Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.15 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
<b>A. Nếu X có phân phối Nhị thức thì X</b>2<sub> cũng có phân phối Nhị thức. </sub>
<b>B. Nếu X có phân phối Poisson thì X</b>2<sub> cũng có phân phối Poisson. </sub>
<b>C. Nếu X có phân phối Chuẩn thì X</b>2<sub> cũng có phân phối chuẩn. </sub>
<b>D. Tất cả các khẳng định trên đều sai. </b>
<b>Câu 2:</b> Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn
<b>A. Khơng cịn là phân phối Chuẩn. </b> <b>B. Có phân phối chuẩn nếu </b>
<b>C. Có phân phối chuẩn tắc. </b> <b>D. Có phân phối chuẩn nếu </b>
<b>Câu 3:</b> Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn
<b>A. </b>
<b>Câu 4:</b> Cho X và Y là các biến ngẫu nhiên có cùng phương sai
<b>A. </b>
<b>C. E(X</b>2<sub>)=E(Y</sub>2<sub>) </sub> <b><sub>D. V(X-Y)=0 </sub></b>
<b>Câu 5:</b> Ba xạ thủ, mỗi người bắn một viên đạn vào một mục tiêu một cách độc lập. Xác suất bắn trúng
đích của mỗi người tương ứng là 0,8; 0,85 và 0,9. Giả sử mục tiêu bị tiêu diệt với xác suất 0,7 nếu có 1
viên đạn trúng đích; 0,9 nếu có 2 viên đạn trúng đích và chắc chắn bị tiêu diệt nếu cả ba viên trúng đích.
Tính xác suất để mục tiêu bị tiêu diệt.
<b>A. 0,9081 </b> <b>B. Tất cả đều sai </b> <b>C. 0,6512 </b> <b>D. 0,9473 </b>
<b>Câu 6:</b> Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt
môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt mơn thứ hai là 0,6; nếu khơng đạt mơn thứ
nhất thì xác suất đạt mơn thứ hai là 0,3. Thì xác suất để sinh viên A đạt môn thứ hai là :
<b>A. 0,12 </b> <b>B. 0,24 </b> <b>C. 0,54 </b> <b>D. 0,72 </b>
<b>Câu 7:</b> Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0,3. X là số lần bắn trúng. Mốt Mod[X]
bằng
<b>A. 0 </b> B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 8:</b> Cho các biến cố A, B thoả mãn 0 <P(A), P(B) < 1. Khi đó:
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất cho khẳng định sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 10:</b> Cho các biến cố A, B, C xác định trên cùng không gian mẫu. Biết
<b>A. 0,61 </b> <b>B. 0,58 </b> <b>C. 0,55 </b> <b>D. 0,72 </b>
<b>Câu 11:</b> Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số
người hút thuốc lá là 60%, cịn số người khơng hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy
anh ta bị viêm họng. Thì xác suất Người đó hút thuốc lá là :
<b>A. 0,4617 </b> <b>B. 0,4615 </b> <b>C. 0,4618 </b> <b>D. 0,4619 </b>
<b>Câu 12:</b> Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có kỳ vọng và phương sai hữu hạn. Ký hiệu f(x) là hàm mật độ
của X. Khẳng định nào dưới đây sai?
<b>A. </b>
<b>Câu 13:</b> Cho các biến cố A, B, C xác định trên cùng không gian mẫu. Biết P(A)=P(B)=0,6 và
P(B|A)=0,7. Khi đó giá trị của
<b>A. 0,37 </b> <b>B. 0,55 </b> <b>C. 0,58 </b> <b>D. 0,43 </b>
<b>Câu 14:</b> Nếu ký hiệu X là số sinh viên nam trong 10 sinh viên chọn ngẫu nhiên khơng hồn lại từ lớp có
60 sinh viên nam và 40 sinh viên nữ thì X có phân phối xác suất:
<b>A. Nhị thức </b> <b>B. Chuẩn </b> <b>C. Siêu bội </b> <b>D. Poisson </b>
<b>Câu 15:</b> Ba xạ thủ, mỗi người bắn một viên đạn vào một mục tiêu một cách độc lập. Xác suất bắn trúng
đích của mỗi người tương ứng là 0,8; 0,85 và 0,9. Xác suất để có hai viên đạn trúng đích.
<b>A. 0,329 </b> <b>B. 0,261 </b> <b>C. 0,221 </b> <b>D. 0,68 </b>
<b>Câu </b> <b>16:</b> Cho X, Y, Z là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập, trong đó
(5; 0,3); (8;3;2); (3; 0,5)
<i>X</i> <i>B</i> <i>Y</i> <i>H</i> <i>Z</i><i>N</i> . Đặt T = 2X + 4Y – 3Z + 6. Kì vọng của T là
<b>A. 27,76 </b> <b>B. 3; </b> <b>C. 3,24; </b> <b>D. 24,16; </b>
<b>Câu 17:</b> Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối FX và hàm mật độ fX. Khi đó biến ngẫu nhiên
Y=aX+b với
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i>Y</i> <i>X</i>
<b>Câu 18:</b> Cho các biến cố A, B thoả mãn 0 <P(A), P(B) < 1. Khi đó
<b>A. Nếu </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 19:</b> Một nhà máy có ba phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm. Biết tỉ lệ sản phẩm do từng
phân xưởng sản xuất lần lượt là 45%, 30%, 25%. Còn tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 3%, 2%, 1%. Lấy ngẫu
nhiên một sản phẩm trong kho hàng của nhà máy thì thấy đó là phế phẩm. Tìm xác suất phế phẩm này do
phân xưởng thứ hai sản xuất.
<b>A. </b> 3
11; <b>B. </b>
5
44; <b>C. </b>
27
44; <b>D. </b>
9
10000
<b>Câu 20:</b> Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
<b>C. </b>
<b>Câu 21:</b> Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn N(0; 9) và Y=|X|. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
<b>A. X+1 có phân phối chuẩn N(1; 10) </b> <b>B. V(Y)=3 </b>
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 22:</b> Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Khi bình phương với bậc tự do là n=20. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
<b>A. E(X)=V(X)=20 </b> <b>B. E(X</b>2<sub>)=450 </sub> <b><sub>C. E(X)=20 </sub></b> <b><sub>D. V(X)=20 </sub></b>
<b>Câu 23:</b> Trong một giải đấu cờ, A có thể thắng 50% các đấu thủ (loại 1) với xác suất 0,3. Một nửa số đấu
thủ cịn lại (loại 2), A có thể thắng với xác xuất 0,4 và thắng với xác suất 0, 5 các đấu thủ còn lại (loại 3).
Chọn ngẫu nhiên một đấu thủ thi đấu với A thấy A thắng. Xác suất để đó là đấu thủ thuộc loại 1.
<b>A. 0,42 </b> <b>B. Tất cả đều sai </b> <b>C. 0,578 </b> <b>D. 0,357 </b>
<b>Câu 24:</b> Cho các biến cố A, B thoả mãn 0 < P(A), P(B) < 1. Kết luận nào dưới đây kéo theo A và B xung
khắc?
<b>A. </b>
<b>A. Các biến cố </b>
<b>C. Các biến cố </b>
<b>Câu 26:</b> Cho 3 biến cố A, B, C. Biến cố “ Có ít nhất một trong 3 biến cố A, B, C xảy ra ” là:
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 27:</b> Tỉ lệ phế phẩm của một máy là 5%. Xác suất có 2 phế phẩm trong 4 sản phẩm do máy đó sản
xuất là
<b>A. 0,56835; </b> <b>B. 0,6535 </b> <b>C. 0,0135375; </b> <b>D. 0,171475; </b>
<b>Câu 28:</b> Cho A, B là các biến cố thỏa mãn 0<P(A), P(B) <1. Khẳng định nào dưới đây đúng:
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 29:</b> Một xí nghiệp có 2 ca làm việc: sáng; chiều. Ca sáng, ca chiều tương ứng sản xuất được 55% và
<b>A. 0,015 ; </b> <b>B. 0,0255 ; </b> <b>C. 0,2531 ; </b> <b>D. 0,1025 </b>
<b>Câu 30:</b> Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất
X -1 0 1 2
P 0,25 0,3 0,15 0,3
Phương sai của X là
<b>A. 1,6 </b> <b>B. 0,55 </b> <b>C. 1,35 </b> <b>D. 1,725 </b>
<b>Câu 31:</b> Khẳng định nào dưới đây đúng với mọi biến cố A và B.
<b>A. Nếu P(A)=P(B) thì </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 32:</b> Chiều cao của một loại cây lấy gỗ là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với chiều cao
trung bình là 20 m, độ lệch chuẩn là 2,5 m. Cây đạt tiêu chuẩn khai thác phải có chiều cao tối thiểu là 15
m. Tỉ lệ cây đạt tiêu chuẩn khai thác là
<b>A. 0,9452; </b> <b>B. 0,97725; </b> <b>C. 0,7995; </b> <b>D. 0,9918 </b>
<b>Câu 33:</b> Cho 2 biến cố A, B thoả mãn 0 < P(A < 1 và 0 < P(B) <1. Khi đó:
<b>A. Nếu A và B xung khắc thì </b>
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 35:</b> Một lơ hàng có 500 sản phẩm trong đó có 5% phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên có hồn lại lần lượt ra
50 sản phẩm để kiểm tra. Ký hiệu X là biến ngẫu nhiên chỉ số phế phẩm trong 50 sản phẩm đã kiểm tra.
Khi đó:
<b>A. X có phân phối Nhị thức </b>
<b>B. X có phân phối siêu bội. </b>
<b>C. X khơng có phân phối đặc biệt (khơng thường gặp). </b>
<b>D. X có phân phối Poisson </b>
<b>Câu 36:</b> Cho hai biến cố A và B thỏa mãn:
<b>C. A và B là các biến cố độc lập </b> <b>D. </b>
<b>Câu 37:</b> Cho BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất:
2
<b>A. p=0,4815 </b> <b>B. p=4915 </b> <b>C. p=0,5015 </b> <b>D. p=0,5115 </b>
<b>Câu 38:</b> Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B(20; 0,25 ) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
<b>A. X có thể xấp xỉ phân phối Poisson với tham số </b>
<b>B. –X cũng có phân phối Nhị thức </b>
<b>C. E(X</b>2<sub>)=28,75 </sub>
<b>D. V(X)=5 </b>
<b>Câu 39:</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong khoảng từ 1 đến 100. Biết rằng số đó chia hết cho 2. Xác
suất để số đó cũng chia hết cho 3 hoặc cho 5 là:
<b>A. 0,2 </b> <b>B. 0,32 </b> <b>C. 0,52 </b> <b>D. 0,46 </b>
<b>Câu 40:</b> Trong thư viện có 3 loại báo A, B và C. Tỷ lệ số người đọc các loại báo này như sau: A: 10%;
B: 30%; C: 5%; A và B: 8%; A và C: 2%; B và C: 4%; 1% số người đọc cả ba loại báo. Tỷ lệ số
người chỉ đọc một loại báo duy nhất là:
<b>A. 0,2 </b> <b>B. 0,35 </b> <b>C. 0,41 </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>