Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nhiễmtrùng:SIRS nghi ngờ cănnguyên nhiễmtrùng
Sepsis (có rối loạn chức năng các cơ quan) được
định nghĩa là tình trạng rơi loạn chức năng các cơ quan
nguy hiểm đến tính mạng gây ra bởi rối loạn đáp ứng của
o Xácđịnh bằng bảngSIRScải tiếnvàsựthayđổitri giác
Septic Shock làmộtnhóm nhỏ củaSepsisvới đặc điểm
có rối loạn tuần hồn và chuyển hóa làm tăng nguy cơ tử
vong.Đâylàmột chẩn đoánlâm sàng
JAMA. 2016;315(8):762 774. doi:10.1001/jama.2016.0288
Nhiễmtrùng + SOFAlớn hơn hoặc bằng điểm(trên
điểmSOFAnền)
Nhiễmtrùng qSOFAlớn hơn hoặc bằng điểm(dễ
> 22/ min SBP
≤100mmHg
SEPSIS Scoring Tool: Adding Organ Dysfunction
AVPU
MEWS SCORING ALGORITHM: LÀM CHOĐƠNGIẢN
3 hr 6
hr
.
Canthiệpvà điều trị:
§ Cấymáutrước khi cho
kháng sinh
§ Kháng sinh
§ Hồi sức dịch
§ Đo nồng độlactate
Set Measure ID # SEP-1-8; Early Management Bundle, Severe Sepsis/Septic Shock
Các canthiệp cần:
§ Đo nồng độlactatelại(nếu
tăng)
§ Dùngvận mạch nếu cần
§ Tối ưuhóadịch
Sepsisnặng
Time Zero
BEFORE 3 HOURS ARE UP!
3 h
r
Canthiệpvàđiều trị:
§ Cấymáutrước khi cho
kháng sinh
§ Kháng sinh
§ Hồi sức dịch
§ Đo nồng độlactate
Grady RRT protocol
SevereSepsis
Time Zero
1
hr
Guidelines For Initial Resuscitation In Patients
With Sepsis Or Septic Shock
. Rhodes A et al. Intensive Care Med. 2017;43:304 377.
Hồi sứcbanđầu
Truyền tối thiểu 30ml/kg dịch muối
đẳng trươngtrong vòng 3hđầutiên
Study Year Mortality Before (%) Mortality After (%)
EGDT 1997-2000 46.5 30.5
Ani et al (Severe) 1999-2008 40.0 27.8
Kumar (Severe) 2003-2009 39.6 27.3
Kumar (Shock) 2000-2007 47.1 36.4
nghiêncứu ngẫunhiên cóđối chứng lớn gần đây:
Mặcdù có các canthiệp tốt (nhưcatheter trung tâm,điều chỉnhtheo
SVO , etc) không cho thấy cải thiện tiên lượng, đều được chọn
3 hr 6
hr
.
Canthiệpvàđiều trị:
§ Cấymáutrước khi cho
kháng sinh
§ Kháng sinh
§ Hồi sức dịch
§ Đo nồng độlactate
Set Measure ID # SEP-1-8; Early Management Bundle, Severe Sepsis/Septic Shock
Các canthiệp cần:
§ Đo lại nồng độlactate (nếu
tăng)
§ Dùngvận mạch nếu cần
§ Tối ưuhóadịch
Sepsisnặng
Time Zero
1
hr
3 h
r 6 h<sub>r.</sub>
Time Zero
Canthiệp cần:chotất cả
sepsisnặng+
§ Dịch truyền30 ml/kg
(Khơng có tiêuchuẩn
loại trừ)
Khám lâm sàng(tất cả)
Dấu hiệusinhtồ(nhiệt độ,mạch,huyết
áp,nhịp thở)
Khámhệtimmạch
Đánhgiá refill maomạch
Đánhgiámạch ngoạibiên
Đánhgiá da và niêmmạc
Huyết động(2 trong4)
CVP
SVO
Siêu âm timtại giường
Nâng chânthụ động/ testdịch
Đánhgiásốc
Canthiệp cần:
Nếu tụt huyếtáp kéo dài
§ Trong vịng 1hcủa hồi sức
dịch, thêmvận mạch
Hạ huyếtáp kéo dàihoặc
Lactate > 4
§ Đánhgiávề sốc(1 of 2)
Khôngđủoxy cho nhucầu chuyểnhóa
Dẫn đến thiếu tưới máu và toanchuyểnhóa
Bằng chứng quan trọng của thiếu tưới máu: trong tất cả
cácloạishock
o Tụt huyếtáp
o Tănglactic
o Giảm dự trữ kiềm
o SvO or ScV02
Khơng đủ oxy mơ dẫn tới hoạt hóa hệ giao cảm để giúp
tăng vận chuyểnoxy tới mô
Hệ thầnkinh giao cảm
Giải phóng NE, epinephrine, dopamine, và cortisol
Co mạch, tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim (tăng
cung lượngtim)
Hoạt hóa hệ Renin-angiotensin
Tăngco mạch và giữ muối, nước
Tăng thểtíchtuần hồn và tăng huyết áp
Acute kidney injury Myocardial injury
Nguycơ tổn thương thậnvà timtănglên khigiảmMAP
Adapted from Walsh M et al. Anesthesiology. 2013;119:507-515.
0.12
30 40 50 60 70 80
Lowest MAP (mm Hg)
Pro
bab
ilit
y
facut
e
kidney
inj
30 40 50 60 70 80
Lowest MAP (mm Hg)
Adapted from Walsh M et al. Anesthesiology. 2013;119:507-515.
0 minutes 1 to 5 minutes 6 to 10 minutes 11 to 20 minutes >20 minutes
Adjus
te
d
od
ds
rat
io
1.5
2.5
Acute kidney injury Cardiac complication Myocardial injury
Nhiều biến chứng nặngcóthểxuâthiệncho dùthờigian MAPthấplàngắn
TAKE HOME POINTS
Phải nghĩ đếnsepsissớm
Lượnghóa nguycơ của bệnh nhânbằngMEWS
Sử dụngnómộtcácthườngquy
Đánhgiálại bệnhnhânsớm
Điều trị bằng làm việc nhóm và khi xác định bệnh nhân là
sepsis thìsử dụng sepsis” để điều trị