Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Tân Quới KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2009
Bộ mơn<b> TỐN</b> <b>Mơn: TỐN-Trung học phổ thơng</b>
Đề thi thử số:<b>……</b> Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I. (3 điểm)</b>
Cho hàm số
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : <i>x</i>+2<i>y</i>+3=0 với đồ thị đã cho.
<b>Câu II. (3 điểm)</b>
1. Giải phương trình: log22 <i>x</i> 5log2<i>x</i>4 0 <sub>.</sub>
2. Tính tích phân:
3
0
sin 2
1 cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> trên khoảng (1;+).</sub>
<b>Câu III. (1 điểm)</b>
Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300<sub>. Tính thể </sub>
tích khối chóp S.ABCD theo a.
<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>
<i><b>Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.</b></i>
<b>1. Chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu IVa. (2 điểm)</b>
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng
3
: 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> và mặt phẳng</sub>
.
1. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Oxy.
2. Chứng minh rằng đường thẳng song song với mặt phẳng (). Tính khoảng cách từ đường
thẳng đến mặt phẳng ().
<b>Câu Va. (1 điểm)</b>
Tìm mơđun của số phức
(2 ) (1 )(4 3 )
4
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub>.</sub>
<b>2. Chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu IVb. (2 điểm)</b>
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và mặt </sub>
phẳng
1. Chứng minh rằng đường thẳng vng góc với mặt phẳng (). Tìm tọa độ điểm <i>M</i> trên
đường thẳng sao cho khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng () bằng 6.
2. Tìm phương trình hình chiếu vng góc của lên mặt phẳng Oxy.
<b>Câu Vb. (1 điểm)</b>
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
<b>Hết</b>
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2:
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I. (3 điểm)</b>
<b>1. (2 điểm)</b>
* TXĐ: <i>D</i><i>R</i>\ 2
*
2
1
' 0
2
<i>x</i>
0,25 điểm
* Giới hạn_tiệm cận 0,50 điểm
+ TCĐ: <i>x</i>=2 vì <i>x</i>lim<sub></sub>2 <i>y</i> , lim<i>x</i><sub></sub>2 <i>y</i>
+TCN: <i>y</i>=1 vì <i>x </i>lim 1
* BBT 0,25 điểm
Kết luận: Hàm số nghịch biến trên hai khoảng (;2), (2;+) và khơng có cực trị 0,25 điểm
* Đồ thị: 0,50 điểm
+ Điểm đặt biệt:
3
0;
2
<sub>, (0;3).</sub>
+ Đồ thị nhận giao điểm I(2;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
f(x)=(x-3)/(2-x)
x(t)=2 , y(t)=t
f(x)=-1
Series 1
-14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 2 4
-12
-10
-8
-6
-4
-2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>I</i> TCN: <i>y</i>=-1
TC
Đ
<i>x</i>
=2
<b>2. (1 điểm)</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
3 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
<i>x</i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>=0 </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
Kết luận hai giao điểm
0; , 1; 2
2
<sub>. </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
<b>Câu II. (3 điểm)</b>
<b>1. (1 điểm).</b>
2
2 2
log <i>x</i> 5log <i>x</i>4 0 <sub>(*)</sub>
(*) t2<sub></sub><sub>5t+4=0 </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
t=1, t=4 0,25 điểm
<i>x</i>=2, <i>x</i>=16 0,25 điểm
<b>2. (1 điểm) </b>
Đặt u=1+cosx du=sinxdx
Đổi cận
3
3 2
2
0
<i>x</i> <i>u</i>
<i>u</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
3
2
2
1
2 <i>u</i>
<i>I</i> <i>du</i>
<i>u</i>
0,25 điểm
3
2
2
2 ln
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i>
0,25 điểm
4
1 2 ln
3
<i>I</i>
0,25 điểm
<b>3. (1 điểm)</b>
2
2
2 2
' '
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm
<i>y</i>’=0 <i>x</i>=0 (loại), <i>x</i>=2 (nhận) 0,25 điểm
BBT 0,25 điểm
Kết luận
1;
min <i>f x</i> <i>f</i> 2 5
0,25 điểm
<b>Câu III. (1 điểm)</b>
Xác định được SO là đường cao 0,25 điểm
6
6
<i>a</i>
0,25 điểm
<i>SABCD</i>=a2 0,25 điểm
<i>VS.ABCD</i>=
3 <sub>6</sub>
18
<i>a</i>
0,25 điểm
<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>
<i><b>Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.</b></i>
<b>1. Chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu IVa. (2 điểm)</b>
<b>1. (1 điểm)</b>
<i>z</i>=0
1
3
<i>t</i>
0,25 điểm
10 7
;
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
Giao điểm
10 7
; ;0
3 3
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
<b>2. (1 điểm)</b>
có VTCP <i>a</i>
và <i>M</i>(3;2;1), () có VTPT <i>n</i>
0,25 điểm
. 1.2 1.1 3. 1 0
<i>a n</i>
0,25 điểm
//. 0,25 điểm
<i>d</i> <i>d M</i>
0,25 điểm
<b>Câu Va. (</b><i><b>1 điểm</b></i><b>)</b>
9 2
4
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,50 điểm</sub>
2
<i>z</i> <i>i</i><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
2 2
2 1 5
<i>z</i>
0,25 điểm
<b>2. Chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu IVb.</b> (<i>2 điểm</i>)
<b>1. (</b><i><b>1 điểm</b></i><b>)</b>
Pt ts của đường thẳng :
3 2
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,25 điểm</sub>
<i>u</i> <sub></sub> <i>n</i><sub></sub>
0,25 điểm
<i>M</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
; <i>d M</i>
Kết luận (1;1;0), (3;1;2) 0,25 điểm
<b>2. (</b><i><b>1 điểm</b></i><b>)</b>
Mặt phẳng Oxy có phương trình <i>z</i>=0 0,50 điểm
Phương trình hình chiếu vng góc lên mặt phẳng <i>Oxy</i>:
3 2
2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,50 điểm</sub>
<b>Câu Vb. (</b><i><b>1 điểm</b></i><b>)</b>
Dùng công thức Moivre <i>z</i>=
8 4 4
2 cos sin
3 <i>i</i> 3
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> 0,50 điểm</sub>
Kết luận: Phần thực 128, phần ảo 128 3 0,50 điểm
<b>Hết</b>