Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

độc tấu piano âm nhạc 7 lê văn hiếu thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.72 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NH: 2009 - 2010</b>
<b> Tuần 10 – Tiết 19</b>


<b> ĐỀ A </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ) </b>


<b>Caâu 1</b>: Cho hình vẽ, sina bằng:


A. AH<sub>AB</sub> B. AB<sub>BC</sub>


C. BH<sub>AB</sub> D. AH<sub>BH</sub>
<b>Câu 2</b>: Cho hình vẽ, độ dài <b>a</b> bằng :


A. b.cotga B. c.sina
C. c.cotga D. b.tga


<b>Câu 3</b>: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào <i><b>sai</b></i> ?
A. b.h = a.c B. c2<sub> = b.c’</sub>


C. h2<sub> = a’.c’ D. a</sub>2<sub> = a’.c’ </sub>




<b>Câu 4</b> : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng:
A. 27 B. 12 C. 12<sub> D. </sub>3 3<sub> </sub>
<b>Câu 5</b>: Cho biết


1
sin


2


a 


, giá trị của <i>cos</i>a <sub> bằng:</sub>
A.


2


2 <sub> B. </sub>
3


2 <sub> C. </sub>
3


3 <sub> D. </sub> 3
<b>Câu 6</b>: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?


A. 15 cm B. 15 2<sub> cm</sub>


C. 15 3cm D. 5 3 cm


………
<b>II . PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)</b> <i><b>(Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm trịn đến độ)</b></i>


<b>Bài 1:</b> (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :


y


<b>Bài 2</b>: (1đ) Khơng dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn :
cos 480<sub> ; sin 25</sub>0<sub> ; cos 62</sub>0<sub> ; sin 75</sub>0<sub> ; sin 48</sub>0<sub> </sub>



<b>Bài 3:</b> (2đ) Giải tam giác DEF vuông tại D biết : DE = 9 cm; <i>F</i>470<sub>.</sub>


<b>Bài 4</b>: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 15 cm, B = 34 , C = 40 0  0. Kẻ AH vng góc với BC (H  BC).
Tính độ dài đoạn thẳng AH.


Bài laøm:


………
………
………


A


B


C
H <sub>5</sub>2
9 x


C


B


A


a


b
a



c


B


A


C
H


a
a

c’ h


c

b
B


A


C
H


a


Họ và tên:………..


Lớp:………...



30 cm
60


x


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NH: 2009 - 2010</b>
<b> Tuần 10 – Tiết 19</b>


<b> ĐỀ B </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ) </b>


<b>Câu 1</b>: Cho hình vẽ, cosa bằng:


A. BH<sub>AB</sub> B. AH<sub>AB</sub>


C. AH<sub>BH</sub> D. AB<sub>BC</sub>
<b>Câu 2</b>: Cho hình vẽ, độ dài <b>a</b> bằng :


A. c. cosa B. c.sina
C. b. tga D. b.sina


<b>Câu 3</b>: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào <i><b>sai</b></i> ?
A. h2<sub> = a’.c’ B. c</sub>2<sub> = b.c’</sub>


C. a2<sub> = a’.c’ D. b.h = a.c </sub>




<b>Câu 4</b> : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 7, đường cao AH bằng:
A. 28 B. 2 7 C. 11<sub> D. 11 </sub>
<b>Câu 5</b>: Cho biết


1
2
<i>cosa </i>


, giá trị của sina <sub> bằng:</sub>
A.


3


2 <sub> B. </sub> 3 <sub> C. </sub>
3


3 <sub> D. </sub>
2
2
<b>Câu 6</b>: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?


A. 10 2 <sub>cm B. </sub>
20


3


3 <sub> cm </sub>
C. 10 cm D. 10 3 cm



………
<b>II . PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)</b> <i><b>(Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm trịn đến độ)</b></i>


<b>Bài 1:</b> (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :


<b>Bài 2</b>: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn :
sin 730<sub> ; cos 28</sub>0<sub> ; sin 55</sub>0<sub> ; cos 52</sub>0<sub> ; sin 68</sub>0<sub> </sub>


<b>Bài 3: </b>(2đ) Giải tam giác MNP vuông tại M biết : MN = 11 cm; <i>P</i> 370<sub>.</sub>


<b>Bài 4</b>: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 12 cm, B = 33 , C = 41 0  0. Kẻ AH vng góc với BC (H BC).
Tính độ dài đoạn thẳng AH.


Bài làm:


………
………


A


B


C
H <sub>5</sub>2
9 y


x


C



B


A


a


b
a


c


B


A


C
H


a
a

c’ h


c

b
B


A



C
H


a


Họ và tên:………...


Lớp:………


20 cm
60


x


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NĂM HỌC : 2009 – 2010</b>


<b>TUẦN 10 – TIẾT 19</b>



<i><b>ĐỀ A</b></i>:


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)</b>
Mỗi câu đúng được 0,5 đ


Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C


<b>II. Phần tự luận: (7đ)</b>


ĐÁP ÁN ĐIỂM


<b>Bài 1</b>: (2 đ) Aùp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
AH2<sub> = BH. CH </sub>


hay: x2<sub> = 9. 25</sub>
suy ra: x = 15
Ngoài ra: AC2<sub> = CH . BC</sub>
hay: y2<sub> = 25 . 34 = 850</sub>


Do đó: y 29,155


( 0,25 ñ)
( 0,25 ñ)
(0,5 ñ)
(0,25 đ)
( 0,25 đ)
(0,5 đ)
<b>Bài 2</b>: (1 đ)


Ta có: cos 480<sub> = sin 42</sub>0<sub> ; cos 62</sub>0<sub> = sin 28</sub>0


Khi góc nhọn <i>α</i> tăng dần từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> tăng dần nên:</sub>
sin 250<sub> < sin 28</sub>0<sub> < sin 42</sub>0<sub> < sin 48</sub>0<sub> < sin 75</sub>0


Do đó: sin 250<sub> < cos 62</sub>0<sub> < cos 48</sub>0<sub> < sin 48</sub>0<sub> < sin 75</sub>0


(0,25 đ)


(0,5 đ)
(0,25 đ)
<b>Bài 3</b>: (2 đ)


Xét tam giác DEF vuông tại D ta coù:
 <sub>90</sub>0  <sub>90</sub>0 <sub>47</sub>0 <sub>43</sub>0


<i>E</i>  <i>F</i>   


<i>DF</i> <i>DE tgE</i>. 9. 43<i>tg</i> 0 8,393<sub> (cm)</sub>


0
.sin


9


12,306( )
sin sin 47


<i>DE EF</i> <i>F</i>
<i>DE</i>


<i>EF</i> <i>cm</i>


<i>F</i>


   


(0,5 đ)


(0,5 đ)


(1 đ)
<b>Bài 4</b>: (2 đ)


Kẻ CK AB


p dụng hệ thức về cạnh và góc vào <i>Δ</i> CKB vng tại K,
ta có:


CK = BC. sinB = 15. sin 340 <sub>8,388 (cm)</sub>


 0  0 0 0


KCB = 90 - KBC = 90 - 34 = 56


Do đó: KCA = KCB - ACB = 56 - 40 = 16   0 0 0


Aùp dụng hệ thức về cạnh và góc vào <i>Δ</i> CKA vng
tại K : CK = AC. cos KCA


<i>⇒</i> AC =  0


8,388


8,726( )
cos16


cos
<i>CK</i>



<i>cm</i>


<i>KCA</i> 


Aùp dụng hệ thức về cạnh và góc vào <i>Δ</i> ACH vng tại
H :


(0,5 đ)
(0,5 đ)


(0,5 đ)


(0,5 đ)


K


H B


C


A


D


E


F
9



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

AH = AC.sin ACH 8,726.sin 40  0 5,609 (cm)


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NĂM HỌC : 2009 – 2010</b>


<b>TUẦN 10 – TIẾT 19</b>



<i><b>ĐỀ B</b></i>:


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)</b>
Mỗi câu đúng được 0,5 đ


Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: D
<b>II. Phần tự luận: (7đ)</b>


ĐÁP ÁN ĐIỂM


<b>Bài 1</b>: (2 đ) Aùp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vng tại A ta có:
AB2<sub> = BH . BC</sub>


hay: x2<sub> = 9 . 34 = 306</sub>
Do đó: x 17,493
Ngoài ra: AH2<sub> = BH. CH </sub>
hay: y2<sub> = 9. 25</sub>


suy ra: y = 15


( 0,25 ñ)
( 0,25 ñ)
(0,5 ñ)
(0,25 ñ)
( 0,25 ñ)


(0,5 ñ)
<b>Baøi 2</b>: (1 ñ)


Ta coù: cos 280<sub> = sin 62</sub>0<sub> ; cos 52</sub>0<sub> = sin 38</sub>0


Khi góc nhọn <i>α</i> tăng dần từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> tăng dần nên:</sub>
sin 380<sub> < sin 55</sub>0<sub> < sin 62</sub>0<sub> < sin 68</sub>0<sub> < sin 73</sub>0


Do đó: cos 520<sub> < sin 55</sub>0<sub> < cos 28</sub>0<sub> < sin 68</sub>0<sub> < sin 73</sub>0


(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
<b>Bài 3</b>: (2 đ)


Xét tam giác MNP vuông tại M ta có:
 <sub>90</sub>0  <sub>90</sub>0 <sub>37</sub>0 <sub>53</sub>0


<i>N</i>   <i>P</i>  


<i>MP MN tgN</i> . 11. 53<i>tg</i> 0 14,597<sub> (cm)</sub>


0
.sin


11


18, 278( )
sin sin 37



<i>MN</i> <i>NP</i> <i>P</i>
<i>MN</i>


<i>NP</i> <i>cm</i>


<i>P</i>


   


(0,5 đ)
(0,5 đ)


(1 đ)
<b>Bài 4</b>: (2 đ)


Kẻ CK AB


p dụng hệ thức về cạnh và góc vào <i>Δ</i> CKB vng tại K,
ta có:


CK = BC. sinB = 12. sin 330 <sub> 6,536 (cm)</sub>


 0  0 0 0


KCB = 90 - KBC = 90 - 33 = 57


Do đó: KCA = KCB - ACB = 57 - 41 = 16   0 0 0


Aùp dụng hệ thức về cạnh và góc vào <i>Δ</i> CKA vuông


tại K : CK = AC. cos KCA


<i>⇒</i> AC =  0


6,536


6,799( )
cos16


cos
<i>CK</i>


<i>cm</i>


<i>KCA</i>  


Aùp dụng hệ thức về cạnh và góc vào <i>Δ</i> ACH
vng tại H :


(0,5 đ)
(0,5 đ)


(0,5 đ)
(0,5 đ)


K


H B


C



A


1


1 <sub>3</sub>


7
0


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

AH = AC.sin ACH 6,799.sin 41  0 4,461 (cm)


Họ tên: ………
Lớp: 9/…..


KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN HÌNH HỌC


ĐIỂM




<b>I. Trắc nghiệm (2đ) Nội dung đề số : 1</b>
1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?


A. sin700 <sub>= cos70</sub>0 <sub>B. cos25</sub>0 <sub>> cos30</sub>0 <sub>C. sin25</sub>0 <sub>< sin30</sub>0 <sub>D. sin45</sub>0<sub> = cos45</sub>0


2. Đường cao của tam giác vng chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và 4. Độ dài đường cao là:



A.1 B. 2 C. 3 D.4


3. Với góc a<sub>=30</sub>0<sub> khẳng định nào sau đây là </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>?:</sub>
A. cotga<sub>=</sub> 3 <sub>B. sin</sub>a<sub>=</sub>


1


2 <sub>C. tg</sub>a<sub>=</sub>
3


3 <sub>D. cos</sub>a<sub>=</sub>
2


3
4. Ở hình vẽ bên ta có: sinB bằng:


A.
<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> B. </sub>
<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub> </sub>


C.
<i>HC</i>


<i>AC</i><sub> D. </sub>
<i>AH</i>


<i>AC</i>


5. Kết quả của phép tính


0
0
sin 30


cos60 <sub> bằng:</sub>


A. 3 B. 1 C.


3


3 <sub>D. </sub><sub>1</sub>0
6. Ở hình vẽ bên. Biết rằng


AB 5


AC 6<sub>; AH=3cm thì BH bằng:</sub>


A. 4cm B. 2cm
C. 3,6cm D. 2,5cm


7. Chọn câu đúng:


A. sin 31 4' cos58 6'0  0 <sub>B. </sub>sin 31 4' cos 58 96'0  0
C. sin 31 4' cos58 56'0  0 <sub>D. </sub>sin 31 4' cos59 4 '0  0
8.



0
0
cos30


sin 30 <sub> bằng:</sub>


A. 3 B. 1 C.


3


3 <sub>D. 1</sub>0
<b>II. Tự luận (8đ)</b>


Câu 1:(1đ) Tam giác ABC vuông tại A; <i>AH</i> <i>BC H</i>

<i>BC</i>

. Biết HB = 4cm, HC = 5cm. Tính độ dài cạnh
AB.


Câu 2: (1đ) <i>MNP</i><sub> có góc M =1v. Tính độ dài cạnh NP khi MN = </sub> 3<sub>cm và góc N = 30</sub>0
Câu 3: (1đ) Dựng góc nhọn a <sub> biết </sub><i>tga </i>0,6


Câu 4: (1đ) Tính 2008sin 202 0sin 2002008cos 202 0  cos 700<i>tg</i>20 . 700<i>tg</i> 0


Câu 5: (1đ) Cho <i>ABC</i><sub> có AB = 2cm, góc B = 30</sub>0<sub>, BC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC.</sub>


Câu 6: (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD

<i>D AC</i>

, biết DA = 1, DC = 2. Tính góc C


3
H


B C



A


3
H


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3
H


B C


A


Câu 7: (1,5đ) Cho tam giác nhọn DEF có DH , HM, HN lần lượt là các đường cao của các tam giác DEF, HDF,
HDE. Chứng minh rằng DM.DF = DN.DE.



---HẾT---Họ tên: ………


Lớp: 9/…..


KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN HÌNH HỌC


ĐIỂM




<b>I. Trắc nghiệm (2đ) Nội dung đề số : 2</b>


1. Ở hình vẽ bên. Biết rằng


AB 5


AC 6<sub>; AH=3cm thì BH bằng:</sub>


A. 2,5cm B. 2cm
C. 3,6cm D. 4cm


2. Ở hình vẽ bên ta có: sinB bằng:
A.


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> B. </sub>
<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub> </sub>


C.
<i>HC</i>


<i>AC</i><sub> D. </sub>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?


A. sin700 <sub>= cos70</sub>0 <sub>B. cos25</sub>0 <sub>> cos30</sub>0 <sub>C. sin25</sub>0 <sub>< sin30</sub>0 <sub>D. sin45</sub>0<sub> = cos45</sub>0
4. Kết quả của phép tính



0


0
sin 30


cos60 <sub> bằng:</sub>


A. 10 B. 1 C.


3


3 <sub>D. </sub> 3


5. Chọn câu đúng:


A. sin 31 4' cos58 6'0  0 <sub>B. </sub>sin 31 4' cos 58 96'0  0
C. sin 31 4' cos58 56'0  0 <sub>D. </sub>sin 31 4' cos59 4 '0  0


6. Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và 4. Độ dài đường cao là:


A.1 B. 2 C. 3 D.4


7.


0
0
cos30


sin 30 <sub> bằng:</sub>



A. 3 B. 10 <sub>C. </sub>


3


3 <sub>D. 1</sub>


8. Với góc a<sub>=30</sub>0<sub> khẳng định nào sau đây là </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>?:</sub>
A. cotga<sub>=</sub> 3 <sub>B. sin</sub>a<sub>=</sub>


1


2 <sub>C. tg</sub>a<sub>=</sub>
3


3 <sub>D. cos</sub>a<sub>=</sub>
2


3
<b>II. Tự luận (8đ)</b>


Câu 1:(1đ) Tam giác ABC vuông tại A; <i>AH</i> <i>BC H</i>

<i>BC</i>

. Biết HB = 4cm, HC = 5cm. Tính độ dài cạnh
AB.


Câu 2: (1đ) <i>MNP</i><sub> có góc M =1v. Tính độ dài cạnh NP khi MN = </sub> 3<sub>cm và góc N = 30</sub>o
Câu 3: (1đ) Dựng góc nhọn a <sub> biết </sub><i>tga </i>0,6


Câu 4: (1đ) Tính 2008sin 202 0sin 2002008cos 202 0  cos 700<i>tg</i>20 . 700<i>tg</i> 0


Câu 5: (1đ) Cho <i>ABC</i><sub> có AB = 2cm, góc B = 30</sub>0<sub>, BC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC.</sub>



Câu 6: (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD

<i>D AC</i>

, biết DA = 1, DC = 2. Tính góc C
Câu 7: (1,5đ) Cho tam giác nhọn DEF có DH , HM, HN lần lượt là các đường cao của các tam giác DEF, HDF,
HDE. Chứng minh rằng DM.DF = DN.DE.


KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM


3
H


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3
H


B C


A


Họ tên: ………


Lớp: 9/….. MÔN HÌNH HỌC




<b>I. Trắc nghiệm (2đ) Nội dung đề số : 3</b>
1. Ở hình vẽ bên. Biết rằng


AB 5


AC 6<sub>; AH=3cm thì BH bằng:</sub>



A. 2,5cm B. 2cm
C. 3,6cm D. 4cm


2. Ở hình vẽ bên ta có: sinB bằng:
A.


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> B. </sub>
<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub> </sub>


C.
<i>HC</i>


<i>AC</i><sub> D. </sub>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?


A. sin700 <sub>= cos70</sub>0 <sub>B. cos25</sub>0 <sub>> cos30</sub>0 <sub>C. sin25</sub>0 <sub>< sin30</sub>0 <sub>D. sin45</sub>0<sub> = cos45</sub>0
4. Kết quả của phép tính


0
0
sin 30


cos60 <sub> bằng:</sub>



A. 10 B. 1 C.


3


3 <sub>D. </sub> 3


5. Chọn câu đúng:


A. sin 31 4' cos58 6'0  0 <sub>B. </sub>sin 31 4' cos 58 96'0  0
C. sin 31 4' cos58 56'0  0 <sub>D. </sub>sin 31 4' cos59 4 '0  0


6. Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và 4. Độ dài đường cao là:


A.1 B. 2 C. 3 D.4


7.


0
0
cos30


sin 30 <sub> bằng:</sub>


A. 3 B. 10 <sub>C. </sub>


3


3 <sub>D. 1</sub>



8. Với góc a<sub>=30</sub>0<sub> khẳng định nào sau đây là </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>?:</sub>
A. cotga<sub>=</sub> 3 <sub>B. sin</sub>a<sub>=</sub>


1


2 <sub>C. tg</sub>a<sub>=</sub>
3


3 <sub>D. cos</sub>a<sub>=</sub>
2


3
<b>II. Tự luận (8đ)</b>


Câu 1:(1đ) Tam giác ABC vuông tại A; <i>AH</i> <i>BC H</i>

<i>BC</i>

. Biết HB = 4cm, HC = 5cm. Tính độ dài cạnh
AB.


Câu 2: (1đ) <i>MNP</i><sub> có góc M =1v. Tính độ dài cạnh NP khi MN = </sub> 3<sub>cm và góc N = 30</sub>0
Câu 3: (1đ) Dựng góc nhọn a <sub> biết </sub><i>tga </i>0,6


Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính sinC + tgB


Câu 5: (1đ) Cho <i>ABC</i><sub> có AB = 2cm, góc B = 30</sub>0<sub>, BC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC.</sub>


Câu 6: (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD

<i>D AC</i>

, biết DA = 1, DC = 2. Tính góc C
Câu 7: (1,5đ) Cho tam giác nhọn DEF có DH , HM, HN lần lượt là các đường cao của các tam giác DEF, HDF,
HDE. Chứng minh rằng DM.DF = DN.DE.



<b>---HẾT---ĐÁP ÁN</b>


Trắc nghiệm (2đ) mỗi câu đúng 0.25đ


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


Đề 1 A B D C B D C A


Đề 2 A C A B C B A D


3
H


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tự luận (8đ)


Câu 1: (1đ) vẽ hình đúng 0.25đ
Viết đúng hệ thức AB2<sub> = BC.HC </sub> <sub>0.25đ</sub>
Tính đúng AB = 6cm (thiếu đơn vị trừ 0.25đ) 0.5đ


Câu 2: (1đ) vẽ hình đúng 0.25đ
Viết đúng tỉ số lượng giác của góc N 0.25đ


Tính đúng cos
<i>MN</i>
<i>NP</i>


<i>N</i>


suy ra NP = 2cm 0.5đ


Câu 3: (1đ) Dựng góc vuông xOy 0.25đ
Dựng được độ dài hai cạnh góc vng 0.25đ
Dựng được góc nhọn và chứng minh đúng 0.5đ
Câu 4: (1đ) Tổng có 2008(sin 202 0cos 20 )2 0 hoặc, <i>tg</i>20 . 700<i>tg</i> 0 <i>tg</i>20 .cot 200 <i>g</i> 0 0.25đ
Đúng đến 2008.1 + sin200<sub> – cos70</sub>0<sub> + 1 0.5đ</sub>


Kết quả 2009 0.25đ
Câu 5: (1đ) Vẽ hình đúng 0.25đ


Kẻ AH vng góc với BC tại H và tính được AH 0.25đ
Viết đúng cơng thức tính diện tích tam giác ABC và tính đúng 0.5đ
Câu 6: (1,5đ) Vẽ hình đúng có kí hiệu 0.5đ
Lập được tỉ số:


<i>BA</i> <i>DA</i>


<i>BC</i> <i>DC</i> <sub> theo t/c đường phân giác </sub> <sub>0.25đ</sub>




1
sin


2
<i>AB</i> <i>DC</i>
<i>C</i>


<i>BC</i> <i>DB</i>


  



0.5đ
Suy ra góc C bằng 300<sub> </sub> <sub>0.25đ</sub>
Câu 7: (1,5đ) Vẽ đúng hình có đầy đủ kí hiệu 0.5đ
Viết được AH2<sub> = DM.DF, AH</sub>2<sub> = DN.DE </sub> <sub>0.5đ</sub>
Suy ra DM.DF = DN.DE. 0.5đ




<b>KIEÅM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC : 2009 – 2010 </b>


<b> MÔN : HÌNH HỌC 9 – TUẦN 10 – TIẾT 19</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra HS về việc nắm các kiến thức cơ bản về hệ thức lượng trong tam giác vuông,
tỉ số lượng giác của góc nhọn và một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Kiểm tra kỹ năng tính tốn, trình bày bài giải của học sinh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra, đáp án


- HS: Ôn tập, xem lại các dạng bài tập đã giải.
* Ma trận đề kiểm tra:


Chủ đề <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
Một số hệ thức


về cạnh và
đường cao trong


tam giác vuông


2

1


2
2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tỉ số lượng giác


của góc nhoïn


1

2


2
1


3


3
Một số hệ thức


về cạnh và góc
trong tam giác
vuông




1


2


2


2
3



4
Toång 3


3
3


4
4


3


10


</div>

<!--links-->

×