Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đại Hội Công Đoàn 2015 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I _ TOÁN 8</b>


<b>Năm học 2009-2010</b>



<b>ĐỀ 1</b>



Bài 1 ( 1,5 đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) <i>x</i>2<i><sub>−5</sub><sub>x</sub></i><sub>+5</sub><i><sub>y − y</sub></i>2


b) 25<i>y</i>2<i>−</i>4<i>x</i>2+4<i>x −</i>1


Bài 2 : (1,5 đ) Tìm x


a) (2<i>x −</i>3)(<i>x</i>+2)<i>−</i>(4<i>x −</i>2) (<i>x −</i>5)=<i>−</i>16


b) 7<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>7=x</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+1</sub>
Baøi 3 :( 2,5 ñ) Tính


a) <i><sub>x −</sub></i>1<sub>2</sub>+ 2<i>x −</i>10


3<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x−</i>


4
3<i>x</i>
b) 4<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+17


<i>x</i>3<i>−</i>1 +


2<i>x −</i>1


<i>x</i>2+<i>x</i>+1+



6
1<i>− x</i>


Bài 4 ( 1 đ ) Chứng minh n3<sub> – 13n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n</sub>


Bài 5 ( 3,5 đ ) Cho hình vng ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo. Trên
cạnh AD lấy điểm M , đường thẳng OM cắt BC tại N


a) Chứng minh : DM = BN


b) Chứng minh tứ giác BMDN là hình bình hành


c) Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = BN .Chứng minh OE vng góc với MN
d) Đường thẳng OE cắt DC tại F .Chứng minh tứ giác MFNE là hình vng.


<b>ĐỀ 2</b>



<i><b>BÀI 1 : (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :</b></i>


1) 4x3<sub> – 8x</sub>2<sub> + 3x – 6</sub>


2) 9x2<sub> – 25y</sub>2


3) x2<sub> – 6x + 8</sub>


<i><b>BÀI 2 : (2,5 điểm) Tính</b></i>


1) <sub>2</sub><i>x −<sub>x −</sub></i>5<sub>2</sub>+ <i>x</i>+1


<i>x −</i>1



2) 2<i>x −</i>4
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


+4+


1


<i>x</i>+2+


2


<i>x −</i>2


<i><b>BAØI 3 : (1,5 điểm) chứng tỏ A = B, biết</b></i>


<i>A</i>=1


<i>x</i>+


1


<i>x</i>+7+


<i>x −</i>7


<i>x</i>(<i>x</i>+7) và <i>B</i>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>BÀI 4 : (4 ĐIỂM) Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AK. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm</b></i>
<i><b>của AB, AC, BC.</b></i>



a. Tứ giác BDEF là hình gì ? Vì sao ?


b. Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân.


c. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, M, M, P theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC.
Chứng minh các đoạn thẳng MF, NE, PD bằng nhau và cắt nhau tạo trung điểm của mỗi đoạn.


<b>ĐỀ 3</b>


<b>Bài 1 :</b> Phân tích đa thức thành nhân tử


a) 5x2  20<sub> </sub>


b) x4  3x2 1


<b>Bài 2 :</b> Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
A 

x 4 x

 

 4

 2x 3

x

x 3

2


<b>Bài 3 :</b> Thực hiện phép tính


a) 2 2


4x 1 1 x


3x 3x


 







b) 2


x 3 x 2 8x


x 1 x 1 1 x


 


 


  


<b>Bài 4 :</b> Tìm x , bieát x4 2x3 2x2 2x 1 0 <sub>.</sub>


<b>Baøi 5 :</b> Cho ABC<sub> ( AB < AC ) coù ba góc nhọn , M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy</sub>


điểm D sao cho M là trung điểm của AD.


a) Chứng minh : tứ giác ABDC là hình bình hành.


b) Trên đường cao AH (HBC<sub> ) lấy điểm E sao cho H là trung điểm của AE. Chứng</sub>


minh : tứ giác BCDE là hình thang cân.


c) Gọi N là trung điểm của AC. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt tia HN
tại K. Chứng minh : tứ giác AHCK là hình chữ nhật.


d) Gọi O là giao điểm của BD và CE. Gọi I , P , Q lần lượt là trung điểm của các đoạn OC , OD ,


BE. Khi IQ = IP , tính số đo ACB <sub>.</sub>


<b>ĐỀ 3</b>


<b>Baøi 1:</b> (2 điểm) Làm tính :


a)

2a b 4a

2 2ab b 2



b) (<i>x</i>4 4<i>x</i>36<i>x</i>2 4<i>x</i>1) :

<i>x</i>2 2<i>x</i>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)


2 2


2


x y 4xy 2xy


3  


b) 2ab2 2a b 3 b


c) x4<sub> + 64</sub>


<b>Bài 3:</b> (1,5 điểm) Thực hiện phép tính :


2


1 1 8


x 2 x 2 8 2x    



<b>Bài 4:</b> (4 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và BC. Trên tia đối của


tia DE lấy điểm F sao cho DF = DE.


a) Chứng minh tứ giác ACEF là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác AEBF là hình thoi.


c) CF cắt AE và AB lần lượt tại M và K. Tia DM cắt AC tại N.
Chứng minh tứ giác ADEN là hình chữ nhật.


d) Chứng minh KB = 4.KD


<b>ĐỀ 3</b>



Bài 1 : Thực hiện phép tính :


a) 2 ( 2x + 5) 2<sub> – 3 ( 4x + 1 ) ( 1 – 4x) </sub>


b) 1


<i>x −</i>3 +
2


<i>x</i>+3 +


6
9<i>− x</i>2



c) 4 ( 32<sub> + 1 ) ( 3</sub>4<sub> + 1 ) ( 3</sub>8<sub> + 1 ) </sub>


1) Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3 ( x – 1 ) – y ( x - 1 )


b) x2<sub> – 49y</sub>2 <sub>- 4x + 4</sub>


c) x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 8x – 4</sub>


2) Baøi 3 : Xác định hệ số a , b , c biết :


( x2<sub> + cx + 2 ) ( ax + b ) = x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 2 với mọi x </sub>


3) Bài 4 : cho tứ giác ABCD có góc C bằng 400 , góc D bằng 800 , AD = BC . Gọi E , F , H , K lần


lượt là trung điểm của AB , CD , DB , AC .
a) Tính số đo góc HFK


</div>

<!--links-->

×