Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHIÊU HỌC TẬP TOÁN 6 SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


Số học 6
1


A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:


B. BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


12 .... ... ... 8 1 ... ... ... 1


a / ; b /


17 17 17 17 17 2 24 12 8 3


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


Giải:


a/ vì -12 < -11 <-10 <-9 <-8


Vậy: 12 11 10 9 8


17 17 17 17 17


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


1 ... ... ... 1
b. /



2 24 12 8 3
12 ... ... ... 8
24 24 24 24 24


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 


    


Mà -12 <-11 <-10 <-9 <-8


12 11 10 9 8


24 24 24 24 24


    


    


Vậy: 1 11 5 3 1


2 24 12 8 3


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 
Bài 2: a./ Thời gian nào dài hơn 1


2 giờ hay 45giờ ?



b./ Đoạn thẳng nào ngắn hơn 2


3m hay 53 m?<sub> </sub>
PHIẾU SỐ 7: (Tuần 24)


Tiết 72 - Bài 6:

SO SÁNH PHÂN SỐ



1. So sánh hai phân số cùng mẫu


* Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn
hơn thì phân số đó lớn hơn.


* Ví dụ 1: a) 15 16 vì 15 16


20 20  b) 34 4 1 vì 3 1
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu


* Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số
nào có tử lớn hơn thì lớn hơn .


3. Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


Số học 6
2


Giải:



a/ Vì 1 5


2 10 ; 45= 108


Mà 5


10 < 108 => 12 < 45<sub> </sub>


Vậy: 4


5 giờ dài hơn 12giờ


b/ HS làm tương tự câu a


Bài 3 : So sánh các phân số sau :
a) 11


12


 <sub>và </sub> 17
18


 b) 2114 và 6072
Giải


a) Ta viết: 17 17


18  18



- Quy đồng mẫu ta có


11 11.3 33


12 12.3 36


17 17.2 34


18 18.2 36


  


 <sub></sub> <sub></sub>





  


 <sub></sub> <sub></sub>





Mà 33 34


36 36


 <sub></sub>  <sub> nên </sub> 11 17


12 18



 <sub></sub> 


Vậy: 11 17


12 18


  <sub></sub>


b) HS tự làm


C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Bài tập bắt buộc: bài 37; bài 38; bài 39 sgk trang 23, 24
Bài 4: so sánh các phân số:


a/ 3và 2


7 3


  <sub> b/ </sub> <sub>13 và 0</sub>
50


 <sub> c/ </sub> <sub>11 và 0</sub>
245


</div>

<!--links-->

×