Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Khí thực và chuyển pha phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.01 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đ4. Sự chuyển pha
1. Khái niệm về chun pha:


— <sub>Chuyển pha</sub><sub>: Q trình biến đổi</sub>
hệ từ pha nμy sang pha khác. Hơi
-> Lỏng -->Rắn


H<sub>2</sub>O
H<sub>2</sub>O h¬i


2 pha


– <sub>ĐN</sub><sub>: </sub><i>Pha l</i> <i>tập hợp các phần vĩ mô</i>


<i>ng tớnh (cùng tính chất) cùng tồn tại </i>
<i>trong một hệ nhiệt động</i>.


<b>2 pha</b>


• Khơng xảy ra đối với khí lý t−ởng
• ứ<sub>ng dụng: </sub>


c Lμm lạnh, nén khí ở nhiệt độ phù hợp với hiệu
ứng d−ơng vμ cho giãn nở trong các ống kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

•Chuyển pha loại I: Thuận nghịch, có hấp thụ
hoặc toả nhiệt, V vμ S thay đổi đột ngột: Đạo
hμm bậc nhất của các hμm nhiệt động thay đổi
đột ngột.


• Chuyển pha loại II: V,U,S Biến đổi liên tục


khơng có nội ma sát: Kim loại ↔Siêu dẫn:


Đạo hμm bậc hai của các hμm nhiệt động thay
đổi đột ngột:


p
2


p T )


C <sub>2</sub>


T
G
(






=


T


p )


p
G
(



)
S




=





= vμ V
T


G


( T


T<sub>nc</sub>


t(s)


lo¹i I


ψ<sub>N</sub>


ψ <sub>S</sub>


B<sub>ac</sub> B<sub>a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

T


G
( )<sub>p</sub>
S




=


p
2


p T )


C <sub>2</sub>


T
G
(






=


T
)
p
G
(





=


V


Chuyển pha
loại II


T
T<sub>1</sub>


S


T
T<sub>1</sub>


S


T
T<sub>1</sub>


C<sub>p</sub>


T
T<sub>1</sub>


C<sub>p</sub>



T
T<sub>1</sub>


V


T
T<sub>1</sub>


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. điều kiện cân bằng pha. Phơng trình
Clapeyron-Clausius


p
a. Điều kiện cân bằng 2 pha: ChuyÓn


pha xảy ra ở nhiệt độ vμ áp suất xác
định -> đ−ờng cân bằng giữa 2 pha: *


T<sub>1</sub>=T<sub>2</sub>; p<sub>1</sub>=p<sub>2</sub>. * dG=0


phaI


phaII
T


0
dn


dn


dG


0
dn


SdT
Vdp


dG


2
2


1
1


2


1
i


i
i


=
μ


+
μ



=


=
μ


+


=



=


=>Sè h¹t hai pha n<sub>1</sub>+n<sub>2</sub>=n=const
=>dn= dn<sub>1</sub>+dn<sub>2</sub>=0


)
T
,
p
(
)


T
,
p


( <sub>2</sub>


1 =



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Điều kiện cân bằng 3 pha:


T<sub>1</sub>=T<sub>2</sub>= T<sub>3</sub>; p<sub>1</sub>=p<sub>2</sub>=p<sub>3</sub>; μ<sub>1</sub>=μ<sub>2</sub>= μ<sub>3</sub>


);


T


,


p


(


)


T


,


p


(


);


T


,


p


(


)


T


,


p


(


3
1
2
1

μ


=



μ


μ


=


μ


p
T
R


T =T<sub>c</sub>: LK,RK v RL loại I không liên tục.
T>T<sub>c</sub>: chuyển pha LK liên tục,


T<T<sub>c</sub>: chuyển pha RK liên tục.
M Điểm
chập 3


Trạng thái Tới hạn


K


L


M


T<sub>c</sub>


c. Số pha trong hệ nhiều cấu tö:


Gọi N lμ số nguyên/phân tử của cấu tử k trong
pha i. Nồng độ của pha thứ i lμ:




=
k
)
k
(
i
)
k
(
i
)
k
(
i
N
N
C


k=1,2,3...n cÊu tö
i=1, 2,3,...r pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

p Q<sub>1</sub>


p<sub>1</sub> 1 T<sub>1</sub> 2


p<sub>2</sub> <b>4 T<sub>2</sub></b> <b>3</b>


V<sub>1</sub>V<sub>4</sub> V<sub>2</sub>V<sub>3</sub> V



Công nén 34: A<sub>2</sub>=-p<sub>2</sub>(V<sub>4</sub>-V<sub>3</sub>)=-p<sub>2</sub> (V<sub>1</sub>-V<sub>2</sub>)


Công cả chu trình: A=A<sub>1</sub>+A<sub>2</sub>=(p<sub>1</sub>-p<sub>2</sub>)(V<sub>1</sub>-V<sub>2</sub>)
(Công giÃn, nén đoạn nhiệt 23,41:


A<sub>23</sub>A<sub>41</sub>0; U0)


1


2
1


2
1


1
2
1


1
2
1


1 Q


)
V
V


)(


p


p
(
T


)
p
p


(
dP
dT
T


T
T


Q
'


A <sub>=</sub> − <sub>=</sub> − <sub>=</sub> − −


=
η


)
2
p
1



p
(
dp
dT
2


T
1


T − = −


dV


V
Δ


<i>Vïng b·o hoμ</i> <i>khÝ thùc</i>


T<sub>1</sub>=T<sub>2</sub>+dT
p<sub>1</sub>=p<sub>2</sub>+dp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


V
Q


T
dP


dT



1
1 Δ
=


Nhiệt độ chuyển pha T>0


È<sub>n nhiÖt Q>0: </sub><sub>nhiệt toả ra hoặc thu</sub>


vo trong quá trình chuyển pha


Kết luận: Nhiệt độ chuyển pha tỷ lệ với áp


suất.


ứ<sub>ng dụng: trong nồi hơi, nồi áp suất, P cao nhiƯt</sub>


độ sơi cao ( đến 200oC)


Trªn nói cao P thÊp, n−íc s«i d−íi 100oC


V


~



dP


dT



Δ



V


Q


T
dP


</div>

<!--links-->

×