Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Chương 5: Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt - PGS.TS Nguyễn Nhị Điền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 5</b>



<b>LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN </b>


<b>ĐÀ LẠT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• 1960 - khởi cơng xây dựng lị TRIGA Mark II tại Đà Lạt


• 26/2/1963 - Lị TRIGA đạt trạng thái tới hạn lần đầu


• 4/3/1963 - Lị TRIGA được đưa vào hoạt động chính thức


ở cơng suất 250 kW


• Từ 1963-1968 - LPƯ được vận hành với 3 mục tiêu: huấn


luyện cán bộ (Training), nghiên cứu khoa học (Research) và
sản xuất đồng vị phóng xạ (Isotope Production)


• Từ 1968-1974 - LPƯ tạm ngừng hoạt động do chiến tranh


• Sau Hiệp định Paris được ký kết vào năm 1973, giai


đoạn 1974-1975, nhiên liệu của LPƯ được lấy ra khỏi vùng
hoạt và chuyên chở trả về Hoa kỳ. LPƯ hồn tồn khơng cịn
khả năng hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Theo QĐ số 64/CP ngày 26/4/1976, ngành hạt nhân được


thành lập và được giao quản lý Trung tâm Nghiên cứu Nguyên
tử Đà Lạt mà thiết bị chính là LPƯ TRIGA Mark II



 9/10/1979 - Hợp đồng số 85-096/54100 về khôi phục LPƯ


được đại diện hai nước Việt Nam và Liên xô ký kết


 15/3/1982 - khởi công xây dựng cơng trình khơi phục & mở


rộng LPƯ hạt nhân Đà Lạt (gọi là lò IVV-9)


 01/11/1983 - Lò IVV-9 đạt trạng thái tới hạn lần đầu với
nhiên liớu ớớgiớu cao 36% U-235


 20/3/1984 - LPƯ hoạt động chính thức ở công suất 500kW
 Từ 13/2/1985 - sau 1 năm bảo hành, 3 chuyên gia cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Tháng 2/2004 ớbớt ớớu tham gia dớ án RRRFR (Rus s ian


Re s e a rch Re a ctor Fue l Re turn) ớớchuyớn ớới nhiên liớu vùng


hoớt tớ sớ dớng nhiên liớu ớớgiớu cao (HEU ớHighly Enriched


Ura nium, 36% U-235) s a ng ớớgiớu thớp (LEU ớLow Enriched


Ura nium, 19.75% U-235).


 Tớ ngớy 12/9/2007 ớLò phớn ớng hoớt ớớng với vùng hoớt


hớn hớp nhiên liớu HEU vớ LEU.


 Ngớy 30/11/2011 ớLPớ ớớt trớng thái tới hớn lớn ớớu với cớu



hình 72 bó nhiên liớu LEU.


 Ngớy 9/01/2012 ớLPớ ớớt mớc 100% công s uớt danh ớớnh vớ


vớn hớnh thớ nghiớm 72 giớ không tới.


 Tuớn 12-16/3/2012 ớthớc hiớn ớớt vớn hớnh lò 108 giớ tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CẤU TRÚC CỦA LÒ PHẢN ỨNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>~ 6840 mm</b>
<b>Concrete</b>
<b>shielding</b>
<b>Door plug</b>
<b>Thermal</b>
<b>column door</b>
<b>Graphite</b>


<b>Rotating top lid</b>


<b>Extracting</b>
<b>well</b>
<b>Pool tank</b>
<b>Spent fuel</b>
<b>storage tank</b>
<b>A</b>


<b>~ 2000 mm</b>


<b>(ex bulk-shielding</b>


<b>experimental tank)</b>
<b>cylindrical</b>
<b>shell</b>
<b>Upper</b>
<b>Core</b>


<i><b>Tiết diện cắt đứng</b></i>


<b>Beam port # 1</b>


<b>Beam port # 2</b> <b>Beam port # 3</b>


<b>Beam port # 4</b>
<b>Core</b>


<b>Thermalizing column (closed)</b>
<b>Thermal</b>
<b>Column</b>


<b>Pool tank wall</b>


<b>Spent fuel storage tank</b>


<b>Concrete</b>
<b>shielding</b>
<b>Graphite reflector</b>
<b>door</b>
<b>Column</b>
<b>Bellows</b>
<b>assembly</b>


<b>Stainless steel</b>
<b>Aluminum</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Là loại LPƯ nghiên cứu dạng
bể bơi. Dùng nước thường để
làm chậm nơtron và làm nguội
vùng hoạt.


- Vùng hoạt đặt trong thùng lò
dưới độ sâu khoảng 5m nước.
Thùng lị có dạng hình trụ (cao
6.25m, đường kính 2m), chứa


khoảng 18m3 <sub>nước cất.</sub>


- Trớớc tháng 9/2007, vùng hoạt


chứa 104 bó nhiên liệu HEU,
mỗi bó chứa khoảng 40g


U-235 với độ giàu 36%. Tớtháng


9/2007, vùng hoớt hớn hớp gớm


98 bó HEU vớ 6 bĩ LEU ớớ giớu
19,75% chớa khoảng 50g


U-235, vớ tớtháng 7/2009, vùng


hoớt gớm 92 bó HEU vớ 12 boù



LEU từ 7/2009.


1. Giếng hút và kết cấu giá đỡ vùng hoạt
2. Các kênh đặt các đầu dị neutron
3. Vị trí để nhiên liệu tạm thời


4. ống dẫn; 5. Không gian để nước đối lưu


7
4
0
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thùng Lò phản ứng:</b>


ã Thựng lũ c giữ lại từ lị TRIGA trước đây, có đường kính


ngồi khoảng 2 m, chiều cao 6,25 m, độ dày tối thiu 6,2 mm.



ã Thùng lò được che chắn bằng bê-tông xung quanh.


<b>Cấu trúc che chắn:</b>


ã Kết cấu bê tông cèt thÐp cã chiỊu dµi 8,6 m vµ chiỊu cao tính từ


sàn nhà lò khoảng 6,55 m.



ã Ch cú chiu dày tối thiểu trong kết cấu che chắn theo chiều


hướng tâm từ trong vùng hoạt ra ngồi là 2,5 m.



• Cấu trúc che chắn của Lò phản ứng theo dạng bậc thang nên phần


đáy có chiều rộng khoảng 6,69 m trong khi ở phía trên có hình


bát giác với chiều rng khong 3,81 m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mặt cắt ngang vùng hoạt lò phản ứng</b> <b>(Cu hỡnh 104 HEU, trc 9/2011):</b>


<b>Bẫy nơtron</b>


<b>Vành phản xạ Graphite </b>
<b>Mâm quay 40 hốc chiếu</b>


31.75


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Mặt cắt ngang vùng hoạt lò phản ứng</b> <b>(Cu hình 92 BNL LEU, từ 12/2011):</b>


Bẫy nơtron


Màu cam là các BNL đã cháy
một phần (nạp vào lò từ 9/2007
và từ tháng 7/2009).


SR



SR
ShR


ShR


ShR


ShR


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bể chứa nước sự cố


Thiết bị trao đổi nhiệt
Mỏy bm


Máy bơm


6


1


5


2 4 4
3


Thïng lß
GiÕng hót


Vùng hoạt
Vành phản xạ


Kªnh ngang


<i><b>Sơ đồ nguyên lý của hệ tải nhiệt vòng 1: </b></i>


- Nớớc ới tớ dớới lên


- Nớớc tới nhiớt không


lớy trớc tiớp tớ vùng
hoớt


- Chớ gớn 50% (khoớng


22 m3/h) nớớc ới qua


vùng hoớt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Primary Cooling Sys.</b>
<b>Purification Sys.</b>


<b>Secondary Cooling Sys.</b>




<b>Ventilation Sys.</b>









 








<b>Water Supply Sys.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>WWr-m2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>8</b>


<b>10</b>


<b>865</b>
<b>822</b>
<b>600</b>


<b>24</b> <b><sub>33</sub></b> <b>43</b>


A B

<b>D</b>


A B C



C


<b>D</b> <b>E</b>

<b>E</b>
<b>42</b>
<b>32</b>
<b>CC</b>
11
22
32
<b>DD</b>
11
3
2.5
<b>EE</b>
22
27


<b>Fuel Cladding (Al)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>NHIÊN LIỆU LÒ PHẢN ỨNG:</b>


-

2 loới nhiên liớu: nhiên liớu HEU 36% lớ hớp kim U-Al vớ



nhiên liớu LEU 19.75% lớ UO

<sub>2</sub>

+ Al (khuớch tán UO

<sub>2</sub>

lên



nớn nhôm).



-

Lõi nhiên liớu HEU dớy 0.7 mm. Lõi nhiên liớu LEU dớy


0.94 mm. ớớớc bao bớc bới 2 lớp nhôm bớo vớ, mới lớp


dớy 0.9 mm với nhiên liớu HEU vớ 0.78mm với nhiên liớu


LEU.




-

Khoớng không gian giớa các thanh nhiên liớu ớớ cho



nớớc lớu thông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Parameter</b> <b>VVR-M2</b>
<b>HEU</b>


<b>VVR-M2</b>
<b>LEU</b>


<b>Enrichment, %</b> <b>36</b> <b>19.75</b>


<b>Average mass of 235<sub>U in FA, g</sub></b> <b><sub>40.20</sub></b> <b><sub>49.70</sub></b>


<b>Fuel meat composition</b> <b>U-Al Alloy</b> <b>UO<sub>2</sub>+Al</b>


<b>Uranium density of fuel meat, g/cm3</b> <b><sub>1.40</sub></b> <b><sub>2.50</sub></b>


<b>Cladding material</b> <b>Al alloy</b>


<b>(SAV-1)</b>


<b>Al alloy</b>
<b>(SAV-1)</b>
<b>Fuel element thickness (fuel meat and 2 </b>


<b>cladding), mm</b>


<b>2.50</b> <b>2.50</b>



<b>Fuel meat thickness, mm </b> <b>0.70</b> <b>0.94</b>


<b>Each cladding thickness, mm</b> <b>0.90</b> <b>0.78</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>Công suất nhiệt danh định: 500 kW</b>
 <b>Chất làm nguội và làm chậm: Nước </b>


<b>thường (H<sub>2</sub>0)</b>


 <b>Kích thước và cấu hình của vùng hoạt của </b>


<b>lị:</b>


•- <b>Hình trụ, đường kính 44.2 cm, cao 60 cm</b>
•- <b>Cấu hình 88, 92, 89 bó nhiên liệu </b>
<b>(4/1984-4/1994), 100 bó (4/1994-3/2002), 104 bó </b>


<b>(3/2002-10/2006), 106 bó (11/2006-9/2007), </b>
<b>98 HEU + 6 LEU (từ 9/2007), 92 HEU + 12 </b>
<b>LEU (từ 7/2009), 92 LEU (từ 12/2011). </b>


•- <b>7 thanh điều khiển gồm:</b>


<b>+ 2 thanh an toàn (B<sub>4</sub>C): 5.36$</b>
<b>+ 4 thanh bù trừ (B4C): 11.26$</b>


<b>+ 1 thanh điều chỉnh tự động (thép không </b>
<b>rỉ): 0.49$ </b>


<b>-</b> <b>Vành phản xạ bằng Beryllium và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các thông tin chung
của LPƯ hạt nhân Đà


Lạt


<b>Thông số</b> <b>Moõ taỷ</b>


Lũphanng Loi b bi
Cụng sut danh định 500 kW


Thơng lượng neutron (nhiệt, cực đại) 2ì1013<sub>nơtron/cm</sub>2<sub>.s</sub>


Nhiên liệu Loại VVR-M2 , dạng ống
Phần thịt của nhiên liệu Hợp kim Al-U, độ giàu 36%


Hợp kim Al-UO<sub>2</sub>, độ giàu 19,75%
Vỏ bọc của nhiên liệu Hợp kim nhôm


Chất làm chậm Nước nhẹ


Chấtphaỷn xaù Graphite, beryllium và nước nhẹ
Chất lm ngui Nc nh


Cơ chế làm nguội vùng hoạt ilưu tù nhiªn


Cơ chế taỷi nhiệt Hai voứngnước làm nguội
Vật liệu che chắn Bê-tông, nước và nắp thép
Các thanh điều khiển 2 an toàn, 4 bù trừ và 1 tự động
Vật liệu các thanh bù trừ và an toàn B<sub>4</sub>C



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Các loới kênh chiớu mớu:


<i><b>I. Kênh chiếu đứng,</b></i>

<i><b>gồm:</b></i>



+ Các kênh ớớt:



ớ1 bớy nớtron ớ tâm vùng hoớt


ớ1 hớc chiớu tới ô 1-4



ớ40 hớc chiớu cớa mâm quay



+ Các kênh khơ chuyớn mớu bớng khí nén:


2 kênh khô (tới các ô 7-1 vớ 13-2)



<i><b>II. Kênh ngang, gồm:</b></i>

3 kênh hớớng tâm (1 kênh chớa


sớ dớng) vớ 1 kênh tiớp tuyớn



<i><b>III. Cột nhiệt:</b></i>

1 cớt nhiớt



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>THIẾT BỊ THỰC NGHIỆM CỦA LPƯ:</b>


<b>+ Bẫy nơtron</b>

ớ tâm vùng hoớt dớng cớt nớớc hình trớ xung


quanh lớ khới berily



-

Bớy nớtron chiớm 7 ô mớng cớa vùng hoớt.



-

ớớớng kính trong cớa bớy lớ 65 mm.



-

Mớt ớng nhơm ớớớng kính 42 mm ớớớc ớớt ớ bên trong




bớy ớớ giớ các mớu chiớu xớ



-

Bớy nớtron lớ kênh chiớu xớ có thơng lớớng nớtron



nhiớt lớn.



</div>

<!--links-->

×