Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Video hướng dẫn EXCEL - hàm NOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.68 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra : Đại cơng hữu cơ - Ankan </b>–<b> Anken</b>
<b>Mã đề thi 135</b>


C©u 1: Cã 1 dÃy các nguyên tố sau : H, He , Be , B, Li, C,
N, O, F, Ne. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết
phải có nguyên tố :


A. Oxy
B. Cacbon
C. Hiđro


D. Cả 3 nguyên tố trªn.


Câu 2 : Chọn cách phát biểu đúng : Đồng phõn l
nhng cht


A. có cùng thành phần nguyên tè
B. cã cïng CTPT nhng CTCT kh¸c nhau.
C. cã KLPT b»ng nhau


D. cã cïng tÝnh chÊt ho¸ häc


Câu 3 : Nguyên nhân gây ra hiện tợng đồng phân :
A. Sự thay đổi trật tự kết hợp các nguyên tử trong phân
tử hay là thay đổi cấu tạo hoá học.


B. Sự thay đổi thành phần phân tử.
C. Sự thay đổi khối lợng phân tử.
D. Sự thay đổi tính chất hố học


Câu 4 : Chọn cách phát biểu đúng, đồng đẳng là


những chất :


A. cã cïng tÝnh chÊt ho¸ häc


B. có khối lợng phân tử hơn kém nhau 14 đvC
C. có cùng thành phần phân tử.


D. có cấu tạo hoá học tơng tự nhau nhng thành phần
hơn kém nhau mét hay nhiỊu nhãm CH2.


Câu 5 : C3H8O có số đồng phân cấu tạo là :
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


Câu 6 : C3H9N có số đồng phân cấu tạo là :
A. 3


B. 4
C. 5
D. 2


Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất hữu cơ (A)
thu đợc 33,85g CO2 và 6,94g H2O. dA/K2 = 2,69. A là :
A. CH4


B. C5H12
C. C6H6


D. C4H8


Câu 8 : Tỷ khối của hỗn hợp khí gồm C3H8 và C4H10 đối
với H2 là 25,5. Thành phần % (V) của hỗn hợp đó là :
A. 25 và 75


B. 50 vµ 50
C. 45 vµ 55
D. 20 và 80.


Câu 9 : Tỷ khối hỗn hợp gồm CH4 và O2 so với H2 là 40/3.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản ứng sản
phẩm vµ chÊt d lµ :


A. CO2, H2O, O2
B. CO2, H2O
C. CO2 , H2O, CH4
D. CO2, H2 , O2
C©u 10 : Anken lµ :


A. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết đơi
trong phân tử.


B. Hidro cacbon kh«ng no, mạch hở.


C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết
trong phân tử.


D. A và C



Câu 11 : Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chÊt cã
thĨ dïng


A. H2O
B. Níc brom.
C. dung dÞch KMnO4
D. B và C


Câu 12 : Để phân biệt 4 khÝ : CH4, C2H4 , CO2, SO2. C¸c
thc thư và thứ tự dùng là :


A. Quỳ tím, nớc brôm.
B. Nớc brôm, qùy tím.
C. Nớc vôi trong, dd KMnO4
D. Cả A, B, C.


Câu 13 : Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng
phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là :
A. 4


B. 5
C. 6
D. 7


Câu 14 : Anken C5H10 có số đồng phân (kể cả đồng
phân cis-trans) là :


A. 4
B. 5



C. 6
D. 7


Câu 15 : Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II)
; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2-diclo
eten (V), chất nào có đồng phân hình học :


A. III, V
B. II, IV
C. I, II, III, IV
D. I, V


Câu 16 : Etilen điều chế trong phòng thí nghiệm thờng
lẫn các chất SO2, CO2. Chọn 1 trong các chất sau để
loại bỏ tạp chất :


A. dung dÞch brom d
B. dung dÞch NaOH d
C. dung dÞch Na2CO3 d
D. dung dÞch KMnO4 d


Câu 17 : Phơng pháp điều chế nào dới đây giúp ta điều
chế đợc 2-clo butan tinh khiết hơn cả :


A. Butan + Cl2 (as, 1:1)
B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl
D. C¶ A, B, C


Câu 18 : 2,8g anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch


chứa 8g Br2. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm duy
nhất.


A. Buten-1
B. Buten-2
C. penten-2
D. hexen-3


Câu 19 : Đốt 2,8g chất A cần 6,72 lít O2 (đktc) cho CO2
và H2O có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). 2,8g A
phản ứng vừa đủ với brom tao ra 9,2g sản phẩm. CTPT
của A là :


A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C¶ A, B, C


Câu 20 : Khi cộng HCl vào propen, sản phẩm chính thu
đợc là :


A. 1-clo propan
B. 2-clo propan
C. 3-clo propen-1
D. TÊt c¶ sai


Câu 21 : Chất X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 đợc điều chế từ
anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :


A. CH3-CH=C(CH3)2


B. CH2=CH-CH(CH3)2
C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
D. A, B, C cã hiệu suất nh nhau


Câu 22 : Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản
ứng hidro hoá những anken nào ?


A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-CH2-CH3
D. B vµ C


Câu 23 : Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua
bình đựng brom d thấy khối lợng bình tăng 3,5g. Cơng
thức phân tử của 2 anken là :


A. C3H6 và C4H8
B. C4H8 và C5H10
C. C2H4 và C3H6
D. Tất cả đều sai


Câu 24 : 4 chất X, Y, Z, T đều là chất khí ở điều kiện
th-ờng. Khi phân huỷ mỗi chất thành C và H2 thì thể tích H2
đều bằng 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu. X, Y, Z, T
lần lợt là :


A. C2H6 ; C2H4 ; C3H6
B. CH4 ; C2H4 ; C3H8
C. C2H6 ; C3H6 ; C4H6
D. C3H6 ; C4H6 ; C6H6



C©u 25. Trong ph©n tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số
nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tơng ứng


A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4
D. 1,1,1,5


Câu 26. Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau :
CH3- C(CH3)2-CH2-CH(C2H5)-CH3


A. 2,2,4- trimetylhexan
B. 2,2-đimetyl-4-etylpentan
C. 4-etyl-2,2-đimetylpentan
D. 2-etyl-4,4-đimetylpentan


Câu 27. Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối
l-ợng. M= 30 đvC. Công thức phân tử cđa A lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D . C2H4


Câu 28. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế
tiếp có khối lợng 24,8 gam. Thể tích tơng ứng là 11,2 lít
(đktc). Tính % theo thể tích của 2 ankan


A. 60 vµ 40
B. 30 vµ 70
C. 50 vµ 50
D. 20 vµ 80



Câu 29. Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol 2 ankan đợc 9,45g
H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 d
thì khối lợng kết tủa thu đợc là:


A. 37,5g
B . 52,5g
C . 15g
D . 42,5g


Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon
mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 22,4 lít
CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là:


A . CH4, C2H6
B . C2H6, C3H8
C . C3H8, C4H10
D . C4H10, C5H12


Câu 31. Đốt cháy hồn tồn một lợng hiđrocacbon cần
có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung
dịch Ca(OH)2 d thu đợc 25g kết tủa. CTPT của
hiđrocacbon là:


A . C5H10
B . C6H12
C . C5H12
D . C6H14


Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2


hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 1,12 lít khí CO2
( đktc) và 1,26g H2O. Giá trị của V là:


A . 0,112 lÝt
B . 0,224 lÝt
C . 0,448 lÝt
D. 0,336 lÝt


Câu 33. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy
một ít hỗn hợp A ta thu đợc khí CO2 và hơi nớc theo tỉ lệ
thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lợng của hỗn
hợp là :


A. 45%, 55%
B. 25%, 75%
C. 18,52%, 81,48%
D. 28,13%, 71,87%


C©u 34. Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ 1:
6,5 có công thức là :


A. C3H3
B. C4H10
C. C5H12
D. C6H12


Câu 35. Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu đợc hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là:
A . C3H8



B . C4H10
C . C5H12


D . Không có CTPT thoả mÃn


Cõu 36. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14,
C7H16, C8H18 Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng
với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan
duy nhất.


A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14
B. C2H6, C5H12, C8H18
C. C3H8, C4H10, C6H14
D. C2H6, C5H12, C6H14


Câu 37. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và b.
Biết tỉ khối của A so víi B lµ 2,625. A vµ B cã công thức
phân tử theo thứ tự là:


A. C3H6 vµ CH4
B. C2H6 vµ CH4
C. C2H4 vµ C3H6
D. C2H4 và C2H6


Câu 38. Ngời ta có thể điều chế trùc tiÕp etan tõ :
A. n-butan


B. canxicacbua
C. natriaxetat
D. C¶ A, B, C



Câu 39. Chọn các câu đúng :


a) hidrocacbon no là hidrocacbon không có phản ứng
cộng thêm H2


b) ankan là hidrocacbon no cã CTPT CnH2n+2


c) hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ
có liên kết đơn


d) hidrocacbon no lµ hidrocacbon có phản ứng cộng
H2


Chọn các cặp A, B hay C
A. b,c


B. b,d
C. c,d
D. a,b


C©u 40. Trong ph©n tư hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số
nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tơng ứng


A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4
D. 1,1,1,5


<b>Kiểm tra : Đại cơng hữu cơ - Ankan </b>–<b> Anken</b>


<b>Mã đề thi 246</b>


Câu 1 : Chọn cách phát biểu đúng, đồng đẳng là
những chất :


A. có cùng tính chất hoá học


B. có khối lợng phân tử hơn kém nhau 14 đvC
C. có cùng thành phần phân tử.


D. có cấu tạo hoá học tơng tự nhau nhng thành phần
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.


Câu 2. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số
nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tơng øng


A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4
D. 1,1,1,5


Câu 3 : Phơng pháp điều chế nào dới đây giúp ta điều
chế đợc 2-clo butan tinh khiết hơn cả :


A. Butan + Cl2 (as, 1:1)
B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl
D. C¶ A, B, C


Câu 4. Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau :


CH3- C(CH3)2-CH2-CH(C2H5)-CH3


A. 2,2,4- trimetylhexan
B. 2,2-đimetyl-4-etylpentan
C. 4-etyl-2,2-đimetylpentan
D. 2-etyl-4,4-đimetylpentan
Câu 5 : Anken là :


A. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết đơi
trong phõn t.


B. Hidro cacbon không no, mạch hở.


C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết
trong phân tử.


D. A và C


Câu 6 : Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể
dùng


A. H2O
B. Nớc brom.
C. dung dịch KMnO4
D. B và C


Cõu 7 : C3H9N có số đồng phân cấu tạo là :
A. 3


B. 4


C. 5
D. 2


Câu 8 : 4 chất X, Y, Z, T đều là chất khí ở điều kiện thờng.
Khi phân huỷ mỗi chất thành C và H2 thì thể tích H2 đều
bằng 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu. X, Y, Z, T lần lợt
là :


A. C2H6 ; C2H4 ; C3H6
B. CH4 ; C2H4 ; C3H8
C. C2H6 ; C3H6 ; C4H6
D. C3H6 ; C4H6 ; C6H6


Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất hữu cơ (A)
thu đợc 33,85g CO2 và 6,94g H2O. dA/K2 = 2,69. A l :
A. CH4


B. C5H12
C. C6H6
D. C4H8


Câu 10 : Để ph©n biƯt 4 khÝ : CH4, C2H4 , CO2, SO2. Các
thuốc thử và thứ tự dùng là :


A. Quỳ tÝm, níc br«m.
B. Níc br«m, qïy tÝm.
C. Níc v«i trong, dd KMnO4
D. Cả A, B, C.


Câu 11 : Tỷ khối hỗn hợp gồm CH4 và O2 so với H2 là 40/3.


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản ứng sản
phẩm và chất d là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 12 : Chất hữu cơ A có cơng thức C4H8. Số đồng
phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là :
A. 4


B. 5
C. 6
D. 7


Câu 13 : Anken C5H10 có số đồng phân (kể cả đồng
phân cis-trans) là :


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


Câu 14. Chn cỏc cõu ỳng


a) hidrocacbon no là hidrocacbon không có phản ứng
cộng thêm H2


b) ankan là hidrocacbon no có CTPT CnH2n+2


c) hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ
có liờn kt n


d) hidrocacbon no là hidrocacbon có phản ứng cộng


H2


Chọn các cặp A, B hay C
A. b,c


B. b,d
C. c,d
D. a,b


Câu 15. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số
nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV t¬ng øng


A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4
D. 1,1,1,5


Câu 16 : Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II)
; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2-diclo
eten (V), chất nào có đồng phân hình học :


A. III, V
B. II, IV
C. I, II, III, IV
D. I, V


Câu 17 : Chọn cách phát biểu đúng : ng phõn l
nhng cht


A. có cùng thành phần nguyên tố


B. có cùng CTPT nhng CTCT khác nhau.
C. có KLPT b»ng nhau


D. cã cïng tÝnh chÊt ho¸ häc


Câu 18 : Etilen điều chế trong phịng thí nghiệm thờng
lẫn các chất SO2, CO2. Chọn 1 trong các chất sau để
loại bỏ tạp chất :


A. dung dÞch brom d
B. dung dÞch NaOH d
C. dung dÞch Na2CO3 d
D. dung dÞch KMnO4 d


Câu 19 : Khi cộng HCl vào propen, sản phẩm chính thu
đợc là :


A. 1-clo propan
B. 2-clo propan
C. 3-clo propen-1
D. TÊt c¶ sai


Câu 20 : Nguyên nhân gây ra hiện tợng đồng phân :
A. Sự thay đổi trật tự kết hợp các nguyên tử trong phân
tử hay là thay đổi cấu tạo hoá học.


B. Sự thay đổi thành phần phân tử.
C. Sự thay đổi khối lợng phân tử.
D. Sự thay đổi tính chất hố học



Câu 21 : C3H8O có số đồng phân cấu tạo là :
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


Câu 22 : Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản
ứng hidro hoá những anken nào ?


A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-CH2-CH3
D. B vµ C


Câu 23 : Chất X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 đợc điều chế từ
anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :


A. CH3-CH=C(CH3)2
B. CH2=CH-CH(CH3)2
C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
D. A, B, C cã hiƯu st nh nhau


C©u 24. Ngêi ta cã thĨ ®iỊu chÕ trùc tiÕp etan tõ :
A. n-butan


B. canxicacbua
C. natriaxetat
D. C¶ A, B, C



Câu 25. Đốt cháy hồn toàn 0,15 mol 2 ankan đợc 9,45g
H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 d
thì khối lợng kết tủa thu đợc là:


A. 37,5g
B . 52,5g
C . 15g
D . 42,5g


Câu 26: Có 1 dÃy các nguyên tố sau : H, He , Be , B, Li,
C, N, O, F, Ne. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết
phải có nguyên tố :


A. Oxy
B. Cacbon
C. Hiđro


D. Cả 3 nguyên tố trên.


Cõu 27. Mt hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế
tiếp có khối lợng 24,8 gam. Thể tích tơng ứng là 11,2 lít
(đktc). Tính % theo thể tích của 2 ankan


A. 60 vµ 40
B. 30 vµ 70
C. 50 vµ 50
D. 20 vµ 80


Câu 28. Đốt cháy hồn tồn một lợng hiđrocacbon cần
có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung


dịch Ca(OH)2 d thu đợc 25g kết tủa. CTPT của
hiđrocacbon là:


A . C5H10
B . C6H12
C . C5H12
D . C6H14


Câu 29 : Tỷ khối của hỗn hợp khí gồm C3H8 và C4H10 đối
với H2 là 25,5. Thành phần % (V) của hỗn hợp đó là :
A. 25 và 75


B. 50 vµ 50
C. 45 vµ 55
D. 20 vµ 80.


Câu 30. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A vµ b.
BiÕt tØ khèi cđa A so víi B là 2,625. A và B có công thức
phân tư theo thø tù lµ:


A. C3H6 vµ CH4
B. C2H6 vµ CH4
C. C2H4 vµ C3H6
D. C2H4 vµ C2H6


Câu 31 : 2,8g anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch
chứa 8g Br2. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm duy
nhất.


A. Buten-1


B. Buten-2
C. penten-2
D. hexen-3


C©u 32. Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ 1:
6,5 có công thức là :


A. C3H3
B. C4H10
C. C5H12
D. C6H12


Câu 33. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy
một ít hỗn hợp A ta thu đợc khí CO2 và hơi nớc theo tỉ lệ
thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lợng của hỗn
hợp là :


A. 45%, 55%
B. 25%, 75%
C. 18,52%, 81,48%
D. 28,13%, 71,87%


Câu 34 : Đốt 2,8g chất A cần 6,72 lít O2 (đktc) cho CO2
và H2O có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). 2,8g A
phản ứng vừa đủ với brom tao ra 9,2g sản phẩm. CTPT
của A là :


A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10


D. C¶ A, B, C


Câu 35. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14,
C7H16, C8H18 Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng
với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan
duy nhất.


A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14
B. C2H6, C5H12, C8H18
C. C3H8, C4H10, C6H14
D. C2H6, C5H12, C6H14


Câu 36 : Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua
bình đựng brom d thấy khối lợng bình tăng 3,5g. Cơng
thức phân tử của 2 anken l :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 37. Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối
l-ợng. M= 30 đvC. Công thức phân tử của A là:


A . CH4
B . C2H6
C . C3H8
D . C2H4


Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon
mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 22,4 lít
CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là:


A . CH4, C2H6
B . C2H6, C3H8


C . C3H8, C4H10
D . C4H10, C5H12


Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2
hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 1,12 lít khí CO2
( đktc) và 1,26g H2O. Giá trị của V là:


A . 0,112 lÝt
B . 0,224 lÝt
C . 0,448 lÝt
D. 0,336 lÝt


Câu 40. Crăckinh hồn tồn một ankan X thu đợc hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là:
A . C3H8


B . C4H10
C . C5H12


D . Kh«ng cã CTPT tho¶ m·n


<b>Kiểm tra : Đại cơng hữu cơ - Ankan </b>–<b> Anken</b>
<b>Mã đề thi 357</b>


Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2
hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 1,12 lít khí CO2
( đktc) và 1,26g H2O. Giá trị của V là:


A . 0,112 lÝt
B . 0,224 lÝt


C . 0,448 lÝt
D. 0,336 lÝt


Câu 2 : Etilen điều chế trong phịng thí nghiệm thờng lẫn
các chất SO2, CO2. Chọn 1 trong các chất sau để loại
bỏ tạp chất :


A. dung dÞch brom d
B. dung dÞch NaOH d
C. dung dÞch Na2CO3 d
D. dung dịch KMnO4 d


Câu 3: Có 1 dÃy các nguyên tè sau : H, He , Be , B, Li, C,
N, O, F, Ne. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết
phải có nguyên tố :


A. Oxy
B. Cacbon
C. Hiđro


D. Cả 3 nguyên tố trên.
Câu 4 : Anken lµ :


A. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết đơi
trong phân tử.


B. Hidro cacbon kh«ng no, mạch hở.


C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết
trong phân tử.



D. A và C


Cõu 5. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14,
C7H16, C8H18 Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng
với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan
duy nhất.


A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14
B. C2H6, C5H12, C8H18
C. C3H8, C4H10, C6H14
D. C2H6, C5H12, C6H14


Câu 6 : Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể
dùng :


A. H2O
B. Nớc brom.
C. dung dịch KMnO4
D. B và C


Câu 7 : §Ĩ ph©n biƯt 4 khÝ : CH4, C2H4 , CO2, SO2. Các
thuốc thử và thứ tự dùng là :


A. Q tÝm, níc br«m.
B. Níc br«m, qïy tÝm.
C. Níc v«i trong, dd KMnO4
D. C¶ A, B, C.


Câu 8. Đốt cháy hồn tồn một lợng hiđrocacbon cần


có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung
dịch Ca(OH)2 d thu đợc 25g kết tủa. CTPT của
hiđrocacbon là:


A . C5H10


B . C6H12
C . C5H12
D . C6H14


Câu 9 : Chất hữu cơ A có cơng thức C4H8. Số đồng phân
ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là :
A. 4


B. 5
C. 6
D. 7


Câu 10 : Anken C5H10 có số đồng phân (kể cả đồng
phân cis-trans) là :


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


Câu 11 : Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II)
; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2-diclo
eten (V), chất nào có đồng phân hình học :



A. III, V
B. II, IV
C. I, II, III, IV
D. I, V


Câu 12 : Phơng pháp điều chế nào dới đây giúp ta điều
chế đợc 2-clo butan tinh khiết hơn cả :


A. Butan + Cl2 (as, 1:1)
B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl
D. C¶ A, B, C


Câu 13. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A vµ b.
BiÕt tØ khèi cđa A so víi B là 2,625. A và B có công thức
phân tư theo thø tù lµ:


A. C3H6 vµ CH4
B. C2H6 vµ CH4
C. C2H4 vµ C3H6
D. C2H4 vµ C2H6


Câu 14 : 2,8g anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch
chứa 8g Br2. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm duy
nhất.


A. Buten-1
B. Buten-2
C. penten-2
D. hexen-3



C©u 15. Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối
l-ợng. M= 30 đvC. Công thức phân tử của A là:


A . CH4
B . C2H6
C . C3H8
D . C2H4


Câu 16 : Đốt 2,8g chất A cần 6,72 lít O2 (đktc) cho CO2
và H2O có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). 2,8g A
phản ứng vừa đủ với brom tao ra 9,2g sản phẩm. CTPT
của A là :


A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C¶ A, B, C


Câu 17. Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau :
CH3- C(CH3)2-CH2-CH(C2H5)-CH3


A. 2,2,4- trimetylhexan
B. 2,2-đimetyl-4-etylpentan
C. 4-etyl-2,2-đimetylpentan
D. 2-etyl-4,4-đimetylpentan


Câu 18. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, sè
nguyªn tư cacbon bËc I, II, III và IV tơng ứng



A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4
D. 1,1,1,5


Câu 19 : Khi cộng HCl vào propen, sản phẩm chính thu
đợc là :


A. 1-clo propan
B. 2-clo propan
C. 3-clo propen-1
D. TÊt c¶ sai


Câu 20 : Chọn cách phát biểu đúng : Đồng phân là
những chất


A. cã cùng thành phần nguyên tố
B. có cùng CTPT nhng CTCT kh¸c nhau.
C. cã KLPT b»ng nhau


D. cã cïng tÝnh chÊt ho¸ häc


Câu 21. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy
một ít hỗn hợp A ta thu đợc khí CO2 và hơi nớc theo tỉ lệ
thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lợng của hỗn
hợp là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. 28,13%, 71,87%


Câu 22 : Nguyên nhân gây ra hiện tợng đồng phân :


A. Sự thay đổi trật tự kết hợp các nguyên tử trong phân
tử hay là thay đổi cấu tạo hoá học.


B. Sự thay đổi thành phần phân tử.
C. Sự thay đổi khối lợng phân tử.
D. Sự thay đổi tính chất hố học


C©u 23. Ngêi ta cã thĨ ®iÒu chÕ trùc tiÕp etan tõ :
A. n-butan


B. canxicacbua
C. natriaxetat
D. C¶ A, B, C


Câu 24 : Chọn cách phát biểu đúng, đồng đẳng là
những chất :


A. cã cïng tÝnh chất hoá học


B. có khối lợng phân tử hơn kém nhau 14 đvC
C. có cùng thành phần phân tử.


D. có cấu tạo hoá học tơng tự nhau nhng thành phần
h¬n kÐm nhau mét hay nhiỊu nhãm CH2.


Câu 25 : C3H8O có số đồng phân cấu tạo là :
A. 2


B. 3
C. 4


D. 5


Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan đợc 9,45g
H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 d
thì khối lợng kết tủa thu đợc là:


A. 37,5g
B . 52,5g
C . 15g
D . 42,5g


Câu 27 : C3H9N có số đồng phân cấu tạo là :
A. 3


B. 4
C. 5
D. 2


Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất hữu cơ (A)
thu đợc 33,85g CO2 và 6,94g H2O. dA/K2 = 2,69. A là :
A. CH4


B. C5H12
C. C6H6
D. C4H8


Câu 29. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế
tiếp có khối lợng 24,8 gam. Thể tích tơng ứng là 11,2 lít
(đktc). Tính % theo thể tích của 2 ankan



A. 60 vµ 40
B. 30 vµ 70
C. 50 vµ 50
D. 20 vµ 80


Câu 30. Chn cỏc cõu ỳng


a) hidrocacbon no là hidrocacbon không có phản ứng
cộng thêm H2


b) ankan là hidrocacbon no có CTPT CnH2n+2


c) hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử ch
cú liờn kt n


d) hidrocacbon no là hidrocacbon có phản ứng cộng
H2


Chọn các cặp A, B hay C
A. b,c


B. b,d
C. c,d
D. a,b


Câu 31 : Tỷ khối của hỗn hợp khí gồm C3H8 và C4H10 đối
với H2 là 25,5. Thành phần % (V) của hỗn hợp đó là :
A. 25 và 75


B. 50 vµ 50


C. 45 vµ 55
D. 20 vµ 80.


Câu 32. Crăckinh hồn tồn một ankan X thu đợc hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là:
A . C3H8


B . C4H10
C . C5H12


D . Không có CTPT thoả mÃn


Câu 33 : Tỷ khối hỗn hợp gồm CH4 và O2 so với H2 là 40/3.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản ứng sản
phẩm và chất d là :


A. CO2, H2O, O2
B. CO2, H2O
C. CO2 , H2O, CH4
D. CO2, H2 , O2


Câu 34 : Chất X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 đợc điều chế từ
anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :


A. CH3-CH=C(CH3)2
B. CH2=CH-CH(CH3)2
C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
D. A, B, C cã hiệu suất nh nhau


Câu 35. Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ 1:


6,5 có công thức là :


A. C3H3
B. C4H10
C. C5H12
D. C6H12


Câu 36 : Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản
ứng hidro hoá những anken nµo ?


A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-CH2-CH3
D. B vµ C


Câu 37 : Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua
bình đựng brom d thấy khối lợng bình tăng 3,5g. Công
thức phân tử của 2 anken là :


A. C3H6 và C4H8
B. C4H8 và C5H10
C. C2H4 và C3H6
D. Tất cả đều sai


Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon
mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 22,4 lít
CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là:


A . CH4, C2H6
B . C2H6, C3H8


C . C3H8, C4H10
D . C4H10, C5H12


Câu 39 : 4 chất X, Y, Z, T đều là chất khí ở điều kiện
th-ờng. Khi phân huỷ mỗi chất thành C và H2 thì thể tích H2
đều bằng 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu. X, Y, Z, T
lần lợt là :


A. C2H6 ; C2H4 ; C3H6
B. CH4 ; C2H4 ; C3H8
C. C2H6 ; C3H6 ; C4H6
D. C3H6 ; C4H6 ; C6H6


C©u 40. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số
nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tơng ứng


A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4
D. 1,1,1,5


<b>Kiểm tra : Đại cơng hữu cơ - Ankan </b>–<b> Anken</b>
<b>Mã đề thi 468</b>


C©u 1. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số
nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tơng ứng


A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4


D. 1,1,1,5


Câu 2 : 2,8g anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch
chứa 8g Br2. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm duy
nhất.


A. Buten-1
B. Buten-2
C. penten-2
D. hexen-3


Câu 3. Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau :
CH3- C(CH3)2-CH2-CH(C2H5)-CH3


A. 2,2,4- trimetylhexan
B. 2,2-đimetyl-4-etylpentan
C. 4-etyl-2,2-đimetylpentan
D. 2-etyl-4,4-đimetylpentan


Câu 4. Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối
l-ợng. M= 30 đvC. Công thức phân tử của A là:


A . CH4
B . C2H6
C . C3H8
D . C2H4


Câu 5 : Phơng pháp điều chế nào dới đây giúp ta điều
chế đợc 2-clo butan tinh khiết hơn cả :



A. Butan + Cl2 (as, 1:1)
B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl
D. C¶ A, B, C


Câu 6. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế
tiếp có khối lợng 24,8 gam. Thể tích tơng ứng là 11,2 lít
(đktc). Tính % theo thể tích ca 2 ankan


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 7 : Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản
ứng hidro hoá những anken nào ?


A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-CH2-CH3
D. B và C


Cõu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan đợc 9,45g
H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 d
thì khối lợng kết tủa thu đợc là:


A. 37,5g
B . 52,5g
C . 15g
D . 42,5g


Câu 9 : Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể
dùng :


A. H2O


B. Nớc brom.
C. dung dịch KMnO4
D. B và C


Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon
mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 22,4 lít
CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là:


A . CH4, C2H6
B . C2H6, C3H8
C . C3H8, C4H10
D . C4H10, C5H12


Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2
hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 1,12 lít khí CO2
( đktc) và 1,26g H2O. Giá trị của V là:


A . 0,112 lÝt
B . 0,224 lÝt
C . 0,448 lÝt
D. 0,336 lÝt


Câu 12. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy
một ít hỗn hợp A ta thu đợc khí CO2 và hơi nớc theo tỉ lệ
thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lợng của hỗn
hợp là :


A. 45%, 55%
B. 25%, 75%
C. 18,52%, 81,48%


D. 28,13%, 71,87%


C©u 13 : Để phân biệt 4 khí : CH4, C2H4 , CO2, SO2. Các
thuốc thử và thứ tự dùng là :


A. Quỳ tím, nớc brôm.
B. Nớc brôm, qùy tím.
C. Nớc vôi trong, dd KMnO4
D. Cả A, B, C.


Cõu 14. Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu đợc hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là:
A . C3H8


B . C4H10
C . C5H12


D . Không có CTPT thoả mÃn


Cõu 15 : Cht X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 đợc điều chế từ
anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :


A. CH3-CH=C(CH3)2
B. CH2=CH-CH(CH3)2
C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2
D. A, B, C cã hiÖu suÊt nh nhau


Câu 16. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14,
C7H16, C8H18 Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng
với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1: 1 tạo ra monocloro ankan


duy nhất.


A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14
B. C2H6, C5H12, C8H18
C. C3H8, C4H10, C6H14
D. C2H6, C5H12, C6H14


Câu 17 : Khi cộng HCl vào propen, sản phẩm chính thu
đợc là :


A. 1-clo propan
B. 2-clo propan
C. 3-clo propen-1
D. Tất cả sai


Câu 18. Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và b.
Biết tỉ khèi cđa A so víi B lµ 2,625. A vµ B có công thức
phân tử theo thứ tự là:


A. C3H6 vµ CH4
B. C2H6 vµ CH4
C. C2H4 vµ C3H6
D. C2H4 và C2H6


Câu 19. Ngời ta có thể ®iÒu chÕ trùc tiÕp etan tõ :
A. n-butan


B. canxicacbua
C. natriaxetat
D. Cả A, B, C



Câu 20: Có 1 dÃy các nguyên tè sau : H, He , Be , B, Li,
C, N, O, F, Ne. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết
phải có nguyên tố :


A. Oxy
B. Cacbon
C. Hiđro


D. Cả 3 nguyên tố trên.


Cõu 21 : Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II)
; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2-diclo
eten (V), chất nào có đồng phân hình học :


A. III, V
B. II, IV
C. I, II, III, IV
D. I, V


Câu 22 : Chọn cách phát biểu đúng : Đồng phân l
nhng cht


A. có cùng thành phần nguyên tố
B. cã cïng CTPT nhng CTCT kh¸c nhau.
C. cã KLPT b»ng nhau


D. cã cïng tÝnh chÊt ho¸ häc


Câu 23 : Anken C5H10 có số đồng phân (kể cả đồng


phân cis-trans) l :


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


Câu 24. Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ 1:
6,5 có công thøc lµ :


A. C3H3
B. C4H10
C. C5H12
D. C6H12


Câu 25. Chọn cỏc cõu ỳng


a) hidrocacbon no là hidrocacbon không có phản ứng
cộng thêm H2


b) ankan là hidrocacbon no có CTPT CnH2n+2


c) hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ
có liên kt n


d) hidrocacbon no là hidrocacbon có phản ứng cộng
H2


Chọn các cặp A, B hay C
A. b,c



B. b,d
C. c,d
D. a,b


Câu 26 : Nguyên nhân gây ra hiện tợng đồng phân :
A. Sự thay đổi trật tự kết hợp các nguyên tử trong phân
tử hay là thay đổi cấu tạo hoá học.


B. Sự thay đổi thành phần phân tử.
C. Sự thay đổi khối lợng phân tử.
D. Sự thay đổi tính chất hố học
Câu 27 : Anken là :


A. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết đơi
trong phõn t.


B. Hidro cacbon không no, mạch hở.


C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết
trong phân tử.


D. A và C


Cõu 28 : Chn cỏch phát biểu đúng, đồng đẳng là
những chất :


A. cã cùng tính chất hoá học


B. có khối lợng phân tử hơn kém nhau 14 đvC


C. có cùng thành phần phân tử.


D. có cấu tạo hoá học tơng tự nhau nhng thành phần
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.


Cõu 29 : Etilen điều chế trong phịng thí nghiệm thờng
lẫn các chất SO2, CO2. Chọn 1 trong các chất sau để
loại bỏ tạp chất :


A. dung dÞch brom d
B. dung dÞch NaOH d
C. dung dÞch Na2CO3 d
D. dung dÞch KMnO4 d


Câu 30 : C3H8O có số đồng phân cấu tạo là :
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


Câu 31 : Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua
bình đựng brom d thấy khối lợng bình tăng 3,5g. Công
thức phân tử của 2 anken là :


A. C3H6 và C4H8
B. C4H8 và C5H10
C. C2H4 và C3H6
D. Tất cả đều sai



Câu 32 : C3H9N có số đồng phân cấu tạo là :
A. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 5
D. 2


Câu 33. Đốt cháy hồn tồn một lợng hiđrocacbon cần
có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung
dịch Ca(OH)2 d thu đợc 25g kết tủa. CTPT của
hiđrocacbon là:


A . C5H10
B . C6H12
C . C5H12
D . C6H14


Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất hữu cơ (A)
thu đợc 33,85g CO2 và 6,94g H2O. dA/K2 = 2,69. A là :
A. CH4


B. C5H12
C. C6H6
D. C4H8


C©u 35. Trong ph©n tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số
nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tơng ứng


A. 5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,2,4


D. 1,1,1,5


Câu 36 : Đốt 2,8g chất A cần 6,72 lít O2 (đktc) cho CO2
và H2O có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). 2,8g A
phản ứng vừa đủ với brom tao ra 9,2g sản phẩm. CTPT
của A là :


A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C¶ A, B, C


Câu 37 : Tỷ khối của hỗn hợp khí gồm C3H8 và C4H10 đối
với H2 là 25,5. Thành phần % (V) của hỗn hợp đó là :
A. 25 và 75


B. 50 vµ 50
C. 45 vµ 55
D. 20 vµ 80.


Câu 38 : 4 chất X, Y, Z, T đều là chất khí ở điều kiện
th-ờng. Khi phân huỷ mỗi chất thành C và H2 thì thể tích H2
đều bằng 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu. X, Y, Z, T
lần lợt là :


A. C2H6 ; C2H4 ; C3H6
B. CH4 ; C2H4 ; C3H8
C. C2H6 ; C3H6 ; C4H6
D. C3H6 ; C4H6 ; C6H6



C©u 39 : Tỷ khối hỗn hợp gồm CH4 và O2 so với H2 là 40/3.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản ứng sản
phẩm và chất d là :


A. CO2, H2O, O2
B. CO2, H2O
C. CO2 , H2O, CH4
D. CO2, H2 , O2


Câu 40 : Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng
phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là :


A. 4 B. 5


</div>

<!--links-->

×