Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Chẩn đoán và điều trị Gerd và Dyspepsia - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ </b>


<b>GERD VÀ DYSPEPSIA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI </b>



<b>TRÀO NGƢỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> BIỂU HIỆN </b>



3


<b>Triệu chứng </b>


<b>tại thực quản </b> <b>ngồi thực quản Triệu chứng </b>


<b>Nóng rát vùng sau xƣơng ức </b>


<b>Ợ nóng </b>


<b>Đắng miệng, chua tại miệng </b>
<b>Nuốt khó hoặc đau </b>


<b>Đã xác định </b>
<b>Ho mạn tính </b>


<b>Viêm thanh quản </b>
<b> Hen </b>


<b>Mịn răng do TNDDTQ </b>


<b>Có liên quan </b>



<b>Viêm họng </b>


<b>Viêm xoang </b>


<b>Xơ hố phổi vơ căn </b>
<b>Viêm tai giữa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Wu et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2007 </b>


Kết quả nội soi của 215 bệnh nhân có triệu chứng GERD


<b>50%</b>
<b>29%</b>
<b>13%</b>
<b>6%</b> <b>2%</b>
Non-erosive
Grade A
Grade B
Grade C
Grade D


Phân loại Los
Angeles


<b>Bệnh trào ngược không </b>


<b>tổn thương (NERD) </b>


Không xước


Độ A
Độ B
Độ C
Độ D
<b>2%</b>
<b>6%</b>
<b>13%</b>
<b>29%</b>


<b>Mức độ của GERD ở Châu Á </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mức độ tổn thƣơng do GERD </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GERD NGOÀI THỰC QUẢN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GERD: cơ chế gây tổn thương ngoài thực quản </b>


(GERD mechanisms in extraesophageal manifestations)
<b>1. Trực tiếp</b>


 Lượng dịch trào lên “quá


nhiều”


 Do dịch mật kích thích/hút vào


vùng hầu họng.



<b>2. Gián tiếp </b>


 Yếu tố thần kinh, kích thích


(hầu, họng-TQ), gây ho, tăng áp
lực ổ bụng : gây GERD
và vịng xốy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

The most common extraesophageal manifestions of GERD include <b>Chronic </b>
<b>cough, Asthma & Laryngitis </b>


<b>Các triệu chứng cơ bản GERD ngồi </b>



<b>thực quản bao gồm: </b>

<b>Ho mạn tính, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>NGUYÊN NHÂN HO MẠN TÍNH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GERD VÀ HO KÉO DÀI</b>



<b><sub>Các nguyên nhân của ho kéo dài: </sub></b>



 Chảy nước mũi sau


 <sub>Hen phế quản </sub>


 Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)


<b><sub>Thống kê 25% ho kéo dài có liên quan GERD </sub></b>



<b><sub>20% người Mỹ có GERD và ho kéo dài </sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ho mạn tính do GERD </b>



<b>1. Tiêu chuẩn: </b>


<b><sub>Thời gian ho > 8 tuần </sub></b>


<b>Loại trừ nguyên nhân liên quan: </b>


* Chụp Xquang


* Không hút thuốc
* Không bị hen PQ


* Không sử dụng ức chế men chuyển Angiotensin


<b>2. Dấu hiệu lâm sàng: </b>


 <sub>Ho xảy ra ban ngày </sub>


 Ở tư thế đứng


 Ho tăng khi nằm


 <sub>Ho tăng khi ăn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ho mạn tính do GERD </b>
<b>3. Các dấu hiệu về GERD: </b>


<b>4. Các xét nghiệm: </b>



 Soi dạ dày nhằm loại trừ


 Đo pH thực quản 24h (độ đặc hiệu: 66%)
 Đo pH thực quản 24h (độ nhậy: 53%)


 Soi hầu họng có giá trị


<b>Tsoukali E, Sifrim D. </b>Annals of Gastroenterology (2013); 26: 290-295
<b>Ợ nóng </b>(Heartburn)


<b><sub>Trào ngược </sub></b><sub>(regurgitation </sub>
 <b><sub>Chiếm: 25%-63%</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GERD với </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GERD với viêm thanh quản </b>



<b>I. Tần suất </b>


GERD gây viêm thanh quản: 30-60% 1


<b>II. Nguyên nhân: </b>


Cơ thắt TQ dưới đóng khơng kín


<b>III. Triệu chứng: </b>


* Cảm giác có đờm, dịch chua trào lên miệng
* Hơi thở hôi, đau họng, nuốt khó



* Khàn giọng, đặc biệt buổi sáng


<b>* Đôi khi chảy nước mũi, dị ứng… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GERD và CẢM GIÁC VƯỚNG Ở CỔ (Globus)</b>


 <b><sub>GERD: 23-68% </sub></b>


 <sub>Rối loạn chức năng cơ thắt trên thực quản </sub>


 <sub>Rối loạn vận động thực quản </sub>


 Viêm vùng hầu họng: viêm xoang, viêm amydal


 <sub>Phì đại cuống lưỡi </sub>


 <sub>Bệnh tuyến giáp </sub>


 <sub>Hạch hoặc u vùng cổ: hiếm gặp </sub>


 <sub>Bệnh tâm thể và stress </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nội soi hầu họng: </b>

Chẩn đoán loại trừ



<b>Đo pH thực quản/24 h: </b>

45% người tình nguyện



<b><sub>Điều trị thử PPI: </sub></b>

<sub>Có giá trị </sub>



<b>Chẩn đoán viêm thanh quản do trào ngược</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Triệu chứng thực thể qua khám NSTMH </b>



( NS dạ dầy thực quản khơng có giá trị chẩn đốn LPR)


<b>Hình ảnh nội soi </b> <b>Điểm số </b>


Rãnh dây thanh giả 0: Khơng 2: Có


Xóa buồng thanh thất 2: 1 phần 4: Toàn bộ
Sung huyết 2: Chỉ sụn phễu 4: Lan tỏa


Phù nề dây thanh 1: Nhẹ <sub>2: Vừa </sub> 3: Nặng <sub>4: Thối hóa polyp </sub>
Phù nề thanh quản tỏa lan 1: Nhẹ <sub>2: Vừa </sub> 3: Nặng <sub>4: Rất nặng </sub>


Phì đại mép sau 1: Nhẹ <sub>2: Vừa </sub> 3: Nặng <sub>4: Rất nặng </sub>
Tổ chức hạt 0: Khơng 2: Có


Dịch nhày thanh quản 0: Khơng 2: Có


<b>RFS>7 ->LPR (ĐTC: 95%) </b>


</div>

<!--links-->

×