Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.85 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Ký duyệt của chuyên môn ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………………... Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TOÁN. BÀI 17: U-Ư. 38 + 25. I. MỤC TIÊU - H đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và - Thực hiện được phép cộng có nhớ câu ứng dụng trong phạm vi 100, dạng 38+25 - Viết được u, ư, nụ, thư - Giải được các bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. - Thực hiện được phép tính 9 + 8 cộng với một số để so sánh hai số. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ tiếng, từ SGK H: Vở BT, bộ đồ dùng học TV1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H. Đọc viết bài 16 G: Hd h/s Thao tác trên que tính phép Gthiệu bài mới: (tranh) cộng 38+25 - HS nhận diện chữ - Hdẫn HS phát âm và đánh vần tiếng - H thao tác tách 2 que tính ở 5 que rời để có 1 chục NTCĐ lớp đọc - HD h/s đặt tính, H nêu cách thực - Nối tiếp đọc trên bảng lớp (CN) hiện phép cộng - NT chỉnh sửa giúp bạn GV: Gọi H đọc âm tiếng - HD h/s viết bảng con - H/s viết G chỉnh sửa HD h/s ghép chữ. H: NTCĐ lớp - Nêu YC BT 1 (cột 1, 2, 3), 3, 4 H: Khá giỏi làm cả bài 2. NTCĐ lớp Ghép chữ trong bộ chữ - lớp tự nxét. G: Gọi H lên bảng thi tính nhanh H+G chữa bài3- Hd trình tự giải. G Hdẫn h/s đọc từ ứng dụng- gthích từ: h/s đọc- G đọc mẫu. H: NTCĐ lớp làm BT4 H: Làm bài vào vở Củng cố G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TẬP ĐỌC. BÀI 17: U-Ư (T2). CHIẾC BÚT MỰC. I. MỤC TIÊU - Đọc đúng các âm, từ, tiếng T1 - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết ngắt - Đọc và hiểu nghĩa của câu ứng dụng nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ - Tìm đúng các tiếng có chứa vần mới lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Cô giáo khen bạn Mai là trong câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5) đô. Tranh minh hoạ phần luyện nói H: Vở BT. II. ĐỒ DÙNG H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 2 1.H: NTCĐ lớp - Đọc lại bài T1 Từng H chỉ bảng đọc - Đọc trong SGK 2. GV:Gọi H đọc toàn bài - HD HS qsát tranh nêu câu ứng dụng HD h/s đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới học HD h/s viết vào vở. GTBM: (Tranh) HD HS luyện đọc- G đọc mẫu toàn bài HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 3, HS: NT bao quát lớp - Viết trong vở, - Đổi chéo vở Ktra. GV: gọi h/s đọc từng đoạn - HD h/s đọc một số câu trong bài. HS: NTCĐ lớp - Đọc câu (nối tiếp) - Đọc đoạn (nối tiếp). 4. GV: Thu bài chấm và nhận xét bài viết HS: NTCĐ lớp - NHìn bảng lớp luyện đọc đúng câu của H HD h/s luyện nói- H đọctên bài luyện - Thi đọc đoạn - CB trong nhóm nói- nêu CH gợi ý theo tranh 5, HS: NTCĐ lớp luyện nói theo nhóm - Đọc lại bài nối tiếp - CLớp : đọc bài trong SGK. Lop4.com. GV: Gọi H thi đọc đoạn, CB giúp H hiểu nghĩa từ mới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN. TĐ2: TẬP ĐỌC. SỐ 7. CHIẾC BÚT MỰC (T2). I. MỤC TIÊU H: Thêm được 1 vào 6 để có 7; đọc đếm (Đã nêu trong T1) được từ 1- 7; so sánh được các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1-7 II. ĐỒ DÙNG H, G Que tính, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: HD h/s qsát hình vẽ trong SGK G: Nêu câu hỏi HD h/s lập số 7 - HD h/s nhận ra số 7 in và số 7 viết - HD h/s nhận ra thứ tự số 7 trong dãy số từ 1-7 H: NTCĐ lớp làm BT Bài 1:Tập viết sô 7 vào vở Bài 2: Viết sô sthích hợp vào ô trống. H đọc lại bài. G: Gọi H lên bảng làm BT H+G nhận xét - Gọi H nhắc lại: 7 gồm 6 và 1 và ngược lại. H: NTCĐ lớp - Đọc bài T1 - Đọc đoạn 1, 2, 3 TLCH 1, 2, 3 - Đọc đoạn 4- TLCH 4. H: NTCĐ lớp làm BT 3 CL tự làm bài vào vở. G: HD h/s tìm hiểu bài ? Những từ ngữ nào cho biết.... G: Gọi H nêu Kquả BT Bài 4: H khá giỏi. H: NTCĐ lớp thảo luận và TLCH - Mỗi H đọc 1 đoạn và TLCH. H đếm xuôi, đếm ngược từ 1-7; từ 7-1 H chơi trò chơi. G: Gọi H nêu CH và TLCH Câu 1, 2, 3, 4, 5. +H Nhận xét: G KL. G+H Nhận xét: G KL. G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H. - H đọc lại bài - ghi bài. - H đọc lại bài - ghi bài. G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H. Lop4.com. G: HD Cách sắm vai.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC TĐ2: ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T1) HỌC TẬP ( T1) I. MỤC TIÊU Nêu được tác dụng của sách vở và đồ - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp dùng học tập chỗ học, chỗ chơi như thế nào Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở và - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn đồ dùng học tập gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. G: Tranh BT1+2 H: Vở BT. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh BT1+2 H: Vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, G: KTBC: đọc lại bài tiết trước HS: Ktra bài cũ GTBM: (tranh) HD h/s làm BT1. G nêu YC của BT - H qsát tranh bài tập 1 HD h/s làm BT2. H thảo luận nhóm đôi - Kể cho h/s nghe H nhận ra điều nên làm và điều nên tránh 2, H: NTCĐ lớp làm BT H: Tô màu BTập 1 - Thảo luận cặp đôi. G kết luận HS: Nhóm trưởng CĐ thảo luận - Nêu Yc của bài tập 2 Qsát tranh TL bày tỏ ý kiến của mình. 3, G: Gọi H nêu kquả T.luận ?: Cách giữ gìn ĐDHT G+H nhận xét G: Kluận. H nêu kquả BT G+H nhận xét. 4, HS: NTCĐ lớp làm BT3- HTL ? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?. G: Kluận H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp. 5, GV: Gọi H nêu Kquả TL G+H nxét bổ sung G: Kl : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập. H: Nhắc lại KL. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 5 TĐ1: THỂ DỤC TĐ2: THỂ DỤC ĐHĐN-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, LƯỜN VÀ BỤNG CỦA BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG I. MỤC TIÊU - Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng - Thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, dọc. chân, lườn của bài TD phát triển - Thực hiện đứng nghiêm, đứng nghỉ. chung (chưa Yc thuộc thứ tự từng - Xác định hướng để xoay người theo (có động tác của bài TD) - Chơi và thực hiện theo yc của trò thể còn chậm) - Bước đầu làm quen với trò chơi. chơi. II. ĐỒ DÙNG - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: Tập hợp lớp- phổ biến nội dung HS: NTCĐ lớp -CS tập hợp Đsố- Báo cáo yc tiết học - H đứng vỗ tay hát - Giậm chân tại chỗ - HD h/s ôn tập hợp hàng dọc, dóng - Tc “Diệt cá con vật có hại” hàng, đứng nghiêm 2 HS: NTCĐ lớp CS điều khiển lớp tập, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm. 3 GV:Gọi HS thực hiện lại động tác đã học G+H nhận xét HD h/s chơi trò chơi “Qua đường lội” 4 HS: NTCĐ lớp CS điều khiển trò chơi “Qua đường lội” H Chơi trò chơi NT-NX đánh giá. Lop4.com. GV: HD h/s ôn lại các động tác G: Thực hiện và giải thích động tác (nếu h chưa thực hiện chuẩn) H: tập theo GV G: HD h/s tập liên kết cả 4 động tác của bài TD phát triển chung HS: NTCĐ lớp thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn GV: Gọi H thực hiện lại 4 động tác của bài thể dục H+G nxét bổ sung HD h/s thực hiện trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” H+G hệ thống bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN TĐ2: TOÁN Bài 18: X- CH LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng - Thuộc bảng cộng 8 với một số. - Thực hiện được các phép cộng có dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó. nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 +5; 38 + 25 - Thực hiện giải được các bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. Bộ chữ học TV lớp 1 G: Sử dụng tranh vẽ trong SGK. II. ĐỒ DÙNG Que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1GV: KTBC : Nêu Kq BTVN HS: KTBC GTBM: Tranh 2 H lên bảng làm BT - HD h/s nhận diện chữ Nxét- đánh giá - HD h/s phát âm đánh vần tiếng 2 HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc phát âm đánh vần tiếng -H nối tiếp nhau chỉ bảng đọc. GV: Gthiệu bài mới - H nêu yc bài 1- nêu cách làm H: lên bảng làm BT; H+G nxét. 3 GV: Gọi H phát âm, đánh vần tiếng - HD h/s viết bảng con: x, ch H+G nxét - HD h/s đọc từ ứng dụng. HS: NTCĐ lớp làm BT2. - Nêu yc bài tập 2 nêu cách làm bài H: Tự làm bài tập 2 vào vở - Đổi vở ktra kquả. 4 HS: NTCĐ lớp đọc - Luyện đọc từ ứng dụng - Nối tiếp H đọc - Đọc theo nhóm, cả lớp. GV: Gọi H chữa bài tập 2 trên bảng lớp H+G: nxét đánh giá - Hdẫn làm bài tập 3. 5 GV: Gọi H đọc- giải thích từ ngữ - Gọi H đọc lại toàn bài - G đọc mẫu. HS: NTCĐ lớp H: tự làm bài vào vở - Đổi vở Ktra kquả. Nghỉ dãn cách. G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: CHÍNH TẢ (Tập chép). BÀI 18: X- CH (T2). CHIẾC BÚT MỰC. I. MỤC TIÊU - Đọc lại được bài T1 - Chép chính xác, trình bày đúng bài - Đọc câu ứng dụng CT - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe - Làm được BT2; BT (3)a/b bò, xe lu, xe ô tô II. ĐỒ DÙNG Sử dụng tranh minh hoạ SGK G: Bảng phụ chép bài CT H: Vở BTTV; Vở TV1 H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1HS: NTCĐ lớp đọc G: Ktra đồ dùng học tập của H - Luyện đọc lại bài T1 G: Nêu mục đích YC tiết học - HS nối tiếp nhau chỉ bảng đọc - H đọc trong SGK 2 GV: Gọi H đọc lại bài T1 - HD h/s qsát tranh câu ứng dụng - Hd h/s đọc câu ứng dụng - HD h/s luyện viết vào vở 3HS: NTCĐ lớp: - Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - Viết vở TV Bài 18. H: Đọc ND bài viết (2-3 em) H: Luyện viết những tiếng dễ lẫn, tên riêng trong bài trên bảng con - tìm hểu đoạn văn ( Tìm chỗ có dấu phẩy...) G: Nhắc nhở H cách cầm bút, tư thế ngồi viết H: Chép bài vào vở G: Đọc thong thả ND bài CT cho H soát lỗi. 4 GV: Qsát HD h/s viết - HD h/s luyện nói theo chủ đề : xe bò. H: Đổi vở soát lỗi cho nhau- rồi tự ghi số lỗi ra lề vở G: Thu 1/2 số bài của H chấm và nxét. 5, HS: NTCĐ lớp thảo luận ?: Có những loại xe nào trong tranh? - Đọc lại bài CL. G: HD h/s làm BT2 H: Tự làm vào vở BTTV - H vần cần điền, đọc cả từ đã điền hoàn chỉnh H: làm vào vở BTTV H: Chữa bài H+G Nxét T/C nhóm- Thi đua giữa 2 nhóm H+G tổng kết đánh giá G: Nhận xét tiết học - nhắc nhở H. G: Nhận xét tiết học - nhắc nhở H. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN. TĐ2: KỂ CHUYỆN. SỐ 8. CHIẾC BÚT MỰC. I. MỤC TIÊU - Nêu 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; - Dựa theo tranh, kể lại được từng đọc đếm được từ 1 đến 8; Biết so sánh đoạn câu chuyện Chiếc bút mực các số trong phạm vi 8, Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. G: Hình minh hoạ SGK H: Vở BT. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ SGK H: Vở BTTV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: KTBC: Nêu kq BTVN H: NTCĐ lớp KTBC GTBM: (tranh) -HD h/s kể chuyện B1 Lập số 8 Kể từng đoạn theo tranh B2: Gthiệu chữ số 8 in và chữ số 8 víêt B3: Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 2. HS: NTCĐ lớp thực hành Bài 1: Viết số 8 vào vở Bài 2: Viết số thích hợp. GV - Nêu yc của bài- H qsát từng tranh, phân biệt nhân vật (Mai, Lan, cô giáo) H: tóm tắt nội dung mỗi tranh. 3.H lên bảng làm BT 2 G+H nhận xét HD h/s làm Bt 3,. GV: HD h/s kể tóm tắt ND mỗi tranh T1: Cô giáo.... T2: Lan khóc.... T3: Lan đưa bút... T4: Cô giáo..... 4. GV HD - Làm bài 3 vào VBT - Làm bài trên bảng lớp. HS: NTCĐ lớp kể chuyện trong nhóm - Tiếp nối đến hết - Kể trước lớp. 5. H lên bảng chữa bài 3 H+G nhận xét Bài 4: Hkhá giỏi G: Chữa bài tập (nếu cần)- nxét giờ họcNhắc nhở HS. Lop4.com. GV: Gọi H kể toàn bộ câu chuyện H+G nxét- bình chọn Dặn H về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4 TĐ1. MỸ THUẬT VẼ NÉT CONG - H nhận biết được nét cong. TĐ2: MỸ THUẬT NẶN XÉ, DÁN CÁC CON VẬT I. MỤC TIÊU - Nhận biết được hình dáng, đặc. - Biết cách vẽ nét cong. điểm và vẻ đẹp của một số con vật. - Vẽ được hình có nét cong và tô màu - Nặn hoặc vẽ, xé dán được con vật theo ý thích. theo ý thích.. II. ĐỒ DÙNG G: Một số bài mẫu của năm học trước G: Một số bài mẫu của năm học H: Vở Tập vẽ. trước H: Vở Tập vẽ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1GV: KTĐD học tập của H HS: NTCĐ lớp- Ktra đồ dubgf của GTBM các bạn trong lớp - HD qsát và nxét mẫu - Tự qsát tranh các con vật ? Nêu những hình đồ vật có nét cong mà em biết? H qsát: TLCH - HD cách vẽ vào vở TV 2HS: Thảo luận: VD Mặt trời, mâm, hình GV: HD qsát và nhận xét mẫu ? Tên con vật gì? núi đồi... H: vẽ vào vở và tô màu theo ý thích - Hình dáng? Đặc điểm? - Trưng bày Sp 3GV: Chọn SP để nhận xét- đánh giá G: Giúp đỡ những H còn lúng túngNhắc H cbị bài sau.. HS: Chọn và vẽ vào vở TV - Chọn con vật quen thuộc vẽ màu theo ý thích - Trưng bày SP GV: Chọn bài vẽ để NX- Nhắc nhở HS cbị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG ). Tiết 4 TĐ1. ÔN TẬP BÀI HÁT: QUÊ TĐ2: ÔN TẬP BÀI HÁT: XOÈ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP HOA I. MỤC TIÊU - Hát được theo giai điệu và đúng lời ca - Hát được bài hát theo giai điệu và của bài hát. đúng lời ca - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. - Biết hát kết hợp một vài động tác - Biết hát kết hợp một vài động tác phụ phụ hoạ đơn giản. hoạ đơn giản II. ĐỒ DÙNG Bộ gõ. Bộ gõ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: HDẫn H: Ôn bài hát Quê hương tươi H ôn bài hát : Xoè hoa đẹp - H hát đồng loạt cả lớp - Hát kết hợp theo nhịp phách 3 lần - H hát CN, N HD ôn bài hát : Mời bạn vui múa ca HS: ôn bài: CL - H hát lại và biểu diễn. G: Hát mẫu (2 lần) H: Hát ôn kết hợp gõ đệm theo 3 kiểu (cả lớp ). H: Đứng tai chỗ vừa hát vừa nhún chân theo nhịp 2 G: cho một vài nhóm lên bảng biểu diễn G : HD học sinh đọc bài đồng dao G : chia 2 nhóm , nhóm cưỡi ngựa , nhóm đọc và gõ phách G : hát H: hát ( cả lớp ) - HD thực hiện một vài động tác. - HS: Ôn bài hát CL,. phụ hoạ. HNHS: Tập biểu diễn. - HS: Ôn bài hát CL,. G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở. HNHS: Tập biểu diễn G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TẬP VIẾT. Bài 19: R- S. CHỮ HOA D. I. MỤC TIÊU - Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ dụng vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu - Viết được: s, r, sẻ, rễ ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Dân giàu nước mạnh (3 lần) II. ĐỒ DÙNG G+H : Bộ chữ TV1 Mẫu chữ D viết trong khung III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: KTBC: Đọc, viết bài 18 GTBM: HS: NTCĐ lớp ktra phần viết ở - Dạy âm, chữ ghi âm nhà - Viết bảng Qsát chữ mẫu D - Đọc mẫu Về độ cao, cách đặt bút, điểm HD đọc đánh vần, đọc trơn, ghép chữ dừng bút - Tự viết bảng con (CL) vừa học 2HS: Lên bảng đọc lần lượt bài trên bảng G: HD lại quy trình viết chữ D - Đọc CN, N, CL, ghép chữ vừa học hoa đọc cụm từ ứng dụng- giải thích - Viết chữ dân vào bảng con Viết vở TV 3 GV: HD h/s viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - H/s luyện viết bảng con, CL: đọc từ ứng dụng- tìm tiếng mới- đọc lại toàn bài. Lop4.com. HS: Luyện viết vào vở TV Chữ D hoa - Viết vở TV.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4HS: Luyện đọc bài trên bảng CN, N, CL GV: Chấm chữa bài - Luyện đọc bài trong SGK HD viết ở nhà Nhận xét bài viết của H Dặn H về nhà luyện viết thêm Nghỉ dãn cách Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TOÁN HÌNH CHỮ NHẬT- HÌNH TỨ GIÁC. Bài 19: R- S (T2). I. MỤC TIÊU - Đọc lại được bài T1. -Nhận dạng được và gọi đúng tên. - Đọc đúng câu ứng dụng. hình chữ nhật, hình tứ giác.. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ rá. - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ SGK H: SGK. G+H: Bộ đồ dùng Toán 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 HS: NTCĐ lớp - Lên bảng lần lượt đọc bài T1 - Đọc CN, N - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Thảo luận cặp- đọc thầm. GV: Ktra đồ dùng của H GTBM- Gthiệu HCN, Htgiác Qsát HCN, HTg H: Qsát HCN, HTg và các vật mẫu có dạng HCN- HTg (SGK tr25). 2 GV: Gthiệu câu ứng dụng- Tranh ứng dụng HD viết vở TV. HS: Qsát thảo luận nêu tên các hình HCN: ABCD HTg: CDEG NTCĐ (báo cáo). 3HS: Luyện đọc câu ứng dụng CL, CN, luyện viết vở TV Tự kiểm tra chữa bài. GV: Gọi H nêu tên các hình SGK HD làm BT1, 2 (25). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS: Bài 1: Dùng thước kẻ nối các điểm 4. GV: Chấm chữa bài HD luyện nói theo tranh SGK H: Qsát tranh- Tluận cặp- đại diện trình bày H+G nhận xét đánh giá. Bài 2: Trong mỗi hình có mấy hình tứ giác? H: Tluận cặp đôi Đại diện trình bày NTCĐ. Tiết 3 TĐ1: TOÁN SỐ 9. TĐ2: TẬP ĐỌC MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU. - Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9; Biết so sánh các số trong phạm vi 9, Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.. - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4). II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng hình MH sgk + que tính H: que tính. G: Bảng phụ viết1, 2 dòngđể HD h/s luyện đọc, một quyển truyện Thiếu nhi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1GV: KTBC bài về nhà của H Gthiệu bài mới: Gthiệu số 9 - HD h/s nhận biết số 9 trong dãy sô TN H: đọc từ 1 đến 9 và ngược lại HD viết số 9 BT 1, 2. HS: NTCĐ lớp- KTBC - Đọc bài Chiếc bút mực - TLCH- SGK - Đọc thầm bài mới. 2HS: Viết số 9 vào vở BT - Luyện đọc từ 1- 9 và 9- 1 Tự ktra- nhận xét. GV: Gthiệu bài- Treo bảng phụ chỉ đọc mẫu HD h/s luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó. 3 GV:HD làm BT 3,4 Bài 3 Điền dấu. HS: Luyện đọc nối tiếp, CN, N, đại diện nhóm thi đọc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 4: Số ?. NTCĐ- báo cáo TLCH trong SGK (tr13). 4 HS: lên bảng làm BT 3, 4 Bài 5 (H khá). GV: Gọi H đọc- TLCH H: Nêu lại ND bài học- đọc lại bài. NTCĐ: Ktra chữa bài. H+G nxét đánh giá. Tiết 4 TĐ1: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI. VỆ SINH THÂN THỂ. TĐ2: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI CƠ QUAN TIÊU HOÁ. I. MỤC TIÊU -H nêu được các việc nên và không nên - Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ làm để giữ vệ sinh thân thể phận chính của cơ quan tiêu hoá trên -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ tranh hoặc mô hình GD cho H biết giữ gìn vệ sinh thân thể II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ SGK, bấm móng G: Tranh vẽ H: Vở BT tay, khăn mặt H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1GV: KTBC- H TLCH HS: KTBC ? Cần làm gì để bảo vệ mắt và tai? Chỉ tranh và nêu xương... GTBM HD h/s nêu những việc cần làm để giữ vệ sinh thận thể khoẻ mạnh 2HS: qsát tranh minh hoạ- sgk (tr12)T.luận cặp ? Hãy chỉ và nêu những việc cần làm của các bạn nên làm và không nên làmđể giữ da sạch?. GV: GTBM: (tranh câm) - HD h/s quan sát và chỉ đường đi của TĂ trên sơ đồ ống tiêu hoá. 3 GV: Gọi H nhìn tranh sgk và nêu H+G: nxét- đánh giá G: HD T.luận cặp. HS: NTCĐ lớp ? TĂ sau khi..... ? H/s lên gắn các cơ quan tiêu hoá.... 4 HS: Thảo luận: Tranh (13) GV: Gọi H nêu kquả Tluận ? Bạn cần làm gì để giữ chân tay sạch sẽ H+G nxét. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H: T.luận- đại diện trình bày. HDh/s qsát nhận ra cơ quan tiêu hoá.... G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. HS: chỉ đường đi của TĂ - Trò chơi: Ghép chữ vào hình, chia 2 nhóm thực hiện H+ G nhận xét- biểu dương nhóm thắng cuộc Nhắc hở H. Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG ) TĐ1: THỂ DỤC TĐ2: THỂ DỤC ĐHĐN-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG- CHUYỂN ĐH HÀNG NGANG THÀNH ĐH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI I. MỤC TIÊU - Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng - Ôn tập 4 động tác đã học và học mói dọc. động tác bụng của bài thể dục phát triển - Thực hiện đứng nghiêm, đứng nghỉ. chung - Xác định hướng để xoay người theo (có - Biết cách chơi và thực hiện theo Yc thể còn chậm) của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” - Bước đầu làm quen với trò chơi. Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi. II. ĐỒ DÙNG Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: Tập hợp lớp- phổ biến nội dung yc HS: NTCĐ lớp ôn ĐHĐN H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát tiết học - H đứng vỗ tay hát Khởi động - HD h/s ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm 2 HS: NTCĐ lớp GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu CS điều khiển lớp tập, tập hợp hàng dọc, cầu giờ học dóng hàng, đứng nghiêm HD học động tác bụng - Làm mẫu kết hợp giải thích động tác H; thực hiện theo GV 3 GV:Gọi HS thực hiện lại động tác đã học G+H nhận xét HD h/s chơi trò chơi “Qua đường lội”. Lop4.com. HS: NTCĐ: CL thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng - H; tập theo nhóm, CL.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4 HS: NTCĐ lớp CS điều khiển trò chơi “Qua đường lội” H Chơi trò chơi NT-NX đánh giá. GV: HDẫn H tập 5 động tác của bài TD phát triển chung - H tập CL, Nhóm G: Theo dõi sửa động tác sai cho H. G+H hệ thống lại bài Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 20: K- KH TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU - H đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu - Phân biệt được các từ chỉ sự vật ứng dụng nói chung với tên riêng của từng - Viết được : k, kh, kẻ, khế sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) - Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2) - Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3) II. ĐỒ DÙNG G+ H: có bộ chữ thực hành G: Bảng phụ viết ND bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Ktra bài 19 đọc SGK (NTCĐ) GTBài mới HS: NTCĐ lớp- KTBC - HD đánh vần- đọc trơn ? Kể tên một số đồ vật em biết? VD: K kh kẻ khế H: đọc theo: đánh vần- đọc trơn 2 HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt bài trên bảng đọc CN, CL Ghép tiếng vừa học. GV: Gtbài HD làm BT1 (Miệng) Gọi H trả lời đã thảo luận HD làm BT2, 3. 3 GV: Gọi H đọc bài HD luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng- gthiệu đọc mẫu. HS: Thảo luận nhóm bài tập 2 Đại diện nhóm trình bày Bài 3: Đặt câu theo mẫu làm vở BT. 4 HS: Luyện viết bảng con. GV: Chấm BT2. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Đọc từ ứng dụng, CN, N CL - Đọc tìm tiếng có chứa âm mới học, đọc lại toàn bài - Đọc CN, N, CL, NTCĐ báo cáo. H+ G: nxét- đánh giá HD Bài 3: Đặt câu theo mẫu làm vở BT HS: NTCĐ lớp thảo luận sau đó tự đặt câu ghi vào vở BTTV. H: Đọc lại toàn bài trên bảng lớp. G: - Nhận xét -Chữa BT- Dặn H cbị bài sau Tiết 2. TĐ1:: HỌC VẦN Bài 20: K- Kh. TĐ2:TOÁN BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN (24). I. MỤC TIÊU - H đọc đúng bài T1 Thực hiện được phép cộng dạng Đọc đúng câu ứng dụng 7+5, lập được bảng cộng 7 cộng - Luyện viết vở TV với một số. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù, Nhận biết trực giác về tính chất vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. giao hoán của phép cộng. - Biết trình bày và giải bài toán về nhiều hơn. G: Sử dụng tranh vẽ SGK. II. ĐỒ DÙNG H: Vở TV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt lại bài trên bảng - Đọc CN, N, CL - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Thảo luận, đọc thầm. GV: KTBC: VBT GTBM: Gthiệu trực tiếp HD cách giải bài toán Như SGK (tr24) Bài 1 (sgk). 2 GV:Gthiệu câu ứng dụng- đọc mẫu gt - HD tìm hiểu tiếng mới - Hướng dẫn luyện viết vở TV. HS: Đọc yc Bài tập 1 lên bảng làm CN Dưới lớp làm vào vở ô li Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 3 HS: Luyện đọc câu ƯD, CN, CL - Luyện viết vở TV - Tìm tiếng mới học- gạch chân. G+ H: nxét chữa bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Tự kiểm tra bài của mình 4GV: HD luyện nói theo tranh Gthiệu tranh luyện nói Hqsát thảo luận cặp- đại diện cặp nói trước lớp H+G nhận xét đánh giá G: Nhận xét chung. HS: Đọc yc Bài tập 3 Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Lên bảng viết tóm tắt CL làm vào vở, tự đổi chéo Ktra kquả G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS. Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TOÁN. BÀI 21: ÔN TẬP. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; - Giải và trình bày bài giải bài toán về các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17. nhiều hơn trong các tình huống khác. đến bài 21. nhau.. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ- kẻ ND bảngôn H: Sgk, Vở BTTV. H VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: KTBC: Bài 20 HS: NTKT- Vở BTVN của H GTBM G NX HD nêu các âm đã học trong tuần, HD đọc âm vần đã học 2 HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt bài trên bảng Ghép tiếng CL vừa học. GV HD lần lượt các bài tập trong sgk HS: Đọc yc của BT1- Nêu cách giải- H làm trên bảng lớp- CL làm vào vở Đọc yc của BT2- Giải Bt theo tóm tắt sẵn- NTCĐ lớp. 3 HS viết bảng con Đọc từ ứng dụng - gt Tìm tiếng. GV: nxét lần lượt chữa bài 1,2 - HDẫn làm bài 4 - Bài 3 giao cho H khá. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4 GVHD Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới - Đọc lại bài. HS: Đọc yc BT4- sgk Lên bảng vẽ các đoạn thẳng theo yc H dổi chéo vở Ktra G: Nxét giờ học- nhắc nhở HS Tiết 2. TĐ1: HỌC VẦN. BÀI 21: ÔN TẬP (T2). TĐ2: TẬP LÀM VĂN TLCH: ĐẶT TÊN CHO BÀI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. I. MỤC TIÊU - H đọc đúng bài T1 -Dựa vào tranh vẽ, TL đực CH rõ - Đọc đúng câu ứng dụng ràng, đúng ý (BT1) Bước đầu - Luyện viết vở TV biết tổ chức các câu thành bài và - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện đặt tên cho bài (BT 2) - Đọc được đúng mục lục một theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3) G: Sử dụng tranh vẽ SGK. II. ĐỒ DÙNG H: Vở BTTV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 HS: NTCĐ lớp đọc lại toàn bộ bài T1 GV: KTBC; Tuần 4 - H qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng Qsát tranh BT1, đọc gợi ý dưới - Thảo luận cặp- đọc thầm tranh đọc y/c của từng tranh và TL cặp đôi 2 GV:Gthiệu câu ứng dụng Gthích câu ứng dụng- đọc mẫu HD luyện viết. HS: đọc BT1- Nêu CH H: TL lần lượt từng bước H+G nxét HD làm BT2 (miệng)Tr47. 3 HS: NTCĐ lớp đọc câu ứng dụng CN, CL - Luyện viết vở TV- Tự Ktra. GV HD: T.Luận cặp -Đặt tên cho các câu chuyện BT1 BT3 đọc Mục lục sách ở Tuần 5 viết tên cho các bài TĐọc trong. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4 GV: Chấm chữa bài HD luyện nói- kể mẫu. tuần. - H/s qsát tranh- nhìn tranh sgk kể lại đúng theo ND trình tự của câu chuyện H+G nhận xét - đánh giá - Dặn H cbị bài sau. GV: Gọi H đọc BT3 H+G nxét- đánh giá - Dặn H cbị bài sau. Tiết 3 TĐ1: TOÁN SỐ 0. TĐ2: CHÍNH TẢ(Nghe viết) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM. I. MỤC TIÊU -Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 - Nghe- viết chính xác, trình bày đến 9; Biết so sánh số 0 với các số đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 0 trường em. trong dãy số từ 0 đến 9. - Làm được bài tập(2)a/b, hoặc BT (3) a/b II. ĐỒ DÙNG VBT SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV:KTBC- KTVBT HS: NTCĐ lớp GTBM - Mở sgk (tr 46) HD h/s nhận biết vị trí số 0 đọc viết số - Đọc lại 2 khổ thơ ? Tìm các dấu trong bài CT 0 HD viết số 0- BT1,2 9 (tr 35) ? Tìm các chữ viết hoa 2 HS: Đọc số 0, viết số 0 vào vở BT - Tìm số 0 trong bộ đồ dùng - Viết số thích hợp vào ô trống BT2. Làm VBT - Tự Kt chữa bài. GV: Đọc bài CT (N-V) - Hd cách viết G: đọc bài cho H nghe - viết Đọc bài cho H soát lỗi. 3 GV: Nxét chữa bài 1,bài 2 (dòng 2) -HD h/s làm BT3 (dòng 3)- Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) (H khá làm cả bài 3) BT 4 làm theo nhóm. HS: Đổi vở soát lỗ Ghi sô lỗi ra lề - H làm bài tập CT -H đọc yc BT2 - Lên bảng làm bài CN - Lớp làm vào vở. 4 HS: lên bảng làm BT3 (dòng 3) Bài 4 làm nhóm (cột 1, 2) H khá làm. GV: Thu vở chấm bài - Nxét bài viết. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×