Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đại Hội Công Đoàn 2015 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:06/2/2007</i> <i>Ngày giảng: 10/02/2007</i>
<b>Tiết 39</b>:

<b>LuyÖn tËp 2</b>

<b> </b>



I. Mơc tiªu:



-

Tiếp tục củng cố và khắc sâu định lý Pytago vào giải các bài tập tính tốn, suy luận đơn
giản, các bài tốn có nội dung thực tế.


- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c, ý thøc øng dơng c¸c kiÕn thức toán học vào thực tiễn. Giới thiệu
1 số bộ ba Pytago.


II. Chuẩn bị của G và H:



Giáo viên: Thớc thẳng, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke, bút chì.


III. Tiến trình bài dạy:



<b>1. Kim tra bi c- t vn đề chuyển tiếp vào bài mới</b>: (5’<sub> – 7</sub>’<sub>)</sub>


- Phát biểu định lý Pytago, định lý Pytago đảo. Chữa bài 59 (Tr 131 - SGK)
Sau 5 phút nhận xét đánh giỏ - cho im.


<b>2. Dạy học bài mới</b>:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Cha bi tp <sub>(5</sub><sub> 7</sub><sub>)</sub>


Chữa bài tập <b>I. Chữa bài tập:</b>Bài 59/ 131SGK



Tam giỏc ADC vuụng ti D
AD2<sub> + CD</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> (định lý</sub>
Pytago )


AC2<sub> = 48</sub>2<sub> + 36</sub>2


= 2304 + 1296 = 3600
AC = 60( cm)


Hoạt động 2: luyện tập (25’ – 28’)
Bài 62 ( <i>Tr 133- SGK</i>)


 Yêu cầu học sinh đọc đề bài,
trình bày lời giải


 Làm thế nào để biết Cún con
có tới đợc các điểm A,B, C, D
không?


 Chữa bài làm của học sinh,
đánh giá, cho điểm.


+Ta phải tính các
khoảng cách OA, OB,
OC, OD rồi so sánh
với độ dài của dây.
+Một học sinh lên
bảng làm bài, cả lp
lm vo v.



+Nhận xét bổ sung lời
giải của bạn.


<b>II. Luyện tập</b>


Bài 62 ( <i>Tr 133- SGK</i>)


Gọi tên các điểm nh hình vẽ
AHO vuông tại H


AO2<sub> = AH</sub>2<sub> + HO</sub>2<sub> (định lý</sub>
Pytago)


 AO2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 16 + 9 = 25</sub>
 AO = 5m < 9


Tơng tự tính đợc:
OC = 10 m >9
OB =

<sub>√</sub>

52 <9
OD =

<sub>√</sub>

73 <9


Nh vËy con Cón cã thĨ tíi c¸c


D


4 m 8 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vị trị A, B, D nhng không tới
đ-ợc vị trÝ C.



Bµi 83 ( <i>Tr 108- SBT</i>)


 Yêu cầu học sinh đọc đề bài,
trình bày lời giải


 Chu vi ABC đợc tính ntn?
 Cạnh nào đã bit, phi tớnh


cạnh nào?


Nêu cách tính các cạnh BC và
AB?


Cha bài làm của học sinh,
đánh giá, cho điểm.


 Tr¶ lêi: CV ABC
= AB + AC + BC
Còn tính BC và AB
Một học sinh lên


bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở.
Nhận xét bổ sung


lời giải của bạn.


Bài 83 ( <i>Tr 108- SBT</i>)


Giải:



Xét AHC vuông tại H:


AH2<sub> + HC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> (định lý</sub>
Pytago)


 HC2<sub> = AC</sub>2<sub> - AH</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> - 12</sub>2
= 400 - 144 = 256


 HC = 16


Xét ABH vuông tại H:


AB2<sub> =AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> (định lý</sub>
Pytago)


 AB2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub> = 144 + 25 =</sub>
169


 AB = 13


BC = BH + HC = 5 + 16 = 21
(cm)


Ta cã AB + AC + BC = 13 + 20
+ 21 = 54 cm


VËy chu vi ABC b»ng: 54 cm
<b>3. Lun tËp vµ cđng cè bµi häc: (2</b>’<b><sub>)</sub></b>



-


<b>4. H ớng dẫn học sinh học ở nhà : (1</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Bài tập 86 đến 88 (tr 108 - SBT)


GT ABC ,AH BC
AC = 20 cm
AH = 12 cm
BH = 5 cm
KL chu vi ABC = ? <sub>A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn: 06/2/2007</i> <i>Ngày giảng: </i>
<i>10/02/2007</i>


<b>Tiết 40: Các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông</b>


I. Mục tiêu:



- Hc sinh cn nm c cỏc trng hợp bằng nhau của tam giác vuông. Biết vận dụng định lý
Py-ta-go để chứng minh trờng hợp cạnh huyền - cạnh góc vng của hai tam giác vng.
- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau, cỏc gúc bng nhau.


- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình
học.


II. Chuẩn bị của G và H:



Giáo viên: Thớc thẳng, êke, compa.



Học sinh: Thớc thẳng, e ke, compa, bút chì.


III. Tiến trình bài dạy:



<b>1. Kim tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới</b>: (5’<sub> – 7</sub>’<sub>)</sub>
- Nêu các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết.
<b>2. Dạy học bài mới</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Các trờng hợp bằng nhau đ bit ca hai tam giỏc<i><b>ó</b></i>


vuông (5<sub> 7</sub><sub>)</sub>
Nêu các trêng hỵp b»ng nhau


của hai tam giác vng đã biết.
 Dựa vào các hình 140, 141,


142 để phát biểu.
Bài 58 ( <i>Tr 131- SGK</i>)


 Hai c¹nh góc
vuông, cạnh góc
vuông và gãc nhän
kỊ c¹nh ấy, cạnh
huyền và góc nhọn
Trả lời miÖng.


1<b>. Các tr ờng hợp bằng nhau</b>
<b>đã biết của hai tam giác</b>
<b>vng.</b>



ABC = DEF ( c.g.c)


?1


H×nh 143


ABH = ACH (c.g.c)
Hình 144


DKE = DKF (g.c.g)


Hình 145 MOI = NOI (cạnh
huyền vµ gãc nhän)


Hoạt động 2: trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vng.
(25’ – 28’)


 Nêu định lý (SGK / 135)


 Yªu cầu học sinh vẽ hình, ghi


GT, KL v trỡnh by phần cm Phát biểu định lýHai học sinh lên bảng
thực hiện yêu cầu, cả
lớp làm vào vở.


<b>2. Tr êng hỵp b»ng nhau về</b>
<b>cạnh huyền và cạnh góc</b>
<b>vuông.</b>



Định lý : SGK / tr 135
A


B


C D


E


F


GT ABC, ¢ = 900
DEF, D = 900
BC = EF, AC = DF
KL ABC = DEF


A
B
C D
E
F
C D


GT AB// CD, AC// BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chøng minh: SGK / 136
Yêu cầu học sinh làm ?2 Hai học sinh lên bảng


làm bài, cả lớp làm



vào vở. <b>áp dụng </b>?2


<i>Cách 1:</i>


ABC cân tại A
AB = AC (ĐN)
B = C (T/c)


 AHB =  AHC (c.hun
- g.nhän)


<i>C¸ch 2:</i>


ABC cân tại A
AB = AC (ĐN)


AHB = AHC (cạnh huyền
-cạnh góc vuông)


<b>3. Luyện tập và củng cè bµi häc: (2</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Bµi 63 (<i>Tr 136 - sgk</i>)


<b>4. H ớng dẫn học sinh học ở nhà : (1</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Bài tập 64 đến 65 (Tr 136, 137 - SGK).


A


B <sub>C</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×