Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tranh âm nhạc 7 âm nhạc 7 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề: </b>

<b>HIĐROCACBON NO</b>


<b>Câu 1. Hydrocacbon C</b>5H12 có bao nhiêu đồng phân?


A. 3 B. 4


C. 5


D. 6
<b>Câu 2. Phản ứng thế giữa 2-Metylbbutan với Cl</b>2 (tỉ


lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?


A.2 B.3


C.4


D.5
<b>Câu 3. Hợp chất có cơng thức phân tử C</b>4H9Cl có bao


nhiêu đồng phân?


A. 4 B. 5


C. 6


D. 7
<b>Câu 4. Qua tổng hợp Vuyêc, từ Metylclorua và</b>
Etylclorua thu được bao nhiêu sản phẩm?


A.1 B.2



C. 3


D. 4
<b>Câu 5. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được</b>


2 2


<i>H O</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i>


thì cơng thức tổng quát tương ứng của
hydrocacbon là


A. CnHm B.


CnH2n+2 C. CnH2n


D. CnH2n-2


<b>Câu 6. Clo hố một ankan thu được một dẫn xuất</b>
monoclorua có tỉ khối hơi so với H2 là 39,25. Ankan


này có CTPT là: A. C2H6


B. C3H8 C. C4H10


D. C5H12


<b>Câu 7. Brom hoá một ankan thu được một dẫn xuất</b>


chứa Brom có tỉ khối hơi so với H2 là 87. CTPT


ankan này là A. CH4


B. C3H8 C. C5H12


D. C6H14


<b>Câu 8. Cracking n-Pentan thu được bao nhiêu sản </b>
phẩm?


A. 4 B. 5


C. 6


D. 7
<b>Câu 9. Đề hydro hoá n-Butan thu được bao nhiêu sản</b>
phẩm?


A. 1 B. 2


C. 3


D. 4
<b>Câu 10. Từ CH</b>4 (các chất vô cơ và điều kiện có đủ)


có thể điều chế các chất nào sau đây?


A. CH3Cl B. C2H6



C. C3H8


D. Cả 3 chất trên


<b>Câu 11. C</b>5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch


vịng?


A. 1 B. 2


C. 3
D. 4


<b>Câu 12. Đốt cháy hổn hợp CH</b>4, C2H6, C3H8 thu được


2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 (đktc) đã


tham gia phản ứng cháy là:


A. 2,48 l B. 3,92 l


C. 4,53 l D. 5,12 l


<b>Câu 13. Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no</b>
liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO2


(đktc). Cơng thức phân tử của hai hydrocacbon đó là:
A. CH4, C2H6 B. C2H6,


C3H8 C. C2H4, C3H6



D. C3H6, C4H8


<b>Câu 14. Đốt cháy 1 ankan thu được CO</b>2 và H2O theo


tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó là


A. Propan B.


Pentan C. Hexan


D. Heptan


<b>Câu 15. Trong phản ứng đốt cháy Propan. Hệ số của </b>
Propan: O2: CO2: H2O lần lượt là


A. 1: 6: 5: 4 B. 1:


6,5: 4: 5 C. 1: 5:


3: 4


D. 1: 13: 4: 5


<b>Câu 16. Crackinh n-Butan ở điều kiện thích hợp thu </b>
được sản phẩm là:


A. CH4,C3H8 B. C2H6,


C2H4 C. CH4, C2H6



D. C4H8, H2


<b>Câu 17. Clo hoá Isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản </b>
phẩm thế monoclo là


A. 1 B. 2


C. 3


D. 4
<b>Câu 18. Phản ứng đặc trưng của Ankan là:</b>


A. Cộng với halogen B. Thế
với halogen C. Crackinh


D. Đề hydro hoá


<b>Câu 19. Với Xycloankan, C</b>nH2n (n≥ 3) là công thức :


A. Thực nghiệm B. Đơn


giản nhất C. Tổng quát
D. Phân tử


<b>Câu 20. Al</b>4C3 + H2O X+ Al(OH)3


X là:


A. CH4 B. C2H6



C. C3H8


D. C3H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C, H2 B. CH4, C2H6


C. C3H6, H2 D. A, B, C đều


đúng


<b>Câu 22. Al</b>4C3 X Y C2H6


X, Y lần lượt là:


A. CH4, C2H4 B. CH4, CH3Cl


C. C3H8, C2H4 D. Kết quả khác


<b>Câu 23. Đề hidro hóa hổn hợp C</b>2H6, C3H8. Tỉ khối


của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là
A. Cao hơn B. Thấp hơn


C. Bằng nhau


D. Chưa thể kết luận


<b>Câu 24. Gốc hóa trị I được tạo thành khi tách một</b>
ngtử hiđro khỏi phân tử hiđrocacbon thuộc dãy đồng


đẳng metan, được gọi là:


<b>A. Etyl. </b> <b>B. Ankin.</b>


<b>C. Ankyl. </b> <b>C. Aryl</b>


<b>Câu 25. Để tinh chế C</b>2H6 có lẫn các khí SO2, CO2 và


HCl, người ta có thể dùng những hóa chất


<b>A. Khí Cl</b>2. <b>B. Dung dịch</b>


Ca(OH)2. <b>C. Dung dịch Br</b>2. <b>D. Dung dịch</b>


KMnO4.


<b>Câu 26. Trộn 2 thể tích bằng nhau của C</b>3H8 và O2 rồi


đem đốt. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ, đưa trở về
điều kiện ban đầu. Nhận xét gì về Vhỗn hợp trước pứ (Vđ) và


Vhh. sau pứ (Vs) ?


<b>A. V</b>đ : Vs = 3 <b>B. V</b>đ < Vs


<b>C. V</b>đ > Vs <b>D. V</b>đ = Vs


<b>Câu 27. 24,8 (g) hỗn hợp 2 ankan khí kế tiếp nhau</b>
trong dãy đồng đẳng chiếm thể tích 11,2 lit (đkc).
Xác định CTPT của 2 ankan đó.



<b>A. C</b>3H8 và C4H10 <b>B. C</b>4H10 và


C5H12 <b>C. CH</b>4 và C2H6 <b>D. C</b>2H6 và C3H8


<b>Câu 28. Đốt 1,6 gam chất hữu cơ (X) chỉ thu được</b>
4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. (X) là:


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>2H6


<b>C. C</b>4H10 <b>D. CH</b>4


<b>Câu 29. Khi cho C</b>6H14 tác dụng với Cl2 (askt) chỉ thu


được 2 đồng phân mono clo. Tên gọi 2 đồng phân đó


<b>A. 1-Clo-2,3-đimetyl butan; 2-Clo-2,3-đmetyl butan</b>
<b>B. 1-Clo hexan; 2-Clo hexan</b>


<b>C. 1-Clo-2-metyl pentan; 2-Clo-2-metyl pentan</b>
<b>D. 1-Clo-3,3-đimetyl butan; </b>
2-Clo-3,3-đimetyl butan


<b>Câu 30. Đồng phân X của C</b>5H12 khi tác dụng với clo


dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản phẩm
mono clo duy nhất có tên gọi là :


<b>A. n – pentan</b> <b>B. 2 – metyl</b>


butan <b>C. 2,2 – đimetyl propan</b> <b>D. Cả A, B, C</b>
đều đúng.


<b>Câu 31. Đồng phân X của C</b>8H18 khi tác dụng với clo


dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản phẩm
mono clo duy nhất có tên gọi là :


<b>A. n – octan</b>


<b>B. 2,2,3 – trimetyl pentan</b>
<b>C. 2,2,3,3 – tetrametyl butan</b>
<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 32. 0,1 mol ankan X tác dụng hết với tối đa 28,4</b>
gam khí clo (ánh sáng khuyếch tán). Gọi tên X ?


<b>A. Metan</b>
<b>B. Etan</b>


<b>C. 2,2 – đimetyl propan</b>
<b>D. 2,2,3,3 – tetrametyl butan</b>


<b>Câu 33.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một ankan rồi
dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra đi qua bình đựng dung dịch


Ba(OH)2 thì thu đợc 1,97g muối trung hồ và 5,18 gam


muối axit. <i>CTPTcủa ankan cần tìm là:</i>



A. C4H10 B. C5H12


C. C6H14 D. C7H16


<b>Câu 34.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol ankan A thu
đ-ợc 8,1g H20. Nếu dẫn toàn bộ hỗn hợp sản phẩm đốt


cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d thì khối


l-ợng kết tủa thu đợc là:


A. 20g B. 30g


C. 45g D. 60g


<b>Câu 35.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2
hiđrocacbon mạch hở A, B là đồng đẳng kế tiếp, rồi
dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình (1) đựng dung dịch
H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch nớc vơi trong có d.


Thấy khối lợng bình (1) tăng 28,8 gam; ở bình (2) thu
đợc 100 gam kết tủa.


<i><b>a. Cho biết A, B thuộc dãy đồng đẳng nào </b></i>
<i><b>sau đây?</b></i>


A. ankan B. xiclo ankan
C. anken D. ankin


<i><b>b. T×m CTPT cđa A, B lµ:</b></i>



A. C2H6 vµ C3H8 B. CH4 vµ C2H6


C. C3H8 vµ C4H10 D. C4H10 vµ


C5H12


<b>Câu 36</b>. Đốt cháy hồn tồn 2 hiđrocacbon đồng
đẳng có khối lợng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta
thu đợc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Số mol 2


hiđrocacbon em t là:


A. 0,2mol B. 0,3mol
C. 0,4mol D.
0,1mol


<b>Câu 37</b>. Đốt cháy hết 0,224 lít (đktc) một


hirocacbon no mạch hở, sản phẩm sau đốt cháy cho
qua 1 lít nớc vơi 0,143% (D = 1 g/l) thu đợc 0,1g kết
tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:


A. C4H10 B. C3H8


C. C5H12 D. C2H6


<b>Câu 38.</b> Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu
đợc 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O. <i><b>Thể tích O</b><b>2</b><b> đã </b></i>



<i><b>tham gia phản ứng (đktc) là:</b></i>


A. 5,60 lít B. 2,80 lít
C. 4,48 lÝt D. 3,92
lÝt


<b>Câu 39. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp hai
ankan thu đợc 9,45gam H2O. Nếu cho sản phẩm cháy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 37,5 gam B. 52,5gam
C. 15,0gam D.
65,0gam


<b>Câu 40. </b>Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên
nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí
(trong


khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít
khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí
(ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn
lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O =
16)


<b>A.</b> 70,0 lít. <b>B.</b> 78,4 lít.


<b>C.</b> 84,0 lít. <b>D.</b> 56,0 lít.


<b>Câu 41.</b> Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một


dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với


hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C =
12, Br = 80)


<b>A.</b> 3,3-đimetylhecxan.


<b>C.</b> isopentan.


<b>B.</b> 2,2-đimetylpropan.


<b>D.</b> 2,2,3-trimetylpentan


<b>Câu 42.</b> Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X
thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so
với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b> C6H14. <b>B.</b> C3H8.


<b>C.</b> C4H10 <b>D.</b>
C5H12.


<b>Câu 43.</b> Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm


C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4),
thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí
hiđro là


<b>A.</b> 12,9. <b>B.</b> 25,8.



</div>

<!--links-->

×