Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Hội thi IOE vòng trường khối lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.7 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng: </b>
<i><b>Tiết 1- 2: - Văn bản: </b></i>


<i><b>phong cách hồ chí minh</b></i>


<b>(Lê Anh Trà)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thy c vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà
giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, vĩ đại và bình dị.


- Thấy đợc một số biện pháp nghệ thuật chủ yếu đã góp phần làm nổi bật
vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh: Kết hợp kể, bình luận, chọn lọc chi tit tiờu
biu, sp xp cỏc ý mch lc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc sáng tạo văn bản


- Rốn luyn k nng c và phân tích văn bản nhật dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tõ lòng kính yêu, tự hào về Bác có ý thức học tập, rèn luyện bản thân.
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giỏo viên: Những mẫu chuyện về cuộc đời HCM, một số tranh ảnh về Bác.</b>
<b>2. Học sinh: </b> Soạn bài


<b>III- TiÕn trình dạy học: </b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK, vë bµi tËp, vë ghi cđa HS.</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (15’)</b>
- GV hớng dẫn cách đọc


và đọc mẫu.


- Gọi HS đọc văn bản.
<b>? Nêu khái quát hiểu biết</b>
của em về VBND?


? Văn bản Phong cỏch
HCM cp n vn
gỡ?


? Văn bản này chia làm
mấy phần? Nội dung của
mỗi phần?


- HS chó ý l¾ng
nghe


- HS đọc VB
- Nhắc lại kiến
thức về VBND.



- Thảo luận cặp
đôi, đại diện
phát biểu


- NhËn xÐt, bæ
xung


- chia bè côc,
néi dung từng
phần


<b>I. Khái quát văn bản</b>
<b>1. Đọc văn bản: SGK/ 5</b>


<b>2. Thể loại: Văn bản nhật dụng </b>
Chủ đề: Sự hội nhập với thế giới
và giữ gìn bản sắc văn hố dân
tộc.


<b>3. Gi¶i nghÜa tõ khã: sgk/7</b>
<b>4. Bè cơc: </b>


- PhÇn 1: HCM víi sự tiếp thu tinh
hoa văn hoá nhân loại.


- Phn 2: Những nét đẹp trong lối
sống HCM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Những tinh hoa văn hố
của thế giới đến với HCM


trong hồn cnh no?
- GV cht ý


? HCM tiếp thu tinh hoa
văn hoá nhân loại bằng
cách nào và tiÕp thu nh
thÕ nµo?


- GV kÓ mét sè mÉu
chun vỊ HCM.


? Em cã nhËn xÐt g× về
cách lập luận của tác giả
trong đoạn văn trªn?
- GV chèt ý.


HS xung
phong trả lời
cá nhân, HS
khác nhận
xét, bổ sung.
HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời.
Đại diện
nhóm khác
nhận xét, bổ
sung.


- Chó ý lắng


nghe


- Suy nghĩ,
phát biểu.


<b>II. Đọc hiểu chi tiÕt </b>


<b>1. HCM víi sù tiÕp thu tinh hoa văn</b>
<b>hoá nhân loại.</b>


- Hon cnh: HCM hoạt động cách
mạng gian lao vất vả, đi tìm đờng cứu
n-ớc (qua nhiều cảng, nhiều nn-ớc).


- C¸ch tiÕp thu:


+ Nắm vững ngôn ngữ của nhiều nớc.
+ Qua công việc lao động và hoạt động
cách mạng mà học hỏi.


+ Học hỏi, tìm hiểu đến mức sâu sắc.
+ Tiếp thu một cách có chọn lọc tinh
hoa văn hoá nhân loại.


+ Tiếp thu cái hay, đẹp, phê phán cái
tiêu cực, hạn chế.


+ Trên nền tảng văn hoá dân tộc mà tiếp
thu văn hoá của thế giới.



=> HCM tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân
loại nhng vẫn giữ gìn phát huy bản sắc
văn hoá dân tộc.


* Cỏch lp lun cht ch:
- Nờu dn chứng xác đáng


- Lối diễn đạt tinh tế, đầy sức thuyết
phục.


TiÕt 2(tiÕp theo)


<b>* HĐ1: Tiếp tục đọc hiểu chi tiết văn bản (25’)</b>
GV gọi một HS đọc


phần 2 của văn bản.
? Vẻ đẹp của phong
cách HCM đợc thể hiện
qua những phơng diện
nào?


? T×m chi tiÕt, dẫn
chứng?


?Tác giả sử dụng nghệ
thuật gì?


?Trong thời kỳ hội nhËp
hiÖn nay, em thÊy học
văn bản này có ý nghĩa


gì?


? ý nghĩa cao đẹp của
phong cách HCM là gì?
? ý nghĩa của việc học
tập và rèn luyện phong
cách HCM?


Đọc phần 2/sgk
- Phong cách
sống và làm
việc.


- Tìm, phát hiện,
phân tích chi tiÕt


- HS thảo luận
nhóm cử đại
diện trả lời ý và
liên hệ giáo dục
t tởng cho HS.
- Một lối sống
rất Việt Nam, rất
phơng Đông
nh-ng cũnh-ng rất hiện
đại; dân tộc
trong nhân loại.


<b>2. Nét đẹp trong lối sống HCM:</b>
- Nơi ở và nơi làm việc đơn sơ: Ngôi


nhà sàn bằng gỗ đơn sơ, mộc mạc
- Trang phục giản dị: Chiếc áo bà ba
nâu, chiếc án trấn thủ, đôi dép cao su
lốp thơ sơ.


- Ăn uống đạm bạc: Món ăn dân tộc
khơng chỳt cu k


=> Bác sống giản dị và thanh cao.
- NghÖ thuËt: So s¸nh lèi sèng của
Bác với các nhà hiền triết xa.


+ Giống: giản dị, thanh cao.


+ Khác: Bác gắn bó chia sẻ gian khổ
cùng nhân dân.


=> Lối sống giản dị và thanh cao của
Bác là sự kế thừa và phát huy.


<b>3. ý nghÜa cđa viƯc häc tËp và rèn</b>
<b>luyện phong cách HCM.</b>


- Một cách di dơng tinh thÇn.


- Mét quan niƯm thÈm mÜ vÒ cuéc
sèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Hãy nêu một số nét
đặc sắc trong nghệ


thuật của vn bn?


- Thảo luận,
trình bày.


- Nhận xét, bổ
xung.


<b>4. Đặc sắc nghệ thuật</b>


- Kết hợp giữa kể chuyện, phân tích,
bình luËn.


- Chọn lọc chi tiết tiêu biểu.
- So sánh tạo sự đối lập.


- DÉn chøng cơ thĨ, chÝnh x¸c, thut
phơc.


<b>* Hoạt động 2: HDHS Luyện tập (15’)</b>
? Hãy kể lại một cõu


chuyện về lối sống giản
dị của HCM mµ em
biÕt?


? Theo em, ngời có văn
hóa có phải lµ ngêi
sèng theo câu châm
ngôn trên?



- Kể lại câu
chuyện.


- Thảo luận
nhóm; trình bày
- Nhậnxét,bổ
xung


<b>III. Luyện tập</b>


<b>1. Kể một câu chuyện về lối sống giản</b>
dị của HCM.


2. Tho lun vn đề:


“Ta vỊ ta t¾m ao ta


<i><b>Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn”</b></i>
<b>C. Củng cố: (3’) Khắc sâu kiến thức (Ghi nh/ sgk trang 8)</b>


<b>D. Dặn dò: (2) - Su tầm một số chuyện kể về Bác Hồ.</b>
- Chuẩn bị bài: Các phơng châm hội thoại.


./.


<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 3: - Tiếng Việt</b></i>



Các phơng châm hội thoại


<b>I- Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vª hội thoại.


- Hiểu biết về nội dung phơng châm về lợng và phơng châm về chất.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát hiện, ph©n tÝch


- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tip
<b>3. Thỏi :</b>


- Biết sử dụng những phơng châm này trong giao tiếp.
<b>II- Chuẩn bị : </b>


1. <b>Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2.</b>
2. <b>Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học : </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS Tìm hiểu khái niệm phơng châm về lợng (10’)</b>
- Gọi HS đọc đoạn đối



tho¹i BT1.


?Câu trả lời của Ba có
đáp ứng điều mà An
muốn biết không? Cần
trả lời nh thế nào?


? Em rút ra đợc bài học
gì khi giao tiếp?


- Gọi HS đọc BT2/sgk
?Vì sao truyện lại gây
c-ời?


?LÏ ra anh lợn cới và


- Mt HS đọc
BT1 của SGK.
- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời.
HS nhóm khác
bổ sung.


- HS đọc BT2
SGK


- HS xung



<b>I- Ph ¬ng châm về l ợng : </b>
<b>1. Bài tập: sgk/8</b>


a. Bµi tËp 1:


- Câu trả lời của Ba cha đầy đủ nội
dung mà An cần biết (một địa điểm
cụ thể).


-> Cần nói nội dung đúng với yêu
cầu giao tiếp.




b. Bµi tËp 2:


- Truyện gây cời vì cả hai nhân vật
đều trả lời thừa nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

anh áo mới phải nói
nh thÕ nµo?


?Cần phải tuân thủ yêu
cầu gì trong giao tiếp?
?Từ BT1 và BT2 em rút
ra đợc điều gì cần tuân
thủ khi giao tiếp?


phong trả lời
cá nhân. HS


kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.


- Suy nghÜ,
phát biểu


áo mới cần bỏ cụm từ từ lúc tôi
mặc cái áo mới này.


-> Không nên nói nhiều hơn những
gì cÇn nãi.


<b>2. Ghi nhớ 1: SGK – trang 9</b>
<b>* HĐ 2: HDHS Tìm hiểu khái niệm phơng châm về chất (10’)</b>
?Cho HS đọc truyện cời


ë trang 9.


?TruyÖn cêi này phê
phán điều gì?


?Khi giao tiếp cần tránh
điều gì?


GV chốt ý


- HS đọc
truyện cời.
- phê phán
thói khốc lác,


bịa đặt khơng
đúng


- Khụng c
núi di, núi sai
s thc


<b>II-Ph ơng châm về chÊt : </b>
<b>1. Bµi tËp: sgk/ 9-10</b>


<b>2. NhËn xÐt:</b>


- Truyện cời phê phán những ngời nói
khoác, nói sai sự thật, nói những điều
mà chính mình cịng kh«ng biÕt,
kh«ng tin.


-> Trong giao tiÕp cần tránh nói
những điều mà mình không biết,
không xác thực.


<b>* Ghi nh 2: SGK trang 10</b>
<b>* Hoạt động 3: HDHS Luyện tập (15’)</b>


- Cho HS đọc BT 1, nêu
yêu cầu và cơ sở để làm
BT1.


GV ghi sẵn BT 2 ở bảng
phụ. Cho HS đọc nêu


yêu cầu BT2.


- HS thi ®ua lªn ®iỊn
nhanh.


- Cho HS lµm bµi trên
giấy 5 phút.


- GV thu về nhà.


- HS đọc
BT1.


- HS làm BT
- HS khác
nhận xét.
- Một HS
đọc và nêu
yêu cầu
BT2.


- HS xung
phong lên
điền nhanh
ở bảng phụ.


- HS làm bài
kiểm tra 5
phót trªn
giÊy.



<b>III- Lun tËp : </b>
<b> 1. Bµi tËp 1:</b>


<b> a. Vi ph¹m phơng châm về lợng.</b>
Thừa cụm từ nuôi ở nhà.


b. Vi phạm phơng châm về lợng.
Thừa cụm từ có hai cánh.


2. Bµi tËp 2:


a- Nãi cã sách, mách có chứng.
b- Nói dối


c- Nói mò


d- Nói nhăng nãi cuéi
e- Nãi tr¹ng


-Liên quan đến phơng châm về chất
<b> 3. Bài tập 5:</b>


- Các thành ngữ có liên quan đến phơng
châm về chất:


+ Ăn đơm nói đặt: vu khống đặt điều.
+ Ăn ốc nói mị: nói khơng có căn cứ
+ Ăn khơng nói có: vu khống, bịa đặt
+ Cãi chày cãi cối: cố tranh cãi, nhng


khơng có lý lẽ.


+ Khua m«i móa mÐp: nói năng ba
hoa, khoác lác.


+ Nãi d¬i nãi chuét: nói lăng nhăng,
không xác thực.


+ Hứa hơu hứa vợn: hứa mà không
thực hiện lời hứa.


<b>C- Củng cố: (3) HS nhắc lại 2 ghi nhớ SGK.</b>
D- Dặn dò: (2): Chuẩn bị bài tiếp theo.


./.


<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 4:</b></i>- Tập làm văn <i><b> </b></i>


<i><b>sử dụng một số biện pháp nghệ thuật</b></i>
<i><b>Trong văn bản thuyết minh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Kiến thức: - Biết thêm phơng pháp thuyết minh những vấn đề trừu tợng, ngồi</b>
trình bày, giới thiệu còn cần sử dụng các biện pháp nghệ thuật.


<b>2. KÜ năng:</b>


- Tp s dng cỏc bin phỏp ngh thut trong bài thuyết minh.
<b>3. Thái độ:</b>



- Gi¸o dơc ý thøc, hiĨu biết về sự phong phú của Văn bản thuyết minh.
<b>II- Chuẩn bị : </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi BT1.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học : </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* HĐ 1 : Tìm hiểu việc sử dụng một số biƯn ph¸p nghƯ tht trong VBTM</b>
<b>(20’)</b>


?Văn bản thuyết minh có
tính chất gì, mục đích của
nó?


?Nêu các phơng pháp
thuyết minh mà em đã
học lớp 8?


- Gọi một HS đọc văn bản
“Hạ Long Đá và Nớc”.
- Hớng dẫn HS thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi ở
SGK.



?Văn bản trên thuyết
minh về vấn đề gì?


?VËy trong mét văn bản
thuyết minh ta cần sử
dụng các biện pháp nghƯ
tht nµo?


- HS xung
phong trả lời
cá nhân.


- Mt HS đọc
văn bản.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời,
đại diện nhóm
khác nhận xét
bổ sung.


- HS trả lời cá
nhân.


<b>I- Tìm hiểu viƯc sư dơng mét số</b>
<b>biện pháp nghệ thuật trong văn bản</b>
<b>thuyết minh:</b>



<b>1. Ôn tập văn bản thuyết minh:</b>


- Mc ớch, tớnh cht: Trình bày những
tri thức khách quan, phổ thơng.


- Phơng pháp: Nờu nh ngha, vớ d,
so sỏnh.


2. Văn b¶n thuyÕt minh cã sư dơng
mét sè biƯn ph¸p nghƯ thuật:


a. Đọc văn bản: sgk/12


b. Vn : S kỡ l ca H Long: ỏ
v Nc.


c. Ph ơng pháp : Kết hợp giải thích một
số khái niệm.


d. Bin phỏp nghệ thuật:
+ Miêu tả sinh động.
+ Thuyết minh, giải thích
+ Dẫn chứng xác thực


* KÕt luËn: SGK – trang 13.
<b>* H§ 2: HDHS Lun tËp (18’)</b>


- GV ghi sẵn câu hỏi ở
BT lên bảng phụ.



1. Văn bản có tÝnh chÊt
thut minh kh«ng? TÝnh
chÊt Êy thĨ hiƯn ở những
điểm nào?


?Nhng phng phỏp nào
đã đợc sử dụng?


2. T¸c gi¶ sư dơng nÐt
nghƯ thuật nào?


3. Các biện pháp nghệ
thuật có tác dụng gì?
? BT2/ 15


- HS thảo luận
nhóm cử đại
diện trả lời.


- HS nhãm
kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.


Lµm BT2/15


<b>II- Lun tËp : </b>
<b>1. Bài tập 1:</b>


- Có thể coi đây là một VBTM.



- Yếu tố thuyết minh và yếu tố nghệ
thuật kết hợp chỈt chÏ.


- TÝnh chÊt thut minh thĨ hiƯn ở
chỗ: Giải thích loµi ruåi rÊt có hệ
thống.


- Các phơng pháp: Định nghĩa, phân
loại, liệt kê.


- Các biện pháp nghệ thuật: Nhân hoá,
có tình tiết.


- Cỏc bin phỏp ngh thut trờn có tác
dụng gây hứng thú cho ngời đọc.
2. Bài tập 2:


- BiƯn ph¸p nghƯ tht: LÊy ngé nhËn
håi nhá làm đầu mối cho câu chuyện.
<b>C. Củng cố: (3) Khắc sâu kiến thức (GN/ 13)</b>


<b>D- Dặn dò: (2) - Híng dÉn HS chn bÞ cho tiÕt 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng: </b>
<i><b>Tiết 5 : - Tập làm văn</b></i>


<i><b>luyện tập sử dụng một số biện pháp</b></i>
<i><b>Nghệ thuật trong văn bản thuyết minh</b></i>
<b>I- Mục tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc: </b>


Gióp häc sinh biÕt vËn dơng mét số biện pháp nghệ thuật vào văn bản
thuyết minh.


<b>2. Kĩ năng: Luyện viết văn bản thuyết minh hay.</b>
<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn</b>


<b>II- Chn bÞ : </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


<b>2. Học sinh: LËp dµn bµi cho bµi thuyÕt minh ChiÕc nón lá Việt Nam. Viết </b>
mở bài.


<b>III- Tiến trình dạy học : </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>Hot động của Thầy</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Kiến thức</b>


<b>*HĐ1: HDHS Luyện tập (38’)</b>
- GV ghi đề bài lên


b¶ng


- HS lấy dàn bài đã
chuẩn bị ở nhà ra
thảo luận nhóm thống


nhất ý tr li


- Giáo viên chốt ý


- Cho học sinh đọc
phần mở bài đã đợc
chuẩn b


- Giáo viên chốt ý.


- Mt HS c
bi trờn bảng
- Học sinh thảo
luận nhóm, thống
nhất ý trả lời, cử
đại diện lên bảng
trình bày, địa
diện nhóm khác
nhận xét, bổ
sung.


- Häc sinh nêu
các biện pháp
nghệ thuật mà
em dự kiến sẽ sử
dụng


- Trình bày


- nhận xét, bæ


sung.


<b>1- Lập dàn bài cho đề bài sau:</b>
Đề bài: Giới thiệu về chiếc nón lá
Việt Nam.


<b>Dµn bµi</b>


1. Mở bài: Nêu 1 định nghĩa về chic
nún lỏ Vit Nam.


2. Thân bài:


- Hình dáng của nón.


- Nón đợc làm bằng nguyên liệu.
- Cách làm nón.


- Nón thờng đợc sản xuất ở….


- Nh÷ng vïng nỉi tiÕng vỊ nghỊ lµm
nãn.


- Nón lá có tác dụng rất lớn đối vi
ngi Vit Nam.


3. Kết bài:


Cảm nghĩ cđa em vỊ chiÕc nón lá
Việt Nam.



<b>2- Viết phần Mở bài</b>
<b>C- Củng cố: (3) - Nhận xét giờ học; khái quát lại kiến thức</b>


<b>D- Dặn dò: (2): HD HS soạn bài: Đấu tranh cho một thế giới hoà bình.</b>
./.


<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 6+7:</b></i> <i><b> Văn b¶n </b></i>


đấu tranh cho một thế giới hồ bình


<i><b>(Mác – Két)</b></i>


<b>I- Mơc tiªu : </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe
doạ toàn bộ sự sống trên trái đất và nhiệm vụ cấp bách của toàn thế giới là ngăn
chặn nguy cơ đó, đấu tranh cho một thế giới hồ bình .


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của bài văn, nổi bật là chứng cứ cụ thể
xác thực , rõ ràng, giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Thái độ: - Giáo dục, bồi dỡng tình u hồ bình, tự do, ý thức đấu tranh cho </b>
một thế giới hoà bỡnh.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Tài liệu tham khảo



1. Bản dịch Thanh gơm Đa mô- dét Báo Văn nghệ (27/9/1986)
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học : </b>
<b>A-KiĨm tra bµi cị: (5’)</b>


? Phong cách HCM thể hiện ở những nét đẹp nào?
? ý nghĩa của việc học tập phong cách Hồ Chí Minh
<b>B- Bài mi:</b>


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (20')</b>
- Giáo viên hớng dÉn


cách đọc, giáo viên đọc
mẫu, gọi học sinh đọc
?Nêu hiểu biết của em về
tác giả Mác – Két?
GV:


Giới thiệu đôi nét về tác
phẩm “Trăm năm cơ
<i><b>đơn”</b></i>


? ThĨ lo¹i cđa VB?


? VB đợc trích từ tỏc
phm no?



? HÃy tìm bố cục của văn
bản?


- HS theo dõi,
đọc VB


- Häc sinh xp
tr¶ lời cá nhân
(Gọi HSTB vµ
HS yÕu)




- Học sinh thảo
luận nhóm, cử
đại diện trả lời,
đại diện nhóm
khác bổ sung.
- Chia bố cục
- Nhận xét, bổ
xung


<b>I- Kh¸i qu¸t văn bản</b>
1. Đọc văn bản:


2. Tìm hiểu chú thích/sgk


a. Tỏc giả: G.Mác – Két (1928)
- nhà văn Cơlơmbia. Ơng là tác giả


của nhiều tiểu thuyết và TN nổi tiếng.
- Ơng đợc giải thởng Nơben về văn
học năm 1982


b. T¸c phẩm:


- Thể loại: Văn bản nhật dụng


- trÝch tõ tham luËn của Mác-Két
trình bày ở Mêhycô (Cuộc họp của
nguyên thủ 6 nớc)


c. Giải nghĩa từ khó: sgk/19-20
3. Bố cục:


- Đoạn 1: Nguy c¬ chiÕn tranh hạt
nhân đang đe dọa thế giới.


- Đoạn 2: Chứng lí cho sự nguy hiểm
và phi lí của chiến tranh hạt nhân.
- Đoạn 3: Nhiệm vụ của con ngời và
lời đề nghị khiêm tốn của tác giả.
<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (15’)</b>


? Luận điểm là gì?


? Luận điểm của văn bản
này là g×?


? Hệ thống luận cứ, luận


chứng để làm rõ luận
điểm đợc triển khai trong
VB nh thế nào?


? Em cã nhËn xÐt g× về
hệ thống luận cứ mà tác
giả đa ra?


- nhắc lại kiến
thức TLV.


- đấu tranh cho
một thế giới
hịa bình.


- tìm, phát hiện,
phát biểu.


- mạch lạc, sâu
sắc và chặt chẽ


<b>II - Đọc hiểu chi tiết văn bản</b>
1- Hệ thống luận ®iĨm – ln cø
- Ln ®iĨm: §Êu tranh cho mét thế
giới hòa bình.


- Hệ thống Luận cứ:


+ Kho v khớ hạt nhân đang đợc tàng
trữ có khả năng hủy diệt thế giới


<b>+ Chạy đua vũ trang hạt nhân là vụ</b>
cựng tn kộm.


+ Chiến tranh hạt nhân đi ngợc lại lý
trí loài ngời, phản lại sự tiến hóa, đa
loài ngời trở lại điểm xuất phát.


+ Nhim vụ của nhân loại là ngăn
chặn cuộc chiến tranh hạt nhân đấu
tranh cho một thế giới hịa bình.
=> Luận cứ rất mạch lạc, chặt chẽ,
sâu sắc đó chính là bộ xơng vững
chắc của VB tạo nên tính thuyết phục
của lập luận.


<i><b>TiÕt 2 (TiÕp theo)</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tiếp tục đọc hiểu chi tiết văn bản (30’)</b>
- Gọi HS đọc đoạn 1?


? Trong đoạn 1 nguy c¬
chiÕn tranh hạt nhân đe


- 1 Häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

doạ loài ngời và sự sống
trên trái đất đợc tác giả
chỉ ra cụ thể băng lập luận
nh thế nào?



? Em biết những nớc nào
sản xuất vµ sư dơng vị
khÝ hạt nhân.?


- Gi hc sinh đọc từ
“<i>Niềm an ủi đến thế giới</i>”
? Sự tốn kém và tính chất
vơ lý của cuộc chạy đua
vũ trang…đợc tác giả chỉ
ra bằng những chứng cứ
nào?


?T¸c gi¶ triĨn khai luận
điểm bằng cách nào?


- Gi HS đọc: “<i>Không</i>
<i>những đi i ....của nó</i>”


? V× sao cã thÓ nãi:
“ChiÕn tranh hạt nhân đi
ngợc lại lý trí... tự
nhiên n÷a”


Gọi HS đọc đoạn văn cịn
lại của VB


? Thái độ của tác giả sau
khi cảnh báo hiểm họa
chiến tranh hạt nhân và
chạy đua vũ trang?



- Tìm, phát
hiện, phân tích
chi tiết.


- Học sinh nêu
(Anh, Mỹ,
Đức.)


- 1 hc sinh
đọc đoạn 2, 3,
4, 5, 6)


- HS XP lập
bảng so sánh ở
bảng nháp.
- Suy nghĩ, trả
lời.


- 1 HS đọc
đoạn văn


- Suy nghĩ,
giải thích.
- nêu dẫn
chứng để
chứng minh.


- 1 HS đọc
đoạn văn.


- Cảnh báo và
đa ra một lời
đề nghị


đạn hạt nhân.


- Những tính tốn lý thuyết: sức tàn
phá khủng khiếp của vũ khí hạt nhân.
=> Cách vào đề trực tiếp, chứng cúa
xác thực, thu hút ngời đọc, gây ra ấn
tợng mạnh mẽ về hiện thực khủng
khiếp của nguy cơ chiến tranh hạt
nhân.


3. Cuộc chạy đua vũ trang chuẩn bị
cho chiến tranh hạt nhân để làm mất
đi khả năng để con ng ời đ ợc sống tốt
đẹp hơn.


- So sánh bằng những dẫn chứng cụ
thể, số liệu chính xác.


- Tính chất phi lý và sự tốn kém ghê
gớm của cuộc chạy đua vũ trang
chuẩn bị cho chiến tranh hạt nhân để
cớp đi của thế giới nhiều điều kiện để
cải thiện đời sống con ngời.


- Cách lập luận đơn giản mà có sức
thuyết phục bằng cách đa ra ví dụ, so


sánh nhiều lĩnh vực (những con s
bit núi).


4. Chiến tranh hạt nhân đi ng ợc lại lý
trí của loại ng ời, phản lại sự tiến hoá
của tù nhiªn


- Chiến tranh hạt nhân tiêu diệt nhân
loại, tiêu huỷ sự sống trên trái đất.
- Tác giả đa ra những chứng cứ từ
khoa học, địa chất, sinh học về nguồn
gốc và sự tiến hoỏ ca s sng trờn
trỏi t.


- Chiến tranh hạt nhân nổ ra sẽ đẩy
lùi sự tiến hoá trở về điểm xuất phát,
tiêu huỷ mọi thành quả của sự tiÕn
ho¸.


- Hiểm hoạ của chiến tranh đợc nhận
thức sâu sắc hơn.


5. Nhiệm vụ đấu tranh ngăn chặn
chiến tranh hạt nhân cho 1 thế giới
hồ bình.


- Tác giả hớng tới thái độ tích cực:
Đấu tranh ngăn chặn chiến tranh hạt
nhân, cho 1 thế giới hồ bình.



- §Ị nghị của tác giả: Lên án những
thế lực hiếu chiến đẩy loài ngời vào
thảm hoạ hạt nhân.


<b>* Hot ng 2: HDHS Tổng kết (10’)</b>
? Phát biểu cảm nghĩ của


em sau khi häc xong t¸c
phÈm?


? Theo em, tÝnh thut
phơc vµ hÊp dÉn của VB
trên là nhờ những yếu tố
nao?


- Suy nghĩ
- Phát biểu


- Suy nghĩ
- Trả lời
- Nhận xét,


<b>III. Tổng kết</b>
<b>1. Giá trị nội dung</b>


Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang
đe dọa, hủy diệt sự sống trên Trái đất
vì vậy <i>đấu tranh cho một thế giới hịa</i>
<i>bình</i> là nhiệm vụ cấp thiết ca loi
ngi.



<b>2. Giá trị nghệ thuật</b>


- Lun điểm chặt chẽ, đúng đắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bæ xung - Cách so sánh nhiều dẫn chứng toàn
diện và tập trung, lời văn sắc sảo.
<b>C- Củng cố: (3) Khắc sâu kiến thức bài học (GN/21)</b>


<b>D- Dặn dò: (2) HDHS chuẩn bị bài: Các phơng châm hội thoại (TT).</b>


<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 8: - Tiếng Việt các phơng châm hội thoại</b></i>


<i><b>(tiếp theo)</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm cách chức </b>
và phơng châm lch s.


<b>2. Kĩ năng: Phát hiện, phân tích, vận dụng</b>


<b>3. Thái độ: Biết vận dụng các phơng châm này trong giao tiếp.</b>
<b>II- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>


<b>III- Lªn líp:</b>


<b>A- KiĨm tra bài cũ: (5)</b>



? HÃy xem xét mỗi câu sau vi phạm phơng châm hội thoại nào? Vì sao?
1. Trâu là một loài gia súc nuôi ở nhà.


<b>B- Bài mới: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái niệm phơng châm quan hệ (5’)</b>
- Cho học sinh đọc BT


Bµi I?


? TN này dùng để chỉ
tình huống giao tiếp nh
thế nào?


? §iỊu gì sẽ xảy ra nếu
có tình huống nh vậy?
? Rút ra bài học gì trong
giao tiếp?


- 1 HS c bi
tp ở Bài 1
- HSXP trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét
bổ sung.


- 1 HS đọc ghi
nhớ ở trang 21


SGK.


<b>I- Ph ¬ng châm quan hệ:</b>
1. Bài tập:


Thành ngữ: Ông nói gà bà nói vịt
2. Nhận xét:


Mi ngi núi 1 v mt đề tài khác
nhau dẫn tới không hiểu nhau->Hoạt
động không thống nhất.


3. KÕt luËn:


Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài
giao tiếp, tránh nói lạc đề.


* Ghi nhí 1 (SGK trang 21)
<b>* HĐ 2: HDHS Tìm hiểu khái niệm phơng châm cách thức (8)</b>
- GV treo bảng phụ


? Giả thÝch 2 TN?


?Những cách nói trờn
nh hng n cuc giao
tip ra sao?


?Cần tuân thủ điều gì khi
giao tiếp?



- HS đọc bài
tập ở bảng
phụ.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời,
đại diện nhóm
khác nhận xét,
bổ sung.


<b>II- Ph ơng châm cách thức:</b>
1. Bài tập:


TN: Dây cµ ra muèng (1)
TN: Lóng bóng nh ngËm hét thÞ (2)
2. NhËn xÐt:


TN (1): nói dài dòng, rờm rà.
TN (2): nói không rành mạch.


3. Kết luận: Cần nói ngắn gọn, rành
mạch, rõ ràng.


* Ghi nhớ2: SGK trang 22
<b>* HĐ 3: HDHS Tìm hiểu khái niệm phơng châm lịch sự (7’)</b>
- Gọi 1 HS đọc truyn


Ngời ăn xin



? Vỡ sao c 2 ngi trong
truyn đều cảm thấy
mình đã đợc nhận từ
ng-ời kia một cái gì đó?


- 1 HS đọc
truyện Ngời
ăn xin


- HS xung
phong tr¶ lời
cá nhân, HS
khác nhận xét,
bổ sung.


<b>III- Ph ơng châm lịch sử:</b>
1. Bài tập: Truyện Ngời ăn xin.


2. Nhn xột: Cả hai ngời đều cảm
nhận đợc tình cảm mà ngời kia dành
cho mình.


3. KÕt luËn:


Trong giao tiÕp cần tế nhị và tôn
trọng ngời khác.


* Ghi nhớ 3 (SGK trang 23)
<b>* H§ 4: HDHS Lun tËp (15’)</b>



- Chia lớp thành 4 nhóm,
mỗi nhóm gọi 1 em đọc
bài tập đợc phân cụng


- Mỗi nhóm
học sinh làm 1
BT từ trái sang


<b>IV- Luyện tập:</b>
1/ Bài tập 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cho nhóm mình, nêu u
cầu bài tập rồi cả nhóm
cùng làm bài tập của
nhóm mình. Cử đại diện
lên bảng trình bày.


- GVHD c¶ líp cùng
chữa từng bài một


phi TT l: 1,
2, 3, 4 (a).
Mỗi nhóm 1
em đọc BT
của mình; Nêu
u cầu BT rồi
cả nhóm cùng
thảo luận để
làm bài tập.
Cử đại diện


lên bng trỡnh
by.


và khuyên ta trong giao tiÕp nên
dùng lời lẽ lịch sự, nhà nhặn.


2/ Bài tập 2: Là phép nói giảm, nói
tránh.


3/ Bài tËp 3:
a/ Nãi m¸t
b/ Nãi hít
c/ Nãi mãc
d/ Nãi leo


e/ Nói ra đầu ra
đũa


Liên quan
đến phong
cách lịch sự


<b>C. Củng cố: </b> (3)Gọi 3 em nhắc lại 3 ghi nhớ ở SGK trang 21, 22, 23.
<b>D. Dặn dò:</b> (2’)VỊ nhµ lµm BT 4 (b, e) vµ BT 5 trang 24 SGK.


HDHS chuẩn bị bài: Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
./.


<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng: </b>



<i><b>Tiết 9: - Tập làm văn</b></i> <i><b> sử dụng một số yếu tố miêu tả </b></i>
<i><b> Trong văn bản thuyết minh</b></i>
<b>I- Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận thức đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn</b>
bản thuyết minh. Yếu tố miêu tả làm cho văn bản thuyết minh sinh động, cụ thể
hơn.


<b>2. Kĩ năng: RLKN làm văn thuyết minh có sử dụng yếu tố miêu tả.</b>
<b>3. Thái độ: Yờu thớch b mụn</b>


<b>II- Chuẩn bị: </b>


1. <b>Giáo viên: Bảng phụ có ghi BT1</b>
2. <b>Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- T iến trình dạy học:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Sư dơng biƯn ph¸p nghƯ tht trong văn bản thuyết</b>
minh có tác dụng gì?


<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tỡm hiểu yếu tố miêu tả trong văn thuyết minh (20’)</b>
- Gọi HS đọc VB/sgk


- GIải thích nhan đề bài
văn?



- Tìm và gạch chân
những câu thuyết minh
về đặc điểm tiêu biu
ca cõy chui?


? Tìm những câu văn có
tính miêu tả cây chuối?
? Sử dụng các câu miêu
tả có tác dơng g×?


? Em hiĨu vai trò, ý
nghĩa của miêu tả trong
văn thuyết minh nh thÕ
nµo?


- GV chèt ý.


? Theo em những đối
t-ợng nào cần sự miêu tả
trong thuyết minh?


? Em cã nhËn xét gì về
việc sử dụng yếu tố miêu
tả trong văn bản thuyết


- HS gạch
chân câu 1, 3,
4 (Đ1), C1
(Đ2), C1 (Đ3)


và câu (“nhng
có một điều”)
HS xung
phong đọc lên.
- HS xung
phong đọc các
câu 1, 3, 4
(Đ1), câu 2
(Đ2)


- HS xung
phong trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét,
bổ sung.


- HS xung
phong trả lời
cá nhân.


<b>I- Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong</b>
<b>văn b¶n thut minh</b>


1- Đọc và tìm hiểu bài: “Cây chuối”
- Vai trò, tác dụng của cây chuối đối
với con ngi.


- Đặc điểm của cây chuối:
+ Chuối ở nơi nào còng cã.



+ Cây chuối là thức ăn, thức dùng từ
cây lỏ, n gc, qu.


+ Công dụng của cây chuối


- Những câu văn miêu tả cây chuối:
+ Câu 1: Th©n chi mỊm vơn lên
nh những cột trụ.


+ Câu 3: Gốc chuối tròn nh đầu ngời.
* Sử dụng miêu tả: giàu hình ảnh,
gợi hình tợng, gióp ta h×nh dung vỊ
sù vËt.


2- KÕt ln:


- Miêu tả trong thuyết minh làm cho
bài văn sinh động, sự vật đợc tái hiện
cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

minh?


- Ghi s½n BT1 ë bảng
phụ


- Cho HS thi đua bổ sung
yếu tố miêu tả.


- HS gạch chân ở vở rồi
lên bảng trình bày



- HS xung
phong tr¶ lời
cá nhân


mái trờng


- Đặc điểm của thuyết minh: khách
quan, tiêu biểu.


* Ghi nhớ (SGK)
<b>* HĐ 2: HDHS Luyện tập (15’)</b>
- Treo b¶ng phơ


- Tỉ chøc th¶o luËn
nhãm theo yêu
cầu/sgk-trang26


- HS đọc bài
tập ở bảng phụ
xung phong
lên bảng bổ
sung yếu tố
miêu tả.


- HS xung
phong lên
bảng đọc
những câu
gạch chân.



<b>II- Lun tËp:</b>
1. Bµi tËp 1:


- Bổ sung yếu tố miêu tả.


- HS đọc bài tập ở bảng phụ xung
phong lên bảng bổ sung yếu tố miêu
tả.


- HS xung phong lên bảng đọc những
câu gạch chân.


2. Bµi tËp 2 vµ 3:


- HS gạch chân những câu chứa yếu
tố miêu tả.


<b>C- Cũng cố: (3)Khắc sâu kiến thức (GN/sgk)</b>


<b>D- Dặn dò: (2) HD chuẩn bị bài ở nhà trang 28 29 (SGK)</b>
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB: </b> <b>Ngày giảng : </b>


<i><b>Tiết 10: - Tập làm văn</b></i>


<i><b> luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả </b></i>
<i><b> Trong văn bản thuyết minh</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng kết hợp thuyết minh với miêu tả</b>
trong bài văn thuyết minh.


<b>2. K năng: RLKN diễn đạt và trình bày một vấn đề trớc tập thể.</b>
<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn.</b>


<b>II- Chuẩn bị: </b>


1. <b>Giáo viên: Một số bài văn mẫu</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học: </b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (5’) </b>


?Yếu tố miêu tả có tác dụng nh thế nào trong VBTM?
<b>B.Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung ghi b¶ng</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Luyện tập (35’)</b>
- Giáo viên ghi đề lên


b¶ng


- Đề bài yêu cầu vấn
gỡ?


? Một bài văn thuyÕt
minh cã mÊy phần? Đó


là những phần nào?
- Phần thân bài cần viết
những ý nào?


( Chú ý sắp xếp các ý
trong thân bài)


- Cho 4 t vit 4 đoạn.
- Tổ 1: Con trâu trên
đồng ruộng.


- Tæ 2: Con tr©u đang
cày ruộng.


- 1 HS c
bi trờn bảng
nêu yêu cầu
của đề ra.
- HS đã chuẩn
bị ở nhà cho
các nhóm thảo
luận, thống
nhất ý trả lời
rồi cử đại diện
lên trình bày
đại diện nhóm
khác bổ sung.
- HS viết bài
văn vào vở
nháp, mỗi t



Đề bài: Con trâu ở làng quê Việt
Nam


- Yêu cầu: Thuyết minh


- Vn : Con trõu ở làng quê Việt
Nam.


<b>I- LËp dµn ý:</b>
1/ Më bµi:


- Trâu c nuụi õu?


- Những nét nổi bật, tác dụng.
2/ Thân bài:


- Trâu Việt Nam cã nguån gèc ở
đâu?


- Con trõu lng quờ Vit Nam.
- Trâu làm việc ở trên đồng ruộng.
- Con trâu với tuổi thơ ở nông thôn.
+ Thổi sáo trên lng trâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tæ 3: Con tr©u trong
mét sè lƠ hội.


- Tổ 4: Con trâu với tuổi
thơ.



- GV nhận xét chung.


cứ 1 em đọc 1
bài.


- Häc sinh
khác nhận xét,
bổ sung.


3/ Kết bài:


Cảm nghĩ của ngời viết.
<b>II- Viết bài:</b>


Đề: Viết một đoạn văn thuyết minh
có sư dơng u tè miêu tả, thuyết
minh về Con trâu ở làng quª ViƯt
Nam”


<b>C- Cđng cè: (3’)NhËn xÐt giê học</b>


<b>D. Dặn dò: (2) - Về nhà viết bài văn hoàn chỉnh: Con trâu ở làng quêViệt Nam.</b>
./.


<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 11-12:- Văn bản: </b></i>


<i><b>tuyên bố thÕ giíi vỊ sù sèng cßn,</b></i>



<i><b>Quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b></i>
<b>I- Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện
nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


- Hiểu đợc tầm quan trọng và sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế
đối với vấn đề bảo vệ, chm súc tr em.


<b>2. Kĩ năng: RLKN cảm thụ, cách lập luận của văn bản chính luận.</b>


<b>3. Thỏi : - Cảm nhận đợc sự quan tâm và ý thức đợc sống trong sự bảo vệ,</b>
chăm sóc của cộng ng.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


- Tranh nh (Bỏc H, Nụng c Mạnh đang thăm nhi đồng).
- Công ớc về Quyền trẻ em (1989)


<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ : (5)</b>


? Cảm nhận của em khi học xong văn bản Đấu tranh cho 1 thế giới hoà bình?


<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trß </b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (25’)</b>
- GV hớng dẫn cách đọc,


đọc mẫu


- Gọi HS đọc VB.
? Thể loại của VB?
- Tìm bố cục của VB?
- Phân tích tính chặt chẽ,
hợp lý của văn bản?


<b>- HS nghe,</b>
theo dõi
- HS đọc văn
bản


- VBND
- HS xp trả
lời cá nhân,
HS khác
nhận xét, bổ
sung.


<b>I- Khái quát văn bản</b>
<b>1. Đọc văn bản: sgk/31-34</b>
<b>2. Thể loại: Văn bản nhật dụng</b>


<b>3. Giải nghĩa tõ khã: sgk/34</b>
<b>4. Bè cơc:</b>


- Mơc 1+2: Lý do cđa bản tuyên bố
- Phần thách thức: Thực trạng trẻ em
trªn thÕ giíi.


- Phần Cơ hội: Những điều kiện thuận
lợi thc hin nhim v.


- Phần Nhiệm vụ: Những việc cần phải
thực hiện.


=> Bố cục rõ ràng, rành mạch, liên kết
giữa các phần chặt chẽ.


<b>* H 2: HDHS c hiu chi tiết văn bản (10’)</b>
- Gọi HS đọc mục 1, 2


sgk/31-32


- Néi dung vµ ý nghÜa cđa
hai mơc trên?


- 1 HS c


- Suy nghĩ,
phát biểu.


<b>II. Đọc hiểu chi tiết</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Mc 1: làm nhiệm vụ mở đầu, nêu
vấn đề, giới thiệu mục đích và nhiệm
vụ của Hội nghị cấp cao thế giới về trẻ
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Em có nhận xét gì về
cách nêu vấn đề của văn
bản?


- Ng¾n gọn,
rõ ràng, chặt
chẽ.


yờu cu ca tr em, khẳng định quyền
đợc sống, đợc phát triển trong hịa
bình, hạnh phúc.


=> Nêu vấn đề ngắn gọn, có tính chất
khẳng định.


<i><b>TiÕt 2 (tiÕp theo)</b></i>


<b>* H§ 1: HDHS TiÕp tục Đọc hiểu chi tiết văn bản (30)</b>
- ở phần Sự thách


thc bản tuyên bố đã
nêu lên thực tế cuộc
sống của trẻ em trên TG


ra sao?


? Nhận thức tình cảm
của em khi đọc phần
này?


? Theo em, trẻ em Việt
Nam nay đã thoát tình
trạng trên cha?


- GV chèt ý.


- Cho học sinh đọc phần
cơ hội.


? Giải nghĩa các từ:
“công ớc”, “quân bị”.
? Hãy nêu tóm tắt
những đk thuận lợi cơ
bản để cộng đồng quốc
tế hiện nay có thể đẩy
mạnh việc chăm sóc và
bảo vệ trẻ em.


- Cho HS xem ảnh Bác
Hồ đến thăm nhà mẫu
giáo.


- Cho HS đọc phần
nhiệm vụ.



-? Hãy tóm tắt và nhận
xét các nhiệm vụ đợc
nêu ra?


- HS xp trả
lời cá nhân,


- HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ
sung.


- 1 HS đọc
phần cơ hội.
- HS xp trả
lời cá nhân
(gọi học sinh
TB và yếu)
-HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét
bổ sung


- HS quan sát
tranh ảnh
phát biểu
cảm nghĩ.
- 1 HS đọc
nhiệm vụ
HS thảo luận


nhóm cử đại
diện trả lời,
nhóm khác
nhận xét, bổ
sung.


<b>2. Sù th¸ch thøc:</b>


* Tình trạng bị rơi vào hiểm hoạ cuộc
sống khổ cực trên nhiều mặt của trẻ em
trên TG.


- Nạn nhân của chiến tranh và bạo lực, sự
phân biệt chủng tộc, sự xâm lợc chiếm
đóng và thơn tính của nớc ngoài.


- Chịu đựng những thảm hoạ của đói
nghèo. Khủng hoảng kinh tế, tình trạng
vơ gia c, dịch bệnh, mù chữ, môi trờng
xuống cấp.


- NhiỊu trỴ em chết mỗi ngày do suy
dinh dỡng và bệnh tật.


<b>3. Cơ hội: </b>


Cỏc điều kiện cơ bản để cộng đồng quốc
tế có thể đẩy mạnh việc chăm sóc trẻ em.
- Sự liên kết các quốc gia cùng ý thức
cao cả của cộng đồng quốc tế trên lĩnh


vực này. Đã có cơng ớc về quyền trẻ em
làm cơ sở tạo cơ hội mới.


- Sự hợp tác và đoàn kết quốc tế ngày
càng có hiệu quả cụ thể trên nhiều lĩnh
vực , phát triển giải trừ quân bị đợc đẩy
mạnh tạo đk cho một số tài nguyên to
lớn có thể chuyển sang phục vụ các mục
tiêu kinh tế tăng cờng phúc lợi xã hội.
<b>4. Nhiệm vụ:</b>


- Quan tâm đến đời sống vật chất, dinh
dỡng cho trẻ em nhằm giảm tử vong.
- Vai trò của phụ nữ cần đợc tăng cờng:
Nam – nữ bình đẳng.


Củng cố gia đình, xây dựng nhà trờng,
xã hội, khuyến khích trẻ em tham gia
xây dựng văn hố.


=> NhiƯm vơ cơ thĨ, toµn diƯn.
<b>* H§ 2: HDHS Lun tËp (10’)</b>


? Phát biểu ý kiến của em
về sự quan tâm chăm sóc
của chính quyền địa
ph-ơng đối với trẻ em?


- Th¶o luËn
nhãm, trình


bày.Nhận
xét, bổ xung.


<b>III. Luyện tập</b>


Tho lun vn : Tầm quan trọng của
vấn đề chăm sóc và bảo vệ tr em ti
a phng.


<b>C. Củng cố: (3) Khắc sâu kiến thức bài học (GN/35)</b>
<b>D. Dặn dò: (2): Chuẩn bị bài tiếp theo.</b>


./.


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 13:- Tiếng Việt các phơng châm héi tho¹i </b></i>


<i><b> (TiÕp theo)</b></i>
<b>I- Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Kĩ năng: Ph©n tÝch, vËn dơng</b>


<b>3. Thái độ: GD nhận thức, cách thức đạt hiệu quả cao trong giao tiếp.</b>
<b>II- Chuẩn bị : </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học : </b>



<b>A-Kim tra bài cũ: (5’)? Em hãy kể tên các phơng chõm hi thoi ó hc.</b>
<b>B-Bi mi:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trß</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu mối quan hệ giữa PCHT với THGT (7’)</b>
- Gọi 1 HS đọc truyện cời


“Chµo hái”


- Nhận xét xem chàng rể
có tuân thủ đúng phong
cách lịch sự không? Vì
sao em nhận xét nh vậy?
? Qua câu chuyện này,
em rút ra bài học gì trong
giao tiếp?


- 1 HS đọc
truyện cời
“Chào hỏi”.
- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời, đại
diện nhóm
khác bổ sung,
GV chốt ý.


<b>I- Quan hƯ gi÷a ph ơng châm hội</b>


<b>thoại với tình huống giao tiếp</b>


1/ Bài tập: “Chµo hái” sgk/36
2/ NhËn xÐt:


- Chàng rễ đã tuân thủ đúng phơng
châm lịch sự. Nhng lại sử dụng không
đúng lúc.


3/ KÕt luËn:


- Vận dụng PCHT cần phù hợp với
đặc điểm của tình huống giao tiếp.
* Ghi nhớ 1 (SGK trang 36)


<b>* HĐ2 : Tìm hiểu những trờng hợp khơng tn thủ trong PCHT (15’)</b>
- HS đọc các BT ở phần


tìm hiểu bài của các
PCHT đã học và cho biết
những tình huống nào
PCHT không đợc tuân
thủ? Vì sao?


? Câu trả lời của Ba có
đáp ứng với nhu cầu giao
tip khụng? Vỡ sao?


? Khi Bác sĩ nói Vì
sao? Cho HS t×m những


tình huống tơng tự.


? Khi nói tiền bạc Có
phải ngời nói không tuân
thủ PC về lợng không?
Phải hiểu câu nµy ntn?
? Cho biÕt những trờng
hợp không tuân thủ PHHT
vì những nguyên nhân
nào?


- 2 HS lên
bảng trình bày
- HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ
xung.


- 2 HS lên
bảng lµm BT2
vµ BT3/ 37.
- HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Suy nghĩ,
trình bày.
- HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ
xung.



- GV chèt ý.


<b>II- Những tr ờng hợp không tuân</b>
<b>thủ ph ơng châm hội thoại .</b>


* Bài tập 1/ 37:


a) Lợn cới áo mới: vi phạm PC về
l-ợng.


b) Cú nuụi c khụng: vi phm PC
v lng.


c) Quả bí khổng lồ: vi phạm PC về
chất.


d) Dây cà ra dây muống: vi phạm
PC cách thức.


e) Ông nói gà bà nói vịt: vi phạm
PC quan hệ.


-> ở a, b, c, d, e các PCHT không đợc
tuân thủ vì ngời nói vơ ý vụng về.
* Bài tập 2/ 37:


Câu trả lời của Ba không đáp ứng yêu
cầu giao tiếp vi phạm phơng châm về
chất, vì ngời nói vơ lý.



* Bµi tËp 3/37:


- Bác sĩ khơng tn thủ phơng châm
về chất. Vì u cầu (nhân đạo) quan
trọng.


* Bµi tËp 4/ 37:


- XÐt nghÜa têng minh th× câu này
không tuân thủ phơng châm về lợng.
- Xét nghĩa hàm ý: tiền bạc là phơng
tiện.


- Ngi nói muốn gây sự chú ý để ngời
nghe hiểu câu nói theo 1 hàm ý nào
đó.


* Ghi nhí (SGK trang 37)
<b>* H§ 3: HDHS Lun tËp (13’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đọc BT 1, 2 nờu yờu cu
BT.


- Cho mỗi dÃy làm 1 bài.
- GVHD cả lớp chữa bài


- HS đọc BT
nêu yêu cầu
của BT, HS
thảo lun theo


dóy c i din
tr li.


- Câu trả lời của ông bố không tuân
thủ phong cách thức.


- Vỡ 1 đứa bé 5 tuổi….
2/ Bài tập 2/ 38:


- Vi phạm PC lịch sự.


- Khụng cú lý do chớnh ỏng.
- Vì đến nhà cần chào hỏi.


<b>C- Cđng cè: (3’) Trong những trờng hợp nào thì có thể không tuân thđ PCHT?</b>
V× sao? Cho vÝ dơ?


<b>D- Dặn dị: (2’)</b> - Về nhà ôn lại 5 PCHT đã học.


- HDHS tham khảo 4 đề bài TLV ở SGK trang 42.
./.


<b>Líp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 14+15: - Tập làm văn </b></i>


<b> viết bài tập làm văn số 1- Văn thuyết minh</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Giỳp học sinh tự viết đợc một văn bản thuyết minh theo yêu cầu,</b>


có sử dụng các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả một cách hợp lý.


<b>2. KÜ năng: RLKN viết văn bản thuyết minh hấp dẫn, giàu sức thuyết phục,</b>
Kiểm tra việc áp dụng lý thuyết viết văn thuyết minh vào việc TH.


<b>3. Thỏi : GD ý thức, trách nhiệm đối với việc học tập của HS</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. <b>Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu im</b>
2. <b>Hc sinh: ễn tp, giy KT</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>* Đề ra:</b>


Em hÃy viết bài thuyết minh giới thiệu cây tre ở làng quê em.
<b>* Yêu cầu - Đáp án Biểu điểm:</b>


A- Yêu cầu kỹ năng:


+ Học sinh biết cách làm một bài văn thuyết minh có sử dụng một số biện
pháp nghệ thuật và có sử dụng yếu tố miêu tả.


+ B cc rừ ràng, kết cấu hợp lý, hình thành đợc ý và triển khai ý tốt.
+ Diễn đạt mạch lạc, mắc ít li chớnh t, dựng t, ng phỏp.


B- Yêu cầu về néi dung:



Học sinh có thể sắp xếp, trình bày, diễn đạt theo nhiều cách khác nhau
nh-ng cần đảm bảo các yêu cầu sau đây:


<b>1) Mở bài: Giới thiệu đợc đối tợng TM: cây tre ở làng quê em.</b>
<b>2) Thân bài: HS trình bày đợc:</b>


- Cấu tạo của cây tre ở làng quê em.
- Các đặc điểm của cây tre


- Lợi ích của cây tre


<b>3) Kt bi: Cm ngh ca em đối với cây tre ở làng quê em.</b>
C- Biểu điểm:


<b>+ Điểm 9 – 10: Bài làm thể hiện sự chủ động, sáng tạo của học sinh, đáp</b>
ứng tốt các yêu cầu về kỹ năng cũng nh về nội dung. Có thể cịn những sai sót
nhỏ.


+ Điểm 7 – 8: Bài làm có thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh đap
ứng ở mức độ khá. Về nội dung có thể thiếu một vài ý nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Điểm 5 – 6: Bài làm có thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh
nh-ng ở mức độ thấp hơn. Các ý triển khai ở mức độ trunb bình, diễn đạt tơnh-ng đối
sn sẻ. Có mắc một số lỗi chính tả, dùng từ và ngữ pháp.


+ Điểm 3 – 4: Có hiểu đề, có nêu đợc các ý, có thể thiếu một số ý. Diễn
đạt cịn vụng, mắc lỗi chính tả, ngữ pháp, hơi nhiều.


+ Điểm 1- 2: Bài làm sơ sài, diễn đạt yếu, mắc nhiều lỗi chính tả, ngữ
pháp, diễn đạt.



+ Điểm 0: Lạc đề hoàn toàn hoặc bỏ giấy trắng.
<b>C. Củng cố: (3’) – Thu bài; Nhận xét giờ học</b>
<b>D. Dặn dị: (2’): - Chuẩn bị bài tiếp theo.</b>


./.


<b>Líp d¹y:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 16+17: - Văn bản</b></i>


Chuyện ngời con gái nam xơng



<i><b> (TrÝch Trun k× mạn lục của Nguyễn Dữ)</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Cm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phụ nữ Việt Nam
qua nhân vật Vũ Nơng.


- Thấy rõ oan trái của ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến.


- Tìm hiểu những thành công về nghệ thuật của tác phẩm: Nghệ thuật dựng
truyện, xây dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố ký ảo với
những tình tiết có thực tạo nên vẻ đẹp riêng của loại truyền kỳ.


<b>2. Kĩ năng: RLKN đọc VB, tóm tắt nội dung, cảm thụ , phân tích.</b>
<b>3. Thái độ: Niềm thơng cảm cho số phận ngời phụ nữ trong XHPK xa.</b>
<b>II- Chuẩn b : </b>



<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


- Tác phẩm Truyền kỳ mạn lục
- Kho tàng truyện Cổ tích Việt Nam
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình d¹y häc: </b>
<b>a.</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>b.</b>


<b> Bài mới : </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (20’)</b>
- GVHD cách đọc, GV


đọc mẫu.


? Nªu hiĨu biÕt cđa em
vỊ tác giả Nguyễn Dữ và
VB Chuyện ngời con gái
Nam Xơng?


- GV chèt ý.


- GV HDHS tãm t¾t VB.


- Cho HS tóm tắt VB.
? Câu chuyện kĨ vỊ ai,
kĨ vỊ sù viƯc g×?


? T×m bè cơc cđa VB
nhËn xÐt?


- HS chó ý
theo dâi.


HS đọc VB.
- HS c thm
chỳ thớch.


- HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét,
bổ sung.


- HS tóm tắt.
- kể về số phận
của Vũ Nơng
- 3 đoạn.


<b>I. Khái quát văn bản</b>
<b>1- Đọc văn bản: sgk/ 43-48</b>
2- Tìm hiểu chú thích:
a)


<i>Tác giả</i> : Ngun D÷ sống vào


TK XVI ở tỉnh Hải Dơng.


- Là học trò của Nguyễn Bỉnh
Khiêm. Ông học rộng, tài cao, làm
quan 1 năm rồi cáo quan về nhà viết
sách nuôi mẹ.


b) <i>Tác phẩm</i>:<i> </i>


- Truyện thứ 16/20 truyện của
“Truyền kỳ mạn lục”, đợc viết bằng
chữ Hán.


c) Giải nghĩa từ khó: sgk/49-51
3- Bố cục:


- Đoạn 1: Cuéc h«n nhân của hai
ngời và sự xa cách vì chiến tranh.
- Đoạn 2: Nỗi oan khuất và cái chết
bi thảm của Vũ Nơng.


- on 3: V Nơng đợc giải oan.
<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (20’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Nhân vật Vũ Nơng đợc
miêu tả trong những
hoàn cảnh nào, ở từng
h/c Vũ Nơng đã bộc lộ
những phẩm chất gì?



? Em c¶m nhËn ntn vỊ
nh©n vËt Vũ Nơng?
(Liên hệ thực tế)


phần 1


- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời…
- HS xp trả lời
cá nhân.


<b>1) Vẻ đẹp của Vũ N ơng (P1).</b>


Vẻ đẹp của Vũ Nơng đợc miêu tả
trong nhiều hoàn cảnh khác nhau:
+trong cuộc sống vợ chồng: ln
“<i>giữ gìn khn phép, khơng từng để</i>
<i>đến vợ chồng phải thất hịa</i>”


+ khi tiễn chồng đi lính: lời dặn dị
ân tình, đằm thắm khiến mọi ngời
xúc động.


+ khi xa chång: thđy chung, tËn tơy
phơ dìng mĐ giµ.


+ khi bị chồng nghi oan: cố gắng
phân trần, trẫm mình xuống sơng để
bảo tồn danh dự



-> Vũ Nơng xinh đẹp, nết na, hiếu
thảo, đảm đang, thuỷ chung hết lịng
vun đắp cho hạnh phúc gia đình.
<i><b>Tiết 2 (Tiếp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Tiếp tục Đọc hiểu chi tiết văn bản (30’)</b>
- Gọi HS đọc phần 2


? Trơng Sinh đợc tác giả
giới thiệu ntn? Tính ghen
tuông chàng tăng ra sao
hậu quả?


?Nguyên nhân nào dẫn
đến cái chết của Vũ
N-ơng?


Ý nghÜa cđa chi tiÕt nµy?
- GV chèt ý.


? Em h·y nhËn xét về
cách dẫn câu chuyện của
tg?


- Cho HS đọc (P3)?
? Tìm những yếu tố
truyền kỳ trong truyện?
Đa những yếu tố kỳ ảo
vào truyện này tác giả


nhằm mục đích gì? (GV
bình)


? Tr×nh bày cảm nhận
của em khi học xong VB
này?


- Cho HS ps kênh hình ở
trang 47 (SGK) Đền thờ
Vũ Nơng trên bến sông
Hoàng Giang.


- Yếu tố chân thực trong
truyÖn.


1 HS đọc phần
2


- HS xung
phong trả lời
cá nhân, HS
kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung


ý nghÜa chi
tiÕt Vị N¬ng
tù vÉn.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại


diện trả lời đại
diện nhóm
khác bổ sung.


- 1 HS đọc
phần 3


HS xp tr¶ lời
cá nhân (gọi
HS TB và yếu)
HS xp trả lời
cá nhân.


- HS qs kênh
hình 37.


<b>2) Nỗi oan khuất và cái chết bi</b>
<b>thảm của Vũ N ơng (P2).</b>


a.Tr ơng Sinh :


- Con nhà giàu nhng vô học.


- Cú tớnh đa nghi, đối với vợ phịng
ngừa q mức.


- Có cách c xử hồ đồ, độc đốn, thơ
bạo với vợ khiến Vũ Nơng phải tự
vẫn.



-> Một con ngời vũ phu thô bạo, độc
đoán và gia trởng.


b- Cuộc sống đầy oan khuất và khổ
đau bi thảm của ngời phụ nữ bị xã
hội ph quyn PK ch p.


- Niềm thơng cảm của tác giả.


c- Nguyên nhân cái chết của Vũ N -
ơng:


- Chủ quan: do Trơng Sinh ()
- Khách quan:


+ Do XH PK suy tàn mục nát, chiến
tranh liên miên.


+ Do XH phụ quyền PK chà đạp lên
quyền sống của con ngời nhất là
ng-ời phụ nữ.


+ Do những hủ tục hà khắc của chế
độ PK.


- NT XD nhân vật với lời tự bạch
hợp lý, câu chuyện sinh động…
<b>3) Mơ ớc của nhân dân (P3)</b>
* Yếu tố truyền kỳ:



- Phan Lang vào động rùa của Linh
Phi đa về trần gian (dơng thế)


- Vị N¬ng hiện về trên bến Hoàng
Giang.


* Ước mơ của ND:
- <i>ở hiền gặp lành</i>.
<b>* HĐ 2: HDHS Tổng kết (7)</b>


? Em rút ra đợc những


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

t¸c phÈm?


? Giá trị nghệ thuật đặc
sắc của tác phẩm đợc thể
hiện qua những yếu tố
nào?


- Thảo luận
cặp đôi, trình
bày ý kiến.
- Nhóm khác
bổ xung.


+ Niềm thơng cảm đối với số phận
oan nghiệt của con ngời dới chế độ
PK.


+ Vẻ đẹp truyền thống ca ngi ph


n Vit Nam.


<b>2. Giá trị nghệ thuật :</b>


+ NTXD chuyÖn khÐo lÐo (chi tiÕt
c¸i bãng)


+ NT miêu tả nhân vật tài tình
+ Kết hợp tự sự với trữ tình.
<b>c- Củng cố : (5’): - HS đọc bài Lại bài viếng Vũ Thị (Lê Thánh Tơng)</b>
<b>d- Dặn dị: (3 )</b>’ - HDHS chuẩn bị bài: Xng hơ trong hội thoại.


./.


<b>Líp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 18: - Tiếng ViƯt</b></i> <i><b> xng h« trong hội thoại </b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HIểu sự phong phú, đa dạng của hệ thống từ, ngữ xng hô trong tiếng việt.


- Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô và tình huống
giao tiếp.


<b>2. Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp, øng dông</b>


<b>3. Thái độ: - ý thức sâu sắc tầm quan trọng của việc sử dụng thích hợp từ ngữ </b>
x-ng hô và biết sử dụx-ng tốt nhữx-ng phơx-ng tiện ny.



<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Su tầm các đoạn hội thoại sử dụng từ ngữ xng hô.</b>


<b>2. Học sinh: Soạn bài; Su tầm các đoạn hội thoại sử dụng từ ngữ xng hô.</b>
<b>III- tiến trình dạy học:</b>


<b>A - KiĨm tra bµi cị: (5’) </b>


? Em hãy đặt tình huống hội thoại khơng tn thủ phơng châm hội thoại
mà vẫn đạt yêu cầu giao tiếp? Lý giải vỡ sao?


<b>B - Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu từ ngữ xng hô và việc sử dụng (20)</b>
<b>? HÃy nêu một số tõ ng÷</b>


xng hơ trong tiếng việt
và cho biết cách dùng
những từ ngữ đó?


?Trong giao tiếp đã bao
giờ em gặp tình huống
khơng biết xng hô ntn
cha?


- Cho HS đọc đoạn trích


từ TP Dế mèn phiêu lu
ký của Tơ Hồi.


? Hãy xác định các từ
ngữ xng hơ trong 2 đoạn
trích? Và phân tích về sự
thay cách xng hơ đó?


<b>- HS xp trả lời</b>
cá nhân, HS


khác bỉ


sung…


- Hs thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời…


- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời, đại
diện nhóm
khác bổ sung.


<b>I- Tõ ng÷ x ng hô và việc sử dụng</b>
<b>từ ngữ x ng h«.</b>


1- Sù phong phó, tế nhị, giàu sắc
thái biểu cảm của tõ ng÷ x ng hô


Tiếng Viêt:


Số ít Số nhiều
1 Tôi, tao, ta,


tớ... chúngtôi,chúng mình, ...
2 Bạn, cậu,


mày...


Các bạn, hội
cậu


3 nó, hắn, thị,... chóng nã, tơi
h¾n....


-> TV cã 1 hệ thống từ ngữ xng rất
phong phú, tinh tế và giàu sắc thái
biểu cảm.


2- Từ ngữ x ng hô và việc sử dụng từ
ngữ x ng hô :


*) Văn bản: Dế mèn phiêu lu ký
*) Nhận xét:


a) Dế choắt xng em gọi Dế mèn
là anh (Dế choắt vị thÕ yÕu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Qua 2 BT trªn, em rút


ra bài học gì trong việc
sử dơng tõ ng÷ xng hô
trong hội thoại, trong
giao tiÕp


- GV chèt ý


- HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác bổ sung.


b) Dế choắt xng tơi – gọi Dế mèn
là anh (Bình đẳng ngang hàng)
- Dế mèn xng tôi – gọi Dế choắt là
anh (Bình đẳng ngang hàng)


-> Có sự thay đổi vì tình huống giao
tiếp thay đổi. Lời trăng trối của Dế
Choắt với t cách là một ngời bạn.
<b>* HĐ 2: HDHS Luyện tập (15’)</b>


- Phân 4 tổ 4 bài tập
- Tổ 1: BT1; Tổ 2: BT2;
Tổ 3:BT3; Tổ 4: BT4.
- Lần lợt gọi mỗ tổ 1 em
đọc bài tập của tổ mình
nêu yêu cầu và cách làm
BT.


- Cho các tổ thảo luËn


nhãm


- GV chèt ý


- Mỗi tổ cử 1
em đọc BT của
tổ mình, nêu
yêu cầu của BT
và cách làm
BT đó.


- HS trong tổ
thảo luận rồi
cử đại diện trả
lời.


- HS c¶ líp
nhËn xÐt vµ bỉ
sung cho từng
tổ.


<b>III- Luyện tập:</b>
1- Bài tập 1:


- Cách xng hô gây sự hiểu lầm là lễ
thành hôn cđa c« häc viên ngời
Châu Âu với vị giáo s Việt Nam.
2- Bµi tËp 2:


Dïng Chúng tôi trong văn bản


khoa học làm tăng tính khách quan
và thể hiện sự khiêm tốn của tác giả.
3- Bài tËp 3:


- Cách xng hơ của Gióng: Ơng –
ta, chứng tỏ Gióng là một đứa bé
khác thờng.


4- Bµi tËp 4:


- Vị tớng gặp thầy giáo cũ gọi
thẫy-ng con: Lịthẫy-ng biết ơn và thái độ kính
trọng ngời thầy: thể hiện truyền
thống tơn s trọng đạo.


<b>C- Cđng cè: (3’)</b>


<b> ?Trong giao tiếp phải căn cứ vào điều gì để dùng từ ngữ xng hơ cho đúng?</b>
<b>D- Dặn dò:</b> (2’) - HD HS về nhà làm bài tập số 5 và 6 trang 41 – 42 SGK.


- HD HS chuÈn bÞ bài tiếp theo.
./.


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 19: - Tập làm văn</b></i> <i><b> </b></i>


cách dẫn trực tiếp và Cách dẫn gián tiếp


<b>I- Mơc tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc hai cách dẫn lời nói hoặc ý nghĩ: Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián
tiếp.


<b>2. Kĩ năng: RLKN sử dụng cách dẫn gián tiếp thành thạo trong nói và viết –</b>
diễn đạt linh hot.


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B-Bài mới: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu cách dẫn trực tiÕp (10’)</b>
- GV treo b¶ng phơ, cã


ghi BT ë phÇn I trang 53
SGK.


? Bộ phận in đậm là lời
nói hay ý nghÜa cđa nh©n
vËt?



? Nó đợc ngăn cách với
BP đứng trớc bằng những


- 1 HS đọc BT
ở Bảng phụ cả
lớp theo dõi,
HS nghe yêu
cầu BT. Các
(bạn) đa bài
chuẩn bị ở nhà


<b>I- C¸ch dÉn trùc tiÕp:</b>
1- Bµi tËp: sgk/ 53
2- NhËn xÐt:


- Phần câu in đậm ở (a) là lời nói
- Nó đợc tách khỏi phần câu đứng
trớc bằng dấu hai chấm và du
ngoc kộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dấu gì?


? Trong đoạn trích b BP
in ®Ëm…?


? Trong 2 đoạn trích trên,
có thể thay đổi vị trí giữa
BP in đậm với BP đứng
trớc nó khơng? Nếu đợc
thì 2 BP đó ngăn cách


bằng những dấu gì?
- GV chốt ý


? DÉn trùc tiÕp lµ dÉn
ntn?


ra thảo luận
thống nhất ý
trả lời rồi cử
đại diện trả lời.
Đại diện nhóm
khác nhận xét
bổ sung.


HS xp trả lời
cá nhân


- Dấu hiệu tách 2 phần là dấu hai
chấm và dấu ngoặc kép.


- Có thể thay đổi vị trí của 2 BP ấy .
Trờng hợp này 2 BP ngăn cách với
nhau bằng dấu ngoặc kép và dấu
gạch ngang.


=> Dẫn trực tiếp là nhắc lại nguyên
văn lời nói hay ý nghĩa của ngời
hoặc nhân vật, lời dẫn trực tip c
t trong du ngoc kộp.



<b>* HĐ 2: HDHS Tìm hiĨu c¸ch dÉn gi¸n tiÕp (10’)</b>
- GV treo b¶ng phơ cã


ghi BT (a), (b) ë trang 53
phÇn II.


? Trong đoạn trích (a) BP
in đậm là lời nói hay ý
nghĩ. Nó đợc ngăn cách
với BP trớc của câu bằng
dấu gì?


? Trong đoạn trích (b)BP
in đậm là lời nói hay ý
nghĩa? Với BP in đậm
với BP đứng trớc có từ gì
có thể thay từ rằng bằng
từ gì?


Qua 2 BT trªn em cho
biết cách dẫn trực tiếp là
dẫn ntn?


- Cho 1 HS
đọc BT ở bảng
phụ.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời,


đại diện nhóm
khác nhận xét
bổ sung.


- HS xp trả lời
cá nhân.


<b>II- Cách dẫn gián tiếp:</b>


- Trong Bt (a) câu in đậm lời nói.
- Đây là ND cđa lêi khuyªn cã thĨ
thÊy ë từ khuyên trong phần lêi
cđa ngêi dÉn.


- Nó khơng đơc đặt trong dấu ngoặc
kép.


- Trong đoạn trích (b) phần in đậm
là ý nghĩ, vì trớc đó có từ “hiểu”
- Giữa phần ý nghĩa đợc dẫn và phần
lời nói của ngời dẫn có từ “rằng”.
- Có thể từ “rằng” đó bằng 1 từ “là”
=> Dẫn gián tiếp là thuật lại lời nói
hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật
có điều chỉnh cho thích hợp; lời dẫn
gián tiếp không đặt trong dấu ngoặc
kép.


<b>* HĐ 3: HDHS Luyện tập (20’)</b>
- GV hớng dẫn HS đọc



bµi BT1, nªu yªu cầu
của BT. Cho học sinh hđ
cá nhân.


- BT2: GV HDHS c¸ch
chun råi cho HS viÕt
vµo giÊy


- GV chèt ý


- 1 HS đọc BT,
nêu yêu cầu
của BT.


- Gọi 1 HS TB
lên làm bài…
- HS làm bài cá
nhân rồi xung
phong đọc- HS
khác nhận xét,
bổ sung.


<b>III- Lun tËp:</b>
1- Bµi tËp 1:


- Cách dẫn ở a và b đều là dẫn trực
tiếp.


- Cả a và b đều là ý nghĩa đợc dẫn.


2- Bài tập 2:


a) C©u cã lêi dÉn trùc tiÕp:


Trong b¸o cáoHCM nêu rõ:
Chúng taanh hùng.


b) Câu cã lêi dÉn gi¸n tiÕp:


Trong báo cáo…của Đảng, CT
HCM khẳng định rằng chúng ta
phi


<b>C- Củng cố: (3): khắc sau kiến thức bài học (GN/54)</b>
<b>D- Dặn dò: (2): - Về nhà làm bài tËp 2b vµ c.</b>


- Tập tóm tắt VB: Chuyện ngời con gái Nam Xơng
./.


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 20:</b><b> - </b><b> Tập làm văn</b></i> <i><b> </b></i>


luyện tập tóm tắt Văn bản tự sù


<b>I- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự.</b>
<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn.</b>


<b>II- Chn bÞ: </b>



<b>1. Giáo viên: Các văn bản tự sự đã học ở lớp 8.</b>
<b>2. Học sinh: son bi</b>


<b>III- tiến trình dạy học:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cò: (5’)</b>


<b>? ở lớp 8, em đã học những văn bản tự sự nào, hãy kể tên một số tác phẩm</b>
và tác giả? Vì sao em nói những văn bản ú l vn bn t s?


<b>B-Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS Tỡm hiểu sự cần thiết của việc tóm tắt VBTS (10’)</b>
- HD HS đọc 3 tình


huèng ë SGK


? Trong cả 3 tình huống
trên, ngời ta đều phải
tóm tắt văn VB. Hãy rút
ra nhận xét về sự cần
thiết phải tóm tắt VBTS
- GV chốt ý.


- Gọi 3 HS đọc
3 tình huống ở
SGK.



- HS thảo luận
nhóm cử đại
diện trả lời, đại
diện nhóm
khác nhận xét,
bổ sung.


<b>I- Sù cÇn thiÕt cđa viƯc tãm t¾t</b>
<b>VB tù sù</b>


- Tóm tắt VB giúp ngời đọc và ngời
nghe dễ hiểu nắm đợc ND chính của
1 câu chuyện.


- VB tóm tắt làm nổi bật đợc các sự
việc và nhân vật chính.


- VB tãm t¾t thờng ngắn gọn nên dễ
nhớ.


<b>* H 2: HDHS Thc hnh tóm tắt VBTS (15’)</b>
- Cho HS đọc BT 1


trang 58 SGK và nêu yêu
cầu của BT1.


- HDHS thảo luận nhóm.
? Các sự kiện chính đã
nêu đủ cha? Có thiếu sự
việc quan trọng nào


không? Sự việc gì? Vì
sao em cho chi tiết đó là
quan trọng?


- Cho HS đọc BT2, nêu
yêu cầu BT2.


- HS hoạt động cá nhân.
- HDHS làm BT3 bằng
cách rút gọn BT2 thnh
20 dũng.


? Theo em, muốn tóm tắt
một VBTS cần có những
điều kiện, yêu cầu gì?


- 1HS đọc
BT1, nêu yêu
cầu BT1.


- HS thảo luận
nhóm cử đại
diện trả lời, đại
diện nhóm
khác nhận xét
bổ sung.


- 1HS đọc BT2
, nêu yêu cầu
BT2.



- HS hoạt động
cá nhân.


- HS rót ngắn
BT2 thành 20
dòng.


- Suy nghĩ,
phát biểu


<b>II- Thực hành tóm tắt VB tù sù.</b>
1- Bµi tËp 1:


- Có 7 sự việc: khá đầy đủ


- Thiếu 1 sự việc: Trơng Sinh nghe
ngời con chỉ vào bóng mình và nói
đó là “Cha Đản”


- Quan trọng vì chi tiết đó đã cho TS
biết v mỡnh b oan.


- Đó cũng chính là chỗ dựa hợp lý
của bài tóm tắt, cần điều chỉnh.
2- Bài tập 2:


Viết VB tóm tắt Chuyện ngời con
gái Nam Xơng (10 dßng)



=> Muốn tóm tắt VBTS cần:
- Đọc kĩ VB để hiểu đúng chủ đề.
- Xác định nội dung chính.


- Sắp xếp các nội dung theo một
trình tự nhất định.


- Viết VB tóm tắt.
<b>* HĐ 3: HDHS Luyện tập (10’)</b>
- Cho HS đọc BT2 , nêu


yêu cầu BT2.Cho HS
hoạt động cá nhân.


- HS xp lên
tóm tắt miệng,
HS khác nhận
xét bổ sung


<b>III- Lun tËp:</b>
- Bµi tËp 2:


Tóm tắt miệng trớc lớp về một câu
chuyện xảy ra trong cuộc sống mà
em đã đợc nghe hoặc đợc chứng
kiến.


<b>C- Cñng cè: (3’): khắc sâu kiến thức bài học </b>
<b>D- Dặn dò: (2): - Chuẩn bị bài tiếp theo.</b>



./.


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày gi¶ng :</b>


<i><b>TiÕt 21: - TiÕng ViƯt sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng </b></i>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hiểu và nắm đợc Từ vựng của một ngôn ngữ không ngừng phát triển.Sự phát
triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách phát triển nghĩa của từ thành
nhiều nghĩa trên cở sở nghĩa gốc.


- Hai phơng thức chủ yếu để phát triển nghĩa của từ là ẩn dụ và hốn dụ.
<b>2. Kĩ năng: Tìm hiểu, phân tích, lĩnh hội.</b>


<b>3. Thái độ: GD nhận thức về sự phong phú, nguồn gốc sự phát triển của từ vựng.</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Gi¸o viên: Tài liệu tham khảo: - Từ điển Tiếng Việt</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


Muốn tóm tắt một văn bản tự sự, em phải thực hiện những thao tác nào?
<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tìm hiểu sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ (13’)</b>



? Ngµy nay, ta hiểu
nghĩa của từ kinh tế là
gì?


? Qua BT trên, em rút ra
nhận xét gì về nghĩa cña
tõ?


<b>-</b> <b> 1HS đọc</b>
BT1, nêu yêu
cầu BT1.


- HS thảo luận
nhóm thống
nhất, cử đại
diện trả lời.
Đại diện nhóm
khác nhận xét,
bổ sung.


- GV chèt ý
- HS xp trả lời
cá nhân, HS


khác bổ


sung


<b>I- Sự biến đổi và phát triển nghĩa</b>
<b>của từ</b>



1- Bµi tËp 1: sgk/55
2- NhËn xÐt:


- Từ “Kinh tế” trong bài thơ “Cảm
tác…”là kinh bang tê thế: trị nớc
cứu đời.


- Ngày nay từ “Kinh tế” là: toàn bộ
hoạt động của con ngời trong lđsx,
trao đổi, phân phối và sử dụng của
cải vật chất làm ra.


3- KÕt luËn:


- Nghĩa của từ khơng phải bất biến.
Nó có thể thay đổi theo thời gian; có
nghĩa cũ bị mất đi và nghĩa mới đợc
hình thành.


- Mét trong nh÷ng c¸ch ph¸t triĨn
nghÜa cđa tõ ng÷ trên cơ sở nghĩa
gốc của chúng


<b>* HĐ 2: HDHS Tìm hiểu các phơng thức chun nghÜa cđa tõ (12’)</b>
- GV treo b¶ng phơ cã


ghi sẵn BT2. Cho HS đọc
BT2.



- HS hoạt động theo
nhóm.


? Cho biÕt nghÜa cđa tõ
“xu©n” ë câu 2 và ở câu
5?


? T tay cõu 2 chỉ gì,
“tay” ở câu 4chỉ gì?
? Nghĩa của từ nào là
nghĩa gốc, nghĩa của từ
nào là nghĩa chuyển?
?Nó đợc chuyển nghĩa
bằng PT nào?


Tõ 2 BT trªn h·y rót ra
kÕt luËn?


- 1HS đọc
BT2, nêu yêu
cầu BT2.


- Lớp thảo
luận nhóm, cử
đại diện trả lời,
đại diện nhóm
khác nhận xét,
bổ sung.


- GV chốt ý.



<b>II- Các ph ơng thức chuyển nghÜa</b>
<b>cđa tõ</b>


1. Bµi tËp 2:


a) Từ “xn” (1): chỉ mùa chuyển
tiếp từ đơng sang hạ.


- Tõ “xu©n” (2): chØ ti trỴ: nghÜa
chun (Èn dơ).


b) “Tay” (1): bé phËn trªn c¬ thĨ:
nghÜa gèc.


- “Tay” (2): ngời chuyên giỏi về một
nghề nào đó. Nghĩa chuyển (Hoán
dụ)


2- KÕt luËn:


- Có 2 phơng thức chủ yếu để phát
triển nghĩa của từ ngữ: ẩn dụ và
hốn dụ.


<b>Èn dơ</b> <b>Ho¸n dơ</b>


Là phơng thức lấy tên gọi(A) của
sự vật (X) để gọi tên sự vật (Y)
X-Y có điểm



giống nhau
(t-ng ng)


X-Y có điểm
gần gũi nhau
(Tơng cận)


<i>Xuân</i> <i>Tay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Phần luyện tập GV chia
lớp thành 4 dãy. Mỗi dãy
làm 1 BT. Cho HS đọc
BT của dãy mình, nêu
yêu cầu BT rồi làm vào
vở nháp (có thể thảo luận
trong bàn)


- Mỗi dÃy cử 1 em lên
bảng trình bày.


- GVHD c¶ líp cùng
chữabài.


- Mi dóy c 1
em c BT ca
dóy mình, nêu
yêu cầu. HS
thảo lun
(bn).



- Mỗi dÃy cử 1
em lên bảng
trình bày.
- HS làm BT
trắc nghiệm
bài 4 câu
31,32,trang 41
(BTTN9).


<b>II- Luyện tập:</b>
1- Bài tập 1:


- Chân (a) nghĩa gốc .


- Chân (b) nghĩa chuyển (hoán dụ)
- Chân (c) (d) nghÜa chun (Èn dơ)
2- Bµi tËp 2:


- Từ trong các tên gọi (..) là nghĩa
chuyển (ẩn dụ)


3- Bµi tËp 3:


- Đồng hồ điện…chỉ những khí cụ
để đo có bề ngoài giống đồng hồ
(nghĩa chuyn) (n d).


4- Bài tập 4:



- Từ mặt trời ở c©u 2 (Èn dơ tu tõ)
(nghÜa l©m thêi).


<b>C Cđng cố: (3)Khắc sâu kiến thức bài học(GN/56)</b>
<b>D Dặn dò: (2)</b> - Về nhà làm BT/sgk


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
./.


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 22: - Văn bản: </b></i>


<i><b> chuyện cũ trong phủ chúa trịnh</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thấy đợc cuộc sống xa hoa của vua chúa pk, sự nhũng nhiễu của quan lại
thời Lê - Trịnh và thái độ phê phán của tác giả.


- Bớc đầu nhận biết đặc trng cơ bản của thể loại tuỳ bút thời xa và đánh giá
đợc giá trị nghệ thuật của những dịng ghi chép đầy tính hiện thực này.


<b>2. Kĩ năng: Đọc VB, chọn lọc và phân tích chi tiết </b>
<b>3. Thái độ: GD nhận thức về lịch sử, văn hc.</b>
<b>II- Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
- Tác phẩm Vũ trung tùy bút



- Tranh, ảnh lịch sử về Vua- chúa ở phủ Trịnh.
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


? Trong truyện Chuyện ngời con gái Nam Xơng của Nguyễn Dữ, chi tiết
Vũ Nơng gieo mình xuống sông tự vẫn có ý nghĩa gì?


<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu Khái quát văn bản (10’)</b>
- GV HD cách đọc.


- GV đọc mẫu- gọi HS
đọc.


- 1HS đọc phần chú thích
ở SGK.


? Nªu hiĨu biÕt cđa em
về tác giả Phạm Đình Hổ
và TP Vũ trang tuú bót”
- GV chèt ý.


? Thể loại văn bản?
? Tác phẩm đợc viết


bằng ngôn ngữ nào?
? Nội dung của đoạn


- HS theo dõi.
- HS đọc bài
1HS đọc chú
thích.


- Líp theo dõi.
- HS xp trả lời
cá nhân. (Gäi
HS TB vµ HS
yÕu


-kÝ sự văn xuôi
- chữ Hán
- Có 2 ý chính.


<b>I- Khái quát văn bản:</b>
1- Đọc:


2- Tìm hiểu chú thích:
a) Tác giả:


Phạm Đình Hổ (1768 – 1839)
- là 1 nhà nho sống trong thời CĐPK
đã khủng hoảng trầm trọng nên có t
tởng ẩn c và sáng tác văn chơng,
khảo cứu về nhiều lĩnh vực – ở tỉnh
Hải Dơng.



b) Tác phẩm: Vũ trang tuỳ bút
đ-ợc viết khoảng đầu TK XIX. Là 1
TP văn xuôi ghi lại hiện thực ®en tèi
cđa LS níc ta ®Çu TK XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trích nói lên điều gì? Phản ¸nh cuéc sèng xa hoa của
Chúa Trịnh Sâm và sự nhũng nhiễu
của bọn quan lại thời Lê- Trịnh.
<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (25)</b>


? Những chi tiết nào nói
lên thói ăn chơi xa xỉ của
Chúa Trịnh và các quan
lại hầu cận trong phủ
chúa?


?Nêu nhËn xÐt cđa em vỊ
chóa TrÞnh?


? H·y nhËn xÐt lêi văn
ghi chép sự việc của tác
giả?


? Tìm hiểu ý nghĩa của
đoạn cuối bài văn.


? Qua VB ny tg th hin
thỏi độ ntn đối với bọn
vua quan? đối với ND?


? Bọn quan lại có những
thủ đoạn gì để lấy của
quý trong ND?


-Kết thúc đoạn văn tác
giả kể lại một sự việc
xảy ra ngay ở gia đình
mình có dụng ý gì?


? T tởng, thái độ, cảm
xúc của tác giả đợc bộc
lộ qua đoạn trích nh thế
nào?


- HS xp trả lời
cá nhân (gọi
HS TB và yếu).
- HS xp trả lời
cá nhân.


- Lời văn ghi
chép sự việc
rất chân thực,
cụ thể, khách
quan có liệt kê
và miêu tả tỉ
mỉ một số sự
việc nổi bật để
khắc học một
cách ấn tợng


sự xa hoa vô
độ của Chú
Trịnh.


-tìm, phát
hiện chi tiết,
phân tích
- tăng sức
thuyết phục,
bộc lộ cảm
xúc kín ỏo.


- suy nghĩ, trả
lời


<b>II- Đọc hiểu chi tiết:</b>


1- Thói ăn chơi xa xØ cđa chóa
TrÞnh:


- Chúa cho xây dựng nhiều cung
điện đền đài ở khắp nơi, hao tiền tốn
của không biết bao nhiêu mà kể...
- Chúa bày ra nhiều cuộc dạo chơ
đ-ợc miêu tả tỉ mỉ: diễn ra thờng
xuyên đông ngời hầu hạ, bày đặt
nhiều trị giải trí lố lăng, tốn kém...
- Chúa sai ngời thu mua và cớp đoạt
những vật quý trong thiên hạ.



-> Chúa Trịnh chỉ biết chăm lo đến
việc ăn chơi hởng lạc trên mồ hôi,
x-ơng máu của dân lành.


- Kết thúc đoạn văn miêu tả “<i>kẻ</i>
<i>thức giả biết đó là triệu bất tờng</i>”->
bộc lộ kín đáo cảm xúc thái độ chủ
quan của tác giả.


=> Dấu hiệu báo trớc sự suy vong
tất yếu của một triều đại chỉ biết
chăm lo chuyện ăn chơi, hởng lạc
trên mồ hôi, xơng máu, nớc mắt của
dân lành.


2- Sự nhũng nhiễu của bọn quan lại:
- Việc tìm thu vật “phụng thủ” thực
chất là cớp đoạt những của quý
trong thiên hạ lại đợc tiếng là mẫn
cán-> Bọn quan lại nhũng nhiễu, áp
bức dân lành.


- Tác giả kể lại một sự việc đã xảy
ra ngay tại gia đình mình để làm
tăng sức thuyết phục cho những chi
tiết chân thực đã đợc ghi chép, đồng
thời cũng làm cho cách viết thêm
phong phú, sinh động. Cảm xúc của
tác giả đợc gửi gắm qua sự việc một
cách kín đáo.



3- T t ởng, thái độ, cảm xúc của tác
giả:


- Tác giả phê phán thói ăn chơi xa cỉ
của bọn vua chỳa ng thi 1 cỏch
kớn ỏo.


- Phê phán tệ nhũng nhiƠu ND cđa
lị quan l¹i.


- Thể hiện lịng thơng cảm ND.
<b>C- Củng cố: (3’) HS đọc VB đọc thêm: ở trang 63.</b>


<b>D- Dặn dò: (2) - Viết 1 đoạn văn ngắn theo yêu cầu LT ở trang 63 (SGK) </b>
- HD HS chuẩn bị: Hoàng Lê Nhất Thống Chí.


./.


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 23-24: - Văn bản: </b></i>


hoàng lê nhất Thống chí



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hừng dân tộc Nguyễn Huệ
trong chiến công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận bi


thảm của bọn vua quan bán nớc, hại dân.


- Hiểu sơ bộ về thể loại và giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp
với miêu tả chân thực, sinh động.


<b>2. Kĩ năng: Đọc sáng tạo VB, chon lọc chi tiết, ph©n tÝch</b>


<b>3. Thái độ: GD lịng kính trọng, biết ơn với những vị anh hùng dân tộc và am</b>
hiểu kiến thc kch s vn húa


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


- Một số tài liệu hiểu biết về Quang Trung.
- Tác phẩm <i> Hoàng Lê nhất thống chí</i>


<b>2. Học sinh: Soạn bài; tích hợp kiến thức lịch sử liên quan.</b>
<b>III- Tiến trình dạy học : </b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5)? Tìm những chi tiết miêu tả thói ăn chơi xa xỉ của chúa</b>
Trịnh qua VB Vũ trung tuỳ bút.


<b>B- Bài mới: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tỡm hiu khái quát ăn bản (35’)</b>
- GV HD cách đọc –



GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc VB.


- Cho HS đọc chú thích.
? Nêu hiểu biết của em
về nhóm Ngô Gia Văn
Phái và tác phm Hong
Lờ Nht Thng Chớ?
- GVMR:


Bối cảnh lịch sử những
năm cuối thế kỷ
XVIII-đầu thế kỷ XIX.


? Néi dung cña håi 14
nãi g×?


- GV chèt ý


? Håi 14 có thể chia làm
mấy phần ND của từng
phần là gì?


- GV: Túm tt ụi nột v
din bin của hồi 12-13.
? Đại ý của đoạn trích?


- HS theo dõi.
- HS đọc VB
- 1HS đọc chú


thích.


- HS xp tr¶ lời
cá nhân, gọi
HS TB và yếu.


HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét,
bổ sung.


- HS tho luận
nhóm, cử đại
diện trả lời, đại
diện nhóm
khác nhận xét,
bổ sung.


- HS thảo luận
nhóm, cử i
din tr li.


<b>I- Khái quát văn bản.</b>
1- Đọc: sgk/64


2- Tìm hiểu chú thích:


a) Tác giả: Ngô gia văn Phái
- là một nhóm tác giả thuộc dòng họ
Ngô Thì ở Hà Tây (2 Tác giả chính


Ngô Thì Chí, Ngô Đình Du).


b) Tác phẩm:


- Thể loại: đợc viết theo lối tiểu
thuyết lịch sử Chơng hồi.


- Hoµng Lª NhÊt Thèng ChÝ là TP
viết bằng chữ H¸n ghi chÐp vÒ sù
thèng nhÊt của Vơng triều Lê vào
thời điểm Tây Sơn diệt Trịnh trả lại
Bắc Hà cho vua Lê (thÕ kû
XVIII-XIX)


c) Gi¶i nghÜa tõ khã: sgk/ 70
3- Bố cục- Đại ý


- Bố cục: 3 phần


a) Từ đầu đến năm 1788: Nguyễn
Huệ lên ngơi Hồng đế, cầm quân
đánh giặc.


b) Tiếp 1 đến vào thành: Cuộc hành
quân thần tốc và chiến thắng.


c) Còn lại: Đại bại của quân Thanh
và bi đát của nhà Lê.


- Đại ý: Đoạn trích dựng lại bức


tranh chân thực, sinh động về hình
t-ợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ và
sự thảm bại của quân tớng nhà
Thanh, số phận bi đát của vua tôi Lê
Chiêu Thống.


<b>TiÕt 2 (TiÕp theo)</b>


<b>* H§ 1: HDHS §äc hiĨu chi tiết văn bản (40)</b>


? Qua hồi 14, hÃy nêu


<b>II- Đọc hiểu chi tiết </b>


1) Hình t ợng Quang Trung –
Ngun H


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c¶m nhËn cđa em vỊ
Ngun H?


?Tính cách anh hùng thể
hiện ở những hoạt động
của nhân vật ntn?


? T×m dÉn chứng chi tiết
minh họa và phân tích?
? Em có nhận xét gì về
đoạn văn miêu tả, giới
thiệu hình tợng Quang
Trung?





? Tại sao tác giả lại tạo
dựng hình ảnh Quang
Trung ®Ëm nÐt nh vậy
mặc dù tác giả là cận
thần của nhà Lê?


- Cho HS c phần
cuối của VB.


? Nªu hiĨu biÕt cđa em
vỊ Tôn Sĩ Nghị? Và
quân lính nhà Thanh?


? Tỡnh cnh ca vua tụi
nh Lờ ở đoạn cuối đợc
miêu tả ntn?


? ë phần cuối tác giả
miêu tả rất kĩ cuộc gặp
gỡ của LCT víi 1 ngêi
thỉ hào với dụng ý gì?
? So sánh ngòi bút miêu


- HS thảo luận
nhóm, cử địa
diện trả lời, địa
diện nhóm


khác nhận xét,
bổ sung.


- đoạn văn trần
thuật ghi lại
những sự kiện
LS diễn ra gấp
gáp, khẩn
tr-ơng; chú ý
miêu tả cụ thể
từng hành
động lời nói
của nhân vật.


- sự tôn trọng
LS và ý thøc
d©n téc cđa
ng-êi tri thøc


- 1HS đọc
phần cuối của
VB.


HS xp tr¶ lời
cá nhân, HS
khác nhận xét,
bổ sung


- HS xp thuËt
l¹i tình cảnh


thảm hại của
vua tôi


- HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét,
bổ sung


- tấm lòng
những cựu
thần nhà Lê
không thể
không mủi
lòng trớc sự


đoán:


+ nghe giặc chiếm T.Long mà không
hề nao núng “<i>định thân chinh cầm</i>
<i>quân đi ngay</i>”.


+ Trong vòng một tháng: tế cáo trời
đất, lên ngơi hồng đế, đốc xuất đại
binh, gặp gỡ ngời cống sĩ, tuyển mộ
binh lính, mở cuộc duyệt binh lớn,
phủ dụ tớng sĩ...


- Có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén.
+ sáng suốt trong việc phân tích thời
cuộc và thế tơng qua chiến lợc giữa


ta và địch.


+ sáng suốt trong việc xét đoán và
dùng ngời, khen chê đúng ngời đúng
việc.


- Cã ý chÝ quyÕt t©m và tầm nhìn xa
trông rộng.


+ <i>phng lợc tiến đánh đã có tính</i>
<i>sẵn</i>”


+ tÝnh sẵn cả kế hoạch ngoại giao
sao khi chiến thắng.


- Có tài dùng binh nh thần


+ >1 vạn quân mới tuyển ở trung
quân còn quân tinh nhuệ thì bao bọc
4 doanh tiền, hậu, tả, hữu...


- Oai phong lÉm liệt trong chiến
trận:


+ thân chinh cầm qu©n


+ tự thống lĩnh 1 mũi tên tiến cơng
+ cỡi voi đốc suất đại binh...


=> Hình tợng ngời anh hùng dân tộc


đợc khắc họa khá đậm nét, có tính
chất quả cảm...


2) Sự thảm bại của quân Thanh và số
phận bi đát của vua tơi nhà Lê


* <i>Qu©n t ớng nhà Thanh</i>:


- Tớng: Tôn Sĩ Nghị <i>sợ mất mật,</i>
<i>ngựa không kịp thắng cơng, ngời</i>
<i>không kịp mặc ¸o gi¸p, chn tríc</i>
<i>qua cÇu phao....</i>


- Qn sĩ: <i>rụng rời sợ hãi, bỏ chạy</i>
<i>tốn loạn-> Sơng Nhị Hà tắc nghẽn</i>
<i>không chảy đợc.</i>


=> Cả đội binh hùng tớng mạnh chỉ
quen dơng oai, diễu võ giờ đây chỉ
còn biết tháo chạy ờm ngy i gp
khụng dỏm ngi ngh.


* <i>Vua tôi nhà Lª</i>


- chạy bán sống bán chết, cớp cả
thuyền dân để qua sông, luôn mấy
ngày khụng n...


- đuổi kịp TSN vua tôi chỉ biết <i>nhìn</i>
<i>nhau than thë, o¸n giận chảy nớc</i>


<i>mắt</i>


* <i>So sánh 2 cuộc tháo chạy</i>:


+ Ging: u t thc vi nhng chi
tiết cụ thể .


+ Kh¸c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tả 2 cuộc tháo chạy (…) sụp đổ của 1
v-ơng triều mà
mình phụng
thờ


hèi h¶… sù h¶ hê sung sớng của
ng-ời thắng trận.


- Đoạn dới: nhịp điệu chậm hơn, tg
dừng lại miêu tả tỉ mỉ những giọt nớc
mắtâm hởng ngậm ngùi, chua xót.
<b>C- Củng cố : (3): Khắc sâu kiến thức bài học (GN/72)</b>


<b>D- Dặn dò: (2): - Về nhà làm BT/72 (SGK)</b>


- HD chuẩn bị bài: Sự phát triển của từ vựng (TT)
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>TiÕt 25:- TiÕng ViÖt</b></i> <i><b> sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng </b></i>



<i><b> (TiÕp theo) </b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc hiện tợng phát triển từ vựng của một ngôn</b>
ngữ bằng cách tăng số lợng từ: Tạo thêm từ ngữ mới; mợn từ ngữ của tiếng nc
ngoi.


<b>2. Kĩ năng: RLKN sử dụng và tạo thêm từ míi</b>


<b>3. Thái độ: GD nhận thức về sự phong phú, nguồn gốc của sự phát triển từ vựng</b>
Tiếng Việt.


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Từ điển Tiếng Việt + Từ điển Hán Nôm</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình dạy học:</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (5) ? Các phơng thức chuyển nghĩa của từ?
<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Phỏt trin từ vựng bằng cách tạo từ ngữ mới (6’)</b>
- HD HS đọc BT1,


nêu yêu cầu BT1.
- HD HS hoạt động


nhóm.


-?Khi giải nghĩa từ:
điện thoại di động,
Gv cho HS quan sát
chiếc điện thoại di
động.


? HÃy tìm những tõ
ng÷ míi xt hiƯn
cÊu tạo theo mô hình
này?


- HS c BT1, nêu
yêu cầu BT1.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại diện
trả lời, đại diện
nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


1 HS đọc BT2, nêu
yêu cầu BT2.


HS xp trả lời cá
nhân, HS khác bổ
sung.


<b>I- Tạo từ ngữ mới:</b>


1- Gi¶i nghÜa tõ:


- Điện thoại di động: điện thoại vô
tuyến nhỏ, mang theo ngời.


- Kinh tÕ tri thøc: NỊn kinh tÕ dùa chđ
u viƯc s¶n xt, lu thông, phân phối
các SP có hàm lợng tri thức cao.


- Đặc khu kinh tế: khu vực giành
riêng để thu hút vốn và CN nớc ngoài
với chính sách u đãi.


- Sỡ hữu trí tuệ: quyền sỡ hữu đối với
sản phẩm hoạt động trí tuệ mang lại.
2- Mơ hình “<i>X + tặc</i> ” :


- Lâm tặc: kẻ cớp tài nguyên rừng.
- Tin tặc: kẻ dùng kỹ thuật xâm nhập
trái phép vào dữ liệu máy tính ngời
khác để khai thác hoặc phá hoại.
- Hi tc: cp trờn bin.


- Không tặc: cớp trên máy bay
* Ghi nhí (SGK trang 73)


<b>* HĐ 2: Tìm hiểu mở rộng vốn từ bằng cách mợn TN nớc ngoài (9’)</b>
- HD HS đọc BT1,


nêu yêu cầu của BT1.


- HD HS th¶o luËn
nhãm.


- HD HS đọc BT2,
nêu yêu cầu của BT2.
- Cho HS hoạt động
cá nhân.


- 1HS đọc BT1, nêu
yêu cầu BT1.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại diện
trả lời, đại diện
nhóm khác bổ sung.
- 1HS đọc BT2, nêu
yêu cầu BT2.


<b>II- M ợn từ ngữ của tiếng n ớc ngoài</b>
1- Bµi tËp 1:


a- Có những từ Hán việt sau: <i>thanh</i>
<i>minh, tết lễ, tảo mộ, hội, đạp thanh,</i>
<i>yến anh, bộ thành, xuân, bài tử, giai</i>
<i>nhân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Qua 2 BT trên, em
hãy cho biết có
những cách nào để
phát triển từ vựng


Tiếng việt?


- HS lµm BT cá
nhân rồi xung
phong lên trả lời.
- HS xp trả lời cá
nhân


2- Bài tập 2


- AIDS: bệnh mất khả năng miễn dịch
gây tử vong.


- Maketting: nghiên cứunhu cầu, thị
hiếu.


--> Nguồn gốc mợn cđa tiÕng Anh
* Ghi nhí (SGK trang 74)


<b>* HĐ 3: HDHS Luyện tập (8’)</b>
- HD HS c BT1,


nêu yêu cầu BT1.
- Cho HS thi nhau
lên điền nhanh ở
bảng.


- Cho HS đọc BT2,
nêu yêu cầu của BT2.
- GVHD cả lớp chữa


bài.


- 1HS đọc BT1, nêu
yêu cầu BT1.


- HS xp lên bảng
điền nhanh.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại diện
lên bảng làm đại
diện nhóm khác bổ
sung.


<b>III- Lun tËp:</b>
1- Bµi tËp 1:


a) X + học: khảo cổ học, khoa học,
ĐV học, thiên văn học...


b) X+ Hoá: ôxi hoá, lÃo hoá, cơ
giới hoá, CN hóa, thơng mại hóa....
2- Bài tập 2:


VD: Cơm bụi: cơm giá rẻ thêng b¸n ë
qu¸n nhá.


- Thơng hiệu: nhãn hiệu thơng mại
- Đờng cao tốc: Đờng xây dựng với
tiêu chuẩn đặc biệt dành riêng cho


loại xe cơ giới có tốc độ cao.


<b>* H§ 4: KiĨm tra 15’</b>
KiĨm tra 15’


1. Nh÷ng tõ sau tõ nào mợn của tiếng Hán, từ nào mợn của các ngôn ngữ Châu
Âu: <i>mÃng xà, xà phòng, biên phòng, ô tô, tham ô, tô thuế, ra-đi-ô, ô xi, cà</i>
<i>phê, phê bình, phê phán, ca nô, ca sĩ, nô lệ.</i>


<i>2.</i> Cho mơ hình cấu tạo từ sau hãy tìm những từ mới đợc tạo (3 từ/1 cặp)
a. X + trờng


b. X+ tập
c. Văn + X


Đáp án- Biểu điểm


1. (2đ) Từ mợn tiếng Hán: <i>mÃng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế, phê bình, phê</i>
<i>phán, ca sĩ, nô lệ.</i>


(2đ)- Từ mợn ngôn ngữ Châu Âu: <i>xà phòng, ô tô, ra-đi-ô, ô xi, cà phê, ca nô.</i>


2. (2đ) a. chiến trờng, công trờng, nông trờng....
(2đ) b. häc tËp, kiÕn tËp, thùc tËp ...


(2đ) c. văn chơng, văn sĩ, văn nghệ....


C- Cđng cè<b> : (3’): Thu bµi, nhận xét giờ học.</b>


<b> D- Dặn dò: (2’): - VỊ nhµ lµm bµi tËp vµ chn bị bài tiếp theo.</b>


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 26:- Văn bản</b><b> truyện kiỊu” cđa ngun du </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời, sự
nghiệp văn học của Nguyễn Du


- Tóm tắt đợc cốt truyện, những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của
Truyện Kiều. Từ đó thấy đợc Truyện Kiều là một kiệt tác của văn học dân tộc.
<b>2. Kĩ năng: Khái quát nội dung, tóm tắt, cảm thụ.</b>


<b>3. Thái độ: GD thái độ trân trọng những tác phẩm VH bất hủ của dân tộc.</b>
<b>II- Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
- Bộ tranh ¶nh d¹y Trun KiỊu


- Một số lời bình về Truyện Kiều của Nguyễn Du
- Tác phẩm “Tác gia Nguyễn Du- đại thi hào dân tộc”
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Trình bày cảm nhận của em về ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ?
<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>



<b>* H 1: Tỡm hiu về tác gia Nguyễn Du (15’)</b>
- HDHS đọc bài I- Tác


gi¶ SGK


? Tãm t¾t vỊ thân thế
của ND?


GV:


<i>Bao giờ ngàn Hống hết</i>
<i>cây</i><b> /</b><i> Sông Lam hết nớc</i>
<i>họ này hết quan</i>


? V cuộc đời, con ngời
nhà thơ có điểm gì đáng
lu ý?


GV:


<i>Tiếng thơ ai động đất</i>




<i>trêi</i>/ <i>Nghe nh non nớc</i>
<i>vọng lời ngàn thu.</i>


<i>Ngàn năm sau nhí</i>
<i>Ngun Du</i>/ <i>TiÕng th¬ng</i>


<i>nh tiÕng mẹ ru những</i>
<i>ngày</i>


(T Hu)
? Sự nghiệp văn thơ của
Nguyễn Du có điểm gì
đáng chú ý?


- GV chèt ý


1 HS đọc bài I
SGK Nguyễn
Du


- XHSXP trả
lời cá nhân (u
tiên gọi học
sinh TB và
yếu)


- Trình bày vắn
tắt


- Chó ý, l¾ng
nghe


HS xung


phong trả lời
cá nhân, hs


khác nhận xét,
bổ sung.


<b>I- Tác giả </b>


<b>Nguyễn Du (1765 - 1820)</b>
1) Thân thế:


- Tên tự: Tè Nh
- HiƯu: Thanh Hiªn


- Quª: Tiên Điền, Nghi Xuân, Hµ
TÜnh.


- Gia đình: Xuất thân từ dịng dõi
q tộc có truyền thống văn học.
- Mồ côi cha lúc 9 tuổi, mồ côi mẹ
năm 12 tuổi.


2) Cuộc đời- Con ng ời:


- là ngời có hiểu biết sâu rộng, có
vốn sống phong phú. Ơng đi nhiều,
tiếp xúc nhiều, từng trải trong cuộc
đời...-> ảnh hởng rất lớn ti sỏng tỏc
ca Nguyn Du.


- Ông có trái tim giàu lòng yêu
th-ơng, có tấm lòng nhân ái



<i> Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài</i>
3) Sự nghiệp văn thơ:


- Gồm nhiều tác phẩm có giá trị lớn
bằng chữ Hán và chữ Nôm


- Có 243 bài thơ chữ Hán


- Chữ Nôm có: Truyện Kiều, phản
chiêu hồn


<b>* HĐ 2: HDHS Tìm hiểu về tác phẩm Truyện Kiều (20)</b>
? Nguồn gốc hình thành


cảm hứng sáng t¸c cđa
t¸c phÈm?


- GV giới thiệu ảnh
chụp Truyện Kiều đợc
dịch ra tiếng nớc ngoài.
Và cho h/s nhận xét. GV
giới thiệu nguồn gốc của
tác phẩm Truyện Kiều
? Em hãy tóm tắt tác
phẩm Truyện Kiều ?
? Qua ND TT, em thử
hình dung Truyện Kiều
phản ánh nội dung gì?


“<i> Đó là một bản án, một</i>


<i>tiếng kêu thơng, một ớc</i>
<i>mơ và một cái bÕ t¾c</i>”


- tãm t¾t Néi
dung /sgk
- HS quan sát
ảnh chụp
Truyện Kiều
đ-ợc dịch ra
tiếng nớc
ngoài


- HS xung
phong tóm tắt
tác phẩm


- HS tho luận
nhóm, cử đại
diện trả lời, đại
diện nhúm
khỏc b sung.


<b>II- Tác phẩm</b>


<b>Truyện Kiều</b>
<b>(Đoạn trờng tân thanh)</b>
1- Thể loại:


- Truyện thơ viết bằng chữ Nôm theo
thể thơ lục bát của dân tộc.



- Toàn truyện dài 3254 câu.


- Dựa theo cốt truyện tiểu thuyết
ch-ơng hồi văn xuôi chữ Hán <i>Kim Vân</i>
<i>Kiều truyện</i> của Thanh Tâm Tài
Nhân ë Trung Quèc.


=> Bằng thiên tài nghệ thuật và tấm
lòng nhân đạo sâu xa Nguyễn Du đã
thay máu đổi hồn làm cho một tác
phẩm trở thành một kiệt tác vĩ đại.
2- Tóm tắt tác phẩm:


- Gặp gỡ và đính ớc
- Gia biến và lu lc
- on t


3- Giá trị của Truyện Kiều:
a) Giá trị nội dung:


<i>* Giá trị hiện thực cao:</i>


- Phn ỏnh XHPK đơng thời tàn bạo
(tầng lớp thống trị, quan lại)


- Phản ánh số phận bị áp bức đau
khổ và tấm bi kịch của ngời phụ nữ
trong xà hội cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

(Hoài Thanh)


- “<i> Cá non xanh rợn</i>
<i>chân trời</i>/ <i>Cành lê trắng</i>
<i>điểm một vài bông hoa</i>


- <i>Thơng thay cũng một</i>
<i>kiếp ngời</i>/ <i>Hại thay</i>
<i>mang sắc lấy tµi lµm</i>
<i>chi?</i>”


- 1 HS đọc
phần nghệ
thuật, cả lớp
theo dõi


- Chó ý, lắng
nghe


- Cảm thơng so sánh trớc những nổi
khổ của con ngêi


- Lên án, tố cáo các thế lực tàn bạo
- Khẳng định, đề cao tài năng, nhân
cách và khát vọng chân chớnh ca
con ngi


b) Giá trị nghệ thuật:


- Kết tinh thành tựu VHNT dân tộc


trên các phơng diện ngôn ngữ và thể
loại.


+ Về ngôn ngữ: Ngôn ngữ tinh tÕ,
chÝnh x¸c, biểu cảm; Ngôn ngữ kể
chuyện đa dạng: trực tiếp, gián tiếp,
nửa gi¸n tiÕp.


+ Về thể loại: Thể thơ lục bát đạt tới
đỉnh cao rực rỡ.


- Nghệ thuật tự sự đã phát triển vợt
bậc: NT đãn chuyện, NT miêu tả
thiên nhiên, khắc họa tính cách nhân
vật tâm lý con ngời.


<b>C- Củng cố: (3 )</b>’ GV giới thiệu tợng đài Nguyễn Du tại khu lu niệm Nguyễn Du
ở Hà Tĩnh qua kờnh hỡnh trang 77 (SGK)


D- Dặn dò<b> : (2’) - VỊ nhµ tËp kĨ l¹i Trun KiỊu</b>
- HD soạn bài: Chị em Thúy Kiều


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 27: - Văn bản chị em thuý kiỊu </b></i>


<b>I- Mơc tiªu : </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du: Khắc họa những
nét riêng về nhan sắc, tài năng, tính cách, số phận Thúy Vân, Thúy Kiều bằng
bút pháp nghệ thuật cổ điển


- Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong Truyện Kiều: Trân trọng, ca ngợi vẻ
đẹp của con ngời


- Biết vận dụng bài hc miờu t nhõn vt


<b>2. Kĩ năng: - RLKN miêu tả nhân vật trong văn bản tự sự</b>


<b>3. Thỏi độ: GD lòng tự hào về những áng văn kiệt tỏc ca dõn tc</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
- Một số lời bình văn về đoạn trích


- Tranh ảnh chân dung Chị em Thúy Kiều.
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III-tiến trình dạy học : </b>
A- Kiểm tra bài cũ: (5)


? Nêu và phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Truyện Kiều?
<b>B-Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>* H 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (10’)</b>
- GVHD cách đọc, gv


đọc mẫu


- Gọi học sinh đọc văn
bản và đọc chú thích
- Theo em, đoạn trích
đọc nằm ở phần nào của
Truyện Kiều.


- Cho HS đọc phần chú
thích.


- HS theo dõi
- HS đọc văn
bản, đọc chú
thích


- HS xp trả lời
- HS đọc chú
thích.


- HS xung
phong tr¶ lời


<b>I- Khái quát văn bản:</b>
1) Đọc văn bản: sgk/81


2) Tìm hiĨu chó thÝch



a) Xt xø đoạn trích: Đoạn trích
nằm ở phần mở đầu của Truyện Kiều
b) giải nghĩa từ khó: sgk/82


3) Kết cấu văn bản: 4 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? H·y t×m hiĨu kÕt cÊu
cđa VB nµy?


? Nhận xét kết cấu ấy có
liên quan gì đến trình tự
miêu tả nhõn vt ca tg?


các nhân, HS
khác bæ sung
(gäi HS kh¸
giái)


- 4 câu tiếp: Gợi tả vẻ đẹp của Thúy
Vân


- 12 câu tiếp: Gợi tả vẻ đẹp của Thúy
Kiều


- 4 c©u ci: NhËn xÐt chung vỊ cc
sèng cđa hai chÞ em


<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (20’)</b>
- Cho HS đọc 4 câu đầu



? 4 c©u thơ đầu có tác
dụng gì? Tác giả sư
dơng NT g× khi giới
thiệu nhân vật?


? Câu thơ <i>Mai cốt cách</i>
<i>tuyết tinh thần</i> nói lên
nội dung gì?


- Cho HS c 4 cõu th
tip theo.


? Khi miêu tả nhân vËt
Thóy V©n tg sử dụng
những từ ngữ nào?
? Từ trang trọng trong
câu thơ <i>Vân xem trang</i>
<i>trọng khác vời</i>nói lên
nội dung gì?


? Khi miờu t vẻ đẹp của
Thúy Vân tác giả đã sử
dụng những phép tu từ
nào?


- GV chèt ý


? Khi gỵi tả nhan sắc
của Thúy Kiều tg vẫn sử


dụng hình tợng NT
mang tính ớc lệ nhng có
những điểm nào khác so
với tả Thúy Vân?


? Cm nhn của em về
nhân vật Thúy Kiều?
? Trình bày cảm nhận
của em về đoạn trích?
? Từ đoạn trích em thấy
cảm hứng nhân đạo tác
giả bộc lộ ở những điểm
nào?


GV:


Vẻ đẹp của Thúy Kiều
lá sự kết hợp của cả
sắc-tài- tình


“<i>nghiªng níc nghiêng</i>
<i>thành</i>- cực tả giai nhân.


- HS c
- HS xung
phong trả lời
cá nhân, HS
khác bổ sung.
- gợi tả sự
thanh cao,


duyên dáng
-HS đọc 4 câu
thơ tiếp theo.
- (HS nêu đợc
khuôn mặt đầy
đặn nh mặt
trăng, lông
mày đậm sắc
nh nét con
ngài, miệng
c-ời tơi thắm nh
hoa, tiếng nói
trong nh ngọc)


- HS trả lời
cá nhân
(Đặc tả về đôi
mắt và chân
mày)


- HS trả lời cá
nhân.


(Cm hng
nhõn o: trân
trọng, ca ngợi
vẻ đẹp của
con ngời)


<b>II- đọc hiểu chi tiết:</b>



1) Giới thiệu khái quát vẻ đẹp của hai
chị em Thúy Kiều:


- NT: Bót ph¸p íc lƯ, gợi tả


- ND: Gii thiu khỏi quỏt c im
2 nhõn vật Thúy Kiều và Thúy Vân:
“<i>hai ả tố nga</i>”, “<i>mai cốt cách, tuyết</i>
<i>tinh thần</i>”


-> gợi tả dáng vẻ đẹp đẽ, duyên dáng,
thanh cao, trong trắng của Kiều và
Vân “<i>Mỗi ngời một vẻ mời phân vẹn</i>
<i>mời</i>”


2) Vẻ đẹp của Thúy Vân


- Trang trọng khác vời: vẻ đẹp cao
sang, quý phái


- Các đờng nét: Khuôn mặt, mái tóc,
làn da, nụ cời, giọng nói đều đợc
miêu tả bằng những hình ảnh ẩn dụ,
so sánh, liệt kê với những thứ cao đẹp
(<i>trắng, mây, hoa, tuyết, ngọc</i>) cùng
những bổ ngữ, định ngữ.


* Thuý Vân đẹp: phúc hậu, quý phái.
- Vẻ đẹp gợi sự hài hoà êm đềm với


thiên nhiên, với vạn vật xung quanh
-> Cuộc đời bình lặng sn sẻ.


3) Vẻ đẹp và tài năng vn cú ca
Thuý Kiu:


- Sắc sảo về trí tuệ, mặn mà về tâm
hồn.


- NT ớc lệ gợi tạo ấn tợng vẻ p
tuyt th giai nhõn.


- Đặc tả:


+ <i>làn thu thủy</i>: Mắt trong gợn sóng
nh nớc mùa thu.


+ <i>nét xuân sơn</i>: Mày thanh tú nh
nét núi mùa xuân.


-> hình ảnh ớc lệ. Nét vẽ của thi nhân
thiên về gợi tả một ấn tợng chung về
vẻ đẹp của một giai nhân tuyệt thế.
Vẻ đẹp tơi tắn sống động.


- Tài năng: đa tài: Cầm, kỳ, thi, hoạ
đều giỏi.


-> Tài năng đạt đến mức lý tởng theo
quan niệm thẩm mỹ phong kiến.


- Chân dung của Thúy Kiều là một
bức chân dung mang tính cách, chân
dung thể hiện số phận. vẻ đẹp của
Kiều làm cho tạo hóa phải ghen ghét,
những vẻ đẹp khác trong tự nhiên
phải đố kỵ: <i>hoa ghen, liễu hờn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>* HĐ 3: HDHS Tìm hiểu cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du (5’)</b>
? Qua phân tích trên, em


hãy cho biết cảm hứng
nhân đạo của tác giả đợc
thể hiện nh thế nào?


- sự đề cao
những giá trị
con ngời về
nhân phẩm, tài
năng.


<b>III- Cảm hứng nhân đạo </b>
- Sự đề cao những giá trị con ngời về
nhân phẩm, tài năng, khát vọng, ý
thức về than phận cá nhân. Gợi tả tài
sắc của chị em Thúy Kiều tác giả đã
đề cao trân trọng vẻ đẹp con
ngời-một vẻ đẹp tồn vẹn “<i>mời phân vẹn</i>
<i>mời</i>”.


<b>C- Cđng cè : (3): Khắc sâu kiến thức bài học(GN/ 83)</b>


<b>D- Dặn dò : (2)</b> - Về nhà học thuộc lòng đoạn trích.


- Hớng dẫn học sinh soạn bài Cảnh ngày xuân
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 28: - Văn bản cảnh ngày xuân </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Thấy đợc NT miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du: kết hợp bút pháp tả và
gợi, sử dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuânvới những đặc
điểm riêng. Tác giả miêu tả cảnh mà nói lên đợc tâm trạng của nhân vật.


-Vận dụng bi hc vit VB t cnh.


<b>2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm; chọn lọc, phân tích; cảm thụ</b>


<b>3. Thỏi : GD tình yêu quê hơng, cảnh đẹp thiên nhiên và lòng tự hào dân tộc</b>
<b>II- Chuẩn bị : </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
- Một số lời bình về đoạn trích
- Tranh ảnh phong cảnh


<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>



<b>III- Tiến trình dạy học:</b>


<b>A- Kim tra bài cũ : (5’) ?Đọc thuộc lòng đoạn thơ Chị em Thúy Kiều</b>
? Nêu những nét NT đặc sắc mà tác giả sử dụng trong đoạn thơ đó.


<b>B- Bµi mới :</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (10)</b>
- GV híng dÉn c¸ch


đọc, GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc VB.
- Gọi HS đọc chú
thích.


? Đoạn trích nằm ở
phần nào của truyện
Kiều?


- Cho HS c mt lt
ton VB.


? Đoạn trích có kÕt cÊu
nh thÕ nµo?


- HS chú ý
theo dõi
- HS đọc văn


bản.


- HS xung
phong trả lời
cá nhân.
(Phần 1: gặp
gỡ và đính ớc
)


- HS đọc toàn
văn bản.
- HS xp tr


<b>I- </b>


<b> Khái quát văn bản : </b>
1- Đọc văn bản: sgk/ 84


2- Tìm hiĨu chó thÝch:


a) Vị trí đoạn trích: Từ câu 39 đến câu
56 của Truyện Kiều (Phần 1: gặp gỡ v
ớnh c)


b) Giải nghĩa từ khó: sgk/85


3- Kết cấu đoạn trích: theo trình tự thời
gian của cuộc du xuân.


- Khung cảnh ngày xuân (4 câu đầu)


- Khung c¶nh lƠ héi trong tiÕt thanh
minh (8 c©u tiÕp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Nội dung đoạn trích
nói gì?


- GV chốt ý.


lời cá nhân,
HS khác bổ
sung.


4- Đại ý: đoạn trích tả cảnh chị em
Thúy Kiều chơi xuân trong tiÕt thanh
minh


<b> * HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (20’)</b>
- Cho HS đọc 4 cõu th


đầu


? Cnh ngy xuõn c
Nguyn Du gợi tả
bằng những hình ảnh
nào?


? Những hình ảnh đó
gợi ấn tơng gì về mựa
xuõn?



? Những câu thơ nào
gợi bức tranh mùa
xuân sâu sắc nhÊt?
H·y ph©n tÝch


- Cho HS đọc 8 câu thơ
tiếp theo.


? Những hoạt động lễ
hội nào đợc nhắc đến
trong đoạn thơ?


? Thống kê những từ
ghép là danh từ, động
từ, tính từ, những ghép
ấy gợi lên khơng khí
và hoạt động của lễ hội
nh thế nào?


? Cơm tõ “<i>n« nøc n</i>
<i>anh</i>” biĨu hiƯn phÐp tu
tõ g×?


- Cho HS đọc 6 cõu th
cui.


? Cảnh vật, không khí
mùa xuân trong 6 câu
thơ cuối có gì khác ở 4
câu thơ đầu?



? Cnh vật và con ngời
lúc này thay đổi nh thế
nào?


? C¸c tõ l¸y <i>nao nao,</i>
<i>thanh thanh </i>gợi tả
điều gì?


? Những thành công về


- HS đọc 4
câu thơ u.


- HS trả lời
cá nhân HS
khác bổ sung
(bức tranh:
th¶m cá non
tr¶i réng tới
chân trời,
điểm xuyết
vài bông lê
trắng. Màu
sắc hài hòa
tuyệt diệu)


- HS đọc 8
câu thơ tiếp.
- HS xung


phong trả lời
cá nhân.
+ Tảo mộ:
dọn dẹp sửa
sang, thắp
h-ơng phần mộ
ngời thân.


- HS đọc 6
câu thơ cuối
- HS thảo
luận nhóm cử
đại diện trả
lời. Đại diện
nhóm khác
bổ sung.
- gợi tả sắc
thái cảnh vật
bộc lộ tâm
trạng con
ng-ời.


- ngôn ngữ,
bút pháp tả


<b>II. Đọc hiểu chi tiết:</b>
1) Khung cảnh ngày xuân:


- <i>Ngy xuân con én đa thoi</i>
<i>Thiều quang chín chục đã... sáu mơ</i>i”


-> vừa nói lên thời gian vừa gợi khơng
gian. Ngày xn thấm thốt trơi nhanh,
chim én rộn ràng bay liệng giữa bầu trời
trong sáng.


- “<i>Cỏ non xanh rợn chân trời</i>
<i>Cành lê trắng điểm một vài bông hoa</i>”
là một bức tranh tuyệt đẹp về mùa
xuân: gợi tả vẻ đẹp riêng của mùa xuân:
mới mẻ, tinh khôi, giàu sức sống,
khoáng đạt, trong trẻo, nhẹ nhàng, thanh
thiết.


=> Tất cả đều gợi lên vẻ đẹp rất mùa
xuân: mới mẻ, tinh khôi, giàu sức sống
(<i>cỏ non</i>), Khoáng đạt trong trẻo (<i>xanh</i>
<i>rợn chân trời</i>), nhẹ nhàng, thanh khiết
(<i>trắng điểm một vài bông hoa</i>). Cảnh
vật, sinh động có hồn chứ khơng tĩnh tại
2) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh
minh.


- Một loạt từ hai âm tiết là DT, ĐT, TT
xuất hiện gợi lên khơng khí ngay hội
rộn ràng, đông vui, náo nhiệt: <i>gần xa,</i>
<i>yến anh, chị em, tài tử…</i>gợi khơng khí
lễ hội rộn ràng , náo nhiệt.


- “<i>N« nøc yÕn anh</i>: (ẩn dụ) gợi hình
ảnh từng đoàn ngời nhộn nhịp đi chơi


xuân nh chim Ðn, chim oanh rÝu rÝt.
-> Qua cuéc du xuân, tác giả khắc họa
một truyền thống văn hóa lễ hội xa xa
của ngời Việt Nam.


3) Cảnh chị em Thóy KiỊu du xu©n trë
vỊ.


- Thời gian: chiều tối mặt trời đã từ từ
ngả bóng về Tây.


- Khơng gian: nắng nhẹ, khe nớc nhỏ,
một nhịp cầu bắc ngang, mọi chuyển
động đều nhẹ nhàng, bớc chân ngời thơ
thẩn, dũng nc un quanh.


- Cảnh vật và con ngời tất cả nhạt dần,
lắng dần, không khí nhộn nhịp, rộn ràng
của lễ hội không còn nữa.


- Cnh vt thay i bi không gian, thời
gian thay đổi và cảnh vật lúc này đang
cảm nhận qua tâm trạng của con ngời.
+ <i> nao nao: </i> cảm giác bâng khuâng, xao
xuyến, thấm đợm nỗi buồn man mát,
dịu nhẹ.


-> TÊm lßng thiÕt tha víi niỊm vui cc
sèng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

mỈt nghệ thuật trong
đoạn trích?


? Cảm nhận của em về
đoạn thơ?


kết hợp với
gợi...


- Suy nghÜ,
ph¸t biĨu


- Nghệ thuật tả cảnh thiên nhiên đặc sắc
bằng bút pháp tả và gợi.


- Kết cấu hợp lý với trình tự thời gian
của cuộc du xuân.


- Sử dụng từ ghép, từ láy giàu chất tạo
hình...kết hợp tài tình bút pháp tả cụ thể,
chi tiÕt vµ bót pháp gợi có tính chất
chấm phá, điểm xuyết.


C- Củng cố: (3): Khắc sâu kiến thức bài học (GN/ 87)
<b>D- Dặn dò: (2) - Học thuộc lòng đoạn thơ.</b>


- Híng dÉn học sinh chuẩn bị bài: Thuật ngữ.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>



<i><b>Tiết 29: - Tiếng Việt</b></i> <i><b> thuật ngữ</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: - Hiểu đợc khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó;</b>
Biết sử dụng chính xác cỏc thut ng.


<b>2. Kĩ năng: phát hiện, phân tích, vận dơng</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức sử dụng chính xác các thuật ngữ trong giao tiếp khoa học.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình lên lớp : </b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5) ? Phân biệt cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.</b>
<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái niƯm tht ng÷ (15’)</b>
- GV treo b¶ng phơ cã


ghi bài tập, cho HS đọc
bài tập, nêu yêu cầu
BT1.


? H·y so s¸nh 2 cách


giải thích?


? Cỏch gii thích nào
khơng có kiến thức
chun mơn về hóa học
thì khơng hiểu đợc?
- GV chốt ý.


- Cho HS đọc BT2, nêu
yêu cầu của BT2.


- Hớng dẫn HS hoạt
động cá nhân.


? Theo em thÕ nào là
thuật ngữ?


- GV chốt ý


- Một HS đọc
BT1 ở bảng
phụ, nêu yêu
cầu BT1.


- HS thảo luận
nhóm cử đại
diện trả lời.
Đại diện nhóm
khác bổ sung.



- Một HS đọc
BT2, nêu yêu
cầu BT2.


- HS xp đứng
tại chỗ trả lời
(HS trả li cỏ
nhõn)


<b>I- Thuật ngữ là gì?</b>


1- so s¸nh c¸c c¸ch gi¶i thÝch vỊ
nghÜa cđa tõ:


- Cách 1: Cách giải nghĩa dựa theo
đặc tính bên ngồi của sự vật 
Cảm tính.


- Cách 2: Giả thích dựa vào đặc tính
bên trong của sự vật  nghiên cứu
khoa học: mơn hóa.


-> nếu khơng có kiến thức CM về
lĩnh vực có liên quan thì ngời tiếp
nhận khơng thể hiểu đợc nội dung ý
nghĩa này.


2- Các định nghĩa:
- Thạch nhủ  Địa lý
- Bazơ  Hóa học


- ẩn dụ Ting vit


- Phân số rhập phân Toán.


-> sử dơng chđ u trong VB khoa
häc c«ng nghƯ


* <i>Ghi nhí:</i> sgk/ 88.


<b> * HĐ 2: HDHS Tìm hiểu đặc điểm của thuật ngữ (10’)</b>
- Cho HS đọc BT1, nờu


yêu cầu BT.


? Cỏc thut ng c nh
ngha trờn cú ngha no
khỏc na khụng?


? HÃy tìm các líp nghÜa


1 HS đọc BT1,
nêu yêu cầu
BT1 và trả lời
cá nhõn.


<b>II- Đặc điểm của thuật ngữ:</b>
1- Bài tập 1:


- Những thuật ngữ đợc ĐN ở trên
không có nghĩa nào khác.



Vd: Tõ “ <i>®i </i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

cđa tõ <i> ®i? </i>


? So sánh, rút kết luận về
đặc điểm của thuật ngữ?
- Cho HS đọc BT2 nêu
yêu cầu BT2.


? Qua 2 BT trên em hãy
cho biết đặc điểm củ
thuật ngữ là gì?
- GV chốt ý


- phân tích các
lớp nghĩa.


- 1 HS đọc
BT2, nêu yêu
cầu BT. HS
hoạt động
nhóm.


- HS xp tr¶ lời
cá nhân.


nhng ng tỏc liờn tip ca chõn.
2. t di chuyển đến nơi khác khong
kể bằng cách gì.



3. Rời bỏ cuộc đời, chết.


=> Thuật ngữ có tính đơn nghĩa.
2- Bài tập 2:


a) Muèi: lµ thuật ngữ không thể
hiện sắc thái biểu cảm, không gợi
lên ý nghÜa bãng bÈy.


b) Ca dao: có sắc thái biểu cảm:
những cay đắng vất vả.


=> ThuËt ngữ không có tính biểu
cảm.


<i>* Ghi nhớ: </i>sgk/ 89
<b>* HĐ 3: HDHS Luyện tập (15)</b>


- GV ghi sẵn yêu cầu của
3 BT lên bảng.


- Phân cho 4 dÃy, mỗi
dÃy làm mỗi bài tập.
- Cho HS làm vào vở
nháp.


- Sau đó gọi mỗi dãy một
HS lên bảng làm.



- GV hớng dẫn cả lớp
cùng chữa bài.


- 1 em trong
dãy đọc BT và
nêu yêu cầu
BT của dãy
mình đựơc
phân cơng.
- HS làm bài
vào vở nháp.
- HS của 3 dãy
xp lên bảng
làm.


- C¶ líp theo
dâi vµ gãp ý.


<b>III- Lun tËp:</b>
1- Bµi tËp 1:
- Lực (Vật lý)
- Xâm thực (Địa lý)


- Hiện tợng hóa học (Hóa học)
- Trờng từ vựng (Ngữ Văn)
- Di chỉ (Lịc sử)


- Thụ phấn(Sinh học)
- Lu lợng (Địa lý)
- Trọng lực (Vật lý)


- Khí áp (Địa lý)
- Đơn chất (Hóa học)
- Thị tộc phụ hệ (Lịch sử)
- Đờng trung trực (Toán học)
2- Bài tập 2:


- <i>im tựa</i>”: không đợc dùng nh
một thuật ngữ vật lý, nó có ý nghĩa
nơi gửi gắm niềm tin và hi vọng của
nhân loại tiến bộ( thời kì chúng ta
đang chống Mỹ cứu nớc rất gian
khổ, ác liệt)


3- Bµi tËp 3:


a) Hỗn hợp thuật ngữ


b) Hỗn hợp là 1 từ thông thờng.
<b>- Đặt câu</b>


<b>C- Củng cố : (3): Khắc sâu kiến thức bài học (2 GN/sgk).</b>
<b>D- Dặn dò: (2): - VỊ nhµ lµm BT4, BT5</b>


- HS chuẩn bị phần VH địa phơng ở tiết 42.
<b>./.</b>


<b>Líp d¹y : 9</b> <b>TiÕt TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 30:- Tập làm văn trả bài viếttập làm văn số 1</b></i>
<b>I- Mục tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh đánh giá bài làm của học sinh (bản thân các em)</b>
thấy đợc u điểm, khuyết điểm trong bài viết số 1 để rút kinh nghiệm sữa chữa
những sai sót về các mặt: ý tứ, bố cục, câu văn, từ ngữ, chính tả.


<b>2. Kĩ năng: Phát hiện; sửa lỗi</b>


<b>3. Thỏi : GD ý thức, trách nhiệm trong việc học tập của HS.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: - Bài TLV số 1 của HS đã chấm</b>
- Một số lỗi HS mắc trong bài viết.
<b>2. Học sinh: Ôn tập kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của Hs:</b>
<b> B- Tiến hành trả bài:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu yêu cầu của bài viết (15’)</b>
<b>- GV ghi đề trên bảng</b>


- Cho HS đọc đề bài
? Đề bài thuộc kiểu bài
gì?


? Nêu các ý chính của
phần thân bài


? Em hãy trình bày lại


dàn bài em đã làm hôm
trớc.


- GV híng dÉn c¶ lớp
cùng chữa bài


? Cây tre trong văn học
thi ca?


<b>- 1 HS đọc to</b>
bi trờn
bng.


- Văn bản TM
- HS xp trả lời
cá nhân.


- HS xp trả lới
cá nhân


- HS xp lên
bảng trả lêi.
- C¶ líp theo
dâi vµ gãp ý.


- Liệt kê các
tác phẩm đã
học.


<b>* §Ị ra: Em h·y viết bài thuyết</b>


minh giới thiệu cây tre ở làng quê
em.


<b>I- Tỡm hiu v tìm ý:</b>
a) Thể loại: Thuyết minh.
b) Các ý chính:


- Giới thiệu về đặc điểm và cấu tạo
của cây tre.


- Giíi thiệu một số công dụng của
cây tre.


c) yêu cầu: kết hợp các yếu tố MT,
sử dụng biện pháp nghệ thuật.


<b>II- Lập dàn ý:</b>


1) Mở bài: Giới thiệu cây tre ở quê
em.


2) Thân bài:


- Đặc điểm của cây tre: dễ sống, dễ
trồng và có thể sống ở khắp mọi nơi.
- Cấu tạo của c©y tre: rƠ, cây, lá,
cành, măng


- Công dụng của cây tre:



+ Trong đời sống của con ngời Việt
Nam


+ Trong kh¸ng chiÕn chèng giặc
ngoại xâm, chống Pháp, Mỹ.


+ Cõy tre vi tuổi thơ thả diều, chơI
chuyền, đánh chắt…


- C©y tre trong văn học, thi ca:
+ Viếng lăng Bác (Viễn Phơng).
+ Tre ViƯt Nam.


+ Truyện Thánh Gióng.
+ Cây tre trăm đốt.


3) Kết bài: Cảm nghĩ của em đối với
cây tre ở quê em.


<b>* HĐ 2: Giáo viên nhận xét bài viết của HS (10)</b>
- GV a ra nhn xột ỏnh


giá những u ddiemr, hạn
chế trong bài viết của
HS.


- Đọc một bài viết Khá
+ ..
- Đọc một bài viết Yếu
+



- Chú ý l¾ng
nghe


- Rót kinh
nghiệm


<b>II- Nhận xét</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- a số hiểu yêu cầu đề, thuyết
minh đúng đối tợng.


- Sử dụng nhiều dẫn chứng cụ thể,
sinh động tạo sự thuyết phục.


- Bớc đầu đã biết vận dụng, kết hợp
các yếu tố miêu tả và biện pháp
nghệ thuật.


<b>2. Tån t¹i:</b>


- Một số bài viết diễn đạt yu, cha
cú s logic, cha thuyt phc


- Trình bày bẩn và sai lỗi chính tả
còn nhiều.


<b>* HĐ 3: HDHS phát hiện và chữa lỗi (10)</b>
- HD HS chữa lỗi



- GV ghi c©u sai lªn


bảng HD hs chữa. - HS đọcnhững câu sai


<b>III- Phát hiện- chữa lỗi</b>
1. Li chớnh t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV đa ngữ liệu về lỗi
diễn đạt, dùng từ của HS.
- HDHS sửa lỗi


cđa m×nh HS


chữa câu sai . - sum xuờ - xum xuờ<sub>- chuyền thống - truyền thống</sub>
- nỏ dung dinh - lỏ rung rinh
- dỳp việc - giỳp việc
- chong giú - trong giú
- gầy guồn - gầy guộc
2.Lỗi diễn đạt, dùng từ:


- <i>mình muốn dùng tre là những gì</i>
<i>mà mình thích thú</i>


<i>- giỏ tr tinh thn l n chiếc rủ bé</i>
<i>xíu cũng là từ tre cho đến vật dụng</i>
<i>lớn nhất trong gia đình.</i>


<i>- cây tre là loại cây rất thuận tiện</i>
<i>cây tre cũng có thể mang ra chiến</i>


<i>trờng để đánh nhau nh Ngô Quyền</i>
<i>trong văn bản Thánh gióng...</i>


<i>- cây tre có dụng cụ phát triển tốt</i>
<i>đẹp khi lúc già và đã nở hoa.</i>


<i>- Việt Nam đã có cây tre to dày</i>
<i>khoảng 30 m đến 40m</i>


<b>* HĐ 4: Trả bài - Giải đáp thắc mắc (5’)</b>
- GV trả bài


- Giải đáp thắc mắc


- Xem lại bài
- Câu hỏi thắc
mắc.


<b>IV- Giải đáp thắc mắc</b>


<b>Tổng hợp kết quả bài viết Tập làm văn số 1</b>
Loại Giỏi Khá T Bình Yếu


Lớp TS SL % SL % SL % SL %


<b>C- Cñng cè: (3’): </b>- Trả bài; nhận xét giờ học


<b>D- Dặn dò: (2)</b> <b>- HD HS soạn bài Kiều ở lầu Ngng Bích</b>
<b>./.</b>



<b>Lớp dạy: 9</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 31: - Văn bản</b></i> <i><b> kiều ở lầu ngng bích</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Qua tõm trạng cô đơn. buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của Kiều, cảm
nhận đợc tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo của nàng.


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du: diễn biến
tâm trạng thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.


<b>2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm; phân tích tâm lý nhân vật; chi tiết nghệ thuật</b>
<b>3. Thái độ: GD tình u, lịng tự hào dân tộc</b>


<b>II- Chn bÞ: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
- Bộ tranh về Truyện Kiều
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình dạy häc : </b>
<b>A- KiĨm tra bµi cị: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (15’)</b>


- GV nêu cách đọc.


- GV đọc mẫu
- Gọi HS c VB.


? Đoạn trích ở phần nào
của TK?


? Đoạn trích có thể chia
thành mấy đoạn?


- HS theo dừi
- HS nghe đọc
- HS đọc văn
bản.


-HS xp trả lời
cá nhân.


- 3 đoạn
Đ1: 6 câu đầu
Đ2: 8 câu tiếp
Đ3: 8 câu cuối


<b>I- Khái quát văn bản:</b>
1- Đọc: sgk/ 93


2- Tìm hiểu chú thích:
a) Vị trí đoạn trích:



- từ c©u 1033 - 1054 cđa Trun
KiỊu phÇn 2 (Gia biến và lu lạc).
b) Giải nghĩa từ khó: sgk/94


3- Kết cấu đoạn thơ: 3 phần ( 6-8-8)
- Đoạn 1: hoàn cảnh cô đơn, tội
nghiệp của Kiu.


- Đoạn 2: Nỗi nhí Kim Träng và
cha mẹ của Kiều.


- Đoạn 3: tâm trạng đau bn ©u lo
cđa KiỊu thĨ hiƯn qua c¸ch nhìn
cảnh vật.


<b>* H 2: HDHS c hiu chi tit vn bản (20’)</b>
- Cho HS đọc 6 câu đầu.


? Em hiÓu khoá xuân ở
đây nghĩa là gì?


? c điểm không gian
trớc lầu Ngng Bích đợc
tg miêu tả ntn?


? Qua đó em thấy Thuý
Kiều đang ở trong hoàn
cảnh, tâm trạng ntn?
- HD hs kênh hình ở
SGK và nhận xét.



- Cho HS đọc 8 câu thơ
? Trong hoàn cảnh đó
Kiều nhớ ai trớc? Vì sao,
ngời nhớ gì?


? NhËn xÐt c¸ch dïng tõ
cđa Ngun Du?


GV:


- Thành ngữ <i>quạt nồng</i>
<i>ấp lạnh</i>.


- Điển cố: <i>s©n Lai, gèc</i>
<i>tư.</i>


? C¶m nhËn cđa em vỊ
nh©n vËt Th KiỊu?


1 HS đọc 6 câu
đầu.


- HS xp trả lời
cá nhân.


- HS xp trả lời
cá nhân.


- HS chó ý pt


các hình ảnh
non xa, trăng
gần


HS qs kênh
hình ë SGK vµ
nhËn xÐt.


1 HS đọc 8 câu
thơ tiếp theo
- tình u dành
cho KT rất sâu
nặng


- “tëng”: nhí
- “xãt”: quËn
trong lßng:
dïng tõ điêu
luyện


HS xp trả lời
cá nhân.


<b>II- c hiu chi tit</b>


1) Hon cnh cụ đơn, tội nghiệp của
Kiều.


- 6 c©u thơ đầu gợi tả một không
gian mênh mông, hoang v¾ng, thiÕu


sù sèng cđa con ngêi.


+ “<i>Khố xn</i>”: Khố kín tuổi xuân.
+ “ <i>Mây sớm đèn khuya</i>”: thời gian
tuần hồn khép kín.


+“<i>Bốn bề…dặm kia</i>”: Cảnh đợc tả
theo nhiều chiều không gian, thời
gian: xa-gần, rộng-hẹp, cao-thấp
- Tâm trạng của nàng Kiều là sự cô
đơn, trống trải: “<i>bẽ bàng</i>”, “<i>nh chia</i>
<i>tấm lịng</i>”


-> Thúy Kiều rơi vào hồn cảnh cơ
đơn, trơ trọi, bị giam hãm, mất tự do
2) Nỗi nhớ ng ời yêu và cha mẹ.
- Đầu tiên Kiều nhớ Kim Trọng ->
phù hợp với quy luật tâm lý vừa thể
hiện sự tinh tế của ngòi bút miêu tả
tâm lý nhân vật của tác giả.


+“<i>Tởng ngời dới nguyệt chén</i>
<i>đồng...mai chờ</i>”: Kiều nhớ buổi hẹn
ớc, thề nguyền với Kim Trọng dới
trăng.


- “<i>Tấm son gột rửa bao giờ cho</i>
<i>phai</i>”(ẩn dụ): tõm trng au n, xút
xa



- Nàng xót thơng cha mẹ sím chiỊu
tùa cưa ngãng tin con. Lo kh«ng ai
phơng dìng cha mẹ.


+ thành ngữ <i> quạt nồng ấp lạnh</i>,
điển cè “<i>s©n Lai, gèc tö</i>”: nãi lên
tâm trạng nhớ thơng cha mĐ, tÊm
lßng hiÕu th¶o cđa KiỊu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cho HS đọc 8 câu thơ
cuối?


? NT næi bËt của 8 câu
thơ cuối là gì?


? Nhận xét cách dùng
điệp ngữ ở 8 câu thơ
cuối?


? 8 câu thơ nói lên tâm
trạng gì của Kiều?


- 1 HS đọc 8
câu th cui.
- HS xp tr li
cỏ nhõn:


Tạo âm hởng
trầm buồn cho
các câu thơ.


- HS xp trả lời
cá nhân.


3) Tâm tr¹ng buån b·, lo âu của
Kiều qua NT tả cảnh ngơ t×nh


+ cánh buồm thấp thoáng nơi cửa
biển, <i>nội cỏ rầu rầu </i>giữa màu xanh
bao la của tri t.


+ sóng và gió biển ầm vang quanh
lầu; điệp tõ “<i>bn tr«ng</i>”.


-> ND đã khắc họa thành cơng sinh
động những cung bậc khác nhau của
tâm trạng buồn lo đang diễn ra trong
lịng Kiều.


<b>C- Cđng cè: (3’): - Kh¾c sâu kiến thức bài học (GN/ 96)</b>
<b>D- Dặn dò: (2)</b> - Về nhà học thuộc lòng đoạn thơ.


- HD soạn bài: Miêu tả trong văn bản tự sự.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 32:- Tập làm văn</b></i> <i><b> miêu tả trong văn tù sù</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. kiÕn thøc:</b>


- Thấy đợc vai trèo của yếu tố hành động, sự việc, cảnh vật và con ngời
trong văn bản t s.


- Biết cách viết bài văn tự sự kết hỵp sư dơng


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong VB.</b>
<b>3. Thái độ: Hiểu biết thêm về các phơng thức biểu đạt trong mt vn bn.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình dạy học : </b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Nhận định nào nói đúng đặc điểm của thuật ngữ?</b>
a. Mỗi thuật chỉ biểu thị một khái niệm


b. Thuật ngữ khơng có tính biểu cảm
c. Cả a và b đều đúng


d. Cả a và b đều sai.
<b>B- Bi mi: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự (20’)</b>
- Cho HS đọc đoạn trớch.



? Đoạn trích kể vỊ
chun g×?


? Trong trận đánh đó
Vua Quang Trung làm
gì, xuất hiện nh thế no?


?HÃy tìm các chi tiết
miêu tả?


- 1 HS đọc
đoạn trích ở
SGK trang 91.
- HS xp trả lời
cá nhân.


- T×m, phát
hiện chi tiết.


<b>I- Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong</b>
<b>văn bản tự sự .</b>


1- Văn bản: sgk/91.
2- Nhận xÐt:


a) Đoạn văn kể chuyện vua Quang
trung đánh trận đồn Ngọc Hồi.
- Quang Trung cho ghép ván lại, cứ
10 ngời khiêng một bức rồi tiến sát
đến đồi Ngọc Hồi.



- Quân Thanh bắn đạn ra không
trúng ngời nào, sau đố phun khói
lửa.


- Quân Quang Trung khiêng ván
nhất tề xông lên mà đánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

( HD hs dùng chì gạch
chân yếu tố miêu tả ở
đoạn trích trang 91)


So sánh bài kể của 1 bạn
ở SGK với đoạn trích ở
văn bản?


? Qua so sánh nhận xét ë
trªn, em thÊy trong VB
tự sự có cần yếu tố miêu
tả không? V× sao?


HS xp đọc yếu
tố miêu tả.
- HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét
bổ sung, GV
chốt ý.


- HS xp trả lời


cá nhân.


1 em c ghi
nh SGK.


b) Các chi tiết miêu tả:


- <i>Nhân có gió Bắc, quân Thanh</i>
<i>bèn dùng ống...tự làm hại mình</i>
- <i>Quân Thanh chống không nổi, bỏ</i>
<i>chạy toán loạn, giày xéo lên nhau</i>
<i>mà chết</i><i>.</i>


<i>- </i><i>Quõn Tây Sơn thừa thế...đại bại</i>”
c) Nhận xét – so sánh 2 đoạn kể:
+ Đoạn kể của 1 bạn: sự việc chính
đầy đủ nhng khơng sinh động vì chỉ
kể các sự việc.


+ Đoạn trích ở SGK: sinh động hơn
nhờ có miêu tả các chi tiết.


3- Kết luận: Trong văn bản tự sự,
miêu tả… làm cho câu chuyện hấp
dẫn, gợi cảm, sinh động.


<b>* Ghi nhí: (SGK)</b>
<b>* H§ 2: HDHS Luyªn tËp (20’)</b>


- GV ghi đề lên bảng.



- Cho HS làm bài vào vở
nháp rồi gọi vài em đọc
bài cho lớp nghe .


- GV nhËn xÐt.




1HS đọc BT1
nêu yêu cu
BT1


- H1 trình bày
đoạn 1.


H2 trình bày
đoạn 2


- 1HS c đề
PT yêu cầu đề.
- HS làm vào
vở nháp.


- HS xp đọc
bài HS nhận
xét bổ sung


<b>II- Luyện tập:</b>
1- Bài tập 1:



a) Đoạn 1: Chị em Thuý kiÒu:


+ Tả ngời: dùng hình ảnh thiên
nhiên gợi tả 2 chị em ở nhiều nét
đẹp.


- Thuý V©n: Hoa cêi, ngäc thốt.
- Thuý Kiều: làn thu thuỷ, nét xuân
sơn


-b) Đoạn 2: Cảnh ngày xuân:
+ Tả cảnh:


- Ngày xuân con én đa thoi.
- Cá non…b«ng hoa”


* Tác dụng: chân dung nhân vật tơi
đẹp. Cảnh ngày xuân tơi sáng.


2- Bài tập 2: Dựa vào đoạn trích.
Cảnh ngày xuân, hãy viết một đoạn
văn kể về việc chị em Thuý Kiều đi
chơi xuân trong buổi chiều ngày
thanh minh. Trong khi kể chú ý vận
dụng yếu tố miêu tả để tả cảnh ngày
xuân.


<b>C- Củng cố: (3) ?Trong văn bản tự sự yếu tố miêu tả có tác dụng gì?</b>
<b>D- Dặn dò: (2): - VỊ nhµ lµm BT3 vµo vë BTNV. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>
<i><b>Tiết 33: - TiÕng ViÖt</b></i> <i><b> trau dåi vèn tõ </b></i>


<i><b> </b></i>
<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>1.Kiến thức: hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi</b>
vốn từ trớc hết phải rèn luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa và cách
dùng của từ. Ngồi ra muốn trau dồi vốn từ còn phải tăng vốn từ.


<b>2. KÜ năng: phát hiện, phân tích, vận dụng</b>


<b>3. Thỏi : To ý thức thờng xuyên trau dồi vốn từ để nâng cao hiu qu GT.</b>
<b>II- Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình dạy học : </b>
<b>A- KiĨm tra bµi cị: (5’)</b>


? Trong văn bản tự sự, khi muốn làm cho chi tiết, hành động, cảnh vật, con ngời
và sự việc trở nên sinh động, cần sử dụng kết hợp các yếu tố nào?


a. Miêu tả
b. Biểu cảm
c. Thuyết minh
d. Nghị luận
<b>B- Bài mới: </b>



<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi b¶ng</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Rèn luyện kĩ năng nắm vững nghĩa của từ (15’)</b>
- Cho HS đọc phần I


phần BT ở phần này.
? Em hiểu ý kiến đó nh
thế nào?


- GV chèt ý


- GV treo b¶ng phơ cã
ghi BT2 lªn.


? Em hãy xác định lỗi
diễn đạt?


Giải thích vì sao có
những lỗi đó?


? Vởy cần phải làm gì để
dùng Tiếng việt cho
đúng?


1 HS đọc phần
văn bản ở phần
I /SGK


- HS thảo luận


nhóm cử đại
diện trả lời đại
diện nhóm
khác nhận xét,
bổ sung.


- 1HS đọc BT2
nêu yêu cầu
BT2.


- HS xp lên
làm bài cá
nhân.


HS xp trả lời
cá nhân.


- HS xp trả lời
cá nhân.


- 1 em đọc ghi
nhớ.


<b>I- Rèn luyện để nắm vững nghĩa</b>
<b>của t v cỏch dựng t:</b>


1- Tìm hiểu và rút ra bµi häc tõ ý
kiÕn cđa cè Thđ t íng Phạm Văn
Đồng



+) Văn bản: sgk/ 99
+) Nhận xét:


- TV là ngơn ngữ có khả năng rất
lớn để đáp ứng nhu cầu din t ca
ngi Vit.


- Muốn phát huy tốt khả năng của
TV, mỗi ngời phải không ngừng trau
dồi ngôn ngữ của mình trớc hết là
trau dồi vốn từ.


2- Xỏc nh lỗi- Sửa lỗi:


a) Dùng thừa từ “<i>đẹp</i>” vì <i>thng</i>
<i>cnh</i>= cnh p.


b) Dùng sai từ <i>đoán trớc</i>


có thể dùng: <i>phỏng đoán, ớc đoán</i>


c) Dùng sai từ <i>đẩy mạnh</i>
có thĨ dïng: <i>më réng, thu hĐp</i>


- Nguyªn nhân sai: vì ngời viết
không biết chính xác nghĩa và cách
dùng tõ.


=> Cần phải rèn luyện để nắm đầy
đủ, chính xác nghĩa của từ và cách


dùng từ.


<b>* HĐ 2: HDHS Rèn luyện để làm tăng vốn từ (5’)</b>
- HD học sinh tỡm hiu ý


kiến của Tô Hoài?


Em hiu ý kiến đó của


- 1 em đọc ý
kiến của Tơ
Hồi, cả lớp


<b>II- Rèn luyện để làm tăng vốn từ</b>
1- HD hs tìm hiểu ý kiến của nhà
văn Tơ Hồi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tơ Hoài nh thế nào?
? Vậy để rèn luyện làm
tăng vốn từ chúng ta phải
làm gì?


theo dâi.


HS xp trả lời
cá nhân.


- HS xp trả lời
cá nhân.



cách học lời ăn tiếng nói của nhân
dân.


2- Kết luận: Phải khơng ngừng tích
lũy để tăng vốn từ của mình.


<b>* Ghi nhí: (SGK trang 101)</b>
<b>* H§ 3: HDHS Luyện tập (20)</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm,
mỗi nhóm làm một BT.


- Gọi mỗi nhóm 1 em lên
bảng lµm (3 em cùng
làm một thời gian)


- GV hớng dẫn cả lớp lần
lợt chữa từng bài tập.


- Chia lớp
thành 4 nhóm
mỗi nhóm làm
một BT.


- Mỗi nhóm cử
1 bạn lên bảng
trình bày.


Cả lớp cùng
góp ý chữa bài.



<b>III- Luyện tập:</b>


1- Bài tập 1: Chọn cách giải thích
đúng:


- HËu qu¶: KÕt qu¶ xÊu


- Đoạt: Chiếm đợc phần thắng.
- Tinh tú: Sao trên trời


2- Bài tập 2: Xác định nghĩa của yếu
tố Hán – Việt.


a) Tut:


- Dứt, khơng cịn gì: Tuyệt chủng (bị
mất hẳn nòi giống); Tuyệt giao (cắt
đứt giao thiệp); Tuyệt tự (khơng có
ngời nối dõi)…


3- Bài tập 5: Để làm tăng vốn từ cần
- Lắng nghe học hỏi lời ăn tiếng nói
hằng ngày của mọi ngời xung quanh
hoặc trên các phơng tiện thông tin
i chỳng.


- Đọc sách báo.


- Ghi chép lại những cách dùng từ


hay; tập sử dụng những từ mới trong
hoàn cảnh giao tiếp thích hợp.


3- Bài tập 7: Phân biệt nghĩa của các
từ sau:


- Trắng tay: Kh«ng cã chót vốn
liếng của cải gì.


- Lợc thuật: Kể trình bày tóm tắt.
- Lợc thảo là nghiên cứu một cách
khái quát về những cái chính xác,
không đi vào chi tiết


<b>C- Củng cố: (3): Khắc sâu kiến thức (GN/sgk)</b>
<b>D- Dặn dò: (2):</b> - Về nhà làm các BT còn lại.


- Dặn dò: HS chuẩn bị bài viết số 2.


<b>Lớp dạy :</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 34+ 35: - Tập làm văn </b></i>


Viết bài tập làm văn số 2 - văn tự sự


<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự


kết hợp với miêu tả cảnh vật, con ngời, hành động.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, trình bày.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trách nhiệm đối với việc học tập của HS.</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm</b>
<b>2. Hc sinh: ễn tp kin thc.</b>


<b>II- tiến trình dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:</b>
<b>B. Bài mới (85)</b>


<b>* Đề ra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>* Yêu cầu - Đáp án Biểu điểm :</b>
1- Yêu cầu về kỹ năng:


- Hc sinh bit cỏch lm mt bi văn tự sự kết hợp với miêu tả cảnh vật,
con ngời, hành động dới dạng viết th.


- Bố cục rõ ràng, hợp lý, hình thành đợc ý và triển khai ý tốt.
- Diễn đạt mạch lạc, mắc ít lỗi chính tả, ngữ pháp, dùng từ.
2- Yêu cầu về nội dung:


- Kể về một buổi thăm trờng vào một ngày hè sau 10 năm xa cách.


- Hc sinh phi tng tng mình đã trởng thành, đóng vai một ngời có cơng
việc nào đó, nay trở lại thăm trờng viết th cho một ngời bạn cũ kể lại.



- HS có thể sắp xếp, trình bày, diễn đạt theo nhiều cách nhng cần m bo
cỏc yờu cu sau õy:


<b>a) Mở bài: (2 điểm) - Giới thiệu hoàn cảnh, lý do về thăm trờng cũ và vị trí của</b>
mình khi viết th cho bạn cũ.


<b>b) Thân bài: (6 điểm)</b>


- Miờu t cnh tng ngụi trờng và sự thay đổi sau 20 năm sau (2,5 điểm)
+ Nhà trờng, lớp hc nh th no?


+ Cây cối ra sao?


+ Cảnh thiên nhiên nh thế nào?
- Tâm trạng của mình (tôi) (2,5 ®iÓm)


+ Trực tiếp xúc động nh thế nào?
+ Kỷ niệm gi v l gỡ?


+ Kỷ niệm với ngời bạn mà mình đang viết th.


- V trng c ó gp ai? đã cùng nhau ơn lại những kỉ niệm gì? (0,5 điểm)
- Kết thúc buổi thăm nh thế nào? (0,5 điểm)


<b>c) Kết bài: (2 điểm)</b>


- Suy nghĩ của em về ngôi trờng.?
- Hứa hẹn với bạn ngày họp lớp.
- Kết thúc th.



3- BiĨu ®iĨm:


- Điểm 9 – 10: Bài làm thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh, đáp
ứng tốt các yêu cầu về kỹ năng và yêu cầu về nội dung. Có thể cịn một số sai sót
nhỏ.


- Điểm 7 – 8: Bài làm có thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh
nh-ng ít hơn. Về nội dunh-ng có thể thiếu một vài ý nhỏ. Các yêu cầu đáp ứnh-ng ở mức độ
khá. Các ý triển khai ở mức độ khá, diễn đạt khá sn sẻ. Mắc ít lỗi chính tả,
dùng từ và ngữ pháp.


- Điểm 5 – 6: Bài làm có thể hiện tính chủ động sáng tạo của học sinh
nhng ở mức độ thấp. Các ý triển khai ở mức độ trung bình. Diễn đạt tơng đối
sn sẻ, có mắc một số lỗi chính tả, dùng từ và ngữ pháp.


- Điểm 3 – 4: Có hiểu đề, có nêu đợc một số (các ý), có thể thiếu một số
ý, diễn đạt cịn vụng, mắc lỗi dùng từ, chính tả, NP hơi nhiều.


- Điểm 1 – 2: Bài làm sơ sài, diễn đạt yếu, mắc nhiều lỗi chính tả dùng từ
và ngữ pháp.


- Điểm 0: Lạc đề hoàn toàn hoặc bỏ giấy trắng.
<b>C- Củng cố: (3’) – Thu bài; Nhận xét giờ học</b>
<b>D- Dặn dò: (2’): - Chuẩn bị bài tiếp theo.</b>


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy :</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>



<i><b>Tiết 36+ 37: - Văn bản mà gi¸m sinh mua kiỊu </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Hiểu đợc tấm lịng nhân đạo của Nguyễn Du: khinh bỉ và căm phẫn sâu
sắc bọn bn ngời, đau đớn xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp, bị chà
đạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm; chọn lọc phân tích chi tiÕt.</b>


<b>3. Thái độ: Thái độ trân trọng, yêu quý đồng cảm với thân phận Kiều.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo.</b>
- Bộ tranh về Truyện Kiều.
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III- tiến trình dạy học:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


? Đọc thuộc lòng đoạn trích <i>Kiều ở lầu Ngng Bích</i>?
? Phân tích tâm trạng Kiều qua 8 câu thơ cuối?


B- Bài mới:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tỡm hiểu khái quát văn bản (15’)</b>


- GV hớng dẫn cách đọc


– GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc đoạn trích
- Cho HS đọc chú thích
? Đoạn trích học ở phần
nào của Truyện Kiều?
? Kết cấu của đoạn trích?


- HS theo dõi
- HS đọc đoạn
trích


- 1HS đọc chú
thích


- HS xp tr¶ lời
cá nhân.


- 10-6-10


<b>I- khái quát văn bản:</b>
1- Đọc văn bản: sgk/97


2- Tìm hiểu chú thích:


a) V trớ on trớch: Từ câu 623 đến
câu 648 trong Truyện Kiều (P2: <i>Gia</i>
<i>biến v lu lc</i>)



- Mở đầu kiếp đoạn trờng của ngời
con gái họ Vơng.


b) Giải thích từ khó: sgk/98
c) Kết cấu đoạn trích:


- Giới thiệu về MGS (10 câu).
- Tâm trạng của Kiều (6 câu tiếp).
- Cuộc mua bán ngà giá (10 câu)
<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn b¶n (20’)</b>


- Cho HS đọc 10 câu thơ
đầu.


? Ngoại hình và tính
cách của Mã đợc tác giả
miêu tả bằng những từ
ngữ nào?


(Chó ý diện mạo. nói
năng, cư chØ…)


? Phân tích và nhận xét
cách miêu tả đó.


? Trớc gia cảnh của
Kiều, thái độ của “Mã”
nh thế nào?



? HÃy phân tích cụm từ
<i>cò kè bít mét thªm</i>
<i>hai</i>” ?


? M· lµ mét con ngêi nh
thÕ nµo?


? NhËn xÐt NT t¶ ngêi


1HS đọc 10
câu đầu.


- HS xp trả lời
cá nhân: HS
nêu các từ:


<i>Mày râu nhẵn</i>
<i>nhụi, áo quần</i>
<i>bảnh bao,</i>


<i>ngồi tót sỗ</i>
<i>sàng</i>


- HS xp trả lời
cá nhân.


- HS xp trả lời
cá nhân.


- HS xp trả lời


cá nhân.


- khc ha cụ
thể sinh động


<b>II- T×m hiểu văn bản:</b>
1- Nhân vật MÃ Giám Sinh:
- Diện mạo:


<i>Quá niên trạc ngoại tứ tuần</i>
<i>Mày râu nhẵn nhụi, áo quần .. bao</i>”
-> ch¶i chuèt lố lăng, không phù
hợp với lứa tuổi.


- Nói năng:


<i> Hỏi tên, rằng: MÃ Giám Sinh</i>
<i>Hỏi quê, rằng: Huyện...cũng gần</i>
-> cộc lèc, v« lƠ, câu trả lời nhát
gừng, không có CN.


- Cử chỉ: <i>Ghế trên ngồi tót sỗ sàng</i>
-> vô lễ, trịch thợng, hỗn láo.


- Bản chất: con buôn lu manh, giả
dối, bất nhân vì tiền.


+) giả dối:


+ Lai lịch, quê quán không rõ ràng.


+ cố làm ra vẻ th sinh phong lu, lịch
sự.


+) bt nhõn vỡ tiền: “<i>đắn đo cân sắc,</i>
<i>cân tài</i>”-> hắn lạnh lùng đối xử với
Kiều nh một đồ vật đem bán, cân đo
đong điếm tài, sắc.


+ bÊt nh©n trong sù l¹nh lùng, vô
cảm với hoàn cảnh của Kiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cđa Ngun Du? mang tÝnh kq


cao. hoàn chỉnh cả về diện mạo lẫn tínhcách.
<i><b>Tiết 2 (TiÕp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Tiếp tục đọc hiểu chi tiết văn bản (38’)</b>
- Cho HS đọc 16 câu tiếp


theo.


? C¶m nhËn cđa em về
tình cảnh cđa Th
KiỊu?


? tâm trạng của Kiều khi
bị coi nh món hàng?
? là ngời ý thức đợc nhân
phẩm của mình Kiều đã
phản ứng nh thế nào ?



? Qua đoạn trích em thấy
thái độ của tác giả thể
hiện nh th no?


? Trình bày c¶m nhËn
cđa em khi học xong
đoạn trích này?


1 HS đọc 16
câu thơ tip
theo.


- HS xp trả lời
cá nhân.


- tìm, phát
hiện, phân tích
chi tiết.


HS tho luận
nhóm, cử đại
diện trả lời.
- HS chỉ ra: tác
giả bộc lộ thái
độ kín đáo,
mỉa mai…
- HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác nhận xét,


bổ sung.


2- Hoàn cảnh tội nghiệp của Kiều:
- Kiều đáng thơng và tội nghiệp,
nàng trở thành một món hàng đem
bán, càng tội nghiệp hơn khi nàng ý
thức đợc nhân phẩm của mình.
+ Kiều buồn rầu, tủi hổ, sợng sùng
trong bớc đi <i>ngại ngùng</i>, ê chề trong
cảm giác <i>thẹn </i>trớc <i>hoa </i>v cm thy


<i>mặt dày </i>trớc <i>gơng.</i>.


+ L ngi cú ý thức về nhân phẩm,
nàng đau uất trớc cảnh đời ngang
trái. Nàng đau đớn, tái tê khi nghĩ
đến <i>nỗi mình </i>tình duyên dang dở,
uất ức bởi <i> nỗi nhà</i>.


3- Tấm lòng nhân đạo của tác giả:
- Bày tỏ thái độ khinh bỉ và căm
phẫn sâu sắc bọn buôn ngời qua
cách miêu tả MGS bằng cái nhìn
mỉa mai, châm biếm: <i> mặt mày</i>
<i>nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao </i>thiếu
tự nhiên, hành động gật gù tán
th-ởng món hàng “<i>Mặn nồng một vẻ</i>
<i>một a</i>” chẳng khác gì cử chỉ đê tiện
“<i>lẩm bẩm gật đầu</i>” của Sở Khanh.
- Thể hiện thái độ tố cáo thế lực


đồng tiền chà đạp lên nhân phẩm
con ngời qua lời nhận xét “<i>` tiền lng</i>
<i>đã việc gì chẳng xong</i>”.


- Thể hiện niềm cảm thơng sâu sắc
trớc thực trạng con ngời bị chà đạp
bị hạ thấp nhân phẩm. Nhà thơ đã
hóa thân vào nhân vật để nói lên nỗi
đau đớn, tủi hổ của nhân vật.


<b>C- Củng cố: (5’) Đoạn trích là một bức tranh hiện thực về xã hội và thể hiện</b>
lòng nhân đạo của Nguyễn Du. Tác giả phơi bày và lên án thực trạng xã hội xấu
xa, con ngời bị biến thành món hàng, đồng tiền và những thế lực tàn bạo chà đạp
lên tất cả. Tác giả thơng cảm xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp, b ch
p.


<b>D- Dặn dò: (2)</b> - Về nhà học thuộc lòng đoạn thơ.


- HD hs soạn bài Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.


<b>Lớp dạy :</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 38 + 39:- Văn bản</b></i>


lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga


<b>I- Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả, tác phẩm.



- Qua đoạn trích hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của Nguyễn Đình
Chiểu, và phẩm chất của 2 nhân vật Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga.


- Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của truyện.
<b>2. Kĩ năng: đọc diễn cảm, chọn lọc, phân tích tác phẩm</b>


<b>3. Thái độ: ý thức sự tự hào về nền Vn hc dõn tc.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
- Tác phẩm <i>Lục Vân Tiên</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Bộ tranh về Nguyễn Đình Chiểu và tác phẩm
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình dạy học : </b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’)? Ngòi bút tài hoa và tấm lòng nhân đạo của Nguyễn</b>
Du thể hiện qua đoạn trích “<i>Mã Giám Sinh mua Kiều</i>”?


<b>B- Bµi mới: GV giới thiệu bài</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu về tác giả - tác phẩm (35’)</b>
- Gọi HS c chỳ


thích/112



? Trình bày hiĨu biÕt cđa
em vỊ t¸c giả, Nguyễn
Đình Chiểu?


- GV giới thiệu tợng
chân dung Nguyễn Đình
Chiểu đặt trong lăng
Nguyễn Đình Chiểu đặt
ở Bến Tre.


GV:


- “<i>Chí lăm bắn nhạn ven</i>
<i>mây/ Danh tôi đặng</i>
<i>dạng tiếng thầy bay xa/</i>
<i>Làm trai trong cõi ngời</i>
<i>ta/ Trớc lo báo bổ, sau</i>
<i>là hiển vang</i>”


- “<i>Giúp đời chẳng vụ</i>
<i>tiếng danh/ Chẳng màng</i>
<i>của lợi, chẳng ganh ghè</i>
<i>tài</i>”.


-“<i>Thua cuéc råi lng vÉn</i>
<i>th¼ng, đầu vẫn ngẩng</i>
<i>cao ngay kẻ thù cũng</i>
<i>phải kÝnh nÓ</i>”


- Gọi HS đọc CT/113


? Tác phẩm đợc viết theo
thể loại nào?


? S¸ng t¸c vào khoảng
thời gian nào?


? HÃy nêu tóm tắt t tởng
nội dung của tp?


? Giá trị của tác phẩm?
GV:


- <i> Hỡi ai lẳng lặng mà</i>
<i>nghe/ Dữ răn việc trớc</i>
<i>lành dÌ th©n sau/ Trai</i>
<i>thời trung hiếu làm đầu/</i>


- HS đọc chú
thích


- HS xp trả lời
cá nhân (gọi HS
TB, yÕu)


- HS theo dâi
quan sát kênh
hình ở SGK
trang 112.


- HS chó ý theo


dâi.


- §äc CT/sgk
- Truyện thơ
Nôm


- những năm 50
đầu thĨ kû
XIX.


- 3 t tëng chÝnh.
- lu trun réng
r·i díi h×nh
thøc sinh hoạt
VHDG nh kể
thơ, nói thơ
Vân Tiên, hát
Vân Tiên.


<b>I- tác giả - tác phẩm:</b>
1) Tác giả:


<i><b>Nguyễn Đình Chiểu</b></i>
<i><b>(1822 1888)</b></i>
- tục gọi là Đồ Chiểu.


a) Ngh lc sống và cống hiến:
- Bi kịch của bản thân: sống trong
cảnh nghèo túng, bị mù năm 26
tuổi, bệnh tật, công danh lỡ dở, đợc


hứa gả ngời yêu nhng bị bội ớc.
- Bi kịch thời đại: giặc Pháp xâm
l-ợc nớc ta- đây là thời kỳ, giai đoạn
đau thơng nhất của dân tộc.


-> Trong cảnh nớc mất, nhà tan
nh-ng NĐC vẫn là một nh-ngời đầy nh-nghị
lực. Ông vợt lên mọi khó khăn để
sống và chiến đấu. Ông là: nhà
giáo, nhà thơ và thầy thuốc. ở cơng
vị nào ơng cũng làm việc hết mình
và nêu tấm gơng sáng cho đời.
b) Lòng yêu n ớc và tinh thần bất
khất chống giặc ngoại xâm:


- Kiên quyết giữ vừng lập trờng
chống giặc, làm quân s cho các lãnh
tụ nghĩa quân đồng thời viết thơ văn
để khích lệ tinh thần chiến đấu.
- Ơng sống thanh bạch, trong sạch
cho đến phút hơi thở cuối cùng.
2) Tác phẩm:


<i><b>Lục Vân Tiên</b></i>


- cú kiu kt cu truyn thng ca
loi truyện phơng Đông nghĩa là
theo từng chơng hồi, xoay quanh
diễn biến cuộc đời của nhân vật
chính. Truyện đợc viết ra nhằm mục


đích trực tiếp truyền dạy đạo lý
cuc i.


+ xem trọng tình nghĩa giữa con
ng-ời víi con ngng-êi trong x· héi: tình
cha con, nghĩa vợ chồng, tình bạn
bè, tình yêu thơng, sù cu mang
nh÷ng ngêi gặp hoạn nạn.


+ Đề cao tinh thần nghĩa hiệp sẵn
sàng cøu khèn phß nguy.


+ Thể hiện khát vọng của nhân dân
hớng tới lẽ công bằng và những
điều tốt đẹp trong cuộc đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>G¸i thêi tiÕt h¹nh là</i>


<i>câu trau mình</i> cách nhân vật thờng bộc lộ qua lêinãi, cư chØ, viƯc lµm cđa hä.
<i><b>TiÕt 2 (tiÕp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (10’)</b>
- Gi HS c VB/ 109


? Vị trí của đoạn trích?
? Đại ý nội dung của
đoạn trích là gì?


- HSc VB
- phần đầu


của tác
phẩm.


- 1 HS ph¸t
biĨu


- NhËn xét,
bổ xung.


<b>II- Khái quát văn bản:</b>
<b>1- Đọc văn bản: sgk/109</b>


2- Giải nghĩa từ khó:
3- Vị trí đoạn trích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Cho HS đọc 14 câu
đầu.


? Hành động đánh cớp
cứu KNN thể hiện LVT
là ngời ntn?


? Nhân vật đợc xây
dựng theo mô tip gì?
? Miêu tả Lục Vân Tiên
đánh cớp tác giả sử
dụng từ ngữ hình ảnh
nào?


- HD hs quan sát kênh


hình ë trang 110 SGK
và nhận xét, miêu tả.
- Tác giả sư dơng biƯn
ph¸p nghƯ thuËt g×?
? Qua cuéc trò chuyện
của Lục Vân Tiªn víi
KiỊu Ngut Nga, em
hiểu gì thêm về nhân vật
Lục Vân Tiên?


? Khi Kiều Nguyệt Nga
tỏ ý muốn trả ơn Lục
Vân Tiên trả lời nh thế
nào?


Qua ú em hiểu gì v
Lc Võn Tiờn?


? Qua hình ảnh LVT tác
giả muốn gửi gắm lý
t-ởng gì?


- Cho HS đọc 44 dòng
thơ còn lại.


? Kiều Nguyệt Nga đợc
tác giả miêu tả bằng
những hình ảnh nào?
Nàng bày tỏ thái độ nh
thế nào với Lục Vân


Tiên?


? NhËn xÐt nghƯ tht
x©y dùng nh©n vËt cđa


- 1HS đọc 14
câu thơ đầu.
- HS xp trả lời
cá nhân.


- khắc họa
qua một mơ
típ quen thuộc
ở truyện Nơm
truyền thống:
anh hùng cứu
mỹ nhân.
- HS quan sát
kênh hình
- Biện pháp so
sánh: khắc
hoạ vẽ đẹp
của một dũng
tớng thời xa.
- HS xp trả lời
cá nhân(chú ý
PT các chi tiết
“<i>Khoan…</i>
<i>trại…</i>



<i>..Lµm ơn .. trả</i>
<i>ơn..</i>


- HS nhận xét
khái quát về
nhân vật Lục
Vân Tiên.


- 1HS đọc 44
dòng thơ cũn
li.


- HS xp trả lời
cá nhân, HS
kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<b>III. đọc hiểu chi tiết:</b>


1) Hình ảnh ng ời anh hùng đánh c ớp
Lục Vân Tiên:


- Hành động đánh cớp thể hiện tính
cách anh hùng, tài năng và tấm lòng
trọng nghĩa của LVT. Chàng chỉ có
một mình với hai tay khơng trong khi
bọn cớp đông ngời, gơm giáo đầy đủ,
thanh thế lẫy lừng. “<i>ngời đều sợ nó có</i>
<i>tài khơn đơng</i>” vậy mà LVT vẫn “<i> Bẻ</i>
<i>cây làm gậy nhằm làng xông vô</i>”.


- Hình ảnh LVT trong trận đánh đợc
miêu tả thật đẹp- vẻ đẹp của ngời
dũng tớng theo phong cách VC thời
x-a.


-> hành động của LVT chứng tỏ cái
đức của con ngời vì nghĩa quên thân,
đem cái tài và sức mạnh của bậc anh
hùng bênh vực kẻ yếu, chiến thắng
những thế lực bạo tàn.


- Thái độ c xử của LVT với KNN sau
khi đánh cớp thể hiện t cách của con
ngời chính trực, nghĩa hiệp coi trọng
danh dự và bổn phận.


+“<i>Làm ơn há dễ trông ngời trả ơn</i>”
+ từ chối lời mời thăm nhà KNN để
cha nàng đền đáp; từ chối nhận chiếc
trâm vàng của nàng, chỉ cùng nhau
x-ớng họa một bài thơ rồi thanh thản ra
đi không vấn vơng. Dờng nh đối với
LVT làm việc nghĩa là bổn phận một
lẽ tự nhiên. Con ngời trọng nghĩa
khinh tài ấy không coi đó là cơng
trạng.


-> Cách c xử mang tinh thần nghĩa
hiệp của các bậc anh hùng hảo hán.
LVT thể hiện lý tởng thẩm mỹ của tác


giả về con ngời trong cuộc sống đơng
thời.


=> Hình ảnh đẹp lý tởng mà tác giả
gửi gắm niềm tin và ớc vọng của
mình.


2) Phẩm chất tốt đẹp và tâm hòn trong
sáng của Kiều Nguyệt Nga


- Lời lẽ xng hô của một cô gái khuê
các: <i>quân tử</i> (tôn träng); <i>TiƯn thiÕp</i>


(khiªm nhêng). Nói năng dịu dµng,
mùc thíc, râ rµng.


-> Nàng là một cơ gái kh các, thuỳ
mị, nết na, có học, biết trọng nghĩa.
- Cách trình bày vấn đề rõ ràng, khúc
chiết vừa đáp ứng đầy đủ những lời
thăm hỏi ân cần của LVT vừa thể hiện
chân thành niềm cảm kích, xỳc ng
ca mỡnh.


3) Đặc sắc nghệ thuật:


- Nhõn vt đợc miêu tả chủ yếu qua
hành động, cử chỉ, lời núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

tác giả?



? Trình bày cảm nhận
của em khi học xong
đoạn trích


- HS xung
phong tr¶ lời
cá nhân.


- HS xp trả lời
cá nhân.


li núi thụng thờng mang màu sắc địa
phơng Nam Bộ. Nó có phần thiếu trau
truốt, uyển chuyển nhng lại phù hợp
với ngôn ngữ kể rất tự nhiên, dễ đi
vào quần chúng.


- Ngôn ngữ đa dạng phù hợp với tính
cách nhân vật: lúc mềm mỏng, xúc
động chân thành, lúc mạnh mẽ, dứt
khốt.


<b>C- Cđng cè: (3): Khắc sâu kiến thức bài học (GN/115)</b>
<b>D- Dặn dò: (2): - Về nhà học thuộc đoạn thơ</b>


- HD soạn bài: Miêu tả nội tâm trong văn bản Tự sự.
<b>./. </b>


<b>Lớp dạy :</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>



<i><b>Tiết 40: - Tập làm văn </b></i>


miêu tả nội tâm trong văn bản Tự sự


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc vai trị của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội tâm với
ngoại hình trong khi kể chuyện.


<b>2. Kĩ năng: RLKN kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật trong VBTS. </b>
<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn.</b>


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Một số đoạn văn tự sự có miêu tả nội tâm nhân vật.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Lên lớp:</b>


<b>A- Kim tra bi c: (5) ? Đọc thuộc lịng đoạn trích “Kiều ở lầu Ngng Bích”</b>
? Nêu nét nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích.


<b>B- Bài mới: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu yếu tố MT nội tâm trong VBTS (20’)</b>
- Cho HS đọc đoạn văn



<i>KiÒu ë lÇu Ngng Bích</i>


của Nguyễn Du.


? Tìm những câu thơ tả
cảnh?


? Tìm những câu thơ tả
tâm trạng của nàng
Kiều?


? Những câu thơ tả cảnh
có quan hệ ntn víi viƯc
thĨ hiƯn néi t©m nh©n
vËt?


? Miêu tả nội tâm có tác
dụng ntn đối với việc
khắc hoạ nhân vật trong
VBTS?


? §äc đoạn văn và nhận
xét cách miêu tả nội tâm


1HS đọc đoạn
văn <i>Kiều ở lầu</i>
<i>Ngng Bích</i>


- HS xp đọc


những câu thơ
tả cảnh.


- HS xp đọc.


- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời.
- HS xp trả lời
cá nhân.


- 1HS đọc
đoạn trớch .


<b>I- Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm</b>
<b>trong văn bản tự sự:</b>


1- Bài tập 1: Đoạn trích Kiều ở lầu
Ngng Bích.


a) Những câu thơ tả cảnh:


- <i>Trớc lầu Ngng Bích khóa xuân Vẻ</i>
<i>non xa ...bụi hồng dặm kia</i>
- <i>Buồn trông cửa biển chiều hôm</i>
<i>ầm ầm tiếng sóng... ghế ngồi</i>
- Những câu thơ miêu tả nội t©m
TK: <i>Bên trời góc bể bơ vơ</i>


<i>Cú khi gc t đã vừa ngời ôm</i>”


b) Quan hệ của những câu thơ tả
cảnh , nội tâm:


- Miêu tả hồn cảnh, ngoại hình và
miêu tả nội tâm có mối quan hệ:
+ Miêu tả hồn cảnh, ngoại hình
thấy đợc tâm trạng bên trong và
ng-ợc lại.


=> Khi miêu tả phải hòa hợp giữa
nội tâm và ngoại hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhân vật của tác giả?
? Qua 2 Bt trên em hiểu
miêu tả nội tâm trong
văn bản tự sự là gì?
? Có thể miêu tả NT
bằng những cách nào?


- HS xp trả lời
cá nhân


- HS xp trả lời
cá nhân


nhân vật.


2- Bài tập 2: Đọc đoạn văn và nhận
xét:



Tác giả tả nội tâm bằng cách miêu
tả nét mặt, cử chỉ của LÃo Hạc
- Ghi nhớ: (SGK trang 117)
<b>* HĐ 2: HDHS LuyÖn tËp (20’)</b>


- Cho Hs đọc BT1, nêu
yêu cầu của BT1.


- HD HS hoạt động cá
nhân.


- GV híng dÉn c¶ lớp
nhận xét và chữa bài.


- Gi HS đọc BT3, nêu
yêu cầu Bt3. HS làm vào
vở nháp


– Gäi 1 số em trình bày,
lớp góp ý.- GV chốt ý.


- 1HS nêu yêu
cầu của BT1.
- Hs làm bài
vào vở nháp
xp lên trình
bày.


- Cả lớp theo
dâi tham gia


nhËn xét, góp
ý, chữa bài.
- HS làm BT3,
nêu yêu cầu
BT3.


- HS làm bài
vào vở nháp
HS xp trình
bày


HS khác
góp ý.


<b>II- Luyện tập : </b>
1- Bài tập 1: VB


<i>MÃ Giám Sinh mua Kiều</i>
- Miêu tả ngoại hình của MGS:


<i>Quá niên trạc ngoại tứ tuần</i>
<i>Mày râu nhẵn nhụi, áo ... bao</i>
- Miêu tả nội tâm Thúy Kiều:


<i>Nỗi mình thêm tức nỗi nhà</i>
<i>Thềm hoa .. bớc, lệ hoa mấy hàng</i>


<i>Ngại ngùng dợn sóng e sơng</i>
<i>Ngừng hoa bóng thẹn...mặt dày</i>
- HD HS viết đoạn văn:



+ Ngôi kể sè 1 (KiỊu), hc sè 3
(ngêi chøng kiÕn)


+ Nh©n vËt chính: MÃ: miêu tả vẻ
bên ngoài.


+ Miêu tả nội tâm cđa Th KiỊu.
2- Bµi tËp 3:


Ghi lại tâm trạng của em sau khi để
xảy ra một chuyện có lỗi đối với bạn
(Chú ý: Kết hợp miêu tả tâm trạng
sau khi gây ra sự việc đó.)


<b>C- Cđng cè: (3’) 1 HS nhắc lại ghi nhớ.</b>
<b>D- Dặn dò: (2): - Chuẩn bị bài tiếp theo.</b>


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy :</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 41: - Văn bản</b></i> <i><b> lục vân tiên gặp nạn</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Qua phân tích sự đối lập giữa cải thiện – cái ác trong đoạn thơ, nhận biết đợc
thái độ, tình cảm và lòng tin của tác giả gửi gắm nơi ngời lao động bình thờng


- Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngơn từ.
<b>2. Kĩ năng: - Đọc diễn cảm; chọn lọc phân tích chi tiết</b>


<b>3. Thái độ: GD tình yêu thơng, đùm bọc những ngời có hồn cảnh khó khăn.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1.Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
- Tác phẩm <i>Lục Vân Tiên</i>.


- ảnh chân dung Nguyễn Đình Chiểu


- Bộ tranh về Nguyễn Đình Chiểu và tác phẩm
<b>2.Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình Lên lớp : </b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B- Bài mới: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Khái qt văn bản (15’)</b>
- GV HD cách đọc, GV


đọc mẫu.


- Gọi HS c VB.


? Đoạn trích häc n»m ë
phÇn nµo cđa trun



- Chó ý


- HS đọc văn
bản.


- Hs xp trả
lời cá nhân.


<b>I- Khái quát văn bản</b>
1- Đọc văn bản: sgk/
2- T×m hiĨu chó thÝch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

LVT?


- Gäi 1HS giải 3 từ khó.
? Đoạn trích kể lại sự viƯc
g×?


? Cho biÕt bè cục đoạn
trích.


- 1HS gi¶i 3
tõ khã.


- Hs xp trả
lời cá nhân.
- HS xp trả
lời cá nhân.


thứ hai của truyện Lục Vân Tiên.


b) Giải nghĩa từ khó: <i>phui pha, giao</i>
<i>long, kinh luân.</i>


3- Bố cục: 2 phần (8 32)


- 8 câu đầu: Hành động tội ác của
Trịnh Sâm.


- 22 câu cuối: Việc làm nhân đức và
cuộc sống trong sạch, nhân cách cao
cả của ông Ng.


<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (25’)</b>
- Gọi HS đọc 8 câu đầu.


? Néi dung chÝnh cña 8
câu đầu?


? Trnh Sõm đã có hành
động gì? Qua hành động
đó chứng tỏ y có tâm địa
nh th no?


? Vì sao Trịnh Sâm lại cố
tình hÃm hại Lục Vân
Tiên?


? Hành động hãm hại
Vân Tiên đợc toan tính,
sắp đặt nh thế nào?



? Hành động của hắn đã
nói lên bản chất một con
ngời nh thế nào?


? Đoạn thơ trên đợc viết
chủ yếu theo phơng thc
no?


? Nhận xét nghệ thuật kể
chuyện của tác giả trong
đoạn thơ trên?


- Cho Hs c 22 cõu tip.
? Cảnh ông Ng và gia
đình cứu vớt Vân Tiên
đ-ợc tác giả miêu tả nh thế
nào?


? Khi đã cứu sống LVT
ông Ng đã đối xử với
chàng nh thế nào?


? Cuộc sống lao động của
ông Ng đợc miêu tả nh
thế nào?


- §äc 8 câu
thơ đầu.
- LVT gặp


nạn.


- quyt tõm
hóm hi bạn.
Một ngời độc
ác.


- vì ghanh
ghét, đố kị.
- tìm, phát
hiện, phân
tích chi tiết.
- một con
ng-ời gian xảo,
độc ác.


- ph¬ng thøc
tù sù.


- lêi thơ mộc
mạc, bình dị.


- Đọc 22 câu
thơ cuối.
- tìm, phát
hiện, phân
tích chi tiết.


- ơng đã sẵn
lịng c mang


ni dỡng.
- tìm, phát
hiện, phõn
tớch chi tit.


<b>II- Đọc hiểu chi tiết văn b¶n:</b>


1) Tâm địa và hành động độc ác của
Trịnh Hâm


- Trịnh Sâm quyết hãm hại bạn vì
tính đố kị, ganh ghét tài năng, lo cho
con đờng tiến thân của mình.


-> Sự độc ác dờng nh ngấm vào máu
thịt hắn và trở thành bản chất.


- Sự toan tính, sắp đặt của Trịnh Sâm
rất kĩ lỡng.


+ Thời gian: giữa đêm khuya khi mọi
ngời đã ngủ yên trên thuyền.


+ Không gian: giữa khoảng trời nớc
mênh mông, Vân Tiên lại bị mufcar
hai mắt.


+ Khi bit khụng ai cú th cu Vân
Tiên thì mới “<i>giả tiếng kêu trời</i>” la
lối om sòm, kể lể bịa đặt để che giấu


tội ác.


-> một con ngời gian xảo, độc ác bất
nhân bất nghĩa vì hắn đang tâm hãm
hại chính ngời bạn của mình một con
ngời tội nghiệp đang gặp cơn hoạn
nạn, khơng nơng tựa, khơng có gì để
chống đỡ.


=> Nguyễn Đình Chiểu đã thành
công ở cách sắp xếp các tình tiết hợp
lý, diễn biến hành động nhanh gọn,
lời thơ vẫn giữ đợc vẻ mộc mạc, bình
dị vốn có.


2- Việc làm nhân đức và nhân cách
cao cả của Ông Ng :


“<i>Hối con vầy lửa một giờ</i>
<i>Ông hơ bụng dạ, mụ hơ mặt mày</i>”
- Câu thơ mộc mạc không đẽo gọt,
trau chuốt, tự nhiên nhng lại gợi tả
đ-ợc mới chân tình của Ơng Ng đối với
ngời bị nạn. Cả nhà dờng nh nhốn
nháo, hối hả lo chạy chữa để cứu
sống Vân Tiên.


-> Một sự đối lập hoàn toàn với
những mu toan thấp hèn nhằm làm
hại ngời của Trịnh Sâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Qua hình ảnh ông Ng
tác giả muốn giử gắm
điều gì?


? on trích nói lên thái
độ, tình cảm của tác giả
đối với ND lao động nh
thế nào?


- khát vọng
vào niềm tin
về cái thiện,
vào những
ngời lao động
bình dị.


C¸i thiƯn tồn
tại bền vững.
- Suy nghĩ,
phát biểu.


<i>Dc lòng nhơn nghĩa há chờ trả ơn</i>”
- Cuộc sống lao động trên sơng nớc,
một cuộc sống tự do, phóng khống
giữa trời đất bao la, hòa nhập bầu bạn
với thiên nhiên.


=> Cuộc sống hoàn toàn xa lạ với
những toan tính nhỏ nhen, ích kỉ, mu


danh trục lợi, sẵn sàng trà đạp lên cả
đạo đức nhân nghĩa.


3- Thái độ của tác giả:


- Thi vị hoá cuộc sống bình thờng
của ngời lao động.


- Trân trọng ớc mơ của ngời lao động
bình dị.


- Gưi gắm khát vọng sống và niềm
tin vào cái thiện.


<b>C- Củng cố: (3): - khắc sâu kiến thức bài học.</b>
<b>D- Dặn dò: (2): - Học thuộc lòng đoạn trích.</b>


- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 42:- Văn b¶n</b></i>


<i><b> chơng trình địa phơng</b></i>
<i><b> (Phần văn)</b></i>


<i><b> </b></i>
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>



<b>1. Kiến thức: - Bổ sung vào vốn hiểu biết về văn học địa phơng bằng việc nắm</b>
đợc những tác giả và một số tác phẩm từ sau 1975 viết về địa phơng mình.


<b>2. Kĩ năng: - Bớc đầu biết cách su tầm, tìm hiểu về tác giả, tác phẩm văn học địa</b>
phơng.


<b>3. Thái độ: - Hình thành thói quen quan tâm và yêu mến đối với VH địa phơng. </b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Su tầm một số tác giả, tác phẩm văn học viết về địa phơng.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bi, su tm.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp : </b>
<b>A- KiĨm tra bµi cị: (10’)</b>


? Đọc thuộc 8 câu thơ đầu của đoạn trích “Lục Vân Tiên gặp nạn”
? Nội dung chính của 8 câu thơ đó là gì? Trịnh Hâm là ngời nh thế nào?
? Nhận xét nghệ thuật kể chuyện của tác giả trong 8 câu thơ đó?


<b>B- Bµi míi: 30’</b>


I- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh:
II- Tiến hành hoạt động:


1- 3 tổ trởng tập hợp các bảng su tầm của tổ viên để tập hợp, bổ sung
nhằm hoàn thiện bảng thống kê, su tầm.


2- Lần lợt các tổ cử 1 em đọc bảng thống kê của tổ mình và danh sách các
tác giả, tác phẩm đã su tầm (HS cả lớp lần lợt bổ sung, hoàn thiện bảng thống kê,
su tầm).



3- Mỗi tổ cử 1 em đọc bài viết giới thiệu hoặc cảm nghĩ về 1 tác phẩm viết
về địa phơng, hoặc đọc một sáng tác của mình.


4- Giáo viên nhận xét, khuyến khích học sinh tiếp tục tìm hiểu văn học địa
phơng và tập sáng tác.


5- Giáo viên giới thiệu về hai sáng tác viết về địa phơng.
* Chiều đông Mèo Vạc


- Thơ: Vũ Ngọc Kỳ.
- Nhạc: Trùng Phơng.
<i><b> * Cung đờng mùa xuân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nh¹c: Trïng Ph¬ng.


<b>C- Củng cố: (3’): - Bắt nhịp cho cả lớp hát bài “Chiều đơng Mèo Vạc”</b>
<b>D- Dặn dị: (2’): - Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài: Tổng kết v t vng.</b>


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 43: -TiÕng ViƯt</b></i> <i><b> </b></i>


tỉng kÕt vỊ tõ vùng


<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiến thức:</b> Giúp học sinh: nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến
thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 (Từ đơn và từ phức, thành ngữ, nghĩa


của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ).


<b>2- KÜ năng:</b>Hệ thống hóa kiến thức, vận dụng.


<b>3- ThỏI : Bit cách vận dụng những kiến thức trên vào hoạt động giao tip.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1- Giáo viên: Bảng phụ hệ thống hóa kiến thức.</b>
<b>2- Học sinh:</b> Soạn bài, ôn tập kiến thức.
<b>III- tiến trình lên lớp : </b>


1- Kiểm tra bài cũ:
<b>2-Bài mới: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS Ôn tập về Từ đơn và Từ phức (10’)</b>
? Thế nào là từ đơn?


? ThÕ nµo lµ tõ phøc?
? Trong tõ phøc cã mÊy
lo¹i?


? Cã mÊy lo¹i từ ghép
và từ láy?


? hóy khái quát kiến
thức theo sơ đồ hệ
thống cấu to t?



- Nhắc lại kiến
thức.


- Nhận xÐt, bỉ
xung.


- Kh¸i qu¸t
kiÕn thøc


<b>I- Từ đơn và từ phức:</b>


1- Ơn lại khái niệm từ đơn, từ phức:
- Từ đơn: là từ chỉ gồm 1 tiếng.
- Từ phức: từ gồm 2 tiếng trở lên.
a) Từ ghép là: những từ phức đợc tạo
thành (ra) bằng cách ghép các tiếng
có quan hệ với nhau về nghĩa.


+ Từ ghép chính phụ.
+ Từ ghép đẳng lập.


b) Từ láy: là những từ phức có quan
hệ láy âm giữa các tiếng.


+ Lỏy ton b
+ Lỏy b phn
<b>Bng s h thng cu to T</b>


<b>Chính phụ</b> <b>Đẳng lập</b> <b>Toàn bé</b> <b>Bé phËn</b>
<b>Tõ l¸y</b>



<b>Tõ ghÐp</b>


<b>Từ phức</b>
<b>Từ đơn</b>


<b>Tõ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Trong nh÷ng tõ sau, tõ
nµo lµ tõ ghÐp, tõ nµo là từ
láy?


? Trong các từ láy sau đây,
từ láy nào có sự giảm
nghĩa và từ nào từ tăng
nghĩa so với nghÜa cña yÕu
tè gèc?


- 2 HS lên
bảng t.bày.
- Nhận xét,
bổ xung.
- 2 HS lên
bảng t.bµy.
- NhËn xÐt,
bỉ xung.


2- Bµi tËp 2:


- Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó


<i><b>buộc, tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa</b></i>
<i><b>đón, nhờng nhịn, rơi rụng, mong</b></i>
<i><b>muốn.</b></i>


- Tõ l¸y: nho nhá, gËt gù, lạnh
<i><b>lùng, xa xôi, lấp lánh.</b></i>


3- Bài tập 3:


- Những từ láy giảm nghĩa: trăng
<i><b>trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành</b></i>
<i><b>lạnh, xơm xốp.</b></i>


- Nh÷ng từ láy tăng nghĩa: sạch
<i><b>sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô.</b></i>
<b>* HĐ 2: HDHS Ôn tập về Thành ngữ (10)</b>


? Thành ngữ là gì?


? Trong những tổ hợp từ
sau đây, tổ hợp nào là
thành ngữ, tổ hợp nào là
tục ng÷?


? Giải thích nghĩa của mỗi
thành ngữ, tục ngữ đó?


? Tìm hai thành ngữ có
yếu tố chỉ động vật và
thành ngữ có yếu tố chỉ


thực vật?


- nh¾c l¹i
kiÕn thøc.
- 2 HS lên
bảng t.bày.
- Nhận xét,
bổ xung.


- giảI thích
nghĩa của
thành ngữ,
tục ngữ.


- tìm, phát
hiện, trình
bày.


<b>II- Thành ngữ: </b>


1- Thnh ng l: 1 cm từ có cấu tạo
cố định biểu thị một ý nghĩa hồn
chỉnh.


2- Bµi tËp 2/123:


a) Tục ngữ: h/c, mơi trờng xã hội có
ảnh hởng quan trọng đến tính cách,
đạo đức con ngời.



b) Thành ngữ: Làm việc không đến
nơi đến chốn, bỏ dỡ, thiếu trách
nhiệm.


c) Tục ngữ: muốn giữ gìn thức ăn với
chó phải treo, với mèo phải đậy.
d) Thành ngữ: tham lam, đợc cái này
lại muốn cái khác hơn.


e) Thành ngữ: Sự thông cảm thơng
xót giả dối nhằm đánh lừa ngi khỏc.
3- Bi tp 3/123:


- Thành ngữ có yếu tố chỉ Động vật:
+ <i>đầu voi đuôi chuột</i>


<i>+ vuốt râu hùm.</i>


- Thành ngữ có yếu tố chỉ Thực vật:
+ <i>bèo dạt mây trôi</i>


<i>+ cắn rơm cắn cỏ.</i>


<b>* HĐ 3: HDHS ¤n tËp vỊ NghÜa cđa tõ (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Nghĩa của từ là gì?
? Có mấy cách gi¶i nghÜa
cđa tõ?


? Tõ cã thể có những


nghĩa nào?


? Chọn cách hiểu đúng
trong những cách hiểu
trên?


? Cách giải thích nào trong
hai cách giải thích sau là
đúng?


Vì sao?


- nhắc lại
kiến thức.


- 2 HS lên
bảng t.bày.
- Nhận xét,
bổ xung.
- chọn
ph-ơng án
đúng, giải
thích.


<b>III- NghÜa cđa tõ:</b>


1- Khái niệm: nghĩa của từ là nội
dung (sự vât, tính chất, hoạt động,
quan hệ…) mà từ biu th.



- Có 2 cách giải nghĩa của từ:


+ Trỡnh bày khái niệm mà từ biểu thị.
+ Đa ra những từ đồng nghĩa hoặc từ
trái nghĩa với từ cần giải thích.


2- Bµi tËp 2/123:


- Chọn cách hiểu: (a) vì
(b) cha đầy đủ;


(c): nghÜa chuyÓn;
(d): nghÜa cha chuÈn.
3- Bµi tËp 3/124


- Chọn b: rộng lợng, dễ thơng cảm
với ngời có sai lầm và dễ tha thứ.
Vì cách giải nghĩa (a) là sai, đã vi
phạm một nguyên tắc quan trọng
phải tuân thủ khi giải thích nghĩa của
từ (dùng một cụm từ có nghĩa thực
thể để giải thích cho một từ chỉ c
im tớnh cht)


<b>* HĐ 4: HDHS Ôn tập về tõ nhiỊu nghÜa vµ </b>
<b> hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ (10’)</b>


? ThÕ nµo lµ tõ nhiều
nghĩa và hiện tợng chuyển
nghĩa của từ?



? HÃy phân biệt nghĩa gốc
với nghĩa chuyển?


? Trong hai câu thơ trªn, tõ


<i>hoa </i>trong <i>thềm hoa, lệ</i>
<i>hoa</i> đợc dùng theo nghĩa
gốc hay nghĩa chuyển?
? Có thể coi đây là hiện
t-ợng chuyển nghĩa làm
xuất hiện từ nhiều nghĩa
đ-ợckhơng? Vì sao?


- nhắc lại
kiến thức.
- so sánh,
phân biệt,
rút kiến thức


- 2 HS lên
bảng t.bày.
- NhËn xÐt,
bỉ xung.


<b>IV- Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng</b>
<b>chun nghÜa cđa tõ:</b>


1- Lý thut:



- Tõ cã thÓ cã 1 nghÜa hay nhiÒu
nghÜa.


- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi
nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều
nghĩa.


- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã: NghÜa gèc
vµ nghÜa chun.


+ Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ
đầu làm cơ sở để hình thành các
nghĩa khác.


+ Nghĩa chuyển là nghĩa đợc hình
thành trên cơ sở của nghĩa gốc.


2- Bµi tËp 2:


- Từ <i>hoa</i> trong “<i>thềm hoa</i>”<i>, </i>“<i>lệ hoa</i>”
đợc dùng theo nghĩa chuyển. Tuy
nhiên không thể coi đây là hiện tợng
từ nhiều nghĩa vì nghĩa chuyển của
từ <i>hoa </i>chỉ là nghĩa chuyển lâm thời,
cha làm thay đổi nghĩa của từ.


<b>3- Cđng cè: (3’): - GV thèng kª lại bài.</b>


<b>4- Dặn dò: (2)</b> - Về nhà làm các bài tập còn lại / sgk.
- HD HS chuẩn bị: phần V, VI, VII, VIII.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>
<i><b>Tiết 44: - Tiếng Việt</b></i>


<i><b> tỉng kÕt vỊ tõ vùng </b></i>


(TiÕp theo)


<i><b> I- Mơc tiªu</b></i>


<b>1- Kiến thức:</b> Giúp học sinh: nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến
thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 (Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, cấp độ khái quỏt ngha ca t ng, trng t vng)


<b>2- Kĩ năng:</b>Hệ thèng hãa kiÕn thøc, vËn dông.


<b>3- TháI độ: Biết cách vận dụng những kiến thức trên vào hoạt động giao tip.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1- Giáo viên: Bảng phụ hệ thống hóa kiến thức.</b>
<b>2- Học sinh:</b> Soạn bài, ôn tập kiến thức.
<b>III- tiến trình lên lớp : </b>


1- Kiểm tra bài cũ:
<b>2-Bài mới: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS Ôn tập về Từ đồng âm (8’)</b>
? Từ đồng âm là từ



nh thÕ nµo?


- Cho HS đọc BT2,
nêu yêu cầu BT2.
- GV hớng dẫn cả
lớp cùng chữa bài.


- nhắc lại
kiến thức.
- Thảo luân
cặp đôi.
- Trình bày
kết quả.
- Nhận xét,
đánh giá.


<b>V- Từ đồng âm:</b>


1- Khái niệm: Từ đồng âm là những từ
giống nhau về âm thanh nhng nghĩa khác
xa nhau không liên quan gỡ vi nhau.


2- Bài tập 2:


- Trờng hợp (a) là hiện tợng từ nhiều nghĩa.
+ ở đoạn thơ <i>lá </i>là nghĩa gốc.


+ trong đoạn văn <i>lá </i>là nghĩa chuyển.



- Trờng hợp (b) là hiện tợng Từ đồng âm
nghĩa của hai từ khác xa nhau, khơng có
mối liên hệ nào cả..


<b>* HĐ 2: HDHS Ôn tập về Từ đồng nghĩa (7’)</b>
? Từ đồng nghĩa là


nh÷ng tõ nh thÕ
nµo?


Có mấy loại từ đồng
nghĩa?


? Chọn cách hiểu
đúng trong những
cách hiểu trên?
? Dựa trên cơ sở
nào mà từ <i>xuân </i>có
thể thay thế từ<i> tuổi?</i>


? ViÖc thay thế có
tác dụng gì?


- nhắc lại
kiến thức.


- chn ý hiu
ỳng.


- chuyển


nghĩa hoán
dụ.


- Ph¸t biĨu ý
kiÕn.


<b>VI- Từ đồng nghĩa:</b>


1- Từ đồng nghĩa: là những từ ngữ có
nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, 1
từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.


- Có 2 loại từ đồng nghĩa:
+ Đồng nghĩa hồn ton.


+ Đồng nghĩa không hoàn toàn
2- Bài tập 2:


- Chn cách hiểu (d) vì các từ đồng nghĩa
có thể thay thế cho nhau tuy nhiên không
phảI trờng hợp nào cũng c.


3- Bài tập 3:


- <i>Xuân</i> là tõ chØ mét mïa trong năm,
khoảng thời gian tơng ứng với 1 tuổi. Hình
thức chuyển nghĩa hoán dụ.


- T <i>xuân</i> thể hiện tinh thần lạc quan của


tác giả. Dùng từ <i>xuân</i> để tránh lặp từ tuổi
tác.


<b>* HĐ3: HDHS Ôn tập về Từ trái nghĩa (5)</b>
? Thế nào là từ trái


nghĩa?


? Trong các cặp từ
trên cặp tõ nµo cã
quan hƯ trái nghĩa?


- Nhắc lại
kiến thức.
- chọn cặp có
quan hệ tráI
nghĩa.


<b>VII- Từ trái nghĩa:</b>


1- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái
ngợc nhau. Một tõ nhiÒu nghÜa cã thể
thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
2- Bµi tËp 2:


- Những cặp từ có quan hệ trái nghĩa:
<i>xấu- đẹp; xa </i>-<i> gần; rng </i>-<i> hp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Bài tâp 3*/125? - Suy nghÜ,



tr¶ lêi. - Cïng nhãm víi Ch½n - lÏ; chiÕn tranh - hoà bình.<i>sống </i>-<i> chết</i> có:


- Cùng nhóm với <i>già - trẻ </i>có: yêu - ghét;
cao - thấp; nông - sâu; giàu - nghèo.


<b>* H 1: HDHS Ôn tập về Từ đồng âm (10’)</b>
? Nêu hiểu biết của


em về cấp độ khái
quát của nghĩa từ
ngữ?


- GV treo bảng phụ
có ghi sẵn yêu cầu.
- Cho HS xp lên
điền vào ô trống.
- GV HD cả lớp
nhận xét, rồi cùng
bổ sung những chổ
cha đúng.


- Nh¾c l¹i
kiÕn thøc.


- HS thảo
luận nhóm.
- cử đại diện
nhóm lên
hồn thành
bảng.



- Nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ
xung.


<b>VIII- Cấp độ khái quát của nghĩa từ</b>
<b>ngữ:</b>


1- Khái niệm: Nghĩa của 1 từ ngữ có thể
rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít
khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
- Từ ngữ nghĩa rộng.


- Từ ngữ nghĩa hẹp.


2- Điền từ ngữ thích hợp vào ô trèng:


<b>* HĐ 1: HDHS Ôn tập về Từ đồng âm (10’)</b>
? Trờng từ vựng là


g×?


? yêu cầu 2.IX/ 126


- Nhắc lại
kiến thøc.
- Suy nghÜ,
ph¸t biĨu.



<b>IX- Tr êng tõ vùng :</b>


1- Kh¸i niƯm: Trêng tõ vùng là tập hợp của
những từ có Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ
nghÜa.


2- Bµi tËp 2:


- 2 từ cùng trờng từ vựng: là <i>tắm</i> và <i>bể</i>.
- Góp phần làm tăng giá trị biểu cảm của
câu nói làm cho c©u nãi cã sức tố cáo
mạnh mẽ hơn.


<b>3- Củng cố: (3)</b> - GV hệ thống lại bài dạy


<b>4- Dặn dò: (2’)</b> - HD hs xem lại dàn bài đã làm ở bài viết TLV số 2.
<b>./.</b>


<b>Líp d¹y: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 45: - Tập làm văn</b></i> <i><b> </b></i>


trả bài tập làm văn số II


Văn tự sự



<i><b> </b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả, nhận</b>
ra đợc chỗ mạnh, chỗ yếu của mình khi viết bài.



<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý và diễn đạt.</b>
<b>3. TháI độ: - ý thức tự giác, tinh thần học tập.</b>


<b>II- ChuÈn bÞ: </b>


<b>1. Giáo viên:</b> <b>- Bài viết số 2 của học sinh đã chấm.</b>
- 1 số lỗi học sinh mắc trong bài viết số 2.
<b>2. Học sinh: Ôn tập kiến thc.</b>


<b>Cờ Láng</b>


<b>Sủng Trái</b>


<i><b>Lũng Phìn</b></i>


<i><b>Đồng Văn</b></i>


<b>Mèo Vạc</b>


<b>Tuyên Quang</b>


<i><b>Hà Giang</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu yêu cầu đề bài (15’)</b>
? Nhc li yờu cu


bài?


? Đề bài thuộc kiểu
bài gì?


? Theo em bài văn có
mấy ý chính?


? Hóy lập lại dàn ý
của yêu cầu đề?


? PhÇn më bài có
nhiệm vụ gì?


? Phần thân bài gồm
những ý nào?


? Kết bài em sẽ viết
những ý nào?


- 1HS nhắc lại
yêu cầu đề bài.


- HS xp trả lời cá
nhân.



- HS xp trả lời cá
nhân.


- Cho HS đa dàn
bài đã chuẩn bị ở
nhà ra thảo luận
nhóm.


- nhóm cử đại
diện lên bảng
trình bày.


- NhËn xÐt, bæ
xung.


<b>* Đề ra: Tởng tợng 10 năm sau, vào</b>
một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ.
Hãy viết th cho một ngời bạn học hồi
ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc
động đó.


<b>I- Tìm hiểu đề và tìm ý:</b>


1- ThĨ lo¹i: Tự sự kết hợp với miêu tả,
dới dạng một bức th.


- Nội dung: kể lại buổi thăm trờng cũ
vào một ngày hè sau 10 năm.


2- Các ý chính:



- Miờu t cnh tng ngụi trng v s
thay i.


- Tâm trạng của ngêi viÕt th.
3- Dµn bµi:


<b>a) Më bµi: - Giíi thiƯu hoàn cảnh, lý</b>
do về thăm trờng cũ và vị trí của mình
khi viết th cho bạn cũ.


<b>b) Thân bài: </b>


- Miêu tả cảnh tợng ngôi trờng và sự
thay đổi sau 20 năm sau.


+ Nhµ trêng, líp häc nh thÕ nµo?
+ C©y cèi ra sao?


+ Cảnh thiên nhiên nh thế nào?
- Tâm trạng của mình (“tơi”)
+ Trực tiếp xúc động nh thế nào?
+ Kỷ niệm gợi về là gì?


+ Kû niƯm với ngời bạn mà mình đang
viết th.


- V trng c đã gặp ai? đã cùng nhau
ôn lại những kỉ niệm gỡ?



- Kết thúc buổi thăm nh thế nào?
<b>c) Kết bài:</b>


- Suy nghĩ của em về ngôi trờng.?
- Hứa hẹn với bạn ngày họp lớp.
- Kết thúc th.


<b>* HĐ 2: Giáo viên nhận xét bài viết của HS (10)</b>
- GV ®a ra nhËn xÐt


đánh giá những u
điểm, hạn chế trong
bài viết của HS.


- §äc 1 bài viết Khá
+
- Đọc 1 bài viết Yếu
+ ………


- Chó ý l¾ng
nghe


- Rút kinh
nghiệm


<b>II- Nhận xét</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- Đa số hiểu yêu cầu đề, viết đúng theo
hình thức một bức th.



- Sử dụng nhiều yếu tố miêu tả, biểu
cảm cụ thể, sinh động tạo sự thuyết
phục và hấp dẫn cho câu chuyện kể
- Bớc đầu đã biết vận dụng, kết hợp
các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong
bài văn tự sự.


<b>2. Tån t¹i:</b>


- Một số bài viết diễn đạt yếu, cha cú
s logic, cha thuyt phc


- Trình bày bẩn và sai lỗi chính tả còn
nhiều.


<b>* HĐ 3: HDHS phát hiện và chữa lỗi (10)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV hớng dẫn cả lớp
cùng chữa .


- GV ghi câu sai lên
bảng HD hs chữa.


- GV a ngữ liệu về
lỗi diễn t, dựng t
ca HS.


- HDHS sửa lỗi



- Chú ý, lắng
nghe, quan sát.
- HS phát hiện,
sửa lỗi.


- HS xung phong
đọc câu, từ sai
tìm nguyên nhân
sai, chữa lại.
- Nhận xét, bổ
xung.


1. Lỗi chính tả:


* Lỗi * Cách sửa
- cừu thang - cầu thang
- say dựng - xây dựng
- giạy học - dạy học


- chúc giêng bạn - chúc riêng bạn
- trường chung học - trường trung học
- chải qua - trải qua


- cổng chường - cổng trường
2.Lỗi diễn t, dựng t:


- <i>lời nói đầu mình chả biết nói gì suốt</i>
<i>thời gian qua</i>


<i>- phòng 3 là phòng học sinh dân nuôI</i>


<i>và làm bài tập.</i>


<i>- cỏc bn hc sinh thỡ đông hơn hai </i>
<i>m-ơI phần trăm...</i>


<i>-lúc trớc cảnh vật ở cổng trờng mờn</i>
<i>mà xanh thắm nhng bây giờ cỏ đã khô</i>
<i>khan không xanh nh trớc nữa...</i>


<b>* HĐ 4: Trả bài - Giải đáp thắc mắc (5’)</b>
- GV trả bài


- Giải đáp thắc mắc


- Xem lại bài
- Câu hỏi thắc
mắc.


<b>IV- Giải đáp thắc mắc</b>


<b>Tổng hợp kết quả bài viết Tập làm văn số 2</b>
Loại Giỏi Khá T Bình Yếu


Lớp TS SL % SL % SL % SL %


<b>C- Cđng cè: (3’): </b>- Tr¶ bài; nhận xét giờ học
<b>D- Dặn dò: (2)</b> <b>- HD HS soạn bài Đồng chí</b>


./.



<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 46:- Văn bản</b></i>


<i><b> đồng chí</b></i>
<i><b>(Chính Hữu)</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của tình đồng chí, đồng đội và hình
ảnh ngời lính cách mạng đợc thể hiện trong bài thơ.


- Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật của bài thơ: chi tiết chân thực, hình ảnh gợi cảm
cơ đúc, giàu ý nghĩa biểu tợng.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật.
<b>3. Thái độ: - GD tính nhân văn cao cả trong tình đồng chí, bạn bè.</b>


<b>II- Chn bÞ: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


1. ảnh chân dung nhà thơ Chính Hữu
2.Tập thơ Đầu súng trăng treo
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
2. Bài mới:



<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (15’)</b>
- GV HD cách đọc.


- GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc văn bản
? Nêu hiểu biết của
em về tác giả Chính
Hữu và tác phẩm
Đồng chí?


GVMR:


- Ơng hoạt động suốt
trong hai cuộc kháng
chiến chống Pháp và
chống Mỹ.


- Bài thơ là một trong
những tác phẩm tiêu
biểu nhất viết về ngời
lính cách mạng


- Nhan đề Đồng chí
? GiảI nghĩa 3 từ khó
? Bài thơ có thể đợc
chia làm mấy phần?


? Nội dung của từng
phần?


- HS theo dõi
- HS đọc VB
- HS xp trả lời
cá nhân.


- HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung
(Chó ý gäi HS
u vµ TB)


- Chó ý, l¾ng
nghe.


- Tõ ghÐp Hán
Việt.


- giảI nghĩa từ.
- 3 phần:
7/10/3.


- phát biểu.


<b>I- Khái quát văn bản</b>
1- Đọc văn bản: sgk/128
2- Tìm hiểu chú thích:
a) Tác giả:



<i><b>Chính Hữu (1926)</b></i>
- tên khai sinh là Trần Đình Đắc.


- c Nh nc trao tặng Giải thởng Hồ
Chí Minh về văn học nghệ thuật (2000).
b)Tác phẩm:


- đợc viết vào đầu năm 1948 sau khi tác
giả cùng đồng đội tham gia chiến đấu
trong chiến dịch Việt Bắc (thu đông
1947).


- trÝch tõ tËp thơ Đầu súng trăng treo
<i><b>(1966).</b></i>


- Thể thơ: tự do.


c)Từ khó: Đồng chí, tri kỉ, sơng muối.
3- Bố cục:


- P1: Lý giải về cơ sở của tình đồng chí.
- P2: Những biểu hiện và sức mạnh của
tình đồng chí.


- P3: Hình ảnh biểu tợng về ngời lính
<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (20)</b>


- Gi HS đọc 7 câu
thơ đầu.



? Trong cảm nhận
của tác giả tình đồng
chí đợc hình thành
trên những cơ sở nào?
? Cụm từ “<i>súng bên</i>
<i>súng.</i>.” nói lên điều
gì?


? Cảm nghĩ của em
về câu thơ: <i>đêm rét</i>
<i>chung chăn …..</i>


?Từ “<i>đồng chí</i>” đợc
tách thành 1 câu thơ
riêng có ý nghĩa gì?


- Gọi HS đọc 10 câu
thơ tiếp theo.


? biểu hiện của từ
đồng chí thể hiện cụ
thể nh thế nào?


? NhËn xét về việc
tác giả s dụng từ <i>mặc</i>


- Đọc 7 câu thơ
đầu


- tìm, phát


hiện, phân tích
chi tiÕt.


- chung nhiệm
vụ sát cánh bảo
vệ tổ quốc.
- chia sẻ vui
buồn, gian khổ.
- kết cấu đặc
biệt tạo nốt
nhấn khẳng
định tình đồng
chí bền chặt.


- Đọc 10 câu
thơ tiếp theo.
- tìm, phát
hiện, phân tích
chi tiết.


- toát lên cáI
dứt khoát


<b>II- Đọc hiểu chi tiết văn bản:</b>


1- C s hỡnh thnh tỡnh ng chí của
những ng ời lính CM


- Tình đồng chí đồng đội đợc hình
thành từ:



+ Sự tơng đồng về cảnh ngộ:


“<i>Quê hơng anh nớc mặn, đồng chua</i>
<i>Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá</i>”<i>.</i>


+ Nảy sinh từ việc cùng chung nhiệm
vụ sát cánh bên nhau trong chin u:


<i>Súng bên súng, đầu sát bên đầu</i>


+ Ny sinh và trở nên bền chặt trong sự
chan hoà chia sẻ mọi gian lao, vui buồn.
Mối tri kỉ của những ngời bạn cùng chí
hớng đợc khắc họa bằng hình ảnh cụ
thể, giản dị mà hết sức gợi cảm:


<i>Đêm rét chung chăn thành đơi tri kỷ</i>


- Dịng thơ thứ bảy có kết cấu hết sức
đặc biệt: <i>Đồng chí!</i>


-> tạo một nốt nhấn, vang lên nh một sự
phát hiện, một sự khẳng định.


2- Những biểu hiện của tỡnh ng chớ,
ng i:


- Sự cảm thông sâu sắc những tâm t, nỗi
lòng của nhau:



<i> Ruộng nơng anh gửi bạn thân cày</i>
<i> Gian nhà không, mặc kệ gió lung lay</i>
<i> GiÕng níc gèc ®a nhí ngêi ra lÝnh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>kÖ?</i>


? để diễn tả sự gắn
bó, sẻ chia của tình
đồng chí tác giả đã sử
dụng biện pháp nghệ
thuật gì?


? ý nghĩa của tình
đồng chí, đồng đội
gắn bó keo sơn trong
việc bảo vệ tổ quốc?
- Gọi HS đọc 3 câu
thơ cuối.


?3 c©u thơ cuối thể
hiện điều gì?


? Nó đợc viết theo
phơng thức biểu đạt
nào?


GVMR;


Giíi thiƯu tranh minh


häa/ sgk


? Phân tích vẻ đẹp và
ý nghĩa của hình ảnh
trong câu thơ cuối?


m¹nh mÏ cã
d¸ng dÊp trùng
phu.


- câu thơ sóng
đơI, đối ứng
nhau trong
từng cặp, từng
câu.


- chiÕn thắng
kẻ thù xâm lợc,
bảo vệ tổ quốc.
- Đọc 3 câu thơ
cuối.


- suy nghĩ, phát
biểu.


- miêu tả và tự
sự.


- ph©n tÝch, rót
kÕt ln



<i> Anh với tôi biết từng cơn ớn lạnh</i>
<i> Sèt run ngêi võng tr¸n ít mồ hôi</i>


<i> áo anh rách vai</i>


<i> Quần tôi có vài mảnh vá</i>
<i> Chân không giày</i>


<i> Thơng nhau tay nắm lấy bàn tay</i>


- Tình đồng chí keo sơn chính là sự cảm
thơng và chia sẻ những khó khăn, gian
khổ trong chiến đấu; sự chân thật, giản
dị, yêu thơng giữa những con ngi
chung chớ hng.


=> Sức mạnh đoàn kết chiến thắng kẻ
thù, bảo vệ thành quả CM.


3- Hỡnh nh biu t ng về ng ời lính.
- Bức tranh đẹp về tình đồng chí, đồng
đội; là biểu tợng đẹp về cuộc đời ngời
chiến s:


<i> Đêm nay rừng hoang sơng muối</i>
<i> Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới</i>


-> Sc mạnh của tình đồng chí, đồng
đội đã giúp họ vợt lên tất cả những khắc


nghiệt của thời tiết, gian khổ, thiếu
thốn. Tình đồng chí đã sởi ấm lịng họ
giữa cảnh giá rét của mùa đơng.


- Hình ảnh biểu tợng:<i> Đầu súng trăng</i>
<i>treo</i> đợc gợi lên từ những liên tởng
phong phú.


-> BiÓu tợng của thơ ca kháng chiến
-nền thơ kết hợp chất hiện thực và cảm
hứng lÃng mạn.


<b>* HĐ 3: HDHS Tổng kết (5)</b>
àn?Trình bày cảm


nhn của em về hình
ảnh anh bộ đội thời
kháng chiến chống
Pháp?


? Những đặc sắc nghệ
thuật của bài thơ?


- HS xp trả lời
cá nhân, HS
khác nhËn xÐt
bæ sung.


<b>III- Tæng kÕt: </b>
1- Giá trị nội dung:



- Hỡnh tng ngi lớnh CM gắn bó keo
sơn. Tình đồng chí của họ dựa trên cơ
sở chung cảnh ngộ và lý tởng. Nó tạo
nên sức mạnh và vẻ đẹp của ngời lính.
2- Giá trị nghệ thuật: chi tiết, hình ảnh,
ngơn ngữ thơ giản dị, chân thực, cô
động, giàu sức biểu cm.


<b>3- Củng cố: (3)</b> - Khắc sâu kiến thức bài häc (GN/131).


4- Dặn dò: (2’) - Về nhà học thuộc bài thơ Đồng chí của Chính Hữu.
- HDHS soạn bài: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.


<b>./.</b>


<b>Líp d¹y </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 46: - Văn bản</b></i>


<i><b> bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</b></i>
<i><b> (Phạm Tiến Duật)</b></i>


<i><b> </b></i>
<b>I- Môc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng</b>
kính cùng hình ảnh những ngời lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm, sôi nổi
trong bài thơ. Thấy đợc những nét riêng của giọng điệu, ngôn ngữ bài thơ.



<b>2. Kĩ năng: - RLKN phân tích hình ảnh, ngơn ngữ thơ trong thơ tự do.</b>
<b>3. TháI độ: GD tinh thần yêu nớc v lũng t ho dõn tc.</b>


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2. Tập thơ Vầng trăng và quầng lửa
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


? Đọc thuộc lòng bài thơ Đồng chí của Chính H÷u.


? Trong bài thơ Đồng chí, tác giả khai thác đề tài “Tình đồng đội” ở khía cạnh
nào là chủ yếu?


(Vẻ đẹp và chất thơ trong những sự việc và con ngời giản dị, bình thờng)
<b> 2- Bi mi: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS Tỡm hiu khái quát văn bản (10’)</b>
- GV HD cách đọc.


- GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc văn bản
? Nêu hiểu biết của em


về tác giả PTD và tác
phẩm?


GVMR:


- Th¬ PTD cã giọng điệu
sôI nổi, trẻ trung, hồn
nhiên tinh nghịch mà sâu
sắc.


? Van bản đợc sáng tác
theo thể thơ nào?


? Gi¶I nghÜa 3 tõ khó
? So sánh với bài <i>Đồng</i>
<i>chí</i>?


- HS theo dừi
- HS đọc VB
- HS xp trả lời
cá nhân.


- HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung
(Chó ý gäi HS
u vµ TB)
- Chó ý,lắng
nghe.


- thể thơ tự do.


- giảI nghĩa từ.
- câu thơ
dài,nhịp điệu
linh hoạt.


<b>I- Khái quát văn bản</b>
1- Đọc văn bản: sgk/131
2- Tìm hiểu chú thích:
a) Tác giả:


<i><b>Phạm Thế Duật (1941)</b></i>


- Ông là gơng mặt tiêu biểu trong lớp
nhà thơ trẻ thời chống Mü.


b)T¸c phÈm:


- nằm trong chùm thơ đợc tặng giảI
Nhất cuộc thi thơ của báo Văn nghệ
năm 1969.


- trÝch tõ tËp th¬ Vầng trăng và
<i><b>quầng lửa (1966).</b></i>


- Thể thơ: tự do.


c) GiảI nghĩa từ khó: sgk/133.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? NhËn xÐt về hình ảnh
những chiếc xe không


kính?


? Tác giả tạo hình ¶nh
“<i>nh÷ng chiÕc</i>…” nh»m


phần mục đích gì?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ
giäng điệu của hai câu
thơ đầu?


? Điều gì khiến hình ảnh
trên trở thành biểu tợng
thi ca?


? Em hiểu từ <i>ung dung</i>
chỉ t thế gì?


?Khổ thơ thứ 2 tác giả sử
dụng NT gì?


? Em cã nhËn xÐt gì về
ngôn ngữ giọng điệu bài
thơ?


? S sụI nổi, trẻ trung, lạc
quan, yêu đời của những
ngời lính đợc thể hiện nh
thế nào?



3 khỉ th¬ cuối thể hiện
điều gì?


? Điều gì đã tạo lên sức
mạnh cho ngời chiến sĩ
coi thờng gian khổ, bất
chấp hiểm nguy?


- hình ảnh quen
thuộc trong
chiến tranh.
- sự khắc nghiệt
của chiến tranh
và nét độc đáo
trong phong
cách thơ PTD.
- ngang tng, lý
s.


- tâm hồn nhạy
cảm của tác giả.
- t thế hiên
ngang tinh thần
dũng cảm.


- NT so sỏnh coi
thng him
nguy, gian kh.
- Giọng thơ sôi
nổi, ngang tàng:


tâm hồn sơi nổi
của tuổi trẻ….
- tìm, phát hiện,
phân tích chi
tiết nghệ thuật.
- Tình cảm tha
thiết đối với
miền Nam, đối
với TQ.


- Suy nghÜ, phát
biểu.


<b>II- Đọc hiểu chi tiết văn bản</b>


1- Hỡnh ảnh những chiếc xe khơng
kính- một hình ảnh sáng tạo độc đáo.
- Cấu trúc: “<i>khơng có…khơng phảI</i>
<i>vì…</i>” mà <i>bom git bom rung kớnh</i>
<i>v ri</i>.


- Giọng điệu: ngang tàng, lý sù nh lµ
mn tranh c·I víi ai.


-> Mục đích: Làm nổi bật hình ảnh
những ngời lính lái xe hiên ngang,
dũng cảm, sơi nổi, trẻ trung.


2- Hình ảnh những chiến sĩ lái xe
- T thế ung dung, hiên ngang trong


bom đạn vẫn ngẩng cao đầu của ngời
chiến sĩ:


“<i>Ung dung buồng lái ta ngồi</i>
<i>Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng</i>”
- TháI độ bất chấp khó khăn, gian
kh, him nguy:


+ <i>Không có kính, ừ thì có bụi</i>
<i>Cha cần rửa phì phèo điếu thuốc</i>
+ <i>Không có kính, ừ thì ớt áo</i>
<i>Cha cần thay lái trăm cây số nữa</i>
- Những chàng trai trẻ trung, sôI nổi,
vui nhộn, lạc quan:


+ <i>Nhìn nhau mặt lấm cời ha ha</i>
+ <i>Bắt tay qua cửa kính vỡ rồi</i>
+ <i>Bếp Hoàng Cầm ta dựng </i>
- Tình cảm tha thiết với Miền Nam
yêu dấu:


<i>Khụng có kính rồi xe khơng có đèn</i>
<i>Khơng có mui thùng xe có xớc</i>
<i>Xevẫn chạy vì miền Nam phía trớc</i>
<i>Chỉ cần trong xe có một trái tim</i>”
-> Tình u Tổ quốc có sức mạnh to
lớn giúp ngời lính vợt qua mọi khó
khăn, gian khổ tiến lên giảI phóng
dân tộc.



<b>* Ghi nhớ: sgk/133</b>
<b>* HĐ 3: HDHS Tổng kết (5)</b>


? Giá trị nội dung và giá
trị nghệ tht cđa t¸c
phÈm?


? Trình bày cảm nhận của
em khi học xong Bài thơ
về tiểu đội xe khơng
kính?


- Kh¸i quát kiến
thức bài học.


- Suy nghĩ, phát
biểu.


<b>III- Tổng kết:</b>
1- Nội dung:


- Hình ảnh độc đáo của những chiếc
xe khơng kính.


- Hình ảnh những ngời lính hiên
ngang, lạc quan, dũng cảm, bất chấp
khó khăn nguy hiểm, quyết tâm
chiến đấu gii phúng min Nam.
2- Ngh thut:



Ngôn ngữ, giọng điệu giàu tính khẩu
ngữ, tự nhiên, khoẻ khoắn.


<b>3- Củng cố: (4) ?Cảm nghĩ của em về thế hệ trẻ thời kháng chiến chống Mỹ qua</b>
hình ảnh ngời lính trong bài thơ? So sánh hình ảnh ngời lính ở bài thơ này và ở
bài Đồng chí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Làm BT2 trang 133 (SGK)


- HD HS ôn tập truyện trung đại để tit 48 kim tra.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 48: - Văn bản</b></i> <i><b> </b></i>


kiểm tra về truyện trung đại


<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện Trung đại Việt Nam:</b>
những thể loại chủ yếu, giá trị nội dung và nghệ thuật của những tác phẩm tiêu
biểu. Qua bài kiểm tra, đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến thức và
năng lực diễn đạt.


<b>2. Kĩ năng: vận dụng, hệ thống.</b>
<b>3. Thái độ: ý thức học tập.</b>
<b>II- chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên: Ma trân đề, Đề kiểm tra, Đáp án- Biểu điểm.</b>
<b>2. Học sinh: Ôn tập kiến thc.</b>


<b>III- Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài míi: 40’</b>


- Giáo viên giới thiệu kết cấu đề kiểm tra.
- Phát đề, HS làm bài.


<b>3. Cñng cè: (3’): - Thu bài, nhận xét giờ học.</b>
<b>4. Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>A- Ma Trn kim tra Văn</b>


<b>Mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL Thấp</b> <b>Cao</b> <b>Câu</b> <b>điểm</b>


<b>Văn</b>
<b>Trung đại</b>


<b>C1, C4</b>
<b>0,5</b>


<b>C7</b>
<b>5</b>


<b>3</b>



<b>5,5</b>
<b>Th¬</b>


<b>Trung i</b>


<b>C2, C5</b>
<b>0,5</b>


<b>C3</b>
<b>1</b>


<b>C6</b>
<b>3</b>


<b>4</b>


<b>4,5</b>


<b>Tổng câu</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>7</b>


<b>Tổng điểm</b> <b>1</b> <b> 1</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>10</b>


<b>B- Đề kiểm tra</b>


<b>I- Trắc nghiệm khách quan:</b>


<i><b>* Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng nht</b></i>


<b>1. Văn bản Chuyện ngời con gái Nam Xơng là sáng tác của tác giả?</b>


a. Nguyễn Bỉnh Khiêm


b. Nguyễn Đình Chiểu c. Nguyễn Dữd.Nguyễn.Du


<b>2. Vị trí đoạn trích “Quang Trung đại phá quân Thanh” trong tác phẩm</b>
“Hoàng Lê nhất thống chí”


a. Håi thø 13


b. Håi thø 14 c. Håi thø 15d. Håi thø 16


<i><b>* Điền từ tơng ứng vào ô trống (…) để nhận định sau hoàn chỉnh</b></i>


<b>3. Đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” thể hiện khát vọng (1)</b>
………. giúp đời của tác giả và khắc họa những phẩm chất tốt đẹp của
hai nhân vật: (2)……….. tài ba, dũng cảm; (3)………...
Kiều Nguyệt Nga hiền hậu, (4)………, ân tình.


a. nÕt na


b. Lục Vân Tiên c. hành đạod. trọng nghĩa khinh tài


<b>* Đánh dấu (x) vào ô Đúng, Sai để nhận định trên hồn tồn chính xác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

§óng Sai


<b>5. Đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích nằm ở phần I Gặp gỡ đính c ca tỏc phm</b>
<i><b>Truyn Kiu</b></i>


Đúng Sai



<b>II- Trắc nghiệm tù luËn</b>


<b>6. Chép lại 8 câu thơ đầu tả cảnh ngày xuân trong đoạn trích Cảnh ngày xuân và</b>
phân tích nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của đại thi hào dân tộc Nguyễn Du qua
đoạn trích.


<b>7. Phân tích vẻ đẹp hình tợng của nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trớch Lc</b>
<i><b>Võn Tiờn cu Kiu Nguyt Nga.</b></i>


<b>C- Đáp án Biểu điểm</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>


<i><b>Mi ý ỳng c 0, 25 đ</b></i>
1. ý C


2. ý B


3. 1- C; 2- B; 3- D; 4- A
4. Đúng


5. Sai


<b>II- Trắc nghiệm tự luận</b>
Câu 6: (3đ)


a. (1,5): - Chộp hon chnh 8 câu thơ đầu của đoạn trích
- Chép đúng chính tả, đúng kết cấu câu thơ.
- Trình bày sạch, đẹp.



b. (1,5®):


- Gợi tả khung cảnh thiên nhiên với vẻ đẹp riêng của màu xn; đó là hình ảnh
chim én chao liệng nh thôi đa giữa bầu trời xuân trong sáng, thảm cỏ xanh mợt
mà của bức tranh xuân điểm xuyết một vài bơng hoa lê trắng. Màu sắc có sự hài
hòa tới mức tuyệt diệu. Tất cả hòa quyện, gợi lên vẻ đẹp riêng của mùa xuân mới
mẻ, tinh khơi, tràn trề sức sống (<i>cỏ non</i>), khống đạt, trong trẻo (<i>xanh tận chân</i>
<i>trời</i>), nhẹ nhàng, thanh khiết (<i>trắng điểm một vài bông hoa</i>). Từ <i>điểm </i>làm cho
cảnh vật trở nên sinh động, có tâm hồn, khơng tĩnh tại (1đ)


- Trong đoạn thơ, cùng với bút pháp ớc lệ vừa gợi thời gian vừa gợi không gian
mùa xuân, tác giả còn dùng nhiều từ ngữ giàu chất tạo hình gợi tả màu sắc, đờng
nét, cái hồn của cảnh vật (0,5đ).


Câu 7: (5đ) Vẻ đẹp hình tợng của nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trích Lục
<i><b>Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga: tài ba, dũng cảm, trọng nghĩa khinh tài, thể</b></i>
hiện khát vọng hành đạo cứu đời của tác giả.


- Hành động đánh cớp bộc lộ tính cách anh hùng, tài năng và tấm lòng trọng
nghĩa của Vân Tiên (1,5đ).


- TháI độ c xử của Vân Tiên đối với Kiều Nguyệt Nga thể hiện t cách của một
con ngời chính trực, nghĩa hiệp, coi trọng danh dự và bổn phận. (1,5đ).


- Hình tợng nhân vật thể hiện lý tởng thẩm mỹ của tác giả về con ngời trong cuộc
sống đơng thời. (1đ)


=> Hình ảnh Lục Vân Tiên là hình ảnh đẹp, lý tởng mà tác giả gửi gắm niềm tin
và ớc vọng hành đạo cứu đời của mình.(1đ)



+) Yêu cầu: - Viết thành bài văn đảm bảo các nội dung trên.
- Trình bày bố cục hợp lý, sch s.


./.


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 49: - TiÕng ViÖt</b></i> <i><b> </b></i>


tỉng kÕt tõ vùng



<i><b>(TiÕp theo)</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>2- Kĩ năng: Vận dụng, hệ thống kiến thức.</b>


<b>3- ThỏI : Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp</b>
và biết cách trau dồi vốn t.


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1- Giáo viên: Bảng phụ (ghi sẵn BT1 trang 135 mục I)</b>
<b>2- Học sinh: chuẩn bị bảng tæng kÕt tõ vùng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ, cảm hứng
về lao động của tác giả đã tạo nên những hình đẹp, tráng lệ, giàu màu sắc lãng
mạn.


- Liên hệ tích hợp bảo vệ môi trờng biển cần đợc bảo vệ.
<b>2. Kĩ năng: </b>



- Đọc diễn cảm văn bản.


- RLKN cm th v phõn tích các yếu tố nghệ thuật (hình ảnh, ngơn ngữ, âm
điệu) vừa cổ điển, vừa hiện đại trong bài thơ.


<b>3. Thái độ: Cảm thụ cái hay, cái đẹp trong văn chng.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Một số t liệu tham khảo</b>


- Tập thơ Trời mỗi ngày lại sáng
- ảnh ch©n dung, t liƯu vỊ Huy CËn


- Tranh, ảnh về cảnh bình minh hoặc hồng hơn trên biển; cnh
on thuyn ỏnh cỏ.


<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2- Bài mới: GV giới thiệu bài</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS Tỡm hiu khái quát văn bản (25’)</b>
- GV HD cách đọc


- GV đọc mẫu


- Gọi hs đọc VB.


? Nªu hiĨu biÕt cđa em
về tác giả Huy Cận?
- GVMR:


Sự khác biệt trong
phong cách thơ Huy CËn
tríc vµ sau CM th¸ng
8.1945


? Bài thơ Đoàn thuyền
đánh cá của Huy Cận ra
đời vào thời gian nào?
? Giải nghĩa từ: <i>cá bc,</i>
<i>cỏ thu, cỏ nh, </i>


? Bài thơ có thể chia làm
mấy phần?


? Nội dung cđa tõng
phÇn?


- GV chèt ý.


- HS chó ý
nghe.


- HS đọc VB
- tóm tắt về


tác giả Huy
Cận.


- Chó ý,l¾ng
nghe.


- năm 1958.


- giải nghĩa từ
- 3 phần:
2/4/1


- tìm, phát
hiện, phát
biểu.


<b>I- Khái quát văn bản:</b>
<b>1- Đọc văn bản: sgk/ 139- 140</b>
<b>2- T×m hiĨu chó thÝch:</b>


a) Tác giả: Huy Cận (1919-2005)
- tên đầy đủ: Cù Huy Cận


- quê ở Vụ Quang Hà Tĩnh.


- ễng ó ni tiếng trong phong trào Thơ
mới với tập thơ <i>Lửa thiêng.</i>


- Ông tham gia cách mạng từ 1945. Sau
1945, «ng gi÷ nhiỊu träng trách quan


trọng Chính quyền cách mạng.


- Đợc Nhà nớc trao tặng Giải thởng Hồ
Chí Minh về văn học nghệ thuật (1986).
b) Tác phẩm:


- Hoàn cảnh sáng tác: năm 1958, trong
chuyến đi thực tế ở Quảng Ninh.


- in trong tập thơ <i>Trời mỗi ngày lại sáng</i>


(1958).


c) Giải nghĩa từ khó: sgk/ 141.
<b>3- Bố cục: 3 phÇn</b>


a) Phần 1: Cảnh lên đờng và tâm trạng
náo nức của con ngời.


b) Phần 2: Cảnh đoàn thuyền ỏnh cỏ
trờn bin vo ban ờm.


c) Phần 3: Cảnh đoàn thuyền trở về khi
bình minh lên.


<b>* H 2: HDHS c hiểu chi tiết văn bản (15’)</b>
- Gọi HS đọc 2 kh th


đầu/ sgk.



? Cnh bin v ờm c
tỏc giả miêu tả nh thế
nào?


- đọc 2 khổ
thơ đầu.
-tìm, phát
hiện, phân
tích chi tiết.


<b>II- §äc hiĨu chi tiÕt: </b>


1- Cảnh đồn thuyền lên đ ờng và tâm
trạng náo nức của ng ời lao động :


- Cảnh biển về đêm đợc tác giả miêu tả
vừa rộng lớn, vừa gần gũi với con ngời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Tác giả đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì
trong 2 câu thơ đầu?
? Tác dụng của biện
pháp nghệ thuật đó?
? Đối lập với trạng thái
nghỉ ngơi của thiên
nhiên, vũ trụ là gì?


? Em cã nhËn xét gì về
sự gắn kết giữa 3 sự vật,
hiện tợng trong 2 khổ thơ


đầu?


? Giỏ tr ca nhng cõu
hỏt trong cảnh lao động
của các ng dân?


- so sánh, liên
tởng độc đáo.
- Suy nghĩ,
phát biểu.
- cảnh đoàn
thuyền bắt
đầu một ngày
lao động.
- hình ảnh
khỏe, lạ.


- ca ngợi, tự
hào về sự
giàu có của
biên; thể hiện
niềm vui,
hăng say lao
động.


xuèng nh tấm cửa khổng lồ với những
l-ợn sóng là then cµi cưa.


- Tác dụng nghệ thuật : tạo nên sự hùng
vĩ, mênh mông, tráng lệ của thiên


nhiên, vũ trụ đã vào trạng thái nghỉ
ngơi.


- Biện pháp nghệ thuật đối lập tơng
phản với trạng thái nghỉ ngơi của vũ trụ,
thiên nhiên là cảnh đồn thuyền ra khơi
đầy khí thế, hào hùng, phấn khởi, lạc
quan phơi phới.


“Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi
<i><b> Câu hát căng buồm cùng gió khơi”</b></i>
-> tác giả đã tạo ra một hình ảnh khỏe,
lạ từ sự gắn kết ba sự vật và hiện tợng:
cánh buồm, gió khơI và câu hát của ng
dân.


Hát rằng: cá bạc biển Đông lặng,
<i><b> Cá thu biển Đông nh đoàn thoi</b></i>
<i><b> Đêm ngày dệt biển muôn luồng sáng</b></i>
<i><b> Đến dệt lới ta, đoàn cá ơi</b></i>


=> Cõu hỏt th hin nim vui, sự phấn
chấn của ngời lao động nh đã tạo lên
một sức mạnh lớn lao để cùng với ngọn
gió làm căng cánh buồm cho con
thuyền lớt nhanh ra khơi.


<i><b>TiÕt 2 (TiÕp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Tiếp tục Đọc hiểu chi tiết văn bản (30’)</b>


- Gọi HS đọc phần 2/sgk.


? Trong khổ thơ thứ 3 tác
giả đã sử dụng phép tu từ
gì?


? Phép tu từ đó có tác
dụng gì?


? Con thuyền vốn rất
quen thuộc và nhỏ bé
tr-ớc biển cả vậy trong sự
t-ởng tợng của tác giả nó
đã đợc miêu tả nh thế
nào?


? Nhận xét về hình ảnh
thơ đợc tác giả gợi tả qua
khổ thơ trờn?


- Đọc phần 2.
- phép nói
quá.


- suy nghĩ, trả
lời.


- trở nên k×
vÜ, khỉng lå.



- h×nh ảnh
lÃng mạn,
giàu chất thơ


2- Cnh on thuyn ỏnh cá trên biển
và hình ảnh ng ời lao động trong sự hài
hòa với thiên nhiên, vũ trụ:


- Trong tởng tợng, tác giả phát hiện ra
vẻ đẹp hòa quyện giữa thiên nhiên,
những ngời lao động và công việc lao
động:


+ Con thuyền vốn nhỏ bé trớc biển cả
bao la nhng với sự tởng tợng phong phú
của tác giả nó đã trở thành con thuyền
khổng lồ, hịa nhập với sự rộng lớn của
thiên nhiên, vũ trụ:


“Thuyền ta lái gió với buồm trăng
<i><b> Lớt giữa mây cao với biển bằng”</b></i>
-> những con thuyền kì vĩ lớt giữa biển
rộng, giữa mây cao cùng trăng, gió.
Trời, biển giao hòa làm một. Giữa vũ
trụ mênh mang là hình ảnh những con
thuyền đang “dàn đan thế trận lới vây
<i><b>giăng” vây đàn cá.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Bức tranh đẹp lộng lẫy
và rực rỡ của các loài cá


trên biển. Bức tranh đó
đợc tác giả miêu tả nh
thế nào?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ
h×nh ảnh đang cá trªn
biĨn?


? Cơng việc lao động của
ng dân đợc miêu tả bằng
những hình ảnh nào? Nó
gợi cho em điều gì?


? Cảm hứng chủ đạo của
phần thơ trên là gì?


? ý nghĩa của khúc ca lao
động hùng tráng đối với
công cuộc chinh phục
thiên nhiên?


- Gọi HS đọc khổ thơ
cuối/ sgk.


? C¶m nhËn cđa em vỊ
c©u thơ: Đoàn thuyền
<i><b>chạy đua cùng mặt trời?</b></i>


? Khổ thơ cuối gợi cho
em những xúc cảm gì?


? Bài ca có mấy từ hát?
đây là khúc hát gì? tác
giả thay lời của ai?


? Em cú nhn xét gì về
khúc ca lao động này?
? Em có nhận xét gì về
âm hởng và giọng điệu
của bài thơ?


- mét bøc
tranh thiªn
nhiªn rùc rì,
léng lÉy ….


- suy nghÜ,
nhËn xét.


- tìm, phát
hiện, phân
tích chi tiết.


- cảm hứng
lÃng mạn bao
trùm.


- Suy nghĩ,
phát biểu.


- Đọc khổ thơ


cuối/ sgk.


-Đoàn thuyền
hào hứng
chạy đua tốc
độ với thời
gian, với mặt
trời, một
ngày mới đã
bắt đầu.


- sự thắng lợi
của một ngày
lao động vất
vả.


- khúc ca lao
động của ng
dân trên biển.
- Suy nghĩ,
rút nhận xét.
- thảo luận


lộng lẫy đến huyền ảo, nh bức tranh sơn
mài đợc sáng tạo bằng trí tởng tợng bay
bổng của nhà thơ:


“Cá nhụ cá chim cùng cá đé,
<i><b> Cá song lấp lánh đuốc đen hồng,</b></i>
<i><b> Cái đi em quẫy trăng vàng chóe.</b></i>


<i><b> Đêm thở: sao lùa nớc Hạ Long”</b></i>
-> Trí tởng tợng ấy đã nối dài, chắp
cánh cho hiện thực trở nên kì ảo, làm
phong phú thêm vẻ đẹp vốn có của
thiên nhiên.


+ Thiên nhiên giúp đỡ, chia sẻ với con
ngời trong lao động:


“Ta h¸t bài ca gọi cá vào,


<i><b> Gừ thuyền đã có nhịp trăng cao.</b></i>
<i><b> Biển cho ta cá nh lịng mẹ</b></i>


<i><b> Ni lớn đời ta tự buổi nào”</b></i>


-> khiến cho công việc lao động nặng
nhọc của những ngời ng dân trở nên vui
tơi, nhịp nhàng cùng thiên nhiên.


“ Sao mờ, kéo lới kịp trời sáng
<i><b> Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng</b></i>
<i><b> Vẩy bạc đuôi vàng lóe rạng đơng</b></i>
<i><b> Lới xếp buồm lên đón nắng hồng”</b></i>
=> Cảm hứng lãng mạn, khúc lao động
hùng tráng biểu hiện niềm say sa, hào
hùng và những mơ ớc bay bổng của con
ngời muốn hòa hợp với thiên nhiên,
chinh phục thiên nhiên bằng công việc
lao động của mình.



3- Đồn thuyền đánh cá trở về trong
cảnh bình minh:


“Câu hát căng buồm với gió khơi
<i><b> Đồn thuyền chạy đua cùng mặt trời</b></i>
<i><b> Mặt trời đội biển nhô màu mới</b></i>


<i><b> Mắt cá huy hồng mn dặm phơi”</b></i>
- Bài thơ kết thúc bằng hình ảnh đồn
thuyền đánh cá trở về trong buổi bình
minh rực rỡ. Vẫn tiếng hát vang lên
căng buồm – tiếng hát chở niềm vui
thắng lợi sau một chuyến đI biển may
mắn tơm cá đầy khoang. Đồn thuyền
hào hứng chạy đua tốc độ với thời gian,
với mặt trời – một ngày mới đã bắt đầu
-> Cảnh đoàn thuyền trở về là cảnh
hùng vĩ, khắc họa đậm nét, hình ảnh
khỏe khoắn của ngời dân chài và thành
quả lao động của họ.


- Bài thơ có bốn từ hát làm cho cả bài
thơ nh một khúc ca ngợi ca lao động,
ngợi ca tinh thần làm chủ thiên nhiên
của ngời lao động, với niềm vui phơi
phới, mê say.


4- Âm h ởng và giọng điệu của bài thơ:
- Âm hởng khoẻ khoắn, sôi nổi


- Giọng thơ phơi phới, bay bỉng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

cặp đơi.


- tr×nh bày,
nhận xét, bổ
xung.


say mê, hào hứng


- Cách gieo vần có nhiều biến hoá linh
hoạt: các vần trắc xen lẫn vần bằng tạo
sức dội, søc m¹nh, sù vang xa, bay
bỉng…


<b>* H§ 2: HDHS Tổng kết (10)</b>
? Trình bày c¶m nhËn


của em khi học xong bài
thơ Đoàn thuyền đánh
<i><b>cá của Huy Cận?</b></i>


- GV chèt ý.


- Suy nghÜ,
ph¸t biĨu.


<b>III- Tỉng kÕt:</b>


1- Nội dung: Bài thơ đã khắc hoạ nhiều


hình ảnh đẹp tráng lệ thể hiện sự hài
hoà giữa thiên nhiên và con ngời lao
động, bộc lộ niềm vui, niềm tự hào của
nhà thơ trớc đất nớc và cuộc sống.


2- NghƯ tht:


- XD đợc nhiều hình ảnh bằng sự liên
t-ởng, tởng tợng phong phú, độc đáo.
- Có âm hởng khoẻ khoắn, hào hùng lạc
quan…


<b>3- Củng cố: (3’):</b> - Gọi 1 HS đọc diễn cảm bài thơ.
- Khái quát kiến thức bài học (GN/ sgk)
<b>4- Dặn dò: (2’):</b> - Hc thuc lũng bi th trờn.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 53: - TiÕng ViÖt</b></i> <i><b> </b></i>


tỉng kÕt vỊ tõ vùng



(TiÕp theo)


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học</b>


từ lớp 6 đến lớp 9 (từ tợng thanh, từ tợng hình, một số phép tu từ vựng: so
<i><b>sánh, ẩn dụ, nhân hố, hốn dụ, nói quỏ, núi gim, núi trỏnh, ip ng, chi</b></i>
<i><b>ch).</b></i>


<b>2. Kĩ năng: HƯ thèng hãa kiÕn thøc, vËn dơng.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào hot ng giao tip </b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Lập bảng ôn tập.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2- Bài mới: </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Ôn tập về Từ tợng thanh và từ tợng hình (10)</b>
? Em hÃy nhắc lại khái


niệm về từ tợng thanh và
từ tợng hình?


?Tìm tên những loài vật là
từ tợng thanh?


?Tìm từ tợng hình và giá
trị sư dơng cđa chúng


trong đoạn trích?


- nhắc lại kiến
thức.


- 2HS lên bảng
- nhận xét, bổ
xung.


- 2 HS lên bảng.
- nhận xét.


<b>I- Từ tợng thanh và từ tợng hình:</b>
1- Ôn lại kiến thức lý thuyết:


- Từ tợng hình: là những từ gợi tả
hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
- Từ tợng thanh: là những từ mô
phỏng ©m thanh cña tù nhiên và
con ngời.


2- Bài tập 2/146:


- tắc kè, chim cu, bò, tu hú.
3- Bài tập 3/ 147


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Theo dâi ch÷a


bài. - Tác dụng: Mơ tả hình ảnh đámmây một cách cụ thể và sống động.
<b>* HĐ 2: HDHS Ôn tập về một số biện pháp tu từ từ vụng (30’)</b>



- Gọi HS nhắc lại khái
niệm của 9 phép tu từ đã
học?


- GV chèt ý


Tổ chức thảo luận nhóm


- Nhãm 1: BT2(a) BT3
(a, b).


- Nhãm 2: BT2 (c, d) BT3
(d).


- Nhãm 3: BT2 (b) BT3
(c, e)


- Gọi đại diện nhóm trình
bày kết quả.


- Gäi nhãm khác nhận
xét, bổ xung.


- Treo bảng phụ, rút kiÕn
thøc.


- Nhận xét, đánh giá.


- nh¾c lại khái


niệm của 9 phép
tu từ.


- nhËn xÐt, bæ
xung.


- T chc tho
lun nhúm


- Đại diện nhóm
trình bày kết
quả.


- Nhóm khác
nhận xét, bổ
xung.


- Đối chiÕu b¶ng
phơ, rót kÕt ln.


<b>II- Mét sè phÐp tu tõ vựng:</b>


1- Ôn lại các khái niệm: So sánh,
ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, nói quá,
nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi
chữ.


2- Bài tập 2/ 147


- (a): Phộp tu t ẩn dụ: hoa, cánh


dùng để chỉ cuộc đời Thúy Kiều;
<i><b>cây, lá chỉ gia đình Thúy Kiều và</b></i>
cuộc sống của họ.-> Kiều bán mình
để cứu gia đình.


- (b): Phép tu từ so sánh: So sánh
tiếng đàn của Kiều với tiếng hạc,
tiếng suối, tiếng gió thoảng, tiếng
<i><b>trời đổ ma.</b></i>


- (c): Phép nói quá: Thúy Kiều có
sắc đẹp đến mức Hoa ghen đua
<i><b>thắm,liễu hờn kém xanh. Thúy</b></i>
Kiều khơng chỉ đẹp mà cịn có tài
<i><b>Một hai nghiêng nớc nghiêng</b></i>
<i><b>thành – Sắc đành đòi một, tài</b></i>
<i><b>đành họa hai. -> Tác giả thể hiện</b></i>
đầy ấn tợng một nhân vật tài sắc
vẹn tồn.


- (d): PhÐp nãi qu¸: Nguyễn Du cực
tả sự xa cách giữa thân phận, cảnh
ngộ cđa Thóy KiỊu vµ Thóc Sinh.
3- Bµi tËp 3/ 147:


a) Phép điệp ngữ (còn) và dùng từ
đa nghĩa (say sa): say sa vừa đợc
hiểu là chàng trai vì uống nhiều rợu
mà say, vừa đợc hiểu là chàng trai
say đắm vì tình. Nhờ cách nói đó


mà chàng trai đã thể hiện tình cảm
của mình mạnh mẽ mà kín đáo.
b) Tác giả dùng phép nói quá để
nói về sự lớn mạnh của nghĩa quân
Lam Sơn.


c) Nhờ phép so sánh mà nhà thơ đã
miêu tả sắc nét và sinh động âm
thanh của tiếng suối và cảnh rừng
dới đêm trăng (trăng rất sáng khiến
cảnh vật hiện rõ đờng nét)


d) Phép nhân hoá: Tác giả biến
trăng thành ngời bạn tri âm tri kỉ
(Trăng nhòm…) Nhờ phép nhân
hóa mà thiên nhiên trong bài thơ
trở nên sống động hơn, có hồn hơn
và gắn bó với con ngời hơn.


e) Phép ẩn dụ: Mặt trời trong câu
thơ thứ 2 chỉ em bé trên lng mẹ.
Tác dụng thể hiện sự gắn bó của
đứa con với ngời mẹ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Líp d¹y: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>
<i><b>Tiết 54 :- Tập làm văn</b></i>


tập làm thơ tám chữ


<b>I- Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thc: - Nêu đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể</b>
thơ 8 chữ. Biết cách làm thơ tám chữ, phát huy khả năng nhận diện và thởng thức
các bài thơ 8 chữ theo đúng đặc trng thể loại.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm thơ 8 chữ, giúp các em phát huy tinh thần</b>
sáng tạo, hứng thú trong học tập, rèn luyện năng lực cảm thụ th¬ ca.


<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn.</b>
<b>II- chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị một số đoạn thơ 8 chữ; bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp:</b> Tiết 88, dạy ngày
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2- Bài míi:</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>* H§ 1: HDHS Nhận diện thể thơ tám chữ (10)</b>
- T chức thảo luận


nhóm


+ Nhãm 1: VB (a)
+ Nhãm 2: VB (b),
c©u hái c.


+ Nhãm 3: VB (c)



- Nhận xét, đánh giá.


Tổ chức thảo luận
nhóm


- Đại diện nhóm
trình bày.


- Nhóm khác nhận
xét, bổ xung


<b>I- Nhận diện thể thơ</b>
1- Đọc văn bản: sgk/ 149
2- Nhận xÐt:


a. Trong mỗi dịng thơ đều có 8 chữ
b. Các từ có chức năng gieo vần:
(a): suối, tan,ngàn, mới, gội, bừng,
<i><b>rừng, gắt, mật.</b></i>


(b): về, nghe, học, nhọc, bà, xa.
(c): ngát, hát, non, son, đờng, trờng,
<i><b>đứng, dựng, những, chững, tiên,</b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>


- C¸ch gieo vần: vần chân, vần lng,
vần gián cách.


c. Cách ngắt nhịp: đa dạng, linh hoạt


2/3/3; 3/3/2; 3/2/3.


3- Ghi nhớ: sgk/149
<b>* HĐ 2: HDHS Luyện tập nhận diện thể thơ (15)</b>
? Bài tËp 1/ 150


? Bµi tËp 2/ 150


? Bµi tËp 3/ 151


- 2 HS lên bảng làm
BT 1.


- HS khác nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm
BT 2.


- HS khác nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm
BT 3.


- HS khác nhận xét.


<b>II- Luyện tập nhận diện:</b>
1- Bài tập 1/150


(1): ca hát (2): ngày qua
(3): bát ngát (4): muôn hoa
2- Bài tËp 2/ 150



(1): cũng mất
(2): tuần hoàn
(3): đất trời
3- Bài tp 3/151


Thay rộn rà = vào trờng.
<b>* HĐ 3: HDHS Thực hành làm thơ tám chữ (15)</b>
? Bài tập 1/ 151


? Bài tập 3/151


- Đại diện nhóm
trình bày sự chuẩn
bị.


- Thảo luận theo các
yêu cầu sgk/ 151


- 2 HS lên bảng làm
BT 1.


- HS khác nhận xét.
- Đại diện nhóm
trình bày sự chuẩn
bị.


- Nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ xung


<b>III- Thùc hành làm thơ tám chữ</b>


1-Bài tập 1/ 151


(1): vờn, trời (2): qua, quanh
2- Bµi tËp 3/ 151


Yêu cầu:


- Biết cách trình bày bằng lời nói trớc
tập thể bài bình thơ tám chữ của mình
một cách hÊp dÉn, thuyÕt phôc.


- Biết bám sát những đặc trng riêng
biệt của thể thơ để trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>3- Cđng cè: (3’): - GV giíi thiƯu mét bµi thơ tám chữ tiêu biểu</b>
<b>4- Dặn dò: (2):</b> - Về nhà tìm và chép vào sổ tay 2 bài thơ 8 chữ.


- Tập làm một bài thơ 8 chữ.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 55:</b></i> <i><b> trả bài kiểm tra văn trung đại</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Thấy đợc u khuyết điểm của bản thân trong bài kiểm tra truyện</b>


Trung đại. Rút kinh nghiệm, sữa chữa những sai sót trong bài kiểm tra này.
Củng cố thêm kiến thức về truyn trung i.


<b>2. Kĩ năng: phát hiện, nhận biết, sửa lỗi.</b>


<b>3. Thỏi : Giỏo dc ý thc, trỏch nhim i với việc học tập của HS.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Bài kiểm tra văn học Trung đại đã chấm.</b>
<b>2. Hc sinh: Son bi.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp : </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: Không.</b>
<b>2- Trả bài: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tìm hiểu yêu cầu của đề bài (15’)</b>
<b>- GV ghi đề trên</b>


bảng phụ (phần
trắc nghiệm
khách quan)
- Gọi HS lên
khoanh trịn và
tìm đáp án đúng
nhất và nhận xét.


? Hãy đọc thuộc
lòng 8 câu thơ


đầu của đoạn
trích Cảnh ngày
<i><b>xn?</b></i>


? Ph©n tÝch nghƯ
tht tả cảnh
thiên nhiên tài
tình của Nguyễn
Du?


? V p hỡnh


t-- Chó ý theo
dâi.


- Tìm đáp án
đúng nhất.
- Nhn xột, b
xung.


- Đọc thuộc
lòng.


- Nhận xÐt, bæ
xung.


- 1 HS Trình
bày.


- Nhận xét.



<b>I- Tỡm hiu yờu cu bi</b>
<b>A- Trc nghiệm khách quan </b>
1. ý C


2. ý B


3. 1- C; 2- B; 3- D; 4- A
4. Đúng


5. Sai


<b>B- Trắc nghiệm tự luận</b>


Câu 6: a.- Chép hoàn chỉnh 8 câu thơ đầu của
đoạn trích


- Chộp ỳng chớnh t, ỳng kt cu cõu th.
- Trỡnh by sch, p.


b. Đảm bảo các nội dung:


- Gi t khung cảnh thiên nhiên với vẻ đẹp
riêng của màu xn; đó là hình ảnh chim én
chao liệng nh thôi đa giữa bầu trời xuân trong
sáng, thảm cỏ xanh mợt mà của bức tranh xuân
điểm xuyết một vài bơng hoa lê trắng. Màu sắc
có sự hài hòa tới mức tuyệt diệu. Tất cả hòa
quyện, gợi lên vẻ đẹp riêng của mùa xuân mới
mẻ, tinh khôi, tràn trề sức sống (<i>cỏ non</i>),


khoáng đạt, trong trẻo (<i>xanh tận chân trời</i>), nhẹ
nhàng, thanh khiết (<i>trắng điểm một vài bông</i>
<i>hoa</i>). Từ <i>điểm </i>làm cho cảnh vật trở nên sinh
động, có tâm hồn, khơng tĩnh tại.


- Trong đoạn thơ, cùng với bút pháp ớc lệ vừa
gợi thời gian vừa gợi không gian mùa xuân, tác
giả cịn dùng nhiều từ ngữ giàu chất tạo hình
gợi tả màu sắc, đờng nét, cái hồn của cảnh vật.
Câu 7: Vẻ đẹp hình tợng của nhân vật Lục Vân
Tiên trong đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều
<i><b>Nguyệt Nga: tài ba, dũng cảm, trọng nghĩa</b></i>
khinh tài, thể hiện khát vọng hành đạo cứu đời
của tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

ợng của nhân vật
Lục Vân Tiên
đ-ợc thể hiƯn qua
c¸c chi tiÕt nghê
thuật nào?


? Phõn tớch các
chi tiết nghệ
thuật đó?


? ý nghĩa hình
t-ợng Lục Vân
Tiên?


- ph¸t biĨu ý


kiÕn.


- 1 HS trình
bày.


-nhận xét.
- 1 HS trình
bày.


-nhận xét.


hùng, tài năng và tấm lòng trọng nghĩa của Lục
Vân Tiên.


- Thái độ c xử của Vân Tiên đối với Kiều
Nguyệt Nga thể hiện t cách của một con ngời
chính trực, nghĩa hiệp, coi trọng danh dự và
bổn phận.


- Hình tợng nhân vật thể hiện lý tởng thẩm mỹ
của tác giả về con ngời trong cuộc sống đơng
thời.


=> Hình ảnh Lục Vân Tiên là hình ảnh đẹp, lý
tởng mà tác giả gửi gắm niềm tin và ớc vọng
hành đạo cứu đời của mình.


+) Yêu cầu:


- Vit thnh bi vn m bo các nội dung trên.


- Trình bày bố cục hợp lý, sch s.


<b>* HĐ 2: Giáo viên nhận xét bài viết cđa HS (10’)</b>
- GV ®a ra nhËn


xét đánh giá
những u điểm,
hạn chế trong bài
viết của HS.
- Đọc một bài
viết Khá


+ ………
- §äc mét bµi
viÕt Ỹu


+ ………


- Chó ý l¾ng
nghe


- Rót kinh
nghiƯm


<b>II- Nhận xét</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- a s hiểu yêu cầu đề, phân trắc nghiệm
khách quan hoàn thanh tốt (>80%)



- Đảm bảo nội dung kiến thức u cầu và có sự
phát hiện, phân tích các chi tiết nghệ thuật.
- Bớc đầu đã biết vận dụng, kết hợp kiến thức
và sự cảm thụ riêng đối với văn bản.


<b>2. Tån t¹i:</b>


- Một số bài viết diễn đạt yếu, cha có sự logic,
cha thuyết phục


- Tr×nh bày bẩn và sai lỗi chính tả còn nhiều.
<b>* HĐ 3: HDHS phát hiện và chữa lỗi (10)</b>


- HD HS chữa lỗi
- GV ghi câu sai
lên bảng HD hs
ch÷a.


- GV đa ngữ liệu
về lỗi diễn đạt,
dùng từ của HS.
- HDHS sửa lỗi


- HS đọc
những câu sai
của mình HS
cha cõu sai .


<b>III- Phát hiện- chữa lỗi</b>
1. Li chính tả:



* Lỗi * Cỏch sửa
- làm chai - làm trai
- trương hồi - chương hồi
- trớnh trực - chớnh trực
- thỳy kiều - Thỳy Kiều
- sao suyến - xao xuyến
- rũng cảm - dũng cảm
- chong sỏng - trong sỏng
2.Lỗi diễn đạt, dùng từ:


- <i>hai c« gái còn cha hết hÃi hùng.</i>


<i>- anh ta li không cần trả ơn thể hiện phẩm</i>
<i>chất đẹp đẽ của mình.</i>


<b>* HĐ 4: Trả bài - Giải đáp thắc mắc (5’)</b>
- GV trả bài


- Giải đáp thắc
mắc


- Xem lại bài
- Câu hỏi thắc
mắc.


<b>IV- Giải đáp thắc mắc</b>


<b>Tổng hợp kết quả bài Kiểm tra Văn Trung Đại</b>
Loại Giỏi Khá T Bình Yếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>3. Cñng cè: (3’):</b> - NhËn xÐt giê học.
<b>4. Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 56 + 57: - Văn bản</b></i>


<b> bếp lửa khúc hát ru những em bé lớn trên lng mĐ</b>
<i><b> (B»ng ViƯt) (Ngun Khoa §iỊm) </b></i>


<i><b> </b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1- Kiến thức: Cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân thành của ngời cháu</b>
và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hi sinh trong bài thơ Bếp lửa. Thấy
đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự, bình
luận của tác giả trong bài thơ.


- HD đọc thêm văn bản: Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ
<b>II- Chuẩn b: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


- Tập thơ Hơng cây Bếp lửa (1968).


- Đĩa CD bài hát Lời ru trên nơng (Trần Hoàn).



- ảnh chân dung nhà thơ Bằng Việt và Nguyễn Khoa Điềm.
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


? Đọc thuộc lòng khổ thơ thứ 3 (Bài thơ Đồn thuyền đánh cá của Huy Cận)
Trình bày cảm nhận của em về khổ thơ đó?


<b>2- Bµi míi: </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản Bếp lửa (10’)</b>
- HDHS đọc, đọc mẫu.


- Gọi HS đọc, nhận xét.
- Nhận xét, uốn nắn.
? Nêu hiểu biết của em
về tác giả Bằng Việt?
? Bài thơ đợc tác giả
sáng tác trong hồn cảnh
nào?


? Dùa vµo mạch tâm
trạng của nhân vật trữ
tình, em hÃy nêu bố cục
của bài thơ và nội dung
của từng phần?



? Bài thơ là lời của nhân
vật nào nói về ai và nói
về những điều gì?


- Lắng
nghe.


- Đọc VB.


- Trình bày
tóm tắt.
- năm 1963
khi tác giả
đang học ở
nớc ngoài.
- 4 phần:
1/4/1/1
-Suy nghĩ,
trả lời.


<b>I- kháI quát văn bản:</b>
1- Đọc văn bản: sgk/ 143
2- Tìm hiểu chú thích:


a) Tác giả: Bằng Việt (1941)


- tên khai sinh là Nguyễn Việt Bằng, quê
ở Thạch Thất Hà Tây.


- Ông thuộc lớp nhà văn trởng thành trong


thời kì chống Mỹ.


b) Tác phẩm:


- Bi th Bếp lửa đợc Bằng Việt sáng tác
năm 1963, lúc ông đang học ngành luật ở
nớc ngồi.


c) Tõ khã: ®inh ninh, chiến khu.
3- Bố cục: 4 phần


- Khổ 1: Hình ảnh bếp lửa khơi nguồn cho
dòng hồi tởng cảm xúc về bà.


- Khổ 2, 3, 4, 5 : Hồi tởng những kỷ niệm
tuổi thơ sống bên bà và hình ảnh bà gắn
liền với hình ảnh Bếp lửa.


- Kh 6: Suy ngm về bà và cuộc đời bà.
- Khổ 7: Ngời cháu đã trởng thành, đi xa
nhng không nguôi nhớ về bà.


<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản Bếp lửa (25’)</b>
- Cho HS đọc khổ 1


? Hình ảnh nào khơi
nguồn cho dịng hồi tởng
về cảm xúc về bà? Hình
ảnh đó nh th no?



- Đọc khổ 1
- hình ¶nh
bÕp lưa
chên vên


<b>II- đọc hiểu chi tiết văn bản</b>
1- Hình ảnh bếp lửa khơi nguồn cho dịng
hồi t ởng, cảm xúc về bà:


<i><b> Một bếp lửa chờn vờn sơng sớm</b></i>
<i><b> Một bếp lửa ấp iu nồng đợm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Từ “ấp iu” gợi đến
hình ảnh bàn tay ngời bà
nh thế nào?


- Cho HS đọc phần 2/sgk
? Trong hồi tởng của
ng-ời cháu gợi về những kỷ
niệm nào?


? Tình bà cháu đợc gợi
lại qua những chi tiết,
hình ảnh ngh thut no


? HÃy phân tích ý nghĩa
hình ảnh bếp lửa ở trong
4 khổ?


? Ngoài hình ảnh bếp lửa


hồi tëng cña ngêi cháu
còn nhớ về điều gì nữa?
? Nhận xÐt cña em về
những khổ thơ trên?


gợi lên cảm
xúc về bà.
- Suy nghĩ,
trả lời.
- Đọc 4 khổ
thơ tiÕp
theo.


- kØ niƯm
ti thơ
sống bên
cạnh bà
- tìm, phát
hiện, phân
tích chi tiết.


- phân
tích


- tiếng tu
hó kªu


- Suy nghĩ,
phát biểu.



ấm áp, gần gũi, quen thuộc của ngời Việt
Nam.


- ấp iu: gợi lên hình ảnh một bàn tay
kiên nhÉn, khÐo lÐo và tấm lòng chăm
chút của ngời nhóm lửa.


-> Hình ảnh chính xác, cụ thể.


2- Hồi t ởng những kỷ niệm tuổi thơ sống
bên bà và hình ảnh bà gắn liền với hình
ảnh Bếp lửa:


- Tuổi thơ sống bên bà: là một tuổi thơ
gian khổ, thiếu thốn, nhọc nhằn: đói ăn,
giặc tàn phá, mẹ và cha luôn đi công tác
vắng nhà:


<i><b> Lên bốn tuổi cháu đã quen mùi khói</b></i>
<i><b> Năm ấy là năm đói mịn đói mỏi</b></i>


- Ngêi ch¸u sèng trong sù cu mang, dạy
dỗ của bà: Bà dạy cháu làm, bà chăm
<i><b>cháu học</b></i>


- Kỷ niệm về bà và những năm tháng tuổi
thơ luôn g¾n liỊn víi hình ảnh bếp lửa:
<i><b>Chỉ nhớ khói hun nhèm mắt cháu; Tám</b></i>
<i><b>năm ròng cháu cùng bµ nhãm lưa</b></i>



- Bếp lửa hiện diện nh tình bà ấm áp nh
chỗ dựa tinh thần, nh sự cu mang đùm bọc
chắt chiu của bà.


- Tiếng chim tu hú giục giã, da diết gợi
cảnh vắng vẻ và nhớ mong của hai bà
cháu: Tiếng tu hú sao mà tha thiết thế!
=> Phần thơ kết hợp, đan xen giữa những
đoạn kể và tả rất sinh động, chan chứa
tình yêu thơng, biết ơn của ngời cháu ở
nơi xa đối với ngời bà.


<i><b>TiÕt 2 (tiÕp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Tiếp tục Đọc hiểu chi tiết văn bản Bếp lửa (20’)</b>
- Gọi HS đọc khổ 6.


? Khỉ th¬ thø 6 nãi lên
nội dung gì?


? Ba cõu th My chc
<i><b>nmnng đợm” có ý</b></i>
nghĩa gì?


? Tại sao khi nhắc đến
ngời bà tác giả lại nhớ
đến ngọn lửa và ngợc
lại?


? Hình ảnh đó có ý nghĩa


gì trong bài thơ?


? V× sao tác giả viết: Ôi
<i><b>kì lạ và thiêng liêng </b></i>
<i><b>-bếp lửa</b></i>


? ý nghĩa tợng trơng của
hình tợng ngời bà?


- Đọc khổ 6
- Hình ảnh
ngời bà gắn
với hình
ảnh bếp
lửa.


- Suy nghĩ,
trả lời.
- Thảo luận
cặp đơi,
trình bày
kết quả.
- hình ảnh
ngọn lửa
của niềm
tin, hy
vọng…
- Suy nghĩ,
phát biểu.
- Đại diện


cho ngi


3- Những suy ngẫm về bà:


- Hỡnh nh b luụn gắn liền với hình ảnh
bếp lửa, ngọn lửa. Bà vừa là ngời nhóm
lửa lại cũng là ngời giữ cho ngọn lửa ln
ấm nóng và toả sáng trong gia đình. Bà
tần tảo, chăm lo, hy sinh cho mọi ngời. Bà
nhóm niềm yêu thơng, niềm vui sởi ấm,
san sẻ…


<i><b> Mấy chục năm rồi, đến tận bây giờ</b></i>
<i><b>Bà vẫn giữ thói quen nhóm lửa</b></i>
<i><b>Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đợm</b></i>
<i><b>Nhóm niềm u thơng, …. ngọt bùi</b></i>
<i><b>Nhóm nồi xơi gạo mới sẻ chung vui</b></i>
<i><b>Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ</b></i>
- Bếp lửa còn là ngọn lửa trong lòng và
ngọn lửa của sức sống, lòng yêu thơng,
niềm tin: “Ơi kì lạ và thiêng liêng - bếp
<i><b>lửa. -> Bà vừa là ngời nhóm lửa – giữ lửa</b></i>
và truyền lửa – ngọn lửa của sự sng,
nim tin cho cỏc th h.


=> Hình ảnh bà là hình ảnh ngời PNVN
trong kháng chiÕn chèng Mü và muôn
thuở: tần tảo, nhẫn nại, yêu thơng con
cháu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Gi HS đọc khổ 7.
? Khổ cuối bài thơ có
nội dung gì? ý nghĩa của
nó?


? Cảm nhận của em về
tình bà cháu đợc thể hiện
trong bài thơ? Tình cảm
ấy gắn liền với những
tình cảm nào khác


? Bài thơ chứa đựng 1
triết lý thầm kín đó l
gỡ?


PNVN
- Đọc khổ
thơ cuối.
- những
tình cảm
của ngời
cháu nơi
xa.


- tình yêu
cội nguồn
dân téc.
- Suy nghÜ,
ph¸t biĨu



- Cháu đã chắp cánh bay xa đợc sống ở
những khung cảnh rộng lớn, hiện đại nhng
không quên ngọn lửa của bà, tấm lịng ấp
iu của bà:


<i><b>Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn…trăm tàu</b></i>
<i><b>Có lửa trăm nhà, niềm vui trăm ngả</b></i>
<i><b>Nhng vẫn chẳng … quên nhắc nhở:</b></i>
<i><b>Sớm mai này bà nhóm bếp lên cha?</b></i>
- Ngọn lửa ấy thành kỷ niệm, niềm tin
thiêng liêng kỳ diệu nâng bớc chân trên
những chặng đờng dài.


- Cháu yêu bà -> yêu cội nguồn dân tộc.
=> Triết lí: những gì thân thiết nhất của
tuổi thơ mỗi ngời đều có sức toả sáng,
nâng đỡ con ngời trong suốt hành trình
rộng dài.


* Ghi nhí: sgk/ 146.


<b>* HĐ 2: HDHS Đọc thêm VB Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ (20’)</b>
- HDHS đọc, đọc mẫu


VB.


- Gọi HS đọc, nhận xét.
- Nhận xét, uốn nắn.
? Tác giả của VB là ai?
? Bài thơ đợc sáng tác


trong khoảng thời gian
nào?


? ở từng khúc hát ngời
mẹ đã làm những cơng
việc gì?


? Những cơng việc đó
có liên hệ với tình cảm,
ớc mong của ngời mẹ
nh thế nào?


? Hai câu thơ trên sư
dơng biƯn ph¸p nghệ
thuật nào?


? Vì sao ngời mẹ lại ví
con là Mặt trêi cđa mĐ


? Qua các khúc ru em
cảm nhận đợc điều gì?


- Chó ý,
l¾ng nghe.
- Đọc VB.
- Nhận xét
- Trả lời.


- Phát
hiện, liệt


kê.


- tìm, phát
hiện, liệt
kê.


- Phép ẩn
dụ Mặt
<i><b>trời</b></i>


- em là sự
sống, là
niềm tin
và hi vọng
của chị.
- Suy nghĩ,
phát biểu.


<b>III- hng dn c thờm</b>


<i><b>Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ</b></i>
<i><b>(Nguyễn Khoa Điềm)</b></i>


1- Đọc văn bản: sgk/ 152
2- Tìm hiểu chú thích<b> : </b>


a- Tác giả: Nguyễn Khoa Điềm (1943)
b- T¸c phÈm:


- Sáng tác năm 1971.


- Thể loại: khúc hát ru con.
3- H<b> ớng dẫn đọc hiu chi tit:</b>


a- Hình ảnh ng ời mẹ Tà- ôi gắn với công
việc và ớc mong cụ thể qua tõng khóc h¸t:
- Khóc h¸t thø nhÊt:


+ Ngời mẹ giã gạo nuôi bộ đội k.chiến
+ thể hiện ớc mơ thật bình dị và cảm động:
<i><b>Mai sau con lớn vung chày lún sân.</b></i>


- Khóc h¸t thø hai:


+ Ngời mẹ tỉa bắp trên núi cùng dân làng
ni bộ đội.


+ thĨ hiƯn mơ ớc: Mai sau con lớn phát
<i><b>m-ời Ka- li.</b></i>


- Khóc h¸t thø ba:


+ Ngời mẹ trực tiếp tham gia chiến đấu
+ Mẹ mơ ớc đợc gặp Bác Hồ; nớc nhà giành
độc lập để Mai sau con lớn làng]ời Tự do.
b- Tình cảm sâu đậm của ng ời mẹ:


<i><b>Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi</b></i>
<i><b>Mặt trời của mẹ con nằm trên lng.</b></i>
<i><b>- Phép ẩn dụ:</b></i>



+ MỈt trêi cđa bắp: là mặt trời của vũ trụ
đem lại nguồn sáng và sù sèng cho nhân
loại.


+ Mt tri ca m: l em bộ. Em bộ mang
ánh sáng, nguồn sống đến cho mẹ; là mặt
trời nhỏ bé, gần gũi, thân thơng ngay trên
l-ng mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* Ghi nhí: sgk/ 155.
<b>3- Cđng cè: (3’):</b> - Khắc sâu kiến thức bài học.


<b>4- Dặn dò: (2):</b> - VN học thuộc hai bài thơ
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy </b> <b>Tiết TKB</b> <b>Ngày giảng </b>


<i><b>Tiết 58: - Văn bản</b></i>


<i><b> ánh trăng</b></i>
<i><b> (Ngun Duy)</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Hiểu đợc ý nghĩa của vầng trăng, từ đó thấm thía cảm xúc ân</b>
tình với quá khứ gian lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về
cách sống cho mình.


- Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hoà giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố


cục, giữa tính cụ thể và tính khái qt trong hình ảnh của bài thơ.


<b>2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm; chọn lọc, phân tích chi tiết nghệ thuật.</b>
<b>3. Thái độ: Biết rút rs bài học về cách sống cho mình.</b>


<b>II- Chn bÞ: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo.</b>
- Tập thơ ánh trăng


- ảnh chân dung Nguyễn Duy.
- Tài liệu tích hợp môi trờng.
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp : </b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Đọc thuộc lòng khổ thơ cuối của Bài thơ Bếp lửa</b>
(Bằng Việt). Nêu nội dung chính của 2 kh th ú.


<b>2- Bài mới: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (10’)</b>
- HDHS đọc, đọc mẫu.


-Gọi HS đọc VB,nhận
xét.


- NhËn xÐt, bæ xung.


? Nªu hiĨu biÕt của
em về tác giả Nguyễn
Duy.


?Bài thơ ánh trăng
đ-ợc viết trong thời gian
nào?


? Theo em bài thơ có
thể chia làm mấy
phần? Néi dung cđa
tõng phÇn?


- theo dõi.
- c VB.
- Nhn xột.


- trình bày tóm
tắt kiến thức.


- năm 1978.
- Bài thơ mang
dáng dấp 1 c©u
chun nhá. Có
bố cục 3 phần.


<b>I- kháI quát văn bản</b>
<b>1- Đọc văn bản: sgk/ 155</b>
<b>2- Tìm hiểu chú thích:</b>



a- Tác giả: Ngun Duy (1948)
- Tªn khai sinh là Nguyễn Duy Nhuệ,
quê ở TP.Thanh Hoá.


- Nm 1966 ụng gia nhập quân đội
- Ông là gơng mặt tiêu biểu trong lớp
nhà thơ trẻ thời chống Mỹ.


b- T¸c phÈm:


- Sáng tác năm 1978 và in trong tập thơ
cùng tên cđa Ngun Duy.


3- Bè cơc: 3 phÇn


- P1: Khỉ 1,2: vầng trăng tình nghĩa.
- P2: Khổ 3: Sự vô tình của con ngời.
- P3: Khổ 4, 5, 6: Trăng nhắc nhở tình
nghĩa-> Bài học về cuộc sống.


<b>* H 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (20’)</b>
-Gọi HS đọc 2 khổ th


đầu.


? ND cuả khổ thơ thứ
nhất là gì?


- đọc 2 khổ
thơ đầu.



- vầng trăng
tình nghĩa,
gắn bó


<b>II- c hiểu chi tiết </b>
1- Vầng trăng tình nghĩa:


- Vầng trăng là hình ảnh thiên nhiên
hồn nhiên tơi mát, là ngời bạn tri kỉ của
nhà thơ thời thơ ấu và thời chiến tranh
ở rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

?Tõ tri kû trong c©u ci
khỉ 1 cã ý nghĩa gì?


?Em hiểu hình ảnh trăng
trong khổ 1 vµ 2 ntn?
Trình bày cảm nhËn
chung?


- Gọi HS đọc khổ 3.
? Tác giả lý giải vì sao
trăng hố thành ngời
d-ng?


? Tõ “ngêi dng có nghĩa
là gì?


GVMR: Tích hợp môi


tr-ờng: Trong cuộc sống CN
hiện nay không gian sống
của con ngời càng bị thu
hẹp, thiên nhiên không
còn gần gũi và chân hòa
trong cuộc sống của con
ngời.


- Gọi HS đọc khổ 4, 5, 6.
? Những từ ngữ nào thể
hiện sự bất ngờ? Cảm xúc
của nhân vật trữ tình trớc
hình ảnh trăng nh thế
nào?


- Ph©n tÝch hình ảnh
ngửa mặt lên nhìn
<i><b>mặt?</b></i>


? Hình ảnh trăng cứ tròn
<i><b>vành vạnh gợi ý nghĩa</b></i>
gì?


? Hình ảnh ánh trăng im
<i><b>phăng phắc gợi ý nghĩa</b></i>
gì?


?Trình bày cảm nhận của
em sau khi học xong bài
thơ này?



- Sự gắn bó,
thân thiết


- hình ảnh
vầng trăng
hồn nhiên, tơi
mát


- c khổ 3.
- Suy nghĩ, trả
lời.


- ngêi hoàn
toàn xa lạ
không thân
thiết víi
m×nh.


-đọc khổ 4, 5,
6.


- Thình lình,
<i><b>đột ngột.</b></i>


- Gợi tả sự
thành kính,
thiết tha của
tác giả đối
vớivầng trăng


- tợng trng
cho quá khứ
đẹp đẽ để
nguyên vẹn
chẳng phai
mờ


- chÝnh lµ
ng-êi bạn nhân
chứng nghĩa
tình mà
nghiêm khắc
nhắc nhở tác
giả vµ mäi
ngêi.


- bµi häc kinh


<i><b> Håi chiÕn tranh ë rõng</b></i>
<i><b> Vầng trăng thành tri kỉ</b></i>


<i><b>-> Sự gian lao vất vả, sự từng trải và sự</b></i>
gần gũi gắn bó với thiên nhiên thời quá
khứ của tác giả.


<i><b> Trần trụi với thiªn nhiªn</b></i>
<i><b> Hån nhiªn nh cây cỏ</b></i>
<i><b> Ngỡ không bao giờ quên</b></i>
<i><b> Cái vầng trăng tình nghĩa.</b></i>



-> Hình ảnh thiên nhiên trong trẻo, tơi
mát và tình nghĩa.


=> Con ngời vẫn sống hồn nhiên, gần
gũi với thiên nhiên đến tởng khơng bao
giờ qn “vầng trăng tình nghĩa”.
2- Sự vơ tình của con ng ời.


<i><b> Từ hồi về thành phố</b></i>
<i><b> Quen ánh điện, cửa gơng</b></i>
<i><b> Vầng trăng đi qua ngõ</b></i>
<i><b> Nh ngời dng qua đờng.</b></i>


-> Cuộc sống hiện đại, con ngời khơng
có điều kiện mở hồn mình với thiên
nhiên, trăng trở thành ngời dng, ngời
hồn tồn xa lạ.


3- Trăng nhắc nhở tình nghĩa:
<i><b> Thình lình đèn điện tắt</b></i>
<i><b> phòng buyn- đinh tối om</b></i>
<i><b> vội bật tung cửa sổ</b></i>


<i><b> đột ngột vầng trăng tròn.</b></i>


- Trong phút chốc sự xuất hiện của
vầng trăng làm sống dậy trong tâm trí
nhà thơ biết bao kỉ niệm của những
năm tháng gian lao, bao hình ảnh thiên
nhiên đất nớc bình dị, hồn hu



<i><b> Ngửa mặt lên nhìn mặt</b></i>
<i><b> có cái gì rng rng</b></i>


<i><b> nh là đồng là bể</b></i>
<i><b> nh là sông là rừng.</b></i>


- gợi tả niềm vui sớng ngỡ ngàng, cảm
xúc “rng rng”: sự thiết tha yêu mến
xúc động trớc quá khứ lại hiện hình.
->Cảm xúc thiết tha, thành kính.
<i><b> Trăng cứ tròn vành vạnh</b></i>
<i><b> kể chi ngời vơ tình</b></i>


<i><b> ánh trăng im phăng phắc</b></i>
<i><b> đủ cho ta giật mình.</b></i>


-> mang t tởng triết lý, tợng trng cho
quá khứ đẹp nguyờn vn chng
phai m.


- ánh trăng im phăng phắc: chính là
ngời bạn nhân chøng nghÜa t×nh mà
nghiêm khắc nhắc nhở tác giả và mọi
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

nghiệm sống.


<b>* HĐ 3: HDHS Tổng kết (5)</b>
? Giá trị nội dung của



văn bản?


? Ch ca tỏc phm
l gì?


? Nêu những đặc sắc
nghệ thuật tiêu biểu?


Tổ chức tho
lun nhúm
- Đại diện
nhóm trình
bày kết quả.
- Nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ
xung.


<b>III- Tỉng kÕt:</b>
1- Gi¸ trÞ néi dung:


- Bài thơ là lời tự nhắc nhở về những năm
tháng gian lao đã qua của cuộc đời ngời
lính gắn bó với thiên nhiên đất nớc.


- Gợi nhắc, củng cố ở ngời đọc thái độ
sống “uống nớc nhớ ngun, õn ngha,
thu chung cựng quỏ kh.


2- Giá trị nghệ thuËt:



- Thể thơ 5 chữ kết hợp tự sự với trữ tình.
- Giọng điệu tâm tình , nhịp thơ thay đổi
linh hoạt


<b>3- Củng cố: (3’):- Gọi 1 HS đọc diễn cảm bài thơ.</b>
4- Dặn dò<b> : (2’):- Về nh hc thuc lũng bi th.</b>


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 59: - Tiếng ViƯt</b></i>


<i><b> </b></i>

tỉng kÕt vỊ tõ vùng


<i><b> (LuyÖn tËp tổng hợp)</b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Bit vn dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích</b>
những hiện tợng ngơn ngữ trong thực tiễn giao tiếp nhất là trong văn chơng.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức tổng hợp.</b>


<b>3. TháI độ: Giáo dục ý thức hc tp ca HS.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ; Đề kiểm tra 15; Đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>



<b>III- tiến trình lên lớp : </b>
<b>1- KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>2- Bµi míi: </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>* H§ 1: HDHS LuyÖn tËp (25’)</b>


Tổ chức thảo luận
nhóm


- Nhãm 1: BT1, BT 6.
- Nhãm 2: BT2, BT 4.


- Yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày kết
quả.


- Gäi nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ xung.


Tổ chức
thảo luận
nhóm.


- đại diện
nhóm
trình bày
kết quả.


- nhóm
khác


<b>I – Lun tËp</b>
1- Bµi tËp 1:


- Bài ca dao biểu thị thái độ vui vẻ khi cùng
nhau thởng thức món ăn đạm bạc của đơi vợ
chồng nghèo.


- GËt gï: gËt nhĐ vµ nhiều lần.


- Gật đầu: cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay.
-> Từ gật gù thể hiện thích hợp hơn.


2- Bµi tËp 2:


- Ngời vợ đã khơng hiểu nghĩa của cách nói “
<i><b>chỉ có một chân sút” của ngời chồng (cả đội</b></i>
bóng chỉ có một ngời giỏi ghi bài).


-> nghÜa chun.
4- Bµi tËp 4:


- Trờng từ vựng màu sắc: áo đỏ, cây xanh,
<i><b>hồng (liên tởng, so sỏnh).</b></i>


- Trờng từ vựng chỉ lửa và những sự việc hiện
t-ợng liên quan tíi lưa: Lưa, cháy, tro (tạo
thành 2 trờng từ vùng).



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Nhận xét, đánh giá.


nhËn xÐt,
bỉ xung.
- chó ý
l¾ng
nghe, rót
kiÕn thøc
bµi tËp.


=> Bài thơ đã xây dựng đợc những hình ảnh
gây ấn tợng mạnh với ngời đọc, thể hiện độc
đáo một tình yêu mãnh liệt và cháy bỏng.
6- Bài tập 6:


- Chi tiết gây cời: hai từ bác sĩ và đốc- tờ dùng
nh nhau, vậy mà trong cơn nguy kịch đến tính
mạng, ngời chồng vẫn còn cố bắt ngời khác
phảI dùng t nh mỡnh.


-> Phê phán t©m lý sÝnh dïng tõ níc ngoµi,
sÝnh ngoại của một số ngời.


<b>* HĐ 2: Kiểm tra 15</b>
<b>Kiểm tra 15 </b>
<b>Đề bài: </b>


Câu 1: Bài tập 3/ 158.
Câu 2: Bài tập 5/ 159.


<b>Đáp án Biểu điểm:</b>
Câu 1: (5đ)


- Các từ dùng theo nghĩa gốc: miệng, chân, tay (2đ)


- Từ dùng theo nghĩa chuyển: đầu (hoán dụ) vai (ẩn dụ) (3đ)
Câu 2: (5đ)


- Cỏc s vt hin tng ú đợc gọi tên theo cách dùng từ ngữ có sẵn với một số nội
dung mới dựa vào đặc điểm, hiện tợng đợc gọi tên.(1đ)


- Trong TV cã nhiỊu trêng hỵp tơng tự: cà tím, cá kiếm, cá kim, cá kìm, chè móc
<i><b>câu, da bở, mèo mun, ớt chỉ thiên, chim lợn....(4đ)</b></i>


<b>3- Củng cố: (3):</b> - Thu bài kiểm tra, nhận xét giờ học.
<b>4- Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 60: - Tập làm văn</b></i>


luyện viết đoạn văn tự sự Có sư dơng u tè nghÞ ln


<i><b> </b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách đa các yếu tố nghị luận vào văn bản tự sự một cách hợp</b>
lý.



<b>2. K nng: Rốn luyn k nng viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.</b>
<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn.</b>


<b>II- Chn bÞ: </b>


<b>1. Giáo viên: bài viết mẫu.</b>
<b>2. Học sinh: Ôn lại kiÕn thøc.</b>
<b>III- L ªn líp : </b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5) ? Vai trò, tác dụng của yếu tố nghị luận trong VBTS?</b>
<b>2- Bài mới: </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b> * HĐ 1: HDHS Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận trong đoạn văn TS (15’)</b>
- Gọi HS c on


văn/ sgk (160).
? Trong đoạn văn trên
yếu tố nghị ln thĨ
hiƯn ë những câu văn
nào?


? Chỉ ra vai trò của các
yếu tố ấy trong viƯc
lµm nỉi bật nội dung
của đoạn văn?


<b>- Đọc đoạn</b>


văn/ sgk.
- tìm, phát
hiện chi tiết.
- Làm cho
câu chuyện
thêm sâu
sắc giàu tính


<b>I- Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận</b>
<b>trong đoạn văn tự sự:</b>


1- Đọc đoạn văn: Lỗi lầm và sự biết ơn.
2- Nhận xét:


- Câu văn có yếu tố nghị luận:


+ Những điều viết lên cát sẽ mau chóng
<i><b>xóa nhòa ….trong lßng ngêi”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

triÕt lý… dơc con ngêi. Bài học về sự bao dung, lòng
nhân ái, biết tha thứ và ghi nhớ ân nghĩa,
ân tình...


<b>* HĐ 2: HDHS Thực hành viết đoạn văn tự sự có sử dụng yÕu tè NL (20’)</b>


- HDHS viÕt, làm
BT1/161.


- Gọi HS trình bày.
- Gọi HS kh¸c nhËn


xÐt, bỉ xung.


- Nhận xét,uốn nắn,
đánh giỏ.


GVMR: Bài tham khảo
<i><b>Tình bạn.</b></i>


- HDHS viết, làm
BT2/161.


- Gọi HS trình bày.
- Gäi HS kh¸c nhËn
xÐt, bæ xung.


- Nhận xét,uốn nn,
ỏnh giỏ.


GVMR: Bài tham khảo
<i><b>Bà nội.</b></i>


- Viết đoạn
văn.


- Trình bày.
- Nhận xÐt,
bỉ xung.
- Chó ý.
- Theo dõi,
lắng nghe.



- Viết đoạn
văn.


- Trình bày.
- NhËn xÐt,
bỉ xung.
- Chó ý.


- Theo dõi,
lắng nghe.


<b>II- Thực hành viết đoạn văn tự sự có sử</b>
<b>dụng yếu tố nghị luận:</b>


1- Bài tËp 1/161:


Viết một đoạn văn kể lại buổi sinh hoạt
lớp. Trong buổi sinh hoạt đó, em đã phát
biểu ý kiến để chứng minh Nam là một
ng-ời bạn rất tốt.


<i><b>- Gỵi ý: </b></i>


a) Buổi sinh hoạt lớp diễn ra nh thế nào?
(thời gian, địa điểm, ngời điều khiển,
khơng khí của buổi sinh hoạt lớp)


b) Nội dung của buổi sinh hoạt lớp là gì?
Em đã phát biểu về vấn đề gì? Tại sao lại


phát biểu về việc đó?


c) Em đã thuyết phục cả lớp rằng Nam là
ngời bạn rất tốt nh thế nào? (Lý lẽ, ví dụ,
lời phân tích).


2- Bµi tËp 2/161:


Viết một đoạn văn kể về những việc làm
hoặc những lời dạy bảo giản dị mà sâu sắc
của ngời bà kính yêu đã làm cho em cm
ng.


(Trong đoạn văn có sử dụng yếu tố nghị
luận)


<i><b>- Gợi ý:</b></i>


a) Ngời em kể là ai?


b) ngi ú đã để lại một việc làm, lời nói
hay một suy nghĩ? Điều đó diễn ra trong
hồn cảnh nào?


c) Nội dung cụ thể là gì? Nội dung đó giản
dị mà sâu sắc, cảm động nh thế nào?


d) Suy nghÜ vỊ bµi học rút ra từ câu chuyện
trên.



<b>3-Củng cố: (3):</b> - Nhận xét giờ học.
<b>4- Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 61 + 62: - Văn bản</b></i>


<i><b> làng</b></i>
<i><b> (Kim Lân)</b></i>
<b>I- Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Cảm nhận đợc tình u làng quê thắm thiết, thống nhất với lòng yêu nớc và tinh
thần kháng chiến ở nhân vật ông Hai trong truyện.


- Qua đó thấy đợc một biểu hiện cụ thể, sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta trong kháng chiến chống Pháp.


- Thấy đợc những nét nghệ thuật đặc sắc: xây dựng tình huống tâm lý miêu tả
sinh động diễn biến tâm trạng, ngôn ngữ của nhân vật quần chúng.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện năng lực phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc</b>
biệt là phân tích tâm lý nhân vật.


<b>3. Thái độ: Giáo dục tình u q, lịng u nớc.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Gi¸o viên: Tài liệu tham khảo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp : </b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5) ? Đọc thuộc lòng bài thơ ánh trăng (Nguyễn Duy)</b>
<b>2- Bài mới: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu kháI quát văn bản (30’)</b>
- HDHS đọc, đọc mẫu.


- Gọi HS đọc tiếp, nhận xét
- Nhận xét, un nn.


? Nêu hiểu biết của em về
tác giả Kim L©n?


GVMR: Tác phẩm Vợ nhặt
? Truyện ngắn Làng đợc
sáng tác trong thời gian
nào?


- gi¶i nghÜa 1sè tõ khã ë
SGK


? Néi dung kh¸i qu¸t của
văn bản Làng là gì?


- Chú ý.



- Đọc VB, nhận
xét.


- trình bày tóm
tắt kiến thức.
- Chú ý, lắng
nghe.


- năm 1948 thời
kì đầu kháng
chiến chống
Pháp.


- Suy nghĩ, phát
biểu.


<b>I- kháI quát văn bản</b>
<b>1- Đọc văn bản: sgk/ 166</b>
<b>2- Tìm hiĨu chó thÝch:</b>


a) Tác giả: Kim Lân (1920 – 2007)
<b>- tên khai sinh là Nguyễn Văn Tài </b>
- Ông là cây bút viết truyện ngắn
xuất sắc. Ơng chủ yếu viết về đề tài
ngời nơng dân.


b) T¸c phÈm:


- Truyện ngắn Làng đợc Kim Lân


viết trong thời kì đầu của cuộc
kháng chiến chống Pháp.


c) Tõ khó: Chợ Dầu, Việt gian, cải
<i><b>chính</b></i>


<b>3- i ý: Truyn diễn tả chân thực</b>
sinh động tình yêu làng quê ở ông
Hai, 1 ngời nông dân rời làng đi tản
c trong thời kỳ kháng chiến chống
Pháp.


<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (5’)</b>
? Tác giả đặt nhân vật ơng


Hai vào 1 tình huống nh thế
nào để ơng tự bộc lộ tính
cách của mình?


? Từ khi gặp tình huống
đó, ơng Hai có tâm trạng ra
sao?


- trong vùng tản
c có tin đồn
làng Chợ Dầu
theo giặc.


- tìm, phát hiện,
phân tích chi


tiết.


<b>II- c hiểu chi tiết</b>
<b>1- Tình huống truyện:</b>


- Tin làng Chợ Dầu theo giặc mà
ơng Hai tình cờ nghe đợc từ những
ngời tản c.


+ Tin ấy quá đột ngột khiến ông
Hai sửng sờ.


+ Nã thành một nỗi ám ảnh, nặng
nề, day dứt ông.


+ Và nó biến thành sự sợ hÃi thờng
xuyên trong ông Hai cùng với nỗi
đau xót, tủi hổ.


<i><b>Tiết 2 (Tiếp theo)</b></i>


<b>* H 1: HDHS Tiếp tục Đọc hiểu chi tiết văn bản (35)</b>
- 1 em c t dt lin


hết văn bản.


? Em hãy thuật lại diễn
biến tâm trạng và hành
động ông Hai từ lúc nghe
tin làng chợ Dầu theo giặc


đến hết văn bản?


?Qua lời trò chuyện của
ông Hai với thằng út em
cảm nhận đợc điều gì?
? Qua lời tâm sự với con,
ông Hai đã bc l tm lũng


- c an vn.


- tìm,phát hiện
chi tiết và thuật
lại.


- nhận xét, bổ
xung.


- Ông Hai bị bế
tắc không biết
giải bày cùng ai
nữa.


- sâu nặng, bền
vững, thiêng


<b>2- Tình yêu làng quê và tinh thần</b>
<b>yêu n ớc ở ông Hai.</b>


- Khi nghe tin Làng theo Tây ông
Hai dứt khoát lựa chọn: <i>Làng thì</i>


<i>yêu thật nhng làng theo Tây rồi thì</i>
<i>phải thù</i>. Tình yêu nớc réng lín
h¬n, bao trïm lên tình yêu làng
quê.


- Ông Hai bị dồn nén, bế tắc, chỉ
biết tâm sự với thằng út: thực chất
là lời tự giải bày lòng mình.


+ Ông Hai có tình yêu sâu nặng với
làng Chợ Dầu. Ông muốn khắc ghi
vào kí ức con rằng <i>Nhà ta ở làng</i>
<i>Chợ Dầu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

i với làng quê, kháng
chiến nh thế nào?


?Chi tiết khi nghe tin nhà bị
đốt mà ơng Hai vẫn vui nói
lên điều gì?


? Điều đó chứng tỏ tình
cảm gì của ơng Hai đối với
đất nớc, kháng chiến?


? NhËn xÐt về nghệ thuật
miêu tả tâm lý và ngôn ngữ
nhân vật ông Hai của tác
giả?



GVMR: Tâm trạng từ đau
đớn bàng hồng đến xót xa
tuyệt vong rồi lại hân hoan
sung sớng.


liêng không
bao giờ thay
đổi.


- là một con
ng-ời biết đặt tình
yêu nớc lên
trên hết.


- suy nghĩ, phát
biểu.


- Tìm, phát
hiện, phân tÝch


- Chó ý, l¾ng
nghe, ghi chÐp


- Khi nghe tin nhà bị đốt nhng ơng
Hai vẫn vui vì làng khơng theo giặc
+ Ơng Hai vui nh đợc hồi sinh
+ <i>cái mặt buồn thủi mọi ngày bỗng</i>
<i>vui tơi, rạng rỡ hẳn lên</i>


+ mua b¸nh cho c¸c con; đi lại


khắp nơI khoe về làng mình nh
tr-ớc.-> Sự vui sớng hạnh phúc nh vỡ
òa trong lòng ông.


=> Nhng bằng chứng hùng hồn
của tình u đất nớc, biết đặt tình
u lịng yêu nớc lên trên tình yêu
nhà, làng quê.


<b>3- NghƯ tht miªu tả tâm lý</b>
<b>nhân vật:</b>


- Tác giả đặt nhân vật vào tình
huống thử thách bên trong để bộc
lộ chiều sâu tâm trạng.


- Miêu tả cụ thể, gợi cảm diễn biến
nội tâm thể hiện qua ý nghĩ, hành
động, ngôn ngữ của nhân vật.


- Ngôn ngữ đặc sắc, mang đậm
khẩu ngữ và lời ăn tiếng nói của
nơng dân.


- Cách trần thuật linh hoạt, tự
nhiên.


<b>* Ghi nhớ: SGK / 174</b>
<b>* H§ 2: HDHS Lun tËp (5’)</b>



? Hãy liệt kê truyện ngắn
hay bài thơ nào cũng viết
về tình cảm quờ hng t
n-c?


- Trình bày, liệt


<b>III- luyện tập</b>
1. Quê hơng (Tế Hanh)


2. Sông nớc Cà Mau (Đoàn Giỏi)
3. Sài Gòn tôi yêu


<b>3- Củng cố: (3): </b> - Khắc sâu kiến thức bài học


4- Dặn dò: (2):- Về nhµ lµm BT1 ë mơc Lun tËp trang 174 (SGK)


- HD chuẩn bị bài: Chơng trình địa phơng
(Phần Tiếng Vit)


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 63:- Tiếng Việt</b></i>


<i><b> chơng trình địa phơng</b></i>
<i><b> (Phần Tiếng Việt)</b></i>



<i><b> </b></i>
<b>I- Mơc tiªu </b>


<b>1.Kiến thức: Hiểu đợc sự phong phú của các phơng ngữ trên các vùng, min t</b>
nc.


<b>2. Kĩ năng: Phát hiện, chọn lọc, hệ thống kiÕn thøc.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ ngữ địa phơng một cách hợp lý, thích hợp với</b>
hồn cnh giao tip.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Một số phơng ngữ của 3 vùng.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình lên lớp : </b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2- Bài mới: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung kiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tổ chức thảo
luận nhóm


N1: BT1, BT2
N2: BT1, BT3


- Đại diện


trình bày kết
quả.


- Nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nhận xét,
đánh giá.


- Rút kiến thức


- Gọi 2 HS lên
bảng làm BT
- Nhận xét,
đánh giá.


- th¶o luËn
theo nhãm.


- Mỗi tổ cử
1 em lên
bảng trình
bày.


- Nhóm
khác nhận
xét,bổ xung


- HS theo


dõi chữa
bài.


- HS chuyển
tải BT trên
bảng vào vở


- 2 HS lên
bảng t.bày.
- Nhận xÐt,
bỉ xung.


1- Bµi tËp 1/175


a) Các từ ngữ chỉ sự vật, hiện t ợng khơng có tên
gọi ở địa phơng khác hoặc trong ngôn ngữ tồn
dân: sầu riêng, chơm chơm, măng cụt, xồi cát…
b) Các từ giống nhau về nghĩa nh ng khác nhau về
âm với từ ngữ địa ph ơng khác (toàn dân)


PN M.Bắc PN M.trung PN M.Nam
Cá quả


Lợn
NgÃ

Mẹ


Bố
đâu


Giả vờ
Nghiện


Cá tràu
Heo


Bổ
Mệ
Mạ
Bọ

Giả vờ


Ghiền


Cá lóc
Heo



Nội (ngo¹i)



Ba
đâu
Giả đị


GhiỊn


c) Các từ giống nhau về âm khác nhau về nghĩa:
PN M.Bắc PN M.trung PN M.Nam


ốm: bị bệnh ốm: gầy ốm: gầy
Nón: có chóp Nón: có chóp Nón: mũ
chén:uống nớc chén: bát ăn
Hòm: đựng q.áo Hòm: áo quan
2- Bài tập 2/ 175:


Có những từ ngữ nh chơm chơm, sầu riêng, măng
<i><b>cụt… có ở địa phơng này mà khơng có ở địa </b></i>
ph-ơng khác. Chứng tỏ nớc ta có sự khác biệt về điều
kiện tự nhiên, đặc điểm tâm lý, phong tục tập
quán…giữa các vùng. Tuy nhiên số lợng từ này
không nhiều. Sự khác biệt giữa các vùng khơng
q lớn.


3- Bµi tËp 3/ 175:


Quan sát bảng mẫu ở a và c chúng ta thấy rằng
ph-ơng ngữ lấy làm chuẩn của Tiếng Việt là phph-ơng
ngữ miền Bắc, trong đó có tiếng Hà Nội. Điều này
rất phổ biến trên thế giới, lấy ngôn ngữ thủ đô làm
chuẩn cho ngơn ngữ tồn dân.


4- Bµi tËp 4/ 176:


Các từ ngữ địa phơng trong đoạn trích: Chi, rứa,
<i><b>nờ, tàu bay, hắn, tui, răng, ng, mụ…(phơng ngữ</b></i>
miền trung) làm nổi bật đặc điểm tính cách con
ngời ở một vùng đất khó khăn, khắc nghiệt nhng
hết lịng vì tổ quốc.



<b>3- Cđng cè: (3):</b> - Khắc sâu, hệ thống hóa kiến thức.
<b>4- Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

i thoi, c thoại và độc thoại Nội tâm


trong văn bản tự sự



<b>I - Mơc tiªu : </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu thế nào là đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm, đồng thời thấy đợc tác
dụng của chúng trong vn bn t s.


- Biết cách tạo lập Văn bản Tự sự có các yếu tố Đối thoại, Độc thoại, Độc thoại
nội tâm.


<b>2. K nng: - Rốn luyn k nng phân diện và tập kết hợp các yếu tố này trong</b>
khi đọc cũng nh khi viết văn tự sự.


<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn.</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Một số đoạn văn, thơ có sử dụng yếu tố đối thoi, c thoi, c</b>
thoi ni tõm.


<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>



<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tìm hiểu yếu tố đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm </b>
<b>trong Văn bản Tự sự (25’)</b>


- Gọi HS đọc văn bản/
176.


? Trong 3 câu đầu
đoạn trích ai nói với
ai? Có mấy ngời tham
gia? Dấu hiệu nào cho
ta thấy đó là một cuộc
trò chuyện trao đổi
qua lại.


? Em hiểu thế nào là
đối thoại?


? Câu “Hà, nắng gớm,
<i><b>về nào…” ơng Hai nói</b></i>
với ai? Đây có phải là
đối thoại khơng?Vì
sao?


? Vậy thế nào là độc
thoại?



?Những câu nh:
“Chúng nó cũng là
<i><b>trẻ con… đấy ?” là</b></i>
những câu ai hỏi ai?
? Vậy thế nào là độc
thoại nội tâm?


? Các hình thức diễn
đạt trên có tác dụng
nh thế nào trong việc
thể hiện diễn biến của


- §äc VB/176


- tìm, phát
hiện, phát
biểu.


- nhận xét, bổ
xung.


- ph¸t biĨu ý
kiÕn.


- ơng Hai nói
với chính
mình, khơng
phải là đối
thoại vì khơng


có ai đáp lại.
- Suy nghĩ,
phát biểu.
- ông Hai hỏi
với chính
mình trong
suy nghĩ…
- Suy nghĩ,
phát biểu.


- Thảo luận
cặp đôi.


- Trình bày


<b>I- Tỡm hiu yu t i thoi, độc thoại</b>
<b>và độc thoại nội tâm trong VBTS:</b>
<b>1. Ví dụ : sgk/ 176</b>


<b>2. NhËn xÐt:</b>


<b>a. Hai ng</b> êi t¶n c nãi víi nhau .
- DÊu hiƯu:


+ Có 2 lợt lời: Lời ngời trao, ngời đáp +
đều đợc gạch đầu dịng


+ Híng néi dung vµo chun lµng chợ
Dầu theo Tây-> Đối thoại.



* i thoại là hình thức đối đáp, trò
chuyện giữa hai hoặc nhiều ngi.(gch
u dũng).


<b>b. Ông Hai nói một mình:</b>


Đây khơng phải là câu đối thoại vì: nội
dung lời nói của ơng Hai khơng liên quan
tới câu chuyện của hai ngời đàn bà và
cũng không hớng vào ai, sau lời của ông
Hai không có ai đáp lại. -> Độc thoại.
* Độc thoại là lời một ngời nào đó nói với
chính mình hoặc nói với ai đó trong tởng
tợng (gạch đầu dịng - nói ra thành lời).
<b>c. Suy nghĩ của ơng Hai</b> :


Đó là những câu ông Hai hỏi chính mình.
Những câu nói này không phát ra thành
tiếng, chỉ âm thầm diễn ra trong ý nghĩ và
tình cảm của ông Hai -> Độc thoại néi
t©m.


* Độc thoại nội tâm là lời của một ngời
nào đó nói với chính mình hoặc với ai đó
trong tởng tợng nhng không thành lời,
không gạch đầu dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

câu chuyện và thái độ
của các nhân vật?
? Nhà văn đã thành


công khi thể hiện diễn
biến tâm lý nhân vật
ông Hai nh thế nào?
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- nhËn xÐt, bỉ
xung.


Các hình thức Độc thoại và độc thoại nội
tâm: giúp nhà văn khắc họa rõ nét tâm
trạng đau đớn, dằn vặt của ông Hai khi
nghe tin làng Chợ Dầu theo Tây.


<b>* Ghi nhí: SGK / 178</b>
<b>* H§ 2: HDHS Lun tËp (15’)</b>
? Bµi tËp 1/ 178?


- Nhận xét, đánh giá,
rút kiến thức.


? Bµi tËp 2/ 178


- 2 HS lên
bảng trình bày
- Nhận xét, bổ
xung.


- Viết đoạn
văn, trình bày.
- nhận xét, bổ


xung.


<b>II- Luyện tập:</b>
1. Bµi tËp 1/178:


Phân tích tác dụng của đối thoại.


- Cuộc đối thoại diễn ra khơng bình
th-ờng: Có 3 lợt hỏi nhng chỉ có 2 lợt đáp ->
giúp ngời đọc nhận ra tâm trạng chán
ch-ờng, buồn bã, đau khổ, thất vọng của ông
Hai trong cái đêm nghe tin làng mình
theo giặc.


2. Bµi tËp 2/178


Viết một đoạn văn kể chuyện theo đề tài
tự chọn, trong đó có sử dụng hình thức
đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm.
<b>C- Củng cố: (3’)</b> - Khc sõu kin thc bi hc.


<b>D- Dặn dò: (2)</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Lớp dạy:</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 65: - Tập làm văn</b></i>


<i><b>luyện nói: tự sự kết hợp với nghị luận</b></i>
<i><b>Và miêu tả nội tâm</b></i>



<b>I- Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Luyện nói: kể lại đợc một câu chuyện theo ngôi thứ nhất hoặc</b>
ngôi thứ ba trong đó sự kết hợp yếu tố miêu tả nội tâm, nghị luận, có đối thoại và
độc thoại.


<b>2. Kĩ năng: Biết cách trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể lại</b>
một sự việc theo ngôi thứ nhất hoặc ngơi thứ 3. Trong khi kể có kết hợp với miêu
tả nội tâm, nghị luận, có đối thoại và độc thoại.


<b>3. Thái độ: Giáo dục sự tự tin, trình bày lu lốt trớc tập thể.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị bài mẫu.</b>


<b>2. Học sinh: chuẩn bị các nội dung theo yêu cầu SGK.</b>
<b>III- tiến trình lên lớp:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


? S dng yu tố nghị luận trong văn bản tự sự có tác dụng gì?
? Thế nào là đối thoại, thế nào l c thoi?


<b>B- Bài mới: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu yêu cầu đề (15’)</b>
? trình bày đề cơng ó



chuẩn bị trớc của em?
- Gọi HS khác nhận xét,
bổ xung.


- Trình bày.
- nhận xét, bỉ
xung.


<b>I - Tìm hiểu đề</b>


Đề bài: Tâm trạng của em khi để xảy
ra một câu chuyện có li vi bn.


a. Mở đầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nhn xét, đánh giá.
- giới thiệu cng
mu.


GVMR:


- Mở đầu nói gì?


- Ni dung nói có mấy
vấn đề?


- KÕt thóc bµi nãi nh thế
nào?


- Chú ý, lắng


nghe.


- l¾ng nghe, rót
kinh nghiƯm


b. Néi dung:


- Giờ kiểm tra Tốn em khơng làm đợc
bài, nhìn sang bạn hỏi bài nhng bạn
không trả lời.


- Loay hoay định mở vở thì bị cơ giáo
nhắc nên khơng mở đợc.


- Khi thu bài của các bạn em đã không
nộp bài cho bạn mà giờ ra chơi giấu
bài trong ngn bn ca bn.


- Vào lớp bạn hoảng hốt tởng mình cha
nộp bài nên đi tìm cô giáo xin nộp bài
nhng cô giáo không nhận vì cho rằng
bạn cố tình nộp bài muộn và nghiêm
khắc phê bình bạn trớc lớp.


- Bạn vẫn không hề hay biết sự thật.
c. Kết luận:


- Bạn đã chuyển trờng theo gia đình
sống nơi khác. khi chia tay bạn, em
vẫn khơng dám nói thật về chuyện đó


và trong lòng cảm thấy xấu hổ, ân hận.
<b>* HĐ 2: HDHS Thc hnh luyn núi (20)</b>


? trình bày bài nói theo
sù chn bÞ tríc?


- Nhận xét, đánh giá.


- trình bày bài
nói.


- nhận xét bài
bạn.


<b>II- Thực hành luyện nói</b>
* Yêu cầu:


- Li núi t nhiờn, rừ rng, mch lc.
- T thế tác phong chuẩn mực, nghiêm
túc, nhìn thẳng ngời đối diện.


- Bµi nãi:


+ Nói về vấn đề gì? (Nội dung)
+ Nói thế nào? (cách thức)
+ Nói với ai? (đối tợng)
+ Nói để làm gì? (mục đích)
<b>C- Củng cố: (3’): - Nhận xét giờ dạy. Uốn nắn những lỗi hay mắc phải.</b>
<b>D- Dặn dò: (2’): - Chuẩn bị bài tiếp theo “Lặng lẽ Sa Pa”</b>



<b>./.</b>


<b>Líp d¹y :</b> <b>TiÕt TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 66 + 67 : - Văn bản:</b></i> <b> lặng lẽ sa pa</b>


<i><b>(Nguyễn Thành Long)</b></i>
<b>I- Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là
nhân vật anh thanh niên trong công việc thầm lặng, trong cách sống và suy nghĩ,
tình cảm trong quan hệ với mọi ngời.


- Phát hiện đúng và hiểu đợc chủ đề của chuyện (truyện) từ đó hiểu đợc niềm
hạnh phúc của con ngời trong lao ng cú ớch.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố của tác phẩm</b>
truyện:miêu tả nhân vật, những bức tranh thiên nhiên, trần thuật lại điểm nhìn
của nhân vật.


<b>3. Thỏi : GD lịng tự hào, tình u đất nớc q hơng.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1.Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>
1. Một số tranh ảnh về Sa Pa.
2. Tập: Giữa trong xanh (1972)
3. ảnh chân dung Nguyễn Thành Long.
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- Tiến trình Lên lớp:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ? (5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>B- Bài mới: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Khái qt văn bản (30’)</b>
- GV nêu cách đọc.


- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc VB.


- Cho HS đọc chú thích.
?Nêu hiểu biết của em về
tác giả Nguyễn Thanh
Long?


?Truyện ngắn Lặng lẽ Sa
Pa ra đời trong hoàn cảnh
nào?


- H·y gi¶i thÝch từ khó
trên bảng.


?HÃy tãm t¾t néi dung
văn bản?


- HS theo dừi.
- HS nghe c.
-HS c VB


- HS xung
phong trả lời cá
nhân.


- năm 1970
trong lần đi
công tác Lào
Cai


- 2,3 HS tóm
tắt VB


<b>I- Khái quát văn bản</b>
1) Đọc văn bản: sgk/


2) Tìm hiểu chú thích:
a. Tác giả:


Nguyễn Thành Long (1925 1991)
- Ông viết văn từ thời kháng Pháp.
- Chuyên viết về truyện ngắn và kí.
b. Tác phẩm:


- Truyn ngắn Lặng lẽ Sapa đợc
Nguyễn Thanh Long viết năm 1970
trong chuyến đi Lào Cai của ông.
- In trong tập: Giữa trong xanh
c. Giải nghĩa từ khó: sgk/188-189
3) Tóm tắt văn bản:



- Cc gỈp gì cđa 4 nhân vật: Bác lái
xe,ông hoạ sĩ, cô kĩ s, anh thanh niên.
<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn b¶n (10’)</b>


?NhËn xÐt vỊ cốt truyện
và tình huống cơ bản của
truyện?


? Vai trò của tình huống
này trong việc giới thiệu
nhân vật chính.


?Kể tên các nhân vật phụ
trong truyện? Vai trò?
? Tác dụng của cách trần
thuật này trong việc khắc
họa nhân vật và t tëng
cđa trun?


- Cốt truyện,
cuộc gặp gỡ
bất ngờ giữa
ông hoạ sĩ già,
cô kĩ s với anh
thanh niên làm
công tác khí
t-ởng trên đỉnh
Yên Sơn.


- Nhân vật


chính hiện lênh
đẹp hơn, thật
hơn, giàu chất
họa.


<b>II- đọc hiểu chi tiết:</b>


<b>1. T×nh hng trun vµ nghƯ</b>
<b>tht x©y dùng nh©n vËt:</b>


- Tình huống: Cuộc gặp gỡ tình cờ,
ngắn ngủi của 3 ngời với anh thanh
niên trên đỉnh Yên Sơn (đơn giản).
Tạo thuận lợi cho nhân vật chính xuất
hiện tự nhiên.


- Nhân vật chính: Anh thanh niên làm
cơng tác khí tợng trên đỉnh n Sơn
ở Sa Pa -> cha có cá tính và tính cách
hồn chỉnh.


- Nhân vật phụ (3 nhân vật) tạo sự
phong phú, râ nÐt cho nh©n vËt chÝnh.
<i><b>TiÕt 2 (TiÕp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Tiếp tục đọc hiểu chi tiết văn bản (37’)</b>
? Vị trí của nhân vật anh


thanh niên trong truyện?
? Ngụ ý của tác giả khi để


nhân vật chính xuất hiện
sau cùng?


? Hoàn cảnh sống và làm
việc của anh thanh niên
đợc miêu tả nh thế nào?
? Hãy nhận xét cách miêu
tả của tác giả?


? Cơng việc của anh địi
hỏi đức tính gì?


? §iỊu gian khæ nhÊt
trong cuéc sèng cña anh


- HS xung
phong trả lời
cá nhân,


- HS khác nhận
xét, bổ sung.
- sống một
mình, làm việc
đo ma đo nắng,
dự báo thời tiết.
- nhận xét.
- sự tỉ mỉ, chính
xác và tinh
thần trách
nhiệm cao.


- Sự cơ đơn
tuyệt đối.


<b>2) Nh©n vËt anh thanh niên:</b>


a. Vị trí của nhân vật anh thanh niên
và cách miêu tả của tác giả:


- Anh thanh niờn l nhân vật chính.
- Anh xuất hiện sau nhân vật phụ gây
tò mò, xúc động mạnh cho ngời đọc.
b. Những nét đẹp về nhân vật anh
thanh niên.


* Hồn cảnh sống và cơng việc:
- Anh thanh niên 27 tuổi, làm cơng
tác khí tợng kiêm vật lí địa cầu, sống
1 mình trên đỉnh Yên Sơn cao
2600m->- Anh là ngời “<i>cơ độc nhất</i>
<i>thế gian</i>”<i>.</i>


- Cơng việc địi hỏi phải tỉ mỉ, chính
xác, địi hỏi tinh thần trách nhiệm
cao, anh vẫn hồn thành cơng việc
vui v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

là gì?


? Anh ó vt qua iu ú
bng cỏch no?



?Vì sao anh có thể hoàn
thành tèt c«ng viƯc nh
vËy?


? Hình ảnh anh thanh
niªn hiƯn lªn với những
phẩm chất cao quý nào?
?Em cảm nhận chất và
tính cách gì ở anh thanh
niên?


- GV chốt ý


? Trớc ngời thanh niên,
ông họa sĩ đã có những
xúc cảm nh thế nào?
? Nhân vật ông hoạ sĩ bộc
lộ quan điểm về con ngời
và nghệ thuật ở những chi
tiết nào?


? Chủ đề của truyện đợc
bộc lộ qua cái nhìn của
nhân vật này ra sao? ?
Hình tợng anh TN trong
suy nghĩ của ụng nh th
no?


?Vì sao tác giả đa 2 nhân


vật (Bác lái xe và cô kĩ s
vào truyện?


?Vai trò của các nhân vật
phụ vắng mặt?


? HÃy chỉ ra các chi tiết
tạo nên chất trữ tình của
tác phẩm?


? nêu tác dụng của chất
trữ tình đó?


- say mê trong
cơng việc và
tìm mọi cách
để tiếp xúc với
mọi ngời.


- s¾p xÕp cã
khoa häc.


- suy ngĩ, hành
động, lối sống
- HS xung
phong trả lời cá
nhân (chú ý gọi
HS khá giỏi).
- Phát hiện,
phân tích



- t×m, phát
hiện, phân tích
chi tiết.


-Ch : khẳng
định vẻ đẹp của
con ngời lao
động, ý nghĩa
của những
công việc thầm
lặng, và niềm
vui của lao
động tự giác vì
mục đích chân
chính.


- HS xung
phong trả lời cá
nhân, HS nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Ph¸t hiƯn chi
tiÕt, ph©n tÝch


- tạo sự hấp dẫn
đặc sắc cho
truyện.


- tạo đợc một



phần vào xây dựng đất nớc-> Với anh
hạnh phúc là đợc cống hiến.


- Anh sống rất chân thành, cởi mở,
biết quan tâm đến mọi ngời, khao
khát đợc nói chuyện với mọi ngời và
quý trọng tình cảm của ngời khác.
- Anh sắp xếp cơng việc và cuộc sống
ngăn nắp, tạo nguồn vui bằng việc
đọc sách.


<i><b>* Phong c¸ch:</b></i>


- Cởi mở, hiếu khách, khiêm tốn, biết
quan tâm đến mọi ngời.


- Tình tiết diễn biến cuộc gặp gỡ
ngắn ngày, nhân vật tự bộc lộ những
nét đẹp về tính cách, tâm hồn, tình
cảm.


=> Tiêu biểu cho tầng lớp thanh niên
trong công cuộc xây dựng đất nớc ở
những nơi gian khổ nht.


<b>3) Các nhân vật phụ:</b>
a. Nhân vật ông hoạ sĩ:


- Ông xúc động, bối rối vì “<i>đã bắt</i>


<i>gặp một điều thật ra ông vẫn ao ớc </i>
<i>đ-ợc biết....đi dài</i>”.


- Ông trân trọng vẻ đẹp tâm hồn con
ngời: “<i>Chao ơi! bắt gặp...sáng tác</i>”
Ơng thấy anh thật đáng yêu nhng anh
“<i>làm cho ông nhọc quá</i>” với “<i>những</i>
<i>điều làm cho ngời ta suy nghĩ về anh</i>
<i>và về những điều anh suy nghĩ</i>”.
-> Ông là ngời khao khát cống hiến
sáng tác, ln tìm kiếm vẻ đẹp trong
cuộc sống để đa vào nghệ thuật.=>
làm cho nhân vật chính trở nên sáng
đẹp, chứa đựng chiều sâu t tởng.
b. Các nhân vật khác:


- Nhân vật bác lái xe và nhân vật cơ
gái: góp phần làm nổi bật nhân vật
anh TN sinh động.


- Các nhân vật vắng mặt thể hiện
phẩm chất con ngời Sa Pa say mê lao
động thầm lặng cống hiến -> ca ngợi
ngời lao động vô danh.


<b>4) Chất trữ tình của tác phẩm</b>
- Vẻ đẹp của thiên nhiên Sa Pa thơ
mộng, là vẻ đẹp kì lạ của thiên nhiên:


<i>những rặng đào, những đàn bò, nắng</i>


<i>bắt đầu len tới, đốt cháy...</i>


- Vẻ đẹp của tâm hồn con ngời:
+ anh thanh niên có suy nghĩ, lối
sống hành động đẹp và trong sáng.
+ Cô kĩ s trẻ bừng dậy một tình cảm
lớn lao “<i>một bó hoa khác....nghĩ kĩ</i>”.
+ Ông họa sĩ bừng lên khao khát
sáng tác.


-> tạo nên sự hấp dẫn đặc biệt của
truyện nh một bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Thành công của tác giả


trong nghệ thuật truyện? không khí trữtình cho t¸c
phÈm.


dị đợc miêu tả trong tác phẩm khiến
cho chủ đề tác phẩm đợc thể hiện rõ
nét, sâu sắc.


<b>C- Củng cố: (5’) Vì sao các nhân vật trong truyện này đều khơng có tên cụ thể.</b>
D- Dặn dị: (3’) ? phân tích hình tợng nhân vật anh thanh niên


- Híng dẫn học sinh chuẩn bị bài viết số 3.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy : 9</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>



<i><b>Tiết 68 + 69</b> : <b>- Tập làm văn</b> </i>


Viết bài tập làm văn số III


<b>I - Mơc tiªu </b>


<b>1. Kiến thức: - Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài</b>
văn tự sự có kết hợp các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày.
<b>3. Thái độ: GD ý thức, trách nhiệm </b>


<b>II- ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: - Giáo viên ra đề, làm đáp án, biểu điểm</b>


<b>2. Häc sinh: - Học sinh ôn lại văn tự sự, các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.</b>
<b>III- tiến trình Lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới: (85)</b>


<b>* Đề bài:</b>


Nhõn ngy 20-11, k cho cỏc bạn nghe về một kỷ niệm đáng nhớ giữa em và
thầy giáo, cô giáo cũ.


<b>* - Yêu cầu làm bài - đáp án và biểu điểm:</b>
1- Yêu cầu về kỹ năng:


- Học sinh biết bố cục một bài văn kể chuyện, sử dụng các phơng thức biểu đạt


hợp lý với yêu cầu đề ra


- Văn viết trôi chảy, không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp và diễn đạt.
2- Yêu cầu về nội dung:


- Giới thiệu đợc kỷ niệm


- Kết hợp tự sự với yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm dựng lại đợc kỷ niệm và
bộc lộ đợc tâm trạng khi kể lại kỷ niệm đó. Suy ngẫm, nhận xét về cuộc sống,
con ngời, tình thầy trị...


- Cảm xúc, suy nghĩ của bản thân về kỷ niệm đó và tình thầy trị


- HS có thể sắp xếp, trình bày, diễn đạt theo nhiều cách nhng cần đảm bảo cỏc
yờu cu sau õy:


<b>a) Mở bài: (2 điểm) - Giới thiệu về kỉ niệm.</b>


<b>b) Thân bài: (6 điểm) Kể chi tiết kết hợp với miêu tả nội tam và Nghị luận.</b>
- Thời gian, hoàn cảnh, diễn biến của kỉ niệm? (1®)


- Tại sao lại đáng nhớ? (1đ)


- Bài học về tình cảm, đạo lý (miêu tả nội tâm) (2đ)


- Vai trò của đạo lý thầy trò trong cuộc sống hiện nay (Nghị luận) (2đ)
<b>c) Kết bài: (2 điểm)</b>


- C¶m nghÜ của bản thân
3- Biểu điểm:



- im 0: Lc hoàn toàn hoặc bỏ giấy trắng


- Điểm 1 - 2: Bài làm sơ sài, diễn đạt yếu, mắc nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp và
diễn đạt.


- Điểm 3 - 4: Có hiểu đề, có nêu đợc các ý, có thể thiếu một số ý. Diễn đạt cịn
vụng, mắc lỗi chính tả, ngữ pháp và diễn đạt hơi nhiều.


- Điểm 5 - 6: Bài làm có thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh 8' mức thấp.
Các ý triển khai ở mức trung bình. Diễn đạt tơng đối sn sẻ, có mắc một số lỗi
chính tả, dùng từ và ngữ pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

khá. Các ý triển khai ở mức độ khá, diễn đạt suôn sẻ, mắc lỗi chính tả, ngữ pháp
và dùng từ.


- Điểm 9 - 10: Bài làm thể hiện sự chủ động sáng tạo của học sinh đáp ứng tốt
các yêu cầu về kỹ năng cũng nh về nội dung, có thể cịn một số sai sót nhỏ.
<b>3. Củng cố: (3’)</b> Thu bài, nhận xột gi hc.


<b>4. Dặn dò: (2)</b> Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Lớp dạy : 9</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 70</b><b> : - Tập làm văn </b></i>


Ngời kể chuyện trong Văn bản tự sù


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trò và mối quan hệ
giữa ngời kể chuyện với ngôi kể trong văn bn t s.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố này trong khi đọc
văn bản cũng nh viết văn bản


<b>3. Thái : Yờu thớch b mụn.</b>
<b>II- Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III- tiến trình lên líp:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: ? Điền dữ kiện còn thiếu trong bảng tổng hợp sau sao cho</b>
nội dung c hon chnh.


<b>B - Bài mới: Giới thiệu bài mới</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tịm hiểu vai trò của ngời kể chuyện trong VBVTS ( 20’) </b>
- Cho học sinh c on


trích


? Đoạn trích kể về ai? Kể


về chuyện gì?


? Ai là ngời kể câu chuyện
trên?


? những câu "giọng cời
nhng đầy tiếc rẻ"... lµ nhËn
xÐt cđa ai?


? Ngêi kĨ chun hÇu nh
thÊy hÕt mäi viÖc...?


? Qua bài tập trên, em
hiĨu vai trß cđa ngời kể
chuyện trong văn bản tự sù
nh thÕ nµo?


GV chèt ý


- Gọi 1 học
sinh yếu đọc
đoạn trích


- H/s xung
phong trả lời
cá nhân, h/s
khác nhËn xÐt
bæ sung.


- đọc ghi nhớ



<b>I- Vai trß cđa ng êi kể chuyện</b>
<b>trong văn bản tự sự:</b>


1- Đọc đoạn trÝch: sgk/92
2- NhËn xÐt:


- KĨ vỊ phót chia tay giữa ông họa
sĩ, kĩ s với anh thanh niên


- Ngi kể chuyện giấu mình
- Ngời kể chun vơ nhân xng...
- Những câu đó là nhận xét của
ng-ời kể chuyện.


- Ngời kể chuyện ở đây dờng nh
thấy hết mọi việc, mọi ngời, mọi
hoạt động, mọi tình cảm


3- KÕt ln:


- Ngêi kĨ chun giÊu m×nh nhng
có mặt khắp nơi trong VB.


- Vai trũ: Dn dt ngời đọc đi vào
câu chuyện


<b>*Ghi nhí: (SGK trang 193)</b>
<b>* H§ 2: HDHS LuyÖn tËp (20’)</b>



- Cho học sinh đọc đoạn
trích ở mục II trang 193
(SGK)


- 1 học sinh
đọc đoạn
trích, cả lp
theo dừi


<b>II- Luyện tập:</b>
1) Đọc đoạn trích
2) Nhận xét:


a) Ngời kể chuyện là nhân vật "tôi"




Ng«i Sè Ýt Sè nhiỊu


... T«i, tao, tí ..., chóng tao, chóng tí


2 Mµy Chóng mµy


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngêi kĨ chun ở đây là
ai?


? Ngôi kể này có u điểm gì
và hạn chế gì?


- Giáo viên chèt ý



- Gọi h/s đọc bài tập b) nêu
yêu cầu ở bài trang 194
- Gọi h/s lên trình bày
- GV chốt ý


- Cho học sinh
thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời,
đại diện nhóm
khác nhận xét,
bổ sung


- 1h/s đọc yêu
cầu b


- Cho h/s làm
bài cá nhân.
H/s khác nhận
xét


ngôi thứ nhÊt.


- Ngơi (1) có u điểm: giúp cho ngời
kể diễn sâu vào tâm t, tình cảm,
miêu tả đợc những diễn biến tâm lý
tinh vi, phức tạp đang diễn ra trong
tâm hồn nhân vật.



- Ngơi (1) có hạn chế: Trong việc
miêu tả trong các đối tợng một cách
khách quan sinh động khó tạo ra
cái nhìn nhiều chiều, dễ gây nên sự
đơn điệu trong giọng văn trần thuật
b) Học sinh chọn 1 trong 3 nhân vật
(ông họa sĩ, cô kĩ s, anh thanh niên)
là ngời kể chuyện sau đó chuyển
sang văn ở mục I thành 1 đoạn khác
sao cho nhân vật, sự kiện, lời văn
và cách kể phù hợp với ngôi th
nht.


<b>C- Củng cố: (3)</b> Khắc sâu kiến thức bài học.
<b>D- Dặn dò: (2)</b> Chuẩn bị bài tiếp theo.


./.


<b>Lớp dạy : 9</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


Tiết 71+72:<i> </i><b>- Văn bản</b>


Chiếc lợc ngà



<b>(Nguyễn Quang Sáng)</b>
<b>I- Muc tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Cảm nhận đợc tình cảm cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo len của cha


con ơng Sáu trong truyện .


- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật, đặc biệt là nhân vật bé Thu,
nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên của tác giả.


<b>2. Kĩ năng: -RL/CN đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết nghệ thuật đáng</b>
chú ý trong một truyện ngắn.


<b>3. Thái độ: GD tình cảm gia đình, tình yêu quê hơng đất nớc.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


- Tập truyện Chiếc lợc ngà.


- Chân dung nhà văn Nguyễn Quang Sáng.
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>A- Kiểm tra bài cị: (5’) </b>


? Chất trữ tình của tác phẩm Lặng lẽ Sa Pađợc thể hiện nh thế nào?
<b>B- Bài mi:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* H 1: HDHS Tìm hiểu khái quát văn bản (20’)</b>
- GV hớng dẫn cách đọc,


đọc mẫu.



- Gọi h/s đọc văn bản


? Nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ
t¸c giả Nguyễn Quang
Sáng?


GV:


- Kịch bản phim “<i>Cánh</i>
<i>đồng hoang </i>” (phim đợc
HCV trong Liên hoan phim


- H/s theo dõi
- H/s đọc văn
bản


- 1 HS tãm t¾t


- H/s xung
phong trả lời
cá nhân (chú
ý gọi học sinh


<b>I- khái quát văn bản:</b>
1) Đọc văn bản: sgk/


2) Tìm hiểu chú thích
a) Tác giả:



<i><b>Nguyễn Quang Sáng (1932)</b></i>
- là nhà văn tham gia c¶ hai cuộc
kháng chiến của dân tộc.


- Bắt đầu viết văn từ năm 1954.


- Ông viết nhiều thể loại những thành
công nhất ở thể loại truyện ngắn và
kịch bản phim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

quốc tế tại Liên Xô năm
1981)


? "Chic lợc ngà" ra đời
trong hồn cảnh nào?


u, kÐm vµ
häc sinh TB)
-Học sinh
xung phong
trả lời cá nhân


<i>ỏnh trả kẻ thù từng nhát, từng</i>
<i>miếng, thật sâu</i>”.


b) T¸c phẩm:


- sáng tác năm 1966.


- in trong tập <i>Chiếc lợc ngà</i>


c) Giải nghĩa từ khó: sgk/201
<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (15)</b>


- Gi 1 hoc sinh đọc từ đầu
đến "<i>bắt nó về</i>" / 197.


? Em hãy kể tóm tắt cốt
truyện của đoạn trích. Tình
huống nào bộc lộ sâu sắc và
cảm động tình cha con ca
ụng Sỏu v bộ Thu?


? Những chi tiết nào chứng
tỏ bÐ Thu kh«ng nhËn ông
Sáu là cha?


? Thỏi v hnh ng ca
Thu nói lên điều gì trong
suy nghĩ của cơ bé?


? Vì sao bé Thu có phản
ứng đó?


? Theo em, phản ứng của bé
Thu có hợp víi quy lt
ph¸t triĨn t©m lý tự nhiên
không?


? Phản ứng của Thu nói lên
điều gì vè cá tính, tính cách


của Thu?


? Theo em, Bé Thu có đáng
trách khơng?


? Gi¸ trị tố cáo hiện thực
của đoạn trích?


- Đọc đoạn
văn/197.
- kể tóm tắt
- nêu tình
huống truyện.


- tìm, phát
hiện, phân
tích chi tiết.
- không chấp
nhận sự chăm
sóc của ông
Sáu.


- em thấy
ng-ời trong ảnh
không có vết
thẹo nh ông
Sáu hiện giờ.
- hợp với quy
luật tự nhiên.
- mạnh mẽ và


yêu ba sâu
sắc.


- không vì em
chỉ nhận ba
khi em biÕt
ch¾c ch¾n.
- ChiÕn tranh
hđy diƯt tÊt c¶
…..


<b>II- đọc hiểu chi tiết</b>
1) Hai tình huống của truyện<i><b> :</b><b> </b></i>


- Hai cha con gặp nhau sau 8 năm xa
cách, thËt trí trªu là bé Thu không
nhận ra và biểu lộ tình cảm thắm thiết
thì ông Sáu phải ra đi (tình huống cơ
bản)


- khu căn cứ, ong Sáu dồn tất cả
tình yêu thơng và mong nhớ đứa con
vào việc làm chiếc lợc ngà để tặng
con nhng ơng đã hi sinh khi cha kịp
trao món quà ấy cho con.


2) DiÔn biÕn t©m lý cđa bé Thu
<i><b>trong lần gặp cha về thăm nhà.</b></i>
a) Khi Thu ch a nhận ra ba



- Gp cha sau 8 năm xa cách, trớc sự
“<i>vồ vập của cha bé Thu tỏ ra ngờ vực</i>
<i>và hoảng sợ</i>”. Lúc đầu bé Thu “<i>giật</i>
<i>mình, trịn mắt nhìn...ngơ ngác lạ</i>
<i>lùng</i>” sau đó “<i>thấy lạ q, nó chớp</i>
<i>mắt nhìn tôi nh muốn hỏi đó là</i>
<i>ai...mặt nó bỗng tái đi</i>”


-> cuộc gặp gỡ ngoài ý muốn của Thu
bởi em chờ đợi một hình ảnh khác,
hình ảnh ngời ba giống nh tấm hình
chụp với má.


- Ba ngày phép của ông Sáu, bé Thu
tỏ ra rất lạnh nhạt. Tình cảm của em
đối với ba ngày càng xấu đi:


+ Nãi træng với ba <i>Vô ăn cơm; cơm</i>
<i>chín rồi; con kêu mà ngời ta không</i>
<i>nghe.</i> -> em không nhận ông Sáu là
ba của mình.


+ nht nh khụng chu khut phc,
nh ba chắt nớc nồi cơm


+ hÊt miÕng trøng c¸ ra khái bát cơm
+ bỏ sang nhà ngoại


-> S phn ng ca bé Thu ngày càng
trở lên quyết liệt, từ chỗ ngấm ngầm


đến chỗ thể hiện gay gắt, rõ ràng,
mạnh mẽ. Điều đó chứng tỏ Thu là cơ
bé có tính cách ngang ngạnh, bớng
bỉnh, mạnh mẽ và có tình u ba sâu
sắc (chỉ gọi ba khi em biết chắc chắn
đó là ba của mình)


=>Tố cáo hiện thực chiến tranh làm
con ngời biến dạng, khiến con khộng
ba, vợ chồng chia ly; chiến tranh len
lỏi, tàn phá hạnh phúc của từng gia
đình.


<i><b>TiÕt 2 (TiÕp theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Gọi HS đọc "<i>sáng hôm</i>
<i>sau</i>" đến hết.


? Buổi sáng lúc ông Sáu
chuẩn bị lên đờng, thái độ
và hành động của bé Thu
nh thế nào?


? Hãy so sánh hành động
thái độ trớc.Vì sao Thu có
sự thay đổi đó?


? Hãy tìm những chi tiết,
hình ảnh thể hiện sự mâu
thuẫn trong nội tâm, đấu


tranh và dẫn đến hành động
quyết liệt của bé Thu?


? Em cã nhận xét gì về bút
pháp miêu tả nội tâm nhân
vật của tác giả?


? Qua đoạn trích, Em có
cảm nhận gì vỊ nh©n vËt bÐ
Thu?


? Tình cảm của ơng Sáu đối
với con đợc thể hiện trong
những hoàn cảnh nào?


? Điều gì thúc giục, thôi
thúc ông Sáu làm chiếc lợc
ngà tặng con gái?


? Hóy tỡm những chi tiết
chứng tỏ ông Sáu đã dồn tất
cả tình yêu con vào việc làm
chiếc lợc?


? ý nghÜa cña hình tợng
chiếc lợc ngà?


? Tuy nhiờn, bé Thu có nhận
đợc chiếc lợc từ ba khơng?
Vì sao?



? C©u chun vỊ chiếc lợc
ngà gợi lªn trong chóng ta
suy nghÜ g×?


? Truyện đợc kể ở ngơi thứ
mấy?Theo lời nhân vật nào?
? Chọn vai kể đó có tác


- Đọc đoạn
văn/ sgk.
- Thu đã nhận
ba và có
hành động
mạnh mẽ,
quyết liệt giữ
ba ở lại.


- so s¸nh, rót
kiÕn thøc.


- tìm, phát
hiên, phân
tích chi tiÕt.


- tinh tÕ, hỵp
quy luật phát
triển, diễn
biến tâm lý.
- suy nghÜ, tr¶


lêi.


- day dứt ân
hận vì đã
đánh con;
quyết tâm làm
cho con một
chiếc lợc …
- câu nói của
con gái


- tìm, phát
hiện, phân
tích chi tiết.
- trở thành
báu vật, kỉ vật
thiêng liêng.
- khơng vì
ơng Sáu đã hi
sinh.


- Suy nghĩ, trả
lời


- NV ông Ba,
ngôi thứ nhất


b) Thái độ và hành động của Thu khi
nhận ra ông Sỏu l ba:



- Lần đầu tiên bé Thu cÊt tiÕng gäi


<i>Ba</i> đó khơng phải là tiếng gọi bình
th-ờng: <i>Tiếng kêu của nó nh tiếng xé, xé</i>
<i>sự im lặng và xé cả ruột gan mọi ngời</i>
<i>nghe thật chua xót. Đó là tiếng ba mà</i>
<i>nó cố đè nén trong bao nhiêu năm,</i>
<i>tiếng ba nh vỡ tung ra từ đáy lòng nó.</i>


- Thái độ : <i>khuôn mặt sầm lại, đôi</i>
<i>mắt mênh mông bỗng xôn xao</i>.


-Hành động:


+ <i>Kêu thét lên: ba...a...a...ba!</i>


+ <i>chạy xô tới, nhanh nh một con sóc,</i>
<i>nó chạy thót lên và dang hai tay ôm</i>
<i>chặt lấy cổ ba nó.</i>


<i>+ Nó hôn ba nó cùng khắp</i>


<i>+ hét lên, hai tay siết chặt run run</i>


-> Những chi tiết sinh động và đầy
kịch tính diễn tả thành công sự bùng
nổ, mạnh mẽ; sự đột phá dữ dội của
tình cảm, bao nhiêu mong đợi, dồn
nén giờ đây òa thành nớc mắt, những
giọt nớc mắt yêu thơng xen lẫn hối


hận.


=> Bé Thu có tình cảm thật sâu sắc,
mạnh mẽ với cha. Thu là 1 đứa bé
cứng cỏi, hồn nhiên, ngây th, rt cỏ
tớnh.


<i><b>3) Tình cảm cha con sâu nặng của</b></i>
<i><b>ông Sáu .</b></i>


- Ni day dt, õn hn c ỏm ảnh ơng
nhiều ngày vì ơng đã nóng giận mà
đánh con.


- Lời dặn dò của con gái: <i>Ba về! Ba</i>
<i>mua cho con một cây lợt nghe ba?</i> đã
thôi thúc ơng hồn thành chiếc lợc
ngà sau bao nhiêu tâm huyt v gng
sc.


+ <i>ca từng chiếc răng lợc thận trọng,</i>
<i>tỉ mỉ và cố công</i>


<i>+ gũ lng, tn mn khc lên đó từng</i>
<i>nét:<b>Yêu nhớ tặng Thu con của ba!</b></i>
-> Chiếc lợc ngà trở thành một báu
vật đối với ông Sáu. Nó làm dịu đi
nỗi ân hận, day dứt. Nó chứa đựng
bao tình cảm yêu mến, nhớ thơng,
mong đợi của ngời cha trong những


ngày xa con.


=> Tình yêu thơng thắm thiết, sâu
nặng của ông Sáu dành cho con và
hiện thực nỗi đau chiến tranh gây bao
nhiêu mát mát, đau thơng cho dân
tộc, cho từng mái ấm gia đình.


<i><b>4) NghƯ tht kĨ chun:</b></i>


- Ngêi kĨ chun là ông Ba - bạn ông
Sáu: ngời chứng kiến cảnh ngộ éo le
của cha con ông Sáu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

dụng gì? - cái nhìn
khách quan,
tăng sự tin
cậy, thuyết
phục ….


vừa gần gũi, tin cậy và xúc động.
- Cốt truyện chặt chẽ, có nhiều yếu tố
bất ngờ, hợp lí.


* Ghi nhớ: SGK/202.
C- Củng cố: (3): - Khắc sâu kiến thức bài học


<b>D- Dặn dò: (2): - Về nhà làm 2 bài tập ở phần luyện tập/ 203(SGK)</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo.



<b>./.</b>


<b> Lớp dạy : 9</b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng: </b>


<i><b>Tiết 73 :- Tiếng Việt</b></i>


ôn tập Tiếng Việt


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: - Nắm vững các nội dung Tiếng Việt đã học ở học kỳ I; các phơng</b>
châm hội thoại, các cách xng hô trong hội thoại, cách đẫn trực tiếp, cách dn
giỏn tip.


<b>2. Kĩ năng: - phát hiện, phân tích, hệ thèng hãa kiÕn thøc.</b>


<b>3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng những kiến thức trên vào hoạt động giao tip.</b>
<b>II. Chun b: </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III. tiến trình lên lớp:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* HĐ 1; HDHS Ôn tập về các Phơng châm hội thoại (12)</b>
? HÃy kể tên các Phơng châm



hi thoi ó hc?


? Trình bày nội dung khái
niệm cđa tõng Ph¬ng châm
hội thoại


- Nhn xột, ỏnh giỏ
(Treo bng ph)


- liệt kê


- nhắc lại
kiến thøc,
nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Quan s¸t.


<b>I- C¸c ph ơng châm hội thoại :</b>
1- Phơng châm về lợng


2- Phơng châm về chất
3- Phơng châm quan hệ
4- Phơng châm cách thức
5- Phơng châm lịch sự
<b>Bảng hệ thống hóa kiến thức</b>


<b>Các phơng châm hội thoại </b>



- Gi HS c BT/190


- Gäi HS lªn bảng kể tình
huống, nhận xét.


- Nhn xột, ỏnh giỏ


- Đọc yêu cầu
-kể tình
huống,nhận xét
tình hng


<b>* Bµi tËp: </b>


Kể một tình huống giao tếp trong
đó có một hoặc một số PCHT
không đợc tuân th.


<b>* HĐ 2; HDHS Ôn tập Xng hô trong hội hoại (13)</b>
? Ôn lại các từ ngữ xng hô


thông thờng trong TV?


? Cách dùng các từ ngữ xng
hô này?


- rÊt tinh tÕ và
giàu sắc thái
biểu cảm.



- căn cứ vào
đối tợng và tình
huống giao


<b>II- X ng hô trong hội thoại:</b>
1- Các từ ngữ x ng hô:


- Hệ thống từ ngữ xng h« cđa TV
rÊt tinh tÕ và giàu sắc thái biểu
cảm.


- Ngi núi cn cn c i tợng và
các đặc điểm khác của tình huống
giao tiếp mà la chn t ng xng


<b>Các phơng châm hội thoại</b>


<b>Phơng</b>
<b>châm </b>


<b>về</b>
<b> lợng</b>


<b>Phơng</b>
<b>châm</b>


<b>về</b>
<b>Chất</b>


<b>Phơng</b>


<b>châm</b>
<b>Quan</b>


<b>hệ</b>


<b>Phơng</b>
<b>châm</b>
<b>Cách</b>
<b>thức</b>


<b>Phơng</b>
<b>châm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Cỏc i t xng hụ c chia
theo mấy ngôi?


? LÊy vÝ dô minh häa cho
tõng lo¹i?


? Trong Tiếng Việt, xng hô
thờng tuân thủ theo phơng
châm "<i>xng khiêm, hô tốn</i>",
em hiểu phơng châm đó nh
thế nào?


? Cho vÝ dơ?


? V× sao trong TiÕngViƯt, khi
giao tiÕp, ngêi nãi phải chú ý
lựa chọn từ ngữ xng hô?


- Tổ chức th¶o luËn nhãm
(2 nhãm)


- Nhận xét, đánh giá.


tiÕp.


- 3 ng«i:1, 2, 3
víi sè Ýt, sè
nhiỊu


- lÊy vÝ dơ.
- Suy nghÜ, ph¸t
biĨu.


- NhËn xÐt, bỉ
xung.


- lÊy vÝ dơ.
- Thảo luận
nhóm.


- Đại diện
nhóm trình bày.
- nhóm khác
nhận xét, bổ
xung.


hô cho thích hợp.



- Tiếng Việt thờng sử dụng hai từ
loại sau trong xng hô:


+ Đại từ: <i>tô, tớ, mày, chúng tôi...</i>
<i>+ </i>Danh từ<i>: «ng, bµ, cha, mĐ …</i>


2- <b> X ng khiêm hô tôn : </b>


- Ngi núi t xng mình một cách
khiêm nhờng và gọi ngời đối thoại
một cách tụn kớnh


-> Đây là phơng châm giao tiếp
lịch sự của nhiều nớc.


+ xng khiêm: <i>anh, chị, tôi</i>


+ Hô tôn: <i>quý khách, quý ông.</i>


3- Trong Tiếng Việt khi giao tiếp
phải lựa chọn từ ngữ x ng hô


- T ngữ xng hô trong Tiếng Việt
rất phong phú, giàu sắc tháI biểu
cảm, rất ít từ ngữ xng hô trung
tính nh các ngôn ngữ khác; mỗi
phơng tiện xng hô đều hiện tính
chất của tình huống giao tiếp và
quan hệ giữa ngời nói v ngi
nghe.



- Khi giao tiếp, mỗi ngời có mét
vai x· héi, quan hƯ gi÷a ngêi nãi
víi ngêi nghe khác nhau nên phảI
lựa chọn từ ngữ xng hô cho thích
hợp.


<b>* HĐ 3: HDHS Ôn tập Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp (12)</b>


? HÃy phân biệt cách dẫn
trực tiếp và cách dÉn gi¸n
tiÕp


- Giáo viên treo bảng phụ,
cho học sinh đọc đoạn văn ở
bảng phụ và phân tích sự
thay đổi về từ ngữ trong lời
dẫn gián tiếp so với li i
thoi


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp
cũng chữa bài


- so sánh 2
cách dÉn, rót
kÕt luËn.


- thảo luận
nhóm, cử đại
diện lên bảng


trình bày, đại
diện nhóm
khác bổ sung
- H/s theo dừi
cha bi


<b>III- Cách dẫn trực tiếp và cách</b>
<b>dẫn gián tiếp</b>


1- Phân biệt cách dẫn trực tiếp và
cách dÉn gi¸n tiÕp:


- Dẫn trực tiếp: là nhắc lại nguyên
văn lời nói hay ý nghĩ của nhân
vật; lời dẫn trực tiếp đợc đặt trong
dấu ngoặc kép.


- Dẫn gián tiếp: là thuật lại lời nói
hay ý nghĩ của nhân vật có sự điều
chỉnh cho phù hợp; lời dẫn gián
tiếp không đặt trong dấu ngoặc
kép.


2- Bµi tËp 2/ 191 - 192


- Lời đối thoại do nhân vật trực
tiếp nói ra, cịn lời dẫn gián tiếp
khơng phải là lời của nhân vật mà
là lời của ngời dẫn hoặc ngời kể
- Khi chuyển lời đối thoại trong


đoạn trích thành lời dẫn gián tiếp
cần phảI thay đổi các từ ngữ xng
hô của vua Quang Trung (<i>tôi</i>) và
Nguyễn Thiếp (<i>chúa cơng</i>) và
phảI có sự điều chỉnh thích hợp
<b>C- Củng cố: (5’):</b> - Hệ thống kiến thức chính cần t.


<b>D- Dặn dò: (3): - VN hoàn thiện các BT còn lại.</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Tiết 74: - TiÕng ViƯt </b></i>


kiĨm tra tiÕng viÖt


<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm lại những kiến thức cơ bản về Tiếng Việt học kỳ I. Qua bài</b>
kiểm tra, đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến thức và năng lực vận
dụng trong thực hành.


<b>2. Kĩ năng: vận dụng, hệ thống.</b>
<b>3. Thái độ: ý thức học tập.</b>
<b>II- chuẩn bị</b>


<b>3. Giáo viên: Ma trân đề, Đề kiểm tra, Đáp án- Biểu điểm.</b>
<b>4. Học sinh: ễn tp kin thc.</b>



<b>III- Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


<b>2. Bµi míi: 40’</b>


- Giáo viên giới thiệu kết cấu đề kiểm tra.
- Phát đề, HS làm bài.


<b>3. Cñng cố: (3):</b> - Thu bài, nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>A- Ma Trn đề kiểm tra tiếng việt</b>


<b>Mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL Thấp</b> <b>Cao</b> <b>Cõu</b> <b>im</b>


<b>Các </b>
<b>PCHT</b>


<b>C1</b>
<b>0,25</b>


<b>C5</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>1,25</b>
<b>Từ vựng</b>



<b>C6</b>
<b>2</b>


<b>C8</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>4</b>
<b>Xng hô</b>


<b>trong HT</b>


<b>C2</b>
<b>0,25</b>


<b>1</b>


<b>0,25</b>
<b>Cách dẫn</b>


<b>TT - GT</b>


<b>C3,4</b>
<b>0,5</b>


<b>C7</b>
<b>4</b>



<b>3</b>


<b>4,5</b>


<b>Tổng câu</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>8</b>


<b>Tỉng ®iĨm</b> <b>0,25</b> <b>1,75</b> <b>2</b> <b>6</b> <b>10</b>


<b>B- Đề kiểm tra</b>


<b>I- Trắc nghiệm khách quan:</b>


<i><b>* Khoanh trũn vào đáp án đúng nhất</b></i>
<b>1. Có mấy phơng châm hội thoại?</b>


a. 3


b. 4 c. 5d.6


<b>2. Dòng nào dới đây liệt kê đúng và đủ các từ ngữ xng hô trong Tiếng Việt là từ</b>
loại Danh từ:


a. t«i, nã, chóng nã, h¾n


b. bố, bác, anh, chị c. chúng tơi, bạn, cơ, màyd. họ, chúng mày, các bạn, chú
<b>* Đánh dấu (x) vào ơ Đúng, Sai để nhận định trên hồn tồn chính xác</b>


<b>3. Dẫn trực tiếp là dẫn nguyên văn lời nói hoặc ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và</b>
lời dẫn trực tiếp đợc đặt trong dấu ngoặc đơn.



§óng Sai


<b>4. Dẫn gián tiếp là thuật lại ngun văn lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật</b>
có sự điều chỉnh cho phù hợp; lời dẫn gián tiếp khơng đặt trong dấu ngoặc kép.


§óng Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>5.</b>


A (PCHT) Cột nối B (Khái niệm)
1. Phơng ch©m


quan hƯ


1 nèi
……


a. Khơng nói những điều mà mình khơng tin là
đúng hay khơng cú bng chng xỏc thc.


2. Phơng châm
lịch sự


2 nối


b. Chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh nói
mơ hồ.


3. Phơng châm


về chất


3 nối


c. Cần nói tế nhị, tôn trọng ngời khác.
4. Phơng châm


c¸ch thøc


4 nèi
……


d. Cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói
lạc đề.


<b>II- Tr¾c nghiƯm tù ln</b>


<b>6. Tìm các cách nói có sử dụng phép nói quá trong c¸c c¸ch nãi sau:</b>


<i><b>Đẹp tuyệt vời, một tấc đến trời, khơng một ai có mặt, một chữ bẻ đơi không</b></i>
<i><b>biết, cời vỡ bụng, rụng rời chân tay, tức lộn ruột, ngáy nh sấm, nghĩ nát óc,</b></i>
<i><b>tiếc đứt ruột.</b></i>


<b>7. §äc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:</b>


<i>Tôi cũng kể cho chúng nghe nhiều về bà tôi; một hôm thằng lín thë dµi nãi:</i>


<i><b> - Có lẽ tất cả các bà đều rất tốt, bà tớ ngày trớc cũng rất tốt...</b></i>



<i>Nó thờng nói một cách buồn bã: <b>ngày trớc, trớc kia, đã có thời</b>...dờng nh nó đã</i>
<i>sống trên trái đất này một trăm năm, chứ không phải mi mt nm</i>


a. Trong số những từ ngữ hoặc câu in đậm, đâu là lời dẫn trực tiếp, đâu là lời dẫn
gián tiếp, đâu không phải là lời dẫn trực tiÕp?


b. Vận dụng kiến thức về các Phơng châm hội thoại đã học, giải thích vì sao
nhân vật “thằng lớn” phải dùng từ “có lẽ” trong lời nhận xét của mình?


<b>8. Vận dụng kiến thức đã học về một số phép tu từ từ vựng để phân tích nét nghệ</b>
thuật độc đáo trong những câu, đoạn sau:


a.


Mét d·y nói mà hai màu mây
Nơi nắng nơi ma khí trời cũng kh¸c


Nh anh với em, nh Nam với Bắc
Nh đơng với tây một dảy rừng liền


b. Khi tâm hồn ta đã rèn luyện thành một sợi dây đàn sẵn sàng rung động trớc
mọi vẻ đẹp của vũ trụ, trớc mọi cái cao quý của cuộc đời, chúng ta là ngời
một cỏch hon ho hn.


<b>C- Đáp án Biểu điểm</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>


<i><b>Mi ý ỳng c 0, 25 </b></i>
1. ý C



2. ý B
3. Sai
4. Sai


5. 1- d; 2- c; 3- a; 4- b


<b>II- Trắc nghiệm tự luận (8đ)</b>


<b>6. (2đ) Các cách nói có sử dụng Phép nói quá: (mỗi ý đúng đợc 0,25đ)</b>
+ một chữ bẻ đôi không biết


+ một tấc đến trời
+ sợ vãi mồ hôi
+ rụng rời chân tay


+ tức lộn ruột
+ ngáy nh sấm
+ nghĩ nát óc
+ tiếc đứt ruột
<b>7. (4đ) </b>


a. Xác định lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>-</i><b> Những từ, câu còn lại đều không phải là lời dẫn mà chỉ là lời kể.</b>
b. Giải thích cách dùng từ có lẽ (2đ)


- Dùng từ Có lẽ nhân vật thằng lớn muốn báo cho ngời nghe biết rằng điều đợc
nói ra chỉ là suy đoán, cha thật chắc chắn (Phơng châm về chất)


<b>8. (2đ) Mỗi ý đúng đợc 1đ</b>



a. Phép so sánh tu từ: Hai phía của dãy Trờng Sơn cũng nh hai con ngời (anh và
<i><b>em), hai miền đất nớc (Nam và Bắc), hai hớng (Đông và Tây) của một dải rừng,</b></i>
luôn gắn bó keo sơn, khơng gì chia cắt đợc.


b. Phép ẩn dụ tu từ: Tác giả dùng cụm từ sợi dây đàn để chỉ tâm hồn con ngời,
một tâm hồn nhạy cảm, dễ rung động trớc cuộc sống.


<b>./.</b>


<b>Líp d¹y:</b> <b>TiÕt TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 75: - Văn bản</b></i> <i><b> </b></i>


kiểm tra về thơ và truyện hiện đại


<i><b> </b></i>


<b>I- Môc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm lại những kiến thức cơ bản về Thơ và truyện hiện đại Việt</b>
Nam: những thể loại chủ yếu, giá trị nội dung và nghệ thuật của những tác phẩm
tiêu biểu. Qua bài kiểm tra, đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến thức
và năng lực diễn đạt.


<b>2. Kĩ năng: vận dụng, hệ thống.</b>
<b>3. Thái độ: ý thức học tập.</b>
<b>II- chuẩn bị</b>


<b>5. Giáo viên: Ma trân đề, Đề kiểm tra, Đáp án- Biểu điểm.</b>
<b>6. Học sinh: Ôn tập kiến thức.</b>



<b>III- TiÕn trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: 40</b>


- Giáo viên giới thiệu kết cấu đề kiểm tra.
- Phát đề, HS làm bài.


<b>3. Cđng cè: (3’): - Thu bµi, nhận xét giờ học.</b>
<b>4. Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bµi tiÕp theo.


<b>A- Ma Trận đề kiểm tra Văn</b>


<b>Mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL Thấp</b> <b>Cao</b> <b>Câu</b> <b>điểm</b>


<b>Thơ </b>
<b>Hiện đại</b>


<b>C1, C5</b>
<b>1,25</b>


<b>C4</b>
<b>0,25</b>


<b>C6(a)</b>
<b>1</b>



<b>C6(b)</b>
<b>2</b>


<b>4</b>


<b>4,5</b>
<b>TruyÖn</b>


<b> Hiện i</b>


<b>C2</b>
<b>0,25</b>


<b>C3</b>
<b>0,25</b>


<b>C7</b>
<b>5</b>


<b>3</b>


<b>5,5</b>


<b>Tổng câu</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>1,5</b> <b>7</b>


<b>Tổng điểm</b> <b>1,5</b> <b> 0,5</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>10</b>


<b>B- Đề kiểm tra</b>


<b>I- Trắc nghiệm khách quan:</b>



<i><b>* Khoanh trũn vo đáp án đúng nhất</b></i>


<b>1. Văn bản “Đoàn thuyền đánh cá” là sáng tác của tác giả?</b>
a. Bằng Việt


b. Huy CËn c. Nguyễn Duyd.Nguyễn Khoa Điềm


<b>2. Nhân vật anh thanh niên trong đoạn trích Lặng lẽ Sa Pa sống và làm việc ở</b>
đâu?


a. nh Pan- xi- png


b. nh Lng Cú c. Đỉnh Yên Sơnd. Đỉnh Trờng Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>3. Bằng việc sáng tạo tình huống bất ngờ mà tự nhiên, hợp lý đoạn trích Chiếc </b>
<i><b>l-ợc ngà đã thể hiện thật cảm động tình cha con sâu nặng và cao đẹp trong cảnh</b></i>
ngộ éo le của chiến tranh.


Đúng Sai


<b>4. Bài thơ: Bếp lửa là sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa Tự sự và Miêu tả</b>


§óng Sai


<i><b>* Nối dữ kiện ở cột A với cột B sao cho nội dung đợc hồn chỉnh</b></i>
5.


A (T¸c giả) Cột nối B (Tác phẩm)
1. Bằng Việt <sub>1 nối </sub> a. ánh trăng



2. Chớnh Hu <sub>2 ni </sub> b. Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính
3. Phạm Tiến Duật <sub>3 nối ……</sub> c. Đồng chí


4. Ngun Duy <sub>4 nèi ……</sub> d. BÕp lưa
<b>II- Tr¾c nghiƯm tù ln</b>


<b>6. a. Chép lại 7 câu thơ đầu bài thơ Đồng chí </b>


b. Phân tích hình ảnh biểu tợng Đầu súng trăng treo.


<b>7. Cảm nghĩ của em về nhân vật bé Thu và giá trị tố cáo hiện thực chiến tranh tàn</b>
khốc trong truyện Chiếc lợc ngà (Nguyễn Quang Sáng)


<b>C- Đáp án Biểu điểm</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan (2®)</b>


<i><b>Mỗi ý đúng đợc 0, 25 đ</b></i>
1. ý B


2. ý C
3. Sai
4. §óng


5. 1- C; 2- B; 3- D; 4- A
<b>II- Trắc nghiệm tự luận</b>
<b>6. (3đ)</b>


<b>a. (1)</b> - Chép hoàn chỉnh 7 câu thơ đầu của bài thơ Đồng chí
- Đúng kết cấu khổ thơ, đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.



<b>b. (2đ) Hình ảnh biểu tợng Đầu súng trăng treo: đợc gợi lên bởi những liên tởng</b>
phong phú. Súng và Trăng là gần và xa, thực tại và mơ mộng, chất chiến đấu và
trữ tình, chiến sĩ và thi sĩ . Đó là những mặt bổ xung cho nhau, hài hòa với nhau
của cuộc đời ngời lính cách mạng. Biểu tợng thơ ca kháng chiến- nền thơ kết hợp
hiện thực và cảm hứng lãng mạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103></div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>TiÕt TKB:</b> <b>Ngµy gi¶ng :</b>
<i><b>TiÕt 76 </b><b> –</b><b> 77 - 78:</b><b> - Văn bản</b></i> <i><b> </b></i>


Cố hơng



<b> (Lỗ Tấn)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1- Kiến thức: - Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hôi cũ và niềm tin trong</b>
sáng vào sự xuất hiện tất yếu của cuộc sống mới, xã hội mới.


- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm, việc sử dụng thành công các
biện pháp nghệ thuật so sánh và đối chiếu, việc kết hợp nhuần nhuyễn phơng
thức biểu đạt trong tác phẩm.


<b>2. Kĩ năng: - Có kỹ năng phân tích nhân vật và cảm thụ tác phẩm tự sự</b>
<b>3. Thái độ: - Bồi dỡng tình cm yờu quờ hng</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1- Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


- Tuyển tập Truyện ngắn Lỗ Tấn


- T liệu, tranh ảnh vê Lỗ Tấn
<b>2.Học sinh: Đọc kĩ và tóm tắt văn bản; soạn bài</b>
<b>III- tiến trình lên lớp : </b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B- Bµi míi: </b>


<b>C- Cđng cè: (3’)</b> - HƯ thống hóa kiến thức bài học.
<b>D- Dặn dò: (2)</b> - VN học bài và làm BT1/219.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
<i><b>Tiết 79: - Tập làm văn</b></i> <i><b> </b></i>


trả bài tập làm văn số III


<i><b> </b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả nội</b>
tâm và nghị luận, nhận ra đợc chỗ mạnh, chỗ yếu của mình khi viết bài.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý và diễn đạt.</b>
<b>3. TháI độ: - ý thức tự giác, tinh thần học tập.</b>


<b>II- ChuÈn bÞ: </b>


<b>1. Giáo viên:</b> <b>- Bài viết số 3 của học sinh đã chấm.</b>
- 1 số lỗi học sinh mắc trong bài viết số 3.
<b>2. Học sinh: Ôn tập kiến thc.</b>



<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài míi:</b>


Loại Giỏi Khá T Bình Yếu


Lớp TS SL % SL % SL % SL %


<b>C- Cñng cè: (3’): </b>- Trả bài; nhận xét giờ học
<b>D- Dặn dò: (2)</b> <b>- Chuẩn bị bài tiếp theo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Tiết 80:</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b> trả bài kiÓm tra</b></i>


Tiếng việt – văn thơ hiện đại


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Thấy đợc u khuyết điểm của bản thân trong bài kiểm tra Tiếng</b>
Việt và văn thơ hiện đại Việt Nam. Rút kinh nghiệm, sữa chữa những sai sót
trong bài kiểm tra này. Củng cố thêm kiến thức Tiếng Việt và văn thơ hiện đại
Việt Nam.


<b>2. Kĩ năng: phát hiện, nhận biết, sửa lỗi.</b>


<b>3. Thỏi : Giáo dục ý thức, trách nhiệm đối với việc học tập của HS.</b>
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Bài kiểm tra ó chm.</b>


<b>2. Hc sinh: Son bi.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp : </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: Không.</b>
<b>2- Trả bài: </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu yêu cầu của đề bài (15’)</b>
- HDHS lần lợt trả lời


theo đáp án/ 129-132.


- giải đáp yêu
cầu đề.


<b>I- Tìm hiểu yêu cầu đề</b>
1- Kiểm tra Tiếng Việt


2- Kiểm tra Văn thơ hiện đại
<b>* HĐ 2: Giáo viên nhận xét bài viết của HS (10’)</b>
- GV đa ra nhận xét


đánh giá những u
điểm, hạn chế trong
bài viết ca HS.


- Đọc 1 bài viết Khá
+
- Đọc 1 bài viết Yếu


+


- Chú ý
lắng nghe
- Rút kinh
nghiệm


<b>II- Nhận xét</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- a số hiểu yêu cầu đề, phân trắc nghiệm
khách quan hoàn thành tốt (>80%)


- Đảm bảo nội dung kiến thức yêu cầu và có
sự phát hiện, phân tích các chi tiết nghệ thuật.
Một số bài đã biết cách bình chi tiết nghệ
thuật.


- Bớc đầu đã biết vận dụng, kết hợp kiến thức
vào hoàn thiện bài tập và sự cảm thụ riêng đối
với văn bản.


<b>2. Tån t¹i:</b>


- Một số bài viết diễn đạt yếu, cha có sự logic,
cha thuyết phục.


- Tỷ lệ hoàn thành phần Tự luận thấp, cú bi
trng.



- Trình bày bẩn và sai lỗi chính tả còn nhiều.
<b>* HĐ 3: HDHS phát hiện và chữa lỗi (10)</b>


- HD HS chữa lỗi
- GV ghi câu sai lên
bảng HD hs ch÷a.


- GV đa ngữ liệu về
lỗi din t, dựng t
ca HS.


- HDHS sửa lỗi


- HS đọc những
câu sai của mình
HS chữa câu sai.
- nhận xét, bổ
sung.


<b>III- Ph¸t hiƯn- chữa lỗi</b>
1. Li chớnh t:


* Li * Cỏch sửa
- sưng hụ - xưng hụ
- trẳng mất - chẳng mất
- cỳi gặt mặt - cỳi gằm mặt
- dan khổ - gian khổ
- sao suyến - xao xuyến
- rỳc dớch - rỳc rớch
- chong sỏng - trong sỏng


2.Lỗi diễn đạt, dùng từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>- chiến tranh đã đem bố Thu hi sinh.</i>


<b>* HĐ 4: Trả bài - Giải đáp thắc mắc (5’)</b>
- GV trả bài


- Giải đáp thắc mắc


- Xem lại bài
- Câu hỏi


<b>IV- Giải đáp thắc mắc</b>
<b>Tổng hợp kết quả Hai bài Kiểm tra </b>


Loại Giỏi Khá T Bình Yếu


Lớp KTr SL % SL % SL % SL %


TV
Văn


<b>3. Cñng cè: (3):</b> - Nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò: (2):</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày gi¶ng:</b>


<i><b>TiÕt 81 + 82:</b></i> <i><b> </b></i>



<i><b> ôn tập tập làm văn</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong</b>
Ngữ Văn 9, thấy đợc tính chất thích hợp của chúng với văn bản chung.


- Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn học ở lớp 9
bằng cách so sánh với nội dung các kiểu văn bản đã học ở lớp dới.


<b>2. Kĩ năng: Hệ thống hóa kiến thức; vận dụng</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thc hc tp</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập</b>
<b>2.Học sinh: Soạn bài, ôn tập kiến thức.</b>
III. tiến trình lên lớp:


<b>A- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Ôn tập các kiểu loại kiến thức trọng tâm (40)</b>
? Phần Tập làm văn


trong Ngữ Văn 9, tập
1 có những nội dung
lớn nào? Nội dung


nào là trọng tâm cần
chú ý?


Các ND VB tự sự học
ở lớp 9 có gì giống và
khác so víi ND VB
tù sù líp 6?


? Vai trß, vị trí, tác
dụng cđa c¸c biƯn
ph¸p nghệ thuật và
yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh?
Cho ví dụ cụ thể?


- Học sinh đã
làm bài tập ở
nhà, đến lớp
cho các em đa
bài tập đã làm
ra thảo luận
nhóm thống
nhất NP trả lời
rồi cử đại diện
lên trình bày,
đại diện nhóm


<b>1- Nh÷ng néi dung lín và trọng tâm:</b>
a- Văn bản thuyÕt minh víi träng t©m
lun tËp viƯc kết hợp giữa thut minh


víi c¸c biƯn ph¸p nghƯ tht và yếu tố
miêu tả.


b- Văn bản tự sự với 2 trọng tâm:


- S kt hợp giữa tự sự với biểu cảm và
miêu tả nội tâm, giữa tự sự với lập luận.
- Một số nội dung mới trong văn bản tự sự
nh: đối thoại và độc thoại nội tâm trong tự
sự ; ngời kể chuyện và vai trò của ngời kể
chuyện trong tự sự.


<b>2- Vai trò, vị trí, tác dụng của các biện</b>
<b>pháp nghệ thuật và các yếu tố miêu tả</b>
<b>trong văn bản thuyết minh.</b>


a- BiƯn ph¸p nghƯ tht:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Nhận xét, đánh giỏ,
rỳt kt lun.


? Văn bản thuyết
minh và văn bản
miêu tả khác nhau
nh thế nào?


khác bổ sung.


- rút kiến thức
bài tập.



- Gọi 2 học
sinh lên bảng
điền những
đặc điểm của
văn bản TM và
văn bản MT.


- Tác dụng: Làm nổi bật đặc điểm của đối
tợng thuyết minh, gây hứng thỳ cho ngi
c.


b- Yếu tố miêu tả:


- Vai trũ: Lm cho văn bản thuyết minh cụ
thể, sinh động, hấp dẫn.


- Tác dụng: Làm cho đặc điểm thuyết
minh nổi bật, gây ấn tợng.


c- Ví dụ: Khi thuyết minh về một ngôi
chùa cổ, ngời thuyết minh cần sử dụng
những liên tởng,tởng tợng, so sánh nhân
hóa để khơi gợi sự cảm thụ về đối tợng
đ-ợc thuyết minh và sử dụng miêu tả để ngời
nghe hình dung ra ngơi chùa ..


<b>3- So sánh Văn bản TM - Văn bản MT</b>


<b>Miêu tả</b> <b>Thuyết minh</b>



(Đối tợng: con vật, con ngời, cảnh vật
cụ thể).


- Có h cấu, tởng tợng, không nhất thiết
phải trung thành với sự vật.


- Dùng nhiều so sánh, liên tởng.


- Mang nhiỊu c¶m xóc chđ quan cđa
ngêi viÕt.


- Ýt dïng sè liƯu cơ thĨ chi tiÕt.


- Dùng nhiều trong sáng tác văn chơng,
nghệ thuật.


- ít khuôn mÉu
- §a nghÜa.


(Đối tợng: Các loại sự vật, đồ vật...)
- Trung thành với đặc điểm của đối
t-ợng, sự vật


- Đảm bảo tính khách quan khoa học.
- ít dùng tởng tợng so sánh.


- Dùng nhiều số liệu cụ thể, chi tiÕt.
- øng dơng nhiỊu trong t×nh hng cc
sèng,VH, khoa häc.



- Thờng theo một số mẫu nhất định
- Đơn nghĩa


<i><b>TiÕt 2 (tiếp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Ôn lại kiến thức về Văn bản Tự sự (40)</b>


?Yếu tố miêu tả bằng
VB tự sự có tác dụng
nh thế nào? Ví dụ.


?Miêu tả nội tâm
trong VB tự sự là làm
gì? Có mấy cách
miêu tả nội tâm trong
VB tự sự? Cho ví dụ.


?Trong VB tù sù yÕu
tè nghÞ luËn cã vai
trß nh thế nào? Cho


Thảo luận
nhóm thèng
nhÊt néi dung
tr¶ lêi.


- đại diện
nhóm lên trình
bày kết quả


- đại diện
nhóm khác bổ
sung.


<b>4- Văn bản Tự sự:</b>


a- Yu t Miờu t trong văn bản Tự sự
- Trong văn bản tự sự yếu tố miêu tả có tác
dụng làm cho câu chuyện trở nên hấp dẫn,
gợi cảm, sinh động.


Vd: "Nh÷ng cây thông... vào gầm xe"
(Lặng lẽ Sa Pa- Nguyễn Thành Long)
b- Miêu tả nội tâm trong văn bản Tự sự:
- Là tái hiện những ý nghĩ, cảm xúc và
diễn biến tâm trạng của nh©n vËt.


- Đó là biện pháp quan trọng để xây dựng
nhân vật, làm cho nhân vật sinh động.
+ Miêu tả nội tâm trực tiếp: diễn tả những
ý nghĩ, cảm xúc, tình cảm của nhân vật.
+ Miêu tả nội tâm gián tiếp: miêu tả cảnh
vật, nét mặt, cử chỉ, trang phục ... của
nhân vật.


Vd: <i><b>Thùc sù mÑ lo lắng.dài và hẹp</b></i>
(Cổng trờng mở ra Lý Lan)


c- Nghị luận trong văn bản Tù sù:



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

vÝ dô?


? Em hiểu thế nào là
đối thoại, độc thoại
và độc thoại nội tâm?
Cho ví dụ?


? Em hãy tìm một số
tác phẩm đã học kể
theo ngôi thứ nhất,
một số tác phẩm kể
theo ngơi thứ 3?


- rót kiÕn thøc
bµi tập.


- Nhắc lại kiến
thức, nhận xét,
bổ sung.


- tìm, phát
hiện, trình bày.
- Nhận xét, bổ
sung.


ngh lun bng cách nêu ý kiến, nhận xét,
cùng lí lẽ dẫn chứng. Nội dung đó thờng
biểu đạt bằng hình thức lập luận, làm cho
câu chuyện thêm phần triết lí.



Vd: “Tơi nghĩ bụng: Đã gọi là… thành
<i><b>đờng thôi” (Cố Hơng – Lỗ Tấn).</b></i>


d- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội
tâm:


<b>* Đối thoại: Đối đáp, trò chuyện hai ngời</b>
trở lên, có gạch ngang đầu dịng mỗi lợt
thoại.


<b>* Độc thoại: Là lời một ngời nói với chính</b>
mình hoặc nói với một ai đó trong tởng
t-ợng thành lời, có gạch đầu dòng.


* Độc thoại nội tâm: là độc thoại khơng
thành lời, khơng dấu gạch ngang.


Vd: “T«i cÊt giäng……..tỉ tao đâu
(Dế Mèn phiêu lu ký - Tô Hoài).


e- Ng ời kể chuyện trong văn bản Tù sù :
- KĨ chun theo ng«i thø nhÊt xng tôi
Vd: Chiếc lợc ngà, Cố Hơng


- Kể chuyện theo ngôi thứ 3: ngời chuyện
giấu mình.


Vd: Làng, Lặng lẽ Sapa
<b>C- Củng cố (3)</b> - Khắc sâu, hệ thống hóa kiến thức.



<b>D- Dặn dò: (2)</b> - HDHS chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>./.</b>


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 83 + 84:</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b> «n tËp tËp làm văn</b></i>


<i><b> (Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1- Kiến thức: - Những điểm giống và khác nhau của văn bản tự sự đã học ở lớp</b>
9 với kiểu văn bản tự sự đã học ở lớp dới. Tiếp tục thấy đợc tính tích hợp của văn
bản tự sự với văn bản chung.


- Tiếp tục thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung Tập làm văn
ở lớp 9 với các kiểu văn bản đã học ở lớp 6, 7, 8.


<b>2- Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng so sánh, lập bảng thống kê….</b>
<b>3- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập.</b>


<b>II. chuÈn bÞ: </b>


<b>1- Giáo viên: Bảng phụ</b>
<b>2-Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập chuẩn bị ở nhà của học sinh</b>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>Hot động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

?Các nội dung của
văn bản tự sự đã
học ở lớp 9 giống
và khác với các nội
dung về kiu bi
ny.


- Giáo viên chốt ý.


- HS thảo luận
nhóm, thống nhất ý
trả lời, cử đại diện
trả lời đại diện
nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<b>5. Những điểm giống và khác nhau</b>
<b>của văn bản tự sự đã học ở lớp 9 với</b>
<b>kiểu văn bản đã học ở lớp 6:</b>


a) Gièng nhau: Đều là VB tự sự
b) Khác nhau:


- lp 6: Tự sự là phơng thức trình bày
một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn
đến sự việc kia cuối cùng dẫn đến một


kết, thể hiện một ý nghĩa.


- ë líp 9:


+ Sự kết hợp giác tự sự với biểu cảm và
miêu tả nội tâm, giữa tự sự với lập luận
+ Một số nội dung mới trong văn bản
tự sự nh: đối thoại và độc thoại nội tâm
trong tự sự, ngời kể chuyện và vai trò
của ngời kể chuyện trong tự sự.


?Giải thích tại sao
trong một VB có đủ
các yếu tố miêu
tảm, BCNL mà vẫn
gọi là VB tự sự?
? Có VB nào chỉ sử
dụng 1 phơng thức
biểu đạt không?
- Treo bảng phụ.
-Nhận xét, đánh giá


- Miêu tả, Biểu
cảm, Nghị luận đợc
dùng nh những yếu
tố bổ tr.


- suy nghĩ, trả lời.


- Đại diện nhóm


trình bày, nhận xét


<b>6.Vn bn t s có ph ơng thức biểu</b>
<b>đạt chính là ph ơng thức tự sự:</b>


- Trong VB có đủ các yếu tố miêu tả,
biểu cảm, nghị luận mà vẫn gọi là VB
tự sự vì các yếu tố miêu tả, biểu cảm,
nghị luận chỉ là những yếu tố bổ trợ
nhằm làm nổi bật phơng thức chính là
Tự sự.


- Trong thực tế ít có một văn bản nào
chỉ vận dụng một PT biểu đạt duy nhất.
<b>7. Các yếu tố kết hợp vi Vn bn</b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Kiểu VBchính</b>


<b>Các yếu tố kết hợp với văn bản chính</b>


<b>Ts</b> <b>Mt</b> <b>Nl</b> <b>Bc</b> <b>Tm</b> <b>đh</b>


1 Tự sự x x x x


2 Miêu tả x x x


3 Nghị ln x x x


4 BiĨu c¶m x x x



5 Thut minh x x


6 Điều hành


<i><b>Tiết 2 (Tiếp theo)</b></i>


<b>* H 1: HDHS Tiếp tục Ôn tập kiến thức đã học (40’)</b>
? Một số tác phẩm


Tự sự đã học trong
chơng trình Ngữ
Văn từ lớp 6->9
không phải bao giờ
cũng phân biệt rõ 3
phần: MB- TB- KB.
Tại sao, bài TLV Tự
sự của HS vẫn phảI
có đủ 3 phần đã
nêu?


? C¸c néi dung, kÜ


- Thảo luận cặp đơi
- Trình bày, nhận
xét, bổ sung.


- Rót kiÕn thøc bµi
häc.



<b>8. Bố cục văn bản Tự sự</b>


- Mt s tỏc phm Tự sự đã học trong
chơng trình Ngữ Văn từ lớp 6->9
không phải bao giờ cũng phân biệt rõ 3
phần: MB- TB- KB.


- Tuy vậy, khi viết bài văn Tự sự, HS
phảI viết có đủ 3 phần: MB- TB- KB
bởi vì khi cịn ngồi trên ghế nhà trờng,
đang trong giai đoạn luyện tập, theo
rèn luyện theo những yêu cầu “chuẩn
<i><b>mực” của nhà trờng. Sau khi đã trởng</b></i>
thành các em có thể viết tự do, phá
cách nh các nhà văn.


<b>9. TÝch hỵp kiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

năng về các kiểu
bài VB đã học theo
em có sự tích hợp
kiến thức không?
? Hãy lấy ví dụ
minh họa, chng
minh?


? Theo em, khi viết
bài văn Tù sù cã
tÝch hỵp kiÕn thøc
vỊ TiÕng Việt và


Văn bản không?


- các nội dung luôn
tích hợp bổ trợ lẫn
nhau.


- lấy vÝ dô, chøng
minh.


- Suy nghÜ, ph¸t
biĨu.


- NhËn xÐt, bỉ sung


Tự sự của phần Tập làm văn đã soi
sáng thêm rất nhiều cho việc đọc- hiểu
các VB, tác phẩm văn học trong SGK
Ngữ Văn.


Chẳng hạn, khi học về các yếu tố đối
thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm
trong VB Tự sự các kiến thức về TLV
đã giúp ngời đọc hiểu sâu hơn các đoạn
trích trong Truyện Kiều nhất là đoạn
trích Kiều ở lầu Ngng Bích hay các
truyện ngắn Làng, Lặng lẽ Sa Pa..
<b>10. Những kiến thức, kỹ năng về</b>
<b>kiểu VB Tự sự:</b>


Nh÷ng kiÕn thøc, kÜ năng về các tác


phẩm văn học Tự sự ở phần Đọc hiểu
văn bản và phần TLV t¬ng øng gióp
ngêi HS häc tèt hơn khi làm văn kể
chuyện.


Vd: Cỏc VB T s ó cung cấp các đề
tài, nội dung và cách kể chuyện, các
dùng các ngôi kể, cách dẫn dắt, xây
dựng và miêu tả nhân vật, sự việc ….
<b>C- Củng cố: (3’)</b> - Nhắc lại các nội dung TLV đã học ở lớp 9.


<b>D- DỈn dò: (2)</b> <b>- VN ôn tập toàn bộ kiến thức.</b>
<b>- Chuẩn bị bài tiếp theo.</b>


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày gi¶ng:</b>


<i><b>TiÕt 85 + 86:</b></i> <i><b> </b></i>


kiểm tra tổng hợp học kì i


<i><b>(SGD ra đề)</b></i>


<b>Líp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 87 :- Tập làm văn</b></i>


tập làm thơ tám chữ


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thức: - ôn lại và củng cố về đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện</b>
phong phú của thể thơ 8 chữ mà em đã học ở tiết 54.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm thơ 8 chữ, giúp các em phát huy tinh thần</b>
sáng tạo, hứng thú trong học tập, rèn luyện năng lực cảm thụ th¬ ca.


<b>3. Thái độ: u thích bộ mơn.</b>
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị một số đoạn thơ 8 chữ.</b>
<b>2. Học sinh: Soạn bài.</b>


<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5) ? Trình bày hiểu biết của em về thể thơ 8 chữ.</b>
<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS ễn li kin thức về đặc trng thể thơ (10’)</b>
?Em hãy nhắc li yờu


cầu của thể thơ 8 chữ


ó hc? - HS xungphong trả li


<b>I- Ôn lại kiến thức lý thuyết</b>
1. Mỗi dòng có 8 ch÷.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

? Hãy đọc 1 đoạn hoặc


bài thơ 8 chữ mà em
biết?


? Hãy xác định cách
gieo vần và ngắt nhịp
của bài thơ sau?


(Treo bảng phụ)
- nhận xét, đánh giá


c¸ nhân, chú ý
gọi HSTB và
HS yếu.


- 2 HS lên
bảng xác nh.
- Nhn xột, b
sung.


3. Cách ngắt nhịp: đa dạng, linh hoạt:
2/3/3; 3/3/2; 3/2/3 .


<b>* Bài tập bỉ trỵ:</b>


<i><b>Em sẽ/ đứng lên trên/ đơi chân tuổi thơ</b></i>
<i><b>Đơi gót đỏ/ lại trở về/ quê hơng</b></i>


<i><b>Em sẽ đi/ trên đờng ấy/ thênh thang</b></i>
<i><b>Nh những ngày xa/ rực rỡ sao vàng</b></i>
<b>* HĐ 2: HDHS Thực hành nhận thơ tám chữ (10’)</b>



? Tìm từ thích hợp để
điền vào chỗ trống?
- Nhận xét, đánh giá
? hãy điền vào chỗ
trống cuối các dòng
thơ một trong các từ:
<i><b>trời tròn, biển lớn,</b></i>
<i><b>qua non, thống rợn,</b></i>
<i><b>làm rèm, lịng em, dt</b></i>
<i><b>vừng sao cho phự hp.</b></i>


- 2 HS lên điền
từ khuyết.
- nhËn xÐt, bæ
sung.


- HS thi đua
nhau xung
phong lên ®iỊn
tõ ë b¶ng phơ.
- NhËn xÐt, bỉ
sung.


<b>II- Lun tËp nhận diện thơ 8 chữ:</b>
1. Bài tập 1/151


<i><b>Tri trong biếc khơng mây gợn trắng</b></i>
<i><b>Gió nồm nam lộng thổi cánh diều xa</b></i>
<i><b>Hoa lựu nở đầy một vờn đỏ nắng</b></i>


<i><b>Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua.</b></i>
2. Bài tập:


<i><b>Đã khoan thai trên đỉnh ng trời trịn</b></i>
<i><b>Gió theo trăng cùng biển thổi qua non</b></i>
<i><b>Buồn theo gió lan xa từng thống rợn</b></i>
<i><b>Lịng kĩ nữ cũng sâu nh biển lớn</b></i>
<i><b>Chớ để riêng em phải gặp lịng em</b></i>
<i><b>Tay ân ái du khách hãy làm rèm</b></i>
<i><b>Tóc xanh tt em xin nguyn dt vừng</b></i>


<i><b>Lời kĩ nữ (Xuân Diệu) </b></i>
<b>* HĐ 2: HDHS Thực hành (15)</b>


- GV a bảng phụ có
sẵn đoạn thơ Ting
<i><b>ch sụng ụ</b></i>


? tìm từ thích hợp điền
vào ô trống?


? Trình bày bài thơ
tám chữ do em tự làm.
- Nhận xét, n n¾n.


- Thảo luận
nhóm tìm từ
thích hợp để
điền.



-đại diện nhóm
lên điền từ.


- Xung phong
tr×nh bày.


- Nhận xét,
bình luận


<b>III- Thực hành làm thơ 8 chữ:</b>


<b>1. Tỡm nhng t thớch hp (đúng thanh,</b>
đúng vần) để điền vào chỗ trống trong
đoạn thơ sau:


Sở Bá Vơng ngồi yên trên mình ngựa.
Gơng mặt buồn say ngắm chân trời xa.
Trong sơng thu nhẹ đợm ánh dơng tà
Quân Lu Bang đang tng bừng hạ sang.


<i><b>Tiếng địch sơng ơ (Huy Thơng)</b></i>
<b>2. Trình bày bài thơ Tám chữ (tự làm):</b>
- Yêu cầu:


+ Bài thơ viết đúng với thể thơ 8 chữ.
+ Chú ý cách gieo vần ngắt nhịp
+ Kết cấu bài thơ hợp lí


+ Nội dung, cảm xúc chân thành.
+ Chủ đề bài thơ có ý nghĩa.


<b>C- Củng cố: (3’) - Khắc sâu kiến thc bi hc.</b>


<b>D- Dặn dò: (2)</b> - Về nhà Tập làm một bài thơ 8 chữ.
- chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 88 + 89:</b></i> <i><b> </b></i>
<b>hớng dẫn đọc thờm</b>


nhng a tr



<b>(Trích Thời thơ ấu - M-Go-rơ-ki)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: - HDHS đọc thêm nhằm giúp các em biết rung cảm về những tâm</b>
hồn tuổi thơ trong trắng sống thiếu tình thơng và nghệ thuật kể chuyện của
M-Go-rơ-ki trong đoạn trích tiểu thuyết tự thuật này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thơng, sự đổng cảm sẻ chia với những số phận éo</b>
le, bất hạnh trong cuc sng.


<b>II.chuẩn bị: </b>


<b>1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo</b>


- Tập Thời thơ ấu.



- ảnh chân dung và t liệu về M. Gorki
<b>2. Học sinh: Soạn bài</b>


<b>III.lên lớp:</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái quát nội dung văn bản (15’)</b>
- HDHS đọc, đọc mẫu.


- Gọi HS đọc VB.
- Nhận xét, uốn nắn.
?Nêu hiểu biết của em
về tác giả M. Gorki?
?Em hiểu nh thế nào về
tiểu thuyết tự truyện?
? Ngôi kể của văn bản?
? Văn bản trên có thể
chi thành mấy phần?
? Tìm và đặt tên cho
mỗi phần của bố cục?
? Nhận xét của em về
sự chặt chẽ trong kết
cấu VB?


- chú ý theo dõi
- đọc Vb, nhận


xét, sửa chữa.
- trình bày tóm
tắt kiến thức.
- tự kể về những
kí ức, kỉ niệm
của chính mình.
- ngơi thứ nhất.
- 3 phần.


+…<i>emcúi xuống</i>
<i>+…đến nhà tao</i>
<i>+ </i>phần cịn li
- suy ngh, nhõn
xột.


<b>I- kháI quát văn bản</b>
<b>1. Đọc văn bản: sgk/229</b>
<b>2. Tìm hiểu chú thích:</b>
a. Tác giả:


<i><b>M. Groki (1868 – 1936)</b></i>
- Lµ nhµ Nga nỉi tiÕng thÕ giíi.


- Cuộc đời gặp nhiều gian truân, có tuổi
thơ cay đắng, thiếu tỡnh thng.


b. Tác phẩm:


-Vị trí: trích chơng IX của tập Thời
<i><b>thơ ấu (1913 - 1914).</b></i>



- Thể loại: tiểu thut tù trun
- Ng«i kĨ: ng«i thø nhÊt sè Ýt
c. Giải nghià từ khó: sgk/232
3. Bố cục: 3 phần


- F1: Tình bạn tuổi thơ trong sáng.
- F2: Tình bạn bị cấm đoán.


-F3: Tỡnh bn vt qua s cm oỏn.
-> nhng chi tiết xuất hiện ở F1 và 3
tạo nên sự kết nối chặt chẽ, gây ấn tợng
lắng đọng ở ngời c.


<b>* HĐ 2: HDHS Đọc hiểu chi tiết văn bản (20’)</b>


? Hoàn cảnh của chú
bé Aliơsa có gì giống
với Ba đứa trẻ con nhà
ông đại tá ốpxiannicốp


? Mối quan hệ giữa hai
gia đình Aliơsa và ơng
đại tá ốpxiannicốp?
? lý giải vì sao thình
bạn thơ ấu để lại trong
lòng tác giả n tng
sõu sc n vy?


- tìm, phát hiện,


chọn läc, ph©n
tÝch chi tiÕt.


- lão đại tá hách
dịch, coi khinh
những ngời
thuộc tầng lớp
dới của xã hội.
- Suy nghĩ, tìm
dẫn chúng, lý
giải.


<b>II- đọc hiểu chi tiết</b>


<b>1. Những đứa trẻ sống thiếu tình </b>
<b>th-ơng.</b>


- Hồn cảnh của chú bé Aliơsa:
+ bố mất sớm, mẹ đI lấy chồng khác.
+ ở với ông bà ngoại (ngời ông rất
nghiêm khắc, khó tính hay đánh đạp
em; ngời bà là ngời hiền hậu, yêu thơng
em hết mực)


- Ba đứa trẻ con nhà ông đại tá
ốpxiannicốp: Tuy sống trong nhung lụa,
giàu sang nhng chúng cũng chẳng sung
sớng gì.


+ Mẹ mất, chúng phải sống với dì ghẻ.


+ Bố chúng là ngời độc đoán, khinh
miệt ngời nghèo, hay cấm đoán và đánh
đập chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>TiÕt 2 (TiÕp theo)</b></i>


<b>* HĐ 1: HDHS Tiếp tục Đọc hiểu chi tiết văn bản (35’)</b>
- Gọi HS đọc VB/sgk.


? Trớc khi quen thân
với những đứa trẻ hàng
xóm tơi đã quan sát
chúng nh thế nào?


? Khi đã quen thân với
chúng Aliơsa đã có
những quan sát và
nhận xét tinh tế nh thế
nào?


? Aliôsa đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì
khi miêu tả những đứa
trẻ hàng xóm?


? Tác dụng của các
biện pháp nghệ thuật
đó đối với việc miêu tả
những đứa trẻ hàng
xóm?



Tổ chức thảo luận
nhúm theo yờu cầu GV
? Chuyện đời thờng và
truyện cổ tích đợc lồng
vào nhau qua chi tiết
về các nhân vật nào
trong tác phẩm?


-N1: tìm chi tiết liên
quan đến những ngời
mẹ.


- N2: tìm chi tiết liên
quan đến những ngời
bà.


- §äc VB/
sgk.


- <i>chúng có</i>
<i>khuôn mặt</i>
<i>tròn,</i> <i>mắt</i>
<i>xám và giống</i>
<i>nhau .</i>
<i>- Chúng ngồi</i>
<i>sát vào nhau</i>
<i>nh những chú</i>
<i>gà</i> <i>con;</i>
<i>những chú</i>


<i>ngỗng ngoan</i>
<i>ngo·n.</i>


- biƯn ph¸p
nghƯ tht so
s¸nh.


- vừa thể hiện
dáng dấp bên
ngoài vừa thể
hiện thế giới
nội tâm của
những đứa
trẻ.


Tổ chức thảo
luận nhóm
theo u cầu


- t×m, phát
hiện, chọn
lọc, phân tích
chi tiết.


- tìm, phát
hiện, chọn
lọc, phân tích
chi tiết.


<b>2. Những quan sát và nhận xét tinh tế</b>


<b>của Aliôsa</b>


- Trớc khi quen thân với những đứa trẻ
hàng xóm thì khi nhìn sang <i><b>tôi chỉ thấy:</b></i>
<i><b>Ba đứa cùng mặc áo cánh và quần dài</b></i>
<i><b>……theo tầm vóc.</b></i>


- Khi đợc mấy đứa trẻ kể mẹ chết, chỉ còn
lại mẹ khác nhân vật tôi thấy: Chúng
<i><b>ngồi sát vào nhau nh những chú gà con.</b></i>
-> sự so sánh chính xác khiến ngời đọc
liên tởng đến những chú gà con sợ hãI
diều hâu, co cm li vi nhau.


=> Niềm thơng cảm của Aliôsa với nỗi bất
hạnh của những bạn nhỏ.


- Khi ụng i tỏ xuất hiện và quát tháo tức
<i><b>thì mấy đứa trẻ lặng lẽ bớc ra khỏi chiếc</b></i>
<i><b>xe và đi vào nhà, khiến tơi lại liên tởng</b></i>
<i><b>đến những chú ngỗng ngoan ngỗn.</b></i>
-> Cách so sánh chính xác vừa thể hiện
dáng dấp bên ngoài vừa thể hiện thế giới
nội tâm của những đứa trẻ. Rõ ràng chúng
bị bố áp chế, lặng lẽ chấp nhận mà không
dám phản kháng.


- Tôi nhớ lại thì cha bao giờ chúng nói
<i><b>một lời nào về bố và vê dì ghẻ.</b></i>



-> Aliụsa thy thơng cảm với cuộc sống
thiếu tình thơng của những đứa trẻ hàng
xóm.


<b>3. Chuyện đời thờng và truyện cổ tích</b>
- Khi những đứa trẻ hàng xóm vừa nhắc
đến chuyện mẹ khác Aliơsa liên tởng ngay
đến nhân vật mụ dì ghẻ độc ác trong các
câu chuyện cổ tích.


- Chuyện đời thờng và truyện cổ tích đợc
lồng vào nhau qua chi tiết ngời mẹ thật:
<i><b>- Mẹ thật của các cậu thế nào cũng sẽ</b></i>
<i><b>về, rồi các cậu xem!</b></i>


<i><b>- Chết rồi cơ mà, về làm sao đợc?</b></i>


-> Aliôsa nh lạc vào thế giới của truyện cổ
tích, nói với chính mình: Khơng đợc ?
<i><b>Trời ơi, có biết bao … phù thủy.</b></i>


- Chuyện đời thờng và truyện cổ tích đợc
lồng vào nhau qua chi tiết ngời bà


<i><b>- Có lẽ tất cả các bà đều tốt, bà tớ ngày</b></i>
<i><b>trớc cũng rất tốt…</b></i>


<i><b>Nã nãi một cách chậm rÃi.. chứ không</b></i>
<i><b>phải mời một năm.</b></i>



-> tạo nên không khÝ cæ tÝch trong tác
phẩm.


<b>* HĐ 3: HDHS Tổng kết (5)</b>
?Văn bản này kể về


chuyện gì? - Tình bạntuổi thơ gắn
bó thân thiết


<b>iii- tổng kết</b>
<b>1. Giá trị nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Giá trị nội dung của
văn bản?


?Nờu nột nghệ thuật
nổi bật của văn bản
“Những đứa trẻ”?


của tác giả.
- đề cao sức
mạnh của
tình bạn chân
thành.


- Suy nghÜ,
ph¸t biểu.


tình thơng bên hàng xóm, bất chấp những
cản trở trong quan hƯ x· héi lóc bÊy giê.


<b>2. Gi¸ trị Nghệ thuật:</b>


- Chuyện kể giàu hình ảnh.


- an xen chuyện đời thờng với truyện cổ
tích.


- Lời trần thuật sinh ng.


<b>C- Củng cố: (3) - Khắc sâu kiến thức bài học.</b>


<b>D- Dặn dò: (2)</b> - Về nhà làm bài tập phần Luyện tập
- chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>./.</b>


<b>Lớp dạy: </b> <b>Tiết TKB:</b> <b>Ngày giảng :</b>


<i><b>Tiết 90: </b></i> <i><b> </b></i>


trả bài kiểm tra học kú i


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nhận biết đánh giá đợc những u và nhợc điểm những kiến thức</b>
đợc vận dụng trong bài kiểm tra kiến thức học kỳ.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý và diễn đạt.</b>
<b>3. TháI độ: - ý thức tự giác, tinh thn hc tp.</b>


<b>II- Chuẩn bị: </b>



<b>1. Giáo viên: Chấm bài, vào điểm</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại bài.</b>


<b>III- tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* H 1: HDHS Tỡm hiểu yêu cầu đề bài (15’)</b>
? Nhắc lại yêu cầu đề


bµi?


? Chọn phơng án
đúng nhất?


? Xác định Tục ngữ,
Thành ngữ?


? Hãy lập lại dàn ý
của yêu cầu đề?


? PhÇn mở bài có
nhiệm vụ gì?


? Phần thân bài gồm
những ý nào?



? Kết bài em sẽ viết
những ý nào?


- 1HS nhắc lại
yêu cầu đề.
- xác định,
nhận xét.
- trình bày,
nhận xét.
- phát biểu
cảm nghĩ.
- đa dàn bài
đã chuẩn bị ở
nhà ra thảo
luận nhóm.
- nhóm cử
đại diện lên
bảng trình
bày.


- NhËn xÐt, bỉ
xung.


<b>I- Tìm hiểu u cầu đề</b>
<b>A- Trắc nghiệm khách quan:</b>


1- B 2- C 3- D 4- A
<b>B- Tr¾c nghiƯm tù luËn:</b>



C1: - Tục ngữ: Gần mực thì đen, gần
<i><b>đèn thì sáng; Chó treo mèo đậy</b></i>


- Thành ngữ: Đợc voi đòi tiên; Nớc mắt
<i><b>cá sấu.</b></i>


C2: Cảm nghĩ của em vê những ngời Sa
Pa lặng lẽ trong Lặng lẽ Sa Pa


- Lập dàn ý:


a. Mở bµi: - Giíi thiƯu vỊ t¸c phÈm và
những con ngời Sa Pa lặng lẽ.


b. Thân bài:


- Bác lái xe tốt bụng.


- Ông họa sĩ già khao khát nghệ thuật
- Cô kĩ s trẻ duyên dáng, trẻ trung.
- Ông kĩ s vờn ra tận tụy


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

lòng phục vụ đất nớc.
<b>* HĐ 2: Giáo viên nhận xét bài viết của HS (10’)</b>
- GV đa ra nhận xét


đánh giá những u
điểm, hạn ch trong
bi vit ca HS.



- Đọc 1 bài viết Khá
+
- Đọc 1 bài viết Yếu
+


- Chó ý l¾ng
nghe


- Rút kinh
nghiệm


<b>II- Nhận xét</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- a s hiểu yêu cầu đề, một số bài đã có
sự tiến bộ, diễn đạt lu lốt, thốt ý và có
cảm xúc..


- Bớc đầu đã biết vận dụng, kết hợp các
kiến thức tổng hợp trong bài làm.


<b>2. Tån t¹i:</b>


- Một số bài viết diễn đạt yếu, cha có sự
logic, cha thuyết phục, kỉ niệm kể cha
thực sự sâu sắc


- Trình bày bẩn và sai lỗi chính tả cịn
nhiều, diễn đạt lủng củng, lập luận yếu
<b>* HĐ 3: HDHS phát hiện và chữa lỗi (10’)</b>



- GV ghi câu sai lên
bảng HD hs chữa.
- GV đa ngữ liệu về
lỗi diễn đạt, dùng t
ca HS.


- HDHS sửa lỗi


- HS phát
hiện, sửa lỗi.
- HS xung
phong đọc
câu, từ sai tìm
nguyên nhân
sai, chữa lại.
- Nhận xét, bổ
xung.


<b>III- Phát hiện- chữa lỗi</b>
1.Lỗi diễn đạt, dùng từ:


2. Lỗi chính tả:


* Lỗi * Cách sửa


- chò chuyện - trò chuyện
- kiết liệt - quyết liệt


- thầm nặng - thầm lặng


- chiến trang - chiến tranh
- như - nhưng
- xau xắc - sõu sắc
- dan khổ - gian khổ
<b>* HĐ 4: Trả bài - Giải đáp thắc mắc (5’)</b>


- GV trả bài


- Giải đáp thắc mắc


- Xem lại bài
- Câu hỏi thắc
mắc.


<b>IV- Giải đáp thắc mắc</b>


<b>Tổng hợp kết quả Kiểm tra học kỳ I</b>


Loại Giỏi Khá T Bình Yếu


Lớp TS SL % SL % SL % SL %


<b>C- Cñng cè: (3): </b>- Trả bài; nhận xét giờ học
<b>D- Dặn dò: (2)</b> <b>- Chuẩn bị bài tiếp theo</b>


./.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS ôn lại các kiến thức và kĩ năng đã thể hiện trong bài kiểm tra học


kì I. Thấy đợc những u điểm và hạn chế của bản thân trong việc làm bài kiểm tra,
tìm ra biện pháp khắc phục và sửa chữa khuyết điểm.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Đề và đáp án của Sở GD – Bảng phụ
<b>III. Lên lớp:</b>


<b>A. §Ị ra: (Cã ë phiÕu kiĨm tra)</b>


- GV ghi đề bài (phần trắc nghiệm) lên bảng phụ.
- Treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc yêu cầu ca ra.


- HS xung phong lên chữa bài ở bảng phụ, HS khác bổ sung, GV chốt ý.
- Phần tù luËn.


<b>1. Tóm tắt văn bản : Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.</b>
- Hớng dẫn HS làm đợc các ý sau:


+ Lục Vân Tiên trên đờng đi thi ghé về thăm cha mẹ gặp bọn cớp Phong
Lai đang hành (hồnh hành), chàng đã một mình đánh tan bọn cớp, cứu đợc Kiều
Nguyệt Nga.


+ Cảm ân đức ấy của chàng, Nguyệt Nga muốn đợc trả ơn nhng Lc Võn
Tiờn ó t chi.


<b>2. Dàn bài sơ l ỵc: </b>


a. Më bµi: - Giíi thiƯu chung về lần phạm lỗi.
- Tình huống phạm lỗi.


b.Thân bài: - Quá trình sự việc diễn ra.



- Tõm trng ca bn thân trong quá trình sự việc diễn ra và sau đó.
c. Kết bài: Rút ra bài học cho bản thân.


(Bài làm có miêu tả nội tâm và đối thoại)
<b>B. Nhận xột:</b>


<b>1. Ưu điểm:</b>


- Phn trc nghim khong 80% s hc sinh làm đúng 12 câu.


- Phần tự luận: Đa số học sinh kể đợc một lần phạm lỗi. Một số em đã biết
kết hợp tự sự với miêu tả nội tâm, đối thoại.


<b>2. Khut ®iĨm:</b>


- Kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự của học sinh cịn hạn chế.
- Trình bày các dấu hiệu của lợt thoại cha đợc.


<b>3. BiÖn pháp:</b>


- GV tóm tắt mẫu đoạn trích cho HS học cách tóm tắt.


- GV ghi li mt on i thoi học sinh viết sai vào bảng phụ- HD các
em cha li cho ỳng.


<b>* Giáo viên nhận xét giờ học:</b>


</div>

<!--links-->

×