Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Hội thi Thanh Niên Thanh Lịch 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.02 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Nội dung đề số : 001 </b>KIỂM TRA 1TIẾT
Mơn tốn k11
1.Tập xác định của hàm số <i>y=</i>1<i>−</i>sin<i>x</i>


cos<i>x −</i>1 laø


A.


¿
¿<i>R</i>{<i>π</i>


2+Kπ


¿


B.


¿
¿<i>R</i>{K <i>π</i>


2


¿


C. ¿<i>R</i>{K¿ 2<i>π</i>


¿


D.


¿


¿<i>R</i>{K <i>π</i>


4


¿


2. Phương trình: 2tanx-2cotx-3=0 có số nghiệm thụôc khoảng

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>; π</i>

)

<sub>là</sub>


A.1 B. 3 C. 2 D. 4


3. Cho hàm số y= |sin<i>x</i>| ; xét trên đoạn

[

<i>− π</i>


2 <i>;</i>


<i>π</i>


2

]

. Khẳng định nào sau nay là đúng
A.Giá trị lớn nhất là 1 B. Giá trị lớn nhất là -1


C. Khơng có giá trị lớn nhất D. Giá trị nhỏ nhất là 1


4. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình:2tan2<sub>x+5tanx+3=0 là</sub>


A. <i>π</i>


6 B.


<i>−</i>5<i>π</i>


6 C.


2<i>π</i>
3 D.
<i>− π</i>
4


5 Gía trị nhỏ nhất của hàm số <i>y=</i> 1


cos<i>x</i>+1 là


A.½ B. 0 C. Không xác định D. 1


6. Phương trình: cos3x.sin2x+cos3x-sin2x-1=0 có nghiệm là


A. <i>x=k</i> 2<i>π</i>


3 <i>; x=</i>


<i>− π</i>


4 +kπ B. <i>x=</i>


<i>kπ</i>


3 <i>; x=</i>


3<i>π</i>


4 +<i>kπ</i>



C. <i>x=k</i>2<i>π ; x=π</i>


4+<i>kπ</i> D.Moat kết quả khác


7. Phương trình: cos4x/cos2x=tan2x có số nghiệm thuộc khoảng

(

0<i>;π</i>


2

)

laø


A.5 B. 3 C. 2 D. 4




8 Phương trình: 2cos2<sub>x-3</sub>


3 sin2x-4sin2<sub>x=-4 có nghiệm là</sub>


A. <i>x=π</i>


6+kπ B. <i>x=</i>


<i>π</i>


2+kπ ; x=


<i>π</i>


6+<i>kπ</i>


C.Moat kết quả khác D. <i>x=π</i><sub>2</sub>+kπ



9. Phưong trình : sin3<sub>x+cos</sub>3<sub>x=cosx có nghiệm là</sub>


A. <i>x</i>=<i>k</i>2<i>π</i> B. 



<i>k</i>
<i>x</i> 


2 <sub>C.</sub> <i>x=π</i><sub>4</sub>+k2<i>π</i> <sub>D.</sub> <i>x=kπ ; x=π</i><sub>4</sub>+<i>kπ</i>


10. Phương trình : sin<sub>sin</sub><i>x<sub>x −</sub></i>+

<sub>cos</sub>3 cos<i>π</i> <i>x</i>


4
=0


có nghiệm laø


A. <i>x=</i>


2<i>π</i>


3 +<i>kπ</i> B. <i>x=</i>


<i>− π</i>


3 +<i>kπ</i> C. 



<i>k</i>
<i>x</i> 



3 <sub>D.</sub> <i>x −−</i><sub>3</sub>2<i>π</i>+<i>kπ</i>


.


11 Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sinx+sin2x=cosx+2cos2<sub>x là</sub>


A. <i>π</i>
3 B.
2<i>π</i>
3 C.
<i>π</i>
6 D.
<i>π</i>
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Y=cotx nghòch biến trên

(

0<i>;π</i>


2

)

B.Y= tanx nghịch biến trên

(

0<i>;</i>


<i>π</i>


2

)



C.Y=cosx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)

D.Y=sinx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)



<b>Tự luận gi</b>ải các phương trìmh sau
1) cosx+cos3x+2cos5x=0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khởi tạo đáp án đề số : 001


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Nội dung đề số : 002 KIỂM TRA 1TIẾT</b>


<b>Mơn: tốn k11</b>
1.Phương trình: cos3x.sin2x+cos3x-sin2x-1=0 có nghiệm là


A.Moat kết quả khác B. <i>x=kπ</i>


3 <i>; x=</i>


3<i>π</i>


4 +<i>kπ</i>


C. <i>x=k</i> 2<i>π</i>


3 <i>; x=</i>


<i>− π</i>


4 +kπ D. <i>x=k</i>2<i>π ; x=</i>


<i>π</i>


4+<i>kπ</i>


2. Phưong trình : sin3<sub>x+cos</sub>3<sub>x=cosx có nghiệm là</sub>
A. <i>x=k</i>2<i>π</i> B. <i>x</i>=kπ ; x=



<i>π</i>


4+kπ C. <i>x=</i>


<i>π</i>


4+k2<i>π</i> D. 



<i>k</i>
<i>x</i> 


2


3. Phương trình: cos4x/cos2x=tan2x có số nghiệm thuộc khoảng

(

0<i>;π</i>


2

)

laø


A.5 B. 2 C. 4 D. 3


4. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình:2tan2<sub>x+5tanx+3=0 là</sub>


A. <i>−</i>5<i>π</i>


6 B.
2<i>π</i>
3 C.
<i>− π</i>
4 D.
<i>π</i>


6


5. Phương trình : sin<sub>sin</sub><i>x+<sub>x −</sub></i>

<sub>cos</sub>3 cos<i>π</i> <i>x</i>


4


=0


có nghiệm là


A. 



<i>k</i>
<i>x</i> 


3 <sub>B.</sub> <i>x=</i>2<sub>3</sub><i>π</i>+<i>kπ</i> <sub>C.</sub> <i>x −−</i><sub>3</sub>2<i>π</i>+<i>kπ</i> <sub>D.</sub> <i>x=− π</i><sub>3</sub> +<i>kπ</i>


6. Phương trình: 2tanx-2cotx-3=0 có số nghiệm thụôc khoảng

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>; π</i>

)

<sub>là</sub>


A.4 B. 3 C. 1 D. 2


7. Cho hàm số y= |sin<i>x</i>| ; xét trên đoạn

[

<i>− π</i>


2 <i>;</i>


<i>π</i>


2

]

. Khẳng định nào sau nay là đúng
A.Khơng có giá trị lớn nhất B. Giá trị lớn nhất là 1


C. Giá trị lớn nhất là -1 D. Giá trị nhỏ nhất là 1


.


8 Phương trình: 2cos2<sub>x-3</sub>


3 sin2x-4sin2<sub>x=-4 có nghiệm là</sub>


A. <i>x=π</i>


2+kπ B.Moat kết quả khác


C. <i>x=π</i>


6+<i>kπ</i> D. <i>x=</i>


<i>π</i>


2+kπ ; x=


<i>π</i>


6+<i>kπ</i>




9 Gía trị nhỏ nhất của hàm số <i>y=</i> 1


cos<i>x</i>+1 là



A.½ B. 0 C. 1 D. Không xác định


10. Khẳng định naøo sau nay laø sai?


A.Y=sinx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)

B.Y=cosx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)



C.Y= tanx nghịch biến trên

(

0<i>;π</i><sub>2</sub>

)

D.Y=cotx nghịch biến trên

(

0<i>;π</i><sub>2</sub>

)


11. Tập xác định của hàm số <i>y=</i>1<i>−</i>sin<i>x</i>


cos<i>x −</i>1 là


A.


¿
¿<i>R</i>{K <i>π</i>


2


¿


B.


¿
¿<i>R</i>{K <i>π</i>


4


¿



C. ¿<i>R</i>{K¿ 2<i>π</i>


¿


D.


¿
¿<i>R</i>{<i>π</i>


2+<i>Kπ</i>


¿




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. <i>π</i>


4 B.


<i>π</i>


3 C.


2<i>π</i>


3 D.


<i>π</i>


6



<b>Tự luận g</b>iải các pt sau
1) sinx +sin2x +sin3x=0
2) si2x +2cos2x=1+sinx-4cosx


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khởi tạo đáp án đề số : 002


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Nội dung đề số : 003 k</b>iểm tra 1tiết


. <b> khối 11( mơn tốn</b>)
1 Phương trình: 2cos2<sub>x-3</sub>


3 sin2x-4sin2x=-4 có nghiệm là


A. <i>x=π</i>


6+kπ B. <i>x=</i>


<i>π</i>


2+kπ


C.Moat kết quả khác D. <i>x=π</i><sub>2</sub>+<i>kπ ; x=π</i>


6+<i>kπ</i>




2 Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sinx+sin2x=cosx+2cos2<sub>x là</sub>



A. <i>π</i>
4 B.
<i>π</i>
6 C.
<i>π</i>
3 D.
2<i>π</i>
3


3. Phương trình: 2tanx-2cotx-3=0 có số nghiệm thụôc khoảng

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>; π</i>

)

<sub>là</sub>


A.4 B. 3 C. 1 D. 2


4. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình:2tan2<sub>x+5tanx+3=0 là</sub>


A. 2<i>π</i>


3 B.


<i>− π</i>


4 C.


<i>−</i>5<i>π</i>


6 D.


<i>π</i>


6



5. Cho hàm số y= |sin<i>x</i>| ; xét trên đoạn

[

<i>− π</i>


2 <i>;</i>


<i>π</i>


2

]

. Khẳng định nào sau nay là đúng
A.Giá trị lớn nhất là -1 B. Giá trị lớn nhất là 1


C. Giá trị nhỏ nhất là 1 D. Khơng có giá trị lớn nhất
6. Phưong trình : sin3<sub>x+cos</sub>3<sub>x=cosx có nghiệm là</sub>


A. <i>x=k</i>2<i>π</i> B. <i>x</i>=kπ ; x=


<i>π</i>


4+kπ C. <i>x=</i>


<i>π</i>


4+k2<i>π</i> D. 



<i>k</i>
<i>x</i> 


2


7. Phương trình : sin<sub>sin</sub><i>x+<sub>x −</sub></i>

<sub>cos</sub>3 cos<i>π</i> <i>x</i>


4


=0 có nghiệm là


A. <i>x=</i>


<i>− π</i>


3 +<i>kπ</i> B. <i>x=</i>


2<i>π</i>


3 +<i>kπ</i> C. 



<i>k</i>
<i>x</i> 


3 <sub>D.</sub> <i>x −−</i><sub>3</sub>2<i>π</i>+<i>kπ</i>


8. Phương trình: cos4x/cos2x=tan2x có số nghiệm thuộc khoảng

(

0<i>;π</i>


2

)

laø


A.3 B. 2 C. 4 D. 5


9. Phương trình: cos3x.sin2x+cos3x-sin2x-1=0 có nghiệm là


A. <i>x=k</i> 2<i>π</i>



3 <i>; x=</i>


<i>− π</i>


4 +kπ B. <i>x=</i>


<i>kπ</i>


3 <i>; x=</i>


3<i>π</i>


4 +<i>kπ</i>


C. <i>x=k</i>2<i>π ; x=π</i>


4+<i>kπ</i> D.Moat kết quả khác


10. Khẳng định nào sau nay laø sai?


A.Y=cosx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)

B.Y=sinx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)



C.Y= tanx nghòch biến trên

(

0<i>;π</i><sub>2</sub>

)

D.Y=cotx nghịch biến trên

(

0<i>;π</i><sub>2</sub>

)



.


11 Gía trị nhỏ nhất của hàm số <i>y=</i> 1


cos<i>x</i>+1 là



A.0 B. 1 C. Không xác định D. ½


12. Tập xác định của hàm số <i>y=</i>1<i>−</i>sin<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A.


¿
¿<i>R</i>{<i>π</i>


2+<i>Kπ</i>


¿


B.


¿
¿<i>R</i>{K <i>π</i>


2


¿


C. ¿<i>R</i>{K¿ 2<i>π</i>


¿


D.


¿


¿<i>R</i>{K <i>π</i>


4


¿


<b>Tự luận gi</b>ải các phương trìmh sau
1) cosx+cos3x+2cos5x=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khởi tạo đáp án đề số : 003


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-KIỂM TRA 1TIẾT


<b>Nội dung đề số : 004 M</b>ơn: tốn k11
.


1 Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sinx+sin2x=cosx+2cos2<sub>x là</sub>


A. <i>π</i>
3 B.
<i>π</i>
6 C.
<i>π</i>
4 D.
2<i>π</i>
3


2. Khẳng định nào sau nay laø sai?


A.Y=cosx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)

B.Y= tanx nghịch biến trên

(

0<i>;π</i>


2

)



C.Y=sinx đồng biến trên

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;</i>0

)

D.Y=cotx nghịch biến trên

(

0<i>;π</i><sub>2</sub>

)



3. Phương trình: 2tanx-2cotx-3=0 có số nghiệm thụơc khoảng

(

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>; π</i>

)

<sub>là</sub>


A.1 B. 2 C. 3 D. 4




4 Gía trị nhỏ nhất của hàm số <i>y=</i> 1


cos<i>x</i>+1 là


A.Không xác định B. 0 C. ½ D. 1


5. Phưong trình : sin3<sub>x+cos</sub>3<sub>x=cosx có nghiệm là</sub>


A. <i>x=</i>


<i>π</i>


4+k2<i>π</i> B. <i>x</i>=<i>k</i>2<i>π</i> C. <i>x=kπ ; x</i>=


<i>π</i>


4+<i>kπ</i> D. 




<i>k</i>
<i>x</i> 


2


6. Phương trình: cos3x.sin2x+cos3x-sin2x-1=0 có nghiệm laø


A. <i>x=k</i> 2<i>π</i>


3 <i>; x=</i>


<i>− π</i>


4 +kπ B. <i>x=k</i>2<i>π ; x=</i>


<i>π</i>


4+<i>kπ</i>


C. <i>x=kπ</i>


3 <i>; x=</i>


3<i>π</i>


4 +<i>kπ</i> D.Moat kết quả khác


7. Phương trình: cos4x/cos2x=tan2x có số nghiệm thuộc khoảng

(

0<i>;π</i>


2

)

laø


A.3 B. 2 C. 4 D. 5




8 Phương trình: 2cos2<sub>x-3</sub>


3 sin2x-4sin2<sub>x=-4 có nghiệm là</sub>


A. <i>x=π</i>


6+kπ B. <i>x=</i>


<i>π</i>


2+kπ C.Moat kết quả khác D. <i>x=</i>


<i>π</i>


2+kπ ; x=


<i>π</i>


6+<i>kπ</i>


9. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình:2tan2<sub>x+5tanx+3=0 là</sub>


A. <i>− π</i>


4 B.



2<i>π</i>


3 C.


<i>−</i>5<i>π</i>


6 D.


<i>π</i>


6


10. Cho hàm số y= |sin<i>x</i>| ; xét trên đoạn

[

<i>− π</i><sub>2</sub> <i>;π</i><sub>2</sub>

]

. Khẳng định nào sau nay là đúng


A.Giá trị nhỏ nhất là 1 B. Khơng có giá trị lớn nhất


C. Giá trị lớn nhất là -1 D. Giá trị lớn nhất là 1


11. Tập xác định của hàm số <i>y=</i>1<i>−</i>sin<i>x</i>


cos<i>x −</i>1 laø


A. ¿<i>R</i>{K¿ 2<i>π</i>


¿


B.


¿


¿<i>R</i>{K <i>π</i>


4


¿


C.


¿
¿<i>R</i>{K <i>π</i>


2


¿


D.


¿
¿<i>R</i>{<i>π</i>


2+<i>Kπ</i>


¿




12. Phương trình : sin<sub>sin</sub><i>x<sub>x −</sub></i>+

<sub>cos</sub>3 cos<i>π</i> <i>x</i>


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. <i>x=</i>


<i>− π</i>


3 +<i>kπ</i> B. <i>x −</i>


<i>−</i>2<i>π</i>


3 +<i>kπ</i> C. <i>x=</i>


2<i>π</i>


3 +<i>kπ</i> D. 



<i>k</i>
<i>x</i> 


3


<b>Tự luận g</b>iải các pt sau
1) sinx +sin2x +sin3x=0


2) sin2x +2cos2x=1+sinx-4cosx


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khởi tạo đáp án đề số : 004


</div>

<!--links-->

×