Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.11 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
01/10/09 1
<b>TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC</b>
<b> THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
<b>HỒ SƠ THANH TRA</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>
• 1.Kiến thức
– Khái niệm hồ sơ thanh tra nói chung, hồ sơ thanh tra nhà
trường, hồ sơ thanh tra hoạt động sư phạm của GV.
– Nắm được cách viết các biểu mẫu hồ sơ thanh tra nhà
trường, hồ sơ thanh tra GV.
• 2.Kỹ năng
– Có khả năng ghi chép theo đúng các yêu cầu đối với HSTT
trên các mẫu biên bản, báo cáo.
• 3.Thái độ
01/10/09 3
<b>Hồ sơ thanh tra</b>
<b>I.Một số vấn đề </b>
<b>chung về HSTT</b> <b>II. Hồ sơ thanh tra</b>
<b>1.Hồ sơ thanh tra</b>
<b>nhà trường</b>
<b>2. Hồ sơ thanh tra</b>
<b>h.động sư phạm</b>
<b>nhà giáo</b>
<b>2. YÊU CẦU</b>
01/10/09 5
• Hồ sơ thanh tra là tập hợp những văn bản, tài liệu, <sub>Hồ sơ thanh tra là tập hợp những văn bản, tài liệu, </sub>
hiện vật có liên quan đến nội dung, đánh giá, nhận
hiện vật có liên quan đến nội dung, đánh giá, nhận
xét, báo cáo kết quả thanh tra của đoàn thanh tra và
xét, báo cáo kết quả thanh tra của đoàn thanh tra và
của cán bộ thanh tra, được thu thập, hình thành trong
của cán bộ thanh tra, được thu thập, hình thành trong
quá trình thanh tra; kết luận, kiến nghị của người ra
quá trình thanh tra; kết luận, kiến nghị của người ra
quyết định thanh tra; kết luận quyết định xử lý, chỉ đạo
quyết định thanh tra; kết luận quyết định xử lý, chỉ đạo
xử lý của cấp có thẩm quyền.
<b>Từ HSTT các cấp quản lý nắm được những </b>
<b>vấn đề gì ?</b>
<b>1/ Thực trạng hoạt động của đối tượng th.tra</b>
01/10/09 7
<b>Theo qui định số: 2278/2007/QĐ-TTCP, </b>
<b>hồ sơ thanh tra gồm có 18 mục văn bản</b>
<b>2.Tính tồn diện</b>
<b>3.Rõ ràng, cụ thể</b>
<b>4.Tính nhân văn</b>
01/10/09 9
• Phản ánh <b>trung thực</b> hoạt động của đoàn thanh tra &
đối tượng thanh tra.
01/10/09 11
<b>Thí dụ: Biên bản tổng hợp </b>
<b>KẾT QUẢ THANH TRA TỒN DIỆN TRƯỜNG X</b>
• Nhận xét về tình hình đội ngũ GV
– Ưu: đội ngũ đủ, trình độ đều ( 100% đạt chuẩn, tỷ lệ trên
chuẩn cao), lực lượng GV trẻ đông thuận lợi cho việc đổi
mới phương pháp giảng dạy, đặc biệt là việc ứng dụng công
nghệ thông tin theo chủ đề năm học. Tập thể có ý thức đồn
kết, có tinh thần tự học nâng cao trình độ tay nghề.
– Nhược:
• Hiệu quả đào tạo lực lượng trẻ ở một số bộ môn nhà trường
có thế mạnh chưa cao.
• Việc hiểu và vận dụng quy chế chuyên môn vào hoạt động
giảng dạy chưa được tốt.
01/10/09 13
• Kiến nghị:
<b>Thí dụ: Biên bản tổng hợp </b>
<b>KẾT QUẢ THANH TRA TỒN DIỆN TRƯỜNG Y</b>
• Đánh giá cơng tác phối hợp giữa cơ sở giáo dục với
các đoàn thể quần chúng, ban đại diện cha mẹ học
sinh:
– Hiệu trưởng kiêm bí thư chi bộ nên đã phát huy được vai trị
lãnh đạo; phối hợp với các đồn thể trong các hoạt động
01/10/09 15
• Thanh tra là để <b>giúp đỡ đối tượng thanh tra làm </b>
<b>việc tốt hơn</b>. Đó là tính nhân đạo của hoạt động
thanh tra.
• HSTT phải <b>nêu lên những ưu điểm</b> cần phát huy,
<b>nhược điểm</b>, thiếu sót cần khắc phục, điều chỉnh.
• HSTT phải đưa ra các <b>lời khuyên, kiến nghị</b> hết sức
<b>cụ thể, rõ ràng, xác đáng</b> để giúp đỡ đối tượng
thanh tra cải thiện hoạt động của mình ngày càng tốt
hơn.
01/10/09 17
<b>3.1.LẬP HSTT</b>
<b>3.2. SẮP XẾP </b>
<b>TÀI LiỆU</b>
<b>3.3. QUẢN LÝ, </b>
<b>SỬ DỤNG, </b>
01/10/09 19
• Trình tự lập Hồ sơ:
– <b>Mở hồ sơ:</b> ngày <b>người có thẩm quyền</b> <b>ký Quyết định</b>
thanh tra.
– <b>Thu thập, phân loại văn bản, tài liệu, mục lục.</b>
01/10/09 21
• Nhóm 1 – Các văn bản chủ yếu
• Nhóm 2 – VB, tài liệu do đoàn ttra, thanh tra viên
<b>soạn thảo ban hành</b>
• Nhóm 3 – VB, tài liệu thu thập từ đối tượng thanh
<b>tra, chứng cứ phục vụ cho kết luận </b>
• 1. QĐ thanh tra, QĐ gia hạn thời gian th.tra, QĐ bổ
sung, thay đổi thành viên đồn th.tra (nếu có).
• 2. Kế hoạch th.tra.
• 3. Các VB, chỉ thị của cấp có thẩm quyền.
• 4. Kết luận th.tra, báo cáo kết quả th.tra của Thủ
trưởng cơ quan ra quyết định th.tra với cấp trên (nếu
có).
01/10/09 23
<b>soạn thảo ban hành ( xem g.trình)</b>
• 1. B/c khảo sát, nắm tình hình hoạt động của đối tượng.
• 2. VB, đề cương của đồn th.tra u cầu đối tượng th.tra b/c.
• 3. BBTT do đồn th.tra lập.
• 4. B/c về tiến độ, tình hình thực hiện nhiệm vụ th.tra.
• 5. VB, QĐ xử lý
• 6. VB, b/c xác minh các nội dung th.tra của đàn th.tra.
• 7. B/c kết quả th. tra của đồn th.tra.
• 8. BB ghi nội dung các b̉i họp, làm việc của đồn th.tra.
• 9. BB ghi nội dung các b̉i họp, làm việc của Lãnh đạo cơ
quan quyết định th.tra hoặc người quyết định thanh tra với
đoàn thanh tra & thơng báo ý kiến kết luận của người chủ trì
họp, làm việc (nếu có).
<b>Nhóm 3 – Văn bản tài liệu thu thập từ đối tượng th.tra</b>
• 1. VB, b/c của đối tượng th.tra theo đề cương, yêu
cầu của đoàn th.tra.
01/10/09 25
• 1. Đơn, thư phản ánh có liên quan đến các nội dung
thanh tra.
• Trong q.trình thanh tra, trưởng đồn, thành viên có trách nhiệm
lập, quản lý, sử dụng & đảm bảo an toàn tuyệt đối hồ sơ tài liệu
được thu thập.
• Thủ trưởng cơ quan quản lý, lưu trữ HSTT quy định việc khai
thác sử dụng hồ sơ của cơ quan, đơn vị mình.
• Trường hợp người khiếu nại khởi kiện vụ án hành chính ra Tịa
án thì hồ sơ phải được chuyển cho Tịa án khi có u cầu.
• Khi Đồn thanh tra phát hiện đối tượng thanh tra có dấu hiệu
tội phạm, bàn giao hồ sơ cho cơ quan điều tra.
• Trong thời gian 30 ngày, kể từ thời điểm đóng hồ sơ, trưởng
đồn thanh tra phải hồn chỉnh việc sắp xếp, lập mục lục & bàn
giao hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của cơ quan để quản lý, sử
dụng.
01/10/09 27
• T.1: TT: VÕ VĂN ĐƠNG
• T.2: TT: VÕ VĂN ĐỊNH
• T.3: TT: NGUYỄN VĂN CƯỜNG
• T.5: TT: HÀ VĂN THƠNG
• T.6: TT: NGUYỄN CƠNG MINH
• T.7: TT: NGUYỄN THỊ MAI THU
• T.8: TT: NGUYỄN THỊ MINH HOA
• T.9: TT: ĐỖ NGUYÊN DŨNG