Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.31 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 6
<i>Thứ hai ngày 27 tháng 09 năm 2010</i>
Môn : Học vần
- Đọc được: p, ph, nh,phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng
- Viết được : p, ph, nh,phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ p, tranh minh hoạ.
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>TIẾT 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
<b>p</b>
<b>* </b>Nhận diện chữ
- Giới thiệu p viết in, p viết thường
? So sánh chữ p với chữ h?
- Giáo viên phát âm mẫu
<b>ph</b>
<b>* </b>Nhận diện chữ
- Giới thiệu ph viết in, ph viết thường
? So sánh chữ ph với chữ p?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng: phố
- Phân tích tiếng: phố
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tranh: phố xá
- Học sinh đọc bài 21 trong SGK
Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả,
rổ khế.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm:
CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm:
CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: phố.
- Học sinh phân tích tiếng: phố.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: phố xá
- Đọc tổng hợp:
<b>nh</b>
Quy trình tương tự chữ ph
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
<b>2. Luyện viết</b>
- Cho học sinh lấy vở tập viết
<b>3. Luyện nói</b>
- Treo tranh
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
? Hơm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…….………...
………..
………...
<i>Thứ ba ngày 28 tháng 09 năm 2010</i>
Môn : Học vần
- Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ g, tranh minh hoạ.
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>TIẾT 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
<b>g</b>
<b>* </b>Nhận diện chữ
- Giới thiệu g viết in, g viết thường
? So sánh chữ g với chữ a?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng: gà
- Phân tích tiếng: gà
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tranh: gà ri
<b>gh</b>
Quy trình tương tự chữ g
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Học sinh đọc bài 22 trong SGK
Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: phở bò, phá
cỗ, nho khô.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm:
CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: gà.
- Học sinh phân tích tiếng: gà.
- Học sinh đọc: gà ri
- Đọc tổng hợp:
g – gà – gà ri
- Học sinh viết bảng con.
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
<b>2. Luyện viết</b>
- Cho học sinh lấy vở tập viết
<b>3. Luyện nói</b>
- Treo tranh
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
? Hơm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…….………...
………..
………...
Mơn: Tốn
<b>Tiết 20: SỐ 10</b>
I. Mục tiêu<b>:</b>
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.
- Đọc, viết được từ 0 đến 10.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Thiết bị - ĐDDH:
- Bìa ghi các số từ 0 đến 10.
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh đọc, viết các số trong
phạm vi 9.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu số 10
Bước 1: Lập số 10
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong
SGK.
Bước 2: Giáo viên viết và giới thiệu số 10
in và số 10 viết.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh nhận biết thứ
tự số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Hướng dẫn học sinh đếm từ 0 đến 10
theo thứ tự xuôi và ngược.
3. Thực hành
Bài 1. Hướng dẫn học sinh cách viết số
Bài 4. Số?
Bài 5. Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
* Trò chơi
4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- Học sinh quan sát tranh trong SGK
rồi giải thích lần lượt từng tranh có số
lượng là 10.
- Học sinh nhìn tranh và nói số lượng.
- Học sinh nhận ra số 10 liền sau số 9.
- Học sinh dựa vào thứ tự các số từ 0
đến 10 rồi xác địng số lớn nhất.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…..………...
……….
………...
<b>Ôn Tiếng Việt</b> <b>LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT BÀI 22, 23</b>
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc đúng các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 22, 23.
- Học sinh viết được: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Luyện đọc
- Đọc to
- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đánh
vần.
- Giáo viên viết lên bảng
phố cổ ghế gụ
nho nhỏ phá cỗ
phở gà nhà lá
2. Luyện viết
- Giáo viên viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết.
- Viết bài vào vở
3. Bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt
làm từng bài trong VBT.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ từng học sinh.
- Thu – chấm – chữa bài
4. Củng cố - dặn dò
- Học sinh đọc to:
CN – nhóm – lớp.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Học sinh đọc thầm
- Tìm tiếng mới có âm ph, nh, g, gh.
- Học sinh đọc và phân tích tiếng.
- Học sinh đọc trơn tiếng.
- Học sinh đọc bài viết
- Học sinh quan sát.
- Học sinh tập viết trên không trung.
- Học sinh tập viết bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở 5 ơ li.
- Học sinh làm bài trong VBT
<b>Ơn Tốn</b> <b>LUYỆN TẬP: SỐ 10</b>
I. Mục tiêu:
- Củng cố về số 10.
- Đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết vị trí số 10
II . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Củng cố, ơn tập
- Cho học sinh đếm xuôi, đếm ngược.
- Nhận biết vị trí số 10
- Giáo viên tổ chức trị chơi: “xếp đúng
- Học sinh đếm xuôi, đếm ngược từ 0
đến 10.
- Học sinh nêu cấu tạo số 10.
thứ tự ”.
- Viết vào bảng con
10 … 9 7 … 10 10 … 1
8 … 10 9 … 7 2 … 10
10 … 10 9 … 9 8 … 8
2. Bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần
lượt từng bài trong VBT.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ từng học sinh.
- Thu – chấm – chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
thứ tự.
* Tổ 1: từ bé đến lớn.
- Học sinhlàm vào bảng con, mỗi tổ
một cột.
- Khi chữa bài xong giáo viên cho học
sinh đọc bài một lần.
- Học sinh làm bài trong VBT
<i>Thứ tư ngày 29 tháng 09 năm 2010</i>
Môn : Học vần
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
- Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ q, tranh minh hoạ.
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>TIẾT 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
<b>q</b>
<b>* </b>Nhận diện chữ
- Giới thiệu q viết in, q viết thường
? So sánh chữ q với chữ a?
- Giáo viên phát âm mẫu
<b>qu</b>
- Học sinh đọc bài 23 trong SGK
Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: nhà ga, gà gô,
gồ ghề.
<b>* </b>Nhận diện chữ
- Giới thiệu qu viết in, qu viết thường
? So sánh chữ qu với chữ q?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng: quê
- Phân tích tiếng: quê
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tranh: chợ quê
<b>gi</b>
Quy trình tương tự chữ qu
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
<b>2. Luyện viết</b>
- Cho học sinh lấy vở tập viết
<b>3. Luyện nói</b>
- Treo tranh
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm:
CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: quê.
- Học sinh phân tích tiếng: quê.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: chợ quê
- Đọc tổng hợp:
q – qu – quê – chợ quê.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
? Hơm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…….………...
………..
………...
Mơn: Tốn
<b>Tiết 22: LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu<b>:</b>
<b>- </b>Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
II. Thiết bị - ĐDDH:
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh đọc, viết các số trong
phạm vi 10.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
Bài 3. Điền số hình tam giác vào ơ trống.
Bài 4. a) <, >, =
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lúng túng
so sánh từng cặp hai số.
b, c) Hướng dẫn học sinh dựa vào thứ tự
các số từ 0 đến 10 để nhận biết số lớn
nhất, số bé nhất trong dãy số từ 0 đến 10.
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- Học sinh đọc viết các số trong phạm
vi 10
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Nêu cách làm.
- Học sinh làm bài rồi chữa.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài và chữa bài.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Hai cột đầu làm bài vào bảng con
………...……...
…..………...
……….
………...
<b>Ôn Tiếng Việt</b> <b>LUYỆN ĐỌC BÀI 24</b>
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được âm, tiếng ứng dụng bài 24.
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm.
- Gọi học sinh đọc thầm.
- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đọc
bài.
- Giáo viên viết lên bảng
chả quế giá đỗ
giỏ cá quà quê
quê nhà giã giò
- Nhận xét tiết học
- Học sinh cá nhân đọc thầm bài 24 trong
SGK.
- Học sinh đọc to:
CN – nhóm – lớp.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Học sinh đọc thầm
- Tìm tiếng mới có âm qu, gi.
- Học sinh đọc và phân tích tiếng.
- Học sinh đọc trơn tiếng.
<i>Thứ năm ngày 30 tháng 09 năm 2010</i>
Môn : Học vần
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ g, tranh minh hoạ.
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>TIẾT 1</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
<b>ng</b>
<b>* </b>Nhận diện chữ
- Giới thiệu ng viết in, ng viết thường
? So sánh chữ ng với chữ g?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng: ngừ
- Phân tích tiếng: ngừ
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tranh: cá ngừ
<b>ngh</b>
Quy trình tương tự chữ ng
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- Học sinh viết bảng con: quả thị, qua
đò, giỏ cá.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm:
CN – nhóm – lớp.
- Học sinh ghép tiếng: ngừ.
- Học sinh phân tích tiếng: ngừ.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn:
CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: cá ngừ
- Đọc tổng hợp:
ng – ngừ – cá ngừ
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
<b>2. Luyện viết</b>
- Cho học sinh lấy vở tập viết
<b>3. Luyện nói</b>
- Treo tranh
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
? Hơm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…….………...
………..
………...
Mơn: Tốn
<b>Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu<b>:</b>
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1. Nối mỗi nhóm với số thích hợp.
Bài 3 Viết số thích hợp
Bài 4. Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
- Học sinh quan sát tranh rồi làm bài và
chữa bài
- Học sinh quan sát trảnhồi viết số thích
hợp trên toa tàu.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…..………...
……….
………...
<b>Ơn Tốn</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình.
II . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1. Vẽ thêm cho đủ 10 hình tam giác.
Bài 2. Đúng ghi <b>đ</b>, sai ghi <b>s</b>
0 < 9 10 > 0 4 > 6
8 > 10 0 < 2 7 > 10
5 > 3 3 < 0 5 < 8
Bài 3. Số
< 1 1 < < 3
> 9 5 > > 3
10 > > 8 0 < < 2
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng:
Hình bên có:
- Học sinh quan sát rồi vẽ thêm hình
tam giác.
- Học sinh tự làm vào vở.
A. 4 hình tam giác
B. 6 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
* Củng cố, dặn dị
- Học sinh quan sát và đếm hình.
- Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng.
<i>Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010</i>
Môn : Học vần
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ y, tranh minh hoạ.
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>TIẾT 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
<b>y</b>
<b>* </b>Nhận diện chữ
- Giới thiệu y viết in, y viết thường
? So sánh chữ y với chữ u?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Giới thiệu tranh: y tá
<b>tr</b>
Quy trình tương tự chữ y
3. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
- Học sinh đọc bài 25 trong SGK
Cả lớp nhận xét
- Học sinh viết bảng con: ngã tư, ngõ
nhỏ, nghệ sĩ.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh so sánh
- Học sinh phát âm:
CN – nhóm – lớp.
- Học sinh đọc: y tá
- Đọc tổng hợp:
- Giáo viên uốn nắn, sửa sai.
4. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên kết hợp giải thích từ
Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs
<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
- Cho học sinh đọc bài ở tiết 1.
Giáo viên uốn nắn, sửa sai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu
ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
<b>2. Luyện viết</b>
- Cho học sinh lấy vở tập viết
<b>3. Luyện nói</b>
- Treo tranh
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
? Hơm nay học bài gì ?
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh phân tích tiếng
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: CN – nhóm – lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- Học sinh đọc lại tên bài luyện nói.
- Học sinh đọc bài.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…….………...
………..
………...
<b>Ơn Tiếng Việt</b> <b>LUYỆN VIẾT BÀI 26</b>
I. Mục tiêu:
- Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ, biết trình bày bài sạch đẹp.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Luyện viết.
viết.
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
2. Bài tập
- Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài
tập trong VBT.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Thu - chấm - chữa bài.
- Nhận xét – dặn dò
- Học sinh đọc bài viết
- Học sinh quan sát.
- Học sinh tập viết trên không trung.
- Học sinh tập viết trên bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở 5 ô li.
- Học sinh làm bài trong VBT
Môn: Toán
<b>Tiết 24: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu<b>:</b>
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự dẫ xác định trong phạm vi 10.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu học sinh đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1. Yêu cầu học sinh điền số.
Giáo viên sửa sai
Bài 2. – Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn học sinh cách so sánh, điền
dấu.
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài 3.
- Hướng dẫn học sinh cách điền số thích
hợp
- Giáo viên sửa bài
Bài 4. Viết các số 8, 5, 2, 6, 9
- Học sinh đọc, viết các số trong phạm
vi 10.
- Học sinh điền số.
- Học sinh quan sát chú ý.
- Học sinh làm bài vào vở
- Học sinh theo dõi
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
b. 9, 8, 6, 5, 2
<b>Rút kinh nghiệm: </b>
………...……...
…..………...
……….