Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

aerobic 2014 2015 tin tiểu học nguyễn thu thủy thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 23/08/2009
Ngày dạy: 25/08/2009.
<i>Tiết 3. </i>


Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ.
A. Mục tiêu.


1. Kiến thức: Hs nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực trong khi thực hiện.
B. chuẩn bị:


GV: Gi¸o ¸n, SGK, bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.


HS: SGK, ụn tp quy tắc nhân, chia hai phân số đã học ở lớp 6.
C. Tin trỡnh dy hc.


HĐ của gv Hđ của hs


HĐ1. KiĨm tra bµi cị(8 ph).


* HS1: Mn céng, trõ hai số hữu tỉ x;
y ta làm ntn? Viết công thức tổng quát?.
Chữa bài tập 8a (tr10- sgk).


* HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Viết công thức tổng quát?.


- Yêu cầu Hs lớp nêu nhận xét bài của
bạn. Gv nhận xét và cho điểm HS.



- 2 Hs lên bảng kiểm tra bài cũ:


* HS1: Trả lời theo GV y/c rồi chữa bài
tập.


a).


2 7 1 3 2 7 1 3


( ) ( )


3 4 2 8 3 4 2 8


 


 <sub></sub>    <sub></sub>    


 


=


16 42 12 9 7


3


24 24






.


* HS2: Phát biểu quy tắc, viết dạng tổng
quát và chữa bài tập.


4 1 4 1


x x


7  3  7 3


12 ( 7) 5


x


21 21


 




.


- Hs lớp nhận xét bài của bạn thực hiện.
HĐ2. Nhân hai số hữu tỉ(10 ph).


GV t vn : Trong tập hợp Q các số
hữu tỉ, cũng có phé nhân, chia hai số
hữu tỉ. Ví dụ: -0,2 .



3
7<sub>. </sub>


- Gv: Theo em muốn nhân hai số hữu tỉ
thì ta làm ntn?. Em hãy nêu lại quy tắc
nhân phân số đã học ở lớp 6.


- Gv đa ra dạng tổng quát:
Với x=


a


b <sub> và y=</sub>
c


d<sub> (b, d </sub>0<sub>), ta cã:</sub>
x.y=


a
b <sub>.</sub>


c
d <sub>=</sub>


a.c
b.d<sub>.</sub>


Cho hs thùc hiÖn Vd sau:


-2 1



.3
5 2<sub>.</sub>
Y/c mét hs lên bảng trình bày Vd.
- Gv: trong phép nhân phân số ta có tính
chất gì?


1. Nhõn hai s hữu tỉ.
- Theo dõi Gv nêu vấn đề.


- Hs: Ta có thể viết số hữu tỉ dới dạng
phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân
số.


-0,2 .
3
7 <sub> =</sub>


1 3 3


.


5 4 20





.


Theo dõi Gv trình bày và ghi lại nội dung


tổng quát.


- Hs lên bảng thực hiƯn vÝ dơ.


-2 1


.3
5 2<sub> =</sub>


2 7 14 7


.


5 2 10 5


  


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- VËy phÐp nh©n sè h÷u tØ cịng cã tÝnh
chÊt nh vËy.


phép cộng, các số khác 0 đều có nghịch
đảo.


H§3. Chia hai sè h÷u tØ ( 14 ph).


- GV yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc phép
chia hai phân số đã học ở lớp 6.



Cho hs thùc hiƯn VÝ dơ:
2 5


:
3 2<sub>.</sub>
GV: Với x=


a


b <sub> và y=</sub>
c
d
thì x:y=


a c a d a.d


: .


b d b c b.c<sub>.</sub>
VÝ dô: H·y tính: -0,4:


2


( )


3


.



Em hÃy viết -0,4 dới dạng phân số rồi
thực hiện phép tính. Gọi một Hs lên
bảng thùc hiƯn.


- Cho Hs líp thùc hiƯn ?1.


Gäi 2 Hs lên bản thực hiện, mỗi hs thực
hiện một câu.


* Cho hs làm bài tập 12(tr12- sgk).
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện, y/c Hs lớp
cùng làm sau đó nhậ xét bài của bạn.
Gv nhận xét bài của hs .


- Gọi 1 Hs đọc to nội dung chú ý- sgk và
lấy ví dụ.


2. Chia hai sè h÷u tØ.


- Hs phát biểu quy tắc theo Gv yêu cầu.
Thực hiện vÝ dô:


2 5
:
3 2<sub>= </sub>


2 2 4


.



3 5 15<sub>.</sub>
Thùc hiện tổng quát theo Gv hứơg dẫn.


- HS lên bảng thùc hiƯn vÝ dơ
-0,4:


2


( )


3


=


2 3 6 3


.


3 2 10 5




  


.
- 2 Hs thùc hiƯn ?1 trªn b¶ng
a). 3,5.



2 7 7 9


( 1 ) . 4


5 2 5 10.




  


.
b).


5 5 2 5 1 5


: ( 2) : .


23 23 1 23 2 46


 




.
- hs khác nêu nhận xét bạn thực hiện.
* Bài tập 12-sgk.


a).


5 5 1 5 1 5 1



. . . ...


16 4 4 4 4 8 2


  


   


b).


5 5 5 5


: 4 : ( 4) : ( 2) ...


16 4 4 2


 


     


- hs khác nhận xét bài của bạn.
+ Hs đọc to chú ý trong sgk.
Tự lấy ví dụ.


H§4. Lun tËp –cđng cè(12 ph).
- Em hÃy phát biểu và viết quy tắc nhân
chia hai số hữu tỉ.


*Bài tập 13(tr12- sgk).



Cho hs lp hoạt động theo nhóm, mỗi
nhóm thực hiện một câu.


Gv nêu nhận xét hoạt động của các
nhóm trình bày.


Lun tập.


- Phát biểu theo Gv yêu cầu.
* Chữa bài tập 13(tr 12-sgk).


Hoạt động theo nhóm, rồi lên bảng rtình
bày kết quả.


Kq: a). -7
1


2 <sub> b). </sub>
3
2


8
c).


4


15<sub> d). </sub>
7
6




.
Hs nhãm khác nêu nhận xét .
HĐ5. Hớng dẫn về nhà(2 ph).


- Học thuộc và nắm vững quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập 15; 16 sgk.


- Bài 10; 11; 14; 15 sbt.
- Đọc trớc bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn : 26/08/2009.
Ngày giảng: 28/08/2009.
<i>Tiết 4</i>


<b>4.</b> <b>giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ , nhân,</b>
<b>chia số thập phân.</b>


A. m<b>ơc tiªu</b> :


1. KT: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


2. KN:Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Có kỹ năng cộng, trừ ,nhân,
chia số thập phân.


3.TĐ: Có ý thức vận dụng các tính chất ,các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp
lý.


B. <b>Chn bÞ :</b>



GV:Bảng phụ ghi đề bài tập, SGK, phấn màu.


HS: SGK, Ôn tập giá trị tuyệt đối ca mt s nguyờn,


<b>C. </b>Tiến trình bài giảng:


HĐ của giáo viên Hđ của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ(10 ph).


* HS1: Gía trị tuyệt đối của một số
nguyên a là gì? Tìm: |15|<i>;</i>|<i>−</i>3|<i>;</i>|0|


T×m x biÕt: |<i>x</i>|=2


*HS2: VÏ trơc sè , biĨu diƠn trªn trơc số
các số hữu tỉ 3,5; <i></i>1


2 ;2


- GV nhận xét và cho điểm Hs.


H2: Giỏ tr tuyt i ca một số hữu tỉ
(10 ph).


-GV: Tơng tự nh gttđ của số nguyên
thì gttđ của một số hữu tỉ x là khoảng
cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu: |<i>x</i>|



+ Ví dụ: Dựa vào định nghĩa hãy tìm:


1
2


3,5 ;  ; 0 ; 2<sub></sub>


GV chỉ vào trục số mà HS2 đã vẽ và lu ý
HS khoảng cách khơng có giá trị âm
-y/c làm ?1


x nÕu x≥0
GV nªu: |<i>x</i>| = -x nÕu x<0


2HS lªn bảng


HS khác theo dõi nhận xét


*HS1: GTT ca mt số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm0 trên
trục số


|15|=15<i>;</i>|<i>−</i>3|=3<i>;</i>|0|=0
|<i>x</i>|=2<i>⇒x</i>=<i>±</i>2


*HS2:


. . . . . .
-1 <i>−</i>1



2 0 1 2 3 -3,5


1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
HS: trả lời miệng


+ VÝ dô: 3,5 3,5


1 1


2 2


 


; 0 0; 2 2.
- Hs thùc hiÖn ?1.


a). nÕu x=3,5 th× x =3,5 v× (3,5>0).
NÕu x=


4
7


th×


4 4


x



7 7


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


V× (
4
7


<0).


b). HS hoạt động cá nhân điền vào chỗ
trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

y/c đọc VD và làm ?2


GV đa ra bảng phụ ghi đề bài tập :Bài
giải sau đúng hay sai ?


a) |<i>x</i>| ≥ 0 víi <i>∀</i> x Q; b) |<i>x</i>| ≥x
víi <i>∀</i> x Q


c) |<i>x</i>| =-2 <i>⇒</i> x=-2 ; d) |<i>x</i>|


=-|<i>− x</i>|



e) |<i>x</i>| =-x <i></i> x 0.


GV nhấn mạnh nhận xét/SGK


HĐ3: Céng ,trõ , nh©n , chia sè thËp
ph©n (15 ph).


VD: a) (-1,13)+ (-0,264 )
+ HÃy viết các số thập phân dới dạng
phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc
cộng 2 ph©n sè ?


+ Quan sát các số hạng và tổng , cho biết
có thể làm cách nào nhanh hơn không ?
GV : Trong thực hành ta áp dụng quy tắc
đó nh đối với số nguyên


b) 0,245-2,314
c) (-5,2) . 3,14


+ Làm thế nào để thực hiện các phép
tính trên?


GV: VËy khi céng trõ ,nh©n 2 sè thËp
phân ta áp dụng quy tắc về GTTĐ về
dấu tơng tự nh với số nguyên .


+ Nêu QT chia 2 số thập phân ?
áp dụng thực hiƯn vÝ dơ:



d) (- 0,408):(- 0,34)
e) (- 0,408):- 0,34
* Yêu cầu làm ?3.
a) - 3 ,116 + 0,263
b)( -3,7). (- 2,16)
H§ 4 : Cđng cè (8 ph).


- Nêu côngthức tính giá trị t/d của 1 số
hữu tỉ ?


- Yêu cầu làm bài 17-sgk ( bg phụ).
- Y/c 2 Hs lên bảng thực hiện câu 2, gọi
Hs khác nhận xét bài vủa bạn.


Nếu x< 0 th× |<i>x</i>| = -x
2 HS lên làm ?2 trên bảng.
a).


1 1


x


7 7






. b).



1 1


x


7 7


 


.
c).


1 1


x 3


3 5


  


. d). 0 0.
- Theo dõi đề bài trên bảng phụ rồi trả
lời kết quả:


a)§. b)Đ.
c)S vì x không có giá trị nào thoả mÃn
d) S vì |<i>x</i>| = |<i>− x</i>| . e) Đ
Hs khác nhận xét bạn trả lời.


- Đọc nhËn xÐt trong SGK.



2. Céng ,trõ , nh©n , chia sè thËp ph©n
VÝ dơ: Hs cïng Gv thùc hiƯn.


a). (-1,13) +(0,264)= -(1,13+0,264)
= -1,394.


Hs trả lời, Gv ghi lại lên bảng.
- Học sinh trả lời ,GV ghi bảng


+ HS nêu cách làm


HS : viết dới dạng phân số thập phân rồi
thực hiÖn


* Hs thùc hiÖn ?3.


a) - 3 ,116 + 0,263= -(3,116-0,263)
= -2,853.


b)( -3,7). (- 2,16)= (3,7.2,16)=7,992.
Hs khác nêu nhận xét.


- HS quan sát
- 2 HS lên bảng :


- Hs nêu theo Gv yêu cầu.
HĐ cá nhân , làm bài 17
1. Câu a, c: đúng


C©u b : sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nhận xét bài của Hs.


HĐ 5: Híng dÉn VN :
- Häc thc §N , CT
- Ôn : So sánh số hữu tỉ ?
- Bài 18,21,22,24/SGK.


- Bài 24,25,27/SBT ; Giờ sau mang máy
tÝnh.


a).


1 1


x x


5 5


  


b). x 0,37 x0,37
c). x  0 x0.


d).


2 2


x 1 x 1



3 3




.


Hs lớp nêu nhận xét bài của bạn thực
hiện trên bảng.


</div>

<!--links-->

×