Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hóa học 10 - Tiết 19: Luyện tập: bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 3/11/2008 Ngµy d¹y:. LUYỆN TẬP: BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. TiÕt 19.. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức HS nắm vững  Cấu tạo của bảng tầun hoàn.  Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố, tính kim loại, tính phi kim, bán kính nguyên tử, độ âm điện và hoá trị của các nguyên tố hoá học.  Định luật tuần hoàn. 2. Kĩ năng HS được rèn luyện kĩ năng sử dụng bảng tuần hoàn: Từ vị trí của nguyên tố suy ra tính chất, cấu tạo nguyên tử và ngược lại. 3. Thái độ - tình cảm Giáo dục cho học sinh về tính cẩn thận trong quá trình giải bài tập. II. CHUẨN BỊ GV: C©u hái vµ bµi tËp luyÖn tËp HS: ¤n tËp IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức lớp 2. Bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 GV: Cho HS dựa vào bảng tuần hoàn trả lời các câu hỏi sau: - Hãy cho biết nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn ? - Hãy lấy ví dụ cho nguyên tắc sắp xếp trên ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiến thức cần nắm vững HS: Lần lượt trả lời theo từng câu hỏi của GV Có ba nguyên tắc sắp xếp: - Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng - Các nguyên tố có số e hoá trị như nhau được xếp thành một cột.. Hoạt động 2 GV: Cho HS dựa vào bảng tuần hoàn trả lời các HS: Lần lượt trả lời theo từng câu hỏi của GV câu hỏi sau: - Chu kì gồm những nguyên tố có số lớp e bằng - Thế nào là chu kì ? nhau. Trừ chu kì, chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm. - Có bao nhiêu chu kì nhỏ, chu kì lớn ? mỗi chu - Bảng tuần hoàn có ba chu kì nhỏ là các chu kì: 1, 2, 3 và bốn chu kì lớn: 4, 5, 6, 7. kì có bao nhiêu nguyên tố ? Ph¹m TuÊn NghÜa. Gi¸o ¸n 10 c¬ b¶n Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chu kì 1 có 2 nguyên tố. Chu kì 2 và 3 mỗi chu kì có 8 nguyên tố. Chu kì 4 và 5 mỗi chu kì có 18 nguyên tố. Chu kì 6 có 32 nguyên tố. Chu kì 7 chưa hoàn thành. - Số thứ tự chu kì cho ta biết điều gì về số lớp - Số thứ tự chu kì bằng với số lớp e của nguyên tử electron ? thuộc nguyên tố trong chu kì đó Hoạt động 3 B. Bài tập GV: Gọi HS giải bài tập 2 SGK HS: Đáp án C Hoạt động 4 GV : Gọi HS trả lời câu hỏi : HS: Trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV: - Nhóm A có những đặc điểm gì ? - Số thứ tự của nhóm trùng với số e lớp ngoài - Giải bài tập 4 SGK cùng (là số e hoá trị) của nguyên tử thuộc các nguyên tố trong nhóm. Nhóm A có cả nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn. Các nguyên tố ở nhóm IA, IIA được gọi là nguyên tố s. Các nguyên tố ở nhóm IIIA đến VIIIA được gọi là các nguyên tố p (trừ He). Trong bảng tuần hoàn, nhóm IA, IIA, IIIA gồm hầu hết các nguyên tử là kim loại. Nhóm VA,VIA, VIIA, gồm hầu hết các nguyên tử là phi kim. Nhóm VIIIA gồm các nguyên tử là khí hiếm. Nguyên tử của các nguyên tố kim loại thường có GV: Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng. thường có 8 electron ỏ lớp ngoài cùng (trừ He). Nguyên tử của các nguyên tố phi kim thường có 5, 6, 7 electron ỏ lớp ngoài cùng. Hoạt động 5 GV: Cho HS giải bài tập 6 HS: Trả lời a. Vì ở nhóm VIA nên nguyên tử của các nguyên tố đó có 6e lớp ngoài cùng. b. Vì ở chu kì 3 nên nguyên tử của các nguyên tố có 3 lớp e. Lớp ngoài cùng ở lớp thứ 3. c. Số e ở từng lớp là: 2, 8, 6. Hoạt động 6 GV: Cho HS giải bài tập 7 SGK HS: Giải bài tập 7 theo sự hướng dẫn của GV GV: Gọi HS dựa vào sụ biến đổi hoá trị các - Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, theo nguyên tố trong chu kì cho biết hợp chất khí với BTH suy ra công thức hợp chất khí với hidro là hidro có công thức là gì ? RH2. - Trong phân tử RH2 có 5,88%H về khối lượng 2 5,88   R  32 ta cã 2  R 100 - Nguyên tử khối của R là 32. Vậy R là lưu huỳnh. Công thức SO3 và H2S. 3. Cñng cè - Cñng cè l¹i nh÷ng chó ý cña bµi tËp vµ kiÕn thøc trong bµi 4. DÆn dß VÒ nhµ häc bµi vµ lµm bai tËp 8, 9. SGK Ph¹m TuÊn NghÜa Lop10.com. Gi¸o ¸n 10 c¬ b¶n.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×