Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.81 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải
phần thập phân để có các số thập phân viết d ới
phần thập phân để có các số thập phân vit d i
dạng gọn hơn
dạng gọn hơn::
a/ 7,800<sub>a/ 7,800</sub> ;<sub> ;</sub> 64,9000<sub> 64,9000</sub>
Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải
phần thập phân để có các số thập phân viết d ới
phần thập phân để có các s thp phõn vit d i
dạng gọn hơn
dạng gọn h¬n::
a/ 7,800 = 7,8 ;<sub>a/ 7,800 = 7,8 ;</sub> 64,9000 = 64,9 <sub> 64,9000 = 64,9 </sub>
Thø ba ngµy 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
<sub>Ví dụ 1: So sánh 8,1 m và 7,9 m</sub><sub>Ví dụ 1: So sánh 8,1 m và 7,9 m</sub>
Ta cã thÓ viÕt: 8,1 m = 81 dm
Ta cã thÓ viÕt: 8,1 m = 81 dm
7,9 m = 79 dm7,9 m = 79 dm
Ta cã: 81 dm > 79 dm
Ta cã: 81 dm > 79 dm
Tøc lµ 8,1 m > 7,9 m
736 > 735736 > 735
8,1 7,9
8,1 7,9
<i>Trong hai sè thËp ph©n cã phần Trong hai số thập phân có phần </i>
<i>nguyên khác nhau, số thập phân nào có </i>
<i>nguyên khác nhau, số thập phân nào có </i>
<i>phn nguyờn ln hn thỡ s đó lớn hơn</i>
<i>phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hn</i> . <sub> . </sub>
>
> nguyên của 2 số nàyNhận xét về phần Nhận xét về phần
?
nguyên của 2 số này<sub>?</sub>
Khi so sánh 2 số thập phân có
Khi so sánh 2 số thập phân có
phần nguyên khác nhau, ta so
phần nguyên khác nhau, ta so
sánh nh thế nào?
sánh nh thế nào?
8 > 7
8 > 7 <sub>736,01 735,89</sub><sub>736,01 735,89</sub><sub>></sub><sub>></sub>
Thø ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 2: So sánh 35,698 và 35,7
Ví dụ 2: So sánh 35,698 và 35,7
Nªn 35,698 < 35,7
35,698 = 35 698
1000
35,7 = 35,700 = 35 700
1000
35 698
1000
V× 35 700
1000
Thø ba ngµy 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập ph©n
35,698 < 35,7
35,698 < 35,735 3535 35
6 <6 < 77
NhËn xét về phần
Nhận xét về phần
nguyên của 2 số này?
nguyên của 2 số này?
So sánh
So sánh
hàng phần m ời của 2 số
hàng phần m ời của 2 sè
Rót ra kÕt ln g×?
Rót ra kÕt ln g×?
<i><b>Trong hai số thập phân có phần </b></i>
<i><b>Trong hai số thập phân có phần </b></i>
<i><b>nguyên bằng nhau, số thập phân </b></i>
<i><b>nguyên bằng nhau, số thập phân </b></i>
<i><b>nào có hàng phần m ời lớn hơn thì </b></i>
<i><b>nào có hàng phần m ời lớn hơn thì </b></i>
<i><b>s ú ln hn</b></i>
<i><b>s ú ln hn</b></i><b>.<sub>.</sub></b>
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
35
35,,6698 98 << 3535,,77
<i> </i>
<i> Trong hai sè thËp ph©n cã phần nguyên Trong hai số thập phân có phần nguyên </i>
<i>bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần </i>
<i>bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần </i>
<i>m i lớn hơn thì số đó lớn hơn</i>
<i>m ời lớn hơn thì số đó lớn hơn</i>.<sub>.</sub>
630,54 630,5
630,54 630,5630,5 630,5>>
630,5 630,5
4 04 0>>
0,1 0,011
0,1 0,0110 0>>
0 0
1 01 0>>
Thø ba ngµy 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
<i><b>Muốn so sánh hai số thập phân, ta cã thĨ lµm nh sau:</b></i>
-<i><b><sub>So sánh các phần nguyên</sub></b></i><b><sub> của hai số đó nh so sánh </sub></b>
<b>hai số tự nhiên,số thập phân nào có phần nguyên lớn </b>
<b>hơn thì số đó lớn hơn.</b>
<b>- Nếu </b><i><b>phần ngun</b></i><b> của hai số đó </b><i><b>bằng nhau</b></i><b> thì </b><i><b>so </b></i>
<i><b>sánh phần thập phân,lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng </b></i>
<i><b>phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng </b></i>
<i><b>nào đó</b></i><b>, số thập phân nào có chữ số ở hàng t ơng ứng </b>
<b>lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>
<b>- Nếu </b><i><b>phần nguyên</b></i><b> và </b><i><b>phần thập phân</b></i><b> của </b><i><b>hai số đó </b></i>
<i><b>bằng nhau</b></i><b> thì hai số đó </b><i><b>bằng nhau.</b></i>
Thø ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
<b>Bài 1: So sánh hai số thập phân</b>
<b>Bài 1: So sánh hai số thập ph©n</b>
a.48,97
a.48,97………….. 51,02<sub>51,02</sub>
c. 0,7
c. 0,7 ………….. 0,65<sub>0,65</sub>
b.96,4
b.96,4 ………….. 96,3896,38
Thø ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
<b>Bài 2: </b>
<b>Bài 2: </b> <b>Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớnViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn</b>
<b>6,375</b>
<b>6,375</b> <b>9,019,01</b> <b>8,728,72</b> <b>6,7356,735</b> <b>7,197,19</b>
Thø ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
<
<b>Bµi 3: </b>
<b>Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé</b>
<b>0,32</b>
<b>0,32</b> <b>0,197 0,197 </b> <b>0,40,4</b> <b>0,321 0,321 </b> <b>0,1870,187</b>
<b>0,4</b>
<b>0,4</b> <b>0,3210,321</b> <b>0,320,32</b> <b>0,197 0,197 </b> <b>0,1870,187</b>
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
;
; ;; ;; ;;
>
Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm ()
Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm ()
<b>a) 25,5 … 7 < 2,517</b>
<b>a) 25,5 … 7 < 2,517</b> <b>b) 8,65b) 8,65…… > 8,658 > 8,658</b>
<b>c) 95,6 … = 95,60</b>
<b>c) 95,6 … = 95,60</b> <b>d) 42,08 d) 42,08 …… = 42,08 = 42,08</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán
So sánh hai số thập phân
TRƯỜNG TIỂU
TRƯỜNG TIỂU TRƯỜNG TIỂU häc cÈm th ỵng – TP Hải D ơng học cẩm th ợng TP Hải D ¬ng