Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.73 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• 1960 - khởi cơng xây dựng lị TRIGA Mark II tại Đà Lạt
• 26/2/1963 - Lị TRIGA đạt trạng thái tới hạn lần đầu
• 4/3/1963 - Lị TRIGA được đưa vào hoạt động chính thức
ở cơng suất 250 kW
• Từ 1963-1968 - LPƯ được vận hành với 3 mục tiêu: huấn
luyện cán bộ (Training), nghiên cứu khoa học (Research) và
sản xuất đồng vị phóng xạ (Isotope Production)
• Từ 1968-1974 - LPƯ tạm ngừng hoạt động do chiến tranh
• Sau Hiệp định Paris được ký kết vào năm 1973, giai
đoạn 1974-1975, nhiên liệu của LPƯ được lấy ra khỏi vùng
hoạt và chuyên chở trả về Hoa kỳ. LPƯ hồn tồn khơng cịn
khả năng hoạt động.
Theo QĐ số 64/CP ngày 26/4/1976, ngành hạt nhân được
thành lập và được giao quản lý Trung tâm Nghiên cứu Nguyên
tử Đà Lạt mà thiết bị chính là LPƯ TRIGA Mark II
9/10/1979 - Hợp đồng số 85-096/54100 về khôi phục LPƯ
được đại diện hai nước Việt Nam và Liên xô ký kết
15/3/1982 - khởi công xây dựng cơng trình khơi phục & mở
rộng LPƯ hạt nhân Đà Lạt (gọi là lò IVV-9)
01/11/1983 - Lò IVV-9 đạt trạng thái tới hạn lần đầu với
nhiên liớu ớớgiớu cao 36% U-235
20/3/1984 - LPƯ hoạt động chính thức ở công suất 500kW
Từ 13/2/1985 - sau 1 năm bảo hành, 3 chuyên gia cuối
Tháng 2/2004 ớbớt ớớu tham gia dớ án RRRFR (Rus s ian
Re s e a rch Re a ctor Fue l Re turn) ớớchuyớn ớới nhiên liớu vùng
hoớt tớ sớ dớng nhiên liớu ớớgiớu cao (HEU ớHighly Enriched
Ura nium, 36% U-235) s a ng ớớgiớu thớp (LEU ớLow Enriched
Ura nium, 19.75% U-235).
Tớ ngớy 12/9/2007 ớLò phớn ớng hoớt ớớng với vùng hoớt
hớn hớp nhiên liớu HEU vớ LEU.
Ngớy 30/11/2011 ớLPớ ớớt trớng thái tới hớn lớn ớớu với cớu
hình 72 bó nhiên liớu LEU.
Ngớy 9/01/2012 ớLPớ ớớt mớc 100% công s uớt danh ớớnh vớ
vớn hớnh thớ nghiớm 72 giớ không tới.
Tuớn 12-16/3/2012 ớthớc hiớn ớớt vớn hớnh lò 108 giớ tới
<b>~ 6840 mm</b>
<b>Concrete</b>
<b>shielding</b>
<b>Door plug</b>
<b>Thermal</b>
<b>column door</b>
<b>Graphite</b>
<b>Rotating top lid</b>
<b>Extracting</b>
<b>well</b>
<b>Pool tank</b>
<b>Spent fuel</b>
<b>storage tank</b>
<b>A</b>
<b>~ 2000 mm</b>
<b>(ex bulk-shielding</b>
<i><b>Tiết diện cắt đứng</b></i>
<b>Beam port # 1</b>
<b>Beam port # 2</b> <b>Beam port # 3</b>
<b>Beam port # 4</b>
<b>Core</b>
<b>Thermalizing column (closed)</b>
<b>Thermal</b>
<b>Column</b>
<b>Pool tank wall</b>
<b>Spent fuel storage tank</b>
<b>Concrete</b>
<b>shielding</b>
<b>Graphite reflector</b>
<b>door</b>
<b>Column</b>
<b>Bellows</b>
<b>assembly</b>
- Là loại LPƯ nghiên cứu dạng
bể bơi. Dùng nước thường để
làm chậm nơtron và làm nguội
vùng hoạt.
- Vùng hoạt đặt trong thùng lò
dưới độ sâu khoảng 5m nước.
Thùng lị có dạng hình trụ (cao
6.25m, đường kính 2m), chứa
khoảng 18m3 <sub>nước cất.</sub>
- Trớớc tháng 9/2007, vùng hoạt
chứa 104 bó nhiên liệu HEU,
mỗi bó chứa khoảng 40g
U-235 với độ giàu 36%. Tớtháng
9/2007, vùng hoớt hớn hớp gớm
98 bó HEU vớ 6 bĩ LEU ớớ giớu
19,75% chớa khoảng 50g
U-235, vớ tớtháng 7/2009, vùng
hoớt gớm 92 bó HEU vớ 12 boù
LEU từ 7/2009.
1. Giếng hút và kết cấu giá đỡ vùng hoạt
2. Các kênh đặt các đầu dị neutron
3. Vị trí để nhiên liệu tạm thời
4. ống dẫn; 5. Không gian để nước đối lưu
7
4
0
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>Thùng Lò phản ứng:</b>
<b>Mặt cắt ngang vùng hoạt lò phản ứng</b> <b>(Cu hỡnh 104 HEU, trc 9/2011):</b>
<b>Bẫy nơtron</b>
<b>Vành phản xạ Graphite </b>
<b>Mâm quay 40 hốc chiếu</b>
31.75
<b>Mặt cắt ngang vùng hoạt lò phản ứng</b> <b>(Cu hình 92 BNL LEU, từ 12/2011):</b>
Bẫy nơtron
Màu cam là các BNL đã cháy
một phần (nạp vào lò từ 9/2007
và từ tháng 7/2009).
SR
SR
ShR
ShR
ShR
ShR
Bể chứa nước sự cố
Thiết bị trao đổi nhiệt
Mỏy bm
Máy bơm
6
1
5
2 4 4
3
Thïng lß
GiÕng hót
Vùng hoạt
Vành phản xạ
<i><b>Sơ đồ nguyên lý của hệ tải nhiệt vòng 1: </b></i>
- Nớớc ới tớ dớới lên
- Nớớc tới nhiớt không
lớy trớc tiớp tớ vùng
hoớt
- Chớ gớn 50% (khoớng
22 m3/h) nớớc ới qua
vùng hoớt.
<b>Primary Cooling Sys.</b>
<b>Purification Sys.</b>
<b>Secondary Cooling Sys.</b>
<b>Ventilation Sys.</b>
<b>Water Supply Sys.</b>
<b>WWr-m2</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>865</b>
<b>822</b>
<b>600</b>
<b>24</b> <b><sub>33</sub></b> <b>43</b>
<b>Fuel Cladding (Al)</b>
<b>NHIÊN LIỆU LÒ PHẢN ỨNG:</b>
<b>Parameter</b> <b>VVR-M2</b>
<b>HEU</b>
<b>VVR-M2</b>
<b>LEU</b>
<b>Enrichment, %</b> <b>36</b> <b>19.75</b>
<b>Average mass of 235<sub>U in FA, g</sub></b> <b><sub>40.20</sub></b> <b><sub>49.70</sub></b>
<b>Fuel meat composition</b> <b>U-Al Alloy</b> <b>UO<sub>2</sub>+Al</b>
<b>Uranium density of fuel meat, g/cm3</b> <b><sub>1.40</sub></b> <b><sub>2.50</sub></b>
<b>Cladding material</b> <b>Al alloy</b>
<b>(SAV-1)</b>
<b>Al alloy</b>
<b>(SAV-1)</b>
<b>Fuel element thickness (fuel meat and 2 </b>
<b>cladding), mm</b>
<b>2.50</b> <b>2.50</b>
<b>Fuel meat thickness, mm </b> <b>0.70</b> <b>0.94</b>
<b>Each cladding thickness, mm</b> <b>0.90</b> <b>0.78</b>
<b>Công suất nhiệt danh định: 500 kW</b>
<b>Chất làm nguội và làm chậm: Nước </b>
<b>thường (H<sub>2</sub>0)</b>
<b>Kích thước và cấu hình của vùng hoạt của </b>
<b>lị:</b>
•- <b>Hình trụ, đường kính 44.2 cm, cao 60 cm</b>
•- <b>Cấu hình 88, 92, 89 bó nhiên liệu </b>
<b>(4/1984-4/1994), 100 bó (4/1994-3/2002), 104 bó </b>
<b>(3/2002-10/2006), 106 bó (11/2006-9/2007), </b>
<b>98 HEU + 6 LEU (từ 9/2007), 92 HEU + 12 </b>
<b>LEU (từ 7/2009), 92 LEU (từ 12/2011). </b>
•- <b>7 thanh điều khiển gồm:</b>
<b>+ 2 thanh an toàn (B<sub>4</sub>C): 5.36$</b>
<b>+ 4 thanh bù trừ (B4C): 11.26$</b>
<b>+ 1 thanh điều chỉnh tự động (thép không </b>
<b>rỉ): 0.49$ </b>
<b>-</b> <b>Vành phản xạ bằng Beryllium và </b>
Các thông tin chung
của LPƯ hạt nhân Đà
Lạt
<b>Thông số</b> <b>Moõ taỷ</b>
Lũphanng Loi b bi
Cụng sut danh định 500 kW
Thơng lượng neutron (nhiệt, cực đại) 2ì1013<sub>nơtron/cm</sub>2<sub>.s</sub>
Nhiên liệu Loại VVR-M2 , dạng ống
Phần thịt của nhiên liệu Hợp kim Al-U, độ giàu 36%
Hợp kim Al-UO<sub>2</sub>, độ giàu 19,75%
Vỏ bọc của nhiên liệu Hợp kim nhôm
Chất làm chậm Nước nhẹ
Chấtphaỷn xaù Graphite, beryllium và nước nhẹ
Chất lm ngui Nc nh
Cơ chế làm nguội vùng hoạt ilưu tù nhiªn
Cơ chế taỷi nhiệt Hai voứngnước làm nguội
Vật liệu che chắn Bê-tông, nước và nắp thép
Các thanh điều khiển 2 an toàn, 4 bù trừ và 1 tự động
Vật liệu các thanh bù trừ và an toàn B<sub>4</sub>C
<i><b>II. Kênh ngang, gồm:</b></i>
<i><b>III. Cột nhiệt:</b></i>
<b>THIẾT BỊ THỰC NGHIỆM CỦA LPƯ:</b>