Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.48 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31:. Ngày Ngày soạn: soạn: 7/4/2013 7/4/2013 Ngày giảng: Ngày giảng: Thứ Thứ 2/8/4/2013 2/8/4/2013. Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2: Tập đọc: ĂNG - CO VÁT. I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hiểu từ ngữ: kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt, kì thú, muỗm, thâm nghiên,.. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.(trả lời được các câu hỏi sgk) 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. 3. Giáo dục: - Yêu thích môn học, tự giác học bài. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ ? HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả - 2hs đọc và trả lời lời câu hỏi nội dung? - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - GTTT, ghi đầu bài. - Nghe 2. Luyện đọc:13’ - Cho 1 hs khá đọc bài. - 1hs đọc, lớp đọc thầm ? Bài được chia làm mấy đoạn? - Chia đoạn: (3 đoạn mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn) - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết - Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó : XII (mười hai), Ăng- co vát, điêu khắc hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó. - TCTV cho hs tuyệt diệu, nhẵn bóng, đẽo gọt, gạch vữa, muỗm già cổ kính,.. - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết - Đọc tiếp nối lần 2 kết hợp đọc chú giải. hợp đọc từ trong chú giải. - 3hs đọc nối tiếp. - Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3. - Nghe. - GV đọc diễn cảm toàn bài 3. Tìm hiểu bài: 13’ - Đọc thầm Đ1, trao đổi cặp trả lời, Nhận - Đọc thầm đoạn 1 trả lời : xét. ?Ăng-co Vát được xây dựng từ đâu và từ + ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ bao giờ? đầu thế kỉ thứ 12. 11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Nêu ý chính đoạn1?. - 1hs nêu Ý 1: Giới thiệu chung về khu đền ĂngcoVát. - 1hs đọc - Đọc thầm Đ2 trả lời. + Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. + Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã. - 1hs nêu Ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp. - 1hs đọc - Đọc thầm Đ3 trả lời. + Lúc hoàng hôn.. - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: ? Khu đền chính đồ sộ như thế nào? ? Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?. ? ý đoạn 2? - Yc đọc thầm đoạn 3 trả lời: + Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? ? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?. + ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... - 1 hs nêu Ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn. - 2hs nêu. ND: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia. - 2hs đọc. ? Nêu ý đoạn 3? ? Câu chuyện ca ngợi ai?. 4. HDHS đọc diễn cảm: 8’ +HD đọc diễn cảm. +Ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Cho hs đọc nối tiếp 3 đoạn. ? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?. - Theo dõi - 3hs đọc nối tiếp. - HS nêu: ( Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần 1500 mét 398 gian phòng, kì thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít, huy hoàng, cao vút, lấp loáng, uy nghi, thâm nghiêm,.... - Treo đoạn cần luyện đọc 22 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV đọc mẫu. - Yc hs đọc theo cặp. - Gọi hs thi đọc - Nhận xét và cho điểm. C. Củng cố, dặn dò. 2’ - Hệ thống nd. - Nhận xét giờ học - Yc về học bài. CB bài sau.. - Nghe - Đọc theo cặp - Thi dọc diễn cảm - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay - Nghe - Thực hiện. Tiết 3: Khoa học: Giáo viên bộ môn soạn giảng. Tiết 4: Toán: THỰC HÀNH ( Tiếp theo) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết cách vẽ một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. 2. Kĩ năng: - Vân dụng kiến thức làm cácm bài tập nhanh, đúng. KN vẽ tỉ lệ bản đồ. - Bài 1, 2. 3. Giáo dục: - Tính chính xác , yêu thích môn học, tự giác học bài. II.Đồ dùng dạy học. - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ ? Bước ước lượng chiều dài của lớp học, đo - 2 Hs thực hành, lớp nx. kiểm tra lại? - Nhận xét – tuyên dương. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ -- GTTT, GTTT, ghi ghi đầu đầu bài. bài. - Nghe 2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ. 10’ +Ví dụ: Sgk/159. - GV ghi VD lên bảng. - Cho hs đọc VD - Hs đọc ví dụ. ? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo - Trả Trả lời. lời. + Đổi 20 m= 2000cm cm) Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) ? Vẽ vào tờ giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB - Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ. 33 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> có độ dài 5cm: 3. Thực hành. 22’ Bài 1. - Gọi hs đọc yc - Cho làm bài cá nhân.. - Hs đọc yêu cầu. -- Làm Làm bài bài vào vào vở, vở, 2hs 2hs làm làm vào vào bảng bảng nhóm. nhóm. -- Trình Trình bày. bày. -- Nhận xét. Nhận xét. Đổi 3m= 300cm Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm:. - Yc trình bày. - Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.. Bài 2: - Gọi hs đọc yc của bài - 1 Hs lên bảng làm. - Đọc yc của bài Bài giải Đổi 8m=800cm; 6m=600cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 800 : 200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là: 600 : 200 = 3(cm) -- vẽ vẽ hình hình. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm: - Nhận xét C. Củng cố dặn dò. 2’ - Hệ thống nội dung. - Nhận xét giờ học. - Về hoàn thành bài vào vở, CB bài sau.. -- Nghe Nghe -- Thực Thực hiện. hiện.. Buổi chiều: Tiết 1: Đạo đức: Giáo viên bộ môn soạn giảng. Tiết 2: Âm nhạc: Giáo viên bộ môn soạn giảng. Tiết 3: Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC: DÒNG SÔNG MẶC ÁO I.Mục tiêu: - Ôn luyện đọc lại bài vừa học. - Hs luyện đọc diễn cảm bài văn và làm các bài tập. II.Đồ dùng dạy học: 44 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. A.KTBC: B.Bài mới: 1.GTB: - Nghe 2.HD học sinh luyện đọc và làm bài tập: Bài 1: Luyện đọc thuộc và diễn cảm khổ thơ sau - Hs luyện đọc theo hướng dẫn của gv víi giäng vui, nhÑ nhµng, thÓ hiÖn niÒm vui, sù bÊt ngờ của tác giả khi phát hiện ra sự đổi thay sắc màu của dòng sông quê hương vào buổi sớm mai (chó ý ng¾t nhÞp th¬ hîp lÝ vµ nhÊn giäng ë tõ ng÷ gîi t¶) : Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trªn nÒn nhung tÝm tr¨m ngµn sao lªn Khuya råi, s«ng mÆc ¸o ®en Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ... Sáng ra thơm đến ngẩn ngơ Dòng sông đã mặc bao giờ áo hoa Ngước lên bỗng gặp la đà Ngàn hoa bưởi đã nở nhoà áo ai... Bài 2: Theo em, v× sao t¸c gi¶ c¶m thÊy dßng s«ng ®îc mÆc chiÕc “¸o hoa” vµo buæi s¸ng ? - 1 hs nêu y/c (Tr¶ lêi)........................................................ - Hs làm bài và trình bày. 3.Củng cố, dặn dò: - Gvnx giờ học. - Hs về nhà luyện đọc. - Nghe. Ngày soạn: 8/4/2013 Ngày giảng: Thứ 3/9/4/2013. Tiết 1: Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giúp hs ôn tập về: Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân. 55 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nắm được hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. - Làm bài tập 1,3 (a),4. Bài 2. 2. Kĩ năng: - Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân, vận dụng KT làm các bài tập nhanh, đúng. 3. Giáo dục: - Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị: II.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ -- KT -- Đặt KT bài bài về về nhà nhà giờ giờ trước. trước. Đặt lên lên bàn bàn -- Nhận Nhận xét xét -- đánh đánh giá. giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ -- GTTT, -- Nghe GTTT, ghi ghi đầu đầu bài. bài. Nghe 2. HD làm bài tập. 32’ Bài 1: Viết theo mẫu - Đọc yc của bài - Hs đọc yêu cầu bài. - Làm bài theo cặp - Hs làm bài - Gv cùng hs làm mẫu hàng 1, yc làm Số Đọc Viết Đọc số Viết số số số Số gồm gồm có có bảng nhóm - Dán lên bảng Hai 22 chục Hai mươi mươi tư tư chục nghìn,4 nghìn,4 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài. nghìn 24 nghìn,3 ba 308 trăm nghìn ba trăm 24 308 nghìn,3 trăm,8 trăm,8 ?? Bài Bài tập tập 11 giúp giúp các các em em củng củng cố cố lại lại kiến kiến thức thức gì? gì? (( Đọc Đọc và và viết viết số) số). Bài Bài 2: 2: Viết Viết mỗi mỗi số số sau sau thành thành tổng tổng (theo (theo mẫu) mẫu) -- Đọc Đọc yêu yêu cầu cầu -- Hd và yêu Hd và yêu cầu cầu thực thực hiện hiện -- Nhận xét – đánh giá. Nhận xét – đánh giá.. Bài Bài 3: 3: -- Cho Cho hs hs đọc đọc yc. yc.. linh linh tám tám Một trăm Một trăm sáu sáu mươi mươi nghìn nghìn hai hai trăm bảy mươi trăm bảy mươi tư tư Một triệu Một triệu hai hai trăm trăm ba ba mươi mươi bảy bảy nghìn nghìn không không trăm trăm linh linh năm năm Tám Tám triệu triệu không trăm không trăm linh linh bốn bốn nghìn nghìn không không trăm trăm chín chín mươi mươi. -- Đọc Đọc yêu yêu cầu cầu -- 33 hs hs thực thực hiện hiện 66 Lop4.com. 160274 160274. đơn đơn vị vị 11 trăm nghìn, trăm nghìn, 60 60 nghìn, nghìn, 22 trăm, trăm, 77 chục, chục, 44 đơn đơn vị vị. 1237005 1237005. 11 triệu, triệu, 22 trăm trăm nghìn, 3 chục nghìn, 3 chục nghìn, nghìn, 77 nghìn, nghìn, 55 đơn đơn vị vị. 8004090 8004090. 88 triệu, triệu, 44 nghìn, nghìn, 99 chục chục.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -- Yc Yc hs hs nêu nêu lại lại :: Lớp Lớp đơn đơn vị, vị, lớp lớp nghìn, nghìn, 1763 1763 == 1000 1000 ++ 700 700 ++ 60 60 ++ 33 5794 lớp 5794 ++ 5000 5000 ++ 700 700 ++ 90 90 ++ 44 lớp triệu triệu gồm gồm những những hàng hàng nào? nào? 20 20 292 292 == 20 20 000 000 ++ 200 200 ++ 90 90 ++ 22 190 190 909 909 == 100 100 000 000 ++ 90 90 000 000 ++ 900 900 ++ 99 Bài Bài 3: 3: -- 1hs 1hs đọc đọc -- 2hs nêu: 2hs nêu: a) Cho hs đọc các số chữ số 5 thuộc + a) Cho hs đọc các số chữ số 5 thuộc + Lớp Lớp đơn đơn vị vị gồm: gồm: hàng hàng đơn đơn vị, vị, hàng hàng hàng chục, nào, hàng lớp trăm nào? hàng nào, lớp nào? chục, hàng trăm ++ Lớp Lớp nghìn nghìn gồm: gồm: nghìn, nghìn, chục chục nghìn, nghìn, trăm trăm nghìn nghìn ++ Lớp Lớp triệu triệu gồm: gồm: hàng hàng triệu, triệu, chục chục triệu, triệu, trăm triệu. trăm triệu. -- 67 67 358 358 chữ chữ số số 55 thuộc thuộc hàng hàng chục, chục, lớp lớp đơn đơn vị vị ?? Bài -- 857 Bài tập tập 33 giúp giúp ta ta củng củng cố cố kiến kiến thức thức 857 904 904 chữ chữ số số 55 thuộc thuộc hàng hàng chục chục nghìn, nghìn, gì? lớp gì? lớp nghìn. nghìn. Bài -- 33 205 Bài 4: 4: 205 700 700 chữ chữ số số 55 thuộc thuộc hàng hàng nghìn, nghìn, lớp lớp -- Yc nghìn Yc hs hs nêu nêu lại lại dãy dãy số số tự tự nhiên. nhiên. nghìn -- Làm 195 Làm bài bài cá cá nhân nhân vào vào vở. vở. 195 080 080 126 126 chữ chữ số số 55 thuộc thuộc hàng hàng triệu, triệu, lớp lớp -- Yc triệu. Yc trình trình bày bày miệng. miệng. triệu. -- 2hs 2hs đọc đọc lại lại số. số. ++ Hàng Hàng và và lớp. lớp. -- Nhận Nhận xét, xét, chữa: chữa: -- 1hs 1hs nêu nêu -- Làm Làm bài bài cá cá nhân. nhân. -- Trình Trình bày. bày. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. ...hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau để có: 1 đơn vị. - Gọi hs đọc yc b. Số TN bé nhất là số 0. - Cho 3 hs lên bảng làm. Dưới lớp làm c. Không có số TN lớn nhất vì thêm 1 vào vào phiếu bài tập bất kì số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau nó. -- Nhận Nhận xét, xét, chữa. chữa. C. Củng cố dặn dò. 2’ - Hệ thống nội dung. - Nhận xét tiết học, - BTVN: 3 ý b, CB bài sau.. -- Đọc Đọc yc yc -- hs hs khá khá làm. làm. a) 67; a) Ba Ba số số tự tự nhiên nhiên liên liên tíêp: tíêp: 67; 68; 68; 69 69 798; 999; 798; 799; 799; 800 800 999; 1000; 1000; 1001 1001 b) b) Ba Ba số số chẵn chẵn liên liên tiếp: tiếp: 8; 8; 10; 10; 12 12 98; 998; 98; 100; 100; 102 102 998; 1000; 1000; 1002 1002 c) Ba số lẻ liên tiếp: 51; 53; 55 c) Ba số lẻ liên tiếp: 51; 53; 55 199; 997; 199; 201; 201; 203 203 997; 999; 999; 1001 1001 88 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -- Nghe Nghe -- Thực Thực hiện hiện Tiết 2: Lịch sử: Giáo viên bộ môn soạn giảng. Tiết 3: Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ.(ND ghi nhớ). 2. Kĩ năng: - Biết nhận diện trạng ngữ trong câu(BT1, mục III), vạnn dụng KT làm bài tập. -Viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ(BT2). 3. Giáo dục: - Dùng từ, đặt câu sử dụng câu trong c/s, viết văn,..và đặt được câu có trạng ngữ. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết 2 câu văn phần nhận xét.Bảng phụ viết bài tập 1 LT. III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ ? Câu cảm dùng khi nào? Nêu ví dụ? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ -- GT -- Nghe GT bằng bằng lời, lời, ghi ghi đầu đầu bài. bài. Nghe 2. Phần nhận xét. 15’ - Cho hs đọc nối tiếp yc các bài tập(1,2,3): -- 3hs 3hs đọc đọc nối nối tiếp. tiếp. 1hs đọc - Yc hs đọc phần in nghiêng trong câu. - 1hs đọc - Phần in nghiêng giúp em hiểu điều gì? - Trả Trả lời lời Đặt câu - Yc đặt câu cho phần in nghiêng. - Đặt câu - GV ghi nhanh lên bảng. - Yc hs đổi vị trí các phần in nghiêng trong -- Trả Trả lời: lời: Các phần in nghiêng được gọi câu, GV ghi nhanh lên bảng. - Hỏi rút ra KL: là trạng ngữ. Đây là thành phần phụ trong câu XĐ thời gian, nơi chốn, nguyên nhâ, mục đích,...của sự việc nêu trong câu. ? Trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào? + Khi nào, ở đâu, vì sao, để làm gì? ++ Trạng +Trạng ngữ có vị trí ở đâu trong câu? Trạng ngữ ngữ có có thể thể đứng đứng đầu đầu câu, câu, cuối cuối câu câu hoặc hoặc chen chen giữa giữa chủ chủ ngữ ngữ và và vị vị ngữ. ngữ. 3. Phần ghi nhớ. 3’ 99 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho hs đọc ghi nhớ. 4. Phần luyện tập. 14’ Bài 1: - Cho hs đọc yc. - Cho hs làm bài cá nhân gạch chân dưới trạng ngữ. - Nxét, chữa:. - Em hãy nêu ý nghĩa của từng trạng ngữ. Bài 2: - Cho hs đọc yc. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs nối tiếp đọc đoạn văn. - Viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ(BT2). - Nhận xét, sửa chữa. C. Củng cố dặn dò. 2’ - Hệ thống nội dung. - Nhận xét giờ học - Về học bài, CB bài sau.. -- 2hs 2hs đọc đọc -- 1hs 1hs đọc đọc -- Làm Làm cá cá nhân nhân vào vào vở, vở, 1hs 1hs làm làm bảng bảng phụ. phụ. -- Nxét, Nxét, bổ bổ sung. sung. a. Ngày xưa,... b. Trong vườn,... c. Từ tờ mờ sáng,.......Vì vậy, mỗi năm……. a) Trạng ngữ chỉ thời gian b) Trạng ngữ chỉ nơi chốn c) Trạng ngữ chỉ thời gian, kết quả, thời gian -- 1hs 1hs đọc đọc -- Viết Viết vào vào vở. vở. -- Nối Nối tiếp tiếp đọc. đọc. -- Nhận Nhận xét. xét. -- Hs Hs khá khá giỏi giỏi - VD: Tối thứ sáu tuần trước, mẹ bảo em: Sáng mai, cả nhà mình về quê thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi. Đúng 6 giờ sáng mai mẹ sẽ đánh thức con dậy đấy. -- Nghe Nghe -- Thực Thực hiện hiện. Tiết 4: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. (Giảm tải : Cho hs ôn lại bài Đôi cánh của Ngựa Trăng.) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Dựa theo lời kể của gv và tranh minh hoạ, học sinh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. 2. Kĩ năng: - Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt tự nhiên. 3. Giáo dục: - GD cho HS yêu thích môn học. Thích sưu tầm các câu truyện trong thực tế cuộc sống. 10 10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ. III. Các HĐ dạy - học: HĐ của GV. HĐ của HS. A. KTBC : 2’ - Kiểm tra VBT của hs. - Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới : 1. GTB: (1’) - GTB - Ghi bảng 2. GV kể chuyện: (10’) - Gv kể lần 1: - Gv kể lần 2: Vừa kể vừa nhìn vào tranh minh hoạ. 3. HD Hs kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện: (20’) - Gọi HS đọc yêu cầu 1, 2 - Tổ chức cho HS kể theo nhóm (2, 3 ) Và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Thi kể trước lớp: + Gọi một số nhóm lên thi kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện theo 6 tranh. + Cho một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện và nói về ý nghĩa câu chuyện. + Vì sao Ngựa Trắng xin mẹ được đi xa cùng Đại Bàng núi? + Chuyến đi đã mang lại cho Ngựa Trắng điều gì? - Gv nx, khen và ghi điểm học sinh kể hay, đúng nội dung truyện. + Có thể dùng câu tục ngữ nào để nói về chuyến đi của Ngựa Trắng? C. Củng cố - dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. Vn kể chuyện cho người thân nghe. Xem bài KC tuần 30.. - Đặt VBT lên bàn. - Nghe - Nghe - Nghe - quan sát tranh.. - Đọc - Kể theo nhóm - Thi kể trước lớp. Nêu ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét – bổ sung. “ Đi một ngày đàng học một sàng khôn” - Nghe. Buổi chiều: Tiết 1: Đội: Tổng phụ trách lên lớp. Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết) 11 11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> NGHE LỜI CHIM NÓI. I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nghe - viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ theo thể thơ 5 chữ. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n. 2. Kĩ năng: - Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, làm đúng bài tập. 3. Giáo dục: - Ý thức cẩn thận viết bài, luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ - Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao tham gia, ra chơi,... đổi, bổ sung. - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ -- Nêu Nêu yc yc giờ giờ học, học, ghi ghi đầu đầu bài. bài. - Nghe 2. Hướng dẫn hs nghe- viết. 20’ - Đọc bài chính tả: - Đọc yc của bài ? Loài chim nói về điều gì? + Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình thủy điện. -- Lớp ? Tìm và viết từ khó? (VD: lắng nghe, Lớp tìm tìm viết viết vào vào nháp, nháp, 2hs 2hs lên lên bảng bảng viết. viết. bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,... -- Nhận - Gv đọc bài cho hs nghe viết. Nhận xét. xét. -- Viết - Đọc cho hs soát lỗi. Viết bài bài -- Đổi - Chấm một số bài, nhận xét. Đổi vở vở soát soát lỗi. lỗi. 3. HD làm bài tập. 12’ Bài 2a. -- Lớp - Cho lớp làm vào vở, 2hs làm bảng phụ. Lớp làm làm vào vào vở, vở, 2hs 2hs làm làm bảng bảng phụ. phụ. -- Nhận - Nhận xét, chữa: Nhận xét. xét. VD: + là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,.. + này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm, Bài 3: 12 12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cho trao đổi làm theo cặp. - Nhận xét, chữa. C. Củng cố dặn dò. 2’ -- Hệ Hệ thống thống nội nội dung. dung. -- Nhận xét giờ học, Nhận xét giờ học, yc yc về về làm làm bài. bài.. -- Trao Trao đổi đổi cặp cặp làm làm bài. bài. -- Trình bày. Trình bày. KQ: Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này. -- Nghe Nghe -- Thực Thực hiện. hiện.. Tiết 3: Mĩ thuật: Giáo viên bộ môn soạn giảng.. Ngày soạn: 9/4/2013 Ngày giảng: Thứ 4/10/4/2013 Tiết 1: Tập đọc: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC. I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu từ ngữ: hiểu một số từ ngữ khs hiểu trong bài. - Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác giả đối với đất nước, quê hương. 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả gợi cảm 3. Giáo dục: - Yêu cảnh đẹp thiên nhiên, yêu cảnh đẹp quê hương đất nước. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. Tranh minh hoạ bài đọc sgk. III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ - ? Đọc bài Ăng- co Vát, trả lời câu hỏi nội - 2hs thực hiện dung? - Nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - GTTT, ghi đầu bài. - Nghe 2. Luyện đọc:13’ - Cho 1 hs khá đọc bài. - 1hs đọc, lớp đọc thầm ? Bài được chia làm mấy đoạn? - Chia đoạn (2 đoạn mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn) 13 13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó. - TCTV cho hs - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. - Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3. - GV đọc diễn cảm toàn bài 3. Tìm hiểu bài: 13’ - Yc đọc thầm đoạn 1 trả lời :. - Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, chuồn chuồn, màu vàng, lặng sóng, khoai nước, tuyệt đẹp,.. - Đọc lần 2 kết hợp đọc chú giải.. ? Đoạn 1 cho ta biết gì?. Ý 1: Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc của chú chuồn chuồn nước. - 1hs đọc - Đọc thầm Đ2 trả lời. + Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ của chú và theo cánh bay của chú, cảnh đẹp của đất nước lần lượt hiện ra. + Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh; rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.) Ý 2: Tình yêu quê hương đất nước của tác giả. - 2hs nêu. - 2hs đọc ND: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác giả đối với đất nước, quê hương.. - 2hs đọc nối tiếp. - Nghe.. - Đọc thầm Đ1, trao đổi cặp trả lời, Nhận xét. ? Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng + Bốn cái cánh mỏng như cái giấy những hình ảnh so sánh nào? bóng. Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh ? Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao? khẽ rung rung như còn đang phân vân.. - Yc đọc thầm đoạn 2 trả lời : ? Cách miêu tả của chú chuồn nước có gì hay? ? Tình yêu quê hương đất nước của tg thể hiện qua những câu thơ nào?. ? Đoạn 2 cho em biết điều gì? ? Câu chuyện ca ngợi gì?. 4. HDHS đọc diễn cảm: 8’ + HD đọc diễn cảm. + Ngắt nghỉ đúng dấu câu.. - Theo dõi 14 14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cho hs đọc nối tiếp 2 đoạn. - 2hs đọc nối tiếp. ? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng như thế + Giọng nhẹ nhàng, hơi ngạc nhiên, nào? nhấn giọng: đẹp làm sao, lấp lánh, long lanh, rung rung, phân vân, mênh mông, lặng sóng, đọc đúng những câu cảm (Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao.) - Treo đoạn cần luyện đọc - GV đọc mẫu. - Nghe - Yc hs đọc theo cặp. - Đọc theo cặp - Gọi hs thi đọc - Thi đọc diễn cảm - Nhận xét và cho điểm. - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay C. Củng cố, dặn dò. 2’ - Hệ thống nd. - Nhận xét giờ học - Nghe - Yc về học bài. CB bài sau. - Thực hiện Tiết 2: Thể dục: Giáo viên bộ môn soạn giảng. Tiết 3: Tập làm văn: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT. I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhận biết được những bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn(BT1,2). 2. Kĩ năng: - Quan sát các bộ phận của con vật mà em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp. 3. Giáo dục: - Yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi. II.Đồ dùng dạy học. - Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật. III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ ? Tại sao phải khai báo tạm vắng tạm trú? - 2 Hs nêu, lớp nx, - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - Nghe -- Nêu Nêu yc yc giờ giờ học, học, ghi ghi đầu đầu bài. bài. 2. HD làm bài tập. 32’ 32’ 15 15 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1,2. - Đọc nội dung đoạn văn sgk. - Tổ chức hs trao đổi theo cặp BT 2.. - Hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài. - Từng cặp trao đổi và ghi vào bảng nhóm. - Trình bày. Các bộ Từ ngữ miêu tả phận. - Trình bày:. - Hai tai. To, dựng đứng trên cái đầu đẹp. ươn ướt, động đậy hoài trắng muốt. - Hai lỗ mũi - Hai hàm răng - Bờm được cắt rất phẳng - Ngực nở -Bốn chân khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất. - Cái duôi Dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái. - Nhận xét.. - Gv cùng hs nhận xét, chốt ý đúng: Bài 3. - Cho hs đọc nội dung. - Gv treo một số ảnh con vật: - Cho đọc 2 VD sgk. ? Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2 cột như BT2: - Yc trình bày: - Gv nx chung, ghi điểm hs có bài viết tốt. C. C. Củng Củng cố cố dặn dặn dò. dò. 2’ 2’ - Hệ thống nội dung. - Nhận xét tiết học, VN hoàn chỉnh bài tập 3. Quan sát con gà trống.. - Quan sát. - Hs đọc nội dung. - Hs nêu tên con vật em chọn để quan sát. - 2 Hs nối tiếp nhau đọc. - Lớp làm bài vào vở. - Lần lượt hs nêu miệng, lớp nx. -- Nhận Nhận xét xét bổ bổ sung sung -- Nghe, Nghe, thực thực hiện hiện. Tiết 4: Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giúp hs ôn tập về so sánh và xếp thứ tự số tự nhiên có đến sáu chữ số. 16 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Kĩ năng: - Sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Bài 1 dòng 3. Bài 2 , 3, 4. 3. Giáo dục: - Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị. - Bảng nhóm, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ ? Đọc các số: 134 567; 87 934 956. - Nhận xét - đánh giá. - 2 hs đọc, lớp nhận xét trao đổi về cấu tạo B. Bài mới. số. 1. GTB: 1’ -- GTTT, GTTT, ghi ghi đầu đầu bài. bài. -- Nghe 2. HD làm bài tập. 34’ Nghe Bài 1: -- Lớp - Cho làm bài cá nhân. Lớp làm làm bài bài vào vào vở, vở, 22 hs hs làm làm bảng bảng nhóm. nhóm. 989 < 1321 34 579 < 34 601 - Gv cùng hs nx, chữa từng bài và trao 27 105 > 7 985 150 482 > 150 459 8 300 :10 = 830 72 600 = 726 x 100 đổi cách so sánh 2 số tự nhiên: -- Nhận Nhận xét. xét. Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: -- 2đội - Cho hs điền tiếp sức theo thứ tự từ bé 2đội thi thi tiếp tiếp sức. sức. - KQ: đến lớn. a. 999; 7426; 7624; 7642 b. 1853; 3158; 3190; 3518. -- Nhận - Nhận xét Nhận xét xét đội đội thắng thắng cuộc. cuộc. Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: -- 2hs - Cho hs làm cá nhân. 2hs lên lên bảng bảng điền. điền. KQ: a.10 261; 1590; 1 567; 897 b. 4270; 2518; 2490; 2476. -- Lớp Lớp làm làm vào vào vở. vở. Nhận xét. - Nhận xét - Nhận xét. Bài 4. -- HS - Cho 1 hs lên bảng làm. HS khá khá giỏi giỏi làm. làm. a. 0; 10; 100 b. 9; 99; 999 c. 1; 11; 101 17 17 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét, chữa: Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và: - Đọc yêu cầu - Thực hiện - Nhận xét – ghi điểm C. Củng cố dặn dò. 2’ -- Hệ Hệ thống thống nội nội dung. dung. -- Nhận xét giờ học. Nhận xét giờ học. -- BTVN: BTVN: 5, 5, CB CB bài bài sau. sau.. d. 8 ; 98; 998. - 1 hs đọc yêu cầu - 3 hs thực hiện a. x là 58 , 60 b. x là 59, 61 c. x là 60 -- Nghe Nghe -- Thực Thực hiện. hiện.. Buổi chiều: Tiết 1: Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC: ĂNG - CO - VÁT I.Mục tiêu: - Ôn luyện đọc diễn cảm bài văn. - Hs đọc trôi chảy và làm bài tập thành thạo. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. A.KTBC: B.Bài mới: 1.GTB: - Nghe 2.HD học sinh luyện đọc và làm bài tập: Bài 1:Luyện đọc đoạn văn ở dưới, theo các yêu - Hs luyện đọc theo yờu cầu. cÇu : – Đọc đúng tên riêng Ăng-co Vát. – Giọng đọc chậm rãi, thể hiện tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng-co Vát – một công trình kiÕn tróc vµ ®iªu kh¾c tuyÖt diÖu (chó ý nhÊn giäng ë tõ ng÷ gîi t¶). Lóc hoµng h«n, ¡ng-co V¸t thËt huy hoµng. MÆt trêi lÆn, ¸nh s¸ng chiÕu soi vµo bãng tèi cửa đền. Những ngọn tháp cao vút ở phía trên, lÊp lo¸ng gi÷a nh÷ng chïm l¸ thèt nèt xoµ t¸n tròn vượt lên hẳn những hàng muỗm già cổ 18 18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> kính. Ngôi đền cao với những thềm đá rêu phong, uy nghi k× l¹, cµng cao cµng th©m nghiêm dưới ánh trời vàng, khi đàn dơi bay toả ra tõ c¸c ng¸ch. 2. Lóc hoµng h«n xuèng, h×nh ¶nh nh÷ng ngän tháp và ngôi đền cao hiện ra đẹp đẽ, huy hoàng - 1 hs nờu y/c. - Hs làm bài và trình bày nh thÕ nµo ? - Nhận xét. (Tr¶ lêi ) : .................................................. 3.Củng cố, dặn dò: - Gvnx giờ học. - Nghe, ghi nhớ. - Hs về nhà ôn bài. Tiết 2 + 3: Luyện Toán: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Ôn luyện về đọc, viết các số tự nhiên. - So sánh các số tự nhiên đã học. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. A.KTBC: B.Bài mới: 1.GTB: 2.HD học sinh làm bài tập: Bài 1: ViÕt (theo mÉu) : §äc sè Ba tr¨m linh b¶y ngh×n hai trăm hai mươi ba. - Nghe. ViÕt sè 307 223. Sè gåm cã 3 tr¨m ngh×n, 7 ngh×n, 2 trăm, 2 chục, 3 đơn vÞ. 56 388 Một triệu bốn mươi sáu nghìn không trăm tám mươi 7tr¨m ngh×n, 7tr¨m, 6 chôc. 19 19 Lop4.com. - Hs nêu yêu cầu và làm bài tập. - Trình bày..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 2 2: ViÕt (theo mÉu): Sè. 145 098. Ch÷ sè 5 ë hµng. ngh×n. Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 5. 5000. 27 305. 5 478 900. 950 001. - 1 hs nêu y/c - Hs làm bài và trình bày. - Nhận xét.. Bài 3: §iÒn dÊu (< ; >) thÝch hîp vµo chç chÊm : a) 992 ….. 1023 59 096 … 59 131 b) 789 415 … 98 756 429 979 …. 429 928 - Hs làm bài và chữa bài. Bài 4: a) ViÕt c¸c sè 5789; 5763, 78 462; 9021 theo thø - Nhận xét. tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………… b) ViÕt c¸c sè 896 902, 82 051; 9949 ; 8735 theo thø tự từ lớn đến bé : …………………………………………………………… 3.Củng cố, dặn dò: - Gvnx giờ học. - Hs về nhà làm bài tập - Nghe.. Ngày soạn: 10/4/2013 Ngày giảng: Thứ 5/11/4/2013 Tiết 1: Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giúp hs ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên. - Làm bài tập 1,2,3 2. Kĩ năng: - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 làm các bài tập nhanh, đúng. 3. Giáo dục: - Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị. - Bảng nhóm, bảng phụ. 20 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV A. KTBC. 3’ -- Yc Yc hs hs làm làm bài bài 55- lớp lớp đặt đặt VBT VBT lên lên bàn. bàn. - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ -- GTTT, GTTT, gi gi đầu đầu bài. bài. 2. Thực hành. 34’ Bài Bài 1: 1: -- Nê Nêu lại các dấu hiệu chia hết. -- Cho Cho hs hs làm làm cá cá nhân nhân vào vào vở vở rồi rồi đổi đổi vở vở KT KT chéo. chéo. -- Nxét, Nxét, chữa: chữa: - Dấu hiệu chia hết cho 2; 5 xét chữ số tận cùng. - Dấu hiệu chia hết cho 3;9; xét tổng các chữ số của số đã cho.. Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được. - Cho hs làm bài cá nhân.. -- Nhận Nhận xét, xét, chữa. chữa. Bài 3: - Cho hs trao đổi cặp làm bài.. -- Nhận Nhận xét, xét, chữa: chữa: Bài 4: - Đọc yêu cầu. - HD và yêu cầu thực hiện. - Nhận xét – đánh giá. Bài 5: - Cho hs đọc yc, nêu cách giải.. HĐ của HS -- 2hs 2hs lên lên bảng bảng làm. làm. -- Nhận Nhận xét xét -- Nghe Nghe -- Lớp Lớp làm làm vào vào vở, vở, 3hs 3hs làm làm bảng bảng nhóm. nhóm. a. Số chia hết cho 2: 7362; 2640; 4136; Số chia hết cho 5: 605; 2640; b) Số chia hết cho 3: 7362; 2640; 20610 Số chia hết cho 9: 7362; 20610 c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640 d) Chia hết cho 5 và không chia hết cho 3: 605 e) Số không chia hết cho cả 2 và 9: 605; 1207 -- Nhận Nhận xét. xét. -- Làm Làm bài bài cá cá nhân nhân vào vào vở, vở, 2hs 2hs làm làm bảng bảng nhóm. nhóm. a. 252; 552; 852. b. 108; 198; c. 920; d. 255. -- Nhận Nhận xét, xét, bổ bổ sung.. sung.. -- Làm Làm bài bài nhóm nhóm đôi. đôi. -- Trình Trình bày. bày. + x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5. Vì 23 < x < 31 nên x là 25. -- Nhận Nhận xét. xét. -- 11 hs hs đọc đọc -- Thực Thực hiện hiện KQ : Các KQ : Các số số phải phải tìm tìm là là :: 520 520 ;; 250 250 -- HS HS khá khá giỏi giỏi làm. làm. 21 21 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>