Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phòng LAB công nghệ hiện đại với máy tính WISCOM Core i3 (All in one)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>/ Số a37b chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 nếu:


<b>a</b> a = 8; b = 5 <b>b</b> a = 6; b = 0 <b>c</b> a = 8; b = 0 <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>2</b>/ Cho <b>N</b> là tập hợp các số tự nhiên; <b>N*</b> là tập hợp các số tự nhiên khác 0. <b>N </b><b><sub> N*</sub></b><sub> là tập hợp:</sub>


<b>a</b> N* <b>b</b> Ø <b>c</b> N <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>3</b>/ Số 28* chia hết cho 2 và 5 nếu * là các số:


<b>a</b> { 0 } <b>b</b> { 0; 5 } <b>c</b> { 2; 4; 5 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>4</b>/ BCNN(5; 15; 30) là:


<b>a</b> 0 <b>b</b> 30 <b>c</b> 90 <b>d</b> 60


<b>5</b>/ Cho a = 5 . 11 ; Các ước của a là:


<b>a</b> { 5; 11; 55 } <b>b</b> { 1; 5; 11; 55 } <b>c</b> { 5; 11 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>6</b>/ ƯCLN(36; 60; 72) là:


<b>a</b> 24 <b>b</b> 6 <b>c</b> 12 <b>d</b> Một đáp số khác.


<b>II/ Tự luận</b>: <i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ x = 28<sub> : 2</sub>5<sub> + 3</sub>2<sub> . 3</sub>3 <sub>b/ 6x - 39 = 5628 : 28</sub>


<b>Bài 2</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sau cho: a . b = 28 và a < b


<b>Bài 3</b>: <i>(3 điểm)</i> Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô-tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN THI</b>


<b>Họ và tên: ………</b>
Lớp: ……


<b>KIỂM TRA 45’ (Tiết 39 – HK I)</b>
<b>MÔN: SỐ HỌC 6 – Mã đề: 02</b>
<i><b>Ngày</b><b> …… </b><b>tháng</b><b> …… </b><b>năm</b><b> ……</b></i>


Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo:


<b>I/ Trắc nghiệm</b>: <i>(3 điểm)</i> Khoanh tròn câu trả lời đúng:


<b>1</b>/ Cho <b>N</b> là tập hợp các số tự nhiên; <b>N*</b> là tập hợp các số tự nhiên khác 0. <b>N </b><b><sub> N*</sub></b><sub> là tập hợp:</sub>
<b>a</b> Ø <b>b</b> N* <b>c</b> N <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>2</b>/ Số a63b chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 nếu:


<b>a</b> a = 6; b = 0 <b>b</b> a = 9; b = 0 <b>c</b> a = 9; b = 5 <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>3</b>/ Số 28* chia hết cho 2 và 5 nếu * là các số:


<b>a</b> { 0; 5 } <b>b</b> { 2; 4; 5 } <b>c</b> { 0 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>4</b>/ Cho a = 7 . 11 ; Các ước của a là:


<b>a</b> { 7; 11 } <b>b</b> { 1; 7; 11; 77 } <b>c</b> { 7; 11; 77 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>5</b>/ ƯCLN(36; 60; 72) là:


<b>a</b> 24 <b>b</b> 6 <b>c</b> 12 <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>6</b>/ BCNN(4; 12; 24) là:


<b>a</b> 0 <b>b</b> 48 <b>c</b> 24 <b>d</b> Một đáp số khác.


<b>II/ Tự luận</b>: <i>(7 điểm)</i>



<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ x = 37<sub> : 5</sub>5<sub> + 2</sub>2<sub> . 2</sub>3 <sub>b/ 2x - 15 = 5628 : 28</sub>


<b>Bài 2</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sau cho: a . b = 32 và a < b


<b>Bài 3</b>: <i>(3 điểm)</i> Một trường tổ chức cho khoảng từ 300 đến 400 học sinh đi tham quan bằng ô-tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>/ Cho a = 5 . 11 ; Các ước của a là:


<b>a</b> { 5; 11; 55 } <b>b</b> { 5; 11 } <b>c</b> { 1; 5; 11; 55 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>2</b>/ ƯCLN(24; 48; 96) là:


<b>a</b> 36 <b>b</b> 24 <b>c</b> 12 <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>3</b>/ Số 28* chia hết cho 2 và 5 nếu * là các số:


<b>a</b> { 0 } <b>b</b> { 0; 5 } <b>c</b> { 2; 4; 5 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>4</b>/ BCNN(4; 12; 24) là:


<b>a</b> 24 <b>b</b> 0 <b>c</b> 48 <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>5</b>/ Cho <b>N</b> là tập hợp các số tự nhiên; <b>N*</b> là tập hợp các số tự nhiên khác 0. <b>N </b><b><sub> N*</sub></b><sub> là tập hợp:</sub>


<b>a</b> Ø <b>b</b> N <b>c</b> N* <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>6</b>/ Số a63b chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 nếu:


<b>a</b> a = 6; b = 0 <b>b</b> a = 9; b = 0 <b>c</b> a = 9; b = 5 <b>d</b> Một đáp số khác.


<b>II/ Tự luận</b>: <i>(7 điểm)</i>



<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ x = 28<sub> : 2</sub>5<sub> + 3</sub>2<sub> . 3</sub>3 <sub>b/ 6x - 39 = 5628 : 28</sub>


<b>Bài 2</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sau cho: a . b = 28 và a < b


<b>Bài 3</b>: <i>(3 điểm)</i> Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô-tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN THI</b>
<b>Họ và tên: ………</b>
Lớp: ……


<b>KIỂM TRA 45’ (Tiết 39 – HK I)</b>
<b>MÔN: SỐ HỌC 6 – Mã đề: 04</b>
<i><b>Ngày</b><b> …… </b><b>tháng</b><b> …… </b><b>năm</b><b> ……</b></i>
Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo:


<b>I/ Trắc nghiệm</b>: <i>(3 điểm)</i> Khoanh tròn câu trả lời đúng:
<b>1</b>/ Số 28* chia hết cho 2 và 5 nếu * là các số:


<b>a</b> { 2; 4; 5 } <b>b</b> { 0 } <b>c</b> { 0; 5 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>2</b>/ Cho a = 7 . 11 ; Các ước của a là:


<b>a</b> { 7; 11; 77 } <b>b</b> { 1; 7; 11; 77 } <b>c</b> { 7; 11 } <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>3</b>/ Cho <b>N</b> là tập hợp các số tự nhiên; <b>N*</b> là tập hợp các số tự nhiên khác 0. <b>N </b><b><sub> N*</sub></b><sub> là tập hợp:</sub>


<b>a</b> N* <b>b</b> N <b>c</b> Ø <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>4</b>/ BCNN(4; 12; 24) là:


<b>a</b> 0 <b>b</b> 24 <b>c</b> 48 <b>d</b> Một đáp số khác.


<b>5</b>/ Số a37b chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 nếu:


<b>a</b> a = 8; b = 5 <b>b</b> a = 8; b = 0 <b>c</b> a = 6; b = 0 <b>d</b> Một đáp số khác.
<b>6</b>/ ƯCLN(36; 60; 72) là:


<b>a</b> 6 <b>b</b> 24 <b>c</b> 12 <b>d</b> Một đáp số khác.


<b>II/ Tự luận</b>: <i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x, biết:


a/ x = 37<sub> : 5</sub>5<sub> + 2</sub>2<sub> . 2</sub>3 <sub>b/ 2x - 15 = 5628 : 28</sub>


<b>Bài 2</b>: <i>(2 điểm)</i> Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sau cho: a . b = 32 và a < b


<b>Bài 3</b>: <i>(3 điểm)</i> Một trường tổ chức cho khoảng từ 300 đến 400 học sinh đi tham quan bằng ô-tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ô ỏp ỏn ca thi 4:


1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]c...


<b>HNG DN CHM PHN TRC NGHIM</b>



Ô ỏp ỏn ca đề thi 1:


1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi 2:


1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi 3:



1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi 4:


</div>

<!--links-->

×