôn ngàn


tia sáng soi rọi, hoa lá dược một măn hương
mỏng manh,các hạt sương kim cương lóng
lánh phản chiếu trăm sắc ngàn màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- HS đọc yêu cầu bài
tập 4


- Thảo luận nhóm về
nội dung bài tập 4


<b>Hoạt động 5:</b>


- Học thuộc lí thuyết
- Đọc 1 số bài văn
miêu tả để học tập
cách viết


- Chép lại 1 số bài
văn hay làm tư liệu


- Tất cả sự vật ấy đem lại cho tôi một án
tượng mát mẻ tràn ngập vào tâm hồn làm cho
tôi như mê li vì khoái cảm; gời phút này
không thể ai lãnh đạm trước cảnh sắc thiện
nhiên hùng vĩ, mĩ lệ, huy hồng


<b>III/ VỀ NHÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b> Tiết 85: Vượt thác</b>
Tiết 86: So sánh



Tieát 87: Chương trình địa phương tiếng việt
Tiết 88: Phương pháp tả cảnh


Viết bài văn tả cảnh ở nhà


<b>Tiết 85: Tuần 22 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 26 . 01 . 2008</b>


Văn bản:




<b> VƯỢT THÁC</b>
<b><Võ quảng></b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Cảm nhận được vẻ đẹp phong phú, hùng vĩ của thiện nhiên trên sông Thu bồn và vẻ đẹp của
người lao động được miêu tả trong bài


- Nắm được nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hoạt động của con người
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, giáo án</b>


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Tóm tắt truyện " Bức tranh của em gái tôi"


- Nêu diễn biến tâm trạng và thái độ của người anh
<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2:< Tìm </b>
hiểu kiến thức bài
mới>


- Giáo viên đọc mẫu
mợt đoạn<Hướng dẫn
HS cách đọc>


- Gọi 2 HS đọc bài
- Gọi 1 em nêu những
nét chính về tác giả,
tác phẩm


- Gọi 1 HS đọc phần


<b>HĐ của HS:</b>
Laéng nghe


Lắng nghe
Đọc to rõ ràng
Trả lời


Đọc



Đọc to, rõ ràng


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ THÍCH:</b>
<b>1. Tác giả, tác phẩm:</b>


- Võ Quảng sinh năm 1920 quê Quảng Nam,
nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi


- Bài vượt thác trích từ chương XI của truyện
Quê nội. Tên bài do người biên soạn đặt
<b>2. Từ khó: xem sgk</b>


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>


<b>1. Bài văn miêu tả dịng sông thu Bồn và </b>
<b>quang cảnh hai bên bờ theo hành trình của </b>
<b>con thuyền vượt thác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

từ khó


<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn
văn miêu tả cảnh
dịng sơng và hai bên
bờ



- Bài văn miêu tả
cuộc vượt thác của
con thuyền vượt thác
theo hành trình như
thế nào?


- Đoạn con thuyền
qua khúc sông ở vùng
đồng bằng được miêu
tả như thế nào?


- Đoạn con thuyền
vượt khúc sơng có
nhiều thác được miêu
tả như thế nào?


- Đoạn cuối con sông
khi vượt qua thác dữ
được miêu tả như thế
nào?


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời



Trả lời


bằng


- Con thuyền đến đoạn sơng có thác ghềnh
- Cuối cùng con thuyền đến khúc sông khá
phẳng lặng


- Êâm đềm, hiền hoà, thơ mộng, thuyền bè qua
lại tấp nập


- Quang cảnh hai bên bờ thật rộng rãi, trù phú
với những bãi dâu bạt ngàn


- Cảnh thay đỏi:


Vường tược càng um tùm, những chòm cổ
thụ đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước.
Rồi núi cao đột ngột hiện ra như chắn ngang
trước mặt


Hình ảnh dịng nước " Nước từ trên cao
phóng xuống giữa 2 vách đã dựng đứng chảy
đứt đi rắn- Dịng sơng hiểm trở và dữ dội
Dịng sơng vẫn chạy quanh co qua núi cao
nhưng đã bớt hiểm trở, mở ra một vùng đồng
bằng như để chào đón con người sau cuộc
vượt thác thắng lợi



2. Hình ảnh nhân vật Dượng Hương Thư
<b>trong cuộc vượt khác</b>


<i><b>a. Ngoại hình:</b></i>


Cởi trần như một pho tượng đồng đúc, các
bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm răng cắn chặt,
quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa.


<i><b>b. Động tác:</b></i>


- Co người phóng chiếc sào xuống nước, ghi
chặt lên đầu sào, chiếc sào dưới sức chống bị
cong lại. Thả rào rút sào rập rình nhanh như
chớp, ghì trên ngọn sào


=> Gân guốc, vững chắc, dũng mãnh tư thế
hào hùng của con người trước thiên nhiên


<b>IV/ LUYỆN TẬP:</b>
Bài tập 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Ngoại hình nhân vật
Dượng Hương Thư
được miêu tả như thế
nào?


- Động tác của nhân
vật được miêu tả như
thế nào?



- Qua cách miêu tả
tác giả đã làm nổi bật
hình ảnh nhân vật
như thế nào?


<b>Hoạt động 4:</b>


- HS tập trung giải
bài tập 1


<b>Hoạt động 5:</b>


Trả lời


Giải bài tập


<b>Tiết 86: Tuần 22 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 01 . 02 . 2008</b>


Tiếng việt:



<b> SO SÁNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Nắm được hai kiểu so sánh cơ bản: ngang bằng và không ngang bằng
- Hiểu được các tác dụng chính của so sánh


- Bước đầu cấu tạo được một số kiểu so sánh
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: < Tìm </b>
hiểu kiến thức bài
mới>


- Gọi 2 HS đọc ví dụ
- Tìm phép so sánh
trong các ví dụ trên


- HS tìm thêm 1 số ví
dụ về phép so sánh
<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 2 HS đọc ví dụ
- Tìm phép so sánh
trong các ví dụ trên


- Nêu tác dụng của
các phép so sánh trên


<b>Hoạt động 4:</b>



HS đọc và suy ngẫm


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Đọc to rõ ràng
Trả lời


Trả lời


Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời


Đọc


Thảo luận nhóm


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ CÁC KIỂU SO SÁNH:</b>
<b>1. Ví dụ: <xem sgk></b>


Phép so sánh 1: Chẳng bằng
" 2: là


<b>Hai kiểu so sánh:</b>



- So sánh ngang bằng: là


- So sánh hơn kém: chẳng bằng
Mô hình:


- So sánh ngang bằng: A là B
- So sánh không ngang bằng:
A chẳng bằng B


<b>Ví dụ: như, tựa, hơn, là, kém, kém hơn, </b>
khác....


<b>II/ TÁC DỤNG CỦA PHÉP SO SÁNH:</b>
<b>1. Ví dụ: <sgk></b>


- tựa , như
- như
- như, như
<b>* Tác dụng:</b>


- Tạo ra những hình ảnh cụ thể, sinh động,
giúp người đọc, người nghe hình dung về sự
vật, sự việc được miêu tả một cách cụ thể
những cách rụng khác nhau của lá


- Đối với việc thể hiện tư tưởng, tình cảm của
người viết; tạo ra những lời nói hàm súc giúp
người đọc dể nắm bắt được tư tưởng tình cảm
của người viết.



- Trong đoạn văn trên thể hiện quan niệm của
tác giả về sự sống và cái chết


<i><b>* Ghi nhớ: < sgk></b></i>


<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


<b>Bài tập 1: như, là, y như, giống như, tựa như, </b>
tựa như là, bao nhiêu, bấy nhiêu


- hôn, hơn là, kém, không bằng, chưa bằng,
chẳng bằng


- So sánh ngang bằng
- So sánh hơn kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

mục ghi nhớ
<b>Hoạt động 5:</b>
HS thảo luận nhóm
bài tập 1


Các phép so sánh là


- Tìm phép so sánh
trong bài vượt thác


<b>Hoạt động 6:</b>


- Học thuộc lí thuyết
- Tìm thêm 1 số phép


so sánh


- Làm bài tập 3
- Soạn bài: Nhân hố


Trả lời


<b>Bài tập 2:</b>


- Những động tác thả sào, rút sào rập rình
nhanh như cắt


- Dượng Hương Thư như một pho tượng


- Dọc sườn núi...nom xa như những cụ già
vung tay... về phía trước


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


<b>Tiết 87: Tuần 22 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 04 . 02 . 2008</b>


Tiếng việt:



<b> CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG</b>

<b>RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm điạn phương


- Có ý thức khắc phục các lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương


<b>II/ CHUẨN BỊ: Giáo án</b>


<b>III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo </b>


<b>viên:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu


<b>HĐ của HS:</b>


Thảo luận nhóm


<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

bài mới>
<b>Hoạt động 2:</b>


- Em hãy cho biết HS
của các tỉnh phía Bắc
thường đọc và viết
sai những lỗi chính tả
nào?


<b>Hoạt động 3:</b>


- Đối với HS miền


Trung và miền Nam
đọc, viết sai những
lỗi chính tả nào?
<b>Hoạt động 4:</b>


- HS tập trung viế bài
<b>Hoạt động 5:</b>


- Luyện đọc để phát
âm đúng chính tả
- Luyện viết nhiều
các lỗi chính tả
thường sai phạm
- Xem bài: Phương
pháp tả cảnh


Thảo luận nhóm


Viết đoạn văn


Ví dụ: Miền trung/ miền chung
Trăng rằm/ chăng rằm


Trong suốt/ chong xuoát


<b>II/ ĐỐI VỚI CÁC TỈNH MIỀN TRUNG, </b>
<b>MIỀN NAM:</b>


- C/ t; n/ ng



- Thanh hoûi/ thanh ngã
- i/ iê; o/ ô / v/ d
<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


- Viết đoạn văn có chứa các âm, thanh dễ
mắc lỗi


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>Tiết 88: Tuần 22 - Lớp dạy 6D- Ngày soạn 15 . 02 . 2008</b>


Tập làm văn:



<b>PHƯƠNG PHÁP TẢ CẢNH</b>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Nắm được cách tả cảnh và bố cục hình thức của đoạn; một bài văn tả cảnh


- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, bổ sung, kí năng trình bày những điều quan sát, lựa
chọn theo một thứ tự hợp lí


<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án</b>
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Kiểm tra vở bài tập 3 HS


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên:</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi </b>


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: < Tìm </b>
hiểu kiến thức mới>
- Gọi 1 HS đọ văn
bản thứ nhất


- Em hãy cho biết nọi
dung văn bản thứ
nhất miêu tả nhân vật
nào?


- Tại sao qua miêu tả
nhân vật ta lại hình
dung được cảnh sắc
của thiên nhiên?


- Văn bản thứ 2 tả
cảnh gì?


- Bài văn miêu tả


theo trình tự như thế
nào?


- Đọc văn bản thứ 3
- Hãy nêu các ý miêu
tả trong đoạn văn 3


- Trình tự miêu tả của
tác giả như thế nào?
<b>Hoạt động 3:</b>


- Goi 2 HS đọc và suy
ngẫm mục ghi nhớ
<b>Hoạt động 4:</b>


- Cho HS đọc và suy


Đọc rõ ràng trôi chảy
Trả lời


Trả lời


Đọc văn bản
Trả lời
Trả lời


Đọc to rõ ràng
Trả lời


Trả lời



Đọc rõ ràng


Lập dàn ý


<b>I/ PHƯƠNG PHÁP VIẾT BÀI VĂN TẢ </b>
<b>CẢNH:</b>


<b>1. Đọc ba bài viết sau đây:</b>


- Nhân vật Dượng Hương Thư chỉ huy con
thuyền vượt thác


- Qua miêu tả ngoại hình, động tác của nhân
vật ta hình dung được khúc sơng có nhiều
thác dữ


- Nhân vật đã dùng hết sức lực của mình để
chiến thắng dịng nước dữ dội để đưa con
thuyền ra khỏi khúc sông nguy hiểm


- Tả dịng sơng Năm Căn và quang cảnh hai
bên bờ sơng


- Gần tới xa


a. Từ đầu... màu của luỹ => giới thiệu khái
quát về luỹ tre làng < phẩm chất, hình dáng,
màu sắc>



b. Tiếp... không rõ => Lần lượt miêu tả cụ thể
3 vịng tre của luỹ tre làng.


c. phần cuối => Cảm nghó và nhận xét về luỹ
tre


- Từ ngoài vào trong, từ khái quát đến cụ thể
<b>II GHI NHỚ: < xem sgk></b>


<b>III/ LUYỆN TẬP:</b>


Đề: Tả quang cảnh lớp học trong giờ tập làm
văn


<b>1. Hình ảnh tiêu biểu:</b>
- Cơ giáo < thầy giáo>
- Khơng khí của lớp học


< bẳng đen, bốn bức tường, bàn ghế>


- Các bạn HS < tư thế, thái độ, công việc
chuẩn bị viết bài...>


- Cách viết bài < trong lớp, ngoài sân, tiếng
trống...>


+ Miêu tả: ngoài, trong, dưới, trên, trên, dưới
-> tuỳ ý và sao cho chặt chẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

nghĩ yêu cầu của đề


ra


- Gợi ý cho HS lập
dàn ý


<b>Hoạt động 5:</b>
- Học nắm vững lí
thuyết


- Viết hồn chỉnh đề
văn luyện tập


<b>văn</b>


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TUẦN 23</b>
<b> Tiết 89-90: Buổi học cuối cùng</b>


Tiết 91: Nhân hoá


Tiết 92: phương pháp tả người


<b>Tiết 89-90: Tuần 23 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 15 . 02 . 2008</b>


Tập làm văn:



<b> BUỔI HỌC CUỐI CÙNG</b>


<b>< An - phông -xơ- đô - đê></b>
<b>I/ KẾT QUẢ CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm:</b>


- Qua câu chuyện buổi học cuối cùng bằng tiếng Pháp của An- Phơng- Xơ đơ đê gợi lên hình
ảnh vơ cùng cảm động của người thầy Ha Men. Truyện thể hiện lòng yêu nước trong một biểu
hiện cụ thể là tình yêu thống nhất tiếng nói dân tộc và nêu lên một chân lí: "Khi dân tộc bị rơi
vào vịng cơ lệ, chừng nào họ vẫn giữ vững tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm được
chìa khố chốn lao tù"


- Truyện đã xây dựng thành công nhân vật thầy giáo Ha Men và chú bé Phrăng..
<b>II/ CHUẨN BỊ: SGK, SGV, Giáo án</b>


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo </b>


<b>vieân:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: < Tìm </b>
hiểu kiến thức mới>
- Gv đọc mẫu toàn
bài< hướng dẫn HS
đọc>


- Gọi 1 HS đocï bài


- Em hãy nêu 1 số
hiểu biết về tác giả


<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn
hoàn cảnh xảy ra câu
chuyện?


- Em hãy cho biết câu
chuyện xảy ra trong
hoàn cảnh nào?


- Qua sự quan sát của
Phrăng em thấy
quang cảnh trên
đường và quang cảnh
trường học có gì đặc


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Lắng nghe
Đọc trôi chảy


Đọc trôi chảy
Trả lời


Trả lời



Trả lời


Trả lời


<b>Nội dung kiến thức:</b>


<b>I/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU CHÚ THÍCH:</b>
<b>1. Tác giả, tác phẩm:</b>


- An- Phông- xơ Đô đê <1840-1897> nhà văn
pháp- tác giat của nhiều tập truyện ngắn nổi
tiếng


- Truyện buổi học cuối cùng lấy bối cảnh từ
một biến cố lịch sử: sau cuộc chiến tranh
Pháp - Phổ <1870-1871> nước Pháp thua
trận- 2 vùng đất Andát và Loren bị nhập vào
Nước Phổ tên một nước chuyên chế nằm
trong lãnh thổ Đức


<b>II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN:</b>


<b>1. Hồn cảnh xảy ra câu chuyện: </b>


- Vùng An dát, Lo ren mảnh đất vùng biên
giới nước Pháp rơi vào trong tay Nước Phổ
- Mọi người dân An dát khơng cịn được học
tiếng Pháp mà phải học tiếng Đức. Đây là
buổi học cuối cùng của thầy Ha Men đối với
HS vùng An dát



<b>2. Quang cảnh trên đường và quang cảnh</b>
<b>trường học qua sự quan sát của Phrăng:</b>
- Sự khác thường tất cả đều n lặng


<b>3. Tâm trạng của Phrăng:</b>


- Định trốn học vì đã trễ giờ nhưng đã cưỡng
lại được ý định


- Chạy đến trường rất đổi ngạc nhiên, báo
hiệu điều gì khác thường, nghiêm trọng sẽ
xảy ra trong buổi học hơm đó.


- Chống váng khi nghe thầy nói đây là buổi
học cuối cùng


- Thấy tiếc nuối về sự lười nhác học tập, ham
chơi


- Âân hận khi không học thuộc bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

biệt.


- Tâm trạng của
Phrăng trước buổi
học như thế nào?


- Những điều khác lạ
trên đường và trường


học khiến Phrăng như
thế nào?


- Diễn biến của buổi
học cuối cùng đã tác
động đến Phrăng như
thế nào?


- Trang phục của thầy
giáo trong buổi học
cuối cùng như thế
nào?


- Thái độ của thầy
đói với HS như thế
nào?


- Điều tâm niệm thiết
tha nhất của thầy là
gì trong buổi học cuối
cùng này?


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời



Trả lời


Trả lời


- Trang phục của thầy Ha Men: ăn vận rất
trang trọng


- Thái độ: Lời lẽ nhẹ nhàng kiên nhẫn giảng
bài như muốn truyền hết mọi hiểu biết của
mình cho HS trong buổi học cuối cùng này
- Tâm niệm của thầy:


Hãy yêu quý trao đổi cho mình tiếng nói,
ngơn ngữ dân tộc vì đó là biểu hiện của tình
u nước vì ngơn ngữ khơng chỉ là tài sản q
giá của dân tộc mà em cịn là chìa khố mở
ngục tù khi một dân tộc rơi vào vịng nơ lệ
<b>5. Hình ảnh một số nhân vật khác</b>


- Các cụ già cùng đến đánh vần to lòng biết
ơn đối với thầy giáo Ha Men


<b>6. Ý nghóa:</b>


- Phải học tập, u q, giữ gìn để nắm vững
tiếng nói dân tộc


<b>7. Nghệ thuật:</b>
- Cách kể cảm động



- Miêu tả nhân vật thành công
- Ngôn ngữ kể tự nhiên, xúc động


<b>III/ GHI NHỚ: <xem sgk></b>
<b>IV/ LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Em hãy nêu một số
điểm đáng chú ý
xung quanh các nhân
vật khác


- Qua taùc phẩm en rút
ra bài học gì?


- Em hãy nêu những
nét nổi bật về nghệ
thuật của văn bản
<b>Hoạt động 4:</b>
- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 5:</b>
- Kể tóm tắt câu
chuyện


<b>Hoạt động 6:</b>


- Đọc kĩ văn bản, kể
lại được câu chuyện,
phân tích được các


nội dung, học thuộc 1
số đoạn văn


- Xem bài, soạn
"Đêm nay Bác không
ngủ"


Đọc rõ ràng


<b>Tiết 91: Tuần 23 - Lớp dạy 6D - Ngày soạn 18 . 02 . 2008</b>


Tiếng việt:



<b> NHÂN HOÁ</b>
<b>I/ KẾT QUẢ CẦN ĐẠT: Giúp HS nắm vững:</b>
- Nắm được khái niệm phép nhân hoá, các kiểu nhân hố
- Nắm được tác dụng chính của nhân hố


- Biết dùng kiểu nhân hố trong bài viết của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Thế nào là phép so sánh; cho ví dụ minh hoạ
- Goi 1 HS lên bảng giải bài tập 4


<b>IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo </b>


<b>viên:</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi </b>
động


< giáo viên giới thiệu
bài mới>


<b>Hoạt động 2: < Tìm </b>
hiểu kiến thức mới>
- Gọi 2 HS đọc ví dụ
trong sgk


- Em hãy tìm biện
pháp nhân hố trong
ví dụ trên?


- Vì sao các em biết
các hình ảnh đó là so
sánh


- Em hãy tìm một số
ví dụ về nhân hố
- Gọi 2 HS đọc ghi
nhớ


<b>Hoạt động 3:</b>


- Gọi 2 HS đọc ví dụ
- Trong các câu sau
sự việc nào được
nhân hoá



- Ở câu a sự vật nhân
hoá được hiểu bằng
cách nào?


- Ở câu b sự vật nhân


<b>HĐ của HS:</b>
Lắng nghe


Đọc rõ ràng
Trả lời


Trả lời


Làm bài tập nhanh
theo nhóm


Đọc to rõ ràng
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Thảo luận nhóm bài
tập 1



<b>Nội dung kiến thức cần đạt:</b>


<b>I/ NHÂN HỐ LÀ GÌ?</b>
<b>1. Tìm phép nhân hố:</b>
- Mặc áo giáp


- Ra trận
- Múa gươm
- Hành quân


-> Gọi hoặc tả cây cối, con vật đồ vật... Bằng
những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả
con người làm cho thế giới lồi vật đó trở nên
gần gũi với con người, biểu thị được suy nghĩ,
tình cảm con người


<b>II/ GHI NHỚ: < Xem Sgk></b>
<b>III/ CÁC KIỂU NHÂN HỐ:</b>


<b>1. Trong các câu sau sự việc nào được nhân</b>
<b>hố:</b>


<i><b>a. Các bộ phận của cơ thể</b></i>
< Chân- tay- tai- mắt- miệng>
<i><b>b. Tre</b></i>


<i><b>c. Trâu</b></i>


-Dùng từ vốn để xưng hơ người xưng hơ vật;
có tính chất trị chuyện



- Dùng từ vốn chỉ hoạt động tính chất của
người để chỉ hoạt động tính chất của vật
- Dùng từ vốn để gọi người để gọi vật như đối
với người


<i><b>* Ghi nhớ: xem sgk></b></i>
<b>IV/ LUYỆN TẬP:</b>
<b>1. Tác dụng:</b>


- Hình dung được hoạt động của bến cảng rrất
đông vui, bận rộn với công việc xuất nhập
các loại hàng hoá < Khung cảnh lao động của
con người>


<b>2. So saùnh:</b>


</div>

<!--links-->

×