Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Dấu hiệu cảnh báo: Các bảng điểm nhận biết sớm sepsis - Barbara McLean

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Dấu hiệu cảnh

báo

:



Các

bảng điểm nhận biết sớm

sepsis



MỤC

TIÊU



Hiểu

và phân

biệt được sự

khác

biệt của

Sepsis và



Shock



Nhận thức đúng

vai trò

của

SIRS trong

việc

xác



định bệnh

nhân có nguy



Hiểu được tỉ lệ bệnh

tỉ lệ tử

vong

của

Sepsis



trong

mối tương

quan

với thời

gian

nằm viện

, các



guidelines

hiện

nay và gánh

nặng

tài chính

chohệ



thống

y

tế



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tử

vong

tại viện

cao

hơn

8

lần

so



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sepsis 2016



Nhiễmtrùng:SIRS nghi ngờ cănnguyên nhiễmtrùng


Sepsis (có rối loạn chức năng các cơ quan) được
định nghĩa là tình trạng rơi loạn chức năng các cơ quan
nguy hiểm đến tính mạng gây ra bởi rối loạn đáp ứng của


cơ thể với căn nguyên nhiễm trùng. Đây là một chẩn
đoánlâm sàng


o Xácđịnh bằng bảngSIRScải tiếnvàsựthayđổitri giác


Septic Shock làmộtnhóm nhỏ củaSepsisvới đặc điểm


có rối loạn tuần hồn và chuyển hóa làm tăng nguy cơ tử


vong.Đâylàmột chẩn đoánlâm sàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2016 Sepsis-3



JAMA. 2016;315(8):762 774. doi:10.1001/jama.2016.0288


Tiêu

chuẩn

lâm sàng

của

Sepsis



được đề xuất (ở ICU)



Nhiễmtrùng + SOFAlớn hơn hoặc bằng điểm(trên
điểmSOFAnền)


Nghĩ tới Sepsis ở

ngoài ICU

nếu



Nhiễmtrùng qSOFAlớn hơn hoặc bằng điểm(dễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

QUICK SOFA / QSOFA



> 22/ min SBP



≤100mmHg


Ở bệnh

nhân

nhiễm

trùng

với điểm

qSOFA


làm

tăng tỉ lệ tử

vong và

thời

gian

nằm

ICU

.



SEPSIS Scoring Tool: Adding Organ Dysfunction


AVPU


Bảng điểm

MEWS :

đơn giản

hóa

vấn đề



Dùng các

chỉ số

sinh

tồn để

tính

điểm



Khơng thay

đổi

các

bước tiến

hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CÁC

HỆ THỐNG BẢNG ĐIỂM



5-6


7+



MEWS SCORING ALGORITHM: LÀM CHOĐƠNGIẢN


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 hr 6


hr


.


S

t

EP 1:

HỒI SỨC SỚM




Canthiệpvà điều trị:


§ Cấymáutrước khi cho
kháng sinh


§ Kháng sinh


§ Hồi sức dịch


§ Đo nồng độlactate


Set Measure ID # SEP-1-8; Early Management Bundle, Severe Sepsis/Septic Shock


Các canthiệp cần:


§ Đo nồng độlactatelại(nếu
tăng)


§ Dùngvận mạch nếu cần


§ Tối ưuhóadịch


Sepsisnặng


Time Zero


Trong vịng 3h



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BEFORE 3 HOURS ARE UP!



Các vi

c ph

i hoàn thành trong th

i gian

3h

k

t

khi ch

n



đoán



1.

cấy

máu

trước

khi cho kháng sinh



2.

Đo nồng độ

lactate



3.

Sử dụng

kháng sinh

phổ rộng



4.

truyền

30ml/kg

dịch muối

khi có

tụt huyết

áp MAP



< 65

hoặc

lactate > 4mmol/l



StEP

By

3

Hours



Chậm trễ

trong

việc thực hiện bước



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3 h


r


SEP 1: EARLY MANAGEMENT BUNDLE



Canthiệpvàđiều trị:
§ Cấymáutrước khi cho


kháng sinh


§ Kháng sinh



§ Hồi sức dịch
§ Đo nồng độlactate
Grady RRT protocol
SevereSepsis


Time Zero


Our Clock Is One Hour!



1


hr


Guidelines For Initial Resuscitation In Patients
With Sepsis Or Septic Shock


. Rhodes A et al. Intensive Care Med. 2017;43:304 377.


Hồi sứcbanđầu


Truyền tối thiểu 30ml/kg dịch muối
đẳng trươngtrong vòng 3hđầutiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Study Year Mortality Before (%) Mortality After (%)


EGDT 1997-2000 46.5 30.5
Ani et al (Severe) 1999-2008 40.0 27.8
Kumar (Severe) 2003-2009 39.6 27.3
Kumar (Shock) 2000-2007 47.1 36.4


Mult Observational 2001-2016 40.3 27.6
ProCESS 2008-2013 18.9 19-20
ProMISE 2011-2014 25.6 24.6
ARISE 2008-2014 18.8 18.6


nghiêncứu ngẫunhiên cóđối chứng lớn gần đây:


Mặcdù có các canthiệp tốt (nhưcatheter trung tâm,điều chỉnhtheo


SVO , etc) không cho thấy cải thiện tiên lượng, đều được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Liệu

pháp

kết hợp



Chọn



o

Aminoglycosides or Aztreonam or Ciprofloxacin


o

Cephalosporins, (

st

<sub>and</sub>

nd

<sub>Generation)</sub>

<sub>- or</sub>



o

Clindamycin

- or -

Daptomycin

or -

Glycopeptides


-or -

Linezolid

- or -

Macrolides

- or

Penicillins



Phủ

kép (+/ ) cho các tác nhân gây

bệnh



3 hr 6


hr


.


SEP 1: EARLY MANAGEMENT BUNDLE




Canthiệpvàđiều trị:


§ Cấymáutrước khi cho
kháng sinh


§ Kháng sinh
§ Hồi sức dịch


§ Đo nồng độlactate


Set Measure ID # SEP-1-8; Early Management Bundle, Severe Sepsis/Septic Shock


Các canthiệp cần:


§ Đo lại nồng độlactate (nếu
tăng)


§ Dùngvận mạch nếu cần


§ Tối ưuhóadịch


Sepsisnặng


Time Zero


trong vịng 6h 1500205901250



1



hr


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3 h


r 6 h<sub>r.</sub>


Sepsis



nặng



Time Zero


Canthiệp cần:chotất cả


sepsisnặng+


§ Dịch truyền30 ml/kg


(Khơng có tiêuchuẩn
loại trừ)


Khám lâm sàng(tất cả)


Dấu hiệusinhtồ(nhiệt độ,mạch,huyết


áp,nhịp thở)
Khámhệtimmạch
Đánhgiá refill maomạch
Đánhgiámạch ngoạibiên



Đánhgiá da và niêmmạc


Huyết động(2 trong4)


CVP
SVO


Siêu âm timtại giường


Nâng chânthụ động/ testdịch
Đánhgiásốc


Canthiệp cần:


Nếu tụt huyếtáp kéo dài


§ Trong vịng 1hcủa hồi sức
dịch, thêmvận mạch


Hạ huyếtáp kéo dàihoặc


Lactate > 4


§ Đánhgiávề sốc(1 of 2)


StEP

By

6

Hours



NHỮNG VẤN ĐỀ

HAY

GẶP

TRONG SHOCK



Khôngđủoxy cho nhucầu chuyểnhóa



Dẫn đến thiếu tưới máu và toanchuyểnhóa


Bằng chứng quan trọng của thiếu tưới máu: trong tất cả


cácloạishock


o Tụt huyếtáp


o Tănglactic


o Giảm dự trữ kiềm


o SvO or ScV02


Chú ý toan

các mô và

thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CÁC

CƠ CHẾ

TRỪ

TRONG SHOCK



Khơng đủ oxy mơ dẫn tới hoạt hóa hệ giao cảm để giúp


tăng vận chuyểnoxy tới mô


Hệ thầnkinh giao cảm


Giải phóng NE, epinephrine, dopamine, và cortisol


Co mạch, tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim (tăng


cung lượngtim)



Hoạt hóa hệ Renin-angiotensin


Tăngco mạch và giữ muối, nước


Tăng thểtíchtuần hồn và tăng huyết áp


Chú ý MAP và

tưới

máu mô



Acute kidney injury Myocardial injury


GIẢM HUYẾT

ÁP

TRUNG BÌNH

TĂNG

CÁC

BIẾN CHỨNG



Nguycơ tổn thương thậnvà timtănglên khigiảmMAP


Adapted from Walsh M et al. Anesthesiology. 2013;119:507-515.
0.12


30 40 50 60 70 80


Lowest MAP (mm Hg)


Pro
bab
ilit
y
facut
e
kidney
inj


ury
0.04
0.06
0.08
0.10
0.08


30 40 50 60 70 80


Lowest MAP (mm Hg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

THỜI

GIAN

CỦA HUYẾT

ÁP

TRUNG BÌNH

THẤP



CÁC

BIẾN CHỨNG



Adapted from Walsh M et al. Anesthesiology. 2013;119:507-515.


0 minutes 1 to 5 minutes 6 to 10 minutes 11 to 20 minutes >20 minutes


Adjus


te


d


od


ds


rat



io


1.5
2.5


Acute kidney injury Cardiac complication Myocardial injury


Nhiều biến chứng nặngcóthểxuâthiệncho dùthờigian MAPthấplàngắn


TAKE HOME POINTS


Phải nghĩ đếnsepsissớm


Lượnghóa nguycơ của bệnh nhânbằngMEWS


Sử dụngnómộtcácthườngquy


Đánhgiálại bệnhnhânsớm


Điều trị bằng làm việc nhóm và khi xác định bệnh nhân là


sepsis thìsử dụng sepsis” để điều trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

To Save Lives

...



Hồi sức dịch sớm



Nhận biết sớm




Kháng sinh

sớm



</div>

<!--links-->

×