Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

phim tư liệu Công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG III</b>



<b>CHƯƠNG III</b>



<b>CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT</b>



<b>CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT</b>



<b>CÁC QUYỂN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT, THẠCH QUYỂN</b>



<b>CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT, THẠCH QUYỂN</b>



<b>THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG</b>



<b>THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG</b>



<b>Bài 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT</b>



<b>Em hãy quan sát </b>


<b>Em hãy quan sát </b>


<b>hình vẽ sau và </b>


<b>hình vẽ sau và </b>


<b>cho biết Trái Đất </b>


<b>cho biết Trái Đất </b>


<b>có </b>

<b>bao </b>

<b>nhiêu </b>



<b>có </b>

<b>bao </b>

<b>nhiêu </b>



<b>lớp? </b>

<b>Phương </b>



<b>lớp? </b>

<b>Phương </b>



<b>pháp xác định </b>


<b>pháp xác định </b>


<b>cấu trúc của các </b>


<b>cấu trúc của các </b>



<b>lớp.</b>


<b>lớp.</b>



<b>- Phương pháp xác định phổ biến: phương </b>


<b>- Phương pháp xác định phổ biến: phương </b>



<b>pháp địa chấn.</b>


<b>pháp địa chấn.</b>



-

<b><sub>Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp: Lớp vỏ Trái </sub></b>

<b><sub>Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp: Lớp vỏ Trái </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT</b>



<b>VỎ TRÁI ĐẤT</b>


<b>VỎ TRÁI ĐẤT</b>



<b>QUYỂN MANTI</b>


<b>QUYỂN MANTI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LÁT CẮT THỂ HIỆN CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hãy quan sát hình </b>


<b>Hãy quan sát hình </b>


<b>vẽ cùng thảo luận </b>


<b>vẽ cùng thảo luận </b>


<b>nhóm theo các </b>


<b>nhóm theo các </b>


<b>phiếu học tập sau: </b>


<b>phiếu học tập sau: </b>



<b>+ Nhóm 1:</b>



<b>+ Nhóm 1:</b>

<b> Cấu </b>

<b> Cấu </b>


<b>tạo vỏ Trái Đất.</b>



<b>tạo vỏ Trái Đất.</b>


<b>+ Nhóm 2:</b>



<b>+ Nhóm 2:</b>

<b> Lớp </b>

<b> Lớp </b>


<b>Manti</b>



<b>Manti</b>



<b>+ </b>

<b>Nhóm </b>

<b>3:</b>




<b>+ </b>

<b>Nhóm </b>

<b>3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHĨM 1)</b>



<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHĨM 1)</b>



<b>- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:</b>


<b>- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:</b>


<b>- Thời gian: 5’</b>


<b>- Thời gian: 5’</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ĐỘ DÀY</b>


<b>ĐỘ DÀY</b>

<sub>-</sub>

<b><sub>Lục địa:………</sub><sub>Lục địa:………</sub></b>


- <b>Đại dương:………..Đại dương:………..</b>


<b>CẤU</b>
<b>CẤU</b>
<b>TẠO</b>
<b>TẠO</b>

<b>Tầng đá……</b>


<b>Tầng đá……</b>



<b>Tầng đá……</b>


<b>Tầng đá……</b>


<b>Tầng đá……</b>


<b>Tầng đá……</b>


<b>Ý NGHĨA</b>
<b>Ý NGHĨA</b>


<b>1. Vỏ Trái Đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:</b>


<b>- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:</b>


<b>- Thời gian: 5’</b>


<b>- Thời gian: 5’</b>


<b>2. Lớp Manti</b>


<b>2. Lớp Manti</b>


ĐẶC ĐIỂM


GIỚI HẠN



CẤU


TẠO



Manti….


Manti….




<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 3)</b>



<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 3)</b>



<b>- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:</b>


<b>- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:</b>


<b>- Thời gian: 5’</b>


<b>- Thời gian: 5’</b>


<b>3. Nhân Trái Đất</b>


<b>3. Nhân Trái Đất</b>


ĐẶC ĐIỂM
GIỚI HẠN


CẤU
TẠO


Nhân ngoài


Nhân trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. VỎ TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. VỎ TRÁI ĐẤT</b>




<b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ĐỘ DÀY</b>


<b>ĐỘ DÀY</b> -<b>Lục địa: Dao động 5 – 70 kmLục địa: Dao động 5 – 70 km</b>


-<b>Đại dương: Khoảng 5kmĐại dương: Khoảng 5km</b>


<b>CẤU</b>


<b>CẤU</b>


<b>TẠO</b>


<b>TẠO</b>


<b>Tầng đá trần tích</b>


<b>Tầng đá trần tích</b> -<b>Hình thành do vật liệu vụn, nhỏ bị nén Hình thành do vật liệu vụn, nhỏ bị nén </b>
<b>ép.</b>


<b>ép.</b>


-<b>Không liên tục,độ dày không đồng đều Không liên tục,độ dày không đồng đều </b>
<b>giữa các khu vực.</b>


<b>giữa các khu vực.</b>



<b>Tầng đá granit</b>


<b>Tầng đá granit</b> - <b>Các đá có tỉ trọng nhẹ, thành phần cấu Các đá có tỉ trọng nhẹ, thành phần cấu </b>
<b>tạo chính: silic và nhơm (tầng sial).</b>


<b>tạo chính: silic và nhơm (tầng sial).</b>


- <b>Hình thành nền lục địa.Hình thành nền lục địa.</b>


<b>Tầng đá badan</b>


<b>Tầng đá badan</b> -<b>Các đá tỉ trọng nặng, cấu tạo chính: Các đá tỉ trọng nặng, cấu tạo chính: </b>
<b>silic và magiê (tầng sima).</b>


<b>silic và magiê (tầng sima).</b>


-<b>Thường lộ ra ở đại dươngThường lộ ra ở đại dương</b>


<b>Ý NGHĨA</b>


<b>Ý NGHĨA</b> <b>Nơi cư trú và diễn ra các hoạt động của Nơi cư trú và diễn ra các hoạt động của </b>
<b>loài người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. LỚP MANTI</b>


<b>2. LỚP MANTI</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM</b>



<b>GIỚI HẠN</b>


<b>GIỚI HẠN</b> <b>Từ VTĐ tới độ sâu 2900km, chiếm 80% Từ VTĐ tới độ sâu 2900km, chiếm 80% </b>
<b>thể tích và 68,5 khối lượng Trái Đất.</b>


<b>thể tích và 68,5 khối lượng Trái Đất.</b>


<b>CẤU </b>


<b>CẤU </b>


<b>TẠO</b>


<b>TẠO</b>


<b>Manti trên</b>


<b>Manti trên</b> <b>- Vật chất ở trạng thái dạng quánh dẻo - Vật chất ở trạng thái dạng quánh dẻo </b>
<b>và luôn chuyển động.</b>


<b>và luôn chuyển động.</b>


<b>Manti dưới</b>


<b>Manti dưới</b> <b>- Vật chất ở trạng thái rắn.- Vật chất ở trạng thái rắn.</b>


<b>Vỏ Trái Đất + tầng trên quyển Manti (100km): THẠCH QUYỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. NHÂN TRÁI ĐẤT</b>




<b>3. NHÂN TRÁI ĐẤT</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>GIỚI HẠN</b>


<b>GIỚI HẠN</b> <b>Độ dày vào khoảng 3470 kmĐộ dày vào khoảng 3470 km</b>


<b>CẤU </b>


<b>CẤU </b>


<b>TẠO</b>


<b>TẠO</b>


<b>Nhân ngoài</b>



<b>Nhân ngoài</b>

<b>- Độ dày 2900 - 5100.- Độ dày 2900 - 5100.</b>


<b>- Nhiệt độ cao khoảng 5000</b>


<b>- Nhiệt độ cao khoảng 5000ooC.<sub>C.</sub></b>


<b>- Áp suất: 1.3 - 3.1 triệu atm.</b>


<b>- Áp suất: 1.3 - 3.1 triệu atm.</b>



<b>- Vật chất ở trạng thái lỏng</b>


<b>- Vật chất ở trạng thái lỏng</b>


<b>Nhân trong</b>



<b>Nhân trong</b>

<b>- Độ dày 5100 - 6370km.- Độ dày 5100 - 6370km.</b>
<b>- Áp suất: 3 - 3.5 triệu atm.</b>


<b>- Áp suất: 3 - 3.5 triệu atm.</b>


<b>- Vật chất ở trạng thái rắn.</b>


<b>- Vật chất ở trạng thái rắn.</b>


<b>THÀNH PHẦN VẬT CHẤT</b>


<b>THÀNH PHẦN VẬT CHẤT</b> <b>Chủ yếu kim loại nặng như: Chủ yếu kim loại nặng như: </b>
<b>niken, sắt (tầng Nife).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG</b>



<b>II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG</b>



<b>Hãy quan sát hình sau em có nhân xét gì về vị trí các lục </b>


<b>Hãy quan sát hình sau em có nhân xét gì về vị trí các lục </b>


<b>địa? Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng lục địa </b>


<b>Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng lục địa </b>


<b>chính trên thế giới?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía </b>


<b>Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía </b>


<b>lục địa Á – Âu và kết quả của sự chuyển </b>


<b>lục địa Á – Âu và kết quả của sự chuyển </b>


<b>dịch: Himalaya – nóc nhà thế giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG</b>



<b>II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG</b>


<b>1.Kiến tạo mảng:</b>



<b>1.Kiến tạo mảng:</b>



-

<b><sub>Được phát hiện bởi:Afred Wenenger</sub></b>

<b><sub>Được phát hiện bởi:Afred Wenenger</sub></b>



-

<b>Vỏ Trái Đất bị biến dạng đứt gãy tạo </b>

<b><sub>Vỏ Trái Đất bị biến dạng đứt gãy tạo </sub></b>



<b>thành những mảng cứng (mảng lục địa). </b>




<b>thành những mảng cứng (mảng lục địa). </b>



-

<b><sub>Mảng lục địa bao gồm vỏ lục địa và vỏ </sub></b>

<b><sub>Mảng lục địa bao gồm vỏ lục địa và vỏ </sub></b>


<b>đại dương.</b>



<b>đại dương.</b>



-

<b><sub>Nguyên nhân: Các mảng nổi, chuyển </sub></b>

<b><sub>Nguyên nhân: Các mảng nổi, chuyển </sub></b>


<b>động trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc </b>



<b>động trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc </b>



<b>quyển Manti.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Quan sát hình vẽ và đoạn video sau cho biết các </b>


<b>Quan sát hình vẽ và đoạn video sau cho biết các </b>


<b>MKT có những kiểu tiếp xúc nào? kết quả của những </b>


<b>MKT có những kiểu tiếp xúc nào? kết quả của những </b>


<b>sự tiếp xúc đó?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>a.</b>


<b>a.</b> <b>Tiếp xúc tách giãn:Tiếp xúc tách giãn:</b>


- <b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b><sub>ác mảng dần </sub></b>

<b><sub>ác mảng dần </sub></b>




<b>tách xa nhau về </b>


<b>tách xa nhau về </b>


<b>hai phía.</b>



<b>hai phía.</b>



- <b><sub>H</sub><sub>H</sub></b>

<b><sub>ình thành các </sub></b>

<b><sub>ình thành các </sub></b>



<b>sống núi lửa giữa </b>


<b>sống núi lửa giữa </b>


<b>đại dương.</b>



<b>đại dương.</b>



<b>2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b. Tiếp xúc dồn ép:</b>


<b>b. Tiếp xúc dồn ép:</b>



<b>- Hai mảng bị dồn ép (xơ húc, hút chìm): núi cao, </b>


<b>- Hai mảng bị dồn ép (xơ húc, hút chìm): núi cao, </b>



<b>vực sâu</b>


<b>vực sâu</b>



<b>2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DÃY ANDET – NAM MỸ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×