Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án tuần 16. 3B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.02 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 2021</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tính giá trị biểu thức (Tiếp)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia.


- á<sub>p dụng cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức.</sub>
Bài tập cần làm: Bài 1,2,3


<b>II- Đồ dùng :</b>
<b> Bảng phụ</b>


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>1. Khởi động </b>5’ :


- Gäi mét HS lên bảng tính 15 +87 - 46


- Một HS nêu quy tắc tính. Lớp và GV nhận xét


<b>2. Bµi míi </b>


<b>a. GV giíi thiƯu bµi 1’</b>


<b>b. Hoạt động 1: Quy tắc tính giá trị của biểu thức có phép tính cộng trừ, nhân</b>
<b>chia. (Hoạt động cả lớp)10p</b>



- Giáo viên ghi lên bảng: 60 + 35 : 5


? Trong biểu thức này có các phép tính nào? (+; :)


- HS nêu cách tính,GV nhận xét, nêu quy tắc: Trong d·y tÝnh cã phÐp tÝnh céng
<i>vµ chia thùc hiƯn chia trớc , cộng sau- Một số em nêu lại</i>


-Yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức 60 + 35 : 5
60 + 35 : 5 = 60 + 7


= 67


-Cho học sinh nêu lại cách tính (2em)
-Tơng tự: 86 - 10 x 4


-Học sinh nêu cách tính - Giáo viên ghi bảng.
86 - 10 x 4 = 86 - 40


= 46


-Gọi 1 số em nêu quy tắc- gv chốt kết quả đúng: Nếu trong biểu thức có các
<i>phép tính cộng, trừ, nhân , chia thì ta thực hiện các phép tính nhân chia trớc ;</i>
<i>rồi thực hiện các phép tính cộng trừ sau.</i>


<b>c.Hoạt động 2: Thực hành.16’</b>


Bài 1: (Hot ng cỏ nhõn)


- HS nêu yêu cầu: Tính giá trị của biểu thức.



- Giáo viên HD HS làm mẫu (lu ý cách trình bày) :


a)253 + 10 x 4 = 253 + 40 b) 500 +6 x 7 = 500 + 42
= 293 = 542
-Tơng tự học sinh làm các bài còn lại vào vở


41 x 5 - 100 30 x8 + 50
93 - 48 : 8 69 + 20 x 4
-GV theo dõi, đánh giá một số HS


-Gọi HS lần lợt làm bài ở bảng, cả lớp cùng GV nhận xét chốt kết quả đúng
Bài 2: Ghi Đ hay S. (Hot ng nhúm 6)


-HS làm bài cá nhân


-Hc sinh trao đổi kết quả theo nhóm.


- Đại diện nhóm nêu kết quả - Các nhóm khác và giáo viên nhận xét, chốt lại kết
quả đúng


a) 37-5 x5 = 12 Đ b) 13 x 3- 2 = 13 S
180 : 6 + 30= 60 Đ 180 + 30 : 6 =35 S
30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 60 x 2 = 180 S
282 -100 : 2 = 91 S 282 -100 : 2 = 232 Đ
Bài 3: (Hoạt động cá nhân)


-Gọi 2 em nêu đề toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ta làm thế nào?


-1 em giải ở bảng phụ , cả líp lµm vµo vë.


-Cả lớp cùng GV nhận xét chốt kết quả đúng
Bài giải


Số táo của mẹ và chị hái đợc là:
60 + 35 = 95 ( quả)


Mỗi hộp có số quả táo là:
95 : 5 = 1 9 ( quả táo)
Đáp số : 19 quả táo
<b>III- Củng cố, dặn dò:3p</b>


-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại ghi nhớ (SGK)
-Giáo viên nhËn xÐt giê häc.


____________________________


<b>Tập đọc- Kể chuyện </b>


Må C«i xư kiƯn
I <b>Mơc tiªu</b> :


*Tập đọc :


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật


- Hiểu nội dung :Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi ( Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK)



*Kể chuyện: Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
(HSNK kể lại đợc toàn bộ câu chuyện )


*Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng lắng nghe tích cực ( đa vào luyện c li v k
chuyn)


II <b>Đồ dùng dạy học</b>:


Tranh minh hoạ sách giáo khoa - bảng phụ
III <b>Các hoạt động dạy học</b>


A <b>Khởi động</b> :4’


- Gọi học sinh đọc bài Về quê ngoại- nêu nội dung bài
- Lớp và GV nhận xét


B <b>Bµi míi</b>


1 <b>Giíi thiƯu bµi</b> 1’


<b>2. Hoạt động 1: Luyện đọc (Hoạt động cả lớp, nhóm) 20’</b>


a.GV đọc mẫu


b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- HS đọc từng câu kết hợp luyện đọc từ khó


- HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới- GV treo bảng phụ có câu dài GV hớng
dẫn cho HS cách ngắt nghỉ trong từng câu từng đoạn



- HS luyện đọc theo nhóm 3


- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm


<b>3. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài : (Hoạt động nhóm 6)10p</b>


HS hoạt động nhóm 6 theo thứ tự các bớc mà GV đã hớng dn.


+Trong truyện có những nhân vật nào ( có 3 nhân vật Mồ Côi ,bác nông dân và
tên chủ quán)


+Chủ quán bác nông dân về việc gì ?


+ Theo em nếu ngửi hơng thơm của thức ăn trong quán có phải trả tiền không ?
vì sao?


+ Bỏc nụng dân đa ra lí lẽ nh thế nào khi tên chủ qn địi tiền ?
+Lúc đó Mồ Cơi hỏi bác thế nào ?Bác nông dân trả lời ra sao?


+ Chàng Mồ Côi phán thế nào khi khi bác nông dân thừa nhận là mình đã hít
mùi thơm của thức ăn trong quán ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Chàng Mồ Côi đã yêu cầu bác nông dân trả tiền cho chủ qn bằng cách nào?
+ Vì sao chàng Mồ Cơi bảo bác nơng dân xóc hai đồng bạc đủ 10 lần


+ Vì sao tên chủ qn khơng đợc cầm 20 đồng của bác nông dân mà vẫn phải
khâm phục khẩu phục


+ Em có thể đặt tên khác cho câu chuyện nh thế nào ? (Vị quan tồ thơng minh/
Phiên toà đặc biệt/...)



<b>4. Hoạt động 3: Luyện đọc lại (Hoạt động nhóm 4):12’</b>


- Gọi một HS NK đọc bài
- HS phân vai đọc theo nhóm 4
- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất

Kể chuyện



<b>1. Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ (Hoạt động cả lớp) </b>(2')


<b>2. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS kể chuyện: (Hoạt động nhóm) 18’</b>


+ GV nªu nhiƯm vơ


+ Híng dÉn HS kĨ chun theo tranh


- HS quan s¸t 4 tranh minh hoạ ứng với nội dung 3 đoạn trong truyện


- Một HSNK kể mẫu đoạn 1. Lớp và GV nhận xét lu ý HS kể ngắn gọn đơn
giản


- HS quan s¸t tiÕp c¸c tranh 2,3,4 suy nghÜ, nãi nhanh vỊ néi dung tranh
- HS lun kĨ chun theo nhãm 3


- Ba HS tiÕp nèi nhau thi kÓ lại từng đoạn của câu chuyện theo các tranh


- Một HS kể toàn bộ câu chuyên. Cả lớp nhận xét chọn bạn kể chuyện hay nhất
C. <b>Cũng cố dặn dò</b> 3



-Gọi hai HS lần lợt nói về nội dung truyện


-GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tập dựng hoạt cảnh theo nội dung câu
chuyện


<b>Th ba, ngy 5 thỏng 1 nm 2021</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức các dạng ; chỉ cã phÐp céng ,phÐp trõ; chØ cã
phÐp nh©n ,phÐp chia ; có các phép cộng ,trừ ,nhân ,chia.


- BT cần làm 1,2,3
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
<b> B¶ng phơ </b>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Khởi động:5p</b>


-KiĨm tra häc sinh häc thc lßng 3 quy tắc tính giá trị biểu thức.
-Lớp và GV nhËn xÐt


<b>2.Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


<b>b- Thùc hµnh: 27p</b>


Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (Hoạt động cá nhân)


- HS đọc yêu cầu. Giáo viên hớng dẫn HS làm mẫu: 125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120


- T¬ng tù häc sinh làm các bài còn lại vào bảng con, 3 HS lên bảng làm. Lớp và
GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: Tính giá trị biểu thức: (Hoạt động cá nhân)
-1 em nêu yêu cầu bài.


-Gäi 1 em lµm mÉu bµi:
a) 375 - 10 x 3 = 375 - 30
= 345


-Các bài khác học sinh tự làm vào vở, 1 em làm ở bảng phụ. Lớp và GV nhận
xét, chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bi 3: Tính giá trị của biểu thức(Hoạt động nhóm) .
- HS đọc yêu cầu, làm bài vào vở


- HS trao đổi kết quả trong nhóm 6, thống nhất kết quả đúng


-Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác và GV nhận xét, kết luận kết quả đúng
a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10 b) 11 x 8 – 60 = 88 -60
= 19 = 28
20 x 9 : 2 = 180 : 2 12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 90 = 75


Bi 4: (HSNK)


- GV nêu yêu cầu, gọi 2 HSNK lên bảng thi nối nhanh.
- Lớp và GV nhận xét, chữa bài


<b>3- Củng cố, dặn dò: 2p</b>


-Gọi 2 em nhắc lại cách tính giá trị biểu thức (theo 3 dạng).
-GV nhận xét giờ học.


<b>Chính tả(</b> nghe viết)
Vầng trăng quê em
I <b>Mục tiªu</b> :


-Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
-Làm đúng bài tập 2 a


II <b>Đồ dùng dạy học</b>


Bng phụ viết nội dung bài tập 2a
III <b>Các hoạt động dạy học</b>


1. <b>Khởi đông</b> 5’


-GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp : cá trê ; chê cời , chảy xiết ; cả lớp viết vào vở
nháp


- Líp vµ GV nhận xét
2. <b>Dạy bài mới</b>



a. <b>Gii thiu bi</b> 1 GV nêu mục đích ,yêu cầu giờ học


<b>b. Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS nghe - viết(Hoạt động cả lớp) 20’</b>


-GV đọc đoạn văn viết chính tả - 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo
-GV giúp HS tìm hiểu nội dung đoạn viết


+Vầng trăng đang nhô lên đợc tả đẹp nh thế nào ?
- Hớng dẫn HS cách trình bày


+Bµi viÕt cã mÊy c©u ? ( 7 c©u)


+Bài viết đợc chia thành mấy đoạn? (2 đoạn)


+Chữ đầu đoạn đợc viết nh thế nào? (Viết lùi vào một ô và viết hoa)
+Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?( chữ đầu câu)


- Híng dÉn viÕt tõ khã


HS tìm các từ khó , HS đọc và tự viết vào bảng con , một số HS viết ở bảng lớp
GV nhận xét, hớng dẫn HS sửa lỗi


- Viết chính tả : GV đọc HS viết vào vở- Sau khi viết xong soát lỗi
- GV đánh giá, nhận xét


<b>c. Hoạt động 2:Hớng dẫn HS làm bài tập (Hoạt động nhóm 6) 6’</b>


- HS đọc yêu cầu, GV chọn cho HS làm bài tập 2a
- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xột, cht li kt qu ỳng


Thứ tự cần điền:


a) gì, dẻo, ra, duyên; gì, ríu ran
3.<b>Củng cố dặn dò 3p</b>


GV chốt lại nội dung bài, nhắc HS về nhà thuộc các câu đố ở bài tập 2
Nhận xét giờ họ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BUI CHIU</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>ễn v t ch đặc điểm. Ôn tập câu </b><i><b>ai thế nào</b></i><b> ? dấu phẩy</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm của ngời hoặc vật. (BT1)


- Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để miêu tả một đối tợng. (BT2)


- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3, a, b) (HS năng khiếu
hoàn thành thêm cõu c).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết nội dung BT2.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


A. Khởi động: (5')


- Hãy kể tên một số sự vật ở làng quê và công việc thờng thấy ở q em?
(núi, dịng sơng, đờng đất, ao, hồ, ... cày, cấy lúa, gặt lúa, trồng rừng, ....).
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét chung.


B. Bµi míi:


1) Giíi thiƯu bµi. (1')


2) Hoạt động 1: Hớng dẫn HS làm bài tập. (20')


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. GV nhắc các em chú ý: Có thể tìm nhiều từ
ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật.


HS trao đổi theo cặp. Sau đó HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến; GV nhận xét
nhanh.


Cuối cùng, mời 3 HS lên bảng (Mỗi em viết 1 câu nói về đặc điểm của 1 nhân
vật). GV và cả lớp nhận xét.


KÕt qu¶:


<i>a) MÕn: dịng cảm, tốt bụng, sẵn sàng chia sẻ khó khăn với ngời khác, </i>
<i>biết hi sinh.</i>


<i>b) Anh Đom Đóm: cần cù, chăm chỉ, chuyện cần, tốt bụng, có trách </i>


<i>nhiệm, </i>


<i>c) Anh Mồ Côi: thông minh, tài trí, tốt bụng, </i>


Bi 2: Hoạt động nhóm 6: GV nêu yêu cầu của bài; Nhắc HS có thể đặt nhiều
câu theo mẫu Ai thế nào ? Để tả 1 ngời (1 vật hoặc cảnh) đã nêu.


- HS đọc lại câu mẫu (SGK). GV mời 1 em đặt 1 câu.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
<i>Bác nông dân rất chăm chỉ, Bác nông dân rất cần cù,….</i>


<i>Bông hoa trong vờn nở rất đẹp, Bông hoa trong vờn trông rất xinh xắn,…</i>
Cả lớp và GV chữa bài, nhận xét.


- Một số HS đọc câu văn mình đã đặt, GV nhận xét nhanh.
3) Hoạt động 2: Ôn về dấu phy (8p). Hot ng cỏ nhõn


Bài 3: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn. (HS năng khiếu
làm thêm câu c).


- HS c yờu cu ca bài, làm bài cá nhân. GV phát phiếu cho 3 HS đại diện cho
3 nhóm làm vào phiếu.


- Cả lớp và GV cùng nhận xét bài làm của 3 HS rồi chốt ý đúng.


- Một số HS đọc lại đoạn văn đã điền đúng dấu phẩy. HS làm bài vào VBT theo
lời giải đúng.


KÕt qu¶: a) Õch con ngoan ngoÃn, chăm chỉ và thông minh.
b) Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa tra cũng chỉ dìu dịu.



c) Trời xanh ngắt trên cao, xanh nh dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa
những ngọn cây hè phố.


C. Củng cố, dặn dò: (2')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


______________________________
<b>HĐTV</b>


<b>Hình thức: Đọc cặp đơi.</b>


<b>Ch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức: Giúp các em tìm đ c đ c ọ ượ sách truyện theo chủ điểm nói về
ngày tết, phù hợp với yêu cầu và khả năng đọc hiểu của mình.


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng khai thác sách vở thông tin trong thư viện.


3. Thái độ: Giúp HS ham đọc sách, có thói quen đọc sách theo chủ điểm
nêu trên và vận dụng kiến thức vào thực tiễn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Danh mục sách và truyện.


- Sách truyện nói về ngày tết của dân tộc
- Nhật kí đọc của HS…



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (3-4p)</b>


- Ổn định chỗ ngồi


- GV hỏi: Em nào cho cô biết chủ điểm hoạt động Đội của tháng 1 là gì ? (Ngày tết
quê em)


- GV giới thiệu: Hôm nay, để hiểu thêm về ngày tết, cô sẽ cho các em tìm đọc một
số câu chuyện gắn với chủ điểm “Ngày Tết quê em” . Tiết ĐSTV hôm nay chúng ta
sẽ tham gia với hình thức “đọc cặp đơi”.


<b>2. Hoạt động 1: Hoạt động đọc.</b>
<b>2.1. Trước khi đọc: (5-6p)</b>
- HS chọn bạn để đọc cặp đôi.


- Cho lần lượt 6-8 HS lên chọn sách.
<b>2. 2.Trong khi đọc: (10p)</b>


- GV cho HS đọc ( giáo viên di chuyển xung quanh phịng, kiểm tra xem các
cặp đơi có thực sự đang đọc cùng nhau hay không. Đảm bảo các cặp đôi ngồi
cạnh nhau khi đọc, không ngồi đối diện nhau. Nhắc học sinh về khoảng


cách giữa sách và mắt khi đọc)


- Lắng nghe học sinh đọc, khen ngợi nỗ lực của các em;


-. Nếu có học sinh gặp khó khăn khi đọc GV hướng dẫn thêm.



- Quan sát cách học sinh lật sách và hướng dẫn lại cho học sinh
cách lật sách đúng.


<b>2.3. Sau khi đọc (5 phút)</b>


- GV thông báo: Thời gian đọc đã hết. Nếu các em chưa đọc xong, sau tiết đọc
này chúng ta có thể đến thư viện mượn sách về nhà để tiếp tục đọc.


- Nhắc học sinh mang sách về ngồi gần giáo viên


- Mời 3-4 học sinh chia sẻ về quyển sách mà các em vừa đọc
- Giáo viên chọn 3-4 câu hỏi để mời từng học sinh chia sẻ:
+ Câu chuyện em vừa đọc có tên là gì?


+ Em có thích quyển sách mình vừa đọc khơng? Tại sao?
+ Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Tại sao?
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?


+ Điều gì em thấy thú vị nhất trong quyển sách mình vừa đọc? Điều gì làm em
cảm thấy sợ hãi? Điều gì làm em cảm thấy vui? Điều gì làm em cảm thấy buồn?
+ Đoạn nào trong quyển sách làm em thích nhất? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sẽ hành động như thế nào?


+ Em có định giới thiệu quyển sách này cho các bạn khác cùng đọc không?
Theo em, các bạn khác có thích đọc quyển sách này khơng? Tại sao? Em sẽ giới
thiệu như thế nào?


- Sau phần chia sẻ của từng học sinh, GV nói: Cảm ơn em đã chia sẻ về quyển
sách của mình.



- Hướng dẫn HS mang sách lên trả lại vào đúng vị trí (mời lần lượt một số nhóm
lên trả sách).


<b>3. Hoạt động 2. Hoạt động mở rộng (10 phút)</b>


- Giới thiệu hoạt động: Hoạt động mở rộng hôm nay chúng ta cùng thực hiện hoạt
động viết và vẽ.


- HS viết hoặc vẽ về một trong các nhân vật trong truyện hoặc viết về nội dung/
ý nghĩa của truyện vừa đọc.


<b>4. Củng cố, dặn dị:3p</b>


- GV: Cơ mong các giờ ra chơi các em hãy xuống thư viện tìm đọc hoặc mượn về
nhà đọc thêm các cuốn truyện khác nói về chủ điểm “Ngày Tết quê em” mà chúng ta
chưa được đọc.


-GV nhận xét tiết học


___________________________


<b>Đạo đức</b>:<b> </b>


<b>Biết ơn thơng binh, liệt sĩ</b> (T1)


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết công lao của các thơng binh liệt sỹ đối với quê hơng đất nớc .



- Kính trọng biết ơn và quan tâm ,giúp đỡ các thơng binh, liệt sĩ ở địa phơng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng (HS NK tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thơng binh, liệt sĩ do nhà trờng tổ chức )
*Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng trình bày suy nghĩ , thể hiện cảm xúc về những ngời đã hi sinh xơng máu vì vì
Tổ quốc ( HĐ 1)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ truyện.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Khởi ng</b> : 3


HS hát tập thể bài: Em nhớ các anh


<b>2. Các hoạt động :</b>


<b>* Hoạt động 1:Phân tích truyện: Những chuyến đi bổ ích(Hoạt động nhóm đơi) 15’</b>
<b>-</b> GV kể chuyện yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK


- HS hoạt động nhóm đơi :


+ Các bạn HS lớp 5A đi đâu vào ngày 27 - 7 ?


+ Qua câu chuyện trên, em hiểu thơng binh, liệt sĩ là những ngời nh thế nào
+ Chúng ta cần có thái độ nh thế nào đối với các thơng binh và gia đình liệt sĩ ?
Các nhóm trình bày suy nghĩ của mình GV nhận xét chốt kết quả đúng


=> <b>Kết luận</b> : Thơng binh lệt sĩ là những ngời đã hi sinh xơng máu để giành đợc độc lập tự do cho Tổ quốc...


<b>* Hoạt động 2:</b> <b>Thảo luận nhóm 6: 15’</b>



<b>-</b> GV ph¸t phiÕu giao viƯc, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận, nhận xÐt theo c¸c bøc tranh 1, 2 ,3 , 4
( VBT), thống nhất kết quả trong nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét , bổ sung.
- GV kÕt ln :


+ ViƯc lµm cđa các bạn ở tranh 1, 2, 3 là nên làm.
+ Việc làm của các bạn ở tranh 4 là không nên làm.
- HS tự liên hệ bản thân.


<i><b>* Híng dÉn thùc hµnh : </b></i>


- Tìm hiểu các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa ở địa phơng.


- Su tầm truyện, thơ, bài hát, tranh ảnh về đề tài thơng binh, lit s.


<b>3 Củng cố, dặn dò</b>: 2


- HS nhắc lại nội dung chính của bài


- Giáo viên nhận xét giờ học, hớng dẫn HS chuẩn bị tiÕt sau


______________________________
<b>Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2021</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
I<b>Mục tiêu</b>:


-Bit tớnh giỏ trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập cần làm: 1,2 bài 3( dòng 1), bài 4
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Khởi động</b> <b>: 4p</b>


- Gọi 2, 3 HS trả lời quy tắc thực hiện tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc
- Lớp vµ GV nhËn xÐt .


<b>B.Bµi míi</b>


1. <b>Giíi thiƯu bµi</b> 1’


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


Bài 1 (Hoạt động cá nhân)


- HS đọc yêu cầu : Tính giá tr ca biu thc


- Cả lớp làm vào vở gọi 3 HS lần lợt làm bài ở bảng, cả lớp làm vào bảng con
- Lớp và GV nhận xét, chữa bài


238 -(55-35) = 238 - 20 84 :(4 : 2) = 84 : 2
= 218 = 42
175- (30 +20) = 175 - 50 (72+ 18) x3 = 90 x 3
= 125 = 270


Bài 2. (Hoạt động nhóm 6)


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng


VD: (421- 200) x 2 = 221 x 2 421 - 200 x2 = 421 – 400
= 442 = 21


Cho HS nhận xét về cách tính giá trị của từng cặp biểu thức nh trên
Bài 3 (Hoạt động cá nhân)


- HS đọc yêu cầu > < =?


- GV híng dẫn cả lớp làm vào vở dòng 1, HSNK làm cả bài, 1 HS làm ở bảng
phụ.


- Lớp và GV nhận xét, chữa bài


(12 + 11) x3 > 45 30 < (70 + 23): 3
11 + (52 - 22) = 41 120 < 484 : (2+ 2)
Bài 4 (Hoạt động cá nhân)


- GV cho HS sử dụng bộ đồ dùng học tốn để ghép hình . GV kiểm tra từng HS
dùng 8 hình tam giác để ghép



thành hình ngôi nhà
C. <b>Củng cố dặn dò</b> 2


- GV chốt lại nội dung bài, nhận xét giờ học


<b>Tập đọc</b>


<b>Anh đom đóm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở
làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK;
thuộc lòng 2 - 3 kh th trong bi).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.


<b>III. Hot ng dy - hc:</b>


A. Khởi động: (5')


- 3 HS nèi tiÕp nhau kĨ l¹i câu chuyện Mồ Côi xử kiện theo 4 tranh; TLCH về
nội dung đoạn kể.


+ M Cụi ó x kin nh thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi. (1')


Hoạt dộng 1: Luyện đọc. (10'). (Hoạt động cả lớp, nhóm, cá nhân)


a. GV đọc diễn cảm bài thơ (giọng nhẹ nhàng, nhấn giọng các từ gợi tả cảnh; tả
tính nết, hành động của Đom Đóm và các con vật trong bài).


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng thơ. GV hớng dẫn các em
đọc một số từ khó.


- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. GV kết hợp hớng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi đúng. HS
đọc để hiểu nghĩa các từ đợc chú giải cuối bài; giải nghĩa thêm: mặt trời gác núi
(mặt trời đã lặn ở sau núi).


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài thơ.


Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu bài(12'). Hoạt động nhóm 6.
- HS hoạt động theo các bớc mà Gv đã hớng dẫn.


+ Anh Đom Đóm làm việc vào lúc nào? Anh Đom Đóm làm việc vào ban đêm.
+ Cơng việc của anh Đom Đóm là gì? Cơng việc của anh Đom Đóm là lên đèn đi
gác, lo cho mọi ngời ngủ.


+ Tìm từ tả đức tính của anh Đom Đóm trong 2 khổ thơ? (chun cần).



+ Anh Đom Đóm đã làm cơng việc của mình với thái độ nh thế nào? Những câu
thơ nào cho em biết điều đó? Anh Đom Đóm đã làm cơng việc của mình một
cách rất nghiêm túc, cần mẫn. Đóm chuyên cần. Lên đèn đi gác. Đi suốt một
đêm. Lo cho ngời ngủ.


- HS đọc khổ thơ 3 và 4, trả lời câu hỏi:


+ Anh đom đóm thấy những cảnh gì trong đêm? Anh đom đóm thấy chị Cị Bợ,
thím Vạc, sao Hơm chiếu xuống nớc long lanh.


- HS đọc thầm cả bài thơ, tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm trong bài
thơ ?


Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ. (7'). Hoạt động nhóm đơi.
- Hai HS thi đọc lại bài thơ.


- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.


- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ. Một số HS thi đọc TL cả bài thơ.
C. Củng c , dn dũ: (2')


- Một vài HS nói lại nội dung bài thơ.


+ Qua bi hc ó giỳp cho các em biết gì thêm về anh Đom Đóm?
- GV nhận xét tiết học.


<b>Tù nhiªn x· héi </b>


<b>An tồn khi đi xe đạp</b>


I <b>Mục tiêu</b>:


-Nêu đợc một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp (Đối với HS NK nêu
đựơc hậu quả nếu đi xe đạp không đúng qui định )


*Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát phân
tích các tình huống chấp hành đúng quy định khi đi xe p.


II <b>Đồ dùng dạy học</b>:
Các hình trong SGK


III <b>Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>1. Khởi động</b> :( 4’)


-Gọi 2 HS trả lời : +Kể tên một số hoạt động thơng mại của tỉnh ta
+ Nêu ích lợi của hoạt động cơng nghiệp ?


- Líp vµ GV nhËn xÐt .
2.<b>Bµi míi</b>


a. G<b>iíi thiƯu bµi (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV chia nhãm HS (Nhãm 4) vµ hớng dẫn các nhóm quan sát các hình tr 64,65
(SGK)


-Chỉ và nói cho bạn biết ngời nào đi đúng ,ngời nào đi sai đờng
B2 -Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung
-GV nhận xét chốt kết quả đúng



c. <b>Hoạt động 2</b>:<b>Thảo luận nhóm</b> (10’)


-HS thảo luận theo nhóm 4 trả lời câu hỏi : Đi xe đạp nh thế nào cho đúng luật
giao thông ?


-Mét sè nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung


-GV cn c vào các ý kiến của các nhóm để phân tích về tầm quan trọng của
việc chấp hành luật lệ giao thông rồi đa ra kết luận


* Kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đờng dành cho ngời đi xe
đạp, không đi vào đờng ngợc chiều,…


d. <b>Hoạt động</b> 3:<b>Chơi trò chơi</b> <b>:</b> <b>Đèn xanh đèn đỏ</b>( 8’)


B1 Cả lớp đứng tại chỗ vòng tay trớc ngực , bàn tay nắm hở tay trái dới tay phi
B2 GV hụ


-Đèn xanh. Cả lớp quay trßn hai tay


- Đèn đỏ . Cả lớp đứng quay để tay vào vị trí chuẩn bị


Trị chơi đợc lặp đi lặp lại nhiều lần .Ai làm sai sẽ hát một bài
3. <b>Củng cố dặn dò (</b> 2’)


-GV chốt lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Hớng dẫn HS chuẩn bị tiết sau


<b>BUI CHIU</b>


<b>Tập viết</b>


<b>Ôn chữ hoa N</b>
I <b>Mơc tiªu</b> :


Viết đúng chữ hoa N (1 dòng ), Q,Đ ( 1dòng) ; Viết đúng tên riêng Ngơ
Quyền (1dịng) và câu ứng dụng : Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh . Non xanh
n-ớc biếc nh tranh hoạ đồ( 1 Lần) bằng cở chữ nhỏ


II <b>§å dïng</b> :


Mẫu chữ viết hoa N, tên riêng Ngô Quyền và câu ca dao
III <b>Các hoạt động dạy học</b>


1. <b>Khởi động</b> 3’


-GV kiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS


-Một HS nhắc lại câu ứng dụng và từ đã học ở tuần trớc
-Hai HS viết ở bảng lớp : M Mạc Thị Bởi


-Líp vµ GV nhËn xÐt
2.<b> Dạy bài mới </b>


a. <b>Giới thiệu bài</b> 1


b. <b>Hot ng 1: Hớng dẫn HS viết trên bảng con</b> <b>(Hoạt động cả lớp, cá </b>
<b>nhân)</b> 8’


* Lun viÕt ch÷ hoa có trong bài N,Q,Đ


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
-HS tập viết chữ N,Q,Đ lên b¶ng con
* Lun viÕt tõ øng dơng


-HS đọc từ ứng dụng tên riêng


-GV giới thiệu về Ngô Quyền : Là một vị anh hùng dân tộc nớc ta . Năm 938,
ông đã đánh bại quân xâm lợc Nam Hán trên sông Bạch Đằng ,mở đầu thời kỡ
c lp ca nc ta.


-HS tập viết trên bảng con . GV nhận xét, hớng dẫn HS sữa lỗi
* Lun viÕt c©u øng dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào ?( HS nêu. GV nhận xét bổ
sung )


- HS viết trên bảng con chữ Nghệ , Non


c. <b>Hot ng 2: Hớng dẫn HS viết vở tập viết(Hoạt động cá nhân)</b> 20’
-HS viết theo yêu cầu của GV


1 dßng N, 1 dòng Q,Đ , 1 lần từ ứng dụng, 1 lần câu ứng dụng
- GV theo dõi HS viết bài , HD thêm, nhận xét


3. <b>Củng cố dặn dò</b> : 3’


- GV híng dÉn HS chèt l¹i néi dung bµi


- GV nhËn xÐt giê häc, híng dÉn HS luyện viết phần còn lại ở nhà.
____________________________



<b>Chính tả </b>


<b>Âm thanh thành phố</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe- vit ỳng chớnh tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm đợc từ có vần <b>ui/i</b> ( BT2)


- Làm đúng BT3a/b.
<b>ii Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1. Khởi ng:(5') </b>


-GV yêu cầu HS viết 5 chữ bắt đầu bằng <b>d/ gi/ r</b>


- Lớp và GV nhận xét


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi.(1') </b>


<b>2. Hớng dẫn HS nghe - viết. (Hoạt động cả lớp, cá nhân)</b> <b>(20') </b>


a. Híng dÉn HS chuÈn bÞ:



- GV đọc một lần đoạn chính tả, 2 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm.


- Hỏi: Khi nghe bản nhạc ánh trăng của Bét-tô-ven , anh Hải có cảm giác nh thế
nào? (dễ chịu, đầu óc bớt căng thẳng)


- Hớng dẫn nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn có mấy câu? (3 câu)


+ Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ?(Chữ đầu câu, tên riêng: Cẩm
Phả, Hải, Bét-tô-ven, ánh)


- HS đọc thầm đoạn văn, tập viết những từ dễ mắc lỗi: ngồi lặng, trình bày,
Bét-tơ-ven.


b. GV đọc cho HS viết bài.


c. Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra và ghi số lỗi bằng bút chì ra lề vở. Sau đó GV
đánh gia, nhận xét 5 - 7 bài, nhận xét về nội dung, chữ viết và cách trình bày
bài.


<b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.(Hoạt động nhóm 6)</b> <b>(7') </b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao i thng nht kt qu trong nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác và GV nhận xét, bổ sung
Bài tập 2 (Tìm 5 từ có vần <b>ui</b>, 5 từ có vần <b>uôi):</b>


- ui: bó củi, cặm cụi, dụi mắt, bụi cây, tủi thân,



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập 3a: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa nh sau:
Đáp án: giống nhau, rạ, dạy.


<b>3. Củng cố, dặn dò.(2') </b>


- HS nhắc lại nội dung chính của bài häc.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


____________________________
<b>Tự học</b>


<b>LuyÖn viÕt: </b> <b>ANH ĐOM ĐĨM</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh lun viÕt bµi “Anh Đom đóm”


- Giúp học sinh biết trình bày bài viết, học sinh viết đúng độ cao các con chữ.
- Giáo dục cho HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


* H§1. Giíi thiệu bài - ghi bảng (3p)
* HĐ2. Hớng dẫn HS luyÖn viÕt (30p)


- Gọi học sinh khá đọc lại bài vit. C lp c thm


- HS tìm và nêu những ch÷ khã viÕt (<i>đi gác, chuyên cần....)</i>
- GV viÕt mÉu- HS viết vào bảng con.



- Cho hc sinh nhc li nội dung bài.
- Giáo viên đọc từng câu cho HS viết.
- Học sinh lắng nghe và viết bài.


- Giáo viên đến từng em yếu hướng dẫn thêm.
- Giáo viên đọc bài, học sinh nhìn vào bài để khảo.
- Giáo viên chm bi, nhn xột.


* HĐ3. Củng cố, dặn dò. (2p)


- Giáo viên nhận xét chung giờ luyện viÕt.


- Tuyên dương những em viết đẹp, đúng mẫu chữ.


- Nhắc nhở những em viết còn sai mẫu chữ luyện viết thêm ở nhà.
____________________________


<b>Th sỏu, ngy 8 thỏng 1 nm 2021</b>


<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.


- Hoàn thành BT1, BT2, 3 dòng 1 và BT4, 5; trang 83.
- Nội dung điều chỉnh: BT4 tổ chức trò chơi.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


A. Khởi động: (5’)


- Gäi 3 - 5 HS nêu qui tắc tính giá trị biĨu thøc.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. Néi dung lun tËp (27’)


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. HS hoạt động cặp đôi làm bài.


a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61 b) 21  3 : 9 = 63 : 9
= 365 = 7
188 + 12 - 50 = 200 - 50 40 : 2 x 6 = 20 x 6


= 150 = 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nối tiếp nhắc lại quy tắc
Hai HS lên bảng làm bài.


a) 15 +7 x 8 = 15 + 56 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14
= 71 = 104


201 +39 : 3 = 201 + 13 564 - 10 x 4 = 564 - 40


= 214 = 524


Bài 3: Hoạt động cá nhân Gọi HS nêu yêu cầu.(dòng 2 dành cho HS năng khiếu
hồn thành thêm).


GV cho HS lµm bµi; gäi 2 em lên làm vào bảng phụ.


a) 123 x ( 42 - 40 ) = 123 x 2 b) 72 : (2 x 4 ) = 72 : 8
= 246 = 9
( 100 + 11 ) x 9 = 111 x 9 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2


= 999 = 32
Gäi HS nhận xét và chữa bài trên bảng phụ.


Bi 4: Hot động nhóm 6. Sau đó, GV tổ chức trị chơi cho các tổ.
GV nêu luật chơi và hớng dẫn HS chơi. Hình thức tổ chức chơi nh sau:
Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?


Các tổ lên thi nối. Tổ nào nối nhanh và đúng là thắng.


Sau khi các tổ thi xong GV gọi HS khác nhận xét và đánh giá kết quả trò chơi.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu. GV hớng dẫn HS giải.


Bµi toán yêu cầu gì?


Mun bit cú bao nhiờu thựng bỏnh ta phải biết đợc gì?


Yêu cầu HS thực hiện giải bài tốn theo 2 cách, sau đó gọi HS lờn bng cha


bi.


Bài giải


S hp bỏnh xp c l:
800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh xếp đợc l:


200 : 5 = 40 (thùng)


Đáp số: 40 thùng.
C. Củng cố, dặn dò: (2)


- GV nhận xét tiết học.


____________________________


<b>Sinh hoạt lớp : </b>


<b>Sơ kết cuối tuần </b>
<b>i . Mục tiêu</b>


- Nhn xột, ỏnh giá các hoạt động của HS trong tuần vừa qua
- Nêu kế hoạch hoạt động học tập và rèn luyện trong tuần tới
<b>ii. Hoạt động dạy học 30p</b>


1<b>, Nhận xét, đánh giá các hoạt của HS trong tuần qua : 20’</b>


- Lớp trởng nhận xét, đánh giá các hoạt động ca lp trong tun



- GV nhận xét và chốt lại, tuyên dơng những HS có nhiều u điểm và nhắc nhở
những HS thực hiện cha tốt sang tuần sau cố gắng hơn nữa.


2. <b>Nờu k hoch hot ng học tập và rèn luyện trong tuần tới: 15’</b>


- GV nêu ra những hoạt động trong tuần tới và yêu cầu HS thực hiện
+ Đi học đầy đủ


+ Học thuộc bi trc khi n lp


+ Ôn tập, làm tốt bài KTĐK cuối HKI
+ Sinh hoạt 15 đầu giờ có hiƯu qu¶


86 - (81 - 31) 90 + 70 x 2
12


1


50 <sub>36</sub>


23
0


280


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ VÖ sinh trùc nhật sạch sẽ
- ý kiến của HS


- Đại diện tổ lên cam kết thực hiện



____________________________
<b>BUI CHIU</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Viết về thành thị nông thôn</b>
I <b>Mục tiêu</b> :


Vit đợc một bức th ngắn cho bạn ( khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết
về thành thị nơng thơn


II <b>§å dïng</b>:


Bảng phụ viết trình tự lá th
III <b>Các hoạt động dạy học</b>


A. <b>Khởi động</b> 5’ :


-GV gäi HS kĨ nh÷ng điều em biết về thành thị hoặc nông thôn
-GV cùng HS nhận xét


B. <b>Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bµi</b> 1’


2 <b>Tỉ chøc híng dÉn HS lµm bµi tËp</b> 27
-GV yêu cầu HS mở SGK trang 81


-GV gi một HS đọc yêu cầu bài


- GV mêi mét HS NK nói nội dung lá th của mình



-GV nhc HS có thể viết th khoảng 10 câu hoặc dài hơn, trình bày cần đúng thể
thức hợp lí


- HS làm bài tập vào vở . GV theo dõi giúp đỡ HS hoàn thành bài làm
- Một số HS đọc th trớc lớp . Cả lớp cùng GV nhận xét, bổ sung.
3. Củ<b>ng cố dặn dò</b>:2’


-GV chốt lại nội dung bài, nhắc nhở HS cha hoàn thành về nhà tiếp tục hồn
thành. Hớng dẫn HS ơn bài tun sau kim tra


____________________________


<b>Toán</b>


<b>Hình vuông, HèNH CH NHT</b>
I <b>Mục tiªu</b>:


-Nhận biết một số yếu tố đỉnh cạnh góc của hình vng .
-Vẽ đợc hình vng đơn giản ( trên giấy kể ô vuông)


- Bớc đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh ,cạnh ,góc ) của hình chữ nhật
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yu t cnh, gúc )


-Bài tập cần làm 1,2,3,4


<b>II Đồ dïng d¹y häc</b>


Bộ đồ dùng học tốn,ê ke , thớc kẻ cho GV và HS
III <b>Các hoạt động dạy học</b>



1.Kh<b> ởi động 3’ :</b>


-Gọi 2-3 HS nhắc lại đặc điểm của hình chữ nhật
- Lp v GV nhn xột .


2. <b>Dạy bài mới </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi 1p</b>


<b>b. Hoạt động 1</b> <b>:Giới thiệu hỡnh vuụng(Hot ng c lp) </b>(9)


-GV chỉ vào hình vuông vẽ sẵn trên bảng và giới thiệu : Đây là hình vuông
-Mời một HS lấy ê-ke kiểm tra xem bốn góc có phải là góc vuông không ? ( 1HS
lần lợt lên kiểm tra và trình bày kết qu¶ kiĨm tra)


-GV :Hình vng có bốn đỉnh A,B,C,D đều là góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV giới thiệu Hình vng có 4 góc vng, 4 cạnh hình vng có độ dài bằng
nhau


-Cho HS liên hệ các đồ vật xung quanh có dạng hình vng.


<b>c. Hoạt động2</b> <b>: Giới thiệu hình chữ nhật(Hoạt động cả lớp)</b> (10’)


-GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn hình chữ nhật và giới thiệu : Đây là hình chữ nhật
ABCD


-Mêi mét HS lÊy ª-ke kiĨm tra xem bèn gãc cã phải là góc vuông không ? ( 1HS
lần lợt lên kiểm tra và trình bày kết quả kiểm tra)



-GV :Hỡnh chữ nhật có bốn đỉnh A,B,C,D đều là góc vng


Bây giờ cô mời một bạn lên bảng đo cạnh của hình chữ nhật và nêu nhận xét
- HS đo và nêu nhận xét


-GV nhn xột, cht li : Hình chữ nhật gồm có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn;
hai cạnh dài có độ dài bằng nhau , hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau


- HS nêu nhận xét nh SGK. GV nhấn mạnh : Độ dài cạnh dài gọi là chiều dài ,
độ dài cạnh ngắn gọi là chiều rộng


- Gäi mét số HS nhắc lại


d. <b>Hot ng 2: Thc hnh</b> 10’
(Cỏc bài tập về hỡnh vuụng)
Bài 2 : (Hoạt động cá nhân)


-Yêu cầu HS đo độ dài cạnh hình vuông
- HS thực hành đo, viết kết quả vào vở.


- Một ssó HS nêu kết quả. Lớp và GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
+Độ dài cạnh hình vng ABCD là 3cm .


+ Độ dài cạnh hình vng MNPQ là 4cm
Bài 3. (Hoạt động nhóm)


- HS đọc yêu cầu: kẻ một đoạn thẳng để đợc hình vng
- GV chia nhóm (Nhóm 4)


- HS lµm viƯc cá nhân



- HS trao i nhúm, thng nht kt qu, vẽ vào bảng phụ


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác và GV nhận xét, thống nhất kết quả
đúng


Bài 4. : (Hoạt động cá nhân)
- HS đọc yêu cầu: Vẽ theo mẫu :


- GV hớng dẫn HS vẽ đúng mẫu nh hình mẫu ở SGK vào vở, 2 HS vẽ ở bảng phụ
- Lớp và GV nhận xét


e. <b>Hoạt động 2: Thực hành</b> 10’
(Cỏc bài tập về hỡnh chữ nhật)
Bài 2 : (Hoạt động nhóm 6)


- HS đọc yêu cầu: Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau
-GV cho HS dùng thớc đo ở SGK rồi nêu kết quả trong nhóm


- Cả nhóm thảo luận thống nhất kết quả đúng


- Đại diện nhóm trình bày kết quả . Các nhóm khác và GV nhận xét chốt kết quả
đúng


AB = CD = 4cm AD = BC = 3cm ; MN= PQ =5cm ; MQ= NP= 2cm
Bài 3 : (Hoạt động cả lớp)


- HS đọc yêu cầu: Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ( GV vẽ hình ở
bảng )



- HS làm và nêu miệng kết quả . Lớp và GV nhận xét chốt kết quả đúng
3. <b>Củng cố dặn dò</b> 2’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×