Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

slldt tư liệu tham khảo trần chí công thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Unit 7: YOUR HOUSE</b>
<i><b>(Ngôi nhà của bạn)</b></i>
<b>A. IS YOUR HOUSE BIG? (Nhà của bạn có lớn khơng?)</b>


<b>Hỏi và trả lời về cảnh vật</b>


 Ở bài 6 chúng ta đã học cách miêu tả cảnh vật một cách đơn giản bằng cách dùng “there is . . “ hoặc
<i><b>“there are . .”</b></i>


 <i>Để hỏi cảnh vật quanh nhà, ta dùng mẫu câu có dạng</i>
<b>Is there + a/an + noun (số ít). . . ?</b>


1. Is there a garden behind the house?


(Sau nhà bạn có một cái vườn phải không?)
<b>Are there = any + noun (số nhiều) . . .?</b>


2. Are there any roses in the garden? (Có bơng hoa nào trong vườn khơng?
 <i>Để trả lời ngắn gọn , ta dùng:</i>


 <b>Yes, there is / there are : Vâng, có</b>


 <b>No, there isn’t / there aren’t : Không, không có</b>


<b>Lưu ý: - a/an là các mạo từ bất định (indefinite articles), an đứng trước các danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm</b>
<i>(a, e, I, o, u) hoặc phụ âm h câm, a đứng trước các danh từ bắt đầu bằng phụ âm</i>


<i>- Any là tính từ chỉ số lượng được dùng trong câu câu phủ định và nghi vấn. Nó đứng trước danh từ số nhiều chỉ</i>
<i>một số lượng người hoặc vật không xác định, có nghĩa là “nào”</i>


<b>B. TOWN OR COUNTRY ? (Thành thị hay thôn quê?)</b>


 <b>Yes/No question (Câu hỏi Yes/No)</b>


<i><b> Yes/No question là dạng câu hỏi được trả lời bằng Yes (có/phải) /No (khơng/khơng phải)</b></i>
<b>Cách đặt câu hỏi Yes/No:</b>


<b>a. Với động từ tobe (am/is/are) động từ tobe được đưa ra đầu câu</b>
<b>Be + subject . . .?</b>


3. Is your house beautiful? (Có phải nhà bạn đẹp khơng?)
Yes, it is / No, it isn’t


4. Are you a student ? (Có phải bạn là một học sinh không?)
Yes, I am / No, I am not


<b>b. Với động từ thường (ordinary verb) : trợ động từ Do / Does được dùng ở đầu câu</b>
<b>Do/Does + subject + verb . . . ?</b>


5. Does she live in the country? (Cố ấy sống ở miền quê phải không?)
Yes, She does / No, she doesn’t


6. Do you work in a factory? (Có phải bạn làm việc trong nhà máy không?)
Yes, I do / No, I don’t


<b>Lưu ý: Khi trợ động từ does được dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định, thì động từ chính được đưa về ngun</b>
<i>mẫu (khơng s/es)</i>


<b>C. ON THE MOVE (Di chuyeån)</b>


<b>Hỏi và trả lời về phương tiện di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>How + do/does +subject + go/travel . . ?</b>


7. How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?)
8. How does he travel to work? (Anh ấy đi làm bằng phương tiện gì?)
<i>b. Để trả lời, ta dùng cụm từ trạng ngữ (adverbial phrase) “by” + phương tiện đi lại</i>


- by bike : bằng xe đạp - by motorbike : bằng xe máy
- by bus : bằng xe buýt - by car : bằng xe hơi


- by train : bằng tàu hỏa - by plane : bằng máy bay
- by couch : bằng xe đó - on foot : đi bộ


9. How do you go to school ? (Bạn đi học bằng phương tiện gi?)
I walk to school = I go to school on foot (Tôi đi bộ đến trường)
10. How does your father travel to Ha Noi?


(Cha bạn đi Hà Nội bằng phương tiện gì?)
He travels by plane (Ông ấy đi bằng máy bay)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Unit 8: OUT AND ABOUT</b>
<i><b>(Đi đây đi đó)</b></i>
<b>A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?)</b>


<b>1. Present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)</b>


 <b>Usage (Cách dùng) : Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang xãy ra ở hiện tại (ngay</b>
<i>khi đang nói). Nó thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian : Now (bây giờ); right now (ngay bây giờ); at</i>
<i><b>present (lúc này); at the moment (vào lúc này) . . .</b></i>


 <b>Form (Cấu trúc):</b>



<b>a. Affirmative form (Thể khẳng định)</b>
<b>Subject + am/is/are + verb-ing</b>


11. I am working at present (Lúc này tôi đang làm việc)
12. He is reading (Anh ấy đang đọc sách)


<b>b. Negative form (Thể phủ định)</b>


<b>Subject + am/is/are + not + verb-ing</b>


13. She isn’t playing volleyball now (Bây giờ cô ấy khơng chơi bóng chuyền)
14. I’m not writing. I am reading. (Tơi khơng viết. Tơi đang đọc sách)


<b>c. Interrogative form (Thể nghi vấn)</b>
<b>Am/Is/Are + subject + verb-ing?</b>


15. Are you listening? (Có phải bạn đang lắng nghe không?)
Yes, I am / No, I am not (Vâng, Phải / Không, không phải)
16. Is she teaching? (Có phải cố ấy đang dạy học khoâng?)


Yes, she is / No, she isn’t


<b>2. Present progressive tense with WH-questions (Thì hiện tại tiếp diễn với các câu hỏi WH-)</b>


<i>Câu hỏi Wh-là dạng câu hỏi đước bắt đầu bằng When (Khi nào), Where (Ở đâu), What (Cái gì), Why (Tại sao),</i>
<i><b>Who (Ai) . . .</b></i>


<b>What/Who/Where + am/is/are + subject + Verb-ing ?</b>
17. What are you doing? (Baïn đang làm gì? )



18. I am playing video games (Tơi đang chơi các trò chơi điện từ)
19. Where is she going ? (Cố ấy đi đâu?)


20. She’s going to school (Cố ấy đang đến trường)
<b>B. A TRUCK DRIVER (Một tài xế xe tải)</b>


<i><b> Xem lại thì hiện tại tiếp diễn (present progressive tense) và thì hiện tại tiếp diễn với câu hỏi WH (Present</b></i>
<i>progressive tense with WH-question) ở phần A</i>


<b>C. ROAD SIGNS (Những biển báo giao thông)</b>
<b>1. Modal verb CAN (Động từ hình thái CAN)</b>


<i><b> Động từ hình thái can được dùng để nói lên khả năng có thể thực hiện được điều gì đó hoặc biểu thị sự cho</b></i>
<i>phép. Ở tất cả các ngôi, can được chia giống nhau. Động từ đi theo sau can là động từ ngun mẫu khơng to</i>
<i>(infinitive without to)</i>


<b>a. Affirmative form (Thể khẳng ñònh)</b>
<b>Subject + can + verb (inf without to) </b>
21. I can swim (Tôi có thể bơi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b. Negative form (Thể phủ định)</b>


<b>Subject + can not + verb (inf without to)</b>
<i>Can not = can’t</i>


23. She can’t ride motorbike (Chò ấy không thể chạy xe gắn máy)
24. You can’t turn right (Bạn không thể rẽ phải)


<b>c. Interrogative form (Thể nghi vaán)</b>



<b>Can + subject + verb (inf without to)?</b>


<b>Trả lời : ta dùng dạng trả lời ngắn gọn Yes, S + can / No, S + can’t</b>
25. Can you play the piano? (Bạn có thể chơi dương cầm klhơng?)


Yes, I can / No, I can’t (Vâng, tơi có thể / Khơng, tơi khơng thể)
<b>2. Modal verb MUST (Động từ hình thái MUST)</b>


<i><b> Động từ tình thái MUST được dùng để diễn đạt sự bắt buộc hoặc một lời khuyên nhấn mạnh. Must được</b></i>
<i>chia giống nhau cho tất cả các ngôi. Sau Must là động từ nguyên mẫu không to (infinitive without to)</i>


26. You must get up earlier in the morning


(Con phải thức dậy sớm hơn vào buổi sáng)


27. He must take more exercise (Anh ấy phải làm nhiều bài tập hơn)
 <b>Must not = mustn’t : Không được phép</b>


28. You mustn’t go out (Bạn không được ra ngoài)
29. We mustn’t drive fast. There is an intersection ahead


</div>

<!--links-->

×